Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Ke hoach bai day tuan 14 ngay 2 buoi Lop A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.52 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 14 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010


<b>Tiết 1: Tp c </b>


Chuỗi ngọc lam
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- c din cm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện đúng
tính cách từng nhân vật:


2-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi những con ngời có tấm lòng nhân hậu,
biết quan tâm và đem lại niềm vui cho ngời khác.(trả lời đợc các câu hỏi 1, 2,3)
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- KiĨm tra bµi cị:


HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Trồng rừng ngập mặn.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ điểm và nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học.


2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.


-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc từ đầu đến <i>ngời anh yêu </i>
<i>quý:</i>


+Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
+Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc
không?


+Chi tiết nào cho biết điều đó?
+) Rút ý1:


-Cho HS đọc đoạn cịn lại:


+Chị của cơ bé tìm gặp Pi-e làm gì?
+Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá
rất cao để mua chuỗi ngc?


+Em nghĩ gì về các nhân vật trong
truyện?


+)Rút ý 2:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:



-Mời 4 HS phân vai đọc tồn bài.
-Cho cả lớp tìm ging c cho mi
nhõn vt:


+Lời cô bé: ngây thơ, hån nhiªn.


+Lời Pi-e: điềm đạm, nhẹ nhàng, tế nhị.
+Lời chị cô bé: Lịch sự, thật thà.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm


-Mời các nhóm thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.


-Đoạn 1: Từ đầu đến <i>Xin chú gói lại </i>
<i>cho cháu!</i>


-Đoạn 2: Tiếp cho n <i>ng ỏnh ri </i>
<i>nhộ!</i>


-Đoạn 3: Đoạn còn lại.


-Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en. Đó là
một


-Cụ bộ khụng tiền mua chuỗi ngọc.
-Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một
nắm xu…



-Để hỏi có đúng cơ bé mua chuỗi ngọc
ở …


-Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất
cả số tiền em dành dụm đợc.


-Các nhân vật trong truyện đều là ngời
tốt…


-HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc cho mỗi nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về luyện đọc và học bài.
<b>Tiết 2:Tốn</b>


chia mét sè tù nhiªn


cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc
là một số thập phân


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số
thập phân và vận dụng giải toán có lời văn


HS làm đợc BT1(a) BT2.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


Muèn chia mét STP cho 10, 100, 1000,… ta lµm thÕ nµo?
2-Bµi míi:


2.1-KiÕn thøc:
a) VÝ dơ 1:


-GV nªu vÝ dơ: 27 : 4 = ? (m)
-Hớng dẫn HS:


Đặt tính rồi tính. 27 4


30 6,75(m)
20


0
-Cho HS nêu lại cách chia.
b) Ví dụ 2:


-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào
nháp.


-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


c) Quy tắc:


-Muốn chia một số thập phân cho 10,
100, 1000,…ta lµm thÕ nµo?



-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần quy
tắc.


-HS theo dâi vµ thùc hiƯn phÐp chia ra
nháp.


-HS nêu.


-HS thực hiện: 40,3 52
1 40 0,82
36



-HS tự nêu.


-HS c phn quy tc SGK-Tr.67.
2.2-Luyn tp:


*Bài tập 1 (68): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bi tập 2 (68):
-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.



-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
*Bài tập 3(HS khá giỏi)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS lm vo nhỏp, sau đó chữa
bài.


*KÕt qu¶:


a) 2,4 5,75 24,5
b) 1,875 6,25
20,25


*Bài giải:


S vải để may một bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)


Số vải để may sáu bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)
Đáp số: 16,8 m
*Kết quả:


0,4 0.75 3,6
3-Cđng cè, dỈn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 5:Địa lý</b>



giao thông vận tải
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nờu đợc một số đặc điểm nổi bật về giao thông ở nớc ta.
nhiều loại đờng và phơng tiện giao thông.


+Tuyến đờng sắt Bắc Nam và quốc lộ 1Alà tuyến đờng sắt và quốc lộ dài nhất của
cả nớc


-chỉ đợc một số tuyến đờng chính trên bản đồ đờng sắt Thống Nhất, quốc lộ 1A
-Sử dụng bản đồ lợc đồ để bớc đầu nhận xét về sự phân bố giao thông vận tải.
*HS khá giỏi-Nêu đợc một vài đặc điểm phân bố mạng lới giao thơng nớc ta toả
khắp cả nớc ;tuyến đờng chính chạy theo hớng Bắc -Nam.


-Giải thích tại sao nhiều tuyến đờng chính của nớc ta theo chiều Bắc-Nam;do hình
dáng t nc theo hng Bc -Nam.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh ảnh về loại hình và phơng tiện giao thơng.
-Bản đồ Giao thông Việt Nam.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bi c:


-Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 13.
2-Bµi míi:


a) Các loại hình giao thông vận


t¶i:


2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cá
nhân)


-Cho HS đọc mục 1-SGK, QS hình 1.
+Em hãy kể tên các loại hình giao
thơng vận tải trờn t nc ta m em
bit?


+Loại hình vận tải nào có vai trò quan
trọng nhất trong việc chuyên chở hàng
hoá?


-HS trình bày kết quả.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
-GV kÕt luËn: SGV-Tr.109.


-GV hỏi thêm: Vì sao loại hình vận tải
đờng ơ tơ có vai trị quan trọng nhất?


b) Phân bố một số loại hình giao
thông:


2.2-Hoạt động 2: (Làm việc theo
cặp)


-Mời một HS đọc mục 2.



-GV cho HS làm bài tập ở mục 2 theo
cặp.


+Tỡm trờn hỡnh 2: Quốc lộ 1A, đờng sắt
Bắc-Nam ; các sân bay quốc tế: Nội Bài
(HN), Tân Sơn Nhất (TP. HCM), Đà
Nẵng, các cảng biển: Hải Phòng, Đà
Nẵng, TP. HCM


-Mời đại diện các nhóm trình bày. HS
chỉ trên Bản đồ vị trí đờng sắt
Bắc-Nam, quốc lộ 1 A, các sân bay, cảng


- Các loại hình giao thơng vận tải: đờng
sắt, đờng ô tô, đờng sông, đờng biển,
đ-ờng hàng khơng.


-Loại hình vận tải đờng ơ tơ.


-Vì ơ tơ có thể đi lại trên nhiều dạng
địa hình, len lỏi vào các ngõ nhỏ, nhận
và giao hàng ở nhiều địa điểm khác
nhau…


-HS đọc.


-HS th¶o ln nhãm 2.


-Đại diện các nhóm trình bày, chỉ trên


bản đồ theo yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

biĨn.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt. Kết luận: SGV-Tr. 110


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giê häc.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.


.


<b>TiÕt 6: ChÝnh t¶ (nghe </b><b> viết)</b>


chuỗingọc lam


<b> Phân biệt âm đầu tr/ ch, ©m ci ao/ au</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Tìm đợc tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẩu tin theo yêu cầu của BT3; làm
đợc BT(2)a/b .


<b>II/ §å dïng daỵ học:</b>


-Một số phiếu phô tô nội dung bài tập 3.
-Bảng phụ, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


1.Kim tra bi c.


HS viết các từ ngữ chứa các tiếng có âm đầu s / x hoặc vần uôt / uôc.
2.Bài míi:


2.1.Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết hc.
2.2-Hng dn HS nghe vit:


- GV Đọc bài.


+Cụ bộ mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
+Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc
không?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: trầm ngâm, lúi húi,
rạng rỡ,…


- Em hãy nêu cách trình bày bài? GV lu
ý HS cách viết câu đối thoại, câu hỏi,
câu cảm...


- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.


- Nhn xột chung.


- HS theo dõi SGK.


-Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en. Đó là
một


-Cụ bộ khụng tin mua chui ngc.


- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.


2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 (136):


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS lm bài: HS trao đổi
nhanh trong nhóm:


+Nhãm 1: tranh-chanh ; trng-chng
+Nhãm 2: tróng-chóng ; trÌo-chÌo
+Nhãm 3: b¸o-b¸u ; cao-cau


*VÝ dơ về lời giải:


a) tranh ảnh-quả chanh ; tranh
giành-chanh chua



b) con b¸o-b¸u vËt ; tê b¸o-kho b¸u


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Nhóm 4: lao-lau ; mào-màu
- Mời 4 nhóm lên thi tiếp sức.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng cuéc


* Bài tập 3 (137):
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS lµm vµo vë bµi tËp.
- Mêi một số HS trình bày.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


*Lêi giải:


Các tiếng cần điền lần lợt là:


o, ho, dạo, trọng, tàu, vào, trớc,
tr-ờng, vào, chở, trả.


3-Cñng cè dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<b>Tiết 7: Toán</b>


Ôn : chia một Số tự nhiên cho một số tự nhiên thơng tìm


đ-ợc là số thập phân


<b>I/ Mơc tiªu: Gióp HS: </b>


-Biết cách thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
-luyên. tập nâng cao, giải đợc các BT liên quan.


-II/ Các hoạt động dy hc:


<b>-1.Nhắc lại cách chia số thập phân cho số tự nhiên.</b>
2. Luyện tập.


a/luyện tập các BT trong VBTtoán 5
b/Luyện tập nâng cao:


Bài 1.(Bài 77/b trang 40 sách toán nâng cao)


Bài 2.(BT229 trang 27 sách 500 bài toán cơ bản và nâng cao)


Bi 3.cho mt s thp phõn,di du phy của số đó sang phải một chữ số để đợc số
thứ hai,cộng hai số đó lại thì đợc 758,12.Tìm ban đầu.


Bài 4. cho một số thập phân,dời dấu phẩy của số đó sang trái một chữ số để đợc số
thứ hai, lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai đợc kết quả là 322,443. Hãy tìm số thp
phõn ban u.


3.Hớng dẫn HS làm bài.


4.Chấm chữa bài ra BT vỊ nhµ nhËn xÐt giê häc.



<i><b> Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 5: Lịch sử</b>


thu-ụng 1947,


việt bắc mồ chôn giặc pháp
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Bit:-Trỡnh by s lc din bin ca chiến dich Việt Bắc thu-đông 1947 trên
lợc đồ,nắm đợc ý nghĩa thắng lợi (phá tan âm mu tiêu diệt cơ quan đầu não kháng
chiến,bảo vệ đợc căn cứ địa kháng chiến)


+Âm mucủa Pháp đánh lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não và lực
l-ợng bộ đội chủ lựccủa ta để mau chóng kết thúc chiến tranh.


+Quân Pháp chia làm 3mũi (nhảy dù đờng bộ và đờng thuỷ)tiến công lên
Việt Bắc.


+Quân ta phục kích đánh chặn địch với các trận tiêu biểu: Đèo Bông Lau,Đoan
Hùng,…


Sau hơn một tháng bị sa lầy,địch rút lui,trên đờng rúi chạy quân địch cịn bị ta đánh
chặn dữ dội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


-Bản đồ Hành chính Việt Nam.


-Lợc đồ chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.
-T liệu về chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.


-Phiếu học tập cho Hoạt động 3.


<b>III/ Các hot ng dy hc:</b>
1-Kim tra bi c:


Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 13.
2-Bµi míi:


2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
-GV giới thiệu bài.


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


2.2-Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu những
ngun nhân tại sao địch âm mu mở
cuộc tấn công quy mơ lên Việt Bắc:
+Muốn nhanh chóng kết thúc chiến
tranh, thực dân Pháp phải làm gì?
+Tại sao Căn cứ địa Vit Bc tr thnh


mục tiêu tấn công của quân
Pháp?


-Mời một số HS trình bày.


-Cỏc HS khỏc nhn xột, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi
bảng.



2.3-Hoạt động 3 (làm việc cả lớp và
theo nhóm).


-GV hớng dẫn HS hình thành biểu tợng
về chiến dịch VB thu-đông.


-GV sử dụng lợc đồ để thuật lại diễn
biến.


-GV phát phiếu HT cho HS thảo luận
nhóm 2:


+Lc lợng của địch khi bắt đầu tấn
công lên Việt Bc nh th no?


+Sau hơn một tháng, quân đich nh thÕ
nµo?


+Sau 75 ngày đêm, ta thu đợc KQ ra
sao?


+Chiến thắng có tác động gì đến cuộc
kháng chiến của nhân dân ta?


-GV hớng dẫn giúp đỡ các nhóm.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.


a) nguyên nhân của chiến dich


thu-đông:


-TDP muốn tiêu diệt cơ quan đầu não
và bộ đội chủ lực của ta để kết thúc
chiến tranh.


-Chủ tịch HCM và Trung ơng Đảng đã
họp và quyết định phải phá tan cuộc tấn
công của gic.


b) Diễn biến:


-Tháng 10-1947 TDP tấn công lên Việt
Bắc.


-Quõn ta chặn đánh địch ở cả ba mũi
tấn công.


-Sau hơn một tháng địch phải rút lui.
c) Kết quả:


Ta đánh bại cuộc tấn công quy mô lớn
của quân Pháp lên Việt Bắc, bảo vệ đợc
cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến.
d) Y nghĩa:


Chiến thắng đã cổ vũ mạnh mẽ tinh
thần chiến đấu của quân và dân ta.


3-Củng cố, dặn dò:


<b>Tiết 6: Luyện từ và câu</b>


Ôn tập: từ loại
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-ễn tp tng kt vn t ó học làm đợc các BT có liên quan về vốn từ.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2/LuyÖn tËp.


Bài 1.tìm từ khơng thuộc nhóm và đặt tên nhóm.(BT1 trang 73 sỏch ting vit nõng
cao)


Bài 2.Giải nghĩa các thành ngữ ,tục ngữ sau.
-Máu chảy ruột mềm.


-Môi hở răng lạnh.


-Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
-Ăn vóc học hay.


<b>Bài 3.tìm danh từ, động từ,tính từ có trong đoạn văn sau.</b>


Nắng rạng trên nông trờng.Màu xanh mơn mởncủa lúa óng lên cạnh màu xanh đậm
nh mực của cói cao.đó đây, những mái ngói của nhà hội trờng,nhà ăn, nhà nghin
cúi,n n ci ti .


<b>Bài 4.Đặt câu có từ cđa lµ danh tõ.</b>
-Một câu có từ của là quan hệ từ.
-Mét c©u cã tõ hay là quan hệ từ.


-Một câu có từ hay là tính từ.


<b>Bài 5.Đọc các câu sau:</b>


<i>lng ngi Thỏi</i> v ngi Xá,đến <i>mùa</i> lại đi làm <i>nơng </i>thì trên <i>sàn</i> dới <i>đất</i> mọi nhà
đều vắng tanh…Trên nơng,mỗi ngời một <i>việc</i>.Ngời <i>lớn</i> thì đá<i>nh trâu</i> ra cày.các <i>cụ </i>
<i>già</i> nhặt cỏ, đốt lá…mấy <i>chú bé</i> đi tìm chỗ ven <i>suối</i> để bc bp thi c<i>m</i><i>l chú</i>


nhung nhăng chạy sủa om cả <i>rõng</i>.


Phân chia các danh từ in nghiêng thành danh từ riêng, danh từ chung chỉ ngời,chỉ
con vật,chỉ cây cối,chỉ vật,chỉ thời gian, chỉ đơn vị,danh từ trừu tợng


3/híng dÉn HS làm bài


4/Chấm chữa bài nhận xét giờ học ra BT về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 7: Toán</b>


Ôn : chia mét Sè tù nhiªn


cho một số tự nhiên thơng tìm đợc là số thập phân
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS: </b>


-Biết cách thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
-luyên. tập nâng cao, giải đợc cỏc BT liờn quan.


<b>II/Hot ng dy hc</b>
<b>1Bi c:</b>


Nhắc lại cáh chia một số thập phân cho một số tự nhiên.


<b>2. Luyện tập.</b>


<b>Bài 1Tìm x.</b>
(x-3)x5=21


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 2. Có 3bao gạo bao thứ nhất và bao thứ hai nặng52,5 kg.Bao thứ </b>
hai và bao thứ ba nặng51,3kg. Bao thứ nhất và bao thứ ba nặng 50,2 kg.hỏi
mỗi bao nặng mấy kg?


<b>Bài 3</b>


Cho 3s thp phõn cú tổng là 2004,038.Biết rằng Nếu dời dấu phẩy ở số thứ nhất sang trái
hai hàng thì đợc số thứ hai.Nếu dời dấu phẩy sang phải hai hàng thì đợc số thứ ba.


Tìm ba số đó


<b>TiÕt 8: To¸n BGPK</b>:


Ôn các phép tính đ học về số thập phân<i><b>Ã</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


ễn tp nâng cao về các phép tính đã học số thập phân:
<b>II/Hoạt động dạy học</b>


1.Nhắc lại các phép tính đã học về số thập phân,cách tính,kĩ thuật tính…
2.Luyện tập:


Bµi 1:Cho 2 số TP 13,31 và3,24.HÃy tìm sốA sao cho:



a/khi bt A ở số 13,31 và thêm A vào số 3,24ta đợc 2 số có tỷ số là 4.


b/Khi thêm A vào số 13,31 và bớt A ở số 3,24 ta đợc 2 số có tỉ số là 3 có số A hay khơng?
<b>Bài 2/Tính nhanh:</b>


4
6
,
9
25


1000
:
2145
100


:
5
,
214


<i>x</i>
<i>x</i>




05
,
0
200



25
,
0
4
,
30
5
,
0
8
,
4


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 


<b>Bµi 3/</b>


Khi nhân một số thập phân với 124 bạn HS đã đặt các tích riêng thẳng cột
với nhau nên kết quả sai là 88,2 hãy tìm kết quả đúng của phép nhân?
Bài 4/


Khi thực hiện phép cộng một bạn HS đã viết nhầm dấu phẩy sang bên phải
một chữ số nên có kết quả sai là 6922,22.Hãy tìm hai số thập phân ban đầu,
biết tổng đúng là100,56


3/Híng dÉn HS lµm bµi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 2: Cho 2 số TP 15,67 và8,44.Hãy tìm sốA sao cho khi thêmA vào cả 2 số ta
đợc 2số có tỉ số là


3
2


Bài 3: Cho 2 số TP 17,86 và9,32.Hãy tìm sốA sao cho khi bớt số A ở cả 2 số thì ta
đợc 2 số cú t s l 3


3.Hớng dẫn HS làm bài.


4.Chấm chữa bµi nhËn xÐt giê häc ra BT vỊ nhµ chn bị bài sau.


<i><b> Th t ngày 24 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Tập đọc </b>


<b> </b>h¹t gạo làng ta
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1-c lu loỏt bi th. Bit đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình
cảm, tha thiết.


2-Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hạt gạo đợc làm nên từ mồ hơi cơng sức của nhiều
ngịi, là tấm lịng của hậu phơng góp phần vào chiến thng ca tin tuyn trong


Những năm kháng chiến.
3-Thuộc lòng 2-3 khổ thơ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh, nh minh ho bài đọc trong SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi v bi <i>Chui ngc lam.</i>


2- Dạy bài mới:


2.1- Gii thiu bài: GV nêu yêu cầu mục đích của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc khổ thơ 1:


+Em hiểu hạt gạo đợc làm nên từ
những gì?


+) Rót ý1:


-Cho HS đọc khổ thơ 2:



+Nh÷ng hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của ngời nông d©n?


+)Rót ý 2:


-Cho HS đọc khổ thơ 3:


+Hạt gạo đợc làm ra trong h/c nào?
+)Rút ý3:


-Cho HS đọc khổ thơ 4,5:


+Tuổi nhỏ đã góp gì để làm ra hạt gạo?
+Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt
vàng”?


+)Rót ý 4:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


-Đoạn 1: Từ đầu đến đắng cay…
-Đoạn 2: Tiếp cho đến xuống cấy…
-Đoạn 3: Tiếp cho đến giao thông…
-Đoạn 4: Tiếp cho đến quết đất.
-Đoạn 5: Đoạn còn lại


-Hạt gạo đợc làm nên từ tinh tuý ca
t



-Giọt mồ hôi saMẹ em xuống cấy


-Hoàn cảnh chiÕn tranh chèng MÜ cøu
níc…


-Thiếu nhi đã thay cha anh chin
tr-ng


-Vì hạt gạo rất quý. Hạt gạo làm nên
nhờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c)Hng dn c din cảm:
-Mời 5 HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm


và luyện đọc thuộc lịng.


-Thi đọc diễn cảm và thuộc lịng.


-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mi
on.



-HS luyn c.
-HS thi c.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài
sau.


<b>Tiết 2: Toán</b>


chia một số tự nhiên
cho một số thập phân
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Nm c cỏch thc hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân
-Vận dụng giải các bài tốn có lời văn.


-Học sinh làm đợc BT1,BT3.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiÓm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con: 35,04 : 4 = ?
2-Bài mới:


2.1-Kiến thức:


a) Tính rồi so sánh kết quả tính:


-GV chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm
thùc hiƯn 1 vÕ cđa c¸c phÐp tÝnh, so
s¸nh kết quả.


-Yêu cầu HS rút ra nhận xét.


a) Ví dụ 1:


-GV nªu vÝ dơ: 57 : 9,5 = ? (m)
-Hớng dẫn HS:


Đặt tính rồi tính. 570 9,5
0 6 (m)
-Cho HS nêu lại cách chia.


b) Ví dụ 2:


-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào
nháp.


-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


c) Quy tắc:


-Muốn chia một số tự nhiên cho một số
thập phân ta làm thế nào?


-GV cht ý, ghi bảng, cho HS đọc.


-HS theo dâi vµ thùc hiƯn phÐp tÝnh ra
nh¸p.


-HS rót ra nhËn xÐt nh SGK-Tr. 69


-HS theo dõi và thực hiện phép chia ra


nháp.


-HS nêu.


-HS thùc hiÖn: 9900 8,25
1650 12
0



-HS tù nªu.


-HS đọc phần quy tc SGK-Tr.69.
2.2-Luyn tp:


*Bài tập 1 (70): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (70): Tính nhẩm(HS khá
giỏi)


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào nháp, sau đó chữa
bài.


*KÕt qu¶:



a) 7 : 3,5 = 2 b) 702 : 7,2 =97,5
c) 9 : 4,5 = 2 c) 2 : 12,5 = 0,16
*KÕt qu¶:


a) 320 3,2
b) 1680 16,8
c) 93400 9,34


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Muèn chia mét sè tù nhiªn cho 0,1 ;
0,01… ta lµm thÕ nµo?


*Bµi tËp 3 (70):


-Mời 1 HS c bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


*Bài giải:


1m thanh sắt đó cân nặng là:
16 : 0,8 = 20 (kg)


Thanh s¾t cùng loại dài 0,18 m cân nặng
là:



20 x 0,18 = 3,6 (kg)
Đáp số: 3,6 kg
3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.


<i><b> </b></i>

<i><b>Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 5: Toán </b>


Ôn :chia số tự nhiên cho số thập phân.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Cng c chia s t nhiờn cho số thập phân.
Vận dụng để giải tốn có liên quan.


<b>II/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


1.nhắc lại cách chia số tự nhiên cho số thập phân.
2.luyện tập.


Bài 1.Tính.
19:2,5


36:28,8 702:14,04416:2,56


Bài 2.tìm x
12,8xX=64
Xx6,5=3135
Xx7,5=906



(X-7,15)x2,5=19
(X+1,65)x26=27,3
141,4:(x-0,75)=35
Bài 3.


Thùng lớn chứa 63l dầu thùng bé chøa
3
2


thùng lớn,số dầu đó chứa đầy các chai
nh nhau,mỗi chai có 0,75l.hỏi có tất cả mấy chai dầu?


<b>Bài 3.có ba xe chở hàng tổng cộng 12,52 tấn hàng hoá.Xe thứ nhất chở đợc bằng</b>
3
2
xe thứ hai,xe thứ ba chở đợcnhiều hơn tổng số hàng hoá hai xe đầu 1,32 tấn.Hỏi
mỗi xe chở đợc bao nhiêu tấn hàng hoỏ.


<b>3.h</b>


<b> ớng dẫn HS làm bài.</b>


4.Chấm chữa bài nhận xét giờ học ra BT về nhà.
<b>Tiêt 6: Kể truyện</b>


pa-xtơ và em bé
<b>I/ Mục tiêu.</b>


1- Rèn kỹ năng nói:



- Dựa vào lời kể của GVvà tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
truyện Pa-xtơ và em bé bằng lời kể của mình.


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS khá giỏi kể lại đợc toàn bộ câu chuyện.
- phát minh khoa học lớn lao.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


-Tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- KiĨm tra bµi cị:


- HS kể một việc làm tốt (hoặc một hành động dũng cảm) bảo vệ môi trờng
em đã làm hoặc đã chng kin.


2- Dạy bài míi:
2.1-Giíi thiƯu bµi:


-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


-HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm các yêu cầu của bài KC trong SGK.
2.2-GV kể chuyện:


-GV kể lần 1, giọng kể hồi hộp. Kể xong viết lên bảng những tên riêng, từ
mợn nớc ngoi, ngy thỏng ỏng nh.


-GV kể lần 2, Kết hợp chØ 4 tranh minh ho¹.



2.3-H ớng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Mời 3 HS nối tiếp đọc 3 yêu cầu trong


SGK.


-Cho HS nªu néi dung chÝnh cña tõng
tranh.


a) KC theo nhãm:


-Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 ( HS
thay đổi nhau mỗi em kể một tranh, sau
đó đổi lại )


-HS kể toàn bộ câu chuyện, cùng trao
đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
b) Thi KC trớc lớp:


-Cho HS thi kể từng đoạn chuyện theo
tranh trớc lớp.


-Cỏc HS khỏc nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, đánh giá.


-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và
trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện:
+Vì sao Pa-xtơ phải suy nghĩ, day dứt
rất nhiều trớc khi tiêm vắc-xin cho
Giụ-dộp?



+Câu chuyện muốn nói điều gì ?
-Cả lớp và GV bình chon bạn kể
chuyện hay nhất, bạn hiểu câu chuyện
nhất.


-HS nêu nội dung chính của từng tranh:
-HS kể chuyện trong nhóm lần lợt theo
từng tranh.


-HS k tồn bộ câu chuyện sau đó trao
đổi với bạn trong nhóm về ý nghĩa câu
chuyện.


-HS thi kĨ tõng đoạn theo tranh trớc
lớp.


-Các HS khác NX bổ sung.


-HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyện.


-Vì Vắc-xin chữa bệnh dại đã thí
nghiệm có kết quả trên lồi vật, nhng
cha lần nào…


-C©u chuyện ca ngợi tài năng và tấm
lòng


3-Củng cố, dặn dò:



-GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS phải biết yêu quí thiên nhiên, bảo vệ các
loài vật quý


-Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 7: Toán Tiết 4: Tập làm văn</b>


Làm biên bản cc häp
<b>I/Mơc Tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Xác định đợc trờng hợp nào cần lập biên bản(BT1 mục III),Biết đặc tên cho biên
bản cần lập ở BT2.


GDKN:ra quyết định giải quyết vấn đề,t duy phê phán.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-B¶ng phơ ghi vắn tắt nội dung cần ghi nhớ của bài học: 3 phần chính của
biên bản một cuộc họp.


-Mt tờ phiếu viết nội dung bài tập 2 (phần luyện tập).
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


HS đọc đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Phần nhận xét:



-Một HS đọc nội dung bài tập 1
-Một HS đọc yêu cầu của bài tập 2.
-Cho HS đọc lớt biên bản họp chi đội,
trao đổi cùng bạn bên cạnh theo các
câu hỏi:


+Chi đội lớp 5A ghi biên bản để làm
gì?


+Cách mở đầu và kết thúc biên bản có
điểm gì giống, khác cách mở đầu và kt
thỳc n?


+Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào
biên bản?


2.3-Phần ghi nhớ:


Cho HS đọc sau đó nói lại nội dung cần
ghi nhớ.


2.4-Phần luyện tập:
*Bài tập 1(142):


-Mi một HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.


-Mời HS phát biểu ý kiến, trao đơỉ,
tranh luận.



-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


*Bµi tËp 2(142):


-Mời một HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở bài tập.
-Mời một số HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


-HS đọc.


-Để nhớ sự việc đã xảy ra, ý kiến của
mọi ngời, những điều đã thống nhất…
-Cách mở đầu:


+Gièng: Có quốc hiệu, tiêu ngữ, tên
văn bản.


+Khỏc: Biờn bn khơng có tên nơi
nhận, thời gian, địa điểm làm biờn bn
ghi phn ND.


-Cách kết thúc:


+Giống: Có tên, chữ kí của ngời có
trách nhiệm.



+Khác: Biên bản cuộc họp có hai chữ
kí, không có lời cảm ơn.


-Thi gian, địa điểm, thành phần tham
dự, nội dung, chữ kí của chủ tịch và th
kí.


*VD vỊ lêi gi¶i:


-Trờng hợp cần ghi biên bản: (a, c, e, g)
a) Đại hội chi đội. Vì cần ghi lại các ý
kiến, chơng trình cơng tác cả năm học
và kết quả bầu cử để làm bằng chứng và
thực hiện.


.




- Trêng hỵp không cần ghi biên bản: (b,
d).


*VD về lời giải:


-Biờn bn i hi chi i.
-Biờn bn bn giao ti sn.


-Biên bản xử lí vi phạm pháp luật về
GT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>


luyện tập


Làm biên bản cuộc họp
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Ghi li c biờn bn mt cuộc họp của tổ,lớp hoặc chi đội đúng thể thức,nội
dung theo gợi ý SGK.


GDKN:ra quyết định giải quyết vấn đề,t duy phê phán.
ý thức hợp tác hoàn thành biên bn cuc hp.


<b> II/ Đồ dùng dạy học :</b>


-Giấy khổ to ghi dàn ý 3 phần của một biên bản cuộc họp.
-Bảng lớp ghi đề bài và gợi ý 1.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài c:


HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong tiết tập làm văn trớc.
2-Bài mới:


2.1-Gii thiu bi: GV nờu mc đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS làm bài tập:



-Một HS đọc đề bài và gợi ý 1,2,3 trong
SGK.


-GV kiểm tra việc HS chuẩn bị làm bài
tập.


-Mời HS nối tiếp nói trớc lớp:


+Các em chọn viết biên bản cuộc họp
nào?


+Cuc hp y bn vn gỡ và diễn ra
vào thời điển nào?


-Cả lớp và GV trao đổi xem cuộc họp
ấy có cần ghi biên bản khơng.


-GV nhắc HS chú ý trình bày biên bản
đúng theo thể thức của một biên bản
( Mẫu là biên bản đại hội chi đội)
-GV dán lên bảng tờ phiếu ghi nội
dung dàn ý ba phần của 1 biên bản
cuộc họp, mời một HS đọc lại.
-Cho HS làm bài theo nhóm 4.
(lu ý: GV nên cho những HS cùng
muốn viết biên bản cho một cuộc họp
cụ thể nào đó vào một nhóm).


-Đại diện cá nhóm thi đọc biên bản.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm


điểm những biên bản viết tốt ( Đúng
thể thức, viết rõ ràng, mạch lạc, đủ
thông tin, viết nhanh).




-HS c.


-HS nói tên biên bản, nội dung chính,




-HS phát biểu ý kiến.


-HS chú ý lắng nghe.


-HS viết biên bản theo nhóm 4.


-i din nhúm c biờn bn.
-HS khỏc nhn xột.


3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
<b>Tiết 2: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I/ Mục tiêu: </b>


BiÕt: - Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thập phân.
-Vận dụng giải các bài toán có lời văn.



-HS làm đợc BT1(a,b,c);bài 2
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


Cho HS làm vào bảng con: 864 : 2,4 = ?
2-Bài mới:


2.1-Kiến thức:
a) Ví dụ 1:


-GV nêu ví dụ: Ta ph¶i thùc hiƯn :
23,56 : 6,2 = ? (kg). Hớng dẫn HS:
Đặt tính rồi tính. 23,56 6,2


496 3,8 (kg)
0


-Cho HS nêu lại cách chia.
b) Ví dụ 2:


-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào
nháp.


-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


c) Quy tắc:


-Muốn chia một số thập phân cho một


số thập phân ta làm thế nào?


-GV chốt ý, ghi bảng, cho HS đọc.


-HS theo dâi vµ thực hiện phép tính ra
nháp.


-HS nêu lại cách chia.


-HS thùc hiÖn: 82,55 1,27
635 65
0


-HS tù nªu.


-HS đọc phần quy tc SGK-Tr.71.
2.2-Luyn tp:


*Bài tập 1 (71): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 2 (71):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS lm vo vở, 2 HS làm vào


bảng phụ, sau đó chữa bài.


*Bài tập 3 (71)HS khá giỏi:
-Mời 1 HS đọc bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


*Kết quả:


a) 3,4
b) 1,58
c) 51,52


*Tóm tắt: 4,5l : 3,42 kg
8l : kg?
*Bài giải:


Một lít dầu hoả cân nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
Tám lít dầu hoả cân nặng lµ:
0,76 x 8 = 6,08 (kg)
Đáp số: 6,08 kg.
*Bài giải:


429,5m vi may đợc nhiều nhất số bộ
quần áo là:



429,5 : 2,8 = 153 (bé, d 1,1 m vải)
Đáp số: 153 bộ quần áo;
thừa 1,1 m.
3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa häc.
<b> TiÕt 3: ChÝnh tả : Hạt gạo làng ta</b>


<b> Phân biệt âm đầu tr/ ch, thanh hái/ thanh ng·</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ.


HS lµm lại bài tập trong tiết Chính tả trớc.
<b>2.Bài mới:</b>


2.1.Giới thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.


2.2 viết bài chính tả Hạt gạo làng ta:GV đọc cho HS viết
đọc mỗi câu 3 lần,sau đó đọc cho HS khảo lại bài


Thu vë chÊm mét sè bµi.
2.3-H íng dẫn HS làm BT chính tả:
Giáo viên chép bài lên bảng.


Bài 1:phân biệt tr/ch



(.BT1,2trang 20 sách tiếng việt nâng cao)
Bài 2.phân biệt dấu hỏi/dấu ngÃ.


(BT1,2trang 20,21 sách tiếng việt nâng cao)
3.chấm chữa bài ra BT về nhà.


4.nhận xét giờ học.


<b> </b>


<b>Tiết 5: Toán</b>


Ôn :chia mét sè thËp ph©n
cho mét sè thËp ph©n
<b>I/ Mơc tiêu: Giúp HS:</b>


-củng cố ôn tập thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng
cách đa về phép chia các số tự nhiên.


-Vn dng gii các bài tốn có liên quan đến chia một số tự nhiên cho một
số thập phân.


<b>II/hoạt động dạy học.</b>


<b>1.nh¾c lại kiến thức cần ôn tập.</b>
<b>2.luyện tập.</b>


<b>Bi 1.tỡm mt s thập phân biết rằng lấy số đó nhân với 3,5 rồi chia cho 4 thì đợc </b>
6,3.



<b>Bài 2.cho một số thập phân,dời dấu phẩy của đó sangphải 1chữ số để đợc số thập </b>
phân thứ hai,cộng hai số đó lại với nhau thì đợc 758,12.Tìm số thập phân ban đầu.
<b>Bài 3.trong một phép trừ có hiệu bằng 328,7.số bị trừ là số tự nhiên,số trừ là số </b>
thập phân mà phần thập phâncó một chữ số,một HS chép nhầm dấu phẩy nên thành
phép trừ hai số tự nhiên và tìm đợc kết quả là 164.Hãy tìm số trừ, số bị trừ.


<b>Bài 4. một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 25,5m códiện tích bằng diện </b>
tích hình vng có cạnh 50,25m tính chu vi, diện tích thửa ruộng đó.


<b>3</b>


.H íng dÉn HS lµm bài.
<b>4Chấm chữa bài.</b>


<b>5.Củng cố dặn dò ra BT về nhà chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Tiết 6: Âm nhạc.</b> .


<b>Ôn tập 2 bài hát:</b>


Những bông hoa những bài ca,Ước mơ
<b>I/ Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Tập trình bày 2bài hát bằng cách hát có lĩnh xớng, đối đáp đồng ca.
<b> II/ chuẩn bị.</b>


-SGK, nh¹c cơ gâ.


-Một số động tác phụ hoạ



<b>III/ các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1. phần mở đầu :


Giới thiệu nội dung bài học.
2. Phần hoạt động :


A/Nội dung 1: Ôn tập 2 bài hát.
*Hoạt động 1: Ơn bài hát: Những
bơng hoa những bài ca.


-GV h¸t mẫu lại bài hát: Những
bông hoa những bài ca


-GV dạy HS một số động tác phụ hoạ
*Hoạt động 2: Ôn bài hátƯơc mơ
“Tơng tự HD nh bi trờn


-HS ôn tập lần lợt bài hát.


-Hát theo nhóm ,hát theo cặp, theo
dÃy...


-Hỏt i ỏp ng ca:


+Nhóm 1: Cùng nhau cầm tay
các cô.


+Nhúm 2:Li hỏt rn rã…đờng
phố



+Nhóm 1:Ngàn hoa…mặt trời
+Nhóm 2: Náo nức…yêu đời.
“Tiếp tục cho hết bài”


-TËp biĨu diƠn theo hình thức tốp
ca


-HS ôn bài hát Ước mơ
3.Phần kết thúc.


-Hát lại bài hát: Những bông hoa những bài ca.
-Về nhà ôn bài ,chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 7: Tập làm văn</b>


luyện tập


Làm biên bản cuộc họp
<b>I/ Mục tiêu.</b>


Lm c biờn bn cuc hp
<b>II/hot ng dy hc.</b>


1.Bài cũ: Nhắc lại cách làm biên bản cuộc họp.
2.Luyện tập:


bi : Em hóy làm biên bản cuộc họp lớp bàn về chơng trình hoạt động chào
mừng ngày 20/11


3.Híng dÉn:



Dựa vào bài đã học ,cách chuẩn bị ;cách tiến hành để làm biên bản họp lớp.
4.Học sinh làm bài.


5.Thu bµi ,nhËn xÐt giê học dặn dò chuẩn bị bài sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ôn tập nâng cao kiến thức về tiếng việt QHT,từ loại đã học,tập làm văn tả ngời.
II/hoạt động dạy hc.


<b>A:Đề bài</b>


Cõu 1:Cho on vn sau<i>: Tun chm chỳ ngm ngiá từng động tác của bố.Cái bào </i>”


<i>của bố lớt trên mặt tấm ván y nh con tàu lớt trên mặt biển,cái đám vỏ bào đùn lên </i>
<i>y nh sóng biển cuộn trào.Cái con tàu hình khối vng dài lao vút lên trớc,rồi lại </i>
<i>lùi sau.Những làn sóng lúc cong vồng,lúc thì loăn xoăn,đợt thì màu vàng,đợt thì </i>
<i>màu nâu,màu hng,ựn lờn phớa trc mi tu .</i>


1.ý chính của đoạn văn trên là gì?
a.Ghi lại cảm xúc của bố mình.


b.Miờu tả động tác của bố Tuấn-một ngời thợ mộc lành nghề đang làm việc dới sự
quan sát của Tuấn.


c.Miêu tả lại những dụng cụ làm việc của bố Tuấn
d. Khơng có đáp án nào đúng.


2.Cái bào của bố Tuấn khi lớt trên mặt tấm ván đợc so sánh với hình ảnh nào?
a.Con tàu lớt trên mặt biển.



b.Mịi tªn lao nhanh xÐ giã
c.Víi mét con thoi nhanh nhĐn


3.Cái hay của việc miêu tả vỏ bào đó là.


a.Tác giả dùng một số hình ảnh rất đẹp”những làn sóng biển cuộn trào”


b.Tác giả dùng linh hoạt những tính từ miêu tả màu sắc,những từ tợng hình để miêu
tả hình dáng vỏ bào


c.Kết hợp cả hai đáp án trên.


4.Những hình ảnh ngời bố không đợc miêu tả trực tiếp,nhng qua công việc ta thy
bTun l ngi th no?


a.Kiên nhẫn chịu khó


b.Khéo léo, hăng say,lành nghề.
c. Trầm tĩnh,nghiêm khắc


d. Vui tính sôi nổi.


5.Em cảm nhận đợc thái độ của Tuấn khi quan sát những động tác của bố là gì?
a.Chăm chú,say mê


b.Thờ ơ,hờ hng
c.Vui mng hn h
d.Xỳc ng, bi hi


6.Từ chăm chú có nghĩa là gì?



a.Ht sc tp trung tõm trớ lm mt việc gì đó.
b.Chăm lo cơng việc của mình


c.Say mê một cơng việc gì đó
b.Làm việc một cách siêng năng


7.Trong c©u văn <i>Cái con tàu hình khối vuông lao vun vút lên trớc rồi lùi lại </i>
<i>sau</i>,chủ ngữ là:


a.Cái con tàu


b.Cái con tàu hình khối vuông
c.Cái con tàu hình khối vuông dài


8.Từ rồi trong câu <i>Cái con tàu hình khối vuông lao vun vút lên trớc rồi lùi lại </i>
<i>sau</i> là loại từ nào?


a.Tính từ
b.Đại từ
c.Động từ
d.Quan hệ từ


<b>Câu 2:Cho hai câu thơ sau:</b>


<i>Dân chài l</i>


<i>ới làn da ngăm rám nắng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Từ gợi ý hai câu thơ trên, hÃy miêu tả hình ảnh một ngời dân chài líi.


<b>B: Híng dÉn HS lµm bµi:</b>


</div>

<!--links-->

×