Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de on tap hoc ki I toan9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Đề cương ôn tập học kỳ 1 . </b>


<b> Nm hoc : 2010-2011</b>



A. Kiến thức:
I. Đại số:


+ Nm đợc khái niệm căn bậc hai; căn bậc hai
số học của một số không âm, căn bậc ba.


+ Nắm đợc điều kiện xác định của một căn thức,
giải phơng trình về căn thức.


+ Các phép biến đổi của căn thức , biết rút gọn
một căn thức, một biểu thức. Tính giá trị của một
biểu thức tại các giá trị cho trớc của biến.


+Nắm đợc khái niệm hàm số bậc nhất; tính đồng
biến ; nghịch biến; tính khơng đổi của hàm số.
+ Biết vẽ đồ thị ; biểu diễn một điểm trên đồ thị.,
mặt phẳng tọa độ


+Biết cách xác định hệ số a , b của hàm số khi
thỏa một hay hai điều kiện.


+Biết tính đợc góc tạo bởi đờng thẳng y=ax +b
với trục Ox.


+Nắm đợc hệ số góc, tung độ goực


+ Nắm đợc khái niệm phơng trình bậc nhất hai
ẩn và biểu diễn nghiệm tổng quát của phơng


trình bậc nhất hai ẩn và biểu diền nghiệm bằng
đồ thị


+Nắm đợc khái niệm hệ phơng trình bậc nhất hai
ẩn


+Biết biểu diễn nghiệm của hệ bằng đồ thị.
II. hình học:


+ Nắm và vận dụng đợc các công thức hệ thức
l-ợng, tỉ số lng giỏc trong tam giỏc vuụng.


+Biết cách dựng góc và các mối qua hệ giữa các
tỉ số lợng giác


+Bit biến đổi các cơng thức lợng giác để tính
giá trị của biểu thức


+Nắm đợc cách minh nhiều điểm thuộc một đờng
tròn


+Nắm đợc các mối quan hệ giữa đờng kính và dây
cung; giữa các dây cung với nhau


+Nắm đợc hệ thức vị trí tơng đối giữa đờng thng
vi ng trũn; gia hai ng trũn.


+ Nắm và vËn dơng tèt tÝnh chÊt hai tiÕp tun c¾t
nhau.



+Chứng minh đợc một đờng thẳng là tiếp tuyến
của đờng tròn.


B. Bài tập


Phần 1:


Lm tõt c bài tập ơn tập chơng 1;2 phần đại số
và hình hc trong SGK v sỏch bi tp.


Phần 2: Bài tập bổ sung

<b>* Phần trắc nghiệm:</b>



<i><b>Khoanh trũn ch mt ch cái trớc câu trả lời</b></i>
<i><b>đúng: </b></i>


<b>C©u 1</b>: <i>x</i> 1<i> cã nghÜa khi :</i>


A. x = 1 B. x <sub></sub> 1 C. x < 1 D. x > 0.
<b>C©u 2 </b>: <i>Sè 81 có căn bậc hai số học là</i> :
A. 9 B.- 9 C. 81 D. – 81
<b>C©u 3</b><i>: ( 2</i> 5<i> + </i> <sub>2</sub><i> ). ( 2</i> 5<i> - </i> <sub>2</sub><i>) b»ng</i> :
A. 22 B. 18 C. 22 + 4 10 D. 8.
<b>C©u 4</b> : <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b»ng : </sub></i>


A. a B. – a C. <sub></sub>a D. <i>a</i> .
<b>Câu 5</b>: <i>Phơng trình </i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>= 2 cã nghiƯm lµ </sub></i>
A. x = 2 B. x = - 2 C. x = 1 D. x = <sub></sub> 2.
<b>C©u 6</b><i>: Rót gänc: </i>



1
3


3
3





<i>đợc kết quả là :</i>


A. 3 B. 3 C. – 3 D. 2 .


<b>C©u 7</b>: <i>NÕu </i> 9<i>x</i> <i> - </i> 4<i>x</i> <i> = 3 th× x b»ng</i> :
A. 3 B.


5
9


C. 9 D. Kết quả khác.
<b>Câu 8</b> : <i>Điều kiện xác định của </i>


2
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i> lµ</i> :


A. x > 0 B. x <sub></sub> 0 vµ x

<sub></sub>

4


C. 0 D. Kết quả khác.


<b>Câu9:</b> <i><b>Cho tam gi¸c DEF cã gãc D = 90</b><b>0</b><b><sub> ,</sub></b></i>
<i><b> DE = 6 cm , DF = 8 cm</b></i>


a) EF b»ng: A.14 cm B . 10 cm C.100 cm
b) Gãc E b»ng : A.530<sub> 8' B .36</sub>0 <sub>52' C.72</sub>0<sub> 12'</sub>


<b>Câu10:</b><i><b>Cho tam giác MNP có góc M = 90</b><b>0</b></i>
<i><b>,gãc N = 30</b><b>0</b><b><sub>, MP = 5 cm</sub></b></i>


a) PN bằng : A.2,5 cm B. 7 cm C. 10 cm
b) Kẻ đờng cao MH, hình chiếu PH bằng


A. 2,5 cm B. 5 cm C . 3 cm


<b>Câu11: </b><i><b>ở</b><b>hình bên ta có:</b></i>
A) x = 9,6 vµ y = 5,4
B) x = 5 vµ y = 10
C) x = 10 vµ y = 5
D) x= 5,4 và y = 9,6


<b>Câu12: </b><i><b>Giá trị cđa biĨu thøc:</b></i>


cos2<sub>20</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>40</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>50</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>70</sub>0<i><b><sub>b»ng:</sub></b></i>


A) 1 B) 2 C) 3 D) 0



<b> Câu13</b> Biểu thức <i>x</i>2 xác định khi


A.<i>x</i> 2 B.<i>x</i>2 C. <i>x</i>2 D.<i>x</i>2


<b>Câu14</b>Rút gọn biểu thức <sub>(</sub><sub>3</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub> đợc :A.</sub> <sub>2</sub><sub></sub>
-3 B. -3- <sub>2</sub> C. -3 - <sub>2</sub> D. 3+ <sub>2</sub>


<b>C©u15</b> BiĨu thức 916 có giá trị là


A. 5 B. 3+4 C. 25 D. 12
<b>C©u16</b> 25<i>x</i> - 16<i>x</i> =1 khi x b»ng


A. 1 B. 3 C. 9 D. 4


<b>Câu17 </b>Trong hình bên độ dài OB bằng:
A. 2 6


B) 2 3


C <sub>3</sub> <sub>2</sub>
D. 2 2


<b>Câu18 </b>Cho tam giác vuông nh hình vẽ bên.
a/. A) cos

=


4
3



B) cos

=


5
4



C) cos

=


3
4


D) cos

=
3
5


b, A) tg

=
4
3


B) tg

=
5
4



C) tg

=


3
4


D) tg

=
3

5



<i><b>Câu 19</b></i>: Nếu căn bậc hai số học của một số là 4
thì số đó là :


A ) - 2 B ) 2 C ) 16 D) - 16


<i><b>Câu 20</b></i> : Trong các hàm số sau , hµm sè nµo lµ
hµm sè bËc nhÊt :


A) y = 2


2
1




<i>x</i> B) y = 2<i>x</i> 3


C) y = 2x2<sub> + 1 D) y = </sub>


3
1
2





<i>x</i>


<i>x</i>



<i><b>C©u 21</b></i> BiÓu thøc <sub>(</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2







 cã


gÝa trÞ b»ng :


A) - 2 B) 2 2 C)  2 2 2 D) 22 2


<i><b>Câu 22</b></i>: Hàm số y =  (<i>m</i> 2).<i>x</i>3 :


A) §ång biÕn khi m > <sub>2</sub>
B) Nghịch biến khi m < 2
C) Đồng biÕn khi m < <sub>2</sub>
D) NghÞch biÕn khi m < - <sub>2</sub>


M


N
P


H



9


x y


15


4 3




5
B


O 6 C300


9


x y


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>P</i> 1 1


1
1
1
1
2
1


<i><b>Câu 23: </b></i>AB và AC là hai tiếp tuyến kẻ từ A
tới đờng tròn (O) biết AB = 12; AO = 13. Độ dài
BO bằng: ( ủụn vũ cm)


A)5 B) 313 C)50 D)12,5


<b>Câu 24</b>: Tập nghiệm của PT: 0x + 3y = 2 đợc
biểu diễn bởi đờng thẳng



A. y = 2x B. y = 3x C . x =
3
2


D . y =
3
2


<b>C©u25</b> : BiĨu thức 2


( 3 5 ) có giá trị lµ:


A. <sub>3</sub><sub></sub> <sub>5</sub> B. <sub>3</sub><sub></sub> <sub>5</sub> C. <sub>5</sub><sub></sub> <sub>3</sub> D.<sub>8 2 15</sub><sub></sub>
<b>Câu 26:</b> Cho hình vẽ, biết AD là đờng kính
của đờng trịn (O).  <sub></sub> 0


BAC 50 , AOC b»ng:
A. 500


B. 750


C. 650


D. 1300


<b>Câu 27:</b> Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đờng
tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Thì:


A. AB = BC B. <sub>BAC ACB</sub> <sub></sub>



C. AO  BC D. BO = AC


<b>Câu 28:</b> Cho hai đờng tròn (O, R) và (O’, r). Gọi
d là khoảng cách hai tâm OO’. Biết R = 23, r =
12, d = 10 thì vị trí tơng đối giữa hai đờng trịn
là:


A. C¾t nhau B. TiÕp xúc ngoài


C. Ngoài nhau D. Đựng nhau


<b>Cõu 29:</b> Cho hỡnh vẽ bên, Hãy tính độ dài AB,
biết OA = 13cm, OB = 5cm


A. AB = 12 cm
B. AB = 24 cm
C. AB = 18 cm
D. Kết quả khác
*

<b>PhÇn tù ln:</b>



<b> Đại số:</b>



<b>Bài 1: Tính :</b>


2

2


2 2


/. 9 25 49 b / .3 16 4 25 5 49
c/. 9 d/. -15 / 3 7 f/.4 5



<i>a</i>


<i>e</i>


   




 

2 2

2


g/.-8 -8 h/.2 10  5 6


<b>Bài 2: Thực hiện phép tính :</b>






2 2


2 2


/ . 2 1 b/. 2 3


c/.3 3 2 d/.-5 3 2


<i>a</i>  


 



2

2

2

2


/. 1 2 1 2 f/. 3 2 2 3 2


<i>e</i>      


<b>B</b>


<b> ài 3: Rút gọn các biểu thức sau:</b>


 
   
     
2
2
2 2


2 2 2


/ . ( a 0) b/. a-1 (a 1)
c/. 4-a (a>4) d/. a+2 (a<-2)


1
e/.3 a-3 (a 3) f/. 2a-1 + 2a+1 (a )


2


<i>a</i> <i>a</i>  



 


<b>B</b>


<b> ài 4: Tìm giá trị của x để các căn thức sau </b>


<b>có nghóa:</b>


2


/ . 3 b/ 2x c/. -5x


5 7


d/. e/. f/. 7-x g/. 3x+2


4 5-x


h/. -2x +9 k/. l/


2x+3 7


-4 x-2


m/. n/. e/. x(x+2)


x+9 -7


2x-1



f/. g/. 4x 4 1 h/.
2-x
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



  x22<i>x</i>3
<i><b>Chú ý : Biểu thức mẫu phải khác 0.</b></i>
<i><b> Phân thứùc </b></i> 0 0; 0


, 0
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i>
 

   <sub></sub>

A
B <i><b>và </b></i>


<i><b>AB </b></i>0<i><b> khi A,B cùng dấu</b></i>


<b>Bài 5:Thực hiện các phép tính sau :</b>


 



5 343 2300



/. 18. 2 b/. . c/.


7 125 23


2 1 1


h/. 2 1 2 1 k/. 75 2 27 48 6 1


3 2 3


<i>a</i>


    


<b>Bài 6: So sánh các số sau :</b>


/ 2 và 3 b/. 3 +1 và 2
/.16 v 15. 17 d/.8 và 15 17


<i>a</i>


<i>c</i> <i>à</i> 


<i><b>HD: </b><b>Xét dấu : A,B : neáu A</b><b>2</b><b> >B</b><b>2</b></i>  <i><b> A> B </b></i>
<i><b>( A,B >0 ) </b></i> <i><b><sub> A<B ( A, B < 0) </sub></b></i>


<b>Bài 7: Chứng minh rằng :</b>


2



/.9 4 5 5 2 b/. 9-4 5 5 2


<i>a</i>     


2


c/. 4- 7 =23-8 7 d/. 23+8 7 - 7 =4
<b>Bài 8: Rút gọn các biểu thức:</b>








2 2


/ . 98 72 0,5 8 b/. 2 3 5 3 60
c/. 99 18 11 11 3 22


/ . 16 2 40 3 90 (a 0)
e/. 5 48 4 37 2 12 : 3


f/. 80 20 5 5 45 g/. 135 65 70.135
<i>a</i>


<i>d</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   



  


  


 


    


<b>Bài 9: </b><i><b>Tìm x, bieát :</b></i>


/ . 9 15 b/. 4(x-1) 8


81 6


c/ 3-x 15 / . 3 e/. 2


1 x-4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
 
  

5 1


f/. 4x-20 3 9( 5) 4


9 3


<i>x</i>



<i>x</i>


   


<b>Bài 10: Cho biểu thức</b>




a) Rút gọn P .


b) Với giá trị nào của x thì P= 1/2


<b>Bai 11.Cho biểu thức : </b>


a) Rút gọn biểu thức <i>A</i> b) Tìm x để Q = -1
c) Tìm giá trị của x để Q < 2.


B
A
C
O
)
1
;
0
(
1
3


1


1   
















 <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài12 . Tìm số x nguyên để biểu thức</b>


3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


nhận giá trị nguyên



<b>C©u 13. Cho biÓu thøc</b>


1 1 1


:


1 1


<i>a</i>
<i>M</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i>




 


<sub></sub>  <sub></sub>


  


 


( víi


0; 1


<i>a</i> <i>a</i> )



a, Rót gän M b, Tính M t¹i <i>a</i> 4 2 3.


<b>Baøi 14</b>


a/: Với giá trị nào của m thì y = (- m + 4)x + 8
là hàm số bậc nhất.


b/.: Với giá trị nào của m thì y = 1


3 <i>m</i>x -1 là


hàm số bậc nhất


c/: Với giá trị nào của a thì y = ( 6a + 11)x – 3
là hàm số đồng biến.nghịch biến


d/.: Với giá trị nào của a thì y = 6 - 5 <i>a</i> x là


hàm số đồng biến., nghịch biến


<b>Bài 15</b>:: Cho hµm sè y = (m – 1)x + m + 3.


a) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số song
song với đồ thị hàm số y = -2x + 1.


b) Tìm m để đồ thị đi qua điểm (1 ; -4).
c) Tỡm giaự trũ m ủeồ ủoà thũ caột trúc tung tái
ủieồm coự tung ủoọ laứ 3


d/.Tìm m để đồ thị cắt trục hồnh tại điểm có


hồnh độ bằng – 1


<b>Bài 16</b> : Cho đường thẳng (D) : y=ax +b.


Xác định a và b và vẽ đồ thị (D), biết :
a/ (D) song song với đường thẳng (D’) :
y = 2x +1 và di qua A(1;2)


b/ (D) cắt trục tung tại điểm có tung độ là -2,ø
cắt trục hồnh có hồnh độ là -5


c/.(D) vng góc với đường thẳng y=-2x -1 và
đi qua gốc tọa độ


d/. (D) ñi qua A(-2 ;3) vaø B( -1 ;2)


<b>Bài 17</b>: Vẽ 2 đồ thị (d1) : y=2x +1 ; (d2) : y=
-1/2 x -4 trên cùng một mặt phẳng tọa độ
a/. Gọi A , B, C là giao điểm của (d1) với Ox,
(d2) với Ox và (d1) với (d2). Tìm tọa độ A,B,C.
b/.Tính chu vi và diện tích tam giác ABC
c/. Tính góc tạo bởi các đường thẳng (d1) ; (d2)
với trục Ox.


d/.Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng
AB


<b>Bài 18</b>: Cho ba đường thẳng :


(d1) : y =3x -5 (d2) : y= -x +3


(d3) : y=(2m -1)x +2


a/.Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2)
b/.Tìm m để 3 đường thẳng trên đồng quy.


<b>Baøi 19</b>: Cho 2 hàm số bậc nhất :
y=( m2<sub> -4) x + m+ 7 ( 1)</sub>


y= (m-2)x + 6 (2)


a/. Tìm m để 2 đồâ thị song song ? trùng nhau,
cắt nhau


b/. Tìm để 2 đồ thị cắt nhau tại 1 điểm trên
trục tung.


<b>Bài 20: </b> Tìm m để hàm số bậïc nhất


y=(k -1)x + 5-k2<sub> có đồ thị cắt trục cắt trục tung </sub>
tại điểm có tung độ bằng 6


<b> Hình học:</b>



Bài 1: Cho ABC vng tại A. AH là đường


cao. Bieát : AB=3cm ; AC=4cm.
a/. Tính BC; AH; BH; CH


b/. Tính các tỉ số lượng giác của góc B



<b>Bài 2</b>: Cho MNP vuông tại M có NP=10cm,




<i>P</i>= 600


a/.Giải tam giác vuông MNP


b/.Kẻ đường cao MH. Tính NH; HP; MH


c/. Kẻ tia phân giác Nx của góc MNP cắt MH tại
I và MP tại J.Chứng minh: <i>IH</i> <i>JM</i>


<i>IM</i>  <i>JP</i>


<b>Bài 3</b>: Cho ABC có AB=6cm ; BC=8cm;


AC=10cm.


a/.Chứng minh ABC vuông.


b/.Kẻ đường cao AH; Tính AH; BH;CH
c/.Kẻ phân giác AD.Tính BD; DC, HD


d/. Gọi M là trung điểm của BC. Tính tỉ số lượng
giác của góc HAM


<b>Bài 4</b>: Khơng dùng máy tính và bảng lượng giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5</b>: Cho tam giác ABC, hai đường cao BH và


CK cắt nhau tại I.


a/.Chứng tỏ : B; K; H;C cùng thuộc đường tròn
và BC là dây cung lớn nhất.


b/.Gọi D là giao điểm của AI với BC. Chứng tỏ
AD vng góc BC


c/.Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh
MH là tiếp tuyến của đường trịn đường kính CI
Bài 6: Cho đường tròn (O;R), Một điểm A nằm
ngồi đường trịn sao cho OA=2R


a/.Chứng minh tam giác ABC đều


b/.Gọi D là giao điểm của OA với (O). Tứ giác
OBCD là hình gì? Vì sao?


c/. Tia AO cắt (O) tại điểm thứ hai là E. Chứng
minh EB là tiếp tuyến của đường trịn đường
kính AO.


d/. Cho AB=10cm; Tính diện tích tứ giác OBCD


<b>Bài 7:</b> Cho nửa đường trịn (O;R) đường kính


AB. Kẻ 2 tiếp tuyến Ax và By với (O). Trên
nửa đường tròn lấy M ( Khác A,B) kẻ tiếp
tuyến tại M với (O) cắt Ax tại D và By tại E



a/. Chứng minh DE = AD + BE


b/. Chứng minh : OD vng góc với OE
c/. Chứng minh AD.BE =R2


d/.Gọi I, J là giao điểm của DO với AM và
OE với MB.Tứ giác MIOJ là hình gì?vì sao?
e/. Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường
trịn đường kính DE


e/. Tìm vị trí M để AD +BE nhỏ nhất


<b>Bài 8</b>. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các
đờng cao AD, BE, cắt nhau tại H. Gọi O là
tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác AHE.


a. Chøng minh C,E,H,D cùng thuộc
một đường tròn


b. Bốn điểm A, E, D, B cùng nằm trên
một đờng tròn.


c. Chøng minh ED =


2
1


BC.


d. Chøng minh DE lµ tiÕp tuyÕn cña


(O).


e. TÝnh DE biÕt DH = 2 Cm, AH = 6
Cm.


Bài 9: Cho đường tròn (O’R), từ điểm A
nằm ngồi đường trịn vẽ 2 tiếp tuyến
AB ,AC với (O) ( B,C là 2 tiếp điểm ). Từ
B kẻ BD song song OC. Từ C kẻ CE song
song với OB ( D thuộc AC; E thuộc AB).
Gọi H là giao điểm của BD và CE.
a/. Chứng minh 4 điểm B;O;C;A cùng
thuộc đường trịn đường kính OA
b/. Tứ giác BOCH là hình gì? Vì sao ?
c/. Kẻ cát truyến AMN. Gọi I là trung
điểm MN. Chứng tỏ I thuộc đường tròn
đường kinh OA.


d/Chứng minh 3 điểm A; O; H thẳng hàng
e/.Cho R= 6cm; OA=10cm.. Tính diện tích
tứ giác OBCH.


<b>Bài 10: </b>Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A,


đ-ờng cao AH. Vẽ đđ-ờng trịn tâm A bán kính
AH. Gọi HD là đờng kính của đờng trịn
(A; AH). Tiếp tuyến của đờng tròn tại D cắt
CA ở E. Chửựng minh


a.Tam giác BEC cân.



b.AI = AH.vi I là hình chiếu ca A trên
BE,


c.Chứng minh rằng BE là tiếp tuyến của
đ-ờng tròn (A; AH).


d.Chøng minh BE = BH + DE.


Bài 11 Cho nửa đờng trịn tâm O đờng kính
AB và điểm M bất kì trên nửa đờng trịn


( M khác A,B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB
chứa nửa đờng tròn kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM
cắt Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt
nửa đờng tròn tại E; cắt tia BM tại F tia BE cắt
Ax tại H, cắt AM tại K.


a. ) Chøng minh E,F,M,K cùng thuộc một
đường tròn


b/. Chøng minh r»ng: AI2<sub> = IM </sub><b><sub>.</sub></b><sub> IB.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×