Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.55 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. Kiến thức:
I. Đại số:
+ Nm đợc khái niệm căn bậc hai; căn bậc hai
số học của một số không âm, căn bậc ba.
+ Nắm đợc điều kiện xác định của một căn thức,
giải phơng trình về căn thức.
+ Các phép biến đổi của căn thức , biết rút gọn
một căn thức, một biểu thức. Tính giá trị của một
biểu thức tại các giá trị cho trớc của biến.
+Nắm đợc khái niệm hàm số bậc nhất; tính đồng
biến ; nghịch biến; tính khơng đổi của hàm số.
+ Biết vẽ đồ thị ; biểu diễn một điểm trên đồ thị.,
mặt phẳng tọa độ
+Biết cách xác định hệ số a , b của hàm số khi
thỏa một hay hai điều kiện.
+Biết tính đợc góc tạo bởi đờng thẳng y=ax +b
với trục Ox.
+Nắm đợc hệ số góc, tung độ goực
+ Nắm đợc khái niệm phơng trình bậc nhất hai
ẩn và biểu diễn nghiệm tổng quát của phơng
+Nắm đợc khái niệm hệ phơng trình bậc nhất hai
ẩn
+Biết biểu diễn nghiệm của hệ bằng đồ thị.
II. hình học:
+ Nắm và vận dụng đợc các công thức hệ thức
l-ợng, tỉ số lng giỏc trong tam giỏc vuụng.
+Biết cách dựng góc và các mối qua hệ giữa các
tỉ số lợng giác
+Bit biến đổi các cơng thức lợng giác để tính
giá trị của biểu thức
+Nắm đợc cách minh nhiều điểm thuộc một đờng
tròn
+Nắm đợc các mối quan hệ giữa đờng kính và dây
cung; giữa các dây cung với nhau
+Nắm đợc hệ thức vị trí tơng đối giữa đờng thng
vi ng trũn; gia hai ng trũn.
+ Nắm và vËn dơng tèt tÝnh chÊt hai tiÕp tun c¾t
nhau.
+Chứng minh đợc một đờng thẳng là tiếp tuyến
của đờng tròn.
B. Bài tập
Phần 1:
Lm tõt c bài tập ơn tập chơng 1;2 phần đại số
và hình hc trong SGK v sỏch bi tp.
Phần 2: Bài tập bổ sung
<i><b>Khoanh trũn ch mt ch cái trớc câu trả lời</b></i>
<i><b>đúng: </b></i>
<b>C©u 1</b>: <i>x</i> 1<i> cã nghÜa khi :</i>
A. x = 1 B. x <sub></sub> 1 C. x < 1 D. x > 0.
<b>C©u 2 </b>: <i>Sè 81 có căn bậc hai số học là</i> :
A. 9 B.- 9 C. 81 D. – 81
<b>C©u 3</b><i>: ( 2</i> 5<i> + </i> <sub>2</sub><i> ). ( 2</i> 5<i> - </i> <sub>2</sub><i>) b»ng</i> :
A. 22 B. 18 C. 22 + 4 10 D. 8.
<b>C©u 4</b> : <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b»ng : </sub></i>
A. a B. – a C. <sub></sub>a D. <i>a</i> .
<b>Câu 5</b>: <i>Phơng trình </i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>= 2 cã nghiƯm lµ </sub></i>
A. x = 2 B. x = - 2 C. x = 1 D. x = <sub></sub> 2.
<b>C©u 6</b><i>: Rót gänc: </i>
1
3
3
3
<i>đợc kết quả là :</i>
A. 3 B. 3 C. – 3 D. 2 .
<b>C©u 7</b>: <i>NÕu </i> 9<i>x</i> <i> - </i> 4<i>x</i> <i> = 3 th× x b»ng</i> :
A. 3 B.
5
9
C. 9 D. Kết quả khác.
<b>Câu 8</b> : <i>Điều kiện xác định của </i>
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i> lµ</i> :
C. 0 D. Kết quả khác.
<b>Câu9:</b> <i><b>Cho tam gi¸c DEF cã gãc D = 90</b><b>0</b><b><sub> ,</sub></b></i>
<i><b> DE = 6 cm , DF = 8 cm</b></i>
a) EF b»ng: A.14 cm B . 10 cm C.100 cm
b) Gãc E b»ng : A.530<sub> 8' B .36</sub>0 <sub>52' C.72</sub>0<sub> 12'</sub>
<b>Câu10:</b><i><b>Cho tam giác MNP có góc M = 90</b><b>0</b></i>
<i><b>,gãc N = 30</b><b>0</b><b><sub>, MP = 5 cm</sub></b></i>
a) PN bằng : A.2,5 cm B. 7 cm C. 10 cm
b) Kẻ đờng cao MH, hình chiếu PH bằng
A. 2,5 cm B. 5 cm C . 3 cm
<b>Câu11: </b><i><b>ở</b><b>hình bên ta có:</b></i>
A) x = 9,6 vµ y = 5,4
B) x = 5 vµ y = 10
C) x = 10 vµ y = 5
D) x= 5,4 và y = 9,6
<b>Câu12: </b><i><b>Giá trị cđa biĨu thøc:</b></i>
cos2<sub>20</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>40</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>50</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>70</sub>0<i><b><sub>b»ng:</sub></b></i>
A) 1 B) 2 C) 3 D) 0
<b> Câu13</b> Biểu thức <i>x</i>2 xác định khi
A.<i>x</i> 2 B.<i>x</i>2 C. <i>x</i>2 D.<i>x</i>2
<b>Câu14</b>Rút gọn biểu thức <sub>(</sub><sub>3</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub> đợc :A.</sub> <sub>2</sub><sub></sub>
-3 B. -3- <sub>2</sub> C. -3 - <sub>2</sub> D. 3+ <sub>2</sub>
<b>C©u15</b> BiĨu thức 916 có giá trị là
A. 5 B. 3+4 C. 25 D. 12
<b>C©u16</b> 25<i>x</i> - 16<i>x</i> =1 khi x b»ng
A. 1 B. 3 C. 9 D. 4
<b>Câu17 </b>Trong hình bên độ dài OB bằng:
A. 2 6
B) 2 3
C <sub>3</sub> <sub>2</sub>
D. 2 2
<b>Câu18 </b>Cho tam giác vuông nh hình vẽ bên.
a/. A) cos
4
3
B) cos
5
4
C) cos
3
4
D) cos
b, A) tg
B) tg
C) tg
3
4
D) tg
<i><b>Câu 19</b></i>: Nếu căn bậc hai số học của một số là 4
thì số đó là :
A ) - 2 B ) 2 C ) 16 D) - 16
<i><b>Câu 20</b></i> : Trong các hàm số sau , hµm sè nµo lµ
hµm sè bËc nhÊt :
A) y = 2
2
1
<i>x</i> B) y = 2<i>x</i> 3
C) y = 2x2<sub> + 1 D) y = </sub>
3
1
2
<i>x</i>
<i><b>C©u 21</b></i> BiÓu thøc <sub>(</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2
cã
gÝa trÞ b»ng :
A) - 2 B) 2 2 C) 2 2 2 D) 22 2
<i><b>Câu 22</b></i>: Hàm số y = (<i>m</i> 2).<i>x</i>3 :
A) §ång biÕn khi m > <sub>2</sub>
B) Nghịch biến khi m < 2
C) Đồng biÕn khi m < <sub>2</sub>
D) NghÞch biÕn khi m < - <sub>2</sub>
M
N
P
H
9
x y
15
4 3
5
B
O 6 C300
9
x y
<i>P</i> 1 1
1
1
1
1
2
1
<i><b>Câu 23: </b></i>AB và AC là hai tiếp tuyến kẻ từ A
tới đờng tròn (O) biết AB = 12; AO = 13. Độ dài
BO bằng: ( ủụn vũ cm)
A)5 B) 313 C)50 D)12,5
<b>Câu 24</b>: Tập nghiệm của PT: 0x + 3y = 2 đợc
biểu diễn bởi đờng thẳng
A. y = 2x B. y = 3x C . x =
3
2
D . y =
3
2
<b>C©u25</b> : BiĨu thức 2
( 3 5 ) có giá trị lµ:
A. <sub>3</sub><sub></sub> <sub>5</sub> B. <sub>3</sub><sub></sub> <sub>5</sub> C. <sub>5</sub><sub></sub> <sub>3</sub> D.<sub>8 2 15</sub><sub></sub>
<b>Câu 26:</b> Cho hình vẽ, biết AD là đờng kính
của đờng trịn (O). <sub></sub> 0
BAC 50 , AOC b»ng:
A. 500
B. 750
C. 650
D. 1300
<b>Câu 27:</b> Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đờng
tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Thì:
A. AB = BC B. <sub>BAC ACB</sub> <sub></sub>
C. AO BC D. BO = AC
<b>Câu 28:</b> Cho hai đờng tròn (O, R) và (O’, r). Gọi
d là khoảng cách hai tâm OO’. Biết R = 23, r =
12, d = 10 thì vị trí tơng đối giữa hai đờng trịn
là:
A. C¾t nhau B. TiÕp xúc ngoài
C. Ngoài nhau D. Đựng nhau
<b>Cõu 29:</b> Cho hỡnh vẽ bên, Hãy tính độ dài AB,
biết OA = 13cm, OB = 5cm
A. AB = 12 cm
B. AB = 24 cm
C. AB = 18 cm
D. Kết quả khác
*
<b>Bài 1: Tính :</b>
2 2
/. 9 25 49 b / .3 16 4 25 5 49
c/. 9 d/. -15 / 3 7 f/.4 5
<i>a</i>
<i>e</i>
g/.-8 -8 h/.2 10 5 6
<b>Bài 2: Thực hiện phép tính :</b>
2 2
2 2
/ . 2 1 b/. 2 3
c/.3 3 2 d/.-5 3 2
<i>a</i>
/. 1 2 1 2 f/. 3 2 2 3 2
<i>e</i>
<b>B</b>
<b> ài 3: Rút gọn các biểu thức sau:</b>
2
2
2 2
2 2 2
/ . ( a 0) b/. a-1 (a 1)
c/. 4-a (a>4) d/. a+2 (a<-2)
1
e/.3 a-3 (a 3) f/. 2a-1 + 2a+1 (a )
2
<i>a</i> <i>a</i>
<b>B</b>
<b> ài 4: Tìm giá trị của x để các căn thức sau </b>
<b>có nghóa:</b>
2
/ . 3 b/ 2x c/. -5x
5 7
d/. e/. f/. 7-x g/. 3x+2
4 5-x
h/. -2x +9 k/. l/
2x+3 7
-4 x-2
m/. n/. e/. x(x+2)
x+9 -7
2x-1
f/. g/. 4x 4 1 h/.
2-x
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
x22<i>x</i>3
<i><b>Chú ý : Biểu thức mẫu phải khác 0.</b></i>
<i><b> Phân thứùc </b></i> 0 0; 0
, 0
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i>
<sub></sub>
A
B <i><b>và </b></i>
<i><b>AB </b></i>0<i><b> khi A,B cùng dấu</b></i>
<b>Bài 5:Thực hiện các phép tính sau :</b>
5 343 2300
/. 18. 2 b/. . c/.
7 125 23
2 1 1
h/. 2 1 2 1 k/. 75 2 27 48 6 1
3 2 3
<i>a</i>
<b>Bài 6: So sánh các số sau :</b>
/ 2 và 3 b/. 3 +1 và 2
/.16 v 15. 17 d/.8 và 15 17
<i>a</i>
<i>c</i> <i>à</i>
<i><b>HD: </b><b>Xét dấu : A,B : neáu A</b><b>2</b><b> >B</b><b>2</b></i> <i><b> A> B </b></i>
<i><b>( A,B >0 ) </b></i> <i><b><sub> A<B ( A, B < 0) </sub></b></i>
<b>Bài 7: Chứng minh rằng :</b>
/.9 4 5 5 2 b/. 9-4 5 5 2
<i>a</i>
c/. 4- 7 =23-8 7 d/. 23+8 7 - 7 =4
<b>Bài 8: Rút gọn các biểu thức:</b>
2 2
/ . 98 72 0,5 8 b/. 2 3 5 3 60
c/. 99 18 11 11 3 22
/ . 16 2 40 3 90 (a 0)
e/. 5 48 4 37 2 12 : 3
f/. 80 20 5 5 45 g/. 135 65 70.135
<i>a</i>
<i>d</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Bài 9: </b><i><b>Tìm x, bieát :</b></i>
/ . 9 15 b/. 4(x-1) 8
81 6
c/ 3-x 15 / . 3 e/. 2
1 x-4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
5 1
f/. 4x-20 3 9( 5) 4
9 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 10: Cho biểu thức</b>
a) Rút gọn P .
b) Với giá trị nào của x thì P= 1/2
<b>Bai 11.Cho biểu thức : </b>
a) Rút gọn biểu thức <i>A</i> b) Tìm x để Q = -1
c) Tìm giá trị của x để Q < 2.
B
A
C
O
)
1
;
0
(
1
3
1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài12 . Tìm số x nguyên để biểu thức</b>
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
nhận giá trị nguyên
<b>C©u 13. Cho biÓu thøc</b>
1 1 1
:
1 1
<i>a</i>
<i>M</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
( víi
0; 1
<i>a</i> <i>a</i> )
a, Rót gän M b, Tính M t¹i <i>a</i> 4 2 3.
<b>Baøi 14</b>
a/: Với giá trị nào của m thì y = (- m + 4)x + 8
là hàm số bậc nhất.
b/.: Với giá trị nào của m thì y = 1
3 <i>m</i>x -1 là
hàm số bậc nhất
c/: Với giá trị nào của a thì y = ( 6a + 11)x – 3
là hàm số đồng biến.nghịch biến
d/.: Với giá trị nào của a thì y = 6 - 5 <i>a</i> x là
hàm số đồng biến., nghịch biến
<b>Bài 15</b>:: Cho hµm sè y = (m – 1)x + m + 3.
a) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số song
song với đồ thị hàm số y = -2x + 1.
b) Tìm m để đồ thị đi qua điểm (1 ; -4).
c) Tỡm giaự trũ m ủeồ ủoà thũ caột trúc tung tái
ủieồm coự tung ủoọ laứ 3
d/.Tìm m để đồ thị cắt trục hồnh tại điểm có
<b>Bài 16</b> : Cho đường thẳng (D) : y=ax +b.
Xác định a và b và vẽ đồ thị (D), biết :
a/ (D) song song với đường thẳng (D’) :
y = 2x +1 và di qua A(1;2)
b/ (D) cắt trục tung tại điểm có tung độ là -2,ø
cắt trục hồnh có hồnh độ là -5
c/.(D) vng góc với đường thẳng y=-2x -1 và
đi qua gốc tọa độ
d/. (D) ñi qua A(-2 ;3) vaø B( -1 ;2)
<b>Bài 17</b>: Vẽ 2 đồ thị (d1) : y=2x +1 ; (d2) : y=
-1/2 x -4 trên cùng một mặt phẳng tọa độ
a/. Gọi A , B, C là giao điểm của (d1) với Ox,
(d2) với Ox và (d1) với (d2). Tìm tọa độ A,B,C.
b/.Tính chu vi và diện tích tam giác ABC
c/. Tính góc tạo bởi các đường thẳng (d1) ; (d2)
với trục Ox.
d/.Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng
AB
<b>Bài 18</b>: Cho ba đường thẳng :
(d1) : y =3x -5 (d2) : y= -x +3
a/.Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2)
b/.Tìm m để 3 đường thẳng trên đồng quy.
<b>Baøi 19</b>: Cho 2 hàm số bậc nhất :
y=( m2<sub> -4) x + m+ 7 ( 1)</sub>
y= (m-2)x + 6 (2)
a/. Tìm m để 2 đồâ thị song song ? trùng nhau,
cắt nhau
b/. Tìm để 2 đồ thị cắt nhau tại 1 điểm trên
trục tung.
<b>Bài 20: </b> Tìm m để hàm số bậïc nhất
y=(k -1)x + 5-k2<sub> có đồ thị cắt trục cắt trục tung </sub>
tại điểm có tung độ bằng 6
Bài 1: Cho ABC vng tại A. AH là đường
cao. Bieát : AB=3cm ; AC=4cm.
a/. Tính BC; AH; BH; CH
b/. Tính các tỉ số lượng giác của góc B
<b>Bài 2</b>: Cho MNP vuông tại M có NP=10cm,
<i>P</i>= 600
a/.Giải tam giác vuông MNP
b/.Kẻ đường cao MH. Tính NH; HP; MH
c/. Kẻ tia phân giác Nx của góc MNP cắt MH tại
I và MP tại J.Chứng minh: <i>IH</i> <i>JM</i>
<i>IM</i> <i>JP</i>
<b>Bài 3</b>: Cho ABC có AB=6cm ; BC=8cm;
AC=10cm.
a/.Chứng minh ABC vuông.
b/.Kẻ đường cao AH; Tính AH; BH;CH
c/.Kẻ phân giác AD.Tính BD; DC, HD
d/. Gọi M là trung điểm của BC. Tính tỉ số lượng
giác của góc HAM
<b>Bài 4</b>: Khơng dùng máy tính và bảng lượng giác
<b>Bài 5</b>: Cho tam giác ABC, hai đường cao BH và
a/.Chứng tỏ : B; K; H;C cùng thuộc đường tròn
và BC là dây cung lớn nhất.
b/.Gọi D là giao điểm của AI với BC. Chứng tỏ
AD vng góc BC
c/.Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh
MH là tiếp tuyến của đường trịn đường kính CI
Bài 6: Cho đường tròn (O;R), Một điểm A nằm
ngồi đường trịn sao cho OA=2R
a/.Chứng minh tam giác ABC đều
b/.Gọi D là giao điểm của OA với (O). Tứ giác
OBCD là hình gì? Vì sao?
c/. Tia AO cắt (O) tại điểm thứ hai là E. Chứng
minh EB là tiếp tuyến của đường trịn đường
kính AO.
d/. Cho AB=10cm; Tính diện tích tứ giác OBCD
<b>Bài 7:</b> Cho nửa đường trịn (O;R) đường kính
AB. Kẻ 2 tiếp tuyến Ax và By với (O). Trên
nửa đường tròn lấy M ( Khác A,B) kẻ tiếp
tuyến tại M với (O) cắt Ax tại D và By tại E
a/. Chứng minh DE = AD + BE
b/. Chứng minh : OD vng góc với OE
c/. Chứng minh AD.BE =R2
d/.Gọi I, J là giao điểm của DO với AM và
OE với MB.Tứ giác MIOJ là hình gì?vì sao?
e/. Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường
trịn đường kính DE
e/. Tìm vị trí M để AD +BE nhỏ nhất
<b>Bài 8</b>. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các
đờng cao AD, BE, cắt nhau tại H. Gọi O là
tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác AHE.
a. Chøng minh C,E,H,D cùng thuộc
một đường tròn
b. Bốn điểm A, E, D, B cùng nằm trên
một đờng tròn.
c. Chøng minh ED =
2
1
BC.
d. Chøng minh DE lµ tiÕp tuyÕn cña
e. TÝnh DE biÕt DH = 2 Cm, AH = 6
Cm.
Bài 9: Cho đường tròn (O’R), từ điểm A
nằm ngồi đường trịn vẽ 2 tiếp tuyến
AB ,AC với (O) ( B,C là 2 tiếp điểm ). Từ
B kẻ BD song song OC. Từ C kẻ CE song
song với OB ( D thuộc AC; E thuộc AB).
Gọi H là giao điểm của BD và CE.
a/. Chứng minh 4 điểm B;O;C;A cùng
thuộc đường trịn đường kính OA
b/. Tứ giác BOCH là hình gì? Vì sao ?
c/. Kẻ cát truyến AMN. Gọi I là trung
điểm MN. Chứng tỏ I thuộc đường tròn
đường kinh OA.
d/Chứng minh 3 điểm A; O; H thẳng hàng
e/.Cho R= 6cm; OA=10cm.. Tính diện tích
tứ giác OBCH.
<b>Bài 10: </b>Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A,
đ-ờng cao AH. Vẽ đđ-ờng trịn tâm A bán kính
AH. Gọi HD là đờng kính của đờng trịn
(A; AH). Tiếp tuyến của đờng tròn tại D cắt
CA ở E. Chửựng minh
a.Tam giác BEC cân.
b.AI = AH.vi I là hình chiếu ca A trên
BE,
c.Chứng minh rằng BE là tiếp tuyến của
đ-ờng tròn (A; AH).
d.Chøng minh BE = BH + DE.
Bài 11 Cho nửa đờng trịn tâm O đờng kính
AB và điểm M bất kì trên nửa đờng trịn
( M khác A,B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB
chứa nửa đờng tròn kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM
cắt Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt
nửa đờng tròn tại E; cắt tia BM tại F tia BE cắt
Ax tại H, cắt AM tại K.
a. ) Chøng minh E,F,M,K cùng thuộc một
đường tròn
b/. Chøng minh r»ng: AI2<sub> = IM </sub><b><sub>.</sub></b><sub> IB.</sub>