Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.58 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – MƠN TIN THCS</b>
<b>Câu 1: Trình bày các phép tốn trên trang tính? Cách nhập cơng thức vào ơ tính?</b>
<i><b> Đáp án:</b></i>
<b>a. Các phép tốn trên trang tính:</b> Cộng(+), trừ(-), nhân (*), chia(/), Lấy lũy thừa(^),
lấp phần trăm(%).
<b>b. Cách nhập cơng thức vào ơ tính:</b>
- Chọn ơ cần nhập, gõ dấu = sau đó nhập cơng thức và nhấn Enter.
<b>Câu 2: Hàm là gì? Nêu cách sử dụng hàm trong trang tính? </b>
<i><b>Đáp án:</b></i>
<b>a. Hàm là:</b>
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính
tốn theo cơng thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
<b>b. Cách sử dụng hàm:</b>
Chọn ơ cần nhập, gõ dấu =, sau đó gõ hàm theo đúng cú pháp của nó và nhấn Enter.
<b>Câu 3: Trình bày cú pháp và cơng dụng của hàm SUM()?</b>
<b>a. Cú pháp hàm SUM(): </b>SUM(a,b,c,…)
Trong đó các biến a,b,c,… đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ơ
tính
<b>b. Công dụng của hàm SUM():</b> Cho kết quả là tổng của các dữ liệu số trong các biến.
<b>Câu 4: Trình bày cú pháp và cơng dụng của hàm AVERAGE()?</b>
<i><b>Đáp án:</b></i>
<b>a. Cú pháp hàm</b> <b>AVERAGE(): </b>AVERAGE(a,b,c,…)
Trong đó các biến a,b,c,… đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính
<b>b. Cơng dụng của hàm AVERAGE (): </b>Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu
số trong các biến
<b>Câu 5: Trình bày cú pháp và cơng dụng của hàm MAX()?</b>
<i><b>Đáp án:</b></i>
<b>a. Cú pháp hàm MAX(): </b>MAX(a,b,c,…)
Trong đó các biến a,b,c,… đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ơ tính
<b>b. Cơng dụng của hàm MAX():</b>Cho kết quả là giá trị lớn nhất của các dữ liệu số trong
các biến.
<b>Câu 6: Trình bày cú pháp và công dụng của hàm MIN()?</b>
<i><b>Đáp án:</b></i>
<b>a. Cú pháp hàm MIN(): </b>MIN(a,b,c,…)
Trong đó các biến a,b,c,… đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ơ tính
<b>b. Cơng dụng của hàm MIN():</b>Cho kết quả là giá trị nhỏ nhất của các dữ liệu số trong
các biến.
<b>Câu 7: Viết hàm và đưa ra kết quả khi tính tổng, tính trung bình, tính giá trị lớn nhất</b>
<b>và tính giá trị nhỏ nhất của các số sau: 10, 9, 7, 8, 1, 3, 29 ?</b>
a) Hàm tính tổng là: =SUM(10,9,7,8,1,3,29) kết quả 67
b) Hàm tính trung bình là: =AVERAGE(10,9,7,8,1,3,29) kết quả 9.51
c) Hàm tính giá trị lớn nhất là: =MAX(10,9,7,8,1,3,29) kết quả 29
d) Hàm tính giá trị nhỏ nhất là: =MIN(10,9,7,8,1,3,29) kết quả 1
<b>Câu 8: Nêu các thao tác có thể thực hiện được với các ơ tính, khối, hàng và cột?</b>
<i>Đáp án: </i> - Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.
- Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng.
- Sao chép và di chuyển nội dung ơ tính.
<b>Câu 9: Em hãy nêu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tính?</b>
<i>Đáp án:</i> - Định dạng phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
- Căn lề trong ơ tính, tơ màu nền cho ơ tính.
- Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Tô màu nền và kẻ đường biên của các ơ tính.
<b>Câu 10: Hãy nêu các bước để thực hiện việc:</b>
<i>Câu hỏi - Đáp án:</i>
a) Định dạng phơng chữ trong các ơ tính.
- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Font trên thanh cơng cụ.
- Bước 3: Chọn phơng chữ thích hợp.
b) Tơ màu nền cho các ơ tính.
- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền.
- Bước 2: Nháy mũi tên bên phải nút Fill Color trên thanh công cụ để chọn màu nền.
- Bước 3: Nháy chọn màu nền.
c) Kẻ đường biên của các ơ tính.
- Bước 1: Chọn các ô cần kẻ đường biên.
- Bước 2: Nháy mũi tên bên phải nút Border để chọn kiểu kẻ đường biên.
- Bước 3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên.
<b>BẢNG TÊN VÀ Ý NGHĨA CÁC NÚT LỆNH TRÊN THANH CÔNG CỤ</b>
<b>Nút lệnh</b> <b>Tên nút lệnh</b> <b>Ý nghĩa</b>
New Tạo trang tính mới
Open Mở trang tính đã có
Save Ghi trang tính đang mở lên đĩa
Italic Kiểu dữ liệu in nghiêng
Underline Kiểu dữ liệu gạch chân
Copy Sao chép vùng trang tính được chọn vào Clipboarrd
Undo Hủy bỏ thao tác vừa mới thực hiện trước đó
Center Căn lề dữ liệu vào giữa
Print Preview Xem trang tính trước khi in
Print In trang tính ra máy in
Paste Dán vùng trang tính vừa thực hiện lệnh Cut hay Copy
Font color Màu chữ
Fill color Màu nền cho ơ tính
Borders Kẻ đường biên
Merg and Center Gộp nhiều ô thành một ô
Increase Decimal Tăng chữ số phần thập phân