Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.84 KB, 52 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Ngày soạn:18.09.2008</i> <i>Ngày dạy:22.09.2008</i>
<b>TUAÀN 5:</b>
<b>TIẾT 13: </b>
<b>1, Kiến thức:</b> HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhânhai lũy thừa
cùng cơ số
<b>2, Kĩ năng:</b> HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách sử dụng lũy thừa.
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo
<b>3, Thái độ:</b> Cẩn thậnh chính xác trong khi giải bài tập
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:
<b>1, Giáo viên</b> : Soạn bài, tham khảo SGK, SGV, SBT. Chuẩn bị bảng phụ,thước, phấn.
<b>2, Học sinh</b> : Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà. Chuản bị trước nội dung các bài tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>1. Ổn định lớp :</b> (1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>(8’)
HS1 : Định nghĩa lũy thừa bậc n của a Giải bài tập 57a (28)
Viết cơng thức tổng qt
Áp dụng tính : a) 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28 ; 29 ; 210
b) 32<sub> ; 3</sub>3<sub> ; 3</sub>4<sub> ; 3</sub>5
Trả lời : an<sub> = a.a.. . . a (n </sub>
0)
n thừa số
a) 23<sub> = 8</sub> <sub>; 2</sub>7<sub> = 128</sub> <sub>; b) 3</sub>2<sub> = 9</sub>
24<sub> = 16</sub> <sub>; 2</sub>8<sub> = 256 ;</sub> <sub>3</sub>3<sub> = 27</sub>
25<sub> = 32</sub> <sub>; 2</sub>9<sub> = 512</sub> <sub>;</sub> <sub>3</sub>4<sub> = 81</sub>
26<sub> = 64</sub> <sub>; 2</sub>10<sub> = 1024 ;</sub> <sub>3</sub>5<sub> = 243</sub>
HS2 : Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
Viết dạng tổng quát ? am . an = am+n (m ; n N*)
Áp dụng : Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
33<sub> . 3</sub>4<sub> = 3</sub>7 <sub>; 5</sub>2<sub> . 5</sub>7<sub> = 5</sub>9 <sub>; 7</sub>5<sub> . 7 = 7</sub>6
<b>3. Giảng bài mới </b>:
<i><b>a, Giới thiệu bài: (1') </b></i>Trong tiết này chúng ta sẽ đi làm các bài tập liên quan đến luỹ thừa
với số mũ tự nhiên và nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>
<b>TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
10’ <b>Hoạt động 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa</b> :
<i>Bài 61 tr 28 SGK</i> :
GV ghi baûng cho HS quan
sát. Trong các số sau, số nào
là lũy thừa của một số tự
nhiên : 8 ; 16 ; 20 ; 27 ; 60 ;
HS đọc đề suy nghĩ
Một HS lên bảng thực hiện
8 = 23<sub>; 16 = 4</sub>2<sub> = 2</sub>4
27 = 33 <sub>; 64 = 8</sub>2<sub> = 4</sub>3<sub> = 2;</sub>
<b>1. Viết một số tự nhiên dưới</b>
<i><b>dạng lũy thừa</b></i> :
<i>Bài 61 tr 28 SGK</i> :
Ta có :
64 ; 81 ; 90 ; 100. Hãy viết
tất cả các cách nêu có ?
<i>Bài 62 tr 28 SGK</i> :
GV ghi đề bài lên bảng
cho HS quan sát
GV hoûi :
Làm thế nào để tính các
lũy thừa ? Viết lũy thừa dưới
dạng phép tính ?
Nêu nhận xét về số mũ và
số 0 trong kết quả
Từ đó ta có thể giải bài tập
như thế nào ?
81 = 92<sub> = 3</sub>4
100 = 102
HS : đọc đề
HS dạng phép tính nhân
nhiều thừa số bằng nhau
HS chúng bằng nhau
HS đếm chữ số 0
27 = 33 <sub>; 64 = 8</sub>2<sub> = 4</sub>3<sub> = 2;</sub>
81 = 92<sub> = 3</sub>4
100 = 102
<i>Baøi 62 tr 28 SGK</i> :
a) 102<sub> = 10.10 = 100</sub>
103<sub> = 10.10.10 = 1000</sub>
104<sub> =10.10.10.10 = 10000</sub>
105<sub> = 100000</sub>
106<sub> = 1000000</sub>
b) 1000 = 103
1000000 = 106
1 tæ = 109
100 . . . 0 = 1012<sub> </sub>
12 chữ số 0
4’ <b>Hoạt động 2 : Đúng, sai</b><i> :</i>
Baøi 63 tr 28 SGK :
GV ghi đề bài và gọi HS
đứng tại chỗ trả lời và giải
HS : đọc đề
a) Sai vài đã nhân 2 số mũ
b) Đúng vì giữ nguyên và số
mũ bằng tổng các số mũ.
c) Sai vì khơng tính tổng số
mũ
<b>2. Đúng, sai</b> :
Bài 63 tr 28 SGK :
Câu Đ S
a) 23<sub> . 2</sub>2<sub> = 2</sub>6
b) 23<sub> . 2</sub>2<sub> = 2</sub>5
c) 54<sub> . 5 = 5</sub>4
12’ <b>Hoạt động 3 : Nhân các lũy thừa</b>
Bài 64 tr 29 SGK :
GV ghi đề bài lên bảng
a) 23<sub> . 2</sub>2<sub> . 2</sub>4
b) 102<sub>.10</sub>3<sub>.10</sub>5
c) x.x5
d) a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5
GV gọi 2 HS lên bảng
đồng thời thực hiện phép
tính
Bài 65 tr 29 SGK :
GV hướng dẫn cho HS hoạt
động nhóm, sau đó các
nhóm đại diện cho biết kết
quả và lên bảng trình bày
cách giải
HS : đọc lại đề
HS1 : Thực hiện bài a ; c
a) 23<sub> . 2</sub>2<sub> . 2</sub>4<sub> = 2</sub>3+2+4<sub> = 2</sub>9
c) x.x5<sub> = x</sub>1+5<sub> = x</sub>6
HS2 : Thực hiện bài b, d
b)102<sub>.10</sub>3<sub>.10</sub>5<sub>=10</sub>2+3+5<sub>=10</sub>10
d) a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5 <sub> = a</sub>3+2+5<sub> = a</sub>10
HS thực hiện theo từng
nhóm
HS nhóm một đại diện lên
bảng trình bày
a) 23<sub> và 3</sub>2
Vì 23<sub> = 8 ; 3</sub>2<sub> = 9</sub>
8 < 9 neân 23 < 32
b) 24<sub> vaø 4</sub>2
<b>3. Nhân các lũy thừa</b> :
Bài 64 tr 29 SGK :
a) 23<sub> . 2</sub>2<sub> . 2</sub>4<sub> = 2</sub>3+2+4<sub> = 2</sub>9
b)102<sub>.10</sub>3<sub>.10</sub>5<sub>=10</sub>2+3+5<sub>=10</sub>10
c) x.x5<sub> = x</sub>1+5<sub> = x</sub>6
d) a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5 <sub> = a</sub>3+2+5<sub> = a</sub>10
4. <i><b>So sánh</b></i> :
Bài 65 tr 29 SGK :
a) 23<sub> và 3</sub>2
Vì 23<sub> = 8 ; 3</sub>2<sub> = 9</sub>
8 < 9 neân 23 < 32
b) 24<sub> và 4</sub>2
Theo dõi và nhận xét bài
làm các nhóm.
<i>Bài 66 tr 29 SGK</i> :
GV ghi đề bài :
11112<sub> = ?</sub>
GV gọi HS trả lời. GV cho
cả lớp dùng máy tính bỏ túi
để kiểm tra lại kết quả vừa
dự đốn.
Vì 24<sub> = 16 ; 4</sub>2<sub> = 16</sub>
24 = 42
c) 25<sub> và 5</sub>2
Vì 25<sub> = 32 ; 5</sub>2<sub> = 25</sub>
32 > 25 nên 25 > 52
d) 210<sub> và 10</sub>2
Vì 210<sub> = 1024 ; 10</sub>2<sub> = 100</sub>
Hay 210<sub> > 100</sub>
HS các nhóm khác nhận
xét và đánh giá
HS : đọc kỹ đề bài và dự
đốn
11112<sub> = ?</sub>
HS : dùng máy tính bỏ túi
kiểm tra kết quả đúng
1234321
24 = 42
c) 25<sub> và 5</sub>2
Vì 25<sub> = 32 ; 5</sub>2<sub> = 25</sub>
32 > 25 neân 25 > 52
d) 210<sub> và 10</sub>2
Vì 210<sub> = 1024 ; 10</sub>2<sub> = 100</sub>
Hay 210<sub> > 100 </sub>
<i>Baøi 66 tr 29 SGK</i> :
+ Cơ số mũ có 4 chữ số 1
+ Chữ số giữa là 4
+ Hai phía các chữ số giảm
dần về số 1. Nên
11112<sub> = 1234321</sub>
5’ <b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>
HS1 : Nhaéc lại định nghóa
lũy thừa bậc n của số a ?
HS2 : Muốn nhân hai lũy
thừa cùng cơ số ta làm thế
nào ?
HS1 : Lũy thừa bậc n của a
là tích của n thừa số bằng
nhau, mỗi thừa số bằng a
HS2 : Khi nhân hai lũy thừa
cùng cơ số ta giữ nguyên cơ
số và cộng các số mũ
5’ <b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau:</b>
Xem lại các bài đã giải.
Làm thêm các bài tập : 90 ; 91 ; 92 ; 93 tr 13 SBT. Bài tập 95 tr 14 SBT
Bài 95 : Ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1 ; rồi viết thêm 25 vào sau tính nhận
được.
- Chuẩn bị trước nội dung bài học tiếp theo.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG</b> :
<i>Ngày soạn:18.09.2008</i> <i>Ngày dạy:22.09.2008</i>
<b>TUAÀN 5:</b>
<b>TIẾT 14:</b><i><b> </b></i><sub> </sub>§ <b>8.</b>
<b>1, Kiến thức:</b> HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0<sub> = 1 (với a </sub>
0)
<b>2, Kĩ năng:</b> HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
<b>3, Thái độ:</b> Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy
thừa cùng cơ số.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:
<b>1, Giáo viên :</b> Soạn giáo án tham khả sách giáo khoa, sách giáo viên. Chuản bị bảng phụ.
<b>2, Học sinh :</b> Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà, đọc trước bài học
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>1. Ổn định lớp : </b> <b> </b>(1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>(7’)
HS1 : - Giải bài 93 tr 93 SBT
a) a3<sub>. a</sub>5<sub> = a</sub>8<sub> ; b) x</sub>7<sub>.x.x</sub>4<sub> = x</sub>12<sub> ; c) 3</sub>5<sub>.4</sub>5<sub> = </sub><sub>12</sub>10<sub> ; d) 8</sub>5<sub>.2</sub>3<sub> = </sub><sub>8</sub>8
<b>3. Giảng bài mới :</b>
<i><b>a, Giới thiệu bài</b></i> (2’)
Hãy tính 10 : 2 (= 5). Vaäy a10 : a2 = ?
<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>
<b>TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
10’ <b>Hoạt động 1 : Thơng qua các ví dụ để hình thành quy tắc</b>
Hỏi : 53<sub> . 5</sub>4<sub> = ? a</sub>4<sub> . a</sub>5<sub> = ?</sub>
GV : cho HS làm bài tập 1
Hỏi : Vậy 57<sub> : 5</sub>3<sub> = ? ;</sub>
57<sub> : 5</sub>4<sub> = ?</sub>
Cũng hỏi tương tự với a4<sub> . a</sub>5
Hỏi : Có nhận xét gì về số
mũ của thương với số mũ
của số bị chia và số mũ của
số chia ?
<b>Đáp : </b>57<sub> ; a</sub>9
HS : Áp dụng quy tắc tìm
thừa số trong một tích để
tính.
1HS đứng tại chỗ trả lời
Đáp : Số mũ của thương
bằng số mũ của số bị chia
trừ đi số mũ của số chia.
<b>1, Ví dụ :</b>
57<sub> : 5</sub>3<sub> = 5</sub>4<sub> ( = 5</sub>7 <sub></sub> 3<sub>)</sub>
57<sub> : 5</sub>4<sub> = 5</sub>3<sub> ( = 5</sub>7 <sub></sub> 4<sub>)</sub>
a9<sub> : a</sub>5<sub> = a</sub>4<sub> ( = a</sub>9 5) ;
a9<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>5<sub> (= a</sub>9 4)
(với a 0)
10’ <b>Hoạt động 2 : Quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.</b>
Hỏi:Vậy am<sub>:a</sub>n<sub>= ?(với m > n)</sub>
Hỏi : Để phép chia thực
hiện được thì số chia cần có
điều kiện gì ?
GV nói :Trong phép chia
cho a phải có điều kiện a 0
Đáp : am<sub></sub> n
Đáp : Số chia 0
1HS đứng tại chỗ trả lời: a8
3HS đứng tại chỗ đọc kết
<b>2.Tổng quát</b>
<b>Bài 37 (30) :</b>
a) 38<sub> : 3</sub>4<sub> = 3</sub>8 <sub></sub> 4<sub> = 3</sub>4
b) 108<sub> : 10</sub>2<sub> = 10</sub>8 <sub></sub> 2<sub> = 10</sub>6
a, a6<sub> : a = a</sub>6 <sub></sub> 1<sub> = a</sub>5<sub> (a </sub>
GV vaäy a10 : a2 = ?
GV cho HS làm bài tập 67
(30)
Hỏi : am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m n(với m >
n). vậy nếu hai số mũ bằng
nhau thì sao ?
Hỏi : Hãy tính 54<sub> : 5</sub>4<sub> = ?</sub>
am<sub> : a</sub>m<sub> (với a </sub>
0)
Hỏi : Vậy 50<sub> = ?</sub>
Hỏi : a0<sub> = ?</sub>
GV nói :
Cơng thức am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m <sub></sub> n<sub> (a </sub>
0) dùng cả trong trường hợp
m > n và m = n. Từ đó GV
giới thiệu công thức tổng
qt.
quả
HS tính bằng hai cách :
Cách 1 : Tính tương tự
như trên : 54<sub> : 5</sub>4<sub> = 5</sub>4 4 = 50
Cách 2 : Sử dụng kiến
thức
b : b = 1 (với b 0) :
54<sub> : 5</sub>4<sub> = 1</sub>
Đáp : 50<sub> = 1</sub>
HS tính tương tự bằng 2
cách như trên với am<sub> : a</sub>n
(với a 0)
Đáp : a0<sub> = 1 </sub>
Ta quy ước a0<sub> = 1 (với a </sub>
0)
<i><b>Tổng quát</b></i> :
am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m <sub></sub> n<sub>(a </sub>
0 ; m > n)
5’
Hỏi : Phát biểu quy tắc chia
hai lũy thừa cùng cơ số.
GV : cho học sinh làm bài
2
Đáp : HS phát biểu quy tắc
như SGK
Cả lớp làm ra nháp
1HS đứng tại chỗ đọc kết
quả
<i> Chú ý</i> : Khi chia hai lũy
thừa cùng cơ số ( 0), ta giữ
nguyên cơ số và trừ các số
muõ. ? 2
a) 712<sub> : 7</sub>4<sub> = 7</sub>12 4 = 78
b) x6<sub> : x</sub>3<sub> = x</sub>6 <sub></sub> 3<sub> = x</sub>3<sub> (x </sub>
0)
c) a4<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>4 4 = a0 = 1
(a
0)
6’ <b>Hoạt độn 3 : Hướng dẫn HS viết các số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.</b>
GV : Hướng dẫn HS viết
số 2475 dưới dạng tổng các
lũy thừa của 10 như SGK
GV : Cho HS đọc chú ý
trong SGK
Cho HS laøm baøi taäp 3
1HS đứng tại chỗ đọc.
Cả lớp làm ra nháp
1HS lên bảng giải
3. <b>Chú ý</b> :
Ví dụ :
2475 = 2.1000+4.100+7.10+ 5
= 2.103<sub> + 4.10</sub>2<sub> + 7.10 + 5. 10</sub>0
Mọi số tự nhiên đều viết
được dưới dạng tổng các lũy
thừa của 10
? 3
538 = 5 . 102<sub> + 3 . 10 + 8 . 10</sub>0
<i>abcd</i> = a . 103 + b . 102 + c .10
6’ <b>Hoạt động 4 : Củng cố kiến thức</b>
GV : Cho học sinh làm bài
tập 68 (30)
Hỏi : 210<sub> = ? ; 2</sub>8<sub> = ?</sub>
Hỏi vậy 210<sub> : 2</sub>8<sub> = ?</sub>
2HS đứng tại chỗ đọc đề
bài
Đáp : 210<sub> = 1024 ; 2</sub>8<sub> = 256</sub>
a) Caùch 1 : 210<sub> = 1024 ; 2</sub>8<sub> =</sub>
256
Caùch 2 : 210<sub> : 2</sub>8<sub> = 2</sub>10 8 = 22 =
Hỏi : Áp dụng công thức
chia hai lũy thừa cùng cơ số
để tính kết quả.
Cho cả lớp tính tương tự với
ba ý b, c, d
Đáp : 1024 : 256 = 4
3HS lên bảng giải
b) Cách 1:46 <sub>:4</sub>3<sub>=4096 :64= 64</sub>
Caùch 2 : 46<sub>:4</sub>3<sub> = 4</sub>6 <sub></sub> 3<sub>= 4</sub>3<sub> = 64</sub>
c) Caùch 1 :
85<sub> : 8</sub>4<sub> = 32768 : 4096 = 8</sub>
Caùch 2 : 85<sub> : 8</sub>4<sub> = 8</sub>5 4 = 8
d) Caùch 1 :
74<sub> : 7</sub>4<sub> = 2401 : 2401 = 1</sub>
Caùch 2 : 74<sub> : 7</sub>4<sub> = 7</sub>4 <sub></sub> 4<sub> = 7</sub>0<sub> = 1</sub>
1’
<b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau:</b>
Học theo vở ghi và SGK
Làm bài tập 69, 70, 71 (30)
-Chuẩn bị nội dung bài học mới.
<b>IV RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG </b>:
<i>Ngày soạn:22.09.2008</i> <i>Ngày dạy:25.09.2008</i>
<b>TUAÀN 5:</b>
<b>TIẾT 15</b> <b>§9.</b>
<b>1, Kiến thức:</b> HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính
<b>2, Kĩ năng</b>: HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị.
<b>3, Thái độ:</b> Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:
1, <b>Giáo viên :</b> Bài soạn, SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn.
2, <b>Học sinh :</b> Học bài, làm bài tập trước ở nhà. Chuẩn bị nội dung bài học mới.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định lớp : </b> (1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(7’)
HS1 : Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 39<sub> : 3</sub>5<sub> = </sub><i><sub>3</sub>4</i> <sub>; b) a</sub>5<sub> : a = </sub><i><sub>a</sub>4</i><sub> (a </sub>
0) ; c) 163 : 42 = <i>162</i>
Viết số 987 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
<i>987 = 9 . 102<sub> + 8 . 10 + 7 . 10</sub>0</i>
HS2 : Tính kết quả dưới dạng một lũy thừa :
a) 108<sub> : 10</sub>2<sub> = </sub><i><sub>10</sub>6</i><sub> ; b) x</sub>n<sub> : x</sub>n<sub> = </sub><i><sub>x</sub>0<sub> = 1 (x </sub></i>
<i> 0)</i> <i>;</i> 98 : 92 = <i>96</i>
HS3 : Giải bài theâm :
a) 2n<sub> = 16 = 2</sub>4<sub> </sub>
<i>x = 4 ; b) </i>4n = 64 = <i>43 </i><i> n = 3</i>
<b>3. Giảng bài mới:</b>
<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i>
<i>Trong một dãy các phép tính có đầy đủ các phép tính ta thực hiện như thế nào? Nội dung bài học</i>
<i>hơm nay thầy trị ta tìm hiểu.</i>
b, Tiến trình bài dạy:
<b>TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
5’ <b>Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức</b>
GV ghi bảng : 5 3 ; 15 . 6;
60 (13 2 4) là các biểu
thức.
Vậy em nào nhắc lại thế nào
là một biểu thức ?
GV : Một số có thể coi là
một biểu thức khơng ?
Trong biểu thức có thể có
các dấu ngoặc để làm gì ?
HS : Trả lời theo SGK
HS : Trả lời
<b>1. Nhắc lại về biểu thức</b> :
Các số được nối với nhau
bởi dấu các phép tính làm
thành một biểu thức
<b>Chú ý :</b>
a) Mỗi số cũng được coi là
một biểu thức.
thực hiện các phép tính.
20’ <b>Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức</b>
<b>a) Đối với biểu thức khơng</b>
<b>có dấu ngoặc :</b>
GV : Đưa ra ví dụ 1
a) 48 32 + 8 = ?
Các em thực hiện các phép
tính trên như thế nào ?
GV : Đưa ra ví dụ 2
4 . 32
5 . 6 = ?
Các em thực hiện các phép
tính trên như thế nào ?
Nếu có các phép tính :
cộng, trừ, nhân, chia, nâng
lên lũy thừa ta làm thế nào ?
<b>b) Đối với biểu thức có dấu</b>
<b>ngoặc</b> :
GV : Đưa ra ví dụ
a) 100 : 2 [52 (35 8)]
b) 80 [130 (12 4)2]
Các em thực hiện phép tính
như thế nào ?
GV : Đối với biểu thức có
dấu ngoặc ta làm thế nào ?
GV : Cho HS làm ? 1
b) 2 (5 . 42
18)
GV : Cho HS laøm baøi ? 2
a) (6x 39) : 3 = 201
b) 23 + 3x = 56 <sub> : 5</sub>3
HS : Thực hiện
a) 16 + 8 = 24
b) 30 . 5 = 150
Chỉ có phép cộng, trừ
hoặc chỉ có phép nhân, chia
thực hiện phép tính từ trái
sang phải
HS : Thực hiện
4 . 32
5 . 6 = 4 . 9 30
= 36 30 = 6
HS trả lời : Ta thực hiện
phép nâng lên lũy thừa
trước rồi đến nhân, chia,
cuối cùng đến cộng và trừ.
HS thực hiện
a) 100 : 2 [52 (35 8)]
= 100 : 2 . 25
= 100 : 50 = 2
b) 80 [130 (12 4)2]
= 80 [130 82]
= 80 [ 130 64]
= 80 66 = 14
HS : Phát biểu như SGK
(31)
HS : Thực hiện
a) 62<sub> : 4 . 3 + 2 . 5</sub>2
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50 = 77
b) 2 (5 . 16 18)
= 2 (80 18)
= 2 . 62 = 124
HS : Thực hiện
a) x = 107
b) x = 34
<b>2. Thứ tự thực hiện các</b>
<b>phép tính trong biểu thức</b> :
a) Đối với biểu thức khơng
có dấu ngoặc :
Ví dụ 1 :
a) 48 32 + 8 = 16 + 8 =
24
b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 =
150
Thực hiện các phép tính từ
trái sang phải
Ví dụ 2 :
4 . 32
5 . 6 = 4 . 9 5 . 6
= 36 30 = 6
* Thứ tự thực hiện phép tính
đối với biểu thức khơng có
dấu ngoặc : Lũy thừa
nhân và chia cộng và trừ.
<b>b) Đối với biểu thức có dấu</b>
<b>ngoặc</b> :
Ví duï :
a) 100 : 2 [52 (35 8)]
= 100 : 2 . 25
= 100 : 50 = 2
b) 80 [130 (12 4)2]
= 80 [130 82]
= 80 [ 130 64]
= 80 66 = 14
* Thứ tự thực hiện phép tính
đối với biểu thức có dấu
ngoặc ( ) [ ] .
10’ <b>Hoạt động 3: Củng cố </b>
a) 3 <i>x</i>4 60
b) <i>x</i>3 4 11
Ch: Hãy nêu các thứ tự thực
hiện phép tính?
a) 12 3 <sub>15</sub><i>x</i>4 60
b) 5 <i>x</i>3 <sub>15</sub>4 11
HS : 22 22 = 0
22 : 22 = 1
2 : 2 + 2 : 2 = 2
(2 + 2 + 2) : 2 = 3
2’ <b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau:</b>
Học phần đóng khung SGK
Đem theo máy tính bỏ túi.
Làm các bài tập 73, 74, 77, 78 (32 33 SGK)
Chuẩn bị trước nội dung bài học tiết sau.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG</b> :
<i>Ngày soạn:24.09.2008</i> <i>Ngày dạy:29.09.2008</i>
<b>TUẦN 6:</b>
<b>TIẾT16:</b>
<b>1, Kiến thức:</b> HS biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để
tính đúng giá trị của biểu thức
<b>2, Kĩ năng:</b> Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn. Rèn luyện kỹ năng thực
hiện các phép tính.
<b>3, Thái độ:</b> Cẩn thận, chính xác và hợp tác trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:
<b>1, Giáo viên:</b> Bài soạn, SGK, SBT, Sách tham khảo
<b>2, Học sinh:</b> Thực hiện hướng dẫn tiết trước
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:
1. <b> Ổn định lớp</b> : (1’)
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : (14’)
HS1 : Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức khơng có dấu ngoặc <i>(Lũy thừa </i><i> nhân và</i>
<i>chia </i><i> cộng và trừ)</i>
AÙp dụng tính : a) 5 . 42<sub> -18 : 3</sub>2<sub> = </sub><i><sub>5 . 16 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78</sub></i>
b) 33<sub> . 18 - 3</sub>3<sub> . 12 = </sub><i><sub>3</sub>3<sub> (18 - 12) = 27 . 16 = 162</sub></i>
c) 39 . 213 + 87 . 39 = <i> 39 (213 + 87) = 39 . 300 = 11700</i>
HS2 : Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc
Áp dụng tính : b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35 . 7)]}
= <i>12 : {390 : [500 -(125 + 245)]} = 12 : {390 : [500 - 370]}</i>
<i>= 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4</i>
HS3 : Tìm x biết : a) 541 + (218 + x) = 735. <i>Đáp số : x = 24</i>
b) 5 (x + 35) = 515 <i>Đáp số : x = 68</i>
HS4 : Tìm x biết : c) 96 - 3 (x + 1) = 42 d) 12x - 33 = 32 . 33
3 (x + 1) = 96 - 42 12x – 33 = 243
3 (x + 1) = 54 12x = 243 + 33
x + 1 = 54 : 3 12x = 276
x = 19 x = 23
3. <b>Giảng bài mới</b>:<b> </b>
<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>
Trong tiết trước các em đã nắm được thức tự thực hiện các phép tính, trong tiết này chúng ta sẽ
đi luyện tập các bài tập liên quan đến kiến thức này.
<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
20' <b>Hoạt động 1: Bài tập SGK</b>
<b>Bài 77 (32 SGK)</b>
a) Thực hiện phép tính HS : Trả lời
27 . 75 + 25 . 27 150
GV : Bài tốn có đặc điểm
gì ?
Áp dụng tính chất gì để tính
nhanh
Hai số hạng đầu có hai thừa
số giống nhau
Áp dụng tính chất a(b+c) =
ab + ac
HS : lên bảng giải
= 27 (75 + 25) - 150
= 27 . 100 -150
= 2700 - 150
= 1550
<b> Bài 78 (33 SGK) :</b>
Tính giá trị biểu thức :
12000 (1500 . 2 + 1800 . 3 +
1800 . 2 : 3)
GV : Thực hiện phép tính
như thế nào ?
HS : Trả lời
Thực hiện phép tính trong
ngoặc trịn trước
Nhân và chia trước Cộng
HS : Lên bảng giải
<b> Bài 78 (33 SGK) :</b>
Tính giá trị biểu thức :
12000 (1500 . 2 + 1800 . 3 +
1800 . 2 : 3)
= 12000 - (3000 + 5400 +
3600 : 3)
= 12000 - (3000 + 5400 +
1200)
= 12000 - 9600 = 2400
<b>Baøi 79 (33 SGK) : </b>
GV : Ghi đề bài 78 lên bảng
yêu cầu HS đọc đề bài 79/33
GV gọi 1HS đứng tại chỗ trả
lời
Giá tiền mua quyển sách là
bao nhiêu ?
GV : Qua kết quả bài 78 giá
một gói phong bì là bao nhiêu
?
HS : Nhận xét bài 78 để trả
lời bài 79
HS : Trả lời là : 2400đồng
<b>Baøi 79 (33 SGK) :</b>
An mua hai bút chì giá
1500đồng một chiếc, mua ba
quyển vở giá 1800 đồng một
quyển, mua một quyển sách
và một gói phong bì. Biết số
tiền mua ba quyển sách
bằng số tiền mua hai quyển
vở. Tổng số tiền phải trả là :
12000 đồng. Tính giá tiền
một gói phong bì ?
Giải
Theo kết quả bài 78 giá một
gói phong bì là : 2400 đồng
<b>Bài 80 (33)</b>
GV : Viết sẵn bài vào bảng
phụ, yêu cầu các nhóm thực
hiện.
Thi đua giữa các nhóm về
thời gian và đúng sai
<b>Baøi 82 (33)</b>
GV : Cho HS đọc kỹ đề bài,
có thể tính giá trị biểu thức 34
33 bằng nhiều cách.
Ba nhóm HS lên bảng
Mỗi nhóm gồm 5HS lên
bảng thực hiện
HS : Thực hiện bằng 2
cách và trả lời câu hỏi
bài tốn.
<b>Bài 80 (33)</b>
12<sub> = 1</sub> <sub>; 3</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> - 3</sub>2
22 <sub> = 1 + 3 ; 4</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> - 6</sub>2
32<sub> =1 + 3 + 5 ; (0 +1)</sub>2<sub> = 0</sub>2<sub> + 1</sub>2
13<sub> = 1</sub>2<sub> - 0</sub>2<sub> ; (1 + 2)</sub>2<sub> > 1</sub>2<sub> + 1</sub>2
23<sub> = 3</sub>2<sub> - 1</sub>2<sub> ; (2 + 3)</sub>2 <sub> > 2</sub>2<sub> + 3</sub>2
<b>Baøi 82 (33)</b>
C1 : 34 - 33 = 81 - 27
= 54
C2 : 33 (3 - 1) = 27 . 2 = 54
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
có 54 dân tộc
GV : Cho HS nhắc lại thứ tự
thực hiện các phép tính.
Tránh các sai lầm :
3 + 5 . 2 8 . 2
HS : Nhắc lại như SGK
4’ 4. <b>Dặn dị học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo</b> :
- Xem lại các bài đã giải Soạn câu 1, 2, 3, 4 trang 61
- Làm các bài tập : 104, 105, 106, 107, 108, 109 trang 15 SBT
- Bài làm thêm :
Tìm x biết : a) 2x<sub> = 32 ; b) (x - 6)</sub>2<sub> = 9 ;</sub>
d) 5x + 1<sub> = 125 ; c) 5</sub>2x - 3<sub> - 2 . 5</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> . 3</sub>
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG</b> :
<i>Ngày soạn: 25.09.2008</i> <i>Ngày dạy:29.09.2008</i>
<b>TUẦN 6:</b>
<b>1, Kiến thức:</b> Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
nâng lên lũy thừa.
<b>2, Kĩ năng: </b>Rèn luyện kỹ năng tính tốn cho học sinh
<b>3, Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc tính tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:
<b>1, Giáo viên:</b>Bài soạn, SGK, SBT, Bảng phụ
<b>2, Học sinh: </b>Học bài, làm bài tập và chuẩn bị trước nội dung hướng dẫn về nhà ở tiết trước của
giáo viên.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. <b> Ổn định lớp</b> : (1’)
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : (9’)
HS1 : Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân
<i> Phép cộng :</i> <i> Phép nhân</i>
<i> a + b = b + a</i> <i>a . b = b . a</i>
<i>(a + b) + c = a + (b + c)</i> <i>(a . b) . c = a (b . c)</i>
<i>a + 0 = 0 + a</i> <i> a . 1 = 1 . a</i>
<i>a (b + c) = ab + ac</i>
HS2 : Lũy thừa mũ n của a là gì ? Viết cơng thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
<i> an = a . a ... a (a </i><i> 0)</i> <i>;</i> <i> am . an = am + n</i>
<i>n thừa số</i> <i> am : an = am </i><i> n</i> <i>(a </i><sub></sub><i> 0 ; m </i><sub></sub><i> n)</i>
HS3 : Khi nào thì phép trừ số tự nhiên thực hiện được
<i>(Nếu như số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ) </i>
Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
<i>(Nếu có một số tự nhiên q sao cho a = b. q)</i>
<b>3, Giảng bài mới:</b>
<i><b>a, Giới thiệu bài: (1') </b></i>
Trong tiết này chúng ta tiếp tục luyện tập các nội dung liên quan đến thứ tự thực hiện phép tính.
b, Tiến trình bài dạy:
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
30' <b>Hoạt động 1: Bài tập</b>
<b>Baøi 1</b> :
Viết các tập hợp sau bằng các
liệt kê các phần tử :
<b>Baøi 1</b> :
a) A = {x N / 10 < x < 14}
b) B = {x N* / x < 8}
c) C = {x N / 12 x 15}
GV : Goïi 1HS lên bảng giải
1HS lên bảng trình bày
bài giải c) C = {x
N / 12 x 15}
<b> Baøi 2 : Bài làm thêm</b>
Tìm x biết :
a) 2x<sub> = 32</sub>
GV : Có thể đưa số 32 về lũy
thừa cơ số 2 không ?
GV : Hai lũy thừa cùng cơ số
mà bằng nhau số mũ như thế
nào ?
b) (x 6)2 = 9
GV : Tìm số bình phương baèng
9
Hai lũy thừa cùng số mũ mà
bằng nhau cơ số như thế
nào ?
c) 52x <sub></sub> 3
2 . 52 = 52 . 3
GV : Muốn tìm số bị trừ ta làm
thế nào ?
GV : Hướng dẫn HS giải
GV : Có thể giải cách khác
không ?
HS : 32 = 25
HS : Số mũ phải bằng
nhau.
HS : Trả lời
32<sub> = 9</sub>
HS : Trả lời. Hai cơ số
HS : Số bị trừ bằng số
trừ + hiệu
HS : Lên bảng thực hiện
HS : Suy nghĩ
Cách thứ 2
<b> Bài 2 : Bài làm thêm</b>
Tìm x bieát :
a) 2x<sub> = 32 ; </sub>
2x<sub> = 2</sub>5
x = 5
b) (x 6)2 = 9
(x 6)2 = 32
x 6 = 3
x = 3 + 6
x = 9
c) 52x <sub></sub> 3
2 . 52 = 52 . 3
52x <sub></sub> 3<sub> = 5</sub>2<sub> . 3 + 2 . 5</sub>2
52x 3 = 52 (3 + 2)
52x <sub></sub> 3<sub> = 5</sub>2<sub> . 5 = 5</sub>3
2x 3 = 3
2x = 6
x = 3
<b>Baøi 3 : Tính nhanh</b>
GV : Đưa bài tốn trên bảng
phụ :
a) (2100 42) : 21
b) 26+27+28+29+30+31+32+33
c) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 .
27 .3
GV : 3HS lên bảng giải
GV : Cho cả lớp nhận xét, sau
đó sửa chỗ sai
HS1 : Giải câu a
HS2 : Giải câu b
HS3 : Giải câu c
<b>Bài 3 : Tính nhanh</b>
a) (2100 42) : 21
= 2100 : 21 42 : 21
= 100 2 = 78
b)26+27+28+29+30+31+32+33
= (26 + 33) + (27 + 32) + (28 +
31) + (29 + 31)
= 59 . 4 = 236
c) 2 . 31.12 + 4 . 6.42 + 8 .27 .3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
<b>Baøi 4</b>: <b> </b>
Thực hiện phép tính :
a) 3 . 52
16 : 22
b) 2448 : [119 (23 6)]
GV : Hãy nêu thứ tự thực hiện
các phép tính ?
Sau đó GV gọi 1HS lên bảng
HS : Quan sát đề trên
bảng.
HS : Trả lời
Biểu thức không dấu
ngoặc : Lũy thừa nhân
chia cộng trừ
Biểu thức có dấu ngoặc :
( ) [ ]
a) 3 . 52
16 : 22
= 3 . 25 16 : 4
= 75 4 = 71
b) 2448 : [119 (23 6)]
= 2448 : [119 17]
= 2448 : 102
= 24
2’ <b>Hoạt động 2: Củng cố</b>
Các cách để viết một tập hợp.
Tìm một thành phần trong các
phép tính : “+” ; “” ; “ x” ; “: “
2’ 4. <b>Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau: </b>
- Ôn lại các phần đã học.
- Xem lại các dạng bài tập đã làm để tiết đến kiểm tra một tiết.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG</b> :
<i>Ngày soạn:29.09.2008</i> <i>Ngày dạy:03.10.2008</i>
<b>TUẦN 6:</b>
<b>TIẾT 18:</b>
<b>1, Kiến thức:</b> Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
<b>2, Kĩ năng:</b> Rèn khả năng tư duy Rèn kỹ năng tính tốn, chính xác, hợp lý.
<b>3, Thái độ:</b> Biết trình bày rõ ràng mạch lạc, và tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỀ KIỂM TRA</b>: <b>ĐỀ 1</b>
<b>Câu 1:</b><i> (4điểm) </i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng cho các câu bài tập sau đây: </b>
1/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau?
A, 111 B, 999 C,987 D, 100
A, 6 B, 9 C, 3 D, 2
3/ Cho luỹ thừa 93<sub> , cơ số là:</sub>
A, 3 B, 24 C, 9 D, 12
4/ Tập hợp các chữ cái trong từ “ <b>NHA TRANG</b>” có bao nhiêu phần tử?
A, 7 B, 5 C, 4 D, 6
5/ Viết số tự nhiên liền trước số 2008?
A, 2007 B, 2008 C, 2009 D, 2006
6/ Tính ( 36 - 12 ) + 3.4 =
A, 60 B, 36 C, 12ù D, Đáp án khác
7/ Viết số 29 bằng chữ số La Mã?
A, XIX B, XXI C, XXIX D, XX
8/ Tập hợp B = {2; 4; 6;…;18} có bao nhiêu phần tử?
A, 6 B, 7 C, 8 D, 9
<i><b>Câu 2:</b></i> (1) đ) :<b>Đánh dấu “X” vào ô thích hợp</b>
<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
a, 25 <sub>: 2</sub>3<sub> = 2</sub>8
b, 10.10.1000 = 105
<i><b>Câu 3</b></i>: (1đ) Viết số 3758 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
<i><b>Câu 4:</b></i> (1đ) Dùng ba chữ số 0, 7, 9. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ?
<i><b>Câu 5:</b></i> (2 đ) Tìm x, bieát:
a,541 + (218 – x) = 620 b, b, 15 + 2x = 32<sub> . 2</sub>2<sub> + 15 </sub>
<i><b>Câu 6:</b></i>(1đ) Tính tổng : S = 12 + 14 + 16 + 18 + … + 2008
<b>ĐỀ 2:</b>
<b>Câu1: </b><i>( 4 điểm)</i><b> Khoanh tròn vào đáp án đúng cho các bài tập sau đây:</b>
1. Tính : 32<sub> + 3.2</sub>2<sub> = </sub>
A, 8 B, 12 C, 9 D, 21
2. Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau ?
A, 111 B, 999 C, 987 D, 100
3. Cho luỹ thừa 113<sub> , số mũ là:</sub>
A, 33 B, 3 C, 121 D, 11
4. Kết quả 0 : 2008 = ?
A, 6 B, 0 C, 5 D, 21
6. Tập hợp các chữ cái trong từ “ <b>BÌNH ĐỊNH</b>” có bao nhiêu phần tử?
A, 6 B, 5 C, 4 D, 7
7. Viết số tự nhiên liền sau số 2007?
A, 2003 B, 2005 C,2008 D, 2006
8. Viết số 19 bằng chữ số La Mã?
A, XX B, XXI C,XXIX D, XIX
<b>Câu 2:</b><i>(1điểm) </i>Hãy đánh dấu “X” vào ơ thích hợp
Câu Đúng Sai
a, 54<sub> : 5</sub>4<sub> = 1</sub>
b, 87<sub> : 8</sub>4<sub> = 8</sub>11
<b>Câu 3:(</b><i>1 điểm) </i> Viết số 4253 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
<b>Câu 4:</b><i>(1điểm)</i> Dùng ba chữ số 0, 8, 2. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ?
<b>Câu 5</b>: <i>(2điểm)</i> Tìm số tự nhiên x, biết
a,60 – ( 24 + x ) = 12 b, 15 + 2x = 32<sub> . 2</sub>2<sub> – 15 </sub>
<b>Câu 6:</b><i>(1điểm) </i>Tính tổng S = 12 + 14 + 16 +…+ 2008
<b>ĐỀ 3</b>
<b>Câu1: </b><i><b>(</b>4 điểm) </i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng cho các bài tập sau đây:</b>
1. Tính :23<sub> + 5</sub>2<sub> =</sub>
A, 33 B, 16 C, 6 D, Đáp án khác
2. Viết số tự nhiên liền sau số 2004?
A, 2003 B, 2005 C, 2006 D, 2002
3. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số ?
A, 111 B, 999 C, 100 D, 987
4. Cho luỹ thừa 23<sub> , giá trị của luỹ thừa là:</sub>
A, 6 B, 3 C, 23 D, 8
5. Viết số 21 bằng chữ số La Mã?
A, XXI B, XIX C, XXIX D, XX
6. Viết kết quả của phép tính 32<sub>. 3</sub>6 <sub>dưới dạng luỹ thừa</sub>
A, 3 4<sub> B, 3</sub>9<sub> C, 6</sub>6<sub> D, 3</sub>8
7. Tập hợp các chữ cái trong từ “ <b>TOÁN HỌC</b>” có bao nhiêu phần tử?
A, 6 B, 4 C, 5 D, 7
8. Tập hợp B = {8; 9; 10;…; 18; 20} có bao nhiêu phần tử?
A, 6 B, 5 C,4 D, 7
<b>Câu 2: (1điểm) </b>Điền dấu”X” vào ơ thích hợp:
Câu Đúng Sai
a, 107<sub>:10</sub>10 <sub>= 1</sub>
b, 23<sub>.2</sub>6<sub> = 2</sub>18
<b>Câu 3:</b><i>(1điểm)<b> </b></i>Viết số 368 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
<b>Câu 4</b>:<i>(2điểm) </i>Dùng ba chữ số 0, 8, 9. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ?
<b>Câu 4:</b> (<i>1 điểm)</i> Tìm số tự nhiên x, biết
a,48 – ( x –14 ) = 0 b, (2x -14) + 30 = 32<sub>.2</sub>2
<b>Câu 6:</b><i>(1điểm) </i>Tính tổng S = 12 + 14 + 16 +…+ 2008
<b>III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>Câu</b> <b>ĐỀ 1</b> <b>ĐỀ 2</b> <b>ĐỀ 3</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> 1A, 2B, 3C, 4D, 5A, 6B, 7C, 8D 1D, 2C, 3B, 4A, 5A, 6B, 7C, 8D 1A, 2B, 3C, 4D, 5A, 6B, 7A, 8D <sub>4đ</sub>
<b>2</b> Sai , Đúng Đúng, Sai Sai, Sai 1đ
<b>3</b> 3578 = 3000 + 500 + 70+8
= 3.1000 + 5.100 +7.10 +8
= 3.103<sub> + 5.10</sub>2<sub>+ 7.10</sub>1<sub>+8.10</sub>0
4253=4000 +200 + 50+ 3
=4.1000+2.100+ 5.10+3.1
= 4.103<sub> +2.10</sub>2<sub>+ 5.10</sub>1<sub>+3.10</sub>0
3687=3000 +600 + 80+ 7
=3.1000+6.100+ 8.10+7.1
= 3.103<sub> +6.10</sub>2<sub>+ 8.10</sub>1<sub>+7.10</sub>0
0,5ñ
0,5ñ
<b>4</b> 970,907,709,790 280, 208, 802, 820 809, 890, 908, 980 1ñ
<b>5</b> a, 541 + (218 – x) = 620
218 – x = 620 – 541
218 – x = 79
x = 218 – 79
x = 49
b, 15 + 2x = 32<sub>.2</sub>2<sub> + 15</sub>
15 + 2x = 72 +15
2x = 72 + 15 – 15
2x = 72
x = 16
a, 60 - (24 +x) = 12
24 + x = 48
x = 48 – 24
x = 24
b, 15 + 2x = 32<sub>.2</sub>3<sub> + 15</sub>
15 + 2x = 36 +15
2x = 36 + 15 + 15
2x = 66
x = 33
a, 48 – ( x – 14) = 0
x – 14 = 48 – 0
x – 14 = 48
x = 48 + 14
x = 62
b, (2x -14) + 30= 32<sub>.2</sub>2
(2x -14) + 30= 36
2x -14= 36 -30
2x = 6 + 14
x = 10
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
<b>6</b> S = (12+ 2008).1996:2 = 1đ
<b>IV.THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA</b>:
LỚP SS/KT GIỎI KHÁ T.B YẾU KÉM TRÊN TB
<i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i>
6A3
6A4
6A5
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b> :
...
...
<i>Ngày soạn:02.10.2008</i> <i>Ngày dạy:06.10.2008</i>
<b>TUẦN 7:</b>
<b>TIẾT 19:</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
<b>1, Kiến thức:</b> HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
<b>2, Kĩ năng:</b> HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay khơng
chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử dụng các ký hiệu : ;
<b>3, Thái độ:</b> Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
<b>II. CHUẨN BÒ</b>:
1, <b>Giáo viên :</b> Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng, phấn.
2, <b>Học Sinh :</b> Xem trước nội dung bài học, chuẩn bị SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>: (1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
HS1 : Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 0. Cho ví dụ
<i>Trả lời : Nếu có số tự nhiên k sao cho a = b . k. Ví dụ : </i> 6 2 vì 6 = 2 . 3
HS2 : Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b 0. Cho ví dụ :
<i>Trả lời : Nếu a = b . q + r (với q ; r </i><i> N ; 0 < r < b). Ví dụ</i> : 15 4 vì 15 = 4 . 3 + 3
<b>3. Giảng bài mới:</b>
<i><b>a, Giới thiệu bài: </b></i>
<i>Nếu một tổng có ba số hạng lần lượt chia hết cho một số thì liệu tổng này có chia hết cho số đó</i>
<i>hay khơng ? Để trả lời câu hỏi này hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu bài học sẽ rõ.</i>
<i><b>b, Tiến trình bai dạy:</b></i>
<b>TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>
3’ <b>Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết</b>
Qua kiểm tra GV giới
thiệu ký hiệu :
-a chia heát cho b là :“ a b”
-a không chia hết cho b laø :
a b
GV : Số 6 và số 2 có quan
hệ như thế nào? viết ký
hiệu.
Số 7 và số 2 có quan hệ
như thế nào ? Viết ký hiệu
HS : Nghe GVgiới thiệu
HS : 6 chia heát cho 2. Ta
vieát : 6 2
HS : 7 không chia hết cho
2. Ta vieát : 7 2
<i>1.<b>Nhắc lại về quan hệ chia</b></i>
<i><b>heát</b></i> :
Số tự nhiên a chia hết cho số
tự nhiên b 0 nếu có số tự
nhiên k sao cho : a = b . k
Ký hiệu :
a chia heát cho b là : “ a b”
a không chia hết cho b laø :
GV : Cho HS làm bài 1
a) Viết hai số chia hết cho
6, xét xem tổng của chúng
có chia hết cho 6 không ?
b) Viết hai số chia hết cho
7, xét xem tổng của chúng
có chia hết cho 7 không ?
GV : Gọi 2HS lấy ví dụ a
GV : Gọi 2HS lấy ví dụ b
GV hỏi : Qua các ví dụ
GV : Giới thiệu ký hiệu
“”
Ví dụ : 18 6 vaø 24 6
(18 + 24) 6
GV : Nếu có a m và b
m các em hãy suy ra
được điều gì ?
GV : Em hãy xét xem
Hiệu : 72 15 ; 36 15
Toång : 15 + 36 + 72 có chia
hết cho 3 không ?
GV : Qua ví dụ trên em rút
ra nhận xét gì ?
GV : Em hãy viết tổng
quát của 2 nhận xét trên
GV : Khi viết tổng quát ta
cần chú ý điều kiện gì ?
Cuối cùng GV yêu cầu HS
phát biểu nội dung tính chất
1
HS1 : 18 6 ; 24 6
Toång 18 + 24 = 42 6
HS2 : 6 6 ; 36 6
Toång 6 + 36 = 42 6
2 HS lấy ví dụ b.
HS1 : 14 7 ; 21 7
Toång 14 + 21 = 35 7
HS2 : 7 7 ; 28 7
Tổng 28 + 7 = 35 7
HS : Nếu mỗi số hạng
của tổng đều chia hết cho
cùng một số thì tổng chia
hết cho số đó.
HS : Trả lời
a m vaø b m
(a + b) m
HS : Trả lời
HS : Viết
a m (a b) m
b m (a b)
a m
b m (a + b + c) m
N và m 0)
2. <i><b>Tính chất 1 </b></i>:
Nếu a b và b m thì
(a + b) m
a m vaø b m (a + b)
m
Ký hiệu : “” đọc là suy ra
(hoặc kéo theo)
<i><b>Chú ý</b></i> :
a) a m vaø b m
(a b) m (a b)
b) a m ; b m ; c m
(a + b + c) m
Vậy : <i><b>Nếu tất cả các số hạng</b></i>
<i><b>của một tổng đều chia hết</b></i>
<i><b>cho cùng một số thì tổng chia</b></i>
<i><b>hết cho số đó.</b></i>
<b>a </b><b> m ; b </b><b> m ; c </b><b> m </b>
<b> </b><b> (a + b + c) </b><b> m</b>
14’ <b>Hoạt động 3: Tính chất 2</b>
GV :Cho HS làm bài tập 2
a) Viết hai số trong đó có
một số khơng chia hết cho
4, số còn lại chia hết cho 4,
xét xem tổng của chúng có
chia hết cho 4 khơng ?
b) Viết hai số trong đó có
một số khơng chia hết cho
5, số còn lại chia hết cho 5.
Xét xem tổng của chúng có
HS1 :
8 4 và 7 4
8 + 7 = 15 4
15 4 vaø 12 4
15 + 12 = 27 4
HS2 :
6 5 vaø 15 5
6 + 15 = 21 5
3. <i><b>Tính chất 2</b></i> :<i><b> </b></i>
Ví dụ :
7 4 vaø 8 4
chia hết cho 5 không ?
GV : Qua các ví dụ trên,
các em có nhận xét gì ?
GV : goïi HS viết dạng
tổng quát tính chất 2
GV : Cho các hiệu :
(35 7) có chia hết cho 5
không?
(27 16) có chia hết cho 4
không?
GV : Tính chất 2 có đúng
với một hiệu khơng ?
Hãy viết dạng tổng quát
GV : Cho ví dụ : Tổng
(14 + 6 + 12) có chia hết
cho 3 không ? Vì sao ?
GV : Các em có nhận xét
gì về tổng trên ?
GV : Em haõy viết dạng
16 5 và 25 5
16 + 25 = 41 5
HS :Nhận xét : Nếu trong
một tổng hai số hạng, có
một số hạng khơng chia hết
cho một số nào đó, cịn số
hạng kia chia hết thì tổng
khơng chia hết cho số đó
HS : Trả lời
35 7 = 28 5
27 16 = 11 4
HS : Trả lời vẫn đúng với
một hiệu
HS : Vì 14 3 ; 6 3
vaø 12 3
nên (14 + 6 + 12) 3
HS : Vẫn đúng với một
tổng có nhiều số hạng,
trong đó chỉ có 1 số hạng
khơng chia hết
m
<i><b>Chú ý</b></i> :
a) a m và b m
(a b) m
a m vaø b m
(a b) m
b) a m ; b m ; c m
(a + b + c) m
<i><b>Vậy </b></i> : <i><b>Nếu chỉ có một số</b></i>
<i><b>hạng của tổng không chia</b></i>
<i><b>hết cho một số, còn các số</b></i>
<i><b>hạng khác đều chia hết cho</b></i>
<i><b>số đó thì tổng khơng chia hết</b></i>
<i><b>cho số đó.</b></i>
<b>a </b><b> m ; b </b><b> m ; c </b><b> m</b>
<b> (a + b + c) </b><b> m</b>
8’ <b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
<b>Bài 1 :</b> Khơng làm phép
tính hãy giải thích vì sao
tổng, hiệu sau đều chia hết
cho 11.
a) 33 + 22 ; b) 88 55
c) 44 + 66 + 77
HS : Làm bài 3 (35 SGK)
Không tính tổng ; tính hiệu
32 + 40 + 12
HS : Laøm baøi 4 (35 SGK)
HS : Lên bảng làm
a) vì 33 11 vaø 22 11
(33 + 22) 11
b) Vì 88 11 vaø 55 11
(88 + 55) 11
c) Vì 44 11 ; 66 11 ;
77 11 (44 + 66 + 77)
11
GV : Gọi từng HS lên
bảng giải
Vì 80 8 vaø 16 8
(80 + 16) 8
Vì 80 8 vaø 16 8
(80 16) 8
Vì 80 8 vaø 12 8
(80 + 12) 8
Vì 80 8 vaø 12 8
(80 12) 8
<b>Bài 1:</b>
a) vì 33 11 vaø 22 11
(33 + 22) 11
b) Vì 88 11 và 55 11
(88 + 55) 11
c) Vì 44 11 ; 66 11 ; 77
11 (44 + 66 + 77) 11
<b>Bài 35 (SGK)</b>
Vì 80 8 vaø 16 8
(80 + 16) 8
Vì 80 8 vaø 16 8
(80 16) 8
Vì 80 8 vaø 12 8
(80 + 12) 8
Vì 80 8 vaø 12 8
GV : Yêu cầu HS lấy
Ví dụ
GV : Yêu cầu nhắc lại tính
chất 1 và 2 của tính chất
chia hết của một tổng
GV : đưa bảng phụ :
Vì 32 8 ; 40 8 ;24
8
(32 + 40 + 24) 8
Vì 32 8 ;40 8;12
8
(32 + 40 + 12) 8
HS : Cho ví dụ
a = 5 ; b = 4 ;5 3; 4
3
nhöng 5 + 4 = 9 3
HS : Nhắc lại tính chất 1
và tính chất 2
HS : lên bảng điền dấu
“X”vào chỗ thích hợp
8
(32 + 40 + 24) 8
Vì 32 8 ; 40 8 ; 12
8
(32 + 40 + 12) 8
2’
<b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau:</b>
Học thuộc hai tính chất
Làm các bài tập : 83 ; 84 ; 85 ; 86 (35 36)
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BOÅ SUNG</b>:
...
...
...
...
...
...
Câu Đúng sai
a) 134 . 4 +16
4
X
b) 21 . 8+ 17
8 X
<i>Ngày soạn:02.10.2008</i> <i>Ngày dạy:06.10.2008</i>
<b>TUẦN 7:</b>
<b>TIẾT 20:</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
<b>1, Kiến thức:</b> HS vận dụng thành thạo các tính chất chia hết của một tổng và một hiệu.
<b>2, Kĩ năng:</b> HS nhận biết thành thạo một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay
khơng chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó ; sử dụng các ký hiệu ;
<b>3, Thái độ:</b> Rèn luyện tính chính xác khi giải tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:
1, <b>Giáo viên:</b> Giáo án SGK SBT, bảng phu.ï thước thẳng.
2, <b>Học sinh :</b> Ôn tập nội dung bài học tiết trước, chuẩn bị nội dung các bài tập sách giáo khoa.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định lớp :</b> (1’)
<b>2. Kiểm bài cũ tra:</b> (7’)
HS1 : Phát biểu tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng. Viết tổng quát :
<i>a </i><i> m ; b </i><i> m ; c </i><i> m </i><i> (a + b + c) </i><i> m</i>
AÙp dụng : Xem xét tổng 35 + 49 + 210 có chia hết cho 7 không ?
<i>Vì 35 </i><i> 7 ; 49 </i><i> 7 ; 210 </i><i> 7 </i><i> (35 + 49 + 210) </i><i> 7</i>
HS2 : Phát biểu tính chất 2, tính chất chia hết của một tổng. Viết tổng quát
<i>a </i><i> m ; b </i><i> m ; c </i><i> m </i><i> (a + b + c) </i><i> m</i>
Áp dụng xem xét tổng 42 + 50 + 140 có chia hết cho 7 không ?
<i>Vì : 42 </i><i> 7 ; 140 </i><i> 7 ; 50 </i><i> 7 </i><i> (42 + 140 + 50) </i><i> 7</i>
<b>3. Giảng bài mới:</b>
<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>
Trong tiết trước các em đã nắm được tính chất chia hết của một tổng, trong tiết này chúng ta sẽ
đị làm các bài tập liên quan đến nội dung kiến thức này.
b, Tiến trình bài dạy:
<b>TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
19' <b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>
GV : Cho HS đọc nội dung
A = 12 + 14 + 16 + x ; x N
Tìm x để :
a) A chia hết cho 2.
b) A không chia hết cho
2
GV : Tổng chia hết cho 2
khi nào ? Vậy x có tính chất
gì ?
GV : Tổng không chia hết
cho 2 khi nào ? Vậy x có
tính chất gì
HS : Đọc đề
HS : trả lời
Mỗi số hạng đều chia hết
cho 2. Vậy x phải chia hết
cho 2
Một số hạng không chia
hết cho 2. Vậy x không chia
<i><b>Bài 87 (36)</b></i> :
Ta có :
A = 12 + 14 + 16 + x
Vì 12 2 ; 14 2 ; 16 2
a) Để A 2 x 2
Nên x là số tự nhiên chẵn.
b) Để A 2 x 2
Nên x là số tự nhiên lẻ
GV : Ghi đề lên bảng
a : 12 dư 8. Hỏi a có chia hết
HS : Đọc lại đề
4 khoâng ? Có chia hết cho 6
không ?
GV : Viết cơng thức phép
chia có dư trong phép chia a
cho b.
Viết cơng thức có dư trong
phép chia a cho 12 dư 8
(12 . q + 8) có chia hết 4
khơng ?
(12q + 8) có chia hết cho 6
khoâng ?
HS :
a = b . q + r (0 < r < b)
HS : Lên bảng viết
a = 12. q + 8
HS : Có chia hết
HS : Không chia hết
Vì a : 12 dư 8 nên :
A = 12 . q + 8
Vì 12 . q 4 ; 8 4
Neân : (12 . q + 8) 4
Hay a 4
Vì 12 . q 6 ; 8 6
Neân (12q + 8) 6
<i><b>Baøi 89 (36)</b></i> :
GV : Đưa bảng phụ có ghi
bài 89
GV : goïi 1HS lên bảng
điền
HS : lên bảng điền
<b>Bài 89 (36) :</b>
Câu a : Đúng
Câu b : Sai
Câu c : Đúng
Câu d : Đúng
<i><b>Baøi 90 (36)</b></i> :
GV : Đưa bảng phụ ghi bài
90 trang (36 SGK)
GV : Gọi HS lên bảng
gạch dưới số mà em chọn
HS : Lên bảng gạch
<b>Bài 90 (36) </b>:
a) a 3 vaø b 3 a + b
6, 9, 3 b) a 2 vaø b 4
a + b 4, 2, 9
c) a 6 vaø b 9
s + b 6, 3, 9
10’ <i><b>Hoạt động 2: Bài tập nâng cao</b></i>
Chứng tỏ rằng :
a) Trong hai số tự nhiên liên
tiếp có một số chia hết cho 2
b) Trong ba số tự nhiên liên
tiếp có một số chia hết cho 3
GV : Có thể gợi ý :
Hai số tự nhiên liên tiếp : a
; a + 1
Ba số tự nhiên liên tiếp a ;
a + 1 ; a + 2
GV : Goïi 2 HS khá giỏi lên
giải
-Theo dõi nội dung bài tập
của giáo vieân.
HS:Khá giỏi lên bảng giải
a) Gọi 2 số tự nhiên liên
tiếp là a ; a + 1
Nếu a 2 bài toán đã
giải xong.
Neáu a 2 a = 2 . q +1(q
N)
a + 1 = 2. q +1+1 = 2.q+2
2
b) Gọi 3 số tự nhiên liên
tiếp là a ; a + 1 ; a + 2
Nếu a 3 thì bài tốn đã
giải xong.
Nếu a 3 thì dư 1 hoặc 2
a : 3 dư 1 a = 3 . k +
1
a + 2 = 3 . k + 3 3
a : 3 dö 2 a = 3k + 2
a + 1 = 3k + 3 3
<i><b> Dạng toán nâng cao</b><b> :</b></i>
a) Gọi 2 số tự nhiên liên tiếp
là a ; a + 1
Nếu a 2 bài tốn đã
giải xong.
Nếu a 2 a = 2 . q +1(q
N)
a + 1 = 2. q +1+1 = 2.q+2
2
Vậy trong hai số tự nhiên
liên tiếp bao giờ cũng có
một số chia hết cho 2
Nếu a 3 thì bài tốn đã
giải xong
Nếu a 3 thì dư 1 hoặc 2
a : 3 dư 1 a = 3 . k +
1
a + 2 = 3 . k + 3 3
a : 3 dö 2 a = 3k + 2
a + 1 = 3k + 3 3
Nếu trong một tổng nhiều số
hạng có hai số hạng khơng
chia hết cho một số, các số
còn lại chia hết, thì tổng
chia hết kết luận đó đúng
hay sai.
HS : Trả lời
Kết luận đó khơng đúng vì
tổng đó có thể vẫn chia hết
Ví dụ :
5 + 3 + 12 + 16 4
2’
<b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau:</b>
* Làm bài tập 119 ; 120 (17 SBT)
* Đọc trước bài dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
* Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 ở Tiểu học.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BOÅ SUNG :</b>
<i>Ngày soạn: 05.10.2008</i> <i>Ngày dạy: 09.10.2008</i>
<b>TUẦN 7:</b>
<b>TIẾT 21:</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
<b>1,Kiến thức:</b> HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của các
dấu hiệu đó.
<b>2, Kĩ năng:</b> HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 để nhanh chóng nhận ra một
số, một tổng, một hiệu có hay khơng chia hết cho 2, cho 5.
<b>3, Thái độ:</b> Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:
<b>1,Giáo viên :</b> Soạn bài, tham khảo SGK, SGV, SBT. Chuẩn bị bảng phụ, phấn, thước thẳng.
<b>2,Học sinh :</b> Học bài, làm bài tập ở nhà. Chuẩn bị trước nội dung bài học mới. Oân lại dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5 đã học ở Tiểu học.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. <b> Ổn định lớp</b> : (1’)
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : (8’)
HS1 : Cho toång 186 + 42. Mỗi số hạng có chia hết cho 6 không ? Không làm phép cộng hãy cho
biết : Tổng có chia hết cho 6 không ? Phát biểu tính chất 1
<i>Vì : 186 </i><i> 6 vaø 42 </i><i> 6 </i><i> (186 + 42) </i><i> 6</i>
<i><b>Tính chất 1</b></i> : <i>Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia</i>
<i>hết cho số đó.</i>
HS2 : Cho tổng 186 + 42 + 15 không làm phép cộng, hãy cho biết : Tổng có chia hết cho 6 hay
không ? Phát biểu tính chất 2
<i>Vì 186 </i><i> 6 vaø 42 </i><i> 6 vaø 15 </i><i> 6 </i><i> 186 + 42 + 15 </i><i> 6</i>
<i>Tính chất 2</i><b> : </b><i>Nếu chỉ một số hạng của tổng khơng chia hết cho một số, cịn các số hạng khác đều</i>
3. <b>Giảng bài mới</b> :
<i><b>a, Giới thiệu bài</b></i> : (2’)
Muốn biết số 186 có chia hết 6 hay không ? ta phải đặt phép chia và xét số dư. Tuy nhiên trong
nhiều trường hợp, có thể không cần làm phép chia mà vẫn nhận biết được một số có hay khơng chia
hết cho một số khác. Có những dấu hiệu để nhận ra điều đó. Trong bài này ta xét dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5.
<i><b>b</b></i>, Tiến trình bài dạy:
<b>TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
5’ <b>Hoạt động1: Nhận xét ban đầu</b>
Hỏi : Tìm một vài ví dụ về
số có chữ số tận cùng là 0.
Hỏi : Xét xem số đó có chia
HS : Cả lớp tìm ví dụ
Một vài HS đọc kết quả
của mình
1. <i><b>Nhận xét ban đầu</b></i> :
<i><b>Nhận xét</b></i> : Các số có chữ
hết cho 2, cho 5 không ? Vì
GV : Gọi HS nêu nhận xét
Trả lời : 90 = 9.10 = 9.2 .5
610 = 61 . 10 = 61 . 2 . 5
1240 = 124 . 10 = 124 . 2 . 5
Nên 90 ; 610, 1240 đều chia
hết cho 2 ; cho 5.
cho 2 và chia hết cho 5
8’ <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 2</b>
Hỏi : Trong các số có một
chữ số, số nào chia hết cho
2.
GV : Cho HS nhận xét số n
=
Hỏi :Dấu sao có thể thay bởi
chữ số nào khác? Vì sao ?
Hỏi : Vậy những số như thế
nào thì chia hết cho 2.
Hỏi : Thay dấu bởi những
số nào thì n khơng chia hết
cho 2 ?
Hỏi : Vậy những số như
thế nào thì khơng chia hết
cho 2 ?
Hỏi : Phát biểu dấu hiệu
chia hết cho 2
GV :Cho HS làm bài 1
Trả lời : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8
HS : Có thể tìm được
= 6
Trả lời : Có thể thay dấu
bởi các chữ số 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8
là các số chẵn
Trả lời: HS nêu tính chất 1
Trả lời : Thay dấu bởi
các chữ số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 là
các chữ số lẻ
Trả lời : HS nêu kết luận 2
Cả lớp làm ra giấy nháp
trong vài phút.
1HS đứng tại chỗ đọc kết
quả
2. <i><b>Daáu hiệu chia hết cho 2</b></i> :
Ví dụ : Xét số n =
<i><b>Kết luận 1</b></i> : Số có chữ số tận
cùng là chữ số chẵn thì chia
hết cho 2.
<i><b>Kết luận 2</b></i> : Số có chữ số tận
cùng là chữ số lẻ thì khơng
chia hết cho 2
<i>Các số có chữ số tận cùng là</i>
<i>chữ số chẵn thì chia hết cho</i>
<i>2 và chỉ những số đó mới</i>
<i>chia hết cho 2</i>
<b>Bài 1</b> : 328 ; 1234 chia hết
cho 2
1437 ; 895 khoâng chia hết
cho 2.
8’ <b>Hoạt động 3: Tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 5</b> :
chữ số, số nào chia hết cho 5
GV : Cho xét số : n =
Hỏi : Thay dấu bởi chữ số
nào thì n chia hết cho 5.
Hỏi : Dấu có thể thay thế
bởi chữ số nào khác ? Vì sao
?
Hỏi : Vậy những số như
thế nào thì chia hết cho 5.
Hỏi : Thay dấu bởi chữ số
nào thì n khơng chia hết cho
5
Hỏi : Vậy những số như
thế nào thì khơng chia hết
cho 5 ?
Hỏi : Em naøo phát biểu
dấu hiệu chia hết cho 5
Trả lời : 0 ; 5
HS : Có thể tìm được = 5
Trả lời : Có thể thay dấu
bởi các chữ số 0 ; 5
HS : Nêu kết luận 1
Trả lời : Thay dấu bởi
các chữ số khác 0 và 5
Trả lời : HS nêu kết luận 2
HS : Nêu dấu hiệu chia hết
cho 5.
3. <i><b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b></i> :
Ví dụ : Xét số n =
<i><b>Kết luận 1</b></i> : <i>Số có chữ số tận</i>
<i>cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết</i>
<i>cho 5.</i>
<i><b>Kết luận 2 : </b>Số có chữ số</i>
<i>tận cùng khác 0 và 5 thì</i>
<i>không chia hết cho 5</i>
<i> Các số có chữ số tận cùng</i>
GV : Cho HS làm bài 2
Hỏi : Để số
Cả lớp làm ra nháp trong vài
phút.
1HS đứng tại chỗ đọc kết
quả
Trả lời : * 0 ; 5
13’ <b>Hoạt động 4:</b><i><b>Củng cố kiến thức</b></i>
Hỏi : Nêu dấu hiệu chia
hết cho 2 ; cho 5.
GV : Ghi tổng hợp kiến
thức lên bảng :
n có chữ số tận cùng là :
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 n 2
n có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 n 5
Hỏi số nào vừa chia hết
cho 2, vừa chia hết cho 5
Giáo viên cho HS giải bài
92 :
GV : Gọi 2 HS đọc đề bài
GV : Gọi 1 HS lên bảng
trình bày bài giải
Giáo viên cho HS giải bài
93 :
Hỏi : Sử dụng dấu hiệu
chia hết cho 2 ; cho 5 và tính
chất chia hết của một tổng
xét xem tổng (hiệu) sau có
chia hết cho 5 khơng ?
Trả lời : HS nêu hai dấu
hiệu chia hết cho 2 và 5
Trả lời : Tất cả chữ số tận
cùng là 0
2HS lần lượt đứng tại chỗ
đọc đề bài.
1HS lên bảng giải
2HS lên bảng giải bài 93a ;
b
Cả lớp làm ra giấy nháp
Một vài HS nhận xét kết
<i><b>Baøi 92 (38)</b></i> :
a) Số chia hết cho 2 mà
không chia hết cho 5 là : 234
b) Số chia heát cho 5 mà
không chia hết cho 2 là :
1345
c) Chia hết cho cả 2 và 5 là
4620
d) Số không chia hết cho cả
2 và 5 là : 2141
<i><b>Bài 93 (38)</b></i> :
a) 136 2 vaø 420 2
(136 + 420) 2
136 5 vaø 420 5
(136 + 20) 5
b) 625 2 vaø 450 2
(625 450) 2
625 5 vaø 450 5
(625 450) 5
2’
<b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau:</b>
- Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
- Giải các bài 91, 93, 94, 95 trang 38
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG</b>:
<i>Ngày soạn:08.10.2008</i> <i>Ngày dạy: 11.10.2008</i>
<b>TUẦN 7:</b>
<b>TIẾT 22: </b>
<b>1, Kiến thức:</b> HS nhận biết nhanh chóng các số chia hết cho 2, cho 5. Tự mình đưa ra các ví
dụ về các số chia hết cho 2, cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
<b>2, Kĩ năng:</b> Rèn luyện cho HS khi phát biểu để kết luận về một vấn đề tốn học nào đó phải
thận trọng, suy nghĩ và xem xét đủ các trường hợp có thể xảy ra mới có thể kết luận.
<b>3, Thái độ:</b> Cẩn thận, chính xác trong khi giải bài tập.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:
<b>1, Giáo viên:</b>Đọc kỹ bài soạn SGK SBT Bảng phụ
<b>2,Học sinh :</b>Xem lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và chuẩn bị các bài tập để luyện tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> : (5’)
HS1 : Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 Giải bài tập 93 c ; d trang 48
<i>c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 </i><i> 2 ; 42 </i><i> 2 </i><i> 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42 </i><i> 2 </i>
<i>1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 </i><i> 5 vaø 42 </i><i> 5 </i><i> 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42 </i><i> 5 </i>
<i>d) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 </i><i> 2 vaø 35 </i><i> 2 </i><i> 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 35 </i><i> 2</i>
<i>1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 </i><i> 5 vaø 35 </i><i> 5 </i><i> 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 35 </i><i> 5 </i>
<b>3.Giảng bài mới</b> :
<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>
Trong tiết trước các em đã nắm được dấu hiệu chia hét cho 2 và cho 5. trong tiết này chúng ta
sẽ luyện tập nội dung này.
b, Tiến trình bài dạy:
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
10’ <b>Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà</b>
GV: Cho HS laøm baøi 94
trang 38.
Cho hoïc sinh nhận xét bài
làm của bạn.
Giáo viên nhận xét và sửa
chữa các sai sót của học sinh.
<i><b>Baøi 95 trang 38</b></i> :
GV : Gọi HS lên bảng giải
bài tập 95 (38)
Hỏi : Để
1HS lên bảng trình bày lời
giải
Cả lớp theo dõi nhận xét
bài của bạn.
Theo dõi.
Theo dõi nội dung bài tập,
lên baûng giaûi.
Trả lời : là các chữ số
chẵn.
Trả lời : 0 ; 5
<i><b>Baøi 94 (38)</b></i> :
Số dư khi chia 813 ; 264 ;
736 ; 6547 cho 2 lần lượt là 1 ;
0 ; 0 ; 1
Số dư khi chia 813 ; 264 ;
736 ; 6547 cho 5 lần lượt là : 3
; 4 ; 1 ; 2.
<i><b>Bài 95 trang 38</b></i> :
5 thì là những số nào ?
Nhận xét bài làm của học
sinh và củng cố lại dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5.
Theo dõi.
27’ <b>Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp</b>
<i><b>Bài 97 trang 39</b></i> :
GV : Gọi HS đứng tại chỗ
đọc đề 97.
GV : Gọi 1HS lên bảng giải
GV : Chốt lại vấn đề : Cách
tìm ra hết các số có 3 chữ số
a) Cho 2 ; b) Cho 5
<i><b>Baøi 98 trang 39</b></i> :
GV : Gọi 1HS đứng tại chỗ
giải và gọi một vài HS nhận
xét kết quả của bạn (bổ sung
khi thiếu sót)
<i><b>Bài 99 trang 39</b></i> :
GV : Gọi 1HS đọc đề bài
Hỏi : Viết dạng tổng quát số
có hai chữ số (số tự nhiên),
các số giống nhau
Hỏi : Để số <i>bb</i>chia hết cho
2 thì a là những số nào ?
<i><b>Bài 100 trang 39</b></i> :
GV : Cho cả lớp cùng làm
GV : Gọi 1HS lên bảng trình
bày lời giải
Một vài HS đứng tại chỗ
1HS đứng tại chỗ đọc đề .
1HS lên bảng viết các số
theo yêu cầu của câu hỏi 1
và câu hỏi 2
HS : Còn lại của lớp chia
thành nhóm 2 người gần
nhau để :
Vieát ra tất cả các số chia
hết cho 2.
Các số chia hết cho 5.
Các số vừa chia hết cho
2 ; vừa chia hết cho 5.
Theo dõi bài tập của giáo
viên.
1HS đứng tại chỗ đọc kết
quả bài 98 và giải thích.
HS : Đứng tại chỗ đọc
Trả lời : Giả sử số đó là
<i>bb</i>
Trả lời : Vì b 0 nên
b 2 ; 4 ; 6 ; 8
HS : Cả lớp giải trong ít
1HS lên bảng trình bày bài
giải của mình.
1HS đứng tại chỗ nhận xét
<i><b>Baøi 97 trang 39</b></i> :
a) Các số có ba chữ số khác
nhau chia hết cho 2 là :
450 ; 540 ; 504
b) Các số có ba chữ số khác
nhau chia hết cho 5 là :
450 ; 540 ; 405.
<i><b>Baøi 98 trang 39</b></i> :
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
<b>Baøi 99:</b>
Gọi 2 số tự nhiên giống nhau
là <i>bb</i>. Vì <i>bb</i> 2 và b 0
Vậy số phải tìm thuộc tập
hợp 22 ; 44 ; 66 ; 88
Vì <i>bb</i> chia hết cho 5 dư 3
nên <i>bb</i> = 88
<i><b>Bài 100 trang 39</b></i> :
Vì n 5 Nên C = 5
Năm nay là năm 2003 mà ô tô
ra đời trước đó . Nên
a = 1 b = 8
2’ <b>4, Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết hoïc sau:</b>
* Xem lại các bài tập đã giải
* Làm các bài tập 129 ; 130 ; 131 ; 132 (Sách Bài tập)
* Xem trước bài “Dấu hiệu chia hết cho 3 ; cho 9
<b>IV, RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>
...
<i>Ngày soạn: 10.10.2008</i> <i>Ngày dạy: 13.10.2008</i>
<b>TUAÀN 8:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1, Kiến thức:</b> Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3; cho 9 (Cách giải thích dấu hiệu).
<b>2, Kỹ năng:</b> Vận dụng để nhận biết 1 số có chia hết cho 3; 9.
<b>3, Thái độ:</b> Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu kiến thức
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1, Giáo viên:</b> Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ, ôn lại dấu hiệu chia hết của 1 toång.
<b>2, Học sinh:</b> Chuẩnn bị trước nội dung bài học, bút, bảng nhóm.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1, Ổn định lớp: </b> (1ph)<b> </b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ: (7 ph)</b>
HS1: Cho số tự nhiên a35b. Tìm các số a; b
để số này:
a) Chia heát cho 2 ;
b) Chia heát cho 5 ;
c) Chia heát cho caû 2 & 5
?. Khi xét 1 số chia hết cho 2; 5 ta cần chú ý
đến điều gì ?
GV. Các số chia hết cho 3; cho 9 có gì khác?
HS1.Làm trên bảng , cả lớp làm vào vở .
a) a35b ; b 0; 2; 4; 6; 8 & aN*
b) b0; 5; aN*
c) b0 ; aN*
* Chữ số tận cùng
<b>3. Giảng bài mới:</b>
<i><b> a, Giới thiệu bài : </b></i>
Chúng ta đã biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. vậy dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có giống
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 không ? Nội dung bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.
<i><b>b, Tiến trình bài daïy:</b></i>
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
8’ <b>Hoạt động1: Nhận xét mở đầu: </b>
?. Trong 2 số a= 2124 và b =
5124. Số nào chia hết cho 9 ?
Vì sao ?
?.Vậy các số chia hết cho 9 có
liên quan đến chữ số tận cùng
khơng ?
?.Vì sao các số có tổng các
chữ số chia hết cho 9 thì sẽ
HS. a 9; b 9 Vì tổng các
chữ số trong số a chia hết cho 9
.Cịn số b có tổng các chữ số
khơng chia hết cho 9 .
HS.Chữ số tận cùng khơng liên
quan đến tính chất chia hết cho
9.
HS. Có thể đọc SGK phần
nhận xét mở đầu .
Từ đó nêu cách phân tích 1 số
tự nhiên về dạng tổng 1 số chia
hết cho 9 & 1 số là tổng các
chữ số của số ấy.
HS.Đọc 2 ví dụ trên bảng phụ .
Cách tách 2 số 378 & 253 .
<b>1) Nhận xét mở đầu: </b>
378 = 3.100 + 7.10 + 8
= 3.(99+1) + 7. (9+1) + 8
= (3.99 + 7.9) + (3 + 7 + 8)
= x + Tổng các chữ số
( x B(9). )
16’ <b>Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3: </b>
?. 1 soá chia heát cho 9 phụ
thuộc vào điều gì?
?. Một số như thế nào thì chia
hết cho 9.Cho ví dụ ? ( Nêu
KL 1 )
?. 1 số như thế nào thì không
chia hết cho9 ? cho ví dụ ?
( Nêu KL 2 ) .
GV.Y/C HS đọc KL chung
(Treo bảng phụ ).
?. Hãy nêu dấu hiệu chia heát
cho 3 ?
?. Bằng cách tương tự hãy
giải thích dấu hiệu chia hết
cho 3 ?
Aùp duïng: xét xem các số
2031 và 3415 có chia hết cho
3 không ?
HS. Phụ thuộc vào tổng của
các chữ số của số ấy.
HS. Khi tổng các chữ số ấy
chia hết cho 9.Ví dụ 621 , 4320
, …
HS.Nếu tổng các chữ số khơng
chia hết cho 9 . Ví dụ : 782 ,
345 , ….
HS. Đọc theo bảng phụ &
làm ?1 .
HS. Khi tổng các chữ số của số
ấy chia hết cho 3 .
HS.Vì 1 số chia hết cho 9 thì
chia hết cho 3 HS. Vì 2 + 0 + 3
+ 1= 6 . Mà 6 3 nên số
2031 3 .Vì 3+4+1+5 = 13 3
nên 3415 3
<b>2) Dấu hiệu chia hết cho 9:</b>
a) Kết luận 1
b) Kết luận 2
c) Kết luận chung
?1. 621; 6354
<b>3) Dấu hiệu chia heát cho 3:</b>
a) KL1
b) KL2
c) KL chung
?2. * 2; 5; 8
13’ <b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức</b>
?. Muốn xét 1 số có chia hết
cho 3 hay cho 9. Ta phải xét
điều gì?
?. Nếu số abc : 3 thì em hiểu
gì về số abc ?
GV. Treo bảng phụ.
GV. Cần phân biệt sự khác
nhau giữa dấu hiệu chia hết
cho 2&5 với dấu hiệu chia hết
cho 3 & 9 ?
+ <b>Toán trắc nghiệm:</b>
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Số 23*5 3 thì:
A. * 2; 5 B. * 2; 5; 9
C. * 2; 5; 8D. * 3; 6; 9
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
Trong 300 số tự nhiên liên
tiếp có đúng:
HS. Xét tổng các chữ số ấy.Rồi
trả lời.
HS. Vì abc 3 nên
a + b + c 3
Số
Chia
hết 5*8 6*3 43* *81*
Cho 2
Cho 3
Cho 5
Cho 9
Học sinh lên bảng điền.
Câu 1: Chọn C
A. 100 số chia hết cho 3
B. 150 số chia hết cho 3
Câu 3 :Chọn câu trả lời đúng .
Tổng : 102345<sub> + 35 </sub>
A.Chia heát cho 5 ; B. Chia
heát cho 3 .
C. Chia heát cho 9; D. Chia
hết cho cả 3,5,9.
Câu 2: Chọn A
Câu 3: Chọn D.
1’
<b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết tiếp theo:</b>
- Học kỹ dấu hiệu chia hết cho3; 9
- Bài tập : 102; 103; 105 (SGK)
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG</b>:
<i></i>
<i></i>
<i>---Ngày soạn: 10.10.2008</i> <i>Ngày dạy: 13.10.2008</i>
<b>TUẦN 8:</b>
<b>TIẾT 24:</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1, Kiến thức:</b> Khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 3; 9 và kiến thức về phép chia có dư; về số dư.
<b>2, Kỹ năng:</b> Rèn kĩ năng thực hiện phép tốn; chính xác và phép suy luận; suy diễn.
<b>3, Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận của HS khi tính tốn
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>1, Giáo viên: </b>Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ & bộ số bằng bìa 0,3,4,5,
<b>2, Học sinh: </b>Ôn lại nội dung bài học trước, bút , bảng nhóm
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1, Ổn định lớp: </b> <b>(1ph) </b>
<b> 2, Kiểm tra bài cũ : (7ph) </b>
HS1. Nêu dấu hiệu chia hết cho 3; 9.
Chữa bài tập số 103.
GV. Dùng bộ số 4; 5; 3; 0. Yêu cầu HS ghép
thành 1 số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho
9? Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
HS1. Phát biểu và chữa bài tập 103
1251 + 5316 3; 1251 + 5316 9
5436 –1234 3 vaø 9. Do 1324 3; 9
1.2.3.4.5.6 + 27 9 Vì 3.6 = 18 9
HS. Phân thành 2 nhóm.
N1: 450; 540; 504; 405
<i>N2: 453; 435; 543; 534; 345; 354</i>
<b>3, Giảng bài mới:</b>
<i><b> a,Giới thiệu bài : </b></i>
Trong tiết trước các em đã được nắm lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. trong tiết này
chúng ta củng cố lại các dấu hiệu đó và giải một số bài tập liên quan.
<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
10’ Hoạt động1:
<i>Hoạt động 1 :</i> Rèn luyện kĩ
Hỏi thêm: 1 số chia hết cho 3
và cho 5 thì có chia hết cho
15 ? 1 số chia hết cho 3 và 6
thì chia hết cho 18? (Ví dụ
minh hoạ)
Hàng cao nhất ghi chữ số tự
nhiên thích hợp nhỏ nhất. (Sau
đó 2 HS lên bảng viết)
Yêu cầu 1 HS đọc; 1 HS trả
lời; HS điền vào SGK bằng
bút chì.
HS: 1) Đúng, 2) Sai:
Ví dụ 12 3; 2 6; 12 18.
* <i>Tổng quát</i>: Các cặp số (x;y)
có dạng x và y chỉ cùng chia
hết cho 1.
Bài 106:
a) 10002
b) 10008
Bài 107: (Dùng bảng phụ )
a) Đúng
b) Sai (3 3 nhưng 3 9)
c) Đúng
d) Đúng
25’ <b>Hoạt động 2: Khắc sâu; nâng cao</b>
?. Em có nhận xét gì về số
1012<sub> ?</sub>
?. Từ đó suy ra số 1012<sub> –1 có </sub>
đặc điểm gì?
?. Em có nhận xét gì về số dư
trong phép chia a cho 9; với
HS. 1012<sub> là 1 số có tận cùng là </sub>
12 chữ số 0
1012 –1 là 1 số có 12 chữ số
9
Vaäy 1012<sub> –1 9 </sub>
1012 –1 3
HS đọc phần mẫu bảng phụ
Baøi 137 (SBT)
a) 1012<sub> –1= 99…9 9 neân 3</sub>
(1012<sub> = 100…0 )</sub>
b) 1010<sub> + 2 (BTVN)</sub>
Baøi 108(SGK_T42)
số dư trong phép chia tổng
các chữ số của a cho 9 ?
?.Muốn tìm số dư của số a
cho 9 em làm như thế nào ?
GV.Tổ chức cho HS học
nhóm .
GVY/C. Mỗi nhóm cử đại
diện lên trình bài của nhóm .
GV.Chú ý cách trình bày của
HS.
GV. Treo bảng phụ; giải thích
phần mẫu:
78: 9 dö 6; 47: 9 dö 2
r = 3 (Là số dư của 26 cho 9)
d = 3 (là số dư của 78. 47 khi
chia cho 9)
?. Số 123* có đặc điểm gì?
Vậy A là chữ số nào?
<i>Bài làm thêm</i>: (Dùng bảng
phụ )
Điền vào chỗ dấu * các chữ
số thích hợp.
* * *
x 9
1 2 3 *
Vì 123* 9 6+ (*) 9 (*)
= 3
Vaäy * * * = 1233 : 9 = 137
HS: Bằng nhau.
HS.Ta tìm số dư của tổng các
chữ số của a khi chia cho 9
*1 nhóm tìm số dư trong phép
chia
cho 3.
*1 nhóm tìm số dư trong phép
chia
cho 9.
Mỗi nhóm cử đại diện lên
trình bày lời giải trong bảnh
phụ của nhóm .
Sau đó HS cả lớp nhanä xét
HS. Lên bảng trình bày
64:9 dư 1; 59 : 9 dư 5.
r là số dư; 1.5 : 9 dư 5. Vậy
59.64 chia 9 dư 5.
Soá 123* chia heát cho 9.
1+ 2 + 3+ (*) = 6 + (*) 9
(*) là số 3
* Đưa thêm dấu hiệu chia hết
cho 11
BT: Tìm điều kiện của n N
để số 10n<sub> –1 chia hết cho 9 và </sub>
11
* Hướng dẫn học sinh làm
tốn tìm nghiệm xN.
chữ số của a cho 9.
* Aùp dụng:Tìm số dư của
khi chia cho 3; cho 9
* Vì : 1+5+ 6 + 4 = 16 mà
16 chia cho 3 dö 1& 16 chia
cho 9 dö 7 nên 1546 chia
cho 3 dư 1 & khi chia cho 9
dö 7 .
* Tương tự :
1527 chia 3 dö 0 chia 9 dö 6
2468 chia 3 dö 1;
chia 9 dö 2
1011<sub> chia 3 dö 1; chia 9 dư 2</sub>
Bài 110: Điền bảng và
SGK
# Bài làm thêm:
Điền vào chỗ dấu * các chữ
số thích hợp.
* * *
x 9
1 2 3 *
2’ <b>4. Daën dò học sinh chuẩn bị cho tiết tiếp theo:</b>
- Làm bài tập : 133; 134; 138 và 139 .
- Ôân lại định nghóa số a chia hết cho số b .
- Điều kiện của 2 số a & b
- CMR : a) 1+21<sub>+2</sub>2<sub>+2</sub>3<sub>+2</sub>4<sub>+2</sub>5<sub>+2</sub>6<sub>+2</sub>7<sub> 3 ; </sub>
b) 1+21<sub>+2</sub>2<sub>+2</sub>3<sub>+2</sub>4<sub>+2</sub>5<sub> 9 Suy ra: 1+2</sub>1<sub>+2</sub>2<sub>+2</sub>3<sub>+2</sub>4<sub>+…… + 2</sub>11<sub> 9</sub>
Hỏi thêm: Cho n = 134ab. Hãy thay a; b bởi các chữ số thích hợp để n 5 và n 9
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG</b> :
<i>---Ngày soạn:20.10.2008</i> <i>Ngày dạy: 23.10.2008</i>
<b>TUAÀN 8:</b>
<b>1, Kiến thức: </b>Học sinh nắm được định nghĩa ước và bội của 1 số. Kí hiệu tập hợp ước; bội của 1
số
<b>2, Kỹ năng: </b>HS biết kiểm tra 1 số có hay khơng là ước hoặc bội của 1 số cho trước. HS biết
cách tìm bội và ước của 1 số cho trước trong các trường hợp đơn giản. HS biết xác định ước và bội
trong các bài toán thực tế đơn giản.
<b>3, Thái độ : </b>Rèn tính cẩn thận của HS khi tính tốn
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1, Giáo viên:</b> Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ.
<b>2, Học sinh: </b>Ơn lại phép chia hết,chuẩn bị trước nội dung bài học mới.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1, Ổn định lớp: </b> (1ph)<b> </b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ : (6ph)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
HS1.Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3; cho 9?
Cho ví dụ? Phản ví dụ? Chữa bài 134 (SBT)
HS2. Khi số a chia hết cho 9 thì số a có thể viết
dưới dạng tích như thế nào? Cho ví dụ ?
?. Vậy số a có chia hết cho k không?
HS1. Phát biểu dấu hiệu.Viết ví dụ; phản ví dụ.
Chữa bài 134:
a) * 1; 4; 7. ; (315; 345; 375 )
b) * 0;9 ; ( 702 ; 792 .)
c) Vì a63b chia hết cho 2 & 5
nên b = 0.
Vì a63b chia hết cho 3 & 9 nên a63b chia hết
cho 9 do đó a + 3 + 6 + b = a + 9 chia hết cho 9.
Vậy a = 9 . Số 9360 .
HS2 : a = 9k (k N)
Ví dụ: 63 9 Nên 63 = 9.7
HS2 : a k ( k 0 )
<b>3, Giảng bài mới:</b>
<i><b> a,Giới thiệu bài : </b></i>
Ta thấy số 9 chia hết cho 3, vậy 9 là gì của 3 và 3 được gọi là gì của 9. Để trả
<i><b>b,Tiến trình bài dạy:</b></i>
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<i>8’</i> <b>Hoạt động1: Khái niệm ước và bội </b>
GV.Từ bài KTra dẫn dắt khái
niệm ước & bội .
?. Khi nào thì a là bội củab? (b
là 1 ước của a)
?.Nhận xét vị trí của ước & bội
trong phép chia
?. Vì sao 18 là bội của 3?
Nhưng khơng là bội của 4?
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;
11; 12; 13; 14.
HS:Khi a chia hết cho b.
HS đọc SGK và học thuộc.
HS. Số bị chia là bội , số chia là
ước
HS đọc nội dung ?1.
HS. Vì 18 3 nhưng 18 4
HS. Vì 12 4 nhưng 15 4
HS. Quan sát bảng phụ chọn 1;
2; 3; 4; 6; 12
1. <b> Ước và bội: </b>
Toùm tắt:
a b a là bội của b
b là ước của a
?1.
18 là bội của 3 vì 18 3
18 không là bội của 4
vì 18 4
4 khơng là ước của 15
vì 15 4
?. Vì sao số 0 khơng phải là
ước của 12 ?
?. Nếu b là 1 ước của a thì b có
đặc điểm gì ?
HS.Vì ước là số chia nên phải
0 do đó số 0 khơng là ước của12
& khơng là ước của bất kì số
nào.
HS. a b ; 0 < b a; a là ước lớn
nhất của a.
Ghi nhớ :* Số 0 không là
ước của bất kỳ số nào
* Số a có ước lớn nhất
là chính nó <i>(a </i><i>0)</i>
15’ <b>Hoạt động 2:Cách tìm ước và bội</b>
?. Trong các số sau số nào là
bội của7:
0; 7; 14; 21; 23; 28; 31; 35.
?. Viết dạng tổng quát của các
số là bội của 7
?.Muốn tìm các bội của 7 ta
làm như thế nào?
?. Nêu cách tìm bội của số a
GV.Giới thiệu ký hiệu
B(7),B(a).
?. Muốn tìm ước 8 ta làm thế
nào?
?. Muốn tìm ước a ta làm như
thế nào?
GV.Giới thiệu ký hiệu :
Ư(a) = xNa x
?.Em có nhận xét gì về số 1& 0
trong
Ư(a); B(a)
Theo dõi câu hỏi của giáo viên.
HS. 0; 7; 14; 21; 28; 35
HS.Các số đó có dạng k.7.
HS. a.0 ; a.1; a.2
HS Học nhóm ?2
HS. Lần lượt chia 8 cho 1; 2; 3;
…; 8.Ta thấy 8 chia hết cho 1; 2;
4; 8.
HS.Nêu nhận xét Sau đó đọc
SGK.
HS. Số 1 chỉ có 1 ước là 1&là
ước của bất kì số nào. Số 0
khơng là ước của bất kì số nào
nhưng là bội của mọi số
Đọc kĩ đề. Nêu cách làm và lên
điền vào bảng phụ.
2.Cách tìm ước và bội:
a. Tìm bội: SGK T44
<i>B(a)=</i><i>x</i><i>N</i><i>x a</i>
?2.Tìm x mà :
x B(8) và x < 40
A = 0; 8; 16; 24; 32
b.Tìm ước: SGK_T44
Ư(a) = xNa x
?4
13’ <b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức</b>
GV. Sử dụng bảng phu ghi đề
bài 113 a;b .
?. Nếu b là ước của a thì ta có
thể có những cách nói nào?
?. Nếu a chia b được thương là
q thì b và q có là ước của a?
Suy ra cách tìm các ước của a.
?. Tìm xN sao cho 6 x –1
TOÁN TRẮC NGHIỆM:
<i>Chọn câu đúng </i>
Câu 1: Số các bội của 4 từ 8
200 là:
A. 49 ; B. 48 ; C. 47 ; D.
Một kết quả khác.
Câu 2: Số có 2 chữ số là bội
HS.Làm miệng bài 111 & 112 .
Bài 113 Hs học nhóm a & c
HS. a b hay a là bội của b
HS.Chia a cho 1; 2; …; a/ 2
Ư(12)= 1; 12; 2; 6;3;4
HS. x –1 là 1 ước của 6
Chuẩn bị bảng các số tự nhiên
từ
2 100
Caâu 1: A
Bài 111 (SGK_T44).
Bài 112 (SGK_T44).
Bài 113 (SGK_T44)
a b a là bội của b
b là ước của a
* Tìm xN sao cho 6 x
–1
của 58 là
A. 29; 58 ; B. 1;2;29;58 ; C.
0;58; D.58
Câu 2: D
<b>3’</b>
<b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết tieáp theo:</b>
- Học kỹ khái niệm ước & bội . Cách tìm ước & bội
- Làm bài tập : 114(SGK); 141; 142; 146(SBT)
- Chuẩn bị trước nội dung bài 14 ( SGK)
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG</b>:
<i>---Ngày soạn:22.10.2008</i> <i>Ngày dạy: 25.10.2008</i>
<b>TUẦN 8:</b>
<b>TIẾT 26:</b>
<b>I, MỤC TIÊU</b>:<b> </b>
<b>1, Kiến thức: </b>HS nắm được định nghĩa số nguyên tố; hợp số; Biết nhận ra một số là số nguyên
tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản. Thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên; hiểu cách lập bảng số
nguyên tố.
<b>2, Kỹ năng: </b>Vận dụng hợp lí kiến thức về chia hết để nhận biết hợp số.
<b>3, Thái độ:</b> Cẩn thận, chính xác trong khi phát biểu kiến thức bằng lời. Hợp tác cúng nhau học
tập
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>1, Giáo viên: </b>Giáo án, SGK, SGV.Bảng ghi các số tự nhiên từ 2100; Bài tập 118
<b>2, Học sinh: </b>Chuẩn bị trước nội dung bài học mới. Bảng ghi các số tự nhiên từ 2100
<b>III, HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1, Ổn định lớp: </b> (1ph)<i><b> </b></i>
<b>2, Kiểm tra bài cũ :</b>(7ph)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
Tìm các ước của: 2; 3; 4; 5; 19. Tìm B(2) (Nhỏ
hơn 25)
?. Em có nhận xét gì về các ước của 2; 3; 5; 19.
GV. Có những số có 2 ước; nhiều hơn 2 ước
HS:Ư(2) = 1; 2; Ö(3) = 1;3; Ö(4) =
1;2; 4
Ö(5) = 1; 5; Ö(19) = 1;19; Ö(21) =
1;3;7;21
B = 0; 2; 4; 6; 8;………; 22; 24
Các số này chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
<b>3, Giảng bài mới:</b>
Nhận xét gì về các ước của 2,3,5… số lượng các ước của 4 có giống như vậy khơng.
<i><b>b, Tiến trình tiết dạy:</b></i>
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
10’ <b>Hoạt động1: Khái niệm về hợp số và số nguyên tố</b>
?. Trong các số 7; 8; 9 số nào
là số nguyên tố? Số nào là hợp
số?
?. Số 0 và số 1 là loại số nào?
(Nguyên tố hay hợp số)
?. Vì sao các số đó là số
nguyên tố? Hợp số?
?. Để chứng tỏ 1 số là số
nguyên tố ta cần chỉ ra điều
gì?
GV. Treo bảng phụ ghi các ước
của a. Sau đó nêu lại nhận xét
về số ước của các số 2; 3; 5; 7;
11;…; 19 Số nguyên tố và các
số 4; 6; 8; 9; 12; 18… Hợp số
HS đứng tại chỗ trả lời_Giải
thích
Số 0 và 1 khơng phải là số
ngun tố; khơng phải là hợp số
vì 0 < 1; 1=1
HS. Đọc đề_GV ghi bảng
U(312) = 2; 1; 3;…; U(213) =
1; 3;…
U(435) = 1; 3; 5;…; U(417) =
1; 3;…
U(3311) = 1; 11;…; U(67 ) =
<b>1. Số nguyên tố_hợp số</b>
Định nghĩa: SGK_T46
Số 7 là số nguyên tố vì
U(7) = 1;7. Số 8; 9 là
các hợp số vì U(8) = 1;
2; 4; 8;
U(9) = 1; 3; 9
<i>Chú ý</i>: SGK
Bài tập 115: Các số là
hợp số 312; 213; 435;
417; 3311. Các số là số
nguyên tố: 67
?. Câu “Các số nguyên tố đều
là số lẻ? Đúng hay sai? Vì sao?
1; 67
Chỉ ra 1 ước khác 1; khác chính
nó.
Sai _Vì số 2 là số nguyên tố
(Số Nguyên tố chẵn duy nhất)
9;…Để phát hiện 1 ước
khác 1 và chính nó.
Mọi số ngun tố khác 2
đều là số lẻ.
9’ <b>Hoạt động 2: Lập bảng các số nguyên tố khơng vượt q 100</b>
GV. Đặt vấn đề: Tìm những số
ngun tố không vượt quá
100?
Treo bảng số tự nhiên từ
2100.
?. Trong bảng bày số nào là
hợp số?
GV. Đặt vấn đề: Tìm những số
?. Trong bảng bày số nào là hợp
số?
<b>2. Lập bảng các số </b>
<b>nguyên tố khơng vượt </b>
<b>q 100.</b>
13’ <b>Hoạt động 3: Củng cố </b>
?.Muốn xác định 1 số là số
nguyên tố em làm như thế
nào?
?.Muốn xác định 1 số là hợp số
ta cần chỉ ra điều gì ?
?. Khi nào thì 5.k là 1 số
nguyên tố
?. Nếu k 1(k > 0) thì 5k có ít
nhất là mấy ước.
?. Muốn chứng tỏ A là hợp số
ta cần chứng tỏ điều gì?
?. Nhận xét gì về số tận cùng
của tích 2001.2002.2003.2004
<i>TỐN TRẮC NGHIỆM</i>:<i> </i>Chọn
câu đúng.
Câu 1: 7.m là số nguyên tố thì:
A. m = 0; B. m = 7 ;
C. m = 1; D.1 kết quả khác.
Câu 2: 9x là số nguyên tố khi
A. x = 5; B. x = 7;
C. x = 1; D. x = 3
HS .Dùng dấu hiệu chia hết để
tìm được ít nhất 1 ước khác 1 và
chính nó.
Sau đó HS đứng trả lời bài 118
& lên bảng điền vào dấu *
trong bài 150
Tích 5k có 2 ước là 1;5 (k 0)
k = 1
Có ít nhất là 3 ước: 1; 5; k
A > 1; A N; A có ít nhất 3 ước
(hoặc 1 ước khác 1 và A)
Số tận cùng của tích
2001.2002.2003.2004 là 4
Vậy: ..…A + 1 =………5 chia hết
cho 5
Câu 1: C
Câu 2: B
Bài số 116:
83 P; 91 P; 15 N;
P N
Baøi 118:
a) Là hợp số: Vì có 1;2;
3 là ước
b) Là hợp số: Vì có 1; 3;
7 là ước
c) Là số ngun tố
d) Là hơp75 số vì có 1; 5
là ước
Bài 150: Thay chữ số
vào dấu * để:
a) 5* là 1 hợp số; 1; 2; 4;
5; 6; 7; 8
b) 5* là 1 số nguyên tố:
3; 9
Bài 115: Tìm kN sao
cho 5.k là số nguyên tố.
5.k là số nguyên tố khi k
=1
<i>BÀI LÀM THÊM</i>: <i> </i>
CMR:
A= 2001.2002.2003.2004
+ 1
là 1 hợp số
Giải: Tích:
2001.2002.2003.2004 có
tận cùng là 4. Do đó A +
1 có tận cùng là 5
Vậy: A 5 A là hợp số
5’ <b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết tiếp theo:</b>
- Laøm baøi tập :119(SGK); 148; 149; 153.
<b>*Bài tập dành cho học sinh khá, giỏi:</b>
Câu 1: Tìm các số tự nhiên a để a + 3 a – 1
Câu 2: Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 24.
Câu 3: Cho n số tự nhiên a1 , a2 , a3 , …, an có tổng a1 + a2 + …an chia hết cho 6. Chứng tỏ
toång a13 + a23 + ……+ an3 chia heát cho 6.
Câu 4: a) Chứng minh rằng 4n<sub> – 1 chia hết cho 3.</sub>
b) Chứng minh rằng 22n<sub> .(2</sub>2n+1<sub> – 1) – 1 chia hết cho 9 (n </sub>
Caâu 5: Tìm số n
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG</b>:
<i>---Ngày soạn: 24.10.2008</i> <i>Ngày dạy: 27.10.2008</i>
<b>TUẦN 9:</b>
<b>TIẾT 27:</b> <i> </i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1, Kiến thức:</b> Thơng qua việc giải bài tập; khắc sâu các kiến thức cơ bản về số nguyên tố;
hợp số như đặc điểm; cách tìm; nhận dạng; ý nghĩa.
<b>2, Kỹ năng:</b> Vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài tốn.
<b>3, Thái độ:</b> Rèn luyện tính cẩn thận; kiên nhẫn qua việc tìm; nhận nhận dạng.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<b>1, Giáo viên:</b> Giáo án, SGK, SGV.Bảng phụ ghi bài 122; 123; có thể em chưa biết
<b>2, Học sinh:</b> Bảng số ngun tố, chuẩn bị trước nội dung bài tập và nội dung bài cũ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1/ Ổn định lớp: </b>(1')
<b>2/ Kiểm tra bài cuõ:</b> 8 ph
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
HS1. Định nghĩa số nguyên tố_Hợp số cho ví
dụ & Chữa bài tập 39
?. Tập N gồm các số tự nhiên là hợp số và số
nguyên tố “Đúng hay sai”.
Hỏi thêm: Số A = 12.13.15.17 + 91 là số
Nguyên tố hay hợp số.
* Neâu định nghóa.
* Giải bài 119: 11; 13; 17; 19; 31; 33; 37.
* Sai. Vì 0; 1N nhưng khơng phải là hợp số
hay số nguyên tố.
* A laø 1 số lẻ: 91= 13.7 13; 12.13.15.17
13
Vậy Ư(A) = 1; A; 13; … A là số hợp số.
<b>3. Giảng bài mới:</b>
<i> <b>a,Giới thiệu bài : (1')</b></i>
Trong tiết trước các em đã nắm về số nguyên tố, hợp số. Trong tiết này chúng ta luyện tập
các dạng bài tập liên quan đến kiến thức này.
<i><b>b,Tiến trình bài dạy:</b></i>
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
20’ <b>Hoạt động1: Luyện tập</b>
GV. Gọi 1 HS lên bảng .
?. Em có nhận xét gì về chữ số
tận cùng của các số Nguyên tố
lớn hơn 5.
?. Nhận xét gì về số 3.k?
?. 3.k là số nguyên tố khi nào?
HS. Lên bảng điền 53; 59; 97.
HS. Tận cùng bởi 1; 3; 7; 9 vì
nếu là số chẵn thì chia hết cho 2
nên là hợp số .Nếu là 5 thì chia
hết cho 5.
HS . Ta thaáy : 3.k 1 ; 3.k
3
với kN. Vậy số 3.k ln có
ít nhất là 2 ước: 3 & 1 Vậy: 3k =
<i>Bài số 120</i>:<i> </i> Điền chữ số
vào*…
Ghi nhớ: Các số nguyên
tố lớn hơn 5 có số tận
cùng là 1;3;7;9
<i>Bài số 121: </i>
a) 3.k là số nguyên tố
khi
?. 3.k là hợp số khi nào?
?. 7.k là hợp số khi nào?
GV. Treo bảng của bài tập
122.
?. Hai số tự nhiên liên tiếp bất
kì có phải là 2 số ngun tố
khơng? Vì sao?
?. Có số nguyên tố là số chẵn?
? Bài tốn u cầu làm gì?
GV. Hướng dẫn trường hợp a
= 29. Sau đó cho HS làm theo
nhóm.Trong các số 29; 67;
127; 173; 253. Số nào là hợp
số?Vì sao?
GV. Vì 29 2 nên 29 không
chia hết cho bội của 2…3;…5
GV. Treo bảng: Nội dung “Có
thể em chưa biết” Ghi nhớ
3 k = 1 thì 3k là số nguyên
tố ;
HS. Khi k 1 & k 0 thì 3k là
hợp số
1 HS đọc từng câu; 1 HS trả lời;
1 HS nhận xét; 1 HS cho ví dụ;
phản ví dụ.
Không; Vì : Luôn có 1 số chẵn.
Mà số chẵn thì chia hết cho 2.
HS. Có duy nhất số 2
HS đọc bội dung bài.
Cho trước số a. Tìm số Nguyên
tố P sao cho P2
a
A = 29 với P = 2 có 22<sub>= 4 < 29…</sub>
HS. Có thể chưa phát hiện được
cách kiểm tra.
Kiểm tra xem số đó có chia
hết cho các số P của nó khơng?
1 HS đọc.
p dụng: Trong các số sau số
nào là số nguyên tố; hợp so á? Vì
sao ? : 121; 132; 337; 409 ; 621.
b) 7.k là số nguyên tố
khi
k =1
Ghi nhớ: Ư(a) =1; a,x,y..
nếu a là số nguyên tố
thì x và y là 1 và a
<i>Bài số 122 : </i>
a) Đúng. Vì có cặp (3;2)
Vì có bộ (3; 5; 7)
<i>Bài số 123.</i>
a) a = 29 thì P2;3;5
a= 67 thì P 2;3;5;7
a = 127 thì
P2;3;5;7;11
a = 173 thì
P 2;3;5;7;11;13
a = 253 thì
P2;3;5;7;11;13;15
<i>Ghi nhớ</i>: Muốn kiểm tra
số a có là số ngun tố
khơng ta kiểm tra xem a
có chia hết các số P của
nó khơng
12' <b><sub>Hoạt động 2: Bài tập mở rộng – Củng cố</sub></b>
<i>BÀI LÀM THÊM:</i>
1) Tổng sau đây là số nguyên
2.3.4.7.11+13.17.19.21.
?. Muốn xét 1 tổng có là số
nguyên tố hay hợp số ta làm
như thế nào ?
2) Tìm nN sao cho n+ 8n +
1
?. Hãy viết n + 8 thành 1 tổng 2
số : 1 số chia hết cho n + 1
chứa n còn số thứ 2 là 1 số
Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ
nhắc lại định nghĩa số nguyên
tố, hợp số ?
HS.Nhận xét tổng đó có chia
hết cho 1 số khác 1 & chính nó
hay khơng .
HS. Mỗi số hạng của tổng đều
chia hết cho
3 ; 7 và 21 Hợp số
HS : n + 8 = (n + 1 ) + 7 n + 1
= 1 hay n + 1 = 7
Vaäy n = 0 hay n = 6.
Nhắc lại khái niệm số nguyên
tố, hợp số.
1)
2.3.4.7.11+13.17.19.21
là hợp số vì chia hết cho
3; 7; 21
2) (n + 1) +7 n+1
7 n+1 hay n + 1=
1 n = 0
3’
<b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết tiếp theo:</b>
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Laøm baøi tập :148; 149; 150; 157; 158 (SBT )
- Tìm Ư (300). Trong các ước đó số nào là số nguyên tố
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>
<i>---Ngày soạn : 24.10.2008</i> <i>Ngày dạy: 27.10.2008</i>
<b>TUẦN 9:</b>
<b>TIẾT 28:</b>
<b> §15. </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1, Kiến thức:</b> HS hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Hiểu được ý nghĩa của việc phân tích.
<b>2, Kỹ năng:</b> HS biết sử dụng dấu hiệu chia hết để vận dụng linh hoạt vào bài tốn phân tích.
<b> 3, Thái độ:</b> HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích 1 số ra thừa số nguyên
tố, biết vận dụng linh hoạt để phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố .
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1, Giáo viên:</b> Giáo án, SGK, SGV. Bảng phụ hình cây và bảng phụ tránh nhầm lẫn
<b>2, Học sinh:</b> Xem trước nội dung bài học. Bảng phụ, nắm vững các dấu hiệu chia hết .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1) Ổn định lớp:</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b> 7 phút
HS1:Số nguyên tố và hợp số là gì ? cho ví dụ minh hoạ_Chữa bài tập 148.
Đáp:* Nêu định nghĩa và viết ví dụ lên bảng.
Bài 148: Số nguyên tố: 119; 73 Hợp số 635 và 1431
HS2: Hãy viết 1431và 635 thành tích mà mỗi thừa số là 1 số nguyên tố.
1431= 3.3.3.53 = 33<sub>.53 635 = 5.127</sub>
<b>3) Giảng bài mới:</b>
<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i>
Việc viết 1 số dưới dạng tích các thừa số nguyên tố gọi là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.
Hơm nay chúng ta sẽ học cách phân tích 1 số ra thừa số ngun tố .
<i><b>b, Tiến trình tiết daïy:</b></i>
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
10’ <b>Hoạt động 1: Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số ngun tố:</b>
GV. Treo bảng phân tích số 300
(Hình cây)
-Gv hướng dẫn cho hs và nhận
xét số 300 dược phân tích ra thừa
số nguyên tố .
300 300
6 50 3 100
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.5.2
<i><b>1. Phân tích 1 số ra</b></i>
<i><b>thừa số ngun tố là</b></i>
<i><b>gì?</b></i>
Viết số 300 dưới dạng:
300 = 2.2.3.5.5
?. Thế nào là phân tích 1 số ra
thừa số nguyên tố?
?Tại sao không phân tích tiếp
2;3;5?
?Tại sao 6;50;25;10;100 lại phân
tích được tiếp ?
?. Câu “Mọi số tự nhiên lớn hơn 1
đều phân tích được ra thừa số
nguyên tố ” Đúng? Sai?
HS. Trả lời + đọc SGK phần đóng
khung .
-Vì các số này là số nguyên tố nếu
-Vì nó là hợp số .
Là đúng: Số nguyên tố : 2 = 2;13 = 13
Hợp số : 18 = 2. 3.3
2;3;5 là những số
ngun tố)
Kết luận: (Phần trong
khung)
Chú yù: SGK
13’ <b>Hoạt động 2: Cách phân tích 1 số ra thừa số ngun tố:</b>
GV. Nói lại cách phân tích
ngangDọc
?. Vậy các số 2 ; 3 ; 5… đều là các
ước của 300. Do đó ta có thể
phân tích số 300 theo cách nào?
Gv hướng dẫn hs phân tích .
?. Em có nhận xét gì về kết quả
của 2 cách.
GV.Chốt lại : + Nên lần lượt xét
tính chia hết cho các số nguyên tố
từ nhỏ đến lớn :2;3;5;7;…
+Sử dụng dấu hiệu chia hết cho
2;3;5;…. để phân tích 1 số ra thừa
số nguyên tố
+Các số được viết bên phải, các
thương được viết bên trái cột .
Kết quả nên viết gọn dưới dạng
tích của các số nguyên tố với luỹ
thừa của những số đó.
300 lần lượt chia cho các số
nguyên tố từ nhỏ nhất.
HS quan sát ví dụ SGK.
Kết quả của bài tốn phân tích 1 số
ra thừa số nguyên tố là duy nhất
Đọc nhận xét.
2 HS lên bảng: Dọc_Ngang.
C1:
420 = 10.42 = 2.5.7.6 = 2.5.7.2.3
= 22<sub>.3.5.7</sub>
<b>2.Cách phân tích 1 số</b>
<i><b>ra thừa số ngun tố:</b></i>
C1: Phân tích ngang
300 = 3.100 = 3.2.50
= 3.2.2.5.5
Vieát gọn: 3.22<sub>.5</sub>2
C2: Phân tích theo cột
dọc: SGK
Nhận xét: SGK_T50
?. Phân tích số 420 ra
thừa số nguyên tố
C2: 420 2
210 2
105 3
35 5
7 7
1
Vaäy 420 = 22<sub>.3.5.7</sub>
14’ <b>Hoạt động 3: Củng cố:</b>
-Gv: cho cả lớp làm bài, gọi 3 em
lên bảng .
Cho hs làm theo nhóm .
Gv treo bảng phụ hướng dẫn hs
Sau khi hs đã sửa lại câu đúng Gv
yêu cầu hs:
+ Cho biết mỗi số đó chia hết cho
SNT nào ?
+ Tìm tập hợp các ước của mỗi số
đó .
Gv cho hs kẻ tiếp 2 cột cạnh 4 cột
trên .
<i>Tốn trắc nghiệm</i>:<i> </i> Chọn câu đúng
Câu 1: Kết qủa của bài tốn phân
tích số 341 ra thừa số nguyên tố
bằng :
-Hs lên bảng phân tích theo cột dọc
Hs hoạt động nhóm .
Bài 125:
a) 60 = 22<sub>.3.5</sub>
b) 84 = 22<sub>.3.7</sub>
c)285=3.5.19
d)1035=32<sub>.5.23</sub>
e)400=24.<sub>.5</sub>2
g)1000000=26<sub>5</sub>6
<i>Bài 126:</i>
Phân tích
ra TSNT
Đ S Sửa
lại
120=2.3.4.
5
306=2.3.51
567=92<sub>.7</sub>
132=22<sub>.3.1</sub>
1
1050=2.7.3
Caùc
A. 17.21; B. 33<sub>.19; </sub>
C. 11.31; D. 3.7.11
Câu 2: Các ước của 11.31 là:
Caâu 1: C
Caâu 2 : C
2<sub>.5</sub>2
<b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết tiếp theo:</b>
- Làm bài tập :148; 149; 150; 157; 158 (SBT )
- Tìm Ư (300). Trong các ước đó số nào là số ngun tố.
<i><b>Bài tập dành cho học sinh giỏi.</b></i>
<i>Câu 1</i>: Tìm số có hai chữ số mà số ấy là bội của tích hai chữ số của chính số ấy.
<i>Câu 2</i>: CMR x2 <sub>+ y</sub>2 <sub></sub><sub> 3 </sub><sub></sub> <sub> x vaø y chia heát cho 3.</sub>
<i>Câu 3</i>: Cho hai số tự nhiên a và b (a b) đều không chia hết cho 5;
CMR a4<sub> – b</sub>4<sub> Chia heát cho 5.</sub>
<i>Câu 4</i>: CMR n3<sub> – n chia hết cho 24 với mọi số tự nhiên lẻ.</sub>
C<i>âu 5</i>: Tìm tất cả các số nguyên tố a,b,c khác nhau sao cho abc = 3(a + b + c)
<b>VI, RÚT KINH NGHIỆM – BOÅ SUNG:</b>
<i>---Ngày soạn : 25-10-2008</i> <i>Ngày dạy: 30.10.2008</i>
<b>TUẦN 9:</b>
<b>TIẾT 29:</b>
<b>1, Kiến thức:</b> Hiểu được 1 số ứng dụng của loại tốn phân tích một số ra thừa số ngun tố
(Trong việc tìm ước. Tìm số ước và bài tốn thực tế)
<b>2, Kỹ năng:</b> Phân tích thành thạo 1 số tự nhiên lớn hơn 1 thành thừa số nguyên tố
<b>3, Thái độ:</b> Giáo dục ý thức giải toán cho HS
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1, Giáo viên:</b> Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ.
<b>2, Học sinh:</b> Nắm vững được cách phân tích ra thừa số nguyên tố , bảng phụ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1) Ổn định lớp:</b> 1 phút
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b> 6 phút
HS1.Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố ? Sửa bài 127,128 SGK
Sau khi sửa bài cho hs xong , Gv lưu ý cho hs :
Ghi nhớ: Nếu số phân tích có tận cùng là những số 0 thì nên phân tích ngang và áp dụng: 10n <sub>= </sub>
2n<sub>.5</sub>n
<b> 3) Giảng bài mới:</b>
<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>
Trong tiết trước các em đã biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Trong tiét này
chúng ta sẽ đi làm các bài tập liên quan đến nội dung kiến thức này.
<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</sub></b> <b>NỘI DUNG </b>
<i>20</i> <b>Hoạt động 1:</b>
Cho a=5.13. b = 25.c= 32.7.
? Các số a; b; c được viết dưới
dạng gì?
?. Nếu a= 5.13 thì các số a; 5; 3 có
quan hệ đặc biệt gì ?
?.Từ đó có thể tìm được các ước
cịn lại của a khơng ?
?. Tìm các ước của số b ; c.
?Qua bài này em có kết luận gì?
-Gv kẻ bảng phụ cho hs làm
-Được viết dưới dạng tích của các
thừa số nguyên tố .
HS. a chia hết cho 5 và 13 hay 5;13
là các ước của a.
HS. 1 và chính a (a= 13.5 = 65);
Hs lên bảng làm .
HS. Mỗi thừa số ngun tố là 1 ước
nguyên tố. Tích của mỗi ước
nguyên tố này với ước ngun tố
<b>Bài 29</b>
a)Ư(a)=1; 5; 13; 65
b) Ö(b) =1; 2; 4; 8;
16; 32
dạng tổng hợp như sau:
Số
a
Phân
tích ra
TSNT
Chia hết
Tập hợp các ước
51
75
42
30
85
69
3.17
3.52
2.3.7
2.3.5
5.17
3.23
3;17
3;5
2;3;7
2;3;5
5;17
3;23
1;3;17;51
1;3;5;25;75
1;2;3;6;7;14;21;42
1;2;3;5;6;10;15;30
1;5;17;85
1;3;23;69
Gv treo bảng phụ phần có thể em
chưa biết hướng dẫn hs cách xác
định số lượng các ước của 1 số .
?Tích của 2 số tự nhiên là 42.Vậy
42 và các số đó có quan hệ ntn?
?Tìm Ư(42)?
-Làm tương tự câu a rồi đối chiếu
điều kiện a<b
?Khi a<b thì a chỉ có thể là những
số nào?
kia là 1 ước…
Cho hs làm theo nhóm .
Mỗi nhóm làm 1 bài.
HS đọc nội dung bài tốn và biết rõ
bài yêu cầu gì: 42 = a.b
42 là bội của a;b (a;b là ước của
42)
Ư(42)=1;42;2;21;3;14;6;7
-Khi đó a chỉ có thể là:1;2;3;5;
<i>Bài 130: </i>
<i>TỔNG QUÁT: </i>
m =ax <sub>Số ước của m </sub>
laø (x+1)
m =ax<sub>.b</sub>y<sub>.. Số ước của </sub>
m là (x+1).(y+1)
m =ax<sub>.b</sub>y<sub>.c</sub>z<sub>. Số ước </sub>
của m là (x+1).(y+1).
(z+1)
<i>Baøi 131: </i>
a)42=1.42=2.21=3.14
= 6.7
(1;42); (2;21); (3;14);
(6;7)
b)
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
17 <b><sub>Hoạt động 2: Củng cố:</sub></b>
?. Số bi & số túi có quan hệ gì ?
?.Vậy tìm số túi thực chất ta phải
tìm gì ?
-Gọi hs lên bảng sửa
BÀI MỞ RỘNG :
<i>Bài 167SBT:</i>
Gv giới thiệu cho hs về số hoàn
chỉnh
Một số bằng tổng các ước của nó
(Khơng kể chính nó ) gọi là số
hồn chỉnh .
Vd: Ư(6)=1;2;3 (Không kể chính
nó )
Ta có 1+2+3=6
Số 6 hồn chỉnh
HS suy nghó và làm Nhận xét;
kiểm tra.
Số bi là bội của số túi
-Ta tìm Ư(28)
HS. 1 HS lên bảng trình bày lời gỉai
b) ** là Ư(111) và có 2 chữ số nên
**=37
Vậy 37.3=111
-Tìm các ước của 12;28;496 rồi xét
xem các số đó có phải là số hồn
chỉnh khơng.
Hs xét số 28;496 tương tự .
<i>Bài 132:</i> Do số bi
phải chia đều vào
mỗi túi nên nếu gọi x
là số túi thì x là ước
của 28 ..
28 x xÖ (28)
= 1;2;4;7;14;28
Vậy số túi là:
1;2;4;7;14;24
Bài 133:
a) 111= 3.37
Ư (111) = 1;111; 3;
37.
a) *Ư(12)không kể
chính nó là :1;2;3;4;6
Mà 1+2+3+4+612
Vậy 12 là số khơng
hồn chỉnh .
*28;496 là số hồn
chỉnh
1’
<b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết tiếp theo:</b>
<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
...
...
...
...
...
...
<i>Ngày soạn : 28-10-2008</i> <i>Ngày dạy: 01.11.2008</i>
<b>TUẦN 9:</b>
<b>TIẾT 30:</b>
<b>§16.</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1, Kiến thức:</b> HS nắm được định nghĩa ước chung; bội chung.Hiểu được khái niệm giao của 2 tập
hợp. HS biết tìm ước chung; bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước và bội rồi tìm
phần tử chung của 2 tập hợp biết sử dụng kí hiệu giao của 2 tập hợp
<b>2, Kỹ năng:</b> Biết vận dụng vào giải 1 số loại toán
<b>3, Thái độ</b>: Hs biết tìm ƯC, BC trong một số bài tốn đơn giản
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1, Giáo viên</b>: Bảng phụ bài tập 134; 135 và học nhóm bài 136
<b>2, Học sinh:</b> Bảng phụ và ơn lại kiến thức cũ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1) Ổn định lớp:</b> 1 phút
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>8 phút
Hs 1:Nêu cách tìm các ước của 1 số ? Tìm Ư(4) ; Ư(6) ; Ư(12).
Trong các số đó số nào là ước của 4 &6?
HS2: Nêu cách tìm bội của 1 số ?Tìm các B(4) ; B(4) ; B(12).
Trong các số đó số nào là bội của 4 & 6?
Đáp:
HS1: Nêu cách tìm ước của 1 số .Ư(4) = 1; 2; 4 .Ư(6) = 1; 2; 3 ; 6 .Ư(12) = 1; 2; 3; 4;6 ;12
Số 1 & 2 đều là ước của 6&4
HS2 : Neâu cách tìm bội của 1 số .B(4) =0; 4; 8;12 16 ; 20 ; 24.B(6)=0 ; 6 ; 12; 18; 24….
B(12)= 0; 12 ; 24 ; 36; ..
Số 0;12;24…đều là các bội của 4&6.
<b>3, Giảng bài mới:</b>
<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>
Từ phần kiểm tra bài cũ, đặt vấn để và gới thiệu bài mới và dẫn dắt học sinh tiếp cận kiên thức.
<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub></b> <b>NỘI DUNG</b>
10’ <b>Hoạt động 1: Khái niệm ước chung.</b>
GV. Quay lại với phần KTBC để
giới thiệu ước chung
Cho HS đọc ví dụ trong SGK
?.Để tìm ước chung của 4 & 6 ta
làm như thế nào ?
GV. Giới thiệu kí hiệu :
ƯC(4;6)=1;2
HS đọc lại ví dụ 1
HS.Ta tìm Ư(4) &Ư(6) rồi tìm
phần tử chung
<b>1. Ước chung</b>
Ví dụ: SGK
?.Để tìm ứơc chung của 2 số a và
b ta làm như thế nào ?
?. Nếu x là 1 ước chung của a và
b thì em em cho biết về mối
quan hệ giữa 3 số a; b và x?
?. Viết tập hợp ƯC(a;b).
?.Ước chung của 3 số a ; b; c là
gì?
* Củng cố khái niệm:
GV. Treo bảng phụ bài tập 134;
135.
GV. Treo bảng phụ mô tả tập
ƯC(4;6);Ư(6;9)
ƯC(7;8)
HS Ta tìm các phần tử chung của
Ư(a) & Ư(b)
HS xN*; a x vaø b x
HS đọc thuộc phần trong khung.
HS: ƯC(a;b) = xN*a x; b x
1
4 2 3
HS quan saùt
ÖC(a; b; c) =a x; b x; c
x
?1. 8ƯC(16;40) là
đúng vì 16 8 và 40 8;
8ƯC(32,28) là sai,vì
28khơng chia hết cho 8 .
Bài 134 (a;b;c;d )
(SGK_T53)
Baøi 135 (SGK_T53).
15’ <b>Hoạt động 2: Khái niệm bội chung.</b>
GV. Quay lại với phần KTBC để
giới thiệu bội chung
?: Tìm những số vừa có trong
B(4) & B(6) ?
GV.Các số 12 ; 24 …gọi là những
?. Bội chung của 2 số a và b là
gì?
?. Bội chung của 3 số a; b; c là
gì?
?.Nêu cách tìm bội chung của 2
số a & b ?
HS. Là các số 12 ; 24 …
HS. Nhận xét; đọc thuộc phần
trong khung.
HS. Phát biểu rồi viết theo dấu
hiệu đặc trưng. BC(a; b) =
xNx a vaø x b
BC(a; b; c) = xNx a; x b; x
c
HS. Đọc yêu cầu của ?2 Điền
HS. Muốn tìm BC(a; b) ta tìm
B(a); B(b) rồi tìm phần tử chung
của các tập hợp ấy.
<b>2. Bội chung</b>
Ví dụ: SGK
B(4) = 0; 4; 8; 12; 16;
20; 24;…
B(6) = 0; 6; 12; 18; 24;
…
BC(4; 6) = 0; 12; 24;…
* Hoïc thuộc phần trong
khung
BC(a; b) = xNx a
vaø x b
BC(a;b;c) = xNx a;
x b; x c
?2 . 6BC(3; 2) Vì 6 2
và 6 3.
10’ <b>Hoạt động 3: Củng cố :</b>
GV. Treo bảng phụ bài tập 134
(e; g; h; i)
GV.Nói thêm về ý nghĩa của ƯC
&ø BC Nhấn mạnh cách tìm ƯC
và BC tìm giao của 2 tập hợp
GV. Dùng bảng phụ. Vẽ sơ đồ
26; 27; 28Xây dựng khái niệm
giao của 2 tập hợp
<i>BAØI TẬP CỦNG CỐ</i> :<i> </i>(Ghi đề
trên bảng phụ )
1.Điền tên 1 tập hợp thích hợp
vào ơ trống B(4) =BC(4;6)
2.A=3;4;6; B=4;6 M=a;b
N=c
HS.Lên bảng điền
B(6)
AB=4;6 MN=
Baøi 134 (SGK_e;g;h;I;)
<i>Ghi nhớ: </i>
A B = M
M A; M B;
A
B
3
AB=? MN=?
Mô tả tập hợp AB ; MN bằng
hình vẽ
3.Điền tên 1 tập hợp thích hợp
vào ô trống
a 6 vaø a 5a…
200 b vaø 50 b b…
c 5;c 7;c 11c…
Hs hoạt động nhóm
BC(6;5)
ƯC(50;200)
BC(5;7;11)
Hs làm vào vở .
<b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết tiếp theo:</b> 2 phút
-Ôn lại nội dung ước chung, bội chung.
-Làm bài tập :137(SGK); 169; 170; 171 (SBT).
-Chuẩn bị cho bài học tiếp theo.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>