Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.99 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần 16 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>ThÇy thuèc nh mĐ hiỊn.</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài văn với giọng nhẹ nhàng, điềm tĩnh, thể
hiện thái độ cảm phục tấm lòng nhân ái, không màng danh lợi của Hải Thợng Lón
ễng.
- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thợng
của Hải Thợng LÃn Ông.
- Giáo dục HS yêu quý ngời thầy thuốc.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
-Tranh minh hoạ bài häc
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> Gọi HS đọc và trả
lời cõu hi bi <i>V ngụi nh ang xõy.</i>
<i></i>
<i>.</i>
<i></i>
<b>2. Dạy bài míi</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> Giới thiệu tranh minh
<i>b. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài</i>
<i>*Luyện đọc:</i>
-Hớng dẫn chia đoạn đọc: 3 phần
Phần 1: gồm đoạn 1, 2
Phần 2: gồm đoạn 3 đến... <i>Càng nghĩ</i>
<i>càng hối hn.</i>
Phần 3: gồm 2 đoạn còn lại.
- GV c din cảm bài văn giọng nhẹ
nhàng, điềm tĩnh.
<i>* Híng dÉn tìm hiểu bài:</i>
- YC HS c thm, tho lun v trả lời
câu hỏi.
- GV nhận xét chốt lại ý ỳng.
- Gợi ý cho HS suy nghĩ liên hệ giáo
dục HS , nêu nội dung bài.
<i>* Luyn c diễn cảm</i>
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi đọc
<b>3. Cđng cè- dỈn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc nhở HS biết yêu quý tấm lòng
nhân nghĩa...
2-3 HS c bi th:<i> Về ngôi nhà đang xây, </i>và
trả lời câu hỏi
- 1 HS giỏi đọc bài.
- Từng tốp 3 HS đọc tiếp ni
+ Luyện từ: <i>Nhân ái, danh lợi, nhà ngheo, </i>
<i>nóng nực</i>
+ Giải nghĩa: <i>Hải Thợng LÃn Ông, danh lợi, </i>
<i>bệnh đậu, tái phát, ngự y.</i>
- HS luyn c cp.
- 1 HS đọc bài trớc lớp.
- HS đọc thầm và thảo luận theo cặp, trả lời 4
câu hỏi SGK
Câu 1: HS dựa vào phần 1 để trả lời.
+ Nêu nội dung, ý nghĩa bài sau khi trả lời
câu hỏi 4.
- 4 HS c li bi.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 2 theo cặp và thi
c trc lp.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu</b>: Gióp HS:
- Luyện tập về tìm tỉ số phần trăm của hai số đồng thời làm quen với các khái niệm:
+ Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vợt mức một số phần trăm kế hoạch.
+ TiÒn vèn, tiÒn bán, tiền lÃi, số phần trăm lÃi.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>Bảng nhóm
III- Các hoạt động dạy hc
<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>1. Kiểm tra</b>: Không
<b>2. Bài míi</b>:
Giíi thiƯu bµi.
<b>3. Thùc hµnh</b>:( 35 phót)
<b>BT1:</b> Gäi HS nêu yêu cầu
GV giúp HS hiểu: 6% =
100
6
;
15% =
100
15
Ta nhẩm 6 +15 =
21 rồi viết thêm kí hiệu phần
trăm vào sau tổng đó
<b>HD BT2</b>: Gọi HS nêu yêu cầu
HD HS hiểu hai khái niệm mới:
+ Số % đã thực hiện đợc
+ Sè % vợt mức kế hoạch
<b>HD BT3:(Dành cho HS khá </b>
<i>giỏi)</i>
Y/C HS đọc
- GV gỵi ý HD HS :
+ Tìm tỉ số phần trăm của số
tiền bán rau và số tiền vốn
+ Tìm xem ngời đó lãi bao
nhiêu?
Ch÷a bài, nhận xét, thống nhất
kết quả
<b>BT1</b>(76):1 HS nờu y/c
- HS trao đổi theo cặp
- C¶ líp thùc hiƯn các phép tính còn lại ra nháp
- 4 HS lên bảng chữa bài
- 1 s HS nhc li cỏch tính tỉ số phần trăm của
cùng một đại lợng
<b>BT2</b>: 1 HS đọc y/c, tìm hiểu đề theo HD
- Làm bài ra nháp, gắn kết quả, chữa bài
Bài giải
a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9 ...
18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%
b) Đến hết năm, thôn An Hòa đã thực hiện đuợc kế
hoạch là:
23,5 : 20 = 1,175
1,175 – 117,5%
Thôn An Hòa đã vợt mức kế hoạch là:
117,5 – 100 = 17,5%
Đáp số: a)đạt 90%; b) thực hiện 117,5%;
vợt 17,5%
<b>BT3</b> :1 HS đọc y/c, tự làm bài
- 1 HS lên bảng làm, chữa bài
<i><b>Đáp số: a) 125% ; b) 25%</b></i>
*12 HS nêu lại những nội dung vừa luyện tập
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>- YC HS hệ thống lại kiến thức.
- Chuẩn bị tiết sau tiếp tục giải toán về tỉ số phần trăm.
<b>Lịch sử</b>
<b> Hậu phơng những năm sau chiến dịch biên giới</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Sau bài học HS biÕt:
- Hậu phơng đợc mở rộng và xây dựng vng mnh.
- Mối quan hệ giữa tiền tuyến và hậu phơng trong kháng chiến.
-Vai trũ ca hu phng i với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
<b>II. §å dïng dạy học: </b>- ảnh các anh hùng tại Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gơng
mẫu toàn quèc(5- 1952)
- ảnh t liệu hậu phơng ta sau chiến thắng Bên giới.
III. Hoạt động dạy - học.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS trả lời câu hỏi bài cũ:
- GV nhận xét - ghi điểm.
..
<b>2. Bài mới:</b>
- Giới thiệu, nêu nhiệm vụ của bµi häc.
<i><b>a. Hoạt động1: (làm việc theo nhóm và cả lớp)</b></i>
- 1-2 HS tr¶ lêi
+Nêu mục đích ta mở chiến
dịch Biên giới thu - đông
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Nhóm 1:
<i>+ Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng </i>
<i>diễn ra vào thời gian nào?</i>
<i>+i hi i biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng đề </i>
<i>ra nhiệm vụ gì cho Cách mạng Việt Nam? Điều kiện </i>
<i> hon thnh nhim v y l gỡ?</i>
Nhóm 2:
<i>+Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gơng mẫu toàn </i>
<i>quốc diến ra trong bối cảnh nào?</i>
<i>+ Vic tuyờn dng những tập thể và cá nhân tiêu </i>
<i>biểu... có tác dụng nh thế nào đối với phong trào thi </i>
<i>đua yêu nớc phục vụ kháng chiến?</i>
<i>+ Lấy dẫn chứng về 1 trong 7 tấm gơng anh hùng đợc </i>
<i>bầu.</i>
Nhãm 3:
<i>+NhËn xét về tinh thần thi đua học tập và tăng gia </i>
<i>sản xuất của hậu phơng trong những năm sau chiến </i>
<i>dịch biên giới.</i>
<i>+ Bc tin ca hu phng cú tỏc ng nh th no ti </i>
<i>tin tuyn</i>?
Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận
<i><b>b. Hot ng 2: (lm việc cả lớp)</b></i>
- GV kết luận về vai trò của hậu phơng đối với cuộc
kháng chiến
- GV tuyªn dơng các nhóm
- HS thảo luận theo nhóm tổ
(3 tỉ)
<b>+ Nhóm 1</b>: Tìm hiểu về đại
hội đại biểu tồn quốc lần thứ
hai của Đảng.
<b>+ Nhãm 2</b>: T×m hiểu về Đại
hội chiến sĩ thi đua và cán bộ
gơng mẫu toàn quốc
<b>+ Nhúm 3</b>: Tinh thn thi đua
kháng chiến của đồng bào ta
thể hiện qua cỏc mt: Kinh t,
vn hoỏ giỏo dc..
- Đại diện các nhóm trình bày.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
-YC HS k về một anh hùng đợc tuyên dơng trong Đại hội chiến sĩ thi đua... mà em
biết và nêu cảm ngh.
- Dặn dò về nhà học bài - chuẩn bị bài sau.
<b>Tiếng việt (Ôn)</b>
<b>Luyn t v cõu: </b>M rng vốn từ: <b>Hạnh phúc</b>.
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>.
<i><b>1. Kĩ năng:</b></i> Biết trao đổi tranh luận với các bạn để có nhận thức đúng về hạnh phúc.
Tìm đợc từ đồng nghĩa và trái nghĩa với hạnh phúc.
<i><b>2. Kiến thức:</b></i> Củng cố để HS hiểu nghĩa hơn về hạnh phúc..
<i><b>3. Thái độ.</b></i> HS chủ động ôn tập và lĩnh hội kin thc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng nhóm
<b>III. Cỏc hot ng dy hc .</b>
<b>HĐ dạy</b> <b>HĐ học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>.
- Mời HS nhắc lại nghĩa của từ Hạnh phóc.
<b>2. Bµi míi.</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>. GV nêu mục đích u cầu của tiết
học
<i><b> b) Gi¶ng bài.</b></i>
Hớng dẫn HS làm bài tập.
<b>Bài 1</b>. <b> </b>Đọc các từ ngữ dới đây và xếp chúng vào bảng
cho phù hợp. ( bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực,
cực khổ, vui lòng, khốn khổ, vui sớng, mừng vui, tốt
lành, vô phúc, tốt phúc)
Từ trái nghĩa víi h¹nh
phúc từ đồng nghĩa với hạnh phúc.
- 3 HS nhắc lại.
i2: Đ
<b>Bi 2</b>: Chn từ trong ngoặc đơn (có phúc, tốt phúc,
phúc hậu, phúc đức) để điền vào mỗi chỗ trống dới đây
a) Anh em thuận hịa là nhà có ....
b) ...tại mẫu mẹ.
c) ...đẻ con biết lội
có tội đẻ con biết trèo.
d) Bà có khuôn mặt trông thật...
<b>Bi 3</b>. <b> </b>Ghộp cỏc ting sau vo trớc hoặc sau tiếng phúc
để tạo nên các từ ghép: lợi, đức, vô, hạnh, hậu, lộc, làm,
chúc, hồng.
- GV kết luận các từ ghép đợc là: hạnh phúc, chúc phúc,
hồng phúc, phúc lợi, phúc đức, vô phúc, phúc hậu, phúc
lộc, làm phúc.
- GV gióp HS hiĨu thªm nghÜ cđa mét sè tõ l¹ Ýt dïng.
- GV thu vë chÊm chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Y/c HS nhc li kiến thức vừa ôn về chủ đề.
- GV nhận xét chung tit hc.
- Dặn HS ôn bài.
- HS trao i với bạn và tìm
đúng các từ cần điền vào
chỗ chấm.( Thứ tự các từ:
phúc, phúc đức, có phúc,
phúc hậu.)
- HS tự viết bài vào vở.
- HS xác định y/c của bài
rồi tự làm bài vào vở.
- Đại diện 2 nhóm làm vào
bảng phụ để chữa bi.
<b>Địa lý</b>
<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Học xong bài này, HS:
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế của nớc ta ở mức
độ đơn giản.
- Xác định trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của
n-c ta.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- Bn phõn bố dân c, kinh tế Việt Nam.
- Bản đồ trống Việt Nam.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>GV kiĨm tra lóc
ôn tập.
<b>2. Bài mới:</b> Giới thiệu bài
<i><b>a. Hot ng 1: Làm việc theo nhóm. </b></i>
- HD HS trả lời câu hỏi( SGK).
<i><b>b. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b></i>
- GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
<b>3</b>. <b>Củng cố - dặn dò</b>:
- T chc cho HS chi trũ chơi đố
vui, đối đáp, về vị trí thành phố, trung
tâm công nghiệp, cảng biển lớn của
n-- HS thảo luận theo nhóm 4 trả lời các câu
hỏi trong SGK
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận( mỗi nhóm 1 BT- SGK) HS nhóm
khác nhận xét, bổ sung, hoàn thiện câu trả
lời:
1. Nc ta có 54 dân tộc, dân tộc Việt
(Kinh) có số dân đông nhất....
2. Câu a sai; câu b đúng, câu c đúng; câu d
đúng; câu e sai.
3. Các thành phố vừa là trung tâm công
nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động thơng
mại phát triển nhất cả nớc là: Thành phố
Hồ Chí Minh, Hà Nội....
ớc ta trên các bản đồ để củng cố bi
hc.
- Chuẩn bị bài sau: <i>Ôn tập học kì 1.</i>
<b>Toán</b><i><b>(Ôn)</b></i>
ễn tp<b>: Gii toỏn v t s phn trm</b>
<b>I . Mục đích u cầu</b>: - Giúp HS hồn thành một số bài của buổi sáng.
- Mở rộng kiến thức về giải tốn tỉ số phần trăm.
- X©y dùng cho HS ý thøc tù gi¸c häc tËp tèt.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy - hc.
<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>1. Hoàn thành các bài buổi sáng.</b>
- HS tiếp tục hoàn thành bài trong vở bài tập toán trang
91; 92
- GV thu chấm chữa bài.
- Củng cố lại cách giải toán về tỉ số phần trăm.
<b>2. Mở rộng nâng cao kiến thức bài häc</b>.
Mét trêng tiĨu häc cã 245 HS trai vµ 255 HS gái.
a) Tính tỉ số phần trăm của số HS trai so víi sè HS toµn
trêng?
b) TÝnh tØ số phần trăm của HS gái so với số HS toàn
tr-ờng?
- Củng cố lại cách tính tỉ số phần trăm.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS ôn bài
- HS tự làm bài tập vµo vë.
bµi tËp theo sù híng dÉn
cđa GV.
- HS đọc kĩ y/c rồi làm bài,
- Đại diện cha bi.lp nhn
xột b sung.
<i><b>Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>giải toán về tỉ số phần trăm </b><i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b>I- Mục tiêu: </b>Giúp HS :- Biết cách tính một số phần trăm của một số.
- Vn dng c để giải các bài tốn đơn giản về tìm giá trị phần trăm của một số.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>Bảng nhóm
III- Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
<b>1. Kiểm tra</b>
<b>2. Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
<b>*HD giải toán về tỉ sốphần trăm</b>
*<i><b>Giới thiệu cách tính 52,5% của sè 800</b></i>
- GV đọc VD, ghi tóm tắt
Số HS tồn trờng: 800
Số HS nữ chiếm: 52,5
HD HS làm theo yc
- Nhận xét cht li
- HD nêu quy tắc(SGK tr 76)
- Gii thiệu một bài toán liên quan đến tỉ
số phần trăm
- GV đọc bài tốn và giải thích
- HD HS gii
<b>3. Thực hành</b>:
- <b>VD1: </b>1 HS nêu lại VD1, làm theo YC
của GV
- Ghi lại các bớc:
+100% số HS toµn trêng lµ 800 HS
+1% sè HS toµn trêng lµ ... HS ?
+52,5% sè HS toµn trêng lµ ... HS ?
- Tự tìm cách tính rồi tính:
800 : 100
Bài giải
Số tiền lÃi sau một tháng là:
1000000 : 100
<b>BT1:</b> Gọi HS nêu yêu cầu, HD HS:
- Tìm 75% của 32 HS ( lµ sè HS 10 ti)
- Tìm số HS 11 tuổi
* củng cố cách tìm% của một số
<b>HD BT2</b>: Gọi HS nêu yêu cầu
- HD HS làm rồi chữa bài
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- YC HS hệ thống lại kiến thức
- Chuẩn bị tiết sau: <i>Luyện tập</i>
Làm bài vào nháp rồi chữa bài chung
Bài giải
Sè HS 10 tuæi lµ:
32
32 – 24 = 8 (häc sinh)
Đáp số: 8 học sinh
<b>BT2</b>: 1 HS đọc y/c
- HS thùc hiƯn vµ vở nháp rồi trình bày
cách làm và kết quả, nhận xét, chữa bài
Bài gi¶i
Số tiền gửi tiết kiệm sau một tháng là:
5000000 : 100
5000000 + 25000 = 5025000 (đồng)
Đáp số: 5 025 000 đồng
- HS nêu lại cách tìm 1 s % ca mt s
<b>Chính tả</b>
<b>về ngôi nhà đang xây (Nghe </b><i><b> viết)</b></i>
<b>I- Mục tiêu :</b>
Giúp HS:
<b>Chính tả</b>
<b>về ngôi nhà đang xây (Nghe </b><i><b> viết)</b></i>
<b>I- Mục tiêu :</b>
Gióp HS:
- Nghe - viết đúng chính tả hai khổ thơ của bài Về ngôi nhà đang xây.
- Làm đúng BT chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r/ d/ gi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- Bảng nhóm, bút d¹
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>1. Kiểm tra: </b>
...
<b>2. Dạy bài mới:</b>
- Giới thiƯu bµi:
<i><b>a. Híng dÉn nghe viÕt:</b></i>
- GV đọc mẫu bài vit.
<i><b>+ Em hÃy nêu nội dung đoạn văn?</b></i>
<i><b>- Hớng dẫn viết từ khó:</b></i>
- Y/ cầu HS nêu từ ngữ khó viÕt, dƠ lÉn
trong khi viÕt chÝnh t¶.
- Y/ cầu HS viết các từ khó.
(GV đọc cho HS viết một số từ)
- Nhận xét, HD viết đúng chính tả.
<i><b>- ViÕt chÝnh tả:</b></i>
- GV c cho HS vit bi.
<i><b>- Soát lỗi chính t¶:</b></i>
- GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi.
- Thu chấm bài.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
<i><b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>
- Chia nhãm HD HS lµm bµi.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
<b>Bµi 3:</b>
- Gọi HS đọc yờu cu,
- GV HD HS làm theo nhóm( điền theo
thứ tự các ô số 1 trớc, ô số 2 sau).
- Nhận xét chữa bài chung.
- GV t cõu hi để HS tìm hiểu tính khơi
hài của chuyện.
<b>3. Cđng cè, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhà kể lại mẩu chuyện cời
cho ngời thân nghe.
- HS lên bảng làm lại bài tập 2a tiết trớc:
Tìm những tiếng có nghĩa chỉ khác nhau
ở âm đầu ch/ tr.
- Nhận xét.
- 2 HS trả lời.
- HS nêu trớc lớp: <i>xây dở, che chở, thợ nề,</i>
<i>nền trời sẫm biếc... </i>
- 3 HS lên bảng viết, HS díi líp viÕt vë
nh¸p.
- HS nhËn xÐt.
- HS nghe vµ viÕt bµi.
- Dùng bút chì , đổi vở cho nhau để kiểm
tra, soát lỗi, chữa bài.
<b>Bài 2</b>: HS đọc YC, lm vic theo nhúm
bn.
- Trình bày kết quả theo h×nh thøc thi tiÕp
søc.
<b>Bài 3</b>: 1 HS đọc YC bài tp 3a.
- 1HS nhắc lại yêu cầu: ô1: r/gi ô2: v/d
- HS làm việc theo nhóm.
- Trình bày theo nhóm.
- Nhận xét, đọc lại câu chuyện đã đợc
điền đúng.
VỊ nhµ hoµn thµnh tiÕp bµi tập.
<b>Thầy cúng đi bệnh viện</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài văn với giọng kể linh hoạt, phù hợp với
diễn biÕn cđa chun.
- Hiểu: Phê phán cách suy nghĩ mê tín dị đoan; giúp mọi ngời hiểu cúng bái khơng thể
chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bệnh viện mới làm đợc điều đó.
<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kim tra bi c: </b>- Gi HS c
<b>2. Dạy bài míi</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i> Giíi thiƯu tranh
<i>b. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài</i>
<i><b>* Luyện đọc</b></i>
- Gọi HS đọc.
Bµi chia làm 4 phần:
Phn 1: gm on1 t u n <i>học nghề</i>
<i>cúng bái.</i>
Phần 2: gồm đoạn 2 đến : <i>đến khơng</i>
<i>thun giảm.</i>
PhÇn 3: gåm 2 đoạn còn lại.
- GV nghe HS đọc, sửa lỗi về phát âm,
giọng đọc cho HS, giúp các em hiểu nghĩa
của các từ chú giải:
- GV đọc bài: Giọng đọc nhẹ nhàng tình
cảm, nhấn giọng ở từ cần gợi tả:
<i><b>* Tìm hiểu bài</b></i>
GV YC HS c thm, trao i vi nhau
theo cặp để trả lời câu hỏi SGK.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
- Gỵi ý cho HS suy nghĩ liên hệ giáo dục
HS( không nên mê tín..., nêu nội dung bài.
<i><b>* Hng dn HS luyn đọc diễn cảm</b></i>
- GV mời HS đọc lại bài, HD đọc thể hiện
- HD HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn
cảm các phần 3, 4.
- Nhận xét đánh giá phần thi đọc.
<b>3. Cñng cè- dặn dò</b>
- GV gọi HS nhắc lại nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.
- Nhắc nhở HS về học bài...
- 3 HS đọc bài <i>Thầy thuốc nh mẹ hiền.</i>
- Trả lời câu hỏi về bài đọc.
- 1 HS khá đọc bài.
- Từng tốp 4 HS đọc tiếp nối.
+ Luyện đọc: Nhấn mạnh những từ gợi
tả: <i>làng xa bản gần, đau quặn, cứu </i>
<i>mạnh, không thuyên giảm, nể lời, dứt </i>
<i>khoỏt</i>
+ Giải nghĩa các từ khó SGK: <i>thuyên </i>
<i>giảm.</i>
- HS luyện đọc cặp.
- 2 HS đọc cả bài trớc lớp.
- HS thảo luận theo cặp, trả lời các câu
hỏi SGK và lần lợt trình bày ý kiến.
- Nhận xét bổ sung.
Cả lớp thảo luận chung và nội dung của
bµi.
- 4 HS đọc lại bài.
- Luyện đọc theo cặp và thi đọc.
- Nhận xét đánh giá giọng đọc ca bn.
- HS nhắc lại nội dung bài.
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 78</b></i><b>: luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng tính một số phần trăm của một số.
- Rốn luyn kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>Bảng nhóm.
III- Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra</b>: Gäi HS nêu cách tìm 1 số
phần trăm của 1 số.
<b>2. Bµi míi</b>: Giíi thiƯu bµi.
<b>3. Thùc hµnh</b>:( 35 phót)
<b>BT1:</b> Gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu
GV thống nhất kết quả
<b>HD BT2</b>: Gọi HS nêu yêu cầu
HD HS tÝnh 35% cña 120.
<b>HD BT3</b>: Y/C HS đọc
- GV gợi ý HD HS :
+ Tính diện tíchmảnh đất HCN
+ Tớnh 20% ca din tớch ú
- Chấm, chữa bài, nhận xét, thống nhất kết
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- YC HS hệ thống lại kiến thức
- Chuẩn bị tiết sau: <i>Luyện tập về giải </i>
<i>toán( tiếp).</i>
- HS trao i theo cặp
- Cả lớp thực hiện ra nháp
- 3 HS lên bảng chữa bài
a) 320
c) 350
Cñng cố cách tìm 1 số HS nhắc lại cách
tính một số phần trăm của một số.
<b>BT2</b>: 1 HS đọc y/c, tìm hiểu đề theo HD
- Làm bài ra nháp, gắn kết quả, chữa bài
<i>Bài giải</i>
Số gạo nếp bán đợc là:
120
<b>BT3</b> :1 HS đọc y/c, HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm, chữa bài
<i>Bài giải</i>
Diện tích mảnh đất HCN:
18
Diện tích để làm nhà là:
270
Đáp số: 54m2
*12 HS nêu lại những nội dung vừa
luyện tập
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>tổng kết vốn từ</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Tỡm c những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa nói về tính cách: nhân hậu, trung thực,
dũng cảm, cần cù.
- Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong bi vn <i>Cụ Chm</i>.
<b>II - Đồ dùng dạy học</b>
Bng phụ kẻ sẵn cột để làm BT1.
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị</b>
- YC HS đọc đoạn văn miêu tả mẹ đang
cấy lúa.
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh.
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. HD HS làm bài tËp</b></i>
<b>BT1:</b> <i>Híng dÉn HS lµm bµi tËp 1:</i>
- Cho HS nêu yêu cầu và cho HS việc
theo cặp.
- Hớng dẫn HS làm theo cách kẻ bảng.
- GV chốt lại lời giải đúng.
<b>BT 2</b>: <i>Híng dÉn HS lµm bµi tập 2:</i>
Cho HS nêu yêu cầu.
+ <i>Bài tập yêu cầu gì?</i>
lm c bi tp cỏc em cn lu ý: nêu
đúng tính cách của cơ Chấm, em phải
tìm từ ngữ tính cách nói về cơ Chấm.
- Tổ chức cho HS thi tìm những chi tiết
-1-2 HS đọc đoạn văn miêu tả mẹ đang
cấy lúa.
<b>Bài 1</b>:- HS làm việc theo cặp trao đổi
cùng bạn để thực hiện yêu cầu bài 1.
- Viết vào bảng nhóm( 2 nhúm).
- Trỡnh by, nhn xột.
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
Nhân hậu
Trung thực
Dũng cảm
Cần cù
<b>Bài 2</b>: 1 HS nêu yêu cầu của BT
- HS trao đổi nhóm 4 để tìm ra tính cách
của cô Chấm.
và từ ngữ minh họa cho từng nét tính
cách cô Chấm trong nhóm. mỗi nhóm
chỉ tìm từ minh họa cho 1 tính cách.
- Gọi HS dán giấy lên bảng, đọc phiếu,
GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.
<b>3. Cñng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại BT2 vào
vở.
- Chuẩn bị cho bài tiếp theo
- HS làm bài cá nhân.
- 4 HS viết vào bảng nhóm HS còn lại có thể viết
vào giấy nháp.
Tính cách Chi tiết, từ ngữ minh hoạ
Trung thùc,
thẳng thắn - ...dám nhìn thẳng.- dám nói thế...
Chăm chỉ -... lao động để sống...
Giản dị - không đua địi...
Giàu tình cảm,
dễ xúc động - hay nghĩ ngợi, dễcảm thơng...
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I - Mc tiờu:</b>
<i>* Rèn kĩ năng nói:</i>
- Tỡm v kể đợc câu chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình; nói đợc suy
nghĩ của mình về buổi sum họp đó.
- Biết KC một cách tự nhiên, chân thực
<i>* Rèn kĩ năng nghe: </i>
- Nghe bn k chuyn, bit nhn xột ỳng li k ca bn.
<b>II - Đồ dùng dạy häc</b>
- Bảng lớp viết đề bài trong SGK, tóm tắt nội dung gợi ý 1,2,3,4.
<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>GV yêu cầu HS
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
GV nêu MĐ, YC của tiết học.
<i><b>b. HD HS kể chuyện.</b></i>
<i><b>* HD HS hiểu yêu cầu của đề bài.</b></i>
<i><b>- </b></i>Gọi HS đọc đề bài và gợi ý
<i><b>- </b></i>KiÓm tra sù chn bÞ cho tiÕt kĨ
chun.
- YC HS giíi thiƯu tªn chun<i><b>.</b></i>
<i><b>* HS thực hành kể, trao đổi về ý ngha </b></i>
<i><b>cõu chuyn.</b></i>
- GV ghi tên những HS thi kể lên bảng
- GV cùng HS bình chọn câu chuyện
hay và ngời kể hay.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học, liên hệ giáo dục.
- Nhắc HS chuẩn bị cho tiết kể chuyện
ở tuần sau: <i>chuyện đã nghe đã đọc nói </i>
<i>về những ngời sống đẹp...</i>.
- HS kể lại 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc về
những ngời đã góp sức mình chống lại đói
nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.
- 1 HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của đề
bài.
- HS đọc thầm gợi ý 1, 2, 3, 4 (SGK).
- Một số HS giới thiệu tên câu chuyện các
em chọn kể.
- HS g¹ch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ
lợc của c©u chun.
- HS kể theo cặp; trao đổi về chi tiết, ý
nghĩa câu chuyện.
- HS thi kể trớc lớp; kể xong tự nói suy nghĩ
của mình về khơng khí đầm ấm của gia
đình, có thể trả lời thêm câu hỏi của bạn.
- Cả lớp nhận xét nhanh về ni dung, cỏch
k....
- Bình chọn câu chuyện hay.
<b>Toán (Ôn)</b>
<b>Luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>một số bài tập để học sinh làm bài tập.
<b>III. Các hoạt động chủ yếu:</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra tinh thần chuẩn bị bài học.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i>2.1 Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp. </i>
<i>2.2 Híng dÉn häc sinh lun tËp .</i>
<b>Bµi 1</b>
Khối lớp 5 của 1 trờng tiểu học có 150 học sinh, trong đó có 52%học sinh gái.
Hỏi khối lớp 5 của trờng đó có bao nhiêu học sinh trai?
- Híng dÉn
- Tỉ chøc
- Thu vë chÊm, nhËn xÐt
- Tỉ chøc
- Phân tích đề tốn, nắm chắc
yêu cầu đề bài. Nêu các hớng giải, chốt
lại hng gii hp lớ nht.
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài: Tìm tỉ số phần trăm của số
học sinh trai so víi sè häc sinh cđa líp råi
t×m sè học sinh trai.
<b>Bài 2:</b>
Điểm kiểm tra môn toán cuối năm häc cđa toµn thĨ häc sinh khèi líp 5 thc
tr-ờng Tiểu học Thành Công nh sau:
Giỏi: 60 học sinh; khá: 110 học sinh; trung bình: 29 học sinh; yếu: 1 häc sinh;
tỉng sè: 200 häc sinh.
Hãy tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi, số học sinh khá, số học sinh trung bình, số học sinh
yếu so với tổng số học sinh khối 5 của trờng đó.
- Tỉ chøc.
- Chốt lại đáp án.
- Lµm bµi theo cặp.
- Đại diện cặp nêu kết quả làm
việc.
- Nhận xét bổ sung, thống nhất
kết quả.
<b>Bài 3:</b>
Khi tr bi kiểm tra của lớp 5A cơ giáo nói: “số điểm 10 chiếm 22%, số điểm 9
nhiều hơn số điểm 10 là 6%, cịn lại là số học sinh có điểm trung bình, khơng có điểm
yếu, có 18 bạn đợc điểm 10 hoặc 9. Tất cả học sinh trong lớp đều nộp bài kiểm tra”.
Hỏi học sinh trung bình chiếm bao nhiêu học sinh?
-Tỉ chøc. - Lµm bµi chung c¶ líp.
- Thèng nhÊt kÕt qu¶:
Häc sinh trung b×nh chiÕm:
100% - [(22% + 6%) + 22%] = 50%
Cã sè häc sinh trung bình là
18:100 x 50 = 9 ( học sinh )
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Tóm tắt nội dung từng bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về nhà làm lại các bài tập (nếu nắm cha vững cách giải).
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa học</b>
<i><b>Bài 31: </b></i><b>Chất dẻo</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
Sau bài học, HS có khả năng:
NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa chÊt dỴo.
- Nêu đợc một số công dụng và cách bảo quản các dựng bng cht do.
<b>II. Đồ dùng dạy và học </b>
- Một vài đồ dùng thông thờng bằng nhựa (Thìa, bát đĩa, áo ma, ống nhựa...)
<b>III.Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi HS nêu cách chế tạo ra cao su tự nhiên ;cao su nhân tạo? Kể
tên 1 số đồ dùng đợc làm từ cao su? Nêu tính chất của cao su ?
<b>2. Bài mới: </b>- Gọi một vài HS nối tiếp nhau kể tên 1 số đồ dùng làm bằng nhựa trong
gia đình.
- GV nhËn xÐt, Giíi thiƯu, ghi bµi
<b>a.Hoạt động 1: Quan sát</b>
<i>*Mục tiêu:</i> Giúp học sinh nói đợc về hình dạng, độ cứng của một số sản phm c lm
ra t cht do
<i>*</i>Cách tiến hành:
- Chia lớp thành các nhóm 4.
- GV nờu yờu cu : các nhóm, quan sát
hình 1;2;3;4(SGK) kể tên và nêu đồ dùng
ở từng hình .
GV nhËn xÐt - kÕt luận.
- Các nhóm thảo luận ( 5' )
- Đại diện các nhóm trình bày (Chỉ vào
từng hình SGK nói về màu sắc ; độ cứng)
- HS nhận xột.
<i><b>b. HĐ2: Thực hành xử lý thông tin và liªn hƯ thùc tÕ.</b></i>
<i>* Mục tiêu</i>: HS nêu đợc tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng lm bng
cht do.
<i>* Cách tiến hành.</i>
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp (3' )
- Đọc thông tin SGK- 65 trả lời câu hỏi
SGK.
- Đại diện các nhóm trình bày - nhóm
kh¸c nhËn xÐt - bỉ sung.
<i><b>c. HĐ3: Trị chơi: " Thi kể tên các đồ dùng đợc làm bằng chất dẻo "</b></i>
- Chia lớp thành 3 nhóm ( 3' ) nhóm nào tìm đợc nhiều đồ dùng đúng thì nhóm đó
thắng cuộc.
<b>3. Củng cố - dặn dị</b>: Lu ý cách bảo quản các đồ dùng trên.
- Về nhà hc bi - chun b bi sau.
<i><b>Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>giải toán về tỉ số phần trăm </b><i>(Tiếp theo)</i>
<b>I- Mục tiêu</b>
Giúp HS :
- Biết cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nã.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản về tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b> Bảng nhóm
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra: </b>Không
<b>2. Bài mới</b>: <i>Giới thiệu bài.</i>
<b>*HD giải toán về tỉ sốphần trăm</b>
*<i><b>Giới thiệu cách tínhmột số biết </b></i>
<i><b>52,5% của nó lµ 420</b></i>
- GV đọc VD, ghi tóm tắt
52,5% sè HS toµn trêng lµ 420HS
100% sè HS toµn trêng lµ...HS ?
HD HS làm theo yc
- Nhận xét chốt lại
- HD nêu quy tắc(SGK tr 78)
- Gii thiu mt bài toán liên quan
đến tỉ số phần trăm
- GV đọc bài tốn và giải thích
- <b>VD1: </b>1 HS nêu lại VD1, làm theo YC
của GV
- HS thực hiƯn c¸ch tÝnh:
420 : 52,5
- 1-2 HS đọc và nhc li quy tc SGK
trang78
<b>Bài toán:</b> một HS nhắc lại bài
- Thực hiện theo HD của GV:
- Nhận xét chữa bài:
<i>Bài giải</i>
- HD HS giải
<b>3. Thực hành</b>:
<b>BT1:</b> Gọi HS nêu yêu cầu, HD HS
* Củng cố cách tìm một sè khi biÕt sè %
cđa nã
<b>HD BT2</b>: Gäi HS nªu yêu cầu
- HD HS làm rồi chữa bài
<b>HD BT3</b>: Y/C HS c v HD HS lm
bi.
chữa bài, nhận xét
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- YC HS hệ thống lại kiến thức
- Chuẩn bị tiết sau: <i>Luyện tập</i>
1590
<b>BT1</b>: HS c bài, trao đổi theo cặp
Làm bài vào nháp rồi chữa bài chung
Bài giải
Sè HS trêng Vạn Thịnh là:
552
<b>BT2</b>: 1 HS đọc y/c
- HS thùc hiƯn vµ vë nháp rồi trình bày
cách làm và kết quả, nhận xét, chữa bài
Bài giải
Tổng số sản phẩm là:
732
<b>BT3</b>:1 HS c y/c, HS t làm bài vào vở
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, trình bày
10
1
; 25% =
4
1
NhÈm
a) 5
<b>Tập làm văn</b>
<b>tả ngời </b><i><b>( KiĨm tra viÕt )</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS viết đợc một bài văn hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực và có cách
diễn đạt trơi chảy.
- Rèn cho HS kĩ năng làm bài.
- Giáo dục HS ý thøc häc tèt bé m«n.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>:
<i><b>b</b></i>- <i><b>Híng dÉn HS lµm bµi kiĨm tra </b></i>
- Yêu cầu một HS đọc 4 đề trong SGK.
- GV nhắc HS : Nội dung KT không xa lạ với
các em vì đó là các nội dung các em đã thực
hành luyện tập . Tiết KT này yêu cầu các em
viết hoàn chỉnh một bài văn
- GV giải đáp những thắc mắc của HS (nếu
có)
<i><b>c . HS làm bài kiểm tra:</b></i>
<i>-</i> GV quan sát nhắc nhở HS làm bài nghiêm
túc.
<b>3- Củng cố - dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị bài sau <i>(Làm biên </i>
- Một HS đọc 4 đề trong SGK.
- Một vài HS cho biết các em chọn đề
nào.
- HS lµm bµi
<i><b>Thø sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>I- Mục tiêu</b>: <i>Giúp HS:</i>
- Ôn lại ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Tìm 1 số phần trăm của một số.
- Tớnh mt s bit mt số phần trăm của số đó.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>Bảng nhóm
III- Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
<b>1. Kiểm tra</b>: Yêu cầu HS nêu cách
giải toán về tỉ số phần trăm
(3 dạng)
<b>2. Bài mới</b>: Giới thiệu bài.
<b>3. Thực hành</b>:( 35 phút)
<b>BT1:</b> Gọi HS nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài rồi chữa
GV thống nhất kết quả
<i><b>* Củng cố lại cách tìm tỉ số phần </b></i>
<i><b>trăm của hai số </b></i>
<b>HD BT2</b>: Gọi HS nêu yêu cầu
HD HS làm bài rồi chữa
<i><b>*Củng cố cách tìm một số phần </b></i>
<i><b>trăm của một số</b></i>
<b>HD BT3:</b> Y/C HS c
- GV gi ý HD HS :
Chấm, chữa bài, nhận xét, thống
nhất kết quả
<i><b>* Củng cố cách tìm một số khi </b></i>
<i><b>biết một số phần trăm của nó.</b></i>
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- YC HS hệ thống lại kiến thức
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.
<b>BT1</b>(79):1 HS nêu y/c
- HS trao đổi theo cặp
- Cả lớp thực hiện ra nháp
- 2 HS lên bảng chữa bài
a) 37 : 42 = 0,8809... = 88,09%
b) Bài giải
Tỉ số phần trăm số sản phẩm của anh Ba và số
sản phẩm của tổ là:
126 : 1200 = 0,105
0,105 = 10,5%
Đáp số: 10,5%
- HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
<b>BT2:</b> 1 HS đọc y/c, tìm hiểu đề
- Lµm bài ra nháp, gắn kết quả, chữa bài
a) 97
hc 97 : 100
6000000 : 100
<b>BT3</b> :1 HS đọc y/c, HS làm bài vào vở
- Phần a HS nêu miệng, giải thích cách làm
a) 72
- 1 HS lên bảng làm, chữa bài phần b
<i> Bài giải</i>
Số gạo của cửa hàng trớc khi bán là:
420
Đáp số: 4tấn
<b>Kỹ thuật</b>
<b>Mt s ging gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS hiểu đợc tên một số giống gà và nêu đợc đặc điểm chủ yếu của một số giống gà
nuôi nhiu nc ta
- Có ý thức nuôi gà.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Tranh nh minh ho một số giống gà
- Phiếu đánh giá
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i>1. Giới thiệu bài </i>
2. Bµi míi
* <b>Hoạt động 1: Kể tên một số giống </b>
<i>gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta và địa </i>
<i>ph-ơng </i>
- ? Em nào có thể kể tên các giống gà
đợc ni ở nớc ta
- Giáo viên KL: Có các giống gà đợc
nuôi nhiều ở nớc ta là:
gà Đông Cảo, gà Mía, gà ác..có
giống gà nhập nội nh gà Tam Hoàng,
gà lơ- go .
<b>* Hot động 2</b>: <i>Tìm hiểu đặc điểm </i>
<i>một số gà c nuụi nhiu nc ta</i>
- Giáo viên chia nhóm
- Giáo viên phát phiếu học tập cho
các nhóm.
- Giáo viên nhận xét
<b>*Hot ng 3</b>: <i>ỏnh giá kết quả học</i>
- Giáo viên phát ván một số câu hỏi
để đánh giá kết quả học tập ca hs
<b>IV . Nhận xét , dặn dò </b>
_ GV tóm tắt nội dung bài học
- Nhận xét giờ học chuẩn bị giờ
sau: Thức ăn nuôi gà
- HS nèi tiÕp nhau kĨ tríc líp
- C¶ líp bỉ sung
- Các nhóm thảo luận về đặc điểm
các giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày
<b>I. Mục tiêu</b>: Sau bài học, HS biết:
- Kể tên một số loại tơ sợi.
- Lm thc hnh phõn bit t sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
- Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một s loi t si.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Hình và th«ng tin trang 66 - SGK.
- Một số loại tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo hoặc sản phẩm đợc dệt ra từ các loại tơ
sơi đó: bật lửa hoặc bao diêm.
- PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS trả lời: Nguyên liệu để làm ra chất dẻo, nêu tính chất, công dụng của chất
dẻo.
- GV nhËn xÐt - ghi điểm.
.
<b>2 - Bài mới: </b> GTB - Ghi bảng.
- Gọi HS kể tên một số loại vải dùng để may chăn màn, quần áo.
- GV giới thiệu bài: Các loại vải khác nhau đợc dệt từ các loại tơ si khỏc nhau.
<i><b>a.HĐ1: Quan sát và thảo luận.</b></i>
* Mc tiêu : Kể tên đợc một số loại tơ sợi.
<b>* Cách tiến hành:</b>
- YC HS tho lun theo nhúm.
- Gi đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhËn xÐt - bổ sung- kết hợp hỏi thêm.
<i>+ Hóy k tên các sợi có nguồn từ động vật?</i>
- GV kết luận: - Tơ sợi có nguồn gốc từ động
vật, thực vật gọi là tơ sợi tự nhiên.
- Tơ sợi đợc làm ra từ chất dẻo gọi là tơ sợi
nhân tạo( các loại sợi ni lông)
- Thảo luận nhúm ụi
- HS quan sát hình SGK trang 66-
thảo luận câu hỏi ( SGK 66)
- HS trình bày - HS nhóm khác
nhận xét - bổ sung.
- Sợi bông, sợi đay, sợi lanh, sợi gai.
- Tơ tằm.
<i><b>b. HĐ2: Thực hành.</b></i>
<i>* Mc tiờu</i>: HS thc hnh phõn biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo
<i>* Cách tiến hành:</i>
- GV YC HS thực hành theo nhóm
- GV kÕt luËn.
- HS thùc hµnh theo nhãm 4( theo mơc
chØ dÉn thùc hµnh trang 67- SGK ) . Th
ký ghi lại kết quả quan sát.
- Đại diện các nhóm trình bày -nhóm
khác nhận xét - bổ sung.
<i><b>c.HĐ3 : Làm việc với SGK</b></i>
<i>* Mc tiờu</i>: HS nờu đợc đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra t mt s loi t si.
<i>* Cách tiến hành</i>
- Yờu cầu HS đọc thơng tin trang 67 -
SGK hồn thnh bng - SGK.
- Gọi HS chữa bài tập.
- GV nhận xét - KL.
- Làm việc cá nhân - 3'
- HS đọc thơng tin trang 67 - SGK hồn
thành bng - SGK.
- HS trình bày - HS nhận xét.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>tổng kết vốn từ</b>
<b>I - Mơc tiªu: TiÕp tơc gióp HS</b>
- Tìm đợc những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa nói về tính cách: nhân hậu, trung thực,
dũng cảm, cần cù.
- Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong đoạn vn t ngi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Bút dạ, bảng phụ, bài tập trắc nghiệm TV5 T1)
<b>III. Cỏc hot động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Gọi HS nêu từ đồng
nghĩa, trái nghĩa với từ nhân hậu, trung
thực.
.
………
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
- Giíi thiƯu bµi – ghi bµi
<i><b>3. Thùc hµnh</b></i>
<i><b>Híng dÉn HS lµm bµi tËp 7, 8,9</b></i>
- GV nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu HS làm vở BT
- Chữa bài
<i><b>* Củng cố về đồng nghĩa</b></i>
<i><b>Hớng dẫn HS làm bài 1; 2</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gợi ý HS lm bi.
<b>Bài 3: </b>(Bài tập bổ trợ và nâng caoTV5
T1 trang 35
GV nêu yêu cầu
- Thu bài chấm nhận xét.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học
- D2<sub> về nhà học bài làm bài tập - Chuẩn </sub>
bị bài sau.
- 3 HS nêu.
<b>Bài 7, 8, 9 </b>(Bài tập trắc nghiệm TV5 –
T1 trang 74, 75)
- 1 HS đọc to nội dung bài tập.
- HS đọc thầm, làm việc cá nhõn ra bng
con.
- HS giơ bảng con
- Nhận xét, bổ sung
<b>Bài 1; 2</b> (Bài tập bổ trợ và nâng caoTV5
– T1 trang 73)
- 1 HS đọc yêu cầu bi tp.
- HS làm bài theo cặp ra nháp, 2 HS làm
ra bảng nhóm.
- i din nhúm trỡnh bày, nhận xét, chốt
lại kết quả đúng
<b>Bµi 3: </b>(Bµi tập bổ trợ và nâng caoTV5
T1 trang 73)
- HS làm bài vào vở ô li
- Chữa bài
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Tự kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
- Tự kiểm tra khả năng dùng từ đặt câu.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Bảng phụ chuẩn bị nội dung bài tập 1
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>
- GV nhận xét bài làm của học sinh.
..
<b>2. Dạy bài míi:</b>
<i><b>a- Giíi thiƯu bµi:</b></i>
GV nêu mục đích u cầu của tiết
học.
<i>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</i>
<i><b>- Híng dÉn HS làm bài tập 1:</b></i>
- Cho HS nêu yêu cầu và cho HS
việc theo nhóm.
- HS làm việc, đại diện các nhóm
trình bày. sau đó nhận xét.
<i>- Híng dÉn HS lµm bµi tËp 2:</i>
- GV cho HS giỏi đọc bài văn: Chữ
nghĩa trong văn miêu tả của Phạm
Hổ
- Giúp HS nhắc lại những nhận định
quan trọng của Phạm Hổ..
<i>- Híng dÉn HS lµm bµi tËp 3:</i>
- Yêu cầu HS viết vào bảng phụ, dán
bài trên bảng, đọc câu trớc lớp sau
đó nhận xét.
<b>3. Cđng cè dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc
những từ ngữ ở BT1a, chuẩn bị cho
tiết sau.
- t 2 cõu , 1 câu có từ trái nghĩa, 1 câu có
từ đồng nghĩa với từ mình đã chọn.
- NhËn xÐt.
<b>Bµi 1:</b>
- HS làm việc theo nhóm 4 trao đổi cùng bạn
<b>- </b>Đại diện các nhóm trình bày:
Đáp án:
1a/ - iu – son. Xanh- biếc – lục
Trắng - bạc Hng- o.
1b. Bảng màu đen gọi là bảng <i>đen</i>
+ Mắt màu đen gọi là mắt<i> huyền</i>.
+ Ngựa màu đen gọi là ngựa <i>ô</i>.
+ Mèo màu ®en gäi lµ mÌo <i>nhung.</i>
+ Chã mµu ®en gäi lµ chó <i>mực</i>
+ Quần màu đen gọi là quần <i>thâm.</i>
<b>Bi 2</b>: 1 HS giỏi đọc bài văn, HS khác đọc
thầm SGK
- HS tìm hình ảnh so sánh ở đoạn 1
- HS tìm hình ảnh so sánh, nhân hoá ở đoạn 2
- HS nhắc lại một câu văn có cái mới, cái
riêng.
<b>Bài 3: </b>
- HS ni tip nhau trỡnh by trc lớp đọc các
câu văn.
- nhận xét, cho điểm .
(HS chỉ cần đặt 1 câu)
<i>+Dịng sơng Hồng nh một dải la o duyờn</i>
<i>dỏng.</i>
<i>+ Đôi mắt em tròn xoe và sáng long lanh nh</i>
<i>hòn bi ve....</i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Làm biên bản một vụ việc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Phân biệt sự giống nhau, khác nhau về nội dung và cách trình bày giữa biên bản cuộc
họp với biên bản vụ việc.
- Lp c biờn bản một vụ việc.
- Có ý thức viết bài.
<b>II. §å dùng dạy - học </b>
- Bảng phụ
<b>III. Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ: </b>Gọi 1 vài HS
..
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>b. Híng dẫn HS luyện tập</b></i>
<i>Bài tập 1</i>
GV cho HS nắm vững yêu cầu bài 1.
- Nhắc lại yêu cầu của BT1
- T/c cho HS tự trao đổi và thảo luận đồng thời
giúp đỡ HS giải quyết những thắc mắc.
- Nhận xét, kết luận .
<b>* Giống nhau:</b>
- Phần mở đầu: có Quốc hiệu, tiêu ngữ, tên
biên bản.
- Phn chớnh : thời gian, địa diểm, thành phần
có mặt, diễn bin s vic.
- Phần kết : ghi tên, chứ ký cđa ngêi cã tr¸ch
nhiƯm
<b>* Kh¸c nhau :</b>
- Néi dung biên bản cuộc họp có báo cáo , phát
biểu
- Nội dung biên bản Mèo vằn ăn hối lộ của nhà
Chuột có lời khai của những ngời có mặt.
* GV chốt lại: <i>biên bản vụ việc thờng có lời </i>
<i>khai của những ngời có mặt</i>
<i><b>Bài tập 2</b></i>
- Gi HS c yc và gợi ý bài tập.
- Tổ chức cho HS tự làm bài.
- Nhận xét, bổ sung, cho điểm những HS t
y/c.
<b>3 . Củng cố - dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học YC HS về nhà sửa,
hon chnh BT2 (nu cha t)
- Chuẩn bị bài tiết sau
<b>Bài 1</b>: - HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Nhắc lại yêu cầu của BT1
- HS đọc đề bài và đọc biên bản về
việc Mèo vằn ăn hối lộ của nhà Chuột
- HS nêu chú giải
- HS trao đổi nhóm đổi tìm ra những
điểm giống nhau và khác nhau về nội
- NhËn xÐt vµ bỉ sung cho b¹n.
<b>Bài 2</b>: HS đọc yêu cầu của bài
-1 HS đọc phần gợi ý trong SGK
- Dựa vào gợi ý HS làm biên bản về
việc bệnh nhân trốn viện
- HS lµm bµi vµo vë mét sè em làm
vào bảng phụ.
- HS trình bày bài
- Nhận xét, bổ sung
<b>Toán (Ôn)</b>
<b>ôn tập về Giải toán về tỉ số phần trăm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> - Củng cố cách tính một số phần trăm của một số.
- Vn dng giải các bài tốn đơn giản về tính một số phn trm ca mt s.
<b>II. Chuẩn bị: </b> VBT Toán 5 tËp 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>
<i>2.1 Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp.</i>
<i>2.2 Híng dÉn häc sinh lun tËp:</i>
<b>Bµi 1:</b>
Cửa hàng bán một máy tính với giá 6.750.000 đồng. Tiền vốn để mua máy tính đó là
6.000.000 đồng. Hỏi khi bán một máy tính, cửa hàng đợc lãi bao nhiêu phần trăm?
- Tỉ chøc, híng dÉn.
- Thu vë, chÊm bµi, nhËn xÐt.
- Tỉ chøc, híng dÉn.
- Lµm bµi vào vở theo các bớc:
+ Tính số tiền lÃi.
+ Tính tỉ số phần trăm tiền lÃi so với tiền
gốc.
- Cha bài thống nhất đáp án đúng.
<b>Bµi 2:</b>
Tiền lơng mỗi tháng của một kĩ s là 2.500.000 đồng, nhng mỗi tháng ngời đó chỉ lĩnh
2.312.500 đồng, cịn lại là số tiền nộp vào quỹ bảo hiểm. Hỏi mỗi tháng ngời đó nộp vào quỹ bảo
hiểm bao nhiêu phần trm tin lng?
- Yêu cầu.
- Hớng dẫn.
- Nhận xét, uốn nắn, sửa sai (nếu có)
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nắm cách làm bài.
<b>Bài 3:</b>
Mt ngi bỏn 4 cái đồng hồ đeo tay cùng loại và đợc lãi tất cả là 120.000 đồng. Tính ra số
tiền lãi đó bằng 20% tiền vốn. Hỏi tiền vốn của mỗi cái đồng hồ là bao nhiêu đồng?
- Híng dÉn.
- Tỉ chøc.
- Nhận xét, uốn nắn, chốt lại đáp án đúng
- Phân tích đề tốn, tìm ra cách giải:
(120.000 : 20%) : 4 = 150.000 ng.
- Lm bi chung c lp.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Tóm tắt nội dung từng bài toán, nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiếng việt (Ôn)</b>
Tp lm vn: <b>T ngi</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>
- Tổ chức cho học sinh viết lại đề bài kiểm tra nhằm giúp học sinh hồn thiện bài viết
của mình, thơng qua sự hớng dẫn của GV.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ viết lại các đề kiểm tra(GV), vở luyện viết tập làm văn.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: kiĨm tra sù chn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài: trùc tiÕp.</i>
3.2 Hớng dẫn học sinh luyện tập:
- GV nêu đề bài yêu cầu.
Đề bài: Chọn 1 trong các đề SGK để
viết bài ( Ngoài đề đã viết tiết trớc)
- Đa ra bảng phụ chép sẵn các đề.
- Nhắc nhở học sinh trớc khi làm bài:
HS có thể chọn đề kiểm tra hoặc đề
khác để viết.
- Tổ chức cho HS viết bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc lại đề kiểm tra.
- Xác định đề viết lại.
- HS viết bài.
- Đọc bài viết, cả lớp nghe, nhận xét,
ỏnh giỏ.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>Kim điểm nền nếp tuần 16</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>- HS thấy đợc u nhợc điểm trong tuần.
- RÌn thãi quen phª bình và tự phê bình.
- Giỏo dc HS cú ý thức vơn lên trong mọi hoạt động
<b>II. ChuÈn bÞ: </b> - Nội dung kiểm điểm tuần 16 và phơng hớng tuần 17.
- Các tổ chuẩn bị nội dung sinh hoạt.
III. Néi dung:
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Chia tổ để sinh hoạt
<b>2. Néi dung sinh ho¹t</b>
- GV tỉ chøc HS kiểm điểm theo tổ
- Tổ chức sinh hoạt cả lớp
- Cả lớp hát 1 bài.
<i><b>* HS kiểm điểm theo tổ</b></i>
- Từng HS trong tổ kiểm điểm nêu rõ u khuyết
điểm trong tuần.
- Tho lun úng gúp ý kin chung.
- Tổ trởng tổ chức cho tổ mình thảo luận bổ
sung ý kiến.
- Bình chọn cá nhân tiêu biểu của tổ.
<i><b>* Sinh hoạt cả lớp.</b></i>
-Tổ trởng tổng hợp chung cđa tỉ, b¸o c¸o
- Líp trëng nhËn xÐt chung.
- - GV đánh giá chung, tuyên dơng,
phê bỡnh.
- Đề ra phơng hớng tuần sau.
- Tổ chức cho cả lớp vui văn nghệ.
- Dặn dò HS thực hiện tốt tuần sau.
- Bình xét thi đua.
* Tổ tiêu biểu:
* Cá nhân tiêu biểu:
+ Khen:...
+ Chê:.
+ Liên hoan văn nghệ.
<b>o c</b>
<i><b>Bài 8</b></i><b>: hợp tác với những ngời xung quanh </b><i><b>(Tiết 1)</b></i>
<b>1- Mục tiêu:</b> Học xong bài này, HS biết:
- Cách thức hợp tác với những ngời xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.
- Hp tỏc vi nhng ngi xung quanh trong lao động, học tập, sinh hoạt hàng ngày.
- Đồng tình với những ngời hợp tác với những ngời xung quanh và khơng đồng tình với
những ngời khơng biết hợp tác với những ngời xung quanh.
<b>II- ChuÈn bÞ</b> :- GV: tranh SGK, phiÕu ghi BT1
- HS: ThỴ mµu.
III- Các hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>1- Kiểm tra</b>: Không.
<b>2- Bài mới:(</b>1) Giới thiệu, ghi bài.
<i>a.HĐ1: Tìm hiểu tranh tình huống (SGK- 25) (10 ).</i>’
<i><b>*MT</b></i>: HS biết đợc một biểu hiện cụ thể của việc hợp tác
với những ngời xung quanh.
<i><b>* C¸ch tiÕn hành:</b></i>
- GV nêu y/c các nhóm quan sát và thảo luận câu hỏi
đ-ợc nêu ở dới tranh SGK.
- Cho HS trình bày theo nhóm. (lần lợt).
- GV kt lun: <i><b>Các bạn ở tổ 2 đã biết cùng nhau làm </b></i>
<i><b>việc chung: mỗi ngời một việc. đó là biểu hiện của </b></i>
<i><b>việc hợp tác với ngời xung quanh.</b></i>
- Rót ra ghi nhớ
<i><b>b. HĐ2: Làm BT1, SGK.(10 )</b></i>
<i><b>* MT:</b></i> HS nhn biết đợc một số việc làm thể hiện sự hợp
tác.
<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>
- GV giao việc cho làm BT1 vào phiếu lớn.
- Cho HS trình bày ý kiến.
- GV kết luận: <i><b>Các cần phải biết phân công nhiệm vụ </b></i>
<i><b>cho nhau, bàn bạc, hỗ trợ, phối hợp trong công việc </b></i>
<i><b>chung.</b></i>
<i><b>c. HĐ 3: Bày tỏ thái độ (10</b></i>’<i>) (BT2-SGK).</i>
<i><b>* MT:</b></i> HS biết phân biệt những ý kiến đúng hoặc sai
liờn quan n vic hp tỏc.
<i><b>* Cách tiến hành</b></i>
- GV lần lợt nêu từng ý kiến.
- GV kết luận: <i><b>+ tàn thành các ý (a), (d).</b></i>
<i><b>+ Không tán thành c¸c ý (b), (c), </b></i>
- Cho liên hệ: <i>Em và các bạn trong lớp đã làm những </i>
<i>việc gì có sự hợp tác cha? Kể một vài việc cụ thể.</i>
<b>3. Cng c- dn dũ</b>
- GV cho nhắc lại ghi nhớ.
- Dặn HS về thực hành việc hợp tác với mọi ngời xung
quanh ở nhà, ở trờng.
- HS quan sát thảo luận theo
nhóm bàn.
- HS cỏc nhúm trỡnh bày ý
- HS làm việc nhóm tổ
- Các nhóm gắn kết quả
trình bày, NX, bổ sung các ý
kiến kh¸c.
- HS giơ thẻ, bày tỏ thái độ.
- HS giải thích ý kiến.
- 2- 3 HS tự liên hệ.
- 1 HS đọc lại
<b>ThĨ dơc</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiƯn toµn bµi.
- Trò chơi "<i>Lò cò tiếp sức </i>". Yêu cầu tham gia vào trị chơi tơng đối chủ động, nhiệt
tình .
- GD ý thức trong tập luyện.
<b>II- Địa điểm, ph¬ng tiƯn</b>
-<i> Địa điểm:</i> Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- <i><b>Phơng tiện</b></i>: Chuẩn bị một cịi, kẻ sân chơi.
<b>III- Néi dung vµ ph ơng pháp lên lớp</b>
<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu: 6- 10'</b>
- Tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học: 1-2'.
- Khi ng:
<b>2.Phần cơ bản: 18- 22</b>
<i><b>a) Ôn bài thể dục phát triển </b></i>
<i><b>chung: 13-15phút</b></i>
<i><b>b) Thi xem tổ nào có nhiều ngời </b></i>
<i><b>thực hiện bài thể dục ỳng v p </b></i>
<i><b>nht: 3- 4</b></i>
c) <i><b>Chơi trò chơi: Lò cò tiếp s</b></i> <i><b></b></i>
<i><b>-c (7 )</b></i>
<b>3. Phần kết thúc: 4-6'</b>
- Thả lỏng
- Củng cố bài
- Lớp trởng điều khiển: Tập hợp 3 hàng dọc
rồi báo cáo.GV phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
giờ học.
- Chy chm vịng quanh sân tập, chuyển
thành đội hình vịng trịn .
- Đứng tại chỗ xoay các khớp
- Chơi trò chơi Kết bạn
- GV ch nh mt s HS cỏc tổ lên tập lần
l-ợt từng động tác.
- Cho HS quan s¸t, nhËn xÐt.GV sưa sai.
- Chia tỉ tËp lun.
- GV Giúp đỡ và sửa sai cho HS.
- Tổ chức cho 1-2 nhóm kiểm tra thử để
chuẩn bị cho giờ sau.
- HS tõng tỉ thùc hiƯn mét lần (2
8 nhịp)- Tổ chức cho 1-2 nhóm kiểm tra thử để
chuẩn bị cho giờ sau.
- GV cùng HS khác đánh giỏ.
- GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách
chơi kết hợp cho 1-2 HS làm mẫu
- HS chơi thử một lần.
- GV nhận xét đánh giá, dặn dò về nhà: Ôn 8
động tác của bài thể dục phát triển chung
chun b cho tit sau kim tra.
<b>Toán (Ôn)</b>
<b>Giải toán về tỉ số phần trăm(tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách tính một số phần trăm của một số.
- Vận dụng giải các bài tốn đơn giản về tính một số phần trăm của một số.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>3. ổn định tổ chức: hát </b></i>
<i><b>4. KiĨm tra bµi cị: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>5. Bài mới: </b></i>
<i>3.1 Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp.</i>
<i>3.2 Híng dÉn häc sinh lun tËp:</i>
<b>Bµi 1:</b>
Cửa hàng bán một máy tính với giá6.750.000 đồng. Tiền vốn để mua máy tính đó là 6.000.000 đồng.
Hỏi khi bán một máy tính, cửa hàng đợc lãi bao nhiêu phần trăm?
-Tỉ chøc, híng dÉn.
-Thu vë, chÊm bµi, nhận xét.
-Tổ chức, hớng dẫn.
-Làm bài vào vở theo các bíc:
+TÝnh sè tiỊn l·i.
+TÝnh tØ sè phần trăm tiền l·i so víi tiỊn
gèc.
-Chữa bài thống nhất đáp án đúng.
<b>Bµi 2:</b>
Tiền lơng mỗi tháng của một kĩ s là 2.500.000 đồng, nhng mỗi tháng ngời đó chỉ lĩnh 2.312.500
đồng, cịn lại là số tiền nộp vào quỹ bảo hiểm. Hỏi mỗi tháng ngời đó nộp vào quỹ bảo hiểm bao
nhiêu phần trăm tin lng?
-Yêu cầu.
-Hớng dẫn.
-Nhận xét, uốn nắn, sửa sai(nếu có)
-Nêu yêu cầu bài tập.
-Nắm cách làm bài.
-Làm bài cá nhân, chữa bài chung cả
lớp.
<b>Bài 3:</b>
Mt ngi bán 4 cái đồng hồ đeo tay cùng loại và đợc lãi tất cả là 120.000 đồng. Tính ra số tiền lãi đó
bằng 20% tiền vốn. Hỏi tiền vốn của mỗi cái đồng hồ là bao nhiêu đồng?
-Híng dÉn.
-Tỉ chøc.
-Nhận xét, uốn nắn, chốt lại đáp án
đúng
-Phân tích đề tốn, tìm ra cách giải: (120.000 :
20%) : 4 = 150.000 ng.
-Làm bài chung cả lớp.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Tóm tắt nội dung từng bài toán, nhận xét tiết học.