Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.06 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 14 Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2010</b>
Buổi sáng:
TiÕt 2+ 3: Häc vÇn Bài 55: eng-iêng
<b>A. Mục tiêu</b>
- Đọc đợc: eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
- GD HS có ý thức bảo vệ môi trờng nớc sạch sẽ…
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
* GV: bộ chữ học vần
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
<b> C. Hoạt động dạy học</b>
I. KiĨm tra bµi cị
- Đọc cho HS viết : bông súng, sừng hơu, cây sung
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài 2. </b></i>
<i><b>1. Dạy vần Vần eng</b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
- Ghi bảng vÇn eng
- Vần eng đợc tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tích vần eng?
-H·y so s¸nh vần eng và vần en!
- Yêu cầu học sinh gài eng
b. Đánh vần:
+ HD HS ỏnh vn v c mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng xẻng thêm âm gì và dấu gì?
- HD phân tích tiếng xẻng?
- Gv gi bng tiếng xẻng
-HD đánh vần tiếng
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khố:
- Gv ®a vËt mÉu ? - Bøc tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài: lỡi xẻng
- Cho HS c vn-ting-t
* Vần iêng (Quy trình tơng tự vần eng)
* So sánh vần eng ,iêng
- HD so s¸nh.
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
Cái kẻng củ riềng
xà beng bay liệng
-Gọi HS khá đọc
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: cái kẻng, xà beng, bay liệng
-Cho HS tìm tiếng chứa vần mới
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
* TiĨu kÕt tiÕt 1:
? vÇn eng, cã trong tiÕng nào?
? Tiến chiêng có trong từ nào?
?Tìm tiếng ngoài bài có vần eng và vần iêng
- Hc sinh vit bng con theo 3 tổ
- 2Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT eng
- Vần eng đợc tạo bởi âm e- ng
- Vần eng có âm e đứng trớc, ng đứng sau..
-HS trả lời
- Học sinh gài vần eng, đọc nối tiếp, ĐT
- HS thêm x và dấu hỏi
- Hs gài xẻng- Đọc trên bảng cài
- Ting xng gm x đứng trớc vần eng đứng sau
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
-HS đ/v: xờ – eng –xeng –hỏi –xẻng
-Đ/v nối tiếp, đồng thanh
- lìi xỴng
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
-Đọc CN-lớp
<i><b> eng e</b></i>
<i><b> iêng iê</b></i> <i><b> ng</b></i>
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- 3HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần,
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS
<i>yếu đánh vn ri c)</i>
- Vần eng có trong tiếng xẻng
<i><b>3. Luyện đọc:</b></i>
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ? Thái độ bạn nhỏ nh thé nào khi đang học bài
mà các bạn r i ỏ búng?
-Giới hiệu: Kiên trì, vững vàng dù cho ai có nói gì thì vẫn
giữ ý kiến của mình chính là nối dung của câu ứng dụng.
- Gv ghi b¶ng:
<i><b>Dù ai nói ngả nói nghiêng...</b></i>
- HD đọc khổ thơ
- GV đọc mẫu
– HD ph©n tÝch tiÕng míi
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa
+§äc SGK
-Cho HS đọc thầm, sau đó đọc theo nhóm, đọc trớc lớp
b. Luyện nói:
- Giíi thiƯu tranh – ghi bảng: Ao, hồ, giếng
- Đọc mẫu trơn HD phân tích
+ Gợi ý lun nãi:
- Tranh vẽ cảnh gì? Chỉ và nói tên từng sự vật có trong bài
luyện nói ?Giếng dùng đ làm gì? Nhà em có giếng khơng?.
Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nớc sạch
sẽ, hợp vệ sinh ?
-Gọi đại diện một vài nhóm trình bày, lớp nhận xét
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
-Cho HS luyện viết bảng con
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
-Cho HS viết t rong vở tập viết
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
<b>III. Củng cố - dặn dị:</b>
-H«m nay chúng ta học vần gì?
-Trũ chi: Thi tỡm nhanh tiếng có vần mới trên bảng
- Cho Hs đọc bi
- Nx chung giờ học, dặn về nhà chuẩn bị bài 56
- HS luyn c CN, nhúm ụi, T
- Hs quan s¸t tranh & Nx.
- Các bạn học sinh
- HS c thm
- 2Hs khỏ c trn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đơi, ĐT( HS khá giỏi đọc
<i>trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)</i>
-Đọc thầm, đọc nhóm đơi, 2 – 3 HS đọc to
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
-Mét sè HS tr¶ lêi
- HS thảo luận nhóm đơi theo nội dung cõu hi gi
ý.
- Đại diện nhóm nói trớc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS quan s¸t GV viết
- Hs viết lên bảng con
- Hs viết trong vở theo HD.
-2-3 cặp lên thi đua
-1 HS c bi trờn bảng lớp, 1 HS đọc trịng SGK
TiÕt 4:To¸n<b> PhÐp trõ trong ph¹m vi 8</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
-HS làm đợc BT1,2, bài 3 cột 1, bài 4: Viết một phép tính.
<b>B.Đồ dùng dạy học * GV: Mẫu vật dạy bài mới và làm BT4 * HS: Bộ đồ dùng toán</b>
C. Hoạt động dạy học
<b>I. Kt bài cũ.</b>
- Gv nhận xét cho điểm
II. Bµi míi:
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>2. Gt phÐp trõ trong ph¹m vi 8 </b></i>
* Gt phÐp trõ 8 - 1 = 7 vµ 8 -7 = 1
- Gv treo mÉu vËt, kÕt hỵp cho HS dùng BĐDT thao tác theo
- Hs làm bảng con
6 + 2 = 8 3 + 4 = 7
mẫu GV
- Hd học sinh nêu bài toán và viết phÐp tÝnh
- Gv ghi b¶ng phÐp tÝnh
* Giíi thiƯu c¸c phÐp trõ
8 - 2 = 6 8 - 3 = 5
8 - 6 = 2 8 - 4 = 4 (t¬ng tù )
8 - 5 = 3
* Häc thuéc b¶ng trõ
-Xố dần bảng trừ sau đó cho HS thành lập lại để khắc sâu
kiến thức
<i><b>3. LuyÖn tËp. </b></i>
<b>Bài 1: </b>
- Nêu yêu cầu
- Hd học sinh làm
- Hd hs viết pt cho thẳng cột
8 8 8 8 8 8 8
1 2 3 4 5 6 7
- Chữa bài nhận xét và sửa chữa
<b>Bài 2: Tính: </b>
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 4 = 4
8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 8 = 0
-Cho HS làm bảng con và trong vở ô li
-Theo dõi và giúp đỡ HS làm bài
-Nhận xét, sửa chữa
<b>Bµi 3: TÝnh: </b>
8 - 4 = 4 8 – 1 – 3 = 4 8 – 2 – 2 = 4
-Cho HS nêu cách làm bài
-Yêu cầu làm bài trong vở ô li
-HD cụ thể cách trình bày trong vở
-ChÊm bµi trong vë
- Gv nhận xét và sửa chữa
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp </b>
-Đính mẫu vật theo tranh- Hd học sinh nêu bài toán
-Cho HS làm trên bảng con
- Chữa bài nhận xét
III. Củng cố dặn dò.
- Đọc lại bảng trừ 8
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
nêu câu trả lời
8 - 1 = 7 8 – 7 = 1
- Hs đọc Cn - đt
-Tơng tự neu phép tính rồi đọc cá nhân, đồng
thanh từng cặp phép tính tơng ứng
- Hs đọc lại bảng trừ
- Hs luyện đọc thuộc bảng trừ Cn - t.
-Tính.
- Hs làm bảng con theo 3 nhãm tỉ, líp lµm chung
1 phÐp tÝnh
- 3 hs lên bảng
-Lớp nhận xét bài trên bảng
- Tính .
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con cột 1
-Làm trong vở ô li 2 cột còn lại
- Học sinh nhận xét PT và nêu mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp làm bài trong vở ô li
-Ni tip c kt qu-lp nhận xét, bổ sung
-Đổi chéo bài để kiểm tra lẫn nhau trong dãy bàn
- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Hs viết lần lợt phÐp tÝnh vµo b/c
8 - 4 = 4
TiÕt 1: To¸n: <b>Lun tËp vỊ phÐp trõ trong ph¹m vi 8</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Ơn tập thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Hoạt động dạy học
<i><b>1. Giới thiệu bi </b></i>
<i><b>2. Ôn tập bảng trừ trong phạm vi 8.</b></i>
- HD ôn tập bảng trừ
-Cho HS thi ua c thuc bảng trừ
<i><b>3 HD làm bài tập trong vở bài tập toỏn</b></i>
- Nêu yêu cầu
- Hd học sinh lµm
8 8 8 8 8 8 8
-- HS ôn ĐT nhóm cá nhân
- Nhận xÐt, bæ sung.
- TÝnh.
7 6 5 4 3 2 1
- Chữa bài nhận xét cho điểm
<b>Bài 2: Tính: </b>
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8
8 - 1 = 7 8 - 2 = 6
8 - 7 = 1 8 - 6 = 2
<b>Bài 3: Tính: </b>
- Gv nhận xét cho điểm
8 - 2 - 3 = 3 8 - 2 - 2 = 4
8 - 1 - 4 = 3 8 - 0 - 1 = 7
<b>Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hợp </b>
- Hd học sinh nêu bài toán
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Tính .
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con
- Học sinh nhận xét PT và nêu mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp VBT - Đổi phiếu chữa bài
- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Hs viết lần lợt phÐp tÝnh vµo b/c
8 - 3 = 5
TiÕt2,3: Häc vần*
- Rèn cho học sinh đọc ,đợc vần tiếng từ và câu ứng dụng trong bài eng, iêng.
- học sinh giỏi tìm thêm tiếng ngồi bài và đọc các tiếng đó
-HS luyện viết các từ có vần eng, iêng trong vở ô li và thực hành luyện viết
- Làm đợc cá bài tập nối, điền,viết trong VBTTV
<b>II. Các hoạt động dạy và học </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện c. </b></i>
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng
- Gv sửa sai phát ©m cho häc sinh
* Hoạt động2: Làm bài tập
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Nối.
- Hd học sinh đọc rồi nối từ với tranh thích hợp tạo câu có
nghĩa
-Gäi HS nªu kÕt quả bài làm
<b>Bài 2: Điền vần eng hay iêng</b>
Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và điền
<b>Bài 3: ViÕt. </b>
- Gv hd häc sinh viÕt bµi trong vở bài tập. Gv bao quát học
sinh
* Hot động 4: Mở rộng vốn từ
- Gv hd häc sinh tìm các từ, tiếng có vần eng, iêng
- Gv ghi bảng những từ hay
III. Củng cố dặn dò.
- Đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới.
- NhËn xÐt giê häc
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau
- H/s đọc thầm
- Luyyện đọc Cn-t
- Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng
- HS nêu yêu cầu và làm từng bài tËp.
- HS đọc từ nối từ với tranh thích hợp
- Hs làm bài và chữa bài
-Nêu kết quả, lớp nhận xét, bổ sung
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- Hs đọc lại các từ
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs viết bµi
- Học sinh thi tìm từ mới có chứa vần ôn.
- Hs đọc lại các từ
TiÕt 2:<b> LuyÖn viÕt</b>*
B. Híng dÉn häc sinh lun viÕt
<i><b>1. Lun viÕt b¶ng con </b></i>
- Viết mẫu : cồng chiêng, cái kẻng, đòn khiêng, xà beng, bay
liệng...
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và
các tiếng
- Híng dÉn häc sinh viÕt b¶ng con mét sè tõ
- Bao qu¸t vµ hd häc sinh viÕt
<i><b>2. Híng dÉn häc sinh luyện viết vở ô li </b></i>
- H/d học sinh cách trình bày vở và t thế ngồi luyện viết
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cÈn thËn khi
viÕt
-Chấm bài, nhận xét bài viết của HS
<i><b>3. Thực hành luyện viết-tiết 55</b></i>
-Cho HS giở vở, nêu nội dung bài viết
-Theo dõi, nhắc nhở HS t thế ngồi viết
-Chấm bài, động viên, khích lệ HS viết đẹp
<b>C. Củng cố dặn dị; </b>
- NhËn xÐt bµi lun viÕt của học sinh
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà
- Học sinh viết sai sửa lại
- Học sinh nêu yêu cầu và t thế ngồi viết
- Học sinh lun viÕt trong vë « li
-2 HS đọc nội dung bài viết
-Luyện viết trong vở THLVĐVĐ
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: TN&XH: An toµn khi ở nhà (cô Thân dạy)
Tiết 2,3: Học vần Bài 56:
<b>A. Mơc tiªu.</b>
- Đọc đợc:ng, ơng, lỡi quả chuông, con đờng; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: uông, ơng, quả chuông, con đờng
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Đồng ruộng
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
* GV: Bộ chữ học vần * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
C. Hoạt động dạy hc
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết : lỡi xẻng
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi bảng.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần: uông</b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
- Ghi bảng vần uông
- Vn uụng c to bi những âm nào ?
- HD phân tích vần ng?
-So sánh vần uông với vần ông?
- Yêu cầu học sinh gài uông
- Giáo viên ghép bảng
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khố, từ khố.
- Mn cã tiÕng chu«ng thêm âm gì ?
- HD phân tích tiếng chuông?
-Vit bảng tiếng chuông
-Yêu cầu đánh vần
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên đính từ: quả chuông
-Yêu cầu đọc xuôi, đọc ngợc vần đã học
* Vần ơng (Quy trình tơng tự vần ng)
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT uông
- Vần uông đợc tạo bởi uô - ng
- Vần ng có âm đứng trớc, ng
ng sau.
-Nêu giống nhau và khác nhau
- Hc sinh gài vần uông, đọc trên bảng cài
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT
-Đ/v: u - ơ -ngờ- ng
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- HS thêm ch
- Hs gài chng - Đọc và phân tích tiếng
chuông: Tiếng chuông gồm ch đứng trớc
vần ng đứng sau
- Hs đọc CN, nhóm ụi, T.
-/V: ch uụng chuụng
- quả chuông
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
-Luyện đọc cá nhân
<i><b> u«ng u«</b></i>
- HD so s¸nh.
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
rau muống nhà trờng
<i><b> luống cày nơng rẫy</b></i>
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
<i><b>* Tiểu kết tiết 1: </b></i>
? vần ng, có trong tiếng nào?
? Tiếng đờng có trong từ nào?
<i><b>3. Luyện đọc: </b></i>
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi b¶ng:
<i><b>Nắng đã lên. lúa trên nơng chín vàng.</b></i>
<i><b>Trai gái bản mờng cùng vui vào hội</b></i>
- HD đọc ngắt nghỉ sau dấu chấm
- GV đọc mẫu
– HD phân tích tiếng mới
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
+Đọc SGK
b. Luyện nói theo chủ đề:
- Giíi thiƯu tranh – ghi b¶ng: Đồng ruộng
+ Gợi ý luyện nói:
- Tranh vẽ gì?
c. Luyện viết:
-GV vit mẫu , cho HS nêu quy trình viết
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>
- Cho Hs c bi trờn bng
-Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần mới.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuẩn bị trớc bài 57.
- HS c CN, nhúm, ĐT
( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần,
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn,
<i>HS yếu đọc một từ trở lên)</i>
- Vần ng có trong tiếng chng
- Tiếng đờng có trong từ con đờng
- HS luyện đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- lúa trên nơng đã chín .…
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- T×m và phân tích tiếng mới
- Luyn c: CN, nhúm ụi, ĐT( HS khá giỏi
<i>đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)</i>
-Đoc nhóm đơi
-3-4 HS đọc trớc lớp
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- HS thảo luận nhóm đơi theo ni dung cõu hi
gi ý.
- Đại diện nhóm nãi tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ sung.
-QS GV viÕt, nêu quy trình viết
-Viết bảng con
- Hs vit trong vở theo HD.
-1-2 HS đọc
-Tham gia ch¬i thi theo từng cặp
Tiết 4: Mĩ thuật: GV chuyên dạy
<i><b>Buổi sáng Thứ t ngày 24 tháng 11 năm 2010</b></i>
Tiết 1: Âm nhạc: GV chuyên dạy
Tiết 2,3: Học vần Bài 57:
- Đọc đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
* GV: Bộ chữ học vần
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
<b> C. Hoạt động dạy học</b>
I. KiÓm tra bµi cị
- Đọc cho HS viết : con ng, qu chuụng
- c bi trong SGK
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Dạy vần: +Vần ang</b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
- Ghi bảng vần ang
- Vần ang đợc tạo bởi những âm nào ?
- HD phõn tớch vn ang?
- Yêu cầu học sinh gài ang
- Giáo viên ghép bảng
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muèn cã tiÕng bàng thêm âm gì và dấu gì?
- Gv nhận xét bảng cài
- HD phõn tớch ting bng?
-Vit bảng tiếng khoá
-Cho HS đánh vần
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Gv ®a vËt mÉu ? - Bøc tranh vÏ gì ?
- Giáo viên viết: Cây bàng
- Yờu cu c vn, ting, t
* Vần anh (Quy trình tơng tự vần ang)
- So sánh vần ang , anh
- HD so s¸nh.
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dng.
buôn làng b¸nh chng
<i><b> h¶i c¶ng hiỊn lµnh</b></i>
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: buôn làng, hải cảng
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
-Yêu cầu đọc toàn bài trên bảng
<i><b>* Tiểu kết tiết 1: </b></i>
-Trò chơi: thi tìm tiếng có vần mới
<i><b>3. Luyện đọc:</b></i>
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi b¶ng:
<i><b> Không có chân có cánh</b></i>
<i><b>Sao gọi là con sông</b></i>
HD phân tích tiếng mới
- Gv nhận xét, chØnh sưa
b. Lun nãi
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc trơn CN, ĐT
- Vần ang đợc tạo bởi a- ng
- Vần ang có âm a đứng trớc, ng đứng sau.
- Học sinh gài vần ang, đọc trơn vần trên bảng cài
- Đọc nhóm đơi, ĐT
-HS đánh vần: a - ngờ - ang
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- HS thêm b và dấu huyền
- Hs gài bàng - Đọc ĐT
- Tiếng bàng gồm b đứng trớc vần ang đứng sau
-Đánh vần: bờ – ang - bang- huyền –bàng
- Hs đọc CN, nhúm ụi, T.
- Cây bàng
-Đọc cá nhân, lớp
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
-Giống nhau: đều có âm a đứng trớc
-Khác nhau: ang có a đứng sau, anh có nh đứng
sau
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
- 2-3 HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần,
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
-2-3 HS đọc trơn
-Tham gia t×m tiÕng tõ cã vÇn míi
- HS luyện đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Con sông, cánh diều
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Giíi thiƯu tranh ghi bảng: Buổi sáng
<i><b> + Gợi ý luyện nói:</b></i>
c. Luyện viết:
-Đọc cho HS viết vần, kết hợp viết mẫu
-Cho HS nêu quy trình viết vần
-Viết mẫu cả từ khoá, HS viết bảng con
+Nhắc HS nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu
thanh.
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
<b>III. Củng cố - dặn dò: </b>
-Thi đua chỉ nhanh tiếng, từ có vần mới trên bảng
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị tríc bµi 58.
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- HS quan sát
- HS thảo luận nhóm đơi theo ni dung cõu hi gi
ý.
- Đại diện nhóm nãi tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ sung.
-ViÕt b¶ng con
- Hs viết trong vở theo HD.
-Tham gia trò chơi
Tiết 4: Toán
<b>Tiết 54: Luyện tập</b>
I. Mục tiêu:
- Thc hin đợc phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
- BT: Bài 1( cột 1,2 ); Bài 2; Bài 3 (ct 1,2 ); Bi 4.
- Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe tích cực , kĩ năng t duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
-Boọ ủồ duứng dáy hóc toaựn 1. caực theỷ soỏ tửứ 0 ủeỏn 8.
<i>III. Các hoạt động dạy học: </i>
<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>
- Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8
<b>2.Bµi míi </b>
<b>a.Giíi thiƯu bµi : </b>
<b>b.Híng dÉn HS lun tËp :</b>
<b>* Bµi 1: TÝnh</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài:
- Cho HS nhẩm
- Nối tiếp nêu kết quả
- Lu ý cho Hs khi làm bài cần viết phép tÝnh theo hµng ngang
<b>* Bµi 2: Sè ?</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Gi Hs tự nêu cách làm
bài--Làm phiếu
<b>* Bài 3: </b>
- Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện.
- làm bảng con
<b>* Bài 4 :</b>
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích
hợp.
- Nêu miệng làm bảng con
- Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 8
*- HS làm bài rồi chữa bài
7+1=8 6+2=8
1+7=8 2+6=8
8-7=1 8- 6=2
8-1=7 8-2=6
- HS thùc hiƯn phÐp tÝnh theo hµng ngang.
-*Điền số vào ô trống.
- cú s in vo ô trống. VD ta lấy 5 cộng với 3
đợc 8 viết 8 vào ô trống
5 2
8 8
8 3
* Trớc hết ta lấy4 cộng 3 đợc 7 rồi lấy 7 cộng với 1
bằng 8 viết 8 vào sau dấu bằng
- HS lần lợt làm bài
*Thực hiện phép cộng .
8 - 2 = 6
-5
+3
+4
-2
TiÕt 1: To¸n: <b>Lun tËp vỊ céng trõ trong ph¹m vi 8</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>
- Củng cố cho HS làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
-HS biết nhìn tranh nêu được bài tốn thích hợp và điền phép tính đúng.
-HS làm tốt các bài tập trong vở luyện.
<b>II.Chuẩn bị </b>
*HS: VBTT, vë « li
<b>III.Hoạt động dạy học</b>
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc các phép cộng, trừ trong phạm vi 8.
Nhận xét, cho điểm
2.Híng dÉn HS lµm BT trong vë BTT
Bài 1:TÝnh:
-HS lµm bµi trong VBTT
-Gäi 6 HS lên bảng làm bài.
-GV lu ý HS viết kết quả thẳng cột.
Bài 2: Nối (theo mẫu)
-Gợi ý HS cách làm bài: Chọn các phép tính ở trong hình quả táo có tổng là 8 thì nối với số 8 ở giữa
-GV kẻ mẫu tơng tự trong VBTT, gọi HS lên bảng trình bày
-GV và HS díi líp nhËn xÐt, bỉ sung
-HS làm bài và nối tiếp lên bảng trình bµy 1 HS 1 phÐp tÝnh.
-GV + HS nhËn xÐt, sửa chữa
Bài 4: HS tính và nối với số thích hợp.
-Cho HS tham gia với dạng trò chơi
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
-Yêu cầu HS nêu bài toán, viét phép tính thích hợp và ô trống
-Nêu kết quả, líp nhËn xÐt, bỉ sung
<b>3, Bài tập thêm</b>:
GV viết đề bài : Tính (BT3-SGK)
– HS làm vào vở ơ li.
-HS làm bài, GV đi quan sát, gợi ý cho HS cßn lóng tóng.
-ChÊm mét sè vë, nhËn xÐt chung bài làm của HS.
Tiết 2,3: Học vần <b>Ôn tập</b>:
- Hc sinh đọc đợc các từ, tiếng có vần ang, anh
- Biết tìm đợc các từ, tiếng có vần ang, anh ngoài bài
- Hoàn thành đợc các bài tập nối, điền, viết trong VBTTV
-Viết đợc các từ có vần uông, ơng, ang, anh đúng mẫu
<b>II. Các hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài ghi bảng </b></i>
-Viết nội dung bài học trong SGK lên bảng
- H/d học sinh phân tích tiếng mới và luyện đọc
-Sửa phát âm cho học sinh
-Ghi bảng câu : Xung quanh trờng là những hàng cây mới
<i>trông nhng đã xanh tơi</i>
-Cho HS luyện đọc, GV sửa chữa cách đọc câu đúng và hay
<i><b>3. Làm bài tập</b></i>
Bµi 1 : Nèi
- Phân tích cấu tạo tiếng và đọc đánh vần
- Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp
- 3 học sinh đọc, tìm tiếng mới và phân tích, đ/v
- Luyện đọc Cn- Đt
-HS đọc và nối
-Yêu cầu đọc to các từ ngữ ở trong từng cột và nối thành câu
cho hợp nghĩa
Bµi 2 : Điền ang hay anh ?
-HS nhìn tranh và chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
-Nhận xét, sửa chữa
Bài 3 : Viết
2. Hưíng dÉn HS lun viÕt
<b>a. ViÕt trong vë « li</b>
-Viết mẫu: đồng ruộng, nơng rẫy, bn làng, màu xanh, bến
cảng, chịi canh
-u cầu đọc từ, phân tích quy trình viết một số chữ
<b>b. Viết trong vở THVĐVĐ</b>
-Yêu cầu đọc nội dung bài viết bài 56,57 trong vở THVĐVĐ
-Cho HS viết bài
-Nh¾c nhë t thÕ ngồi viết, khoảng cách các chữ
-Chấm bài viết, nhận xét chung tiết học
-Lớp làm bài trong vở
-Nêu kết quả bài làm
* HS vit vo v .
-Đọc nội dung bài viết
-Nêu quy trình viết
-Viết bài trong vở ô li
-Đọc nội dung vµ thùc hµnh lun viÕt
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: ThĨ dơc <b> rÌn lun t thÕ c¬ bản. </b>
<b> - ễn 1 s động tác thể dục RLTDCB đã học.</b>
<b> - Ơn trị chơi"Chạy tiếp sức".</b>
<b> - Biết thực hiện động tác ở mức độ tơng đối chính xác.</b>
- Biết tham gia vo trũ chi mc ban u.
<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>
<b> - Trên sân trờng, Vệ sinh nơi tập.</b>
- Chuẩn bị: 1 còi, 2lá cờ, 1 sân vẽ cho trò chơi.
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
<b>A. Phần mở đầu</b>
<b> GV ph bin ni dung bi hc</b>
Khi ng.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Gim chõn ti ch theo đúng nhịp
- Trị chơi: "Diệt con vật có hi"
<b>B. Phn c bn</b>
<b>1. Ôn phối hợp</b>
N1: Đứng đa hai tay ra trớc, thẳng hớng
N3: Đứng đa hai tay lên cao , chếch chữ V
N4: Về TTCB
<b>2. Ôn phối hợp.</b>
N1: Đứng đa chân trái ra trớc hai tay chống hông
N2: Đứng hai tay chống hông
N3: Đứng đa chân phải ra trớc, hai tay chống hông
N4: Về TTCB
<b>3. Trò chơi chạy tiếp sức</b>
HS chơi thử . GV nhận xét
HS cả lớp chơi.
<b>C. Phần kết thúc</b>
- Hồi tĩnh: Đi đờng theo nhịp hát.
- Nhận xét giờ hc
Tiết 3+4: Học vần
Bài 58:
- Đọc đợc: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: inh, ênh, máy vi tiính, dịng kênh
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
* GV:máy tính, tranh
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đơi
C. Hoạt động dạy học
I. KiĨm tra bµi cị
- ViÕt : cây bàng
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Dạy vần: inh</b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần: </b></i>
- Ghi bảng vần inh
- Vn inh đợc tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tớch vn inh?
- Yêu cầu học sinh gài inh
- Giáo viên ghép bảng
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muèn cã tiÕng tÝnh thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng tÝnh
- HD ph©n tÝch tiÕng tÝnh?
- Gv theo dâi, chØnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài: máy vi tính
- HD phân tích
* Vần ênh (Quy trình tơng tự vần inh)
* So sánh vần inh , ênh
- HD so s¸nh.
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
đình làng bệnh viện
<i><b> Thông minh ễnh ơng</b></i>
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dâi, chØnh söa.
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.
* TiĨu kÕt tiÕt 1:
? vÇn inh, cã trong tiếng nào?
<i><b>3. Luyện tập:</b></i>
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT
- Vần inh đợc tạo bởi i- nh
- Vần Vần inh<i><b>inh</b></i> có âm i có âm <i><b>i </b></i>đứng trớc, đứng trớc, nh <i><b>nh </b></i>đứng sau.đứng sau.
- Học sinh gài vần inh, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đơi, T
- HS thờm t
- Hs gài tính - Đọc §T
- Tiếng tính gồm t đứng trớc vần inh đứng sau
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- m¸y vi tÝnh
- tõ m¸y vi tÝnh gåm 3 tiếng ghép lại tiếng: Máy
<i><b>vi - tÝnh</b></i>
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
<i><b> inh i </b></i>
<i><b> ênh e nh</b></i>
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần,
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS
<i>yếu đọc một từ tr lờn)</i>
- Vần inh có trong tiếng tính
- Tiếng kênh có trong từ dòng kênh
- HS luyn c CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Gv ghi b¶ng:
<i><b> Cái gì cao lớn lênh khênh</b></i>
- GV đọc mẫu
– HD phân tích tiếng mới
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề:
- Giới thiệu tranh – ghi bảng:
<i><b> Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính</b></i>
- Đọc mẫu trơn HD ph©n tÝch
+ Gỵi ý lun nãi:
- Treo tranh và hỏi
- Tranh vẽ gì ?
- Chỉ và nêu tên từng loại máy
- Nhà em có loại máy gì?
- Nêu ích lợi từng loại máy ?
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý t thÕ
ngåi viÕt
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
<b>III. Củng cố - dặn dò: </b>
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: §äc bài và chuyển bị trớc bài 59.
- Hs c T trn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyn c: CN, nhóm đơi, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn,
<i>Hs yếu đọc tiếng, từ)</i>
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- HS quan s¸t
- HS thảo luận nhóm đơi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trớc lớp.
- HS nhËn xÐt, bỉ xung.
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- Hs viÕt trong vë theo HD.
TiÕt 4: To¸n: <b>TiÕt 55: PhÐp céng trong ph¹m vi 9</b>
<b>A. Mơc tiªu </b>
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
- GD HS cã ý thức tự giác trong học tập.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
* GV: mÉu vËt
* HS: Bộ đồ dùng toán
C. Hoạt động dạy và học
<i><b>I. Kt bµi cị.</b></i>
- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
II. Bµi míi:
<i>1. Giíi thiƯu bµi ghi bảng</i>
<i>2. Luyện tập. </i>
<b>Bài 1: - Nêu yêu cÇu </b>
1 3 4 3 6 7
+ + + + + +
8 5 5 4 3 2
9 9 9 7 9 9
- Chữa bài nhận xét cho điểm
<b>Bài 2: Tính ( cét 1,2,4)</b>
4 + 5 = 9 2 + 7 = 9 8 + 1 = 9 3 + 6 = 9
4 + 4 = 8 0 + 9 = 9 5 + 2 =7 1 + 7 = 8
7 - 4 = 3 8 - 5 = 3 6 - 1 = 5 0 + 8 = 8
<b>Bµi 3: TÝnh: </b>
4 + 5 = 9 4+ 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9
- Hs lµm b/c 8- 2 +3 = 9
0 + 9 = 9
Hs nhắc lại đầu bài
-Tính.
- Hs làm bảng con
- 2 hs lên bảng
- H/s nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp PBT - Đổi phiếu chữa bài
-TÝnh .
- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp </b>
- Hd học sinh nêu bài toán
- Quan s¸t tranh nêu bài toán
- Hs viết phép tính vào b/c
8 + 1 = 9 (h×nh) 7 + 2 = 9( bạn)
Tiết 5: Toán<i><b>*</b><b><sub> </sub></b></i><b><sub>PhÐp céng trong ph¹m vi 9</sub></b><i><b><sub> </sub></b></i>
<i><b> A. Mơc tiªu </b></i>
- Ơn tập bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
- GD HS có ý thức tự giác trong học tập.
B. Hoạt động dạy và hc
<i>1. Luyện tập. </i>
<b>Bài 1: - Nêu yêu cầu </b>
1 3 4 3 6 7
+ + + + + +
8 5 5 4 3 2
9 9 9 7 9 9
- Hd hs viÕt pt cho th¼ng cét
- Chữa bài nhận xét cho điểm
<b>Bài 2: Tính </b>
3 + 6 = 9 2 + 7 = 9 8 + 1 = 9 0 + 9 = 9
<b>Bµi 3: TÝnh: </b>
6 + 3 = 9 6+ 1 + 2 = 9 6 + 3 + 0 = 9
- Gv nhận xét cho điểm
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp </b>
- Hd học sinh nêu bài toán
- Chữa bài nhận xét
<i><b>III. Củng cố dặn dò. </b></i>
- VN häc thuéc b¶ng céng 9.
-Tính.
- Hs làm bảng con
- 2 hs lên bảng
- H/s nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp PBT - Đổi phiếu chữa bài
-Tính .
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con
- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Hs viết phép tÝnh vµo b/c
<i><b> </b></i>
Bi s¸ng Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
TiÕt 1: To¸n: <b>TiÕt 56: Phép trừ trong phạm vi 9</b>
<b>A. Mục tiêu </b>
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
- GD HS cã ý thøc tù gi¸c trong häc tập.
<b>B. Đồ dùng dạy học </b>
* GV: MÉu vËt
* HS: Bộ đồ dùng tốn.
C. Hoạt động dạy học
A. Kt bµi cị.
Gv nhËn xét cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
<i><b>2. Gt phép trừ trong phạm vi 9 </b></i>
<i>a: Gt phÐp trõ 9 - 1 = 8 vµ 9 - 8 = 1 </i>
- Gv treo mÉu vËt
- Hd học sinh nêu bài toán và viết phép tính
- Gv ghi bảng hoặc gài phép tính
* Giới thiƯu c¸c phÐp trõ
9 - 2 = 7 9 - 6 = 3
9 - 7 = 2 9 - 4 = 5
9 - 3 = 6 9 - 5 = 4
<i>b. Học thuộc bảng trừ</i>
- Hs làm b/c 6 + 3= 9
3 + 5 = 8
- Hs nhắc lại đầu bài
- Hs quan sát nêu bài toán và nêu câu trả lêi
9 - 1 = 8
- Hs đọc Cn - đt
- Hs đọc lại bảng trừ
- Gv nhËn xÐt cho điểm
3. Luyện tập.
<b>Bài 1: </b>
- Nêu yêu cầu
- Hd häc sinh lµm
- Hd hs viÕt pt cho th¼ng cét
9 9 9 9 9 9 9
<b>Bài 2: Tính: </b>
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6
9- 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3
<b>Bµi 3: Sè?</b>
9
7 4 3 8 5
2 5 6 1 4
- Gv nhËn xÐt cho điểm
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp </b>
- Hd học sinh nêu bài toán
- Chữa bài nhận xét
<i><b>III. Củng cố dặn dò. </b></i>
- Đọc lại bảng trừ 9
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
-Tính.
- Hs làm bảng con
- Tính .
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con
- Học sinh nhận xét PT và nêu mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ
- H/s nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp làm PBT
- Đổi phiếu chữa bài
- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Hs viÕt phÐp tÝnh vµo b/c
9 - 4 = 5 (con)
Tiết 2,3: Học vần: Bài 59: <b>Ôn tập.</b>
I. Mục tiêu:
- Hc sinh c vit một cách chắc chắn vần kết thúc bằng âm ng, nh
- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng
- Nghe, hiểu kể lại truyện “Quạ và Công”
<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>*Hoạt động 1: Luyện đọc. </b>
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng
* Hoạt đông 2: Viết.
- Gv híng dÉn häc sinh viÕt
<i><b>ti th¬, m©y bay</b></i>
* Hoạt động 3: Mở rộng vốn từ
- Gv tổ chức cho học sinh thi tìm tiếng có chứa vần ôn
- Gv ghi bảng từ học sinh tìm đợc
<b>*Hoạt động 4: Kể chuyện. </b>
- Cho học sinh nêu chủ đề của truyện
- Gv nhận xét biểu dng
III. Củng cố dặn dò.
- Đọc lại toàn bµi
- NhËn xÐt giê häc
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau
- H/s đọc thầm
- Luyyn c Cn-t
- Đọc vần từ khoá, từ ứng dụng
- Học sinh nêu yêu cầu và t thế ngồi viết
- Học sinh thảo luận tìm trong nhóm
- Hs đọc lại các từ vừa tìm
- Hs nêu chủ đề truyện”Quạ và Cơng”
- Hs thi kể trong nhóm từng tranh
sau đó thi kể trớc lớp
Tiết 4: Thủ công <b>Gấp các đoạn thẳng cách đều</b>
I. Mơc tiªu:
- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều .
- Gấp đợc các đoạn thẳng cách đều theo đờng kẻ . Các nếp gấp có thể cha thẳng phẳng.
- Rèn kỹ năng gấp và sự khéo léo cho HS.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thớc lớn .
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa HS.
- GV nhËn xÐt .
<b>2. Bµi míi :</b>
<b>Híng dÉn quan sát và nhận xét:</b>
- GV cho HS quan sỏt các mẫu các đoạn thẳng cách đều.
- Qua hình mẫu GV đinh hớng sự chú ý của HS vào các nếp
gấp để rút ra nhận xét
<b> Híng dÉn c¸ch xÕp :</b>
- GÊp nÕp thø nhÊt.
- GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt sau sát vào mặt bảng.
Gấp mép giấy vào 1 ô theo đờng dấu .
- Gấp nếp thứ hai: GV ghim lại tờ giấy mặt màu phía ngồi để
gấp nếp thứ hai. Cách gấp nh nếp thứ nhất.
- Gấp nếp thứ ba: GV ghim tờ giấy mặt màu úp vào mặt bảng,
gấp vào 1 ô nh nếp gp thø hai.
- Cứ nh thế tiếp tục gấp các nếp gấp tiếp theo cho đến hết.
<b>Thực hành :</b>
- GV cho HS thùc hµnh.
- Trong khi thực hành Gv đến từng bàn theo dõi .
3.Củng cố–<b> dặn dò:</b>
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
- HS tù kiĨm tra l¹i dơng cơ cđa m×nh.
- Các nếp gấp cách đều nhau, có thể chồng
- HS theo dâi c¸ch gÊp GV hớng dẫn.
- Thực hành trên giấy.
Buổi chiều:
<i> Tiết 1: Toán </i><b>ÔN PHéP Trừ trong phạm vi 9</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Cng c li kiến thức đã học về phép trừ trong phạm vi 9
- Vận dụng làm bài tập vở luyện Toán và 1 số bài tập khác.
<b>II. Các hoạt động dạy hc ch yu:</b>
1: Ôn tập:
- Gv nêu các phép tính trừ trong phạm vi 9.
- HS nªu. HS nhËn xÐt bỉ sung
- GV nhận xét chốt kiến thức
- Cho HS đọc lại các phép tính đó.
?9 trừ 1 bằng mấy?....
- HS nªu.
2, Làm bài tập trong vở luyện trang 51.
- HS đọc thầm và nêu yêu cầu của bài.
- HS làm lần lợt từng bài.
GV quan s¸t gióp HS yếu
- GV cùng HS chữa bài,
- Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung.
3, Làm bài tập vở ô li:
<i><b>Bµi 1:(vë bµi tËp) TÝnh</b></i>
9 - 2 = 9 - 4 =
9 - 3 = 9 - 5 =
9 - 6 = 9 - 1 =
<i><b>Bµi 2: tÝnh</b></i>
9 - 2 - 4 = 9 - 1 - 5 =
9 - 2 - 2 = 9 - 4 + 1 =
<i>HS kh¸ - giái:</i>
Điền số vào ơ trống để sao cho khi cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đờng chéo đều có kết quả bằng
9.
- GV nêu bài tập, HS đọc thầm yêu cầu bài tập.
2
3
- HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu.
- Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung. HS chữa bài,
Nhận xét chung.
4, Củng cố, dặn dò
VN ôn bài.
Tiết 2:Học vần<b> ¤n tËp </b>
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần anh,inh,ờnh. Tìm đúng tiếng có chứa vần anh,inh,ờnh
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành trang 60
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
S¸ch giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành.
III. HOT NG DY HỌC:
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2.Hướng dẫn HS đọc</b>
<b>- </b>Hướng dẫn hs đọc các từ ở SGK
-ViÕt c©u: Xuång ghe nối đuôi nhau đi lại trên dòng kênh xanh
<b>3.Hớng dẫn lµm bµi tËp</b>
- Híng dÉn viÕt vµo vë.
- GV quan sát sửa sai.
- Chấm 1 số bài của HS, nhận xét.
<b>4. Thực hành viết.</b>
- GV viết mẫu lên bảng: bánh xèo, giếng khơi, thông minh, hiệu
lệnh, gọng kính
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các con
ch.
? Tìm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ?
- Cho HS viết vào vở ô li
- Giáo viên quan sát, giúp HS viết đúng, viết đẹp.
<b>5. Củng cố - Dặn dị:</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
DỈn HS vỊ nhà luyện thêm.
- HS c, phân tích cấu tạo một só tiếng có
vần anh, ênh, inh
-HS làm bài trong vở bài tập TV: Nối, điền
từ ngữ, viết
-Nêu kết quả bài làm, bài nối HS lên bảng
làm bài
-Lớp nhận xét, bổ sung
* Học sinh quan sát và nhận xét.
-HS nêu.
- Học sinh viết vở ô li.
Tit 3: Hoạt động NGLL: TRò CHƠI “ HọC VUI- VUI HọC”.
- Hs biết thi đua học tốt để dâng lên thầy, cô những bông hoa diểm 10.
<b> - Nắm đợc các câu hỏi và trả lời đợc các câu hỏi ở từ hàng ngang trong ô chữ: “ Học vui- vui học” </b>
- Tìm và đọc đợc từ hnh dc.
II. Nội dung và hình thức
1. Néi dung:
- Trị chơi ơ chữ có liên quan đến các kiến thức đã học. Thơng qua trị chơi thể hiện đợc sự biết ơn các thầy cơ giáo.
2. Hình thức:
- Thi theo tỉ.
III. Chn bÞ
1. Phơng tiện hoạt động:
a. GVCN:
- Chuẩn bị ô chữ: Kẻ sẵn ô chữ vào một bảng phụ có kích thớc lớn.
Các câu hỏi có liên quan đến ơ chữ:
3. Ô chữ gồm 4 chữ cái: Quả bóng có hình gì?
4. Ơ chữ gồm 4 chữ cái: Đây là số đứng liền sau s 8?
5. Ô chữ gồm 4 chữ cái: ở trờng học ngoài các cô giáo ra còn có ai trực tiếp dạy dỗ chúng ta?
6. Ô chữ gồm 6 chữ cái: Loại phơng tiện nào thờng bay trên bầu trời?
b. Học sinh:
- Chuẩn bị một số tiết mục văn nghệ.
2. Tổ chức: -Thông báo cho cả lớp về nội dung , hình thức hoạt động.
IV.Tiến hành hoạt động:
1. Khởi động: Hát tập thể bài hát “Cơ và mẹ”
a.Tun bố lí do: Các em thân mến! Để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, để tỏ lịng biết ơn các thầy, cơ
giáo. Hôm nay chúng ta tổ chức sân chơi “ Học vui- vui học” để dâng lên thầy cô những bơng hoa điểm 10.
b. Giới thiệu chơng trình hoạt động:
Chơng trình hoạt động hơm nay gồm có các nội dung sau:
- Chơi trị chơi ơ chữ.
- Văn nghệ.
<i><b>2. Các hoạt động: </b></i>
a. Hoạt động 1: Chơi trị chơi ơ chữ.
Gv treo bảng đã kẻ sẵn các ô chữ lên bảng.
Các tổ về vị trí của từng đội.
Gv Hd cách chơi và luật chơi: Gv lần lợt đa ra các ô chữ và gợi ý cho từng ô chữ. Tổ nào có tín hiệu cờ trớc sẽ đợc
trả lời. Mỗi câu trả lời đúng cho mỗi từ hàng ngang đợc 10 điểm. Sau khi trả lời xong các từ hàng ngang, các tổ sẽ có
tín hiệu trả lời từ hàng dọc. Đọc đúng từ hàng dọc sẽ ghi đợc 20 điểm.
c aỷ m <b>ụ</b> n
g aứ t r oỏ <b>n</b> g
<b> t </b>r<b> </b>oứ n
c <b>h</b> ớ n
t h <b>a</b>à y
m aự <b>y</b> b a y
b. Hoạt động 2: Văn nghệ.
Hát múa bài Xoè hoa và bài Đi tới trờng
V. Kết thúc hoạt động