Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.67 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>SỞ GD&ĐT CÀ MAU </b>
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
<b> KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MÔN SINH 11 </b>
<i> Thời gian làm bài:45 phút </i>
<b>Mã đề 001</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) </b>
<b>Câu 1. Động vật có các hình thức trao đổi khí với mơi trường như: qua bề mặt cơ thể, qua mang, </b>
qua ống khí, qua phổi. Em hãy sắp xếp các loài động vật dưới đây thành các nhóm theo hình thức
trao đổi khí với mơi trường.
Châu chấu, trùng biến hình, ốc, ba ba, rắn nước, cua, giun đốt, gián
A. Nhóm 1: trùng biến hình, giun đốt; nhóm 2: ốc, cua, rắn nước; nhóm 3: châu chấu, gián;
nhóm 4: ba ba.
B. Nhóm 1: trùng biến hình; nhóm 2: ốc, cua, rắn nước; nhóm 3: châu chấu, gián, giun đốt;
nhóm 4: ba ba.
C. Nhóm 1: trùng biến hình; nhóm 2: ốc, cua, rắn nước, giun đốt; nhóm 3: châu chấu, gián;
nhóm 4: ba ba.
D. Nhóm 1: trùng biến hình, giun đốt; nhóm 2: ốc, cua; nhóm 3: châu chấu, gián; nhóm 4: ba
ba, rắn nước.
<b>Câu 2. Tại sao máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn chỉ theo một chiều nhất định? </b>
A. Do sức hút của tim lớn. B. Nhờ các van có trong hệ mạch.
C. Do lực đẩy của tim. D. Do tính đàn hồi của thành mach.
<b>Câu 3. Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim? </b>
A. Pha co tâm thất pha co tâm nhĩ pha dãn chung.
B. Pha co tâm thất pha dãn chung pha dãn chung.
C. Pha co tâm nhĩ pha co tâm thất pha dãn chung.
D. Pha co tâm nhĩ pha dãn chung pha co tâm thất.
<b>Câu 4. Nhóm sinh vật nào sau đây có hệ tuần hồn hở? </b>
A. Giun đốt. B. Cá. C. Mực ống. <b> </b> D. Chân khớp
<b>Câu 5. Máu chảy nhanh hay chậm phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây? </b>
A. Tổng tiết diện của mạch và sự chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Lưu lượng máu có trong tim.
C. Tiết diện mạch.
D. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
<b>Câu 6. Khi hàm lượng glucơzơ trong máu giảm thi cơ thể điều hồ hàm lượng glucôzơ trong máu </b>
diễn ra theo trật tự nào?
A. Gan Glucagôn Tuyến tụy Glicôgen Glucôzơ trong máu tăng.
B. Gan Tuyến tụy Glucagôn Glicôgen Glucôzơ trong máu tăng.
C. Tuyến tụy Gan Glucagôn Glicôgen Glucôzơ trong máu tăng.
D. Tuyến tụy Glucagôn Gan Glicôgen Glucôzơ trong máu tăng.
Trang | 2
C. Thận tham gia điều hoà cân bằng áp suất thẩm thấu nhờ khả năng điều hoà nồng độ các chất
hoà tan trong máu như glucôzơ,...
D. Gan tham gia điều hoà cân bằng áp suất thẩm thấu nhờ khả năng tái hấp thụ hoặc thải bớt
nước và các chất
<b>Câu 8. Tại sao trời nóng thì cơ thể chóng khát? </b>
(1) Trời nóng cơ thể ra nhiều mồ hôi, làm tăng áp suất thẩm thấu của máu.
(2) Áp suất thẩm thấu của máu tăng kích thích vùng dưới đồi gây ra cảm giác khát.
(3) Trời nóng làm cho cơ thể toả nhiều nhiệt nên cần nhiều nước để hạ nhiệt gây ra cảm giác
thiếu nước và khát. Phương án đúng là
A. (1) và (3). B. (1), (2) và (3). C. (l) và (2).
D. (2) và (3).
<b>Câu 9. Hướng động có vai trị giúp cho cây </b>
A. tìm đến nguồn sáng để quang hơp.
B. đảm bảo cho rễ mọc vào đất để giữ cây vững chắc.
C. sinh trưởng hướng tới nguồn nước.
D. thích nghi đối với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển.
<b>Câu 10. Tại sao khi đặt một hạt đậu mới nảy mầm nằm ngang thì rễ của nó sẽ hướng đất dương, </b>
(1) Rễ đã trải qua nhiều đời cắm xuống đất.
(2) Phân bố auxin không đều ở 2 mặt của rễ và chồi ngọn.
(3) Mặt trên của rễ có lượng auxin thích hợp cho rễ cây phân chia lớn lên và kéo dài làm rễ
cong xuống đất.
(4) Mặt dưới của chồi ngọn có lượng auxin thích hợp cho chồi ngọn phân chia lớn lên và làm
cho ngọn hướng đất âm.
Phương án đúng là
A. (1), (2) và (3). B. (l), (2) và (4).
C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3) và (4).
Câu 11. Hãy xếp các hiện tượng dưới đây vào các hình thức cảm ứng ở thực vật cho phù họp.
Hình thức cảm ứng Hiện tượng
I. Hướng tiếp xúc.
II. Quang ứng động.
III. Hướng sáng.
IV. Ứng động tiếp xúc.
V. Hướng trọng lực.
1. Cây ngủ (lá cụp vào buổi tối).
2. Tua cuốn cây họ Đậu cuốn vòng theo cột.
5. Rễ cây hướng xuống đất, ngọn hướng lên trời.
A. I: 2; II: 1; I I I : 4; I : 3; V: 5. B. I: 1; II: 2; III: 3; IV: 4; V: 5.
C. I: 5; II: 4; III: 2; IV: 3; V: 1. D. I: 3; II: 5; III: 1; IV: 4; V: 2.
<b>Câu 12. Lực đóng vai trị chính trong q trình vận chuyển nước ở thân là </b>
A. lực hút của lá (quá trình thốt hơi nước). B. lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
C. lực liên kết giữa các phân tử nước. D. lực bám giữa các phân tử nước với thành
mạch dẫn.
<b>Câu 13. Sau khi bón phân, khả năng hút nước của rễ cây thay đổi như thế nào? </b>
Trang | 3
B. Khi mới bón phân, cây khó hút nước do nồng độ dịch đất tăng, sau đó cây dễ hút nước hơn
do hút khoáng làm tăng dịch bào.
C. Khi mới bón phân, hàm lượng H+ giảm, cây tăng cường hút nước để bù lại, sau đó hàm
lượng H+ cân bằng, quá trình hút nước trở lại bình thường.
D. Khi mới bón phân, hàm lượng OH- tăng, cây giảm hút nước, sau đó hàm lượng OH- cân
bằng quá trình hút nước trở lại bình thường.
<b>Câu 14. Chất hữu cơ vận chuyển từ lá đến các nơi khác trong cây bằng con đường nào? </b>
A. Vách xenlulôzơ B. Mạch gỗ theo nguyên tắc khuyết tán.
<b>Câu 15. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu </b>
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ.
<b>Câu 16. Sơ đồ về các giai đoạn hô hấp hiếu khí ở thực vật: Glucơzơ </b> đường phân Chu trình
Crep (X) ATP.
Dấu (x) trong sơ đồ trên là giai đoạn nào của quá trình hơ hấp hiếu khí?
A. (X): Lên men etilic. B. (X): Chuỗi chuyền electron.
C. (X): Lên men lactic. D. (X): Chu trình Canvin.
<b>Câu 17. Phương trình hơ hấp hiếu khí nào dưới đây là chính xác? </b>
A. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2 O.
B. C6H12O6 + 6O2 6H2 O + 6CO2 + ATP.
C. C6H12O6 + 6O2 6H2 O + 6CO2 + năng lượng (nhiệt + ATP).
D. C6H12O6 + 6O2 6H2 O + 6CO2 + NADPH + NADH + ATP.
<b>Câu 18. Đặc điểm nào sau đây có ở thú ăn thịt? </b>
A. Ruột non dài.
B. Dạ dày đơn to, răng hàm sắc, răng nanh phát triển.
C. Dạ múi khế có enzim pepsin phân hủy prơtêin.
D. Có vi sinh vật phân hủy xenlulôzơ sống cộng sinh.
<b>Câu 19. Hệ sắc tố quang hợp là </b>
Trang | 4
Cột 1: Loại cây Cột 2: đặc điểm
2. I. Cây dứa
II. Cây đậu
III. Cây ngô
1. Lá mọng nước
2. Điểm bù CO2 thấp
3. Thực vật C3
4. Thực vật C4
5. Thực vật CAM
6. Quá trình cố định CO2 vào ban ngày
7. Quá trình cố định CO2 vào ban đêm
8. Xảy ra hô hấp sáng làm tiêu hao sản phẩm quang hợp
A. I: 5, 1; II: 3, 7, 8; III: 4, 2. B. I: 3, 1, 7; II: 5, 8; III: 4, 2.
C. I: 3, 1; II: 5, 7, 8; III: 4, 2. D. I: 5, 1, 7; II: 3, 8; III: 4, 2.
<b>Câu 21. Những nội dung nào sau đây là đúng khi nói về tiêu hố ngoại bào ở động vật? </b>
(1) Sự tiêu hoá xảy ra bên ngoài tế bào. (2) Sự tiêu hố ở bên ngồi cơ thể động
vật.
(3) Sự tiêu hoá ở khoang miệng các loài động vật. (4) Sự tiêu hố bên ngồi dạ dày và
ruột.
A. (1) và (3). B. (l), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (1), (2), (3) và (4).
<b>Câu 22. Khi trồng cây trên ban công, ngọn cây có xu hướng nghiêng ra bên ngồi do </b>
A. auxin trong tế bào cây phía ngồi ban công tăng mạnh.
B. auxin trong tế bào cây ở phía trong ban cơng tăng mạnh.
C. êtilen trong tế bào cây ở phía ngồi ban cơng tăng mạnh.
D. êtilen trong tế bào cây ở phía trong ban cơng tăng mạnh.
<b>Câu 23. Những đặc điểm nào sau đây là đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt? </b>
I. Dạ dày đơn to chứa được nhiều thức ăn.
II. Dạ dày có 4 ngăn.
III. Răng cửa và răng nanh khác nhau, thích nghi với các chức năng khác nhau.
IV. Răng cửa và răng nanh giống nhau.
A. II, IV. B. I, III. C. I, IV. D. II. III.
<b>Câu 24. Bề mặt trao đổi khí của chim, thú lớn hơn của lưỡng cư và bị sát. Có bao nhiêu ý giải </b>
thích cho hiện tượng này dưới đây là đúng?
(1) Nhu cầu trao đổi khí của chim, thú cao hơn lưỡng cư, bị sát.
(2) Chim, thú là động vật biến nhiệt nên cần nhiều năng lượng để giữ thân nhiệt.
(3) Chim và thú hoạt động nhiều nên cần nhiều năng lượng.
(4) Lưỡng cư, bò sát là động vật biến nhiệt nên nhiệt độ cơ thể ổn định, nhu cầu trao đổi khí
thấp hơn.
(5) Lưỡng cư, bò sát sống ở môi trường ổn định hơn nên nhu cầu trao đổi khí thấp hơn.
A. 4. <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) </b>
<b>Câu 1 (2 điểm): Bệnh tim mạch là gì? Kể tên một số bệnh tim mạch? Hãy tư vấn biện pháp </b>
phòng ngừa bệnh tim mạch?
Trang | 5
<i>……….Hết……… </i>
<b>Mã đề 002</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) </b>
<b>Câu 1. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào </b>
A. chênh lệch nồng độ ion. B. cung cấp năng lượng.
C. nhu cầu của cơ thể. D. hoạt động trao đổi chất.
<b>Câu 2. Đặc điểm của cơ chế hút khoáng chủ động là các ion khoáng </b>
A. di chuyển không phụ thuộc vào nồng độ. B. đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng
độ cao.
C. di chuyển phụ thuộc vào nồng độ. D. đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng
độ thấp.
<b>Câu 3. Nước và ion khoáng được vận chuyển theo dòng mạch </b>
A. dòng mạch rây. B. dòng ống rây.
C. dòng mạch gỗ. D. dòng mạch ống
<b>Câu 4. Hiện tượng chứng minh ở thực vật, dòng nước vận chuyển một chiều từ đất lên lá là </b>
A. hiện tượng ứ giọt trên lá. B. hiện tượng rỉ nhựa trên lá.
C. hiện tượng rỉ nhựa héo lá D. hiện tượng rỉ nhựa và ứ giọt trên lá.
<b>Câu 5. Trong các quá trình dưới đây, quá trình nào xảy ra trong tế bào chất của tế bào nhân thực </b>
mà không phải ở các bào quan?
I. Chu trình Crep. II. Chu trình Canvin. III. Quá trình đường phân.
IV. Lên men etilic. V. Lên men lactic. VI. Chuỗi chuyền electron hô
hấp.
A. III, IV, V. B. I, II, IV. C. I, IV. D. IV,
V, VI.
<b>Câu 6. Sơ đồ về các giai đoạn hơ hấp hiếu khí ở thực vật: Glucơzơ </b> Đường phân (X)
Chuỗi chuyền electron. ATP.
Dấu (X) trong sơ đồ trên là giai đoạn nào của q trình hơ hấp hiếu khí?
A. (X): Lên men etilic. B. (X): Chu trình Crep.
C. (X): Màng trong ti thể. D. (X): Chu trình Canvin.
<b>Câu 7. Ở vùng khí hậu khơ nóng, nhóm thực vật nào sau đây thường cho năng suất sinh học cao </b>
nhất?
Trang | 6
C. nhóm thực vật C4 D. các nhóm thực vật có năng suất sinh
học như nhau
<b>Câu 8. Ghép nội dung cột 1 với cột 2 sao cho hợp lí </b>
Cột 1: Loại
cây
Cột 2: đặc điểm
I. Cây dứa
II. Cây đậu
III. Cây ngô
1. Thực vật C3
2. Điểm bù CO2 thấp
3. Lá mọng nước
4. Thực vật C4
5. Thực vật CAM
6. Quá trình cố định CO2 vào ban ngày
7. Quá trình cố định CO2 vào ban đêm
8. Xảy ra hô hấp sáng làm tiêu hao sản phẩm quang hợp
A. I: 5, 1; II: 3, 7, 8; III: 4, 2. B. I: 3, 1, 7; II: 5, 8; III: 4, 2.
C. I: 3, 1; II: 5, 7, 8; III: 4, 2. D. I: 5, 3, 7; II: 1, 8; III: 4, 2.
<b>Câu 9. Trong một thí nghiệm chứng minh vai trị của các cơ quan hơ hấp ở ếch, một nhà nghiên </b>
cứu đã sơn da ếch lại. Theo em, kết quả nào sau đây là đúng? Vì sao?
A. Ếch chết vì hô hấp bằng da với ếch rất quan trọng. B. Ếch sống bình thường vì ếch hơ hấp
bằng phổi.
C. Ếch sống và sẽ lột da trong thời gian ngắn. D. Ểch chết nhanh chóng vì khơng thể
bài tiết.
<b>Câu 10. Đường đi của hệ tuần hoàn đơn ở cá diễn ra theo trật tự nào? </b>
A. Tâm thất Động mạch mang Mao mạch các cơ quan Động mạch lưng Mao mạch
mang Tĩnh mạch Tâm nhĩ.
B. Tâm thất Động mạch mang Mao mạch mang Động mạch lưng Mao mạch các cơ
quan Tĩnh mạch Tâm nhĩ.
C. Tâm nhĩ Động mạch mang Mao mạch mang Động mạch lưng Mao mạch các cơ
quan Tĩnh mạch Tâm thất.
D. Tâm thất Động mạch lưng Động mạch mang Mao mạch mang Mao mạch các cơ
quan Tĩnh mạch Tâm nhĩ.
<b>Câu 11. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hoạt động của hệ mạch? </b>
(1) Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
(2) Khi cơ thể mất máu thì huyết áp giảm.
(3) Vận tốc máu trong các đoạn mạch của hệ mạch liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện của
mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch.
(4) Huyết áp là áp lực mảu tác dụng lên thành mạch.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
<b>Câu 12. Trong một chu kì hoạt động của tim ở người trưởng thành, tâm nhĩ nghỉ trong </b>
<b> A. 0,3 giây. </b> B. 0,7 giây. C. 0,4 giây. D. 0,2 giây.
Trang | 7
(1) Trang khu điều hoà hoạt động tim mạch. (2) Thụ quan áp lực máu. (3) Tim và
mạch máu.
(4) Hệ thống động và tĩnh mạch nằm rải rác trong cơ thể. (5) Lưu lượng máu chảy trong
mạch máu.
Phương án đúng là:
A. (2), (3) và (4). B. (3), (4) và (5). C. (1), (2) và (5). D. (1), (2)
và (3).
<b>Câu 14. Khi hàm lượng glucôzơ trong máu giảm thi cơ thể điều hồ hàm lượng glucơzơ trong </b>
máu diễn ra theo trật tự nào?
A. Tuyến tụy Glucagôn Gan Glicôgen Glucôzơ trong máu tăng.
B. Gan Glucagôn Tuyến tụy Glicôgen Glucôzơ trong máu tăng.
C. Gan Tuyến tụy Glucagôn Glicôgen Glucôzơ trong máu tăng.
D. Tuyến tụy Gan Glucagôn Glicôgen Glucôzơ trong máu tăng.
<b>Câu 15. Tại sao trời nóng thì cơ thể chóng khát? </b>
(1) Trời nóng cơ thể ra nhiều mồ hôi, làm tăng áp suất thẩm thấu của máu.
(2) Áp suất thẩm thấu của máu tăng kích thích vùng dưới đồi gây ra cảm giác khát.
(3) Trời nóng làm cho cơ thể toả nhiều nhiệt nên cần nhiều nước để hạ nhiệt gây ra cảm giác
A. (1) và (3). B. (1) và (2) C. (l), (2) và (3). D. (2) và (3).
<b>Câu 16. Nhóm sinh vật nào sau đây sử dụng hệ thống ống khí để hơ hấp? </b>
A. Giun tròn. B.Côn trùng. C. Giun dẹp. D. Ruột khoang.
<b>Câu 17. Tại sao các loài lưỡng cư như ếch, nhái có thể lẩn trốn kẻ thù bằng cách ngụp, lặn rất lâu </b>
dưới nước?
A. Lưỡng cư ngồi hơ hấp bằng phổi cịn có khả năng hô hấp bằng da.
B. Lưỡng cư hơ hấp bằng mang và có cơ quan hơ hấp phụ nên sống được cả hai môi trường.
C. Phổi của lưỡng cư có khả năng thu nhận O2 trong nước.
D. Lưỡng cư ngồi hơ hấp bằng phổi cịn có khả năng hơ hấp bằng mang.
<b>Câu 18. Nhóm động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hố dạng túi? </b>
A. Động vật nguyên sinh B.Giun dẹp.
C. Giun đốt. D. Côn trùng.
<b>Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cân bằng nội mơi ở động vật? </b>
A. Trong cơ thể, chí có các hệ đệm mới có vai trị trong điều hồ cân bằng pH nội môi.
B. Thận tham gia điều hoà cân bằng áp suất thẩm thấu nhờ khả năng điều hoà nồng độ các chất
hoà tan trong máu như glucôzơ,...
C. Cân bằng nội mơi là duy trì sự ổn định của mơi trường trong.
D. Gan tham gia điều hoà cân bằng áp suất thẩm thấu nhờ khả năng tái hấp thụ hoặc thải bớt
nước và các chất hoà tan trong máu.
<b>Câu 20. Khi trồng cây trên ban cơng, ngọn cây có xu hướng nghiêng ra bên ngoài do </b>
A. auxin trong tế bào cây phía ngồi ban cơng tăng mạnh.
Trang | 8
Câu 21. Hãy xếp các hiện tượng dưới đây vào các hình thức cảm ứng ở thực vật cho phù hợp.
Hình thức cảm ứng Hiện tượng
I. Hướng tiếp xúc.
II. Quang ứng động.
III. Hướng sáng.
IV. Ứng động tiếp xúc.
V. Hướng trọng lực.
1. Cây ngủ (lá cụp vào buổi tối).
2. Tua cuốn cây họ Đậu cuốn vòng theo cột.
3. Lá cây xấu hố cụp lại khi bị chạm vào.
4. Hoa hướng đương hướng về Mặt Trời.
5. Rễ cây hướng xuống đất, ngọn hướng lên trời.
A. I: 2; II: 1; I I I : 4 ; I V : 3 ; V : 5 B. I: 3; II: 5; III: 1; IV: 4; V: 2.
C. I: 1; II: 2; III: 3; IV: 4; V: 5. D. I: 5; II: 4; III: 2; IV: 3; V: 1.
<b>Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cảm ứng ở thực vật? </b>
A. Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích khơng
định hướng.
B. Hướng động có vai trị giúp cây thích nghi đối đối với sự biến đổi của môi trường để tồn tại
và phát triển.
C. Sự đóng mở khí khổng là một ví dụ về ứng động sinh trưởng ở thực vật.
D. Sự vận động cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm là ví dụ về hướng động ở thực vật.
<b>Câu 23. Những động vật nào sau đây tiêu hoá ngoại bào? </b>
(1)Trùng roi. (2) San hô. (3) Trùng giày. (4) Tôm sông.
A. (2) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
<b>Câu 24. Ớ nhóm động vật nào sau đây, sự thơng khí ở phổi được thực hiện nhờ sự nâng lên và </b>
hạ xuống của thềm miệng?
<b> A. Chim. </b> B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) </b>
<b>Câu 1(2 Điểm): Huyết áp là gì? Vẽ và giải thích sơ đồ cơ chế điều hòa huyết áp cao? </b>
<b>Câu 2(2 Điểm): Trình bày vai trị của gan trong điều hịa nồng độ glucơzơ trong máu? </b>
Trang | 9
<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI, MÔN SINH 11A NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Phần trắc nghiệm: </b>
<b>Câu hỏi </b> <b>Mã đề 001 </b> <b>Mã đề 002 </b>
1 D A
2 B B
3 C C
4 D D
5 A A
6 D B
7 B C
8 C D
9 D A
10 D B
11 A C
12 A B
13 B D
14 C A
15 D B
16 B B
17 C A
18 B B
19 A C
20 D D
21 A A
22 B B
Trang | 10
24 C C
<b>Phần tự luận: </b>
<b>Mã đề 001 </b>
<b>Câu 1:</b>
- Bệnh tim mạch là các tình trạng liên quan đến sức khỏe của trái tim, sự hoạt động của các
mạch máu gây suy yếu khả năng làm việc của tim. <i>(0,5 điểm)</i>
- Các bệnh tim mạch bao gồm: các bệnh mạch máu như bệnh động mạch vành, bệnh cơ tim,
loạn nhịp tim và suy tim. <i>(0,5 điểm)</i>
- Bệnh tim do dị tật thì khơng thể ngăn chặn. Còn với các loại bệnh tim mạch khác, bạn có
thể phịng ngừa bằng cách: <i>(1 điểm)</i>
+ Theo dõi và kiểm soát tốt hàm lượng Cholesterol trong máu.
+ Kiểm soát huyết áp, bệnh tiểu đường.
+ Khơng hút thuốc lá, rượu bia, các chất kích thích gây hại.
+ Chế độ ăn uống lành mạnh, tốt cho sức khỏe.
+ Giữ cân nặng luôn ổn định, tránh béo phì.
+ Luyện tập thể dục thể thao điều độ.
+ Ngủ đủ giấc, tránh căng thẳng.
+ Kiểm tra sức khỏe theo định kỳ để phát hiện và tầm soát bệnh sớm nhất.
<b>Câu 2: </b>
- Vẽ sơ đồ về mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp: <i>(1 điểm)</i>
- Mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp. <i>(1 điểm)</i>
Quang hợp và hô hấp là 2 q trình có mối quan hệ chặt chẽ và phụ thuộc lẫn nhau. Sản
phẩm của quang hợp (C6H12O6 + 6O2) là nguyên liệu của hô hấp và chất ơxi hóa trong hơ
6CO2 + 6H2O
C6H12O6 +
Trang | 11
hấp. Sản phẩm của hô hấp (6CO2 + 6H2O) là nguyên liệu để tổng hợp nên C6H12O6 và giải
phóng ơxi trong quang hợp.
<b>Mã đề 002 </b>
<b>Câu 1: </b>
- Tim co bóp đẩy máu vào động mạch, đồng thời cũng tạo nên một áp lực tác dụng lên
thành mạch và đẩy máu chảy trong hệ mạch. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên
thành mạch. <i>(0,5 điểm)</i>
- Vẽ sơ đồ điều hòa huyết áp cao: <i>(0,5 điểm)</i>
Cơ chế điều hòa huyết áp cao có sự tham gia của các bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ
phận điều kiển, bộ phận thực hiện: <i>(1 điểm)</i>
- Bộ phận tiếp nhận kích thích là thụ quan áp lực ở mạch máu: bộ phận này tiếp nhận kích
thích (áp lực cao lên thành mạch) và hình thành xung thần kinh truyền về bộ phận điều
khiển.
- Bộ phận điều khiển là trung khu điều hòa tim mạch ở hành não: bộ phận này tiếp nhận và
xử lí thơng tin và đưa ra các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmon đến bộ phận tiếp thực hiện.
- Bộ phận thực hiện: tim và mạch máu, tim giảm lực co bóp, giảm nhịp đập, mạch máu
dãn làm cho huyết áp trở về giá trị bình thường, tạo nên sự liên hệ ngược tác động đến bộ
phận tiếp nhận kích thích.
<b>Câu 2: </b>Gan có vai trị quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng của nồng độ gulocôzơ trong
máu.
- Sau bữa ăn, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên, kích thích tế bào tuyến tụy tiết ra
hoocmơn insulin. Insulin có tác dụng chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan,
đồng thời làm cho các tế bào tăng nhận sử dụng gulocôzơ. Do vậy, nồng độ glucôzơ trong
máu giảm xuống và duy trì ở nồng độ ổn định. <i>(1 điểm)</i>
Trang | 12
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>
Trang | 13
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>