Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

day them luc ma sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 14: LỰC MA SÁT</b>


<b>Bài 1: Một toa tàu có khối lượng m=80 tấn chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo</b>
F=6.104<sub> N. Xác định lực ma sát và hệ số ma sát giữa toa tàu và mặt đường.Lấy g =10m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Bài 2: Một đầu máy tạo ra một lực kéo để kéo một toa xe có khối lượng m=4 tấn chuyển động với</b>
gia tốc a=0,4m/s2<sub>. Biết hệ số ma sát giữa toa xe và mặt đường là k = 0,02. Hãy xác định lực kéo của</sub>


đầu máy. Cho g=10m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 3: Một ơtơ có khối lượng m=1 tấn, chuyển động trên mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát lăn</b>
giữa bánh xe và mặt đường là k=0,1. Tính lực kéo của động cơ nếu:


a. Ôtô chuyển động thẳng đều.


b. Ôtô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=2m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 4: Một ơtơ có khối lượng 200kg chuyển động trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo</b>
bằng 100N. Cho biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,025. Tính gia tốc của ôtô. Cho
g=10m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 5: Một xe điện đang chạy với vận tốc v</b>0=36km thì hãm lại đột ngột. Bánh xe không lăn nữa mà


chỉ trượt trên đường ray. Kể từ lúc hãm, xe điện còn chạy được bao nhiêu thì đỗ hẳn? Biết hệ số ma
sát giữa bánh xe và đường ray là 0,2. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 6: Một ôtô có khối lượng 5 tấn đang đứng yên và bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của lực</b>
động cơ Fk. Sau khi đi được quãng đường 250m, vận tốc của ơtơ đạt được 72km/h. Trong q trình


chuyển động hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là k=0,05. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>



a. Tính lực ma sát và lực kéo Fk.


b. Tính thời gian ơtơ đã chuyển động.


<b>Bài 7: Một vật có khối lượng 200g bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của lực F</b>k trong thời gian


t=2s, sau đó lực kéo mất đi. Hệ số ma sát là k=0,6. Xác định quãng đường vật đã đi được từ lúc bắt
đầu chuyển động đến khi dừng lại.


<b>Bài 8: Một xe lăn khi đẩy bằng lực F=20N nằm ngang thì xe chuyển động thẳng đều. Khi chất lên xe</b>
thêm một kiện hàng khối lượng 20kg nữa thì phải tác dụng lực F’=60N nằm ngang xe mới chuyển
động thẳng đều. Tìm hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường.


<b>Bài 9: Một vật có khối lượng 5kg được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt</b>
bàn là 0,3. Tác dụng lên vật một lực kéo F song song với mặt bàn, g = 10m/s2<sub>. Tính gia tốc chuyển</sub>


động của vật nếu:
a. F = 14N
b. F = 16N


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. Lực ma sát xuất hiện khi vật chuyển động là </b>


A. lực ma sát nghỉ. B. lực ma sát lăn.


C. lực ma sát trượt. D. lực ma sát trượt hoặc lực ma sát lăn.
<b>Câu 2. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ ?</b>


A. Quyển sách đặt nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang.
B. Quyển sách đặt nằm yên trên mặt phẳng nghiêng.



C. Kéo quyển sách chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
D. Kéo quyển sách chuyển động lên dốc mặt phẳng ngiêng.
<b>Câu 3. Công thức nào đúng cho lực ma sát trượt ?</b>


A. <i>F<sub>mst</sub></i> .<i>N</i> <sub>B. </sub><i>Fmst</i> .<i>N</i> C. <i>Fmst</i> <i>N</i>



.


 <sub>D. </sub><i>F</i><i><sub>mst</sub></i> .<i>N</i>


<b>Câu 4. Độ lớn của lực ma sát trượt khơng phụ thuộc vào </b>


A. tình trạng của mặt tiếp xúc. B. diện tích tiếp xúc.
C. trọng lượng của vật. D. vật liệu của vật.
<b>Câu 5. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào </b>


A. áp lực lên mặt tiếp xúc. B. diện tích tiếp xúc.


C. vật liệu của vật. D. tình trạng của mặt tiếp xúc.
<b> Câu 6. Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào </b>


A. tình trạng tiếp xúc giữa hai bề mặt.
B. tốc độ của vật.


C. tình trạng tiếp xúc giữa hai bề mặt và diện tích tiếp xúc.
D. diện tích tiếp xúc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>F</i>

<sub>M</sub>M
m


A. 3 m. B. 5 m. C. 9 m. D. 7 m.


<b> Câu 8. Người ta đẩy một vật có khối lượng 35 kg theo phương ngang với lực 26 N làm vật chuyển động trên</b>
mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,4 ; lấy g = 10 m/s2<sub>. Gia tốc của vật là </sub>


A. 2 m/s2<sub>.</sub> <sub>B. 2,4 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 1 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 1,6 m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 9. Đặt một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng m = 10(kg) trên sàn nằm ngang . Biết hệ số</b>
ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là 0,1. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực kéo tối thiểu theo phương song song</sub>


với sàn để khúc gỗ trượt trên sàn là
A. 10 N


B. 100N
C. 11N
D. 9,8N


<b>Câu 10. . Cho hệ vật như hình vẽ , hệ số ma sát trượt giữa 2</b>
vật cũng như giữa vật và sàn đều là  <sub>.Nếu vật m nằm yên</sub>


trên vật M ,( m< M) khi vật M trượt đều thì lực ma sát trượt giữa M với mặt sàn là :


A.<sub>Mg. B.</sub><sub>(M + m)g.</sub> <sub>C.</sub><sub>(M + 2m)g. </sub> <sub>D.</sub><sub>(M + 3m)g.</sub>
<b>Câu 11. Cho hệ 2 vật m</b>1 và m2 nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát , tác dụng lên vật 1 một lực


F theo phương ngang , vật 1 đẩy vật 2 cùng chuyển động với gia tốc a . Lực mà vật 1 tác dụng lên vật


2 có độ lớn bằng :


A. m2a B. (m1 + m2)a C. F D. (m1 _m2)a


<b>Câu 12. Một vật trượt nhanh dần đều xuống mặt phẳng nghiêng góc </b> so với mặt phẳng ngang với
gia tốc a .Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động , khi đó hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
nghiêng là


A.






cos
.
sin
.


<i>g</i>


<i>a</i>


<i>g</i> 


 <b><sub>. </sub></b> <sub>B. </sub> 




 tan



cos


. 



<i>g</i>


<i>a</i>


.


C. 




 tan


cos
.




 <i>g</i> . D.  tan<sub>.</sub>


<b>Câu 13. Kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có trọng lượng 100(N) trượt đều trên sàn nằm ngang</b>
với lực kéo F = 20(N) , nghiêng góc <sub>30</sub>0





 so với sàn . Lấy 3 1,7. Hệ số ma sát trượt giữa khúc


gỗ với sàn là


A. 0,34 B. 0,20 C. 0,10 D. 0,17


<i><b>Xem dữ kiện và trả lời các câu 14,15</b></i>


Một vật khối lượng m = 1kg, được kéo chuyển động ngang bởi lực <i><sub>F</sub></i> hợp một góc  = 30o<sub> với</sub>


phương ngang, F = 2N. Biết sau khi bắt đầu chuyển động 2s vật đi được quãng đường 1,66m.


2


10 /


<i>g</i> <i>m s</i> , 3 1,73 .


<b>Câu 14:Hệ số ma sát trượt k giữa vật và mặt sàn là:</b>


A. 0,09 B. 0,1 C. 0,19 D. 0,173
<b>Câu 15: Nếu vật chuyển động thẳng đều thì hệ số k phải bằng :</b>


A. 0,09 B.0,1 C. 0,19 D.0,173


<i><b>Xem dữ kiện và trả lời các câu 16,17,18</b></i>


Một xe đang chuyển động với vận tốc 1m/s thì tăng tốc sau 2s có vận tốc 3m/s. Sau đó xe tiếp


tục chuyển động đều trong thời gian 1s rồi tắt máy, xe đi thêm 2s nữa rồi dừng lại.Biết m = 100kg và


lực ma sát có giá trị không đổi.


<b>Câu 16:Gia tốc của xe trong từng giai đoạn l</b>


A. 1m/s2<sub> 0 1,5 m/</sub> <sub>B. -1m/s</sub>2<sub> 0 1,5m/s</sub>2


C. 1m/s2 <sub> 0 -1,5m/s</sub>2 <sub>D. 1m/s</sub>2<sub> 1m/s</sub>2<sub> -1,5m/s</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 17: Lực ma sát tác dụng vào xe là:</b>


A. Fms= 0 B. Fms= 150 N C. Fms= 100N D. Fms= 50 N
<b>Câu 18:Lực kéo của động cơ xe trong từng giai đoạn:</b>


A. F1 = 150N F2 = 0 F3 = 250N


B. F1 = 250N F2 = 0 F3 = 150N


C. F1 = 150N F2 = 250N F3 = 0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×