Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.34 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
<i><b> Ngày soạn: Thứ hai ngày 2 tháng 01 năm 2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy: Thứ hai ngày 9 tháng 01 năm 2012</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>Đ39 bốn anh tài (tiếp)</b>
I. Mục tiêu
- Bit c với giọng kể chuyện, bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội
dung câu chuyện.
- ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chống yêu tinh, cứu dân bản
của bốn anh em Cẩu Khây. HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài.
* HS trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài. Nhận thức, xác định đợc giá trị cá
nhân. Biết hợp tác, sống đồn kết với bạn bè.
II. §å dïng d¹y- häc
- Tranh minh hoạ SGK. Lựa chọn câu văn dài luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: 2 HS đọc thuộc lòng bài: “Chuyện cổ tích về lồi ngời”. Trả
lời câu hỏi => GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: a, GTB: - GV sử dụng tranh vẽ trong SGK.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* 1 HS đọc cả bài. Lớp đọc thầm.
H: Bài tập đọc chia làm mấy đoạn?
+ Đ1: Từ đầu đến...yêu tinh đấy.
+ Đ2: Còn lại
- 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn => GV nhận xét, sửa sai lỗi
phát âm cho HS.
- HS luyện đọc từ khó => GVHD giọng đọc 2 đoạn.
- 2 HS đọc lại 2 đoạn, GV giảng từ khó “núc nác”,
“núng thế”
- HS lựa chọn câu văn dài đẻ LĐ ngắt, nghỉ hơi.
- HS luyện đọc theo cặp.
* GV đọc mẫu cả bài.
* HS đọc lớt Đ1.
H: Đến nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây gặp ai, đợc
giúp đỡ ntn?
- GV chốt ý Đ1 và ghi bảng.
* 1 HS đọc to Đ2.
H: u tinh có phép gì đặc biệt?
H: Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em Cẩu Khây
chống yêu tinh?
H: V× sao bèn anh em thắng cuộc?
- GV chốt lại ý Đ2
* 2 HS ni tiếp đọc cả bài.
H: ND bài tập đọc ca ngợi gì?
- HS thảo luận cặp đơi và nêu ND bài.
* HDHS đọc diễn cảm Đ2.
- GV đọc mẫu , lu ý với HS nhấn giọng từ gợi tả,.
- HS luyện đọc trong nhóm đơi => Các nhóm thi đọc
diễn cảm.
I. Luyện đọc.
- lè lỡi
- núc nác
- Nơi đây bản
...vắng teo,...bà
cụ/ đợc....sống
sót/...cho nó.
- Bà đừng sợ,
anh....đây/....
....yêu tinh đấy.
II. Tìm hiểu bài.
- bà cụ: cho ăn, ngủ,
giục chạy trèn.
2. cuộc chiến đấu với
yêu tinh.
- đấm gãy hàm răng
- quật túi bụi
- đóng cọc, be bờ
- yêu tinh núng th
* ND: Nh phn I. 2
4. Củng cố- dặn dò.
H: Qua câu chuyện em rút ra bài học gì bổ Ých?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc (khen, nh¾c nhë HS)
- Về nhà LĐ diễn cảm cả bài. Đọc, tìm hiểu bài: Trống đồng Đơng Sơn.
<b>Đạo đức</b>
KÕ ho¹ch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
I. Mục tiêu
- HS bit vỡ sao cần phải kính trọng và biết ơn ngời lao động.
- Bớc đầu biết c xử lễ phép với những ngời lao động và biết trên trọng, gìn giữ
- Biết lễ phép, kính trọng và biết ơn ngời lao động
II. Đồ dùng dạy- học
- Đồ dùng hoá trang cho HĐ1. Su tầm bài thơ, truyện kể có cùng ND.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. kiểm tra: ? Vì sao ta phải kính trọng, biết ơn ngời lao động?
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
* HĐ1: Đóng vai (B4)
- 3 HS nối tiếp nhau nêu 3 tình huống.
- 3 nhúm tho luận 3 tình huống, phân vai và đóng vai tình huống.
- Lần lợt từng nhóm lên đóng vai.
=> GV phỏng vấn HS đóng vai.
H: Cách ứng xử với ngời lao động nh vậy đã phù hợp cha? Vì sao? Em cảm thấy
ntn khi ứng xử nh vậy?
+ GVKL vÒ cách ứng xử phù hợp trong tình huống.
* HĐ2: Trình bày sản phẩm (B5, 6 SGK)
- HS trình bày bài thơ, bài ca dao, tục ngữ, bài hát, truyện kể hoặc tranh ảnh có
- HS k về ngời lao động yêu thích nhất.
- GV đọc cho HS nghe bài thơ: Tặng cô chú công nhân vệ sinh và truyện kể
“Ng-ời quét rác”. GV hỏi về ni dung
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết häc. Khen, nh¾c nhë HS cã ý thøc häc tËp tốt.
- Về nhà chuẩn bị bài 10: Lịch sự với mọi ngời.
<b>Toán</b>
<b>Đ</b> 96 <b>phân số</b>
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS bớc đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số.
- Biết đọc, viết PS. Làm đúng các bài tập 1, 2
* HS khá, giỏi: Làm đúng hết các bài tập.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bộ ĐD Toán của GV và HS.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* HĐ1: GT phân số.
- GV gắn bảng hình trịn đợc chia 6 phần bằng nhau.
H: Hình trịn đợc chia làm mấy phần bằng nhau?
H: Đã tô màu mấy phần hình trịn?
- GV: Hình trịn đợc chia làm 6 phần bằng nhau, tơ màu 5
phần. Ta nói đã tơ màu năm phần sáu hình trịn.
- GV giới thiệu cách viết và đọc
6
5
=> HS viết và đọc
6
5
-6
5
gäi lµ PS: 5 lµ TS; 6 lµ MS
+ MS viết dới gạch ngang cho biết số phần đợc chia bằng
1. Ví dụ.
+
6
5
: năm phần sáu.
+
6
5
là phân số.
+ Phân sè
6
5
cã tư
sè lµ 5; mÉu sè lµ 6
6
5
;
7
4
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
nhau. MS là STN kh¸c 0.
+ TS viết trên gạch ngang. TS cho biết đã tơ màu 5 phần
bằng nhau đó. 5 là STN.
H: Nªu VD vỊ PS? =>HS nªu miƯng PS.
* HĐ2: Thực hành.
- HS cả lớp luyện các bài từ B1 => B2 (107) vào vở, trên
bảng.
- HS khá giỏi làm xong B1, 2 có thể tự luyện thêm B3, 4
- GV kÌm cỈp HS, nhËn xÐt, sưa sai bµi lµm cho HS
* Bµi 3 (107)
* Bµi 4 (107)
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học (khen, nhắc nhở HS)
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài: PS, phép chia STN.
<b>l</b>
<b> ịch sử</b>
<b>Đ20 chiến thắng chi lăng</b>
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS nắm đợc một số sự kiện về khởi nghĩa Lam Sơn (tập trung vào trận Chi
Lăng):
+ Lê Lợi chiêu tập binh sĩ xây dựng lực lợng tiến hành khởi nghĩa chống quân
xâm lợc Minh (khởi nghĩa Lam Sơn). Trận Chi Lăng là một trong những trận
quyết định thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn.
+ Diễn biến trận Chi Lăng: quân địch do Liễu Thăng chỉ huy đến ải Chi Lăng; kị
binh ta nghênh chiến, nhử Liễu Thăng và kị binh giặc vào ảI, khi kị binh của
địch vào ải, quân ta tấn công, Liễu Thăng bị giết, quân giặc hoảng loạn và rút
chạy.
+ ý nghĩa: Đập tan mu đồ cứu viện thành Đông Quan của quân Minh, quân
Minh phải xin hàng và rút về nớc.
- Nắm đợc việc nhà Hậu Lê đợc thành lập:
+ Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác, quân Minh phải đầu hàng, rút vè
n-ớc. Lê Lợi lên ngơi Hồng đế (1428), mở đầu thời Hậu Lê
- Nêu các mẩu chuyện về Lê Lợi (kể chuyện về Lê Lợi trả gơm cho rùa thần).
* HS khá, giỏi:
- Nắm đợc lí do vì sao qn ta lựa chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch và
m-u kế của qm-uân ta trong trận Chi Lăng: ải là vùng núi hiểm trở, đờng nhỏ hẹp, khe
sâu, rừng cây um tùm, giả vờ thua để nhử địch vào ải, khi giặc vào đầm lầy thì
quân ta phục sẵn ở hai bên sờn núi đồng loạt tấn công.
II. Đồ dùng dạy- học
- Hình vẽ 1, 2 trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* HĐ1: Làm việc cả lớp.
- HS đọc phần thông tin SGK (T44)
H: Theo em nguyên nhân nào dẫn đến trận Chi
Lăng?
- GV trình bày bối cảnh lịch sử dẵn đến trận Chi
Lăng.
* HĐ2: Thảo luận nhóm đơi.
- HS đọc đoạn: “ải Chi Lăng...rút chạy”, kết
hợp quan sát H1 (T45)
H: Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh nào? Có đặc
điểm gì?
H: Khi qn Minh đến trớc cửa ải Chi Lăng, kị
binh ta hành động ntn? Kị binh nhà Minh phản
ứng ra sao?
1. Nguyªn nhân dẫn tới trận
Chi Lăng.
- Nhà Minh xâm lợc nớc ta.
- Nhà Hồ thất bại.
- t nc ri vo ách đô hộ
của nhà Minh.
2. Diễn biến trận Chi Lăng.
- Liễu Thăng cầm đầu đạo
quân đánh vào Lạng Sơn =>
mờ sáng đến cửa ải Chi
Lăng.
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
H: Kị binh nhà Minh thua trËn ntn?
- HS thuật lại DB trận Chi lăng kết hợp chỉ trên
lợc đồ.
* HĐ3: Làm việc cả lớp.
- HS đọc phần cuối bài.
H: Nªu kÕt quả và ý nghĩa lịch sử trận Chi
H: Vỡ sao quân ta giành đợc thắng lợi ở ải Chi
Lăng?
- Liếu Thăng bị chết, quân
khiếp sợ, bị giết hại,...
3. Kết quả và ý nghĩa lịch sử.
- Mu đồ cứu viện Đơng Quan
của nhà Minh tan vỡ.
- Qu©n Minh rút về nớc.
- Lê lợi lên ngôi vua.
4. Củng cố- dặn dò.
- HS nờu bi hc SGK. GV nhn xét tiết học. Về nhà luyện bài trong VBT.
Chuẩn bị bài sau: Nhà Hậu Lê về việc tổ chức v qun lớ t nc.
<i><b> Ngày soạn: Thứ hai ngày 02 tháng 01 năm 2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy: Thứ ba ngày 10 tháng 01 năm 2012</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Đ97 phân số và phép chia số tự nhiên (T1)</b>
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- Bit c thng ca phộp chia 1 STN cho 1 STN (khác 0) có thể viết thành một
- HS làm đúng các bài 1, 2 (2 ý đầu), B3
* HS khá, giỏi: Làm đúng và trình bày đẹp các bài tập.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bộ ĐD Toán của GV, HS.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. KiĨm tra: ? Nªu VD về PS? Nêu TS, MS?
3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* HĐ1: HS tìm hiểu về PS và phép chia
STN.
- GVnêu VD. HS đọc đề bài.
- HS tự nhẩm và nêu kết quả.
+ GV nêu VD 2. HS đọc lại đề tốn.
=>Thảo luận cặp đơi về cách chia
bánh.
- HS báo cáo kết quả, GV nhận xét,
- HS nêu lại cách chia hay nhất.
+ GV khắc sâu cho HS: Thơng của
phép chia STN cho STN (khác 0) có
thể viết thành 1 PS và ngợc lại.
- GV nêu VD.
* HĐ2: Thực hành.
- HS luyện bài: B1 => B3 vào vở, trên
bảng.
- GVHD, kèm cặp HS.
1. VÝ dơ 1:
Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi
mỗi em đợc mấy quả cam?
Mỗi em đợc:
8 : 4 = 2 (quả)
2. Ví dụ 2: Có 3 cái bánh chia đều cho
4 em. Hỏi mỗi em đợc bao nhiêu phần
cái bánh?
3 : 4 =
4
3
(c¸i b¸nh)
* NhËn xÐt:
8 : 4 =
4
8
; 3 : 4 =
4
3
5 : 5 =
5
5
;
3
1
= 1 : 3
<i>b</i>
<i>a</i>
KÕ hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
- HS chữa bài. GV nhận xét, bổ sung * Bài 3 (108)
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét ý thức học tập và kết quả bài làm của HS.
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị tiếp bài sau:
<b>Kể chuyện</b>
<b> 20 K chuyn đã nghe, đã đọc</b>
I. Mơc tiªu
- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại đợc câu chuyện (đoạn chuyện) đã
nghe, đã đọc nói về một ngời có tài.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.
II. Đồ dùng dạy- học
- GV, HS su tÇm các câu chuyện, mẩu chuyện nói về ngời có tài trên sách, báo,
TĐ4, TV4.
III. Cỏc hot ng dy- hc
1. ổn định.
2. Kiểm tra: HS kể 1, 2 đoạn truyện “Bác đánh cá và gã hung thần”.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* HĐ1: HDHS tìm hiểu y/c đề bài.
- 1 HS dọc đề bài => Lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc 2 gợi ý trong SGK.
- HS chän câu chuyện, mẩu chuyện nói về ngời có tài.
- HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình tríc
líp.
* HĐ2: HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.
- GV lu ý HS khi kÓ: kÓ có đầu có cuối, có thể kể 1- 2
đoạn chọn đoạn có sự kiện, ý nghĩa.
- HS kể chuyện trong nhãm cho b¹n nghe
- HS thi kĨ chun tríc líp.
H: C©u chun em võa kĨ cã mÊy nh©n vËt? Em thích
nhân vật nào? Vì sao?
H: Truyện có ý nghĩa gì?
- Lớp nhận xét, chọn bạn kể hay nhÊt.
* Đề bài: Kể lại
một câu chuyện mà
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhn xột ý thc chun bị bài, KN kể chuyện của HS (Khả năng nói, diễn
đạt của HS)
- Về nhà su tầm thêm các câu chuyện có cùng ND để đọc.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>§39 luyện tập về câu kể Ai làm gì?</b>
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- Nm dc kin thc v KN sử dụng câu kể Ai làm gì? để nhận biết đợc câu kể
đó trong đoạn văn (B1), xác định đợc bộ phận CN, VN trong câu kể vừa tìm đợc
(B2)
- Viết đợc đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì? (B3)
* HS khá, giỏi: Viết đợc đoạn văn ít nhất 5 câu có 2, 3 câu kể đã học B3.
II. Đồ dùng dạy- học
- GV su tầm đoạn văn hay kể về công việc trực nhật lớp.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. kiÓm tra: Kh«ng
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
b, Các hoạt động dạy- học.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* B1: 1 HS c yờu cu B1. c din cm
đoạn văn.
- HS tỡm cõu k Ai lm gỡ? trong on văn.
* B2: 1 HS nêu y/c B2. HS xác định CN, VN
trong từng câu.
- GV chấm bài HS. Nhận xét, sửa sai.
* B3: 1 HS đọc đề B3
H: B3 y/c gì? Viết đoạn văn mấy câu, kể lại
việc g×?
- HS kể miệng cơng việc trực nhật của lớp.
- HS làm bài vào vở. GV chấm bài làm HS
- GV chữa lỗi dùng từ, đặt câu ở bài làm HS.
Khen ngời HS viết đoạn văn hay.
* Bµi 1, Bài 2 (16)
+ Tàu chúng tôi / buông neo
trong vùng biển Trờng Sa.
Bµi lµm
Sáng ấy, chúng em đến trờng
sớm hơn mọi ngày. Theo phân
công của tổ trởng Hà, chúng em
làm việc ngay. Hai bạn Hoà và
Bỡnh quột sch nn
lớp,...
4. Củng cố- dặn dò.
- GVnhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS có bài làm tốt). Về nhà luyện bài
trong VBT. Chuẩn bị bài sau: MRVT: Sức khoẻ.
<b>Kĩ thuật</b>
<b>Đ20 vật liệu và dơng cơ trång rau hoa</b>
I. Mơc tiªu
- HS biết đặc điểm, tác dụng của một số vật liệu, dụng cụ thờng dùng để gieo
trồng, chăm sóc rau, hoa
- Biết cách sử dụng một số dụng cụ trồng rau, hoa đơn giản.
II. Đồ dùng dạy- học
- Hình vẽ SGK. Hạt giống rau hoặc hoa.
III. Các hoạt động dạy- học
1. n nh.
2. Kiểm tra: ? Nêu ích lợi của việc trồng rau, hoa?
3.Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trị nội dung bài
* HĐ1: Tìm hiểu vật liệu sử dụng khi
gieo trồng rau, hoa.
- 3 HS ni tip c P1.
H: Kể tên một số hạt gièng rau, hoa
mµ em biÕt?
- GV giới thiệu một số giống rau, hoa.
H: Gia đình em thờng bón phân cho
rau, hoa loại phân nào? Theo em loại
phân no tt nht?
H: Đất trồng rau, hoa ta cần những loại
dụng cụ nào?
H: Nờu c im cỳ to, hỡnh dng
cách sử dụng một số dụng cụ?
- GV nhËn xÐt, bỉ sung ý kiÕn nh bµi
häc.
* 3 HS nêu bài học SGK.
1.Vật liệu
a, Hạt giống
b, Phõn bún: Phõn chung, phõn xanh,
phõn vi sinh, m,...
c, Đất trồng: Là nơi cây sinh sống ,
cung cấp chất dinh dỡng cho cây.
2. Dụng cụ trồng rau, hoa
a, Cuốc:
b, Dầm xíi
c, cµo
d, Vồ đạp đất
e, Bình tới nớc
3. Bµi häc : SGK(49)
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết häc (Khen, nh¾c nhë HS)
- Về nhà tham gia trồng rau, hoa cùng gia đình lu ý an tồn khi s dng cỏc dng
c.
<i><b> Ngày soạn: Thứ t ngày 04 tháng 01 năm 2012</b></i>
<i><b> Ngày dạy: Thứ t ngày 11 tháng 01 năm 2012</b></i>
<b>T</b>
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
<b>40 trng ng ụng sn</b>
I. Mơc tiªu
- HS đọc lu lốt, trơi chảy cả bài “Trống đồng Đông Sơn”
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi
- Hiểu nội dung: Bộ su tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm
tự hào của ngời Việt Nam
- HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh vẽ trống đồng trong SGK. Câu văn dài luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: 2 HS đọc 2 đoạn bài : “Bốn anh tài” (T). Trả lời câu hỏi về
ND bài.
3. Bài mới: a, GTB: GV sử dụng tranh minh hoạ trong SGK => GV giới
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
- 1 HS đọc cả bài. Lớp đọc thầm.
H: Theo em bài chia làm mấy đoạn?
+ Đ1: Từ đầu đến...hơu nai có gạc.
+ Đ2: Cịn lại.
- 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS, HDHS đọc 2 đoạn
- 2 HS đọc lại 2 đoạn => kết hợp nêu nghĩa phần chú
giải.
- HS tìm câu văn dài luyện đọc. HS LĐ ngắt nghỉ hơi,
nhấn giọng từ.
- GV sửa sai cho HS.
* GV đọc mẫu cả bài.
* HS đọc lớt Đ1.
H: Trống đồng Đông Sơn đa dạng ntn?
H: Hoa văn trên mặt trống đồng đợc tả ntn?
- HS th¶o luận ý Đ1, nêu ý kiến. GV nhận xét, bổ sung
và ghi ý Đ1.
* 1 HS c to Đ2.
H: Hoạt động nào của con ngời đợc miêu tả trên mặt
trống?
H: Vì sao trống đồng là niềm tự hào của ngời Việt?
- GV chốt ý Đ2: Hình ảnh trên mặt trăng thể hiện con
ngời lao động làm chủ, hồ mình với thiên nhiên, con
ngời nhân hậu, khát khao cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
Dân tộc VN có nền VH lâu đời.
* 1HS đọc cả bài.
H: ND bài nói về điều gì?
- HS tho lun cp đôi, nêu ND bài.
* HDHS đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu Đ2 đúng yêu cầu P.1
-2 HS luyện đọc => 2 HS thi c din cm 2.
I. Luyn c.
- văn hoá Đông Sơn
- vũ công
- muông thú
+ Nim t ho chính
S¬n/...hÕt søc phong
phó.
+ Con ngời...q
hơng/ và....chiến
cơng/...thần linh.
+ Bên cạnh và
..ấy/...tung tăng.
II. Tìm hiểu bài.
1. Vẻ đẹp của trống
đồng Đông Sơn.
- đa dạng về hình
dáng, kích thớc.
- trang trí: ngơi sao,
vũ cơng nhảy múa,
chèo thuyền.
2. NiỊm tù hµo cđa
ngêi VN.
- yêu lao động
- khát khao hạnh
phúc, ấm no
- nền văn hoá lâu đời
* ND: Nh phần I. 2
4. Củng cố- dặn dị.
- GV khen ngợi HS có tiến bộ về tốc độ đọc, giọng đọc.
- Về nhà luyện đọc diễn cảm cả bài.
- Đọc, tìm hiểu bài tp c Tun 21.
<b>Toán</b>
<b>Đ98 phân số và phép chia số tù nhݪn (T)</b>
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
- HS biết đợc thơng của phép chia một số tự khác 0 có thể viết thành một phân
số.
- Bớc đầu biết so sánh phân số với 1. HS làm đúng B1, B3
* HS khá, giỏi: Làm đúng hết các bài tập.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bộ Đ D Toán GV, HS.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Bài luyện trong VBT.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* HĐ1: Tìm hiểu về PS và phép chia STN.
- GV nêu VD1, HS đọc lại VD.
- HS thảo luận cách chia số cam.
H: Viết phân số chỉ số cam Văn ăn dựa
vào mơ hình trong bộ đồ dựng?
- Các nhóm nêu miệng kết quả thảo luận.
=> GV nhËn xÐt, bæ sung.
*GV nêu VD 2 => HS đọc thầm
H: Nêu cách chia số cam cho 4 ngời?
- HS nối tiếp nhau nêu cách chia số cam
=> GV nhận xét (Khen HS có cách chia
hợp lí).
H: Phép chia STN khác 0 có viết thành PS
đợc khơng?
- GV nêu các PS:
4
5
;
4
4
;
4
1
H: Em nhận xét gì về TS; MS của từng PS
trên?
- HS nêu ý kiến so sánh giữa TS, MS.
- GV khắc sâu cho HS so s¸nh PS víi 1.
- HS nèi tiÕp nhau nêu cách so sánh PS
với 1.
HĐ2: Thực hành.
- HS cả lớp luyện các bài tập: Từ B1, B3
SGK (110) vào vở.
* HS khá, giỏi làm xong bài 1, 3. Luyện
thêm B2
- HS nối tiếp nhau lên bảng.
- HS chữa bài. GV nhận xét, bổ sung
1. VÝ dơ 1: Cã 2 qu¶ cam, chia qu¶
cam thành 4 phần bằng nhau. Vân
ăn 1 quả cam vµ
4
1
quả cam. Viết
PS chỉ số phần quả cam Vân đã ăn?
* Vân ăn 5 phần hay
4
5
quả cam.
2. Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho
4 ngời. Tìm phần cam của mỗi
ng-ời.
+ Mỗi ngời đợc 5 phần hay
4
5
qu¶
cam.
VËy 5 : 4 =
4
5
(qu¶ cam)
3. NhËn xÐt.
- KÕt qu¶ phÐp chia STN cho STN
(kh¸c 0) cã thĨ viÕt thành PS.
4
5
4
5
quả cam gồm 1 quả cam và
4
1
qu cam.
- Do ú
4
5
quả cam nhiều hơn 1
quả cam.
+ PS
4
5
> 1 vì TS lớn hơn MS
+ PS
4
4
= 1 vì TS b»ng MS
+ PS
4
1
< 1 v× TS bÐ hơn MS
4. Luyện tập.
* Bài 1 (110)
* Bài 2 (110)
* Bài 3 (110)
4. Củng cố- dặn dò.
H: iu kin no để PS
<i>b</i>
<i>a</i>
bÐ h¬n lín, lín h¬n, b»ng 1?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc. VỊ lun bµi trong VBT. Chuẩn bị bài: Luyện tập.
<b>Thể dục</b>
<b>Đ 39 đi chuyển hớng phải, trái</b>
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
- HS thực hiện cơ bản đúng đi chuyển hớng phải, trái.
- HS biết cách trò chơi và tham gia chơi đợc chủ động trò chơi “Thăng bằng”.
II. Địa im, phng tin
- Địa điểm: Trên sân trờng. Về sinh sân tập sạch sẽ.
- Phơng tiện: Kẻ vạch sân
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
hot ng ca thy v trị đội hình
1. Phần mở đầu.
- Líp trëng tËp hỵp lớp, điều chỉnh hàng
ngũ.
- GV nhận lớp, lớp trởng báo cáo,điều
hành lớp chào GV.
- GV ph bin ni dung tiết học: Điều
hành lớp khởi động xoay các khớp: tay,
chân, vai gối. Chạy theo đội hình vịng
trũn quanh sõn TD.
- TC: Chim bay, cò bay.
2. Phần cơ bản.
* ĐHĐN và bài tập RLTTCB.
- HS ụn tp hợp hàng ngang, dóng hàng đi
đều 2 hàng dọc => GV quan sát, sửa sai.
- HS ôn đi chuyển hớng phải, trái.
+ Tõng tỉ tËp lun. GV quan s¸t, sưa sai.
- 2 Tổ trình diễn nội dung ôn tập.
=> GV khen ngợi nhóm tập đúng, đều,
đẹp các động tác.
* TC: Thăng bằng.
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi
và điều hành HS tham gia TC.
3. Phần kÕt thóc.
- HS tập hợp thực hiện các động tác hồi
tĩnh: vơn ngời lên cao, hít sâu, thở nhẹ,
cúi lắc tay,...
- GV nhËn xÐt tiÕt häc (Khen, nh¾c nhë
HS cã ý thøc häc tËp tèt).
- Về nhà tăng cờng tập TDTT để tăng
c-ờng sức khoẻ.
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x
x
x x x
x x
x
x x
x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x
<b>TËp lµm văn</b>
<b>39 miờu t vt</b> (Kim tra vit)
I. Mục tiêu
- HS biết viết hoàn chỉnh bài văn miêu tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ
ba phần (MB, TB, KB) diễn đạt thành câu rõ ý
- Rèn KN trình bày bài rõ ràng, sạch đẹp, dùng từ, diễn đạt câu chính xác, sinh
động và tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: Đề bài kiểm tra
- HS: Vở tập làm văn.
III. Các hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra: GV nhắc HS KN làm bài có kết quả,...
2. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
* HĐ1: Giới thiệu đề bài trong SGK.
- 3 HS đọc 3 đề bài => HS lựa chọn đề.
- 2 HS nêu lại dàn ý của bài văn miêu tả đồ vật.
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
* HĐ2: HS làm bµi.
- HS viết bài vào vở => GV quan sát, đơn đốc HS viết hồn thành bài. Viết song
tự c v soỏt li bi vn.
3. Củng cố- dặn dò.
- GV thu bài viết chấm. Nhận xét ý thức viết bài của HS (Khen, nhắc nhở HS).
- Về nhà tự luyện đề còn lại. Chuẩn bị bài TLV sau: “Luyện tp gii thiu a
ph-ng.
<b>Khoa học</b>
<b>Đ39 không khí bị ô nhiƠm</b>
I. Mơc tiªu.
- HS nắm đợc một số ngun nhân gây ơ nhiễm KK: khói, khí độc, các loại bụi,
vi khun,...
II. Đồ dùng dạy- học.
- Hình vẽ SGK (T78; 79)
- Tranh ảnh về cảnh thể hiện bầu KK trong, KK ô nhiễm.
III. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. KiĨm tra: Kh«ng.
3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.
b, Các hoạt ng.
HĐ1: Tìm hiểu về KK ô nhiễm và KK sạch.
* MT: HS phân biệt KK sạch (trong lành) và KK bẩn (KK bị ô nhiễm).
* Cách tiến hành:
- HS quan sát H1, 2, 3, 4 SGK (T78, 79)
H: Hình nào thể hiện bầu KK sạch? Hình nào thể hiện bầu KK bị ô nhiễm.
- HS trả lời => HS khác nhận xét, bổ sung.
H: KK sạch,, KK bẩn là ntn?
H: KK bị nhiễm bẩn gây hại gì cho sức khoẻ con ngời?
* KL: SGV (T143).
HĐ2: Thảo luận về nguyên nhân gây ô nhiễm KK.
* MT: HS nêu nguyên nhân gây nhiễm bẩn bầu KK.
* Cách tiến hành:
- HS thảo luận cặp đơi câu hỏi => Các nhóm trả lời.
H: Nguyên nhân nào làm KK bị ô nhiễm?
H: ở địa phơng em KK có bị ơ nhiễm khơng?
* KL: SGV (T144)
=> GV nhắc HS khi đi ra ngoài đờng cần đeo khẩu trang.
4. Củng cố – dặn dò.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc. VỊ nhµ lun bµi trong VBT. Về chuẩn bị bài 40.
<i><b> Ngày soạn: Thứ t ngày 04 tháng 01 năm 2012</b></i>
<i><b> Ngày dạy: Thứ nămăngày 12 tháng 01 năm 2012</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Đ99 luyện tập</b>
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS biết đọc, viết phân số.
- Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. HS làm đúng B1, 2, 3
* HS khá, giỏi: Làm đúng hết các bài tập.
II. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.
2. KiÓm tra: GV kiĨm tra bµi HS lun trong VBT.
3. Bµi mới: a, GBT: - Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* HS luyện từ B1 => B3 vo v
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bµn
bµi vµo vë.
- GV thu vở chấm (Ghi điểm tối đa cho HS
làm bài đúng, song trớc thời gian, HS còn
lại tuỳ thuộc vào kết quả bài làm và thời
gian tơng ứng mà GV ghi điểm)
- GVnhận xét KN đọc, viết PS của HS.
* Bài 2: H: Vì sao khẳng định các PS bé
hơn 1 (ln hn 1, bng 1)
* HS khá, giỏi luyện thêm B4, B5
- HS quan sát mẫu để hiểu cách làm. HS
c chỳ ý.
- HS tự vẽ 2 đoạn thẳng a, b vµo vë vµ lµm
bµi theo y/c bµi => 2 HS lên bảng làm bài.
- HS trình bày bµi lµm.
* Bµi 3 (110)
* Bµi 4 (110)
* Bµi 5 (111)
C P D
a,
CP =
4
3
CD; PD =
4
1
CD
M O N
MO =
5
2
MN; ON =
5
3
MN
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Đánh giá bài làm của HS (Khen ngợi HS làm bài có kết
quả).
- Về nhà chuẩn bị bài sau: Phân số bằng nhau.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Đ40 MRVT: sức khoẻ</b>
I. Mục tiêu
- HS bit thờm mt s t ng nói về sức khoẻ của con ngời và tên một số môn
thể thao (B1, B2); nắm đợc một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ
(B3, B4).
II. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. kiểm tra: ? Đặt 2 câu kể theo mẫu Ai làm gì? nói về học tập? Xác định
CN, VN của câu?
- 3 HS nối tiếp nhau trình bày câu => GV nhận xét.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* 1 HS đọc đề bài 1. Lớp đọc thầm.
- HS thảo luận cặp đôi và ghi từ vào v.
- HS các nhóm báo cáo kết quả => Nhóm khác
bổ sung từ
- GV ghi từ lên bảng => Cung cÊp thªm tõ cho
HS.
- 3 HS đọc lại các từ ngữ => GV giảng nghĩa
một số từ.
H: Các từ ngữ nói về chủ đề gì?
* Cả lớp đọc thầm y/c B2.
- HS nối tiếp nhau kể tên các môn thể thao.
H: Em đã tham gia những môn thể thao nào?
Mơn thể thao đó có tác dụng gì?
- B3: HS đọc đề bài. Thảo luận cặp đôi, lựa
chọn từ để điền vào câu tục ngữ.
- C¸c nhãm trình bày bài làm => GV bổ sung
hoàn chỉnh bµi.
- HS nêu nghĩa vài câu tục ngữ.
* B4: 1 HS đọc đề B4.
H: Ngời “không ăn không ngủ đợc” là ngời
ntn?
H: “Không ăn, không ngủ”đợc khổ ntn? Ngời
“Ăn đợc ngủ đợc” là ngời ntn?
H: “Ăn đợc ngủ đợc là tiên” nghĩa là ntn?
- HS nêu ý kin. GV cht ý nh SGV.
* Bài 1 (19) Tìm tõ ng÷:
a, Từ ngữ chỉ hoạt động có lợi
cho sức khoẻ: tập thể dục, đi
bộ, chạy, chơi bóng đá, ăn
uống điều độ, nghỉ ngơi, ăn
d-ỡng...
b, Từ ngữ chỉ những đặc điểm
một cơ thể khoẻ mạnh: lực
l-ỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc,
săn chắc, chắc nịch, cờng
tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,...
* Bài 2 (19) Các mơn thể thao:
bóng đá, bóng chuyền, bóng
ném, đá cầu, cử tạ, cầu lông,
quần vợt, nhảy cao,...
a, Khoẻ nh trâuvoi
hùm
b, Nhanh nh
cắt
gió
chớp
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Về nhà viết đoạn văn 5 => 7 câu kể về ngời có sức khoẻ
tốt. Chuẩn bị bài 21.
<b>Chính tả</b>
<b>20 n- v: cha đẻ của chiếc lốp xe đạp</b>
I. Mơc tiªu
- HS nghe- viết đúng chính tả. Trình bày đúng hình thức văn xuôI bài: “Cha đẻ
của chiếc lốp xe đạp”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt âm, vần ch/ tr; t/ c.
II. Đồ dùng dạy- học
- Vở chính tả. Vở BTTV 4.
III. Các hoạt động dạy- hoc
1. ổn định.
2. KiĨm tra: Kh«ng.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
- GV đọc mẫu cả bài “Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp”. HS đọc thầm.
H: ND bài kể lại việc gì?
- GV lu ý víi HS tõ khã hay sai khi viết: Đân lớp, Nớc Anh XIX; 1880; nẹp
sắt, suýt ngÃ, săm,...
- HS luyện viết từ khó => HS lên bảng, GV nhận xét
* HS viết bµi vµo vë.
- GV nhắc t thế viết đúng, KN trình bày bài sạch đẹp, đúng mẫu, chú ý nết chữ
viết đúng mẫu, mềm mại, đúng cỡ chữ.
- GV đọc- HS viết bài.
- HS viết song. GV đọc cho HS soát lỗi bài viết
* GV chấm và chữa lỗi trong bài viết.
* HS lµm bµi tËp trong VBT.
- HS lµm bµi 2 a, 3 b (14, 15) VBT.
- HS nối tiếp nhau chữa bài làm. GV nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xÐt sù tiÕn bé cđa HS trong bµi viÕt, nÐt chữ, cách trình bày bài.
- Về nhà hoàn thành bài 2b, 3a trong VBT. Chuẩn bị bài sau:
<b>Địa lí</b>
<b>20 ng bng nam b</b>
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS nờu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sơng ngịi của đồng
bằng Nam Bộ:
+ Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nớc ta, do phù sa của hệ thống sông
Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp.
+ Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt. Ngồi đất
phù sa màu mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn cần phải cải tạo.
- Chỉ đợc vị trí của đồng bằng Nam Bộ, sông Tiền, sông Hậu trên bản đồ (lợc đồ)
tự nhiên Việt Nam.
- Quan sát hình, tìm, chỉ và kể tên một số sông lớn của đồng bằng Nam Bộ: sơng
Tiền, sơng Hậu.
* HS kh¸, giái:
- Giải thích đợc vì sao ở nớc ta sơng Mê Cơng lại có tên là sơng Cửu Long: do
+ Giải thích vì sao ở đồng bằng Nam Bộ ngời dân không đắp đê ven sông: để nớc
lũ đa phù sa vào các cỏnh ng.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bn ỡa lớ TNVN. Tranh ảnh về ĐBNB.
III. Các hoạt động dạy- học
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
2. Kiểm tra: Kh«ng.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
* HĐ1: Làm việc cả lớp.
- GV treo bản đồ TNVN (nh H2)
H: Hãy chỉ vị trí ĐBNB trên bản đồ TNVN?
- HS lên bảng chỉ. Lớp nhận xét.
* 1 HS đọc P1 SGK. Lớp đọc thầm.
H: ĐBNB nằm ở phía nào nớc ta? Do phù sa
sơng nào bồi đắp nên?
H: ĐBNB có đặc điểm gì tiêu biểu về diện tích,
* HĐ2: Thảo luận cặp đơi.
- HS quan s¸t H2 SGK. Đọc thầm P2, thảo luận
câu hỏi.
H: Kể tên sông lớn, kênh rạch của ĐBNB?
- GV chỉ vị trí sông, kênh rạch cho HS rõ.
H: Em nhận xét gì về mạng lới sông ngòi, kênh
rạch của ĐBNB?
* 1 HS đọc đoạn: ở Tây Nguyên đến hết.
H: Vì sao ngời dân ĐBNB khơng đắp đê ven
sơng?
H: S«ng ë ĐBNB có tác dụng gì?
H: Để khắc phục tình trạng thiếu nớc ngọt vào
mùa khô, ngời dân nơi đây làm gì?
- GV kết luận nh SGV (T95)
- GV giảng thêm cho HS rõ cảnh lũ lụt vào mùa
ma, tình trạng thiếu nớc ngọt vào mùa khô của
ngời dân ĐBNB.
* 2 HS nêu bài học trong SGK.
1. ng bằng lớn của nớc ta.
- ĐBNB do phù sa sông Mê
Công và sông Đồng Nai bồi
đắp nên.
- Diện tích: gấp 3 lần ĐBNB.
- Đìa hình: trũng, dễ ngập nớc.
- Đất đai: màu mỡ, có nhiều
đất phèn, đất mn.
2. mạng lới sông ngòi, kênh
rạch chằng chịt.
- Sông Mê Công: Sông Tiền,
Sông Hậu => biển.
- Ngi dõn khơng đắp đê để
ĐB thêm màu mỡ.
- X©y dùng nhiều hồ cấp nớc
cho sản xuất, sinh hoạt: hồ
Dầu Tiếng, hồ Trị An.
3. Bài học: SGK
4. Củng cố- dặn dò.
H: ĐBNB có gì giống và khác với ĐBBB?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc (Khen, nh¾c nhë HS häc tập có kết quả).
- Về nhà luyện bài trong VBT. chuẩn bị bài 18.
<b> </b>
<b> Ngày soạn: Thứ t ngày 04 tháng 01 năm 2012</b>
<i><b> Ngày dạy: Thứ sáu ngày 13 tháng 01 năm 2012</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Đ100 phân số bằng nhau</b>
I.Mục tiêu
* HS c¶ líp:
- Bớc đầu nhận biết đợc tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. HS
làm đúng B1
* HS khá, giỏi: Làm đúng các bài tập.
II. dựng dy hc.
- GV: 2 Băng giấy nh bài học
- HS: 2 băng giấy.
III. Cỏc hot ng dy- học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị bài của HS.
3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
4
3
=
8
6
- HS chuẩn bị 2 băng giấy.
- GV y/c HS gấp băng giấy 1 làm 4 phần bằng nhau. Tô
1. VÝ dô.
4
3
=
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
màu 3 phần
H: Em ó tơ màu mấy phần băng giấy?
(
4
3
) => GV ghi b¶ng.
- GV yêu cầu HS chia băng giấy 2 làm 8 phần bằng nhau.
Tô màu 6 phần.
H: Em tô màu mấy phần băng giấy? (
8
6
) =>GV ghi bng
H: Em nhn xột gỡ v di 2 bng giy?
H:
4
3
băng giấy có bằng
8
6
băng giấy không?
H: Từ PS
4
3
làm thế nào để có PS
8
6
? Tõ PS
8
6
làm thế
nào để có PS
4
3
?
- HS nªu ý kiến. GV khắc sâu t/c PS nh SGK.
- 3 HS nêu kết luận
H: Tìm PS bằng PS
2
1
?
* HĐ2: Thực hành.
- HS cả lớp luyện bài tập từ B1
4
3
=
8
6
2
4
2
3
8
6
=
2
:
8
2
:
6
=
4
3
* KL: SGK (111)
2. Lun tËp.
* Bµi 1 (112) ViÐt
sè thÝch hợp vào ô
trống.
* Bài 2 (112)
* Bài 3 (112)
a,
75
50
=
3
2
15
10
b,
20
12
15
9
10
6
5
3
4. Củng cố- dặn dò.
H: cú PS mới bằng PS đã cho ta làm ntn?
- GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS)
- VỊ nhµ luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau: Rút gọn PS.
<b>Tập làm văn</b>
<b>40 luyn tp gii thiu a phng</b>
I. Mục tiªu
- HS nắm đợc cách giới thiệu về địa phơng qua bài văn mẫu “Nét mới ở Vĩnh
Sơn” (B1)
- Bớc đầu biết quan sát và trình bày đợc một vài nét đổi mới nơi em sinh sống
(B2).
- HS có ý thức đối với cơng việc xây dựng q hơng.
II. Đồ dùng dạy- học
- T liệu về sự đổi mới của quê hơng.
- Bảng phụ ghi dàn ý bài giới thiệu.
III. Các hoạt động dạy – học
1. ổn định.
2. Kiểm tra:
3. Bàimới: a, GTB: Ghi đầu bài.
hoạt động của thầy và trò nội dung bài
*1 HS đọc nội dung B1. Lớp đọc thầm
- HS đọc bài văn “Nét mới ở Vĩnh Sơn”
suy nghĩ và trả lời cau hỏi.
H: Bài văn giới thiệu nét đổi mới ở địa
phơng nào?
H: Kể lại nét đổi mới đó?
* GV đa bảng phụ dàn ý
- 2 HS đọc lại dàn ý
* B2: HS đọc thầm đề B2.
H: Đề bài yêu cầu gì?
- GV gợi ý cho HS.
+ Em cảm nhận ra nét đổi mới ở bản
* Bµi 1 (19) Đọc bài văn Nét mới ở
Vĩnh Sơnvà trả lời câu hỏi.
Dàn ý:
- MB: Gii thiu chung v a bàn
sinh sống (tên, đặc điểm chung)
- TB: GT những đổi mới ở địa phơng.
- KB: Nêu kết quả đổi mới ở địa
ph-ơng. Em cảm nghĩ gì về sự đổi mới
* Bµi 2 (20)
KÕ hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
em: chăn nuôi, trồng trọt, nghề nghiÖp,
nhà cửa, đờng xá,...
+ Chọn nét đổi mới ấn tợng nhất
+ Nêu ớc mơ trong tơng lai của em về sự
đổi mới của bản em.
- HS nối tiếp nhau nói về ND chọn để
giới thiệu.
- HS thực hành GT đổi mới của bản em
trong nhóm đơi => GT trớc lớp.
* Líp nhËn xÐt chän b¹n GT hay.
Ngày tơi đang học lớp 2 chỉ có vài
ngơi nhà mài bằng . Nay có rất nhiều
sự đổi khác. Tơi muốn giới thiệu với
các bạn về đổi mới hàng ngày ở đây.
Đổi mới đầu tiên là những con đờng
bê tông rộng rãi thay cho những con
đờng rải đá lởm chởm ngày trớc, Tiếp
theo là nhà máy, xí nghiệp đợc mọc
4. Củng cố- dặn dò.
- GV c cho HS nghe để tham khảo bài văn hay GT về địa phơng.
- GV nhận xét tiết học: Khen, nhắc nhở HS. V nh luyn bi trong VBT
<b>Khoa học</b>
<b>Đ40 bảo về bầu không khí trong sạch</b>
I. Mục tiêu
- HS nờu c mt số biện pháp bảo vệ khơng khí trong sạch: thu gom, xử lí phân,
rác hợp lí; giảm khí thải, bảo v rng v trng cõy,...
II. Đồ dùng dạy- học
- Hỡnh vẽ SGK T80; 81. T liệu, hình vẽ về các hoạt động bảo về môi trờng.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: ? Làm thế nào để phân biệt KK sạch, KK bị nhiễm bẩn?
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Cỏc hot ng.
HĐ1: Tìm hiểu biện pháp bảo vệ bàu KK trong sạch.
* MT: HS nờu nhng việc nên làm và không nên làm để bảo vệ bầu KK sạch.
* Cách tiến hành:
- HS quan sát hình vẽ trang 80, 81 SGK và trả lời c©u hái.
H: Hình nào thể hiện việc nên làm và không nên làm để bảo vệ bầu KK?
H: Việc làm ở H4 có hại gì? => GV cung cấp thêm thông tin, t liệu.
- GV nêu lại tác hại các việc làm.
H: Trong những việc làm đó, em đã làm đợc việc nào?
H: Trờng em đã làm gì góp phần bảo vệ bầu KK trong sạch?
* KL: Chống ô nhiễm KK bng cỏch:
+ Thu gom, xử lí rác, phân bón hỵp lÝ.
+ Giảm lợng khí thải độc hại của xe có động cơ chạy bằng xăng dầu, giảm khói
un bp.
+ Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh.
HĐ2: HS tuyên truyền mọi ngời bảo vệ bầu KK trong sạch.
* MT: HS cam kết bảo vệ KK trong sạch và tuyên truyền mọi ngời bảo vệ bầu
KK trong sạch.
* Cách tiến hành.
- 3 nhóm tự xây dựng bản cam kết bảo vệ bầu KK sạch.
- Các nhóm trình bày bản cam kết trớc lớp.
=> GV khen ngợi nhóm có bản cam kết tốt.
4. Củng cố- dặn dò.
H: Để bảo vệ bầu KK trong sạch em cần làm gì?
- GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS học tập có kết quả).
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài 11.
<b>Mĩ thuật</b>
<b>20 v tranh: ti ngy hi quờ em</b>
I. Mục tiêu
* HS cả líp:
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
- Vẽ đợc tranh về đề tài ngày hội theo ý thích.
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: SGK, SGV. Bài vẽ HS năm trớc. Tranh của hạo sĩ; hình gợi ý vẽ.
- HS: Vở MT; bút chì, tẩy, màu.
III. Cỏc hot động dạy- học
1. ổn định.
2. KiĨm tra: Kh«ng.
3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trị nội dung bài
* HĐ1: Tìm, chọn ND đề tài.
- HS quan sát hình vẽ T46, 47 SGK và trả lêi.
H: Các bức tranh vẽ cảnh gì? Kể tên các hoạt động trong
lễ hội?
H: Em nhËn xÐt g× vỊ hình ảnh, màu sắc của các lễ hội?
H: Kể tên các lễ hội ở quê em? HĐ chính trong lễ hội là
gì?
* HĐ2: HDHS vẽ.
- GV treo hỡnh gi ý vẽ => HDHS các bớc vẽ.
- HS lựa chọn đề bài.
- GV gợi ý cách sắp xếp các mảng chính, phụ, cách tơ
màu theo từng mảng để hồn thnh bi v.
- HS quan sát bài vẽ HS năm trớc.
* HĐ3: Thực hành.
- HS thực hành vẽ tranh Ngày hội quê em theo ý thích.
- GV quan sát HDHS hoµn thµnh bµi.
* HĐ4: Nhận xét, đánh giá bài vẽ.
- GV treo bài vẽ HS. Lớp nhận xét bài vẽ chọn bài vẽ đẹp,
1. Quan s¸t, nhËn
xÐt.
2. C¸ch vẽ.
3. Thực hành
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhn xột tiết học (Khen, nhắc nhở HS tích cực và hồn thành bài vẽ đúng
thời gian). Về nhà hoàn thành bài. Chuẩn bị bài T21.
<b>Sinh hoạt</b>
• HĐ1: Học tập tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh
<i><b> Học hát: Khi mùa xuân đến</b></i>
• HĐ2: Nhận xét tuần 20
* Líp phã nhËn xÐt tn
* Lớp trởng nhận xét các mặt hoạt động Tuần 20
* ý kiến cỏc thnh viờn lp
ã Giáo viên nhận xét tuần 20
Kế hoạch bài dạy Giáo viên: Quách Văn Bàn
...
...
<i><b>Phần kí duyệt cđa ban gi¸m hiƯu</b></i>