Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu GA TUẦN 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.51 KB, 5 trang )

Tuần : 21 Ngày soạn 22 tháng 01 năm 2010
Tiết : 45 Ngày giảng 29 tháng 01 năm 2010
Ôn tập ch ơng III (tiếp)
I.mục tiêu.
Củng cố các kiến thức đã học trong chơng, trọng tâm là giải bài toán bằng cách lập hệ phơng
trình.
Nâng cao kĩ năng phân tích , trình bày bài toán qua 3 bớc.
II.Chuẩn bị :
Thớc thẳng , MTBT, ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập HPT.
III. Các hoạt động dạy học :.
1. ổ n định :
2. Kiểm tra :
3. Ôn tập:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra :
HS1 : Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập
HPT ?Chữa bài tập 43 (SGK) lập hệ phơng trình
HS2 : giải hệ và trả lời
Bài 43 :
Gọi vận tốc của ngời đi nhanh là x (km/h)
Vận tốc của ngời đi chậm là y (km/h)
ĐK : x > y > 0.
Nếu 2 ngời cùng khởi hành , đến khi gặp nhau ,
quãng đờng ngời đi nhanh đi đợc là 2km, ngời đi
chậm đi đợc 1,6km , ta có phơng trình :
2 1,6
x y
=
Nếu ngời đi chậm khởi hành trớc 6 =
1
h


10
thì
mỗi ngời đi đợc 1,8km , ta có phơng trình :
1,8 1 1,8
x 10 y
+ =
Ta có hệ phơng trình :
1,6 1, 8
(1)
x y
1, 8 1 1, 8
(2)
x 10 y

=




+ =


Từ (1)

y = 0,8x (1)
Thay (1) vào (2) ta có :
1,8 1 1,8
x 10 0, 8 x
+ =
14,4x 0,8x 1,8

0,8x 3,6
x 4, 5
+ =
=
=
Thay x =4,5 vào (1) ta có y = 3,6
x =4,5 , y = 3,6 thoả mãn điều kiện .
Vậy vận tốc của 2 ngời là 4,5km/h và 3,6km/h.
Tóm tắt :
Bài 45 (sgk)
Giáo án đại số 9 Trờng THCS An Phụ- Nguyễn Xuân Lập
Hai đội : 12 ngày xong CV
Hai đội +Đội 2 : 8 ngày xong CV
NS gấp đôi , 3,5 ngày
Hớng dẫn HS kẻ bảng phân tích
H: Đọc đầu bài
Nêu tóm tắt bài toán
Kẻ bảng phân tích
Thời gian
HTCV
NS 1 ngày
Đội 1 x(ngày)
1
(CV)
x
Đội 2 y(ngày)
1
(CV)
y
Hai đội 12(ngày)

1
(CV)
12
Gọi 1 HS lên viết lời giải :
H: Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
G: Nhận xét chung rút ra kết luận
Bài 44 (sgk)
1 HS đọc đầu bài , 1 HS nêu tóm tắt
Kẻ bảng
Năm ngoái Năm nay
Đơn vị 1 x(tấn) 115%x(tấn)
Đơn vị 2 y(tấn) 112%y(tấn)
Hai đơn vị 720(tấn) 819(tấn)
1 HS lên bảng viết lời giải:
Yêu cầu học sinh đọc đầu bài , tóm tắt bài và lập
bảng nh bài trên
Gọi 1 HS lên bảng giải bài toán
GV; HD HS yếu trình bày bài toán rút ra nhận xét
chung
Bài 46 (sgk)
Lời giải :
Gọi thời gian đội 1 làm 1 mình hoàn thành
công việc là x (ngày)
Gọi thời gian đội 2 làm 1 mình hoàn thành
công việc (với NS ban đầu) là y (ngày)
ĐK : x,y>12
Mỗi ngày đội 1 làm đợc
1
(CV)
x

; đội 2 làm đ-
ợc
1
(CV)
y
Hai đội làm chung trong 12 ngày HTCV vậy
ta có phơng trình :
1 1 1
x y 12
+ =
(1)
Hai đội làm trong 8 ngày đợc
8 2
(CV)
12 3
=
Đội 2 làm với NS gấp đôi trong 3,5 ngày thì
HTCV còn lại , ta có phơng trình :
2 2 7 7 1
. 1 y 21
3 y 12 y 3
+ = = =
Vậy ta có hệ phơng trình :
1 1 1
1 1 1
x 28
x y 12
x 21 12
y 21
y 21

y 21


+ =
=
+ =




=


=
=


X= 28; y= 21 thoả mãn ĐK. Vậy đội 1 làm 1
mình HTCV trong 28 ngày ; đội 2 làm 1 mình
hoàn thành công việc trong 21 ngày.
Bài 44 (sgk)
Gọi x và y lần lợt là số thóc mà hai đơn vị thu
hoạch đợc trong năm ngoái , ta có HPT :
x y 720
115%x 112%y 819
+ =


+ =


Giải hệ trên đợc x= 420;y =300 (TM)
Vậy năm nhoái đơn vị 1 thu đợc 420 tấn thóc ,
đơn vị 2 thu đợc 300 tấn thóc.
Bài 46:
Giáo án đại số 9 Trờng THCS An Phụ- Nguyễn Xuân Lập
Yêu cầu HS đọc đề bài
Hãy chọn ẩn ?
Lập phơng trình (1) ?
Lập phơng trình (2) ?
Lập hệ phơng trình ?
Giải hệ phơng trình ?
Trả lời ?
H: Lên bảng trình bày bài toán
GV nhận xét chung
Gọi khối lợng đồng trong hợp kim là x(g) và
khối lợng kẽm trong hợp kim là y(g)
ĐK : x,y>0.
Vì khối lợng của vật là 124g nên ta có phơng
trình : x+y=124 (1)
X gam đồng có thể tích là
3
10
.x(cm )
89
Y gam kẽm có thể tích là
3
1
.y(cm )
7
Thể tích vật là 15 cm

3
nên ta có phơng trình :
10 1
x y 15 (2)
89 7
+ =
Kết hợp 2 phơng trình ta có hệ phơng trình :
x y 124 (1)
15 (2)
10 1
x y
89 7
+ =


=

+


Giải hệ trên đợc x=89;y=35 (TM)
Vậy khối lợng đồng và kẽm trong hợp kim là
89gam và 35 gam.
4.củng cố:
Nhắc lại hai quy tắc giải hệ phơng trình đã đợc học
Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
5. H ớng dẫn:
Ôn tập lí thuyết và các dạng bài tập của chơng
BT : 54,55,56,67 (sbt)
Ôn tập kĩ các kiến thức đã đợc học chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra chơng 45 phút.

Tuần : 23 Ngày soạn : . tháng năm 2008
Giáo án đại số 9 Trờng THCS An Phụ- Nguyễn Xuân Lập
Tiết : 46 Ngày giảng : tháng năm 2008
Kiểm tra 45 phút
A. Mục tiêu.
Đánh giá sự tiếp thu của HS về phơng trình , hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn , giải bài toán bằng
cách lập hệ phơng trình .
Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tế giải toán.
B. Đề bài
I. Phần trắc nghiệm : 2đ khoang tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng:
Bài I (1đ)
Cặp số nào trong các cặp số sau là nghiệm của hệ phơng trình
4x 5y 3
x 3y 5
+ =


=

A. (2;1) B. (-2;-1) C.(2;-1) D.(3;1)
Bài II (1đ)
Cho phơng trình x+y = 1 (1) . Phơng trình nào trong các phơng trình sau có thể ghép với phơng
trình trên tạo thành hệ phơng trình có vố số nghiệm :
a) 2x- 2 = -2y
b) 2x - 2 = 2y
c) 2y = 3 - 2x
d) y = x+1
II. Phần tự luận (8đ)
Bài I (4đ) Giải các hệ phơng trình sau :
a)

4x 7y 16
4x 3y 24
+ =


=

b)
( 5 2)x y 3 5
x 2y 6 2 5

+ + =


+ =


Bài II (4đ) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phơng trình :
Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc nhất đinh và trong một thời gian nhất định . Nếu ô tô
giảm vận tốc 10Km/h thì thời gian tăng 45 phút . Nếu vận tố ô tô tăng 10 Km/h thì thời gian giảm
30 phút. Tính vận tốc của ô to và thời gian dự định đi lúc đầu ?
C. Đáp án biểu điểm.
Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1 : C.(2;-1) (1đ)
Câu 2 : a)2x- 2 = -2y (1đ)
Tự luận (8đ)
Bài 1 : 4đ
a) giải đúng x=-3 ,y = 4 (2đ)
b) Giải đúng x=0 , y=3-
5

(2đ)
Bài 2
Gọi ẩn và đk ẩn (0,5đ)
Lập đợc mỗi phơng trình :1đ
Lập hệ :1đ
Giải hệ đúng : 1đ
Giáo án đại số 9 Trờng THCS An Phụ- Nguyễn Xuân Lập
Tr¶ lêi ®óng : 0,5®
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 –Trêng THCS An Phô- NguyÔn Xu©n LËp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×