Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng Đề ĐA thi thử ĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.03 KB, 5 trang )

Sở GD - ĐT Phú Thọ Đề thi thử Đại học, cao đẳng lần 1 năm 2011
Trờng THPT Hạ Hòa Môn thi : Toán- Khối A B - D
Thời gian làm bài 150 phút
A- Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu I ( 2,5 điểm): Cho hàm số y =
1
12
+
+
x
x
có đồ thị (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục Ox, trục Oy
3. Tìm điểm M trên ( C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 đờng tiệm
cận là nhỏ nhất.
Câu II ( 2 điểm):
1. Giải phơng trình: cos3x + 6sinx = 3.
2. Giải hệ phơng trình:





=++
=
15))((
3))((
22
22
yxyx


yxyx
Câu III ( 1 điểm):
Tính tích phân:
dxxxx
2
2
2
32
4)(
+


Câu IV( 1 điểm):
Tính thể tích khối tứ diện ABCD biết AB = AC = AD = a, góc BAC = 60
0
, góc
CAD = 90
0
, góc DAB = 120
0
.
Câu V ( 1 điểm): Cho a > 0, b > 0,c>0 và abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
P =
4 4 4
1 1 1
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)a b c b c a c a b
+ +
+ + + + + +
B - Phần riêng ( Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần ).

1. Theo chơng trình chuẩn
Câu VI.a( 1,5 điểm):
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A (4 ; 3), đờng thẳng (d):
x y 2 = 0 và (d): x + y 4 = 0 cắt nhau tại M. Tìm B

(d), C

(d)
sao cho A là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác MBC.
Câu VII.a( 1 điểm):
Giải bất phơng trình:
)3(log53loglog
2
4
2
2
2
2
>
xxx
2. Theo chơng trình nâng cao
Câu VI.b( 1,5 điểm):
Trong mặt phẳng Oxy cho đờng tròn (C): x
2
+ y
2
-6x + 2y + 6 = 0 và điểm A(1;
3). Viết phơng trình đờng thẳng đi qua A và cắt (C) tại B, C sao cho BA=BC
Câu VII.b( 1 điểm):Tỡm giỏ ca x trong khai trin nh thc Newton:
( )

5
lg(10 3 ) ( 2)lg3
2 2
x
n
x
+
bit s hng th sỏu ca khai trin bng 21 v:
1 3 2
2
n n n
C C C
+ =
. Hết
Họ và tên…………………………………….Số báo danh……………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
Câu Nội dung Điểm
I. 1 *Tập xác định: D=R\{-1}
*SBT:
+CBT: y'=
2
)1(
1
+
x
>0
∈∀
x
D


hàm số đb trên
);1();1;(
+∞−−−∞
0.25
+Hàm số không có cực trị
+Giới hạn và tiệm cận:
2
1
12
lim
=
+
+
±∞→
x
x
x
=>tcn y=2

∞=
+
+
±
−→

1
12
lim
1

x
x
x
=>tcđ x= -1
0.25
+Bảng biến thiên:
0.25
+Vẽ đúng đồ thị 0.25
2 +Xét pt: 2x+1=0 <=> x= -1/2
Diện tích cần tìm:


+
+
=
0
2
1
1
12
dx
x
x
S
Đáp số: 1-ln2
0.25
0.25
0.25
3 G/s M(x
o

;y
o
) thuộc (C). K/c từ M tới tcđ là:
1
+
o
x
K/c từ M tới tcđ là:
1
1
2
+
=−
o
o
x
y
0.25
Tổng k/c từ M tới các tiệm cận là:
1
+
o
x
+
1
1
+
o
x
2


Dấu bằng xảy ra khi
1
+
o
x
=
1
1
+
o
x
<=> x
o
=0 hoặc x
o
=-2
0.25
KL: ... M
1
(0;1), M
2
(-2;3) 0.25
II. 1 cos3x + 6sinx = 3 <=> 4cos
3
x - 3cosx + 6sinx - 3 = 0
<=> cosx(4cos
2
x-3)+3(2sinx-1)=0 <=> (2sinx-1)(sin2x+cosx-3)=0
<=> sinx=1/2

<=>
)(
2
6
5
2
6
Zk
kx
kx







+=
+=
π
π
π
π
KL...
0.25
0.25
0.25
0.25
x
∞−

-1
∞+
y' + || +
y

∞+
2
2
∞−
2
Đặt
)4(
2
PS
Pxy
Syx




=
=+
đưa hệ về dạng:





=−
=−

15)2(
3)4(
2
2
PSS
PSS
<=>



=
=
2
3
P
S
Tìm (x;y) và KL: (2;1) hoặc (1;2)
0.25
0.25
0.5
III
I=
∫∫
−−
−+−
2
2
2
3
2

2
2
2
44 xxxx
Tính A=



2
2
2
2
4 xx
bằng cách đặt x=2sint. KQ: A=2
π
Tính B=



2
2
2
3
4 xx
bằng cách đặt t=-x hoặc chỉ ra hàm số dưới
dấu tích phân là hàm lẻ. KQ: B=0
KL: I=2
π
0.25
0.25

0.25
0.25
IV BC=a, DC=a
2
, BD=a
3
=>tam giác BCD vuông tại C
Diện tích tam giác BCD là:
2
2
2
a
Chiều cao hình chóp:
24
3
2
2
aa
a
=−
Thể tích chóp:V=
3
2
12
a
(đơn vị thể
tích)
0.25
0.25
0.25

0.25
V
Đặt:
a
x
1
=
,
b
y
1
=
,
c
z
1
=
=> x,y,z>0 và xyz=1

)1)(1()1)(1()1)(1(
333
++
+
++
+
++
=
xy
z
zx

y
zy
x
P
Ta có:
4
3
8
1
8
1
)1)(1(
3
xzy
zy
x

+
+
+
+
++

4
3
8
1
8
1
)1)(1(

3
yzx
zx
y

+
+
+
+
++

4
3
8
1
8
1
)1)(1(
3
zxy
xy
z

+
+
+
+
++
=>
4

3
)(
2
1
)1)(1()1)(1()1)(1(
333
−++≥
++
+
++
+
++
=
zyx
xy
z
zx
y
zy
x
P

4
3
4
3
2
3
3
=−≥

xyz
Dấu bằng xảy ra khi:
1
===
zyx
Vậy GTNN của P là 3/4
0.25
0.25
0.25
0.25
VI.a M là giao điểm của d và d' => M(3;1) => AM=
5
0.5
B
C
D
A
Đường tròn (C) tâm A bán kính AM có phương trình:

5)3()4(
22
=−+−
yx
(C) cắt d tại M(3;1) và B(6;4)
(C) cắt d' tại M(3;1) và C(2;2)
KL: B(6;4), C(2;2).
0.25
0.25
0.25
0.25

VII.a
đk:
);8[]
2
1
;0(
+∞∪∈
x
Đặt t=
x
2
log
(t
1
−≤
hoặc t
3

)
PT có dạng:
)3(532
2
−=−−
ttt





<<

≤<




<<
−≤









<+−

−≤

168
2
1
0
43
1
0127
3
1
2

x
x
t
t
tt
t
t
KL: Tập nghiệm: T=
)16;8(]
2
1
;0(

0.25
0.25
0.25
0.25
VI.b Đường tròn (C) tâm I(3;2), bk R=2
A(1;3)=>IA=
2 5
(A nằm ngoài
(C)), Gs d: a(x-1)+b(y-3)=0 là
đường thẳng thỏa mãn đề bài,
BI là trung tuyến =>
2 2 2
2
2 4
IA IC AC
IB
+

= −

AC
2
=32 =>BC=
2 2

d(I,d)=
2
2
2
4
BC
R − =


2 2
2 4
2
a b
a b

=
+

(a-b)(a-7b)=0
TH1: a=b=1 => d: x+y-4=0
TH2: a=7, b=1 =>d: 7x+y-10=0
KL
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
VII.b
Ta có:
1 3 2 2
2 9 14 0 7
n n n
C C C n n n+ = ⇔ − + = ⇔ =
Mặt khác
5
5 lg(10 3 ) 2 ( 2)lg3 5 lg(10 3 ) ( 2)lg3
7
( 2 ) ( 2 ) 21 2 2 1
x x
x x
C
− − − −
= ⇔ =

2
(10 3 )3 1
x x−
⇔ − =
ĐS: x=0, x=2
0.25
0.25
0.25

0.25
2
-2
-4
5
C
B
I
A

×