Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giáo án tuần 7 - Lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.37 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>


<i><b>Ngày soạn: 13/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 10 năm 2017</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 31: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Giúp hs củng cố khái niệm ít hơn, nhiều hơn.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Củng cố và rèn những kĩ năng giải bài tốn về ít hơn, nhiều hơn.
<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ


III. Hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài tập 2, 3 trong
SGK.


- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>



- Nêu mục đích, yêu cầu của bài.
<i><b>b. Thực hành: (29’)</b></i>


<i>Bài 1: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu hs đếm và làm bài vào vở
- Gọi hs nêu miệng kết quả


- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng


<i>Bài 2: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</i>
- u cầu hs đọc bài tốn


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng bài tốn gì?
- u cầu hs giải bài toán vào VBT.
- Gọi hs lên bảng làm.


- Hs và gv nhận xét.


<i>Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:</i>


- HS thực hiện.


- HS lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu bài tập.


- Hs đếm và làm bài vào vở
- Hs nêu miệng kết quả
- Hình trịn có 5 ngơi sao
- Hình vng có: 7 ngơi sao


- Hình vng có nhiều hơn hình trịn 2
ngơi sao


- Hình trịn ít hơn hình vng 2 ngơi sao
- Cần vẽ thêm 2 ngơi sao ở hình trịn
- Hs đọc đề bài


- 1 hs nhìn tóm tắt bài tốn đọc thành
bài tốn.


- Bài tốn thuộc dạng bài tốn ít hơn.
- 2 hs giải 2 phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu hs đọc bài tốn dựa vào tóm
tắt.


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng bài tốn gì?
- u cầu hs giải bài toán vào
- Gọi hs lên bảng làm.


- Hs và gv nhận xét.
<i>Bài 4: Giải toán:</i>


- Gv gọi hs đọc u cầu.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết tịa nhà thứ hai có bao nhiêu
tầng ta làm như thế nào?


- Gv hướng dẫn hs cách làm
- Gv nhận xét - chốt kq đúng
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Hs về nhà làm bài tập
- Nhận xét giờ học.


- Hs đọc đề bài


- 1 hs nhìn tóm tắt bài tốn đọc thành
bài tốn


- Bài tốn thuộc dạng bài tốn nhiều
hơn.


Bài giải
Anh có số tuổi là:
11 + 5 = 16 (tuổi)
Đáp số: 16 tuổi
- 1 hs đọc u cầu


- 1 hs lên bảng tóm tắt bài tốn.
- Hs làm vào vở bài tập


Bài giải



Tòa nhà thứ hai có số tầng là:
16 - 4 = 12 (tầng)


Đáp số: 12 tầng
- Hs lắng nghe và thực hiện.


<b></b>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 19 - 20: NGƯỜI THẦY CŨ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu nghĩa của các từ mới: xúc động, hình phạt; các từ ngữ làm rõ ý nghĩa câu
chuyện: lễ phép, mắc lỗi.


- Hiểu nội dung bài, cảm nhận được ý nghĩa: hình ảnh người thầy thật đáng kính
trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Đọc trơn tồn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu.


- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật: chú Khánh (bố của
Dũng), thầy giáo.


<i>3. Thái độ</i>



- Có thái độ kính trọng, nhớ ơn thầy cơ giáo


<i>* QTE: + Quyền được học tập, được các thầy, cô giáo yêu thương dạy dỗ.</i>
+ Bổn phận phải biết nhớ ơn, kính trọng các thầy, cô giáo


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản </b>
- Xác định giá trị


- Tự nhận thức về bản thân, lắng nghe tích cực.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Gọi hs đọc bài và trả lời câu hỏi cuối
về nội dung bài: "Ngôi trường mới"
- Hs và gv nhận xét


<b>2. Bài mới: (32’)</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- Trực tiếp


<i><b>b. Luyện đọc: (13’)</b></i>


<i>* Gv đọc mẫu toàn bài: Lời kể chuyện </i>
từ tốn, lời thầy giáo vui vẻ, trìu mến, lời
chú Khánh lễ phép, cảm động.


<i>* Gv hướng dẫn hs luyện đọc nối tiếp </i>
<i>câu. </i>



- Các từ khó hs cần lưu ý: cổng trường,
xuất hiện, lớp, lễ phép, lúc ấy, mắc lỗi,
mắc lại...


- Hs nối tiếp đọc.


<i>* Đọc từng đoạn trước lớp: (4’)</i>
- Gv hướng dẫn hs ngắt nghỉ:


+ Nhưng...// hình như hơm ấy/ thầy có
phạt em đâu!//


+ Lúc ấy,/ thầy bảo: / Trước khi làm
việc gì,/ cần phải nghĩ chứ!/ Thôi, em về
đi. / thầy không phạt em đâu.//


- Gv nghe hs đọc và sửa cho hs
- Gọi hs đọc chú giải trong SGK.
<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm: (5’)</i>
<i>* Thi đọc giữa các nhóm: (5’)</i>
<i>* Cả lớp đọc đồng thanh: (3’)</i>


<b>TIẾT 2</b>


<i><b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (20’)</b></i>
- Gọi hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
- Bố Dũng đến trường làm gì?


- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng đã


thể hiện sự kính trọng đối với thầy giáo
cũ như thế nào?


- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm nào về thầy
giáo?


- Thầy giáo đã nói gì với cậu học trị
trèo qua cửa sổ?


<i><b>- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?</b></i>


- Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.


- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe.


- Hs đọc các từ khó.
- Hs đọc nối tiếp.


- Hs làm theo hướng dẫn.


- Hs đọc chú giải
- Hs đọc trong nhóm
- Hs thi đọc.


- Lớp đọc đồng thanh.
- Dưới lớp đọc thầm.
- Tìm gặp lại thầy giáo cũ.


- 1 hs đọc bài, dưới lớp đọc thầm.


- Bố Dũng bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
- Bố Dũng đã trèo qua cửa sổ lớp nhưng
thầy không phạt mà chỉ bảo.


- Thầy nói: Trước khi làm việc gì, cần
phải nghĩ chứ! Thôi, em về đi, thầy
không phạt em đâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>* QTE: Quyền được học tập, được các </i>
thầy cô yêu thương, dạy dỗ.


<i><b>d. Luyện đọc lại: (12’)</b></i>


- 4 nhóm tự phân vai thi đọc tồn bộ
chuyện.


- Hs các nhóm và gv nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Gv: câu chuyện này giúp em hiểu điều
gì?


* Em có suy nghĩ gì qua cuộc nói
chuyện giữa thầy giáo và bố của Dũng?
- Dặn hs về nhà kể câu chuyện cho gia
đình nghe.


nhận đó là hình phạt để ghi nhớ mãi và
không bao giờ mắc lại.



- Hs lắng nghe


- Hs các nhóm thực hiện.


- Nhớ ơn thầy cơ, kính trọng, u quý
thầy cô giáo.


- Hs phát biểu ý kiến


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 14/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 10 năm 2017</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 32: KI - LÔ - GAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Có biểu tượng về nặng hơn, nhẹ hơn.


- Làm quen với cái cân, quả cân và cách cân.


- Nhận biết về đơn vị: kilôgam, biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của kilơgam (kg).
<i>2. Kĩ năng</i>


- Tập thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số kèm theo đơn vị kg.


<i>3. Thái độ</i>


- Rèn kĩ năng tính tốn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Cân đĩa, với các quả cân 1kg, 2kg, 5kg.
- Quyển sách,…


III. Hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs lên bảng làm BT2 trong VBT.
- Hs và gv nhận xét.


<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
- Trực tiếp


<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i>* Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn: </i>


- Đưa ra 1 quả cân (1kg) và quyển sách. Yêu
cầu hs dùng tay lần lượt nhấc 2 vật lên và trả


- Hs lên bảng làm bài


- Hs lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lời vật nào nặng hơn, nhẹ hơn?


- Cho hs làm tương tự với 3 cặp đồ vật khác
nhau và nhận xét "vật nặng hơn- vật nhẹ hơn"
- Kết luận: Muốn biết một vật nặng nhẹ thế
nào ta cần phải cân vật đó.


<i>* Giới thiệu cái cân và quả cân:</i>


- Cho hs quan sát chiếc cân đĩa. Nhận xét về
hình dạng của cân.


- Giới thiệu: Để cân các vật ta dùng đơn vị đo
là kilôgam, kilôgam được viết tắt là kg.


- Viết lên bảng: kilôgam - kg.
- Yêu cầu hs đọc.


- Cho hs xem các quả cân 1kg, 2kg, 5kg và
đọc số đo ghi trên quả cân.


<i>* Giới thiệu cách cân và thực hành cân:</i>


- Giới thiệu cách cân thông qua cân 1 bao gạo.
- Đặt 1 bao gạo (1kg) lên đĩa cân phía bên kia
là quả cân 1kg (vừa nói vừa làm).


- Nhận xét cho cơ vị trí của kim thăng bằng?
- Vị trí hai đĩa cân tiểu thế nào?



- Tiểu kết luận: Khi đó ta nói túi gạo nặng
1kg.


- Xúc một ít gạo từ trong bao ra và yêu cầu
nhận xét về vị trí của kim thăng bằng, vị trí
hai đĩa cân.


- Kết luận: túi gạo nhẹ hơn 1kg.


- Đổ thêm vào bao gạo một ít gạo (bao gạo
nặng hơn 1kg) tiếp tục hướng dẫn hs nhận xét
để rút ra kết luận: bao gạo nặng hơn 1kg.
<i><b>c. Thực hành:</b></i>


<i>Bài 1: Đọc , viết (theo mẫu)</i>
- Hướng dẫn hs cách làm.
- Gọi 2 hs đọc bài làm.


- Gv nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<i>Bài 2: Tính (theo mẫu):</i>


- Hướng dẫn hs cách làm.
- Gọi hs lên bảng làm.


- Gv và hs nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<i>Bài 3: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn hs cách làm.
- Hs tự làm vào vở



- Gọi 1 hs lên bảng làm.


- Cân có 2 đĩa, giữa 2 đĩa có vạch
thăng bằng, kim thăng bằng.
- Hs lắng nghe


- Hs đọc: Kilôgam.


- Quan sát.


- Kim chỉ đúng giữa


- Hai đĩa cân ngang bằng nhau.
- Yêu cầu hs nhắc lại.


- Kim thăng bằng lệch về phía
quả cân. Đĩa cân có túi gạo cao
hơn so với đĩa cân có quả cân.
- Hs nhắc lại kết quả cân.


- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Hs làm: 5kg, 3 ki-lô-gam.
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Hs dưới lớp làm vào vở.
1kg +2kg = 3kg


6 kg + 20 kg = 26kg
47kg+ 12 kg = 59kg
- Hs đọc yêu cầu bài.



- Hs nêu tóm tắt và làm bài giải
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv và hs nhận xét, chốt lại kết
quả đúng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Về nhà làm bài tập trong SGK.
- Nhận xét giờ học.


25 + 10 = 35(kg)


Đáp số: 35 kg gạo
- Hs nghe và thực hiện.


<i></i>
---KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 7: NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện: chú bộ đội, thầy giáo và Dũng.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Kể lại được toàn bộ câu chuyện đủ ý, đúng trình tự diễn biến.
- Biết tham gia dựng lại phần chính của câu chuyện theo các vai.


- Tập chung nghe bạn kể chuyện để đánh giá đúng lời kể của bạn.
<i>3. Thái độ</i>


- Có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mũ bộ đội, kính đeo mắt… để thực hiện bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Gọi hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét đánh giá từng hs.


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1')</b></i>
- Trực tiếp


<i><b>b. Hướng dẫn kể chuyện: (25')</b></i>


<i>* Nêu tên các nhân vật trong câu chuyện</i>
- Câu chuyện “Người thầy cũ” có những nhân
vật nào?


<i>* Kể lại toàn bộ câu chuyện.</i>
- Yêu cầu hs kể chuyện theo nhóm


- Treo tranh SGK phóng to, hs kể theo tranh
- Gọi đại diện nhóm lên kể.



- Nhận xét, đánh giá nhóm có lời kể hay.


<i>* Dựng lại phần chính của câu chuyện (đoạn 2)</i>
- Lần 1: Gv là người dẫn chuyện; 2 hs: 2 vai
- Lần 2: 3 hs 3 vai


- Lần 3: Phân vai theo nhóm, gọi 1 số nhóm lên
kể trước lớp 4.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (4')</b>


- 4 hs lên bảng : 4 hs đóng 4 vai .
- Hs nhận xét.


- 3 hs nhắc lại tên bài
- 2 hs trả lời


- Làm việc theo nhóm 4.


- Hs trong nhóm nối tiếp nhau kể
từng đoạn.


- Đại diện một số nhóm lên chỉ
tranh kể trước lớp.


- Các nhóm khác nhận xét về nội
dung và cách diễn đạt.


- Gọi 2 hs lên kể



- 3 hs lên kể, các nhóm khác
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hãy nêu nội dung câu chuyện trên?


- Ý nghĩa: Hình ảnh người thày thật đáng kính
trọng, tình cảm thày trị thật đẹp đẽ.


- Nhận xét tiết học


- 2 hs trả lời.


<i></i>
---CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)


<b>Tiết 13: NGƯỜI THẦY CŨ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đọan trong bài "Người thầy cũ"
<i>2. Kĩ năng</i>


- Luyện tập phân biệt ui/uy; tr/ch hoặc iên/iêng.
<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích môn học.
<b>II. Đồ dùng</b>



- Bảng phụ.
- VBT.


III. Hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs lên bảng lớp viết: 2 chữ có vần ai, 2
chữ có vần ay.


- Gv và hs nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
- Trực tiếp


<i><b>b. Hướng dẫn tập chép: (3’)</b></i>
<i>* Ghi nhớ nội dung đoạn chép.</i>
- Gv đọc bài trên bảng.


+ Đây là đoạn mấy của bài "Người thầy cũ"
+ Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?


<i>* Hướng dẫn cách trình bày: (3’)</i>
- Bài chính tả có mấy câu?


- Bài chính tả có những chữ nào cần viết
hoa?


- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy, và dấu
hai chấm.



<i>* Hướng dẫn hs viết từ khó: (3’) </i>


- Đọc cho hs viết những từ khó vào bảng
con.


- Nêu cách viết và sửa lỗi cho hs.
<i>* Hs chép bài vào vở: (10’)</i>
<i>* Sốt lỗi chính tả: (1’)</i>


- 2 hs lên bảng. Dưới lớp viết vào
nháp


- Hs lắng nghe.


- 2 hs đọc lại bài tập chép.
+ Đoạn 3.


+ Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy khơng
phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt
và nhớ mãi để không bao giờ mắc lại
nữa.


- 4 câu.


- Chữ đầu câu và tên riêng.
- Em nghĩ: bố cũng... nhớ mãi.


- Xúc động, cổng trường, nghĩ, hình
phạt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>* Chấm, chữa bài: (2’)</i>


<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: (7’)</b></i>
<i>Bài tập 1: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Yêu cầu hs làm bài vào VBT.
- Gọi hs đọc bài làm.


- Gv nhận xét.
<i>Bài tập 2: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu hs tự làm vào VBT.
- Gọi hs đọc bài làm.


- Gv và hs nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Hs về nhà luyện viết chữ
- Nhận xét tiết học


- Hs đọc yêu cầu
- Hs thực hiện.


- Hs làm: Bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ,
tận tuỵ



- Hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài.


<i>a. Giò chả, trả lại, con trăn, cái </i>
<i>chăn.</i>


<i>b.Tiếng nói, tiến bộ, lười biếng.</i>
- Hs lắng nghe


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 15/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017</b></i>
TẬP ĐỌC


<b>Tiết 21: THỜI KHOÁ BIỂU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nắm được số tiết học chính, số tiết học bổ sung, số tiết học tự chọn trong TKB.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Đọc đúng "thời khoá biểu", biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, ngắt nghỉ hơi sau
từng dòng.


- Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.
<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học



<i>* QTE: Quyền được tham gia học tập, vui chơi.</i>
<b>II. Kĩ năng sống cơ bản</b>


- Lắng nghe tích cực; giao tiếp; hợp tác; tự nhận thức; ra quyết định
<b>III. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ ghi một mục lục sách thiếu nhi.
- TKB của lớp.


IV. Hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Sưu tầm mục lục truyện thiếu nhi.
- Gv nhận xét


<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
- Trực tiếp


<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc: (15’)</b></i>


- 3 hs trả lời về các thông tin
trong mục lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>* Giáo viên đọc mẫu: đọc đến đâu chỉ thước </i>
đến đó: đọc theo từng ngày (thứ - buổi - tiết).
<i>* Hướng dẫn hs luyện đọc:</i>



- Luyện đọc theo trình tự: thứ - buổi - tiết.
- Gọi 1 hs đọc thành tiếng TKB ngày thứ hai
theo mẫu trong SGK.


- Hs đọc từ khó: Tiếng việt, nghệ thuật, ngoại
ngữ.


<i>* Hs đọc từng đoạn</i>


- Hs đọc nối tiếp theo yêu cầu Bt1( thứ- buổi-
tiết)


- Hs đọc nối tiếp theo yêu cầu Bt2( buổi- tiết-
thứ)


<i>* Hs luyện đọc theo nhóm.</i>
<i>* Các nhóm thi đọc</i>


<i><b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (14’)</b></i>
- 1 hs đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp đọc thầm TKB, đếm số tiết của từng
mơn học - số tiết học chính, số tiết học bổ
sung, số tiết học tự chọn; ghi lại vào VBT.
- Nhiều hs đọc bài làm của mình trước lớp
- Em cần TKB để làm gì?


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- 2 hs đọc TKB của lớp mình.



<i>* QTE: Quyền được tham gia học tập, vui </i>
<i>chơi.</i>


- Nhắc hs rèn luyện thói quen sử dụng TKB.


- Hs lắng nghe.
- Hs nối tiếp đọc bài.
- Hs đọc.


- Nhiều hs đọc.


VD: Thứ hai:/ Buổi sáng:/Tiết
1:/ TV:/ Tiết 2:/ Toán/ Hoạt
động vui chơi 25 phút;/ Tiết 3/
Thể dục;/Tiết 4/ TV.


- Hs luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc


- Hs đọc.


- Nhiều hs đọc.


- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở
nhà, mang sách vở và đồ dùng
học tập cho đúng.


- Hs thực hiện.


<i></i>


---TOÁN


<b>Tiết 33: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Giúp hs làm quen với cân đồng hồ, và tập cân với cân đồng hồ.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn với các số kèm theo đơn vị kg.
<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Một cân đồng hồ, cân bàn.


- Túi gạo, túi đường, sách vở, quả cam...


III. Hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi hs lên bảng làm phép tính:


6kg + 10kg = 46kg + 12kg =
- Gv và hs nhận xét.


<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’) </b></i>



- Gv nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>b. Bài tập thực hành: (28’)</b></i>


<i>Bài 1: </i>


- Hướng dẫn hs cách làm.
- Hs làm bài vào VBT.


- Gọi hs đọc kết quả, gv và hs nhận xét.
- Bài tập trên đã củng cố lại cho em kiến
thức gì?


<i>Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai?</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


- Hướng dẫn hs làm.


- Gọi 2 hs nêu miệng bài làm.
- Hs làm, gv và hs nhận xét.


- Bài tập vừa rồi giúp em nhớ lại gì?
<i>Bài 3: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn hs làm.


- Gọi 2 hs lên bảng bài làm.
- Hs làm, gv và hs nhận xét.
<i>Bài 4: </i>



- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gọi hs tóm tắt:


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Gọi hs lên bảng làm.
- Gv và hs nhận xét.


- Hãy nhắc lại cách giải bài tốn có lời văn?
<i>Bài 5: (7’)</i>


- Gọi hs tóm tắt.


- Gọi hs lên bảng làm, dưới lớp làm vào
VBT.


- Gv và hs nhận xét.


- Nhắc lại cách giải bài toán về ít hơn?
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Hs lên bảng thực hiện.


- Hs lắng nghe.


- Hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs làm.


Lời giải



- Túi cam cân nặng 1kg.
- Bạn Hoa cân nặng 25 kg
- Hs trả lời.


- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Hs tự làm vào vbt.
- Nêu miệng bài làm:


Đáp án: a: S; b: Đ; c: Đ, d:S, e: S; g:
Đ


- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Hs tự làm vào vbt.
- 2 hs lên bảng làm bài
3 kg + 6 kg – 4 kg= 5kg
15 kg – 10 kg + 7 kg= 12kg
- Hs đọc yêu cầu bài


- Hs tóm tắt.


- Hs phân tích đề bài
- Hs tóm tắt bài tốn
- 1 hs làm bảng lớp.


Bài giải.


Mẹ mua về số ki-lô-gam gạo nếp là:
26 – 16 = 10(kg)


Đáp số: 10kg gạo nếp


- Hs đọc yêu cầu bài tập.


- Hs tóm tắt.
- Hs làm.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hs về nhà làm bài tập trong SGK
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.


- Hs lắng nghe.
<i></i>
<b>---CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc câu chuyện Bức tranh bàn tay và trả lời câu hỏi của bài tập 2.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn cho hs có kỹ năng đọc thầm và trả lời cho câu hỏi ở bài tập 2 tốt.
<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục hs ý thức tự giác học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng</b>


- VTH



<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Đọc bài văn: Bức tranh bàn tay: (15’)</b>
- Gv đọc mẫu lần 1


- Gọi 2 hs đọc lại bài, lớp đọc thầm
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
<b>2. Chọn câu trả lời đúng: (15’)</b>


- Gv yêu cầu hs đọc thầm câu hỏi, chọn
câu trả lời đúng rồi đánh dấu bằng bút chì
- Tổ chức cho hs chữa bài


a. Cơ giáo bảo hs làm gì?


b. Vì sao bức tranh của Đức vẽ làm cô
giáo ngạc nhiên?


c. Bức tranh đó thể hiện điều gì?


e. Câu nào dưới đây viết theo mẫu Ai (con
gì, cái gì) là gì?


<b>3. Củng cố - Dặn dị: (2’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị giờ sau


- 2 hs đọc lại bài



- Hs đọc thầm câu hỏi, tìm câu trả lời
đúng


- Chữa bài vào vở


- Vẽ một bức tranh thể hiện lòng biết
ơn.


- Bức tranh chỉ vẽ một bàn tay.
- Lòng biết ơn cô giáo đã nắm lấy
bàn tay em.


- Bức tranh là món q tặng cơ.
- Hs lắng nghe


<i></i>
<b>---THỰC HÀNH TOÁN (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cho hs về cách tính nhẩm và cách đặt tính và tính.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết giải bài tốn có lời văn.
<i>3. Thái độ</i>


- Hs cẩn thận trong tính tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm: (6’)</b>


- Gv yêu cầu hs làm vào vở bài tập
- Gọi hs đọc kết quả


- Nhận xét.
<b>Bài 2: Tính (7’) </b>
- Gọi hs đọc yêu cầu


- Hs nêu cách tính đặt tính rồi tính.
- Cho hs làm bài


- Gv nhận xét
<b>Bài 3: Tính (8’)</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu


- Gv yêu cầu hs làm vào vở bài tập
- Gọi hs đọc kết quả


- Gv nhận xét
<b>Bài 4: (6’)</b>


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Gv hướng dẫn hs làm bài


- Gọi hs lên chữa bài
- Gv nhận xét chốt ý đúng.



<b>* Bài 5 : Giải bài tốn theo tóm tắt </b>
<b>sau: (6’)</b>


Gà có : 48 con
Vịt nhiều hơn gà : 7con
Vịt có : ...con ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gọi hs lên chữa bài
- Gv nhận xét chốt ý đúng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (4’) </b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs đọc bài, giải ra nháp
- Hs lên chữa bài


- Dưới lớp nhận xét
- Chữa vào vở
- Hs đọc yêu cầu
- Hs nêu


- Hs làm bài


- 2 - 3 hs đọc kết quả
- Hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài



- Hs chữa và nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài


Bài giải


Bao ngô cân nặng số ki – lô – gam là:
58 - 23 = 35 (kg)


Đáp số: 35 kg
- Hs chữa và nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu, làm bài.
Bài giải
Vịt có số con là:
48 + 7 = 55 (con)
Đáp số: 55con
- Hs làm bài


- Hs chữa và nhận xét.
- Hs lắng nghe


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 16/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2017</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 34: 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5 </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giúp hs thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 (từ đó lập và thuộc các công thức 6 cộng
với một số).


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với một số).
<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Que tính.


III. Hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài tập 3 VBT mà
gv đã giao.


- Hs và gv nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>
- Trực tiếp


<i><b>b. Giới thiệu phép cộng 6 + 5: (10’)</b></i>
<i>* Giới thiệu:</i>



- Nêu bài tốn: có 6 que tính, thêm 5 que
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm phép tính gì?


<i>* Đi tìm kết quả:</i>


- u cầu hs sử dụng que tính để tìm kết
quả.


- 6 que tính, thêm 5 que tính là bao nhiêu
que tính?


- Yêu cầu hs nêu cách làm.


<i>* Đặt tính và thực hiện phép tính:</i>
- Yêu cầu 1 hs lên bảng đặt tính.


- Yêu cầu hs nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính.


- Kết luận về cách thực hiện phép cộng
6 + 5.


<i><b>c. Bảng 6 cộng với một số: </b></i>


- Yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết
quả các phép tính sau đó điền vào bảng.


- Xố dần bảng các cơng thức cho học
sinh học thuộc lòng.


<i><b>d. Thực hành: (18’) </b></i>
<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>


- Gv gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs tự làm vào vở.
- Gọi hs đọc kết quả.


- Hs thực hiện.
- Hs nghe.
- Hs lắng nghe.


- Nghe và phân tích đề bài tốn.
- Phép cộng 6 + 5.


- Thao tác trên que tính.
- Là 11 que tính.


- Trả lời.
- Đặt tính.


- Hs nêu cách đặt tính.
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
- Thao tác trên que tính.


- Học thuộc lịng bảng các cơng thức
6 cộng với một số.



- Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hs và gv nhận xét.
<i>Bài 2: Tính</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Gọi 4 hs lên bảng làm, dưới lớp làm bài
vào vở.


- Gọi hs nhận xét. Gv nhận xét chốt lại
kết quả đúng.


<i>Bài 3: Số?</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn hs cách làm.
- Hs làm bài vào vở.


- Gọi hs đọc kết quả.
- Gv và hs nhận xét.
<i>Bài 4: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn hs làm.
- Hs làm vào vở


- Gv gọi hs nêu miệng câu trả lời


- Gv củng cố cách đếm số điểm trong các


hình.


<i>Bài 5: > < = ?</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs tự làm bài vào vở


- Gọi 3 hs lên làm bảng
- Gv nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc hs về nhà làm bài tập


6 + 6 = 12 6 + 7 = 13 6 + 8 = 14
6 + 0 = 6 7 +6 = 13 8 + 6 = 14
...


- Hs đọc.


- 4 hs làm bảng lớp.


6 6 6 7 9
+ + + + +
4 5 8 6 6
10 11 14 13 15
- Hs lắng nghe


- Hs đọc.


- Hs làm.


6 + 5 = 11 6 + 7 = 13
6 + 6 = 12


- Hs đọc.
- Hs làm.


- 1 hs chữa bảng


- Trong hình trịn có 6 điểm.
- Ngồi hình trịn có 9 điểm.
- Có tất cả số điểm là: 15 điểm


- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài.


7 + 6 = 6 + 7 6 + 9 – 5 < 11
8 + 8 > 7 + 8 8 + 6 – 10 >3
- Hs thực hiện theo lời dặn của gv
<b></b>


---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 7: TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>



- Củng cố vốn từ về môn học và hoạt động của người.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.
<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tranh minh hoạ về các hoạt động của người.
- Bảng phụ ghi BT4.


- VBT.


III. Hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs đặt câu hỏi cho các bộ phận câu
được gạch dưới (mẫu Ai là gì?).
- Bé Uyên là học sinh lớp 1.


- Mơn học em u thích là tin học.
- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
- Trực tiếp


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i>Bài tập 1: </i>



- Treo TKB của lớp và yêu cầu hs đọc.
+ Kể tên các mơn học chính thức của
lớp mình?


+ Kể tên các mơn học tự chọn của lớp
mình?


<i>Bài tập 2: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Treo hoặc cho hs quan sát bức tranh và
hỏi:


+ Tranh vẽ bạn nhỏ đang làm gì?
+ Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ là từ
nào?


+ Tiến hành tương tự với các bức tranh
2, 3, 4.


+ Viết nhanh các từ hs vừa tìm được lên
bảng.


<i>Bài tập 3: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- Gọi hs làm mẫu.



- Yêu cầu hs thực hành theo cặp và đọc
bài làm trước lớp.


- Nhận xét từng câu của hs.
<i>Bài tập 4: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.


- Viết nội dung bài tập lên bảng, chia
thành 2 cột.


- Phát thẻ từ cho nhóm hs. Thẻ từ ghi
các từ chỉ hoạt động khác nhau trong đó
có 3 đáp án đúng.


- Nhận xét các nhóm làm bài tập.


- Hs thực hiện.


- Ai là học sinh lớp 1?


- Môn học em yêu thích là gì?


- Hs lắng nghe


- 1 hs đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
+ Tiếng việt, toán, đạo đức, tự nhiên xã
hội, nghệ thuật.


+ Tiếng anh.



- Đọc yêu cầu bài tập.
- Bạn đang học bài.
- Đọc.


- Bức tranh 2: bạn đang viết bài.
- Bức tranh 3: Nghe.


- Bức tranh 4: Nói.
- Đọc yêu cầu bài tập.


- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv.
- Nhận xét, đánh giá


- Hs đọc


- 2 nhóm hoạt động, tìm những từ thích
hợp điền vào chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Củng cố - Dặn dò: (9’)</b>


- Nhận xét chung tiết học. - Hs lắng nghe


<i></i>
---TẬP VIẾT


<b> Tiết 7: CHỮ HOA: E, Ê </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>



- Biết viết hai chữ cái viết hoa: E, Ê theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết viết câu ứng dụng "Em yêu trường em" theo cỡ chữ nhỏ; chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng quy định.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu 2 chữ cái viết hoa E, Ê.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Em yêu trường em.
- Vở tập viết.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Lớp viết bảng con: Đ, Đẹp
- Gv chữa, nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1') </b></i>
- Trực tiếp


<i><b>b. Hướng dẫn hs viết bài: (7')</b></i>
- Gv treo chữ mẫu.



- Hướng dẫn hs nhận xét.
- Chữ E, Ê cao mấy li?
- Chữ E Ê gồm mấy nét?


- Gv chỉ dẫn cách viết như trên bìa chữ
mẫu.


- Gv hướng dẫn cách viết như SHD.
- Yêu cầu hs nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn hs viết bảng con.


- Hướng dẫn hs viết từ ứng dụng và giải
nghĩa từ.


- Hs nhận xét độ cao, E/ g / t chữ.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- Gs viết mẫu.


- Yêu cầu hs viết bảng con.
<i><b>c. Hs viết bài: (15')</b></i>


- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.
<i><b>d. Chấm chữa bài: (7')</b></i>


- Hs viết bảng con.


- Hs lắng nghe.
- Hs quan sát
- Hs trả lời.
- 5 li.



- 1 nét, 3 nét.


- Hs quan sát, lắng nghe


- Hs viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv chấm chữa bài và nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: ( 3')</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà viết bài vào vở ơ li.


- Hs lắng nghe.
<i></i>
<b>---CHIỀU:</b>


CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 14: CÔ GIÁO LỚP EM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có vần ui/ uy; âm đầu ch/tr.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Nghe viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài "Cô giáo lớp em"; Trình bày đúng các khổ
thơ 5 chữ.



<i>3. Thái độ</i>


- Hs có thái độ rèn chữ viết
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ kẻ BT2.
- VBT.


III. Hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs viết lên bảng lớp, cả lớp viết bảng
con hoặc giấy nháp các từ sau: huy hiệu,
vui vẻ, con trăn, cái chăn.


- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>
- Trực tiếp


<i><b>b. Hướng dẫn nghe - viết: (20’)</b></i>
<i>* Hướng dẫn hs chuẩn bị:</i>


- Gv đọc đầu bài và 2 khổ thơ cuối.
- Giúp hs nắm nội dung bài:


+ Khi cô dạy viết thì gió và nắng thế
nào?



+ Câu thơ nào cho thấy bạn hs rất thích
điểm mười cơ chấm?


<i>* Hướng dẫn hs cách trình bày:</i>
+ Mỗi dịng thơ có mẫy chữ?


+ Các chữ đầu mỗi dịng thơ thế nào?
<i>* Hướng dẫn hs viết từ khó:</i>


- Hs tập viết chữ ghi tiếng, từ khó hoặc
dễ lẫn: lớp, lời, giảng, trang…


- Hs thực hiện.
- Hs nghe.
- Hs lắng nghe.
- 2 hs đọc lại.


- Gió đưa thoảng hương nhài. Nắng ghé
vào cửa lớp xem chúng em học bài.
- Ngắm mãi.


- Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>* Viết bài vào vở:</i>


- Gv nhắc hs nghe cho chính xác, viết
chữ rõ ràng, đúng chính tả, trình bày
đúng.


<i>* Sốt bài:</i>



<i>* Chấm chữa bài</i>


<i><b>c. Hướng dẫn hs làm bài tập: (8’) </b></i>
<i>Bài 2: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- Treo bảng có sẵn bài tập 2.
- Gọi hs làm mẫu, chỉnh sửa lỗi.
<i>Bài 3a: </i>


- Cho hs hoạt động theo nhóm.


- Treo bảng và phát thẻ từ cho 4 nhóm
và yêu cầu hai nhóm này cùng thi gắn từ
đúng.


- Nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Gv nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài.


- Hs viết bài vào vở.
- Hs nghe gv đọc soát lỗi.


- Hs đọc.
- Đọc thầm.



- Thuỷ/ thuỷ chung/ thuỷ tinh/…
- Núi/ núi cao/ trái núi/...


- Luỹ/ luỹ tre/ đắp luỹ/...
- Các nhóm thực hiện.


- Nhận xét


- Hs nghe và thực hiện.
<i></i>


<b>---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp hs:</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố kiến thức về đặt câu phủ định
<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng: Điền vần ai hoặc ay vào chỗ chấm thích hợp; đặt dấu hỏi hoặc dấu
ngã trên chữ in đậm


- Rèn kĩ năng đặt câu phủ định
<i>3. Thái độ</i>


- Yêu tiếng Việt, thích học tiếng Việt
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, VTH
<b>III. C</b>ác hoạt động dạy học



<b>1. Thực hành: (35’)</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


a. Điền vần ai hoặc ay
(mít) s... quả; thác nước ch...;
(nghề) ch... lưới


b. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in
đậm:...


- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>Bài 2: Đặt câu theo mẫu</b></i>


- Đọc đề, nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hướng dẫn + M: Nam không đi tập võ.
Nam không đi tập võ đâu!
Nam có đi tập võ đâu!
Nam đâu có đi tập võ!
- Gợi ý cho hs nêu được kiểu câu trên


- Chia nhóm đôi. Yêu cầu thảo luận, làm bài:
a. Bài tập này khơng khó.


b. Truyện tranh này khơng hay.
- Nhận xét, tun dương


<i><b>Bài 3: Lan và Huệ học hai trường khác </b></i>
<i><b>nhau. Lan nói với Huệ:</b></i>



- Trường học của Huệ xa.
- Lớp học của Huệ nhỏ.


- Sân chơi của trường Huệ hẹp.


Dựa theo mẫu bài 1, em hãy giúp Huệ viết 3
câu bày tỏ ý phủ định lời của Lan, bênh
trường của Huệ.


- Gợi ý cho hs nêu được yêu cầu của bài
- Yêu cầu hs dựa vào bài 1làm bài


- Gọi 1 hs lên bảng làm
- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Đọc đề, nêu yêu cầu


- Lớp làm vào vở. 2 hs lên làm
- Nhận xét


- Đây là các câu phủ định
- Thảo luận, làm vào vở
- Đại diện báo cáo kết quả
- Nhận xét, bổ sung


- Đọc đề, nêu yêu cầu



- Trên đây là các câu khẳng định.
hs phải viết thành các câu phủ
định


- Làm bài
- Nhận xét
- Hs lắng nghe
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 17/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2017</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 35: 26 + 5 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Giúp hs biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 5.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Củng cố giải toán đơn về nhiều hơn và cách đo đoạn thẳng.
<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích học tốn
<b>II. Đồ dùng</b>


- Que tính


III. Hoạt động dạy học



<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi 2 hs lên bảng


+ Đọc thuộc lòng bảng cộng 6 cộng với
một số.


+ Tính nhẩm: 6 + 5 + 3; 6 + 9 + 2;
- Hs và gv nhận xét.


- Hs thực hiện,


- Dưới lớp chú ý theo dõi bài làm của
bạn để nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>


- Gv nêu mục đích, yêu cầu bài.
<i><b>b. Giới thiệu phép cộng 26 + 5: (10’)</b></i>
<i>* Giới thiệu </i>


- Nêu bài tốn: có 26 que tính, thêm 5
que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?


<i>* Đi tìm kết quả</i>



- Yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết
quả.


<i>* Đặt tính và thực hiện phép tính</i>


- Gọi 1 hs lên bảng đặt tính. Các hs khác
làm bài vào nháp.


- Hỏi: Em đặt tính như thế nào?


- Em thực hiện phép tính như thế nào?
- Yêu cầu hs khác nhắc lại.


<i><b>c. Thực hành: (18’)</b></i>
<i>Bài 1: Tính</i>


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hướng dẫn hs cách làm.


- Hs làm bài tập vào VBT, 2 hs đọc kết
quả.


- Gv nhận xét chốt lại kết quả đúng.
<i>Bài 2: Số?</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn hs cách làm.


- Gọi 1 hs lên bảng làm bảng phụ.


- Hs và gv nhận xét


<i>Bài 3: </i>


- Gọi hs đọc bài tốn.
- Gọi hs tóm tắt bài tốn.
- Hỏi: Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- Hs làm bài vào vở.
- 1 hs lên làm bảng lớp.
- Hs và gv nhận xét.


<i>Bài 3: Đo độ dài các đoạn thẳng AB, </i>


- Hs lắng nghe.


- Nghe và phân tích đề bài tốn.
- Ta thực hiện phép cộng 26 + 5.


- Thao tác trên que tính và báo cáo kết
quả: có tất cả 31 que tính.


- Đặt tính: 26
+
5

31
- Hs nêu


- Thực hiện phép tính từ phải sang trái


- Hs nhắc lại.


- Hs đọc.


- Hs làm, 2 hs chữa bảng lớp
16 36 46 56 66
4 6 7 8 9
20 42 53 64 75 ...
- Hs đọc.


- Hs làm bài:


10 + 6 = 16 + 6 = 22 + 6 = 28 + 6 = 34
- Hs đọc yêu cầu bài tập


- Hs lên bảng làm
- 1 hs giải bảng lớp.


Bài giải.


Số điểm 10 tháng này tổ em được là:
16 + 5 = 21 (điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>BC, AC</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn hs cách làm.


- Hs làm bài vào vở sau đó nêu miệng
kết quả.



- Gv nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Nhắc hs về nhà làm bài tập
- Gv nhận xét giờ học.


- Hs đọc.


- Hs làm bài và nêu miệng
Đáp án: Đoạn thẳng AB: 7 cm
Đoạn thẳng BC: 5 cm
Đoạn thẳng AC: 12 cm
- Hs nghe và thực hiện.


- Hs nghe và rút kinh nghiệm.
<b></b>


---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 7: KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Dựa vào 4 tranh vẽ liên hồn, kể được một câu chuyện đơn giản có tên Bút của
cô giáo.


- Trả lời được một số câu hỏi về thời khoá biểu.
<i>2. Kĩ năng</i>



- Biết viết TKB ngày hôm sau của lớp theo mẫu đã học.
<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<i>* QTE: Quyền được học tập, được bạn bè và các thầy cô giáo giúp đỡ.</i>
<b>II. Kĩ năng sống cơ bản</b>


- Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập
- Lắng nghe tích cực, quản lí thời gian.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ BT1 trong SGK.
- Bút dạ, bảng phụ.


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)</b>
- 1 hs làm lại BT2 tuần 6.


- 2 hs đọc tên truyện, tác giả và số trang
theo thứ tự trong mục lục tập truyện thiếu
nhi.


- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b></i>
- Trực tiếp



<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập: (30’)</b></i>
<i>Bài tập 1: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Treo 4 bức tranh.
<i>Tranh 1:</i>


- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Hai bạn hs đang làm gì?


- Hs thực hiện.
- Hs nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bạn trai nói gì?


- Bạn gái trả lời ra sao?
- Gọi hs kể lại nội dung.
- Gọi hs nhận xét.


- Gợi ý hs đặt tên cho từng nhân vật trong
truyện.


<i>Tranh 2: </i>


- Bức tranh 2 có thêm nhân vật nào?
- Cơ giáo đã làm gì?


- Bạn trai đã nói gì với cơ giáo?
<i>Tranh 3: </i>



- Hai bạn nhỏ đang làm gì?
<i>Tranh 4: </i>


- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?


- Bạn trai đang nói chuyện với ai?
- Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ?
- Mẹ bạn có thái độ như thế nào?
- Gọi hs kể lại câu chuyện.


- Hs kể lại câu chuyện theo vai.
<i>Bài tập 2: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Yêu cầu hs tự làm vào VBT.


- Theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
<i>Bài tập 3: </i>


- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Yêu cầu hs hỏi và trả lời theo TKB
<b>3. Củng cố - Dặn dò: ( 2’)</b>


- Hơm nay lớp mình học câu chuyện gì?
- Ai có thể đặt tên khác cho chuyện
khơng?



- Dặn hs về nhà tập kể lại chuyện.


- Tớ quên không mang bút.
- Tớ chỉ có một cái bút.
- 2 hs kể lại câu chuyện.


- Nhận xét về nội dung, lời kể, giọng
điệu, cử chỉ và điệu bộ.


- Hs đặt tên
- Cô giáo.


- Cho bạn trai mượn bút.
- Em cảm ơn cô ạ!


- Tập viết.
- Ở nhà bạn trai.
- Mẹ của bạn.


- Nhờ có cơ giáo cho mượn bút, con
viết bài được điểm 10 và giơ bài lên
cho mẹ xem.


- Mỉm cười và nói: mẹ rất vui.
- Hs kể.


- Hs đọc.
- Hs làm.
- Hs đọc.



- 1 hs đọc câu hỏi, 1 hs trả lời theo
TKB đã lập.


- Bút của cô giáo.


- Chiếc bút mực/ Cô giáo lớp em/...
- Hs lắng nghe.


<i></i>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 7</b>


<b>I. Nhận xét tuần qua:</b>
- Nề nếp:


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
như:...
<b>II. Phương hướng tuần tới:</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.



- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh hs rèn đọc, viết làm toán cho hs yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


<b>III. Chuyên đề tuần này: Kĩ năng sống</b>


KĨ NĂNG SỐNG


<b>CHỦ ĐỀ 1: KĨ NĂNG PHÒNG TRÁNH TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hs nhận biết các hành vi nguy hiểm có thể xảy ra gây tai nạn thương tích cho
mình và những người xung quanh.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết từ chối và khuyên các bạn không tham gia các hành vi gây tai nạn thương
tích.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs rèn kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động.
<b>II. Đồ dùng </b>


- Bài tập thực hành kĩ năng sống
<b>III. </b>Các hoạt động dạy và học



<b>1. Kiểm tra bài cũ: (2’)</b>
- Kiểm tra sách của hs
- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới: (15’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- Trực tiếp


<i><b>b. Dạy bài mới</b></i>


Bài tập 1


<i>a, Em hãy quan sát những bức tranh </i>
<i>dưới đây và cho biết điều nguy hiểm </i>
<i>nào có thể xảy ra với các bạn trong </i>
<i>mỗi tình huống sau:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài 1


- Gv treo tranh, yêu cầu hs quan sát
thảo luận nhóm để nêu điều nguy hiểm
có thể xảy ra ở từng tranh


+ Tranh 1: Trèo cây cao để hái quả


- Hs lắng nghe



- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu
- Quan sát tranh
- Thảo luận nhóm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

( bắt tổ chim).


+ Tranh 2: Trèo lên cột điện để lấy
diều bị mắc trên dây điện.


+ Tranh 3: Vừa tắm vừa đùa nghịch ở
hồ nớc lớn.


+ Tranh 4: Ngồi trên xe khách thị đầu,
thị tay ra ngồi.


- Gọi hs nhận xét
- Gv kết luận tranh


<i>b, Nếu em chứng kiến việc làm của các</i>
<i>bạn trong từng tình huống trên em sẽ </i>
<i>khuyên các bạn như thế nào?</i>


- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đơi
- Gọi đại diện các nhóm nêu ý kiến


- Gv đưa giải pháp đúng từng tranh
Bài tập 2



<i>a, Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả </i>
<i>lời câu hỏi</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài


- Gv treo tranh, yêu cầu hs quan sát
- Hs thảo luận nhóm để giải thích vì
sao khơng nên chơi, đùa nghịch như
các bạn trong các tình huống sau đây?
+ Tranh 1: Bật lửa nghịch ở gần bình
ga, bình xăng.


+ Tranh 2: Đốt lửa sởi trong rừng.
+ Tranh 3: Đá bóng ở đường phố đơng
xe cộ qua lại.


+ Tranh 4: Chui vào đường ống để chơi
- Gọi học sinh nhận xét


- GV kết luận tranh


<i>b, Hoạt động 2: Xử lí tình huống</i>


- Gv nêu u cầu: Nếu em chứng kiến
việc làm của các bạn trong từng tình
huống trên em sẽ khuyên các bạn như
thế nào?


- Yêu cầu hs thảo luận nhóm bốn



+ T2: Bị điện giật (ngã từ trên cột điện
xuống).


+ T3: Bị chết đuối


+ T4: Gây tai nạn giao thông cho bản
thân và người đi đường.


- Hs nhận xét
- Hs lắng nghe


- Thảo luận nhóm đơi


- Đại diện nhóm nêu ý kiến.


+ TH1: Bạn không nên trèo cây hái quả
+ TH2: Bạn khơng được trèo lên cột
điện vì có thể bị điện giật hoặc ngã.
+ TH3: Bạn không nên tắm ở ao khi
khơng có người lớn đi cùng.


+ TH4: Khi ngồi trên xe khách bạn cần
ngồi yên không được nô đùa, nghịch
ngợm.


- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu
- Hs quan sát tranh
- Thảo luận nhóm ba



- Trình bày kết quả thảo luận


+ TH1: Vì lửa sẽ làm nổ, cháy bình ga,
xăng.


+ TH2: Làm cháy rừng
+ TH3: Sẽ bị xe cộ đâm vào


+ TH4: Ống lăn xuống gây nguy hiểm.
- Hs nhận xét


- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gọi đại diện các nhóm nêu ý kiến


- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’) </b>


- Nêu lại các tình huống nguy hiểm ở
các tranh.


- Thực hiện theo lời khuyên ở hoạt
động 2


- Đại diện nhóm nêu ý kiến


+ TH1: Không nên ngịch lửa, nhất là ở
nơi gần bình ga, xăng.



+ TH2: Khơng nên đốt lửa trong rừng
vì lửa có thể làm cháy rừng.


+ TH3: Khơng nên chơi đá bóng dưới
lịng đường vì các bạn dễ bị tai nạn.
+ TH4: Không nên chui vào đường ống
vì ống lăn các bạn sẽ gặp nguy hiểm.
- Hs lắng nghe


- Hs nêu lại
- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TOÁN (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cho hs về cách đặt tính và tính, so sánh tổng của hai phép tính
- Giải bài tốn có lời văn. Biết làm toán đố vui.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn cho hs làm thành thạo.
<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục hs ý thức tự giác học bộ môn.


<b>II. Đồ dùng</b>


- VTH


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Bài 1: Tính (8’) </b>


- Hs nêu cách tính đặt tính rồi tính.
- Cho hs làm bài


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng các số </b>
<b>hạng (8’) </b>


- Hs nêu cách tính đặt tính rồi tính.
- Cho hs làm bài.


<b>Bài 3: > < = (8’)</b>


- Gv yêu cầu hs làm vào vở bài tập
- Gọi hs đọc kết quả


- Nhận xét
<b>Bài 4: (8’)</b>


- Bài tốn cho biết gì ?


- Hs đọc bài, giải ra nháp
- Hs lên chữa bài


- Dưới lớp nhận xét


- Chữa vào vở
- Hs làm bài


- 2, 3 hs đọc kết quả
- Hs đọc bài, giải ra nháp
- Hs lên chữa bài


- Dưới lớp nhận xét
- Chữa vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Bài toán hỏi gì ?


- Gv hướng dẫn hs làm bài


- Gọi hs lên chữa bài
- Gv nhận xét chốt ý đúng.
<b>Bài 5: Đố vui (8’)</b>


- Vẽ đoạn thẳng AB dài 11 cm rồi vẽ
đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng
AB 3cm.


- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gọi hs lên chữa bài
- Gv nhận xét chốt ý đúng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’) </b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài



- Hs trình bày lời giải:
Bài giải


Trong vườn nhà Hà có số cây bưởi là:
24 + 15 = 39 (cây)
Đáp số: 39 cây
- Hs chữa và nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.


- Chữa và nhận xét.
- Hs lắng nghe.
- HS lắng nghe.


<b></b>
<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố về cộng có nhớ các dạng đã học
<i>2. Kĩ năng: Giúp hs có kĩ năng thực hiện:</i>
- Các phép cộng có nhớ các dạng đã học
- So sánh số


- Giải bài tốn có lời văn dạng nhiều hơn
<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng phụ


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Làm bài tập: (35’)</b>
<i><b>Bài 1: Tính </b></i>


- 1 hs đọc yêu cầu


- Yêu cầu hs làm bài vào vở. 2 hs lên bảng
làm


- Nhận xét, tuyên dương hs
<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b></i>
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài?
? Hãy nêu cách thực hiện?


- Gọi 2 hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm bài
vào vở


- Yêu cầu hs nhận xét bài trên bảng.
- Nhận xét, chữa bài cho hs


<i><b>Bài 3: >, <, = ?</b></i>


- Hs đọc yêu cầu.
- Làm bài


- Nhận xét



- 1 hs đọc yêu cầu
- Nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nêu cách làm?


- Yêu cầu hs làm bài. Gọi 2 hs lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài cho hs


<i><b>Bài 4: Giải bài tốn </b></i>
- Gọi hs đọc đề bài


Có : 24 cây cam
Bưởi nhiều hơn cam: 15 cây
Bưởi có : ... cây?
- Yêu cầu hs làm bài


- Gọi 1 hs lên bảng làm bài, giúp hs yếu


- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>Bài 5: Đố vui</b></i>


- Vẽ đoạn thẳng AB dài 11cm rồi vẽ đoạn
thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 3cm
- Gọi hs đọc đề bài.


- Gọi 2 hs lên bảng thi vẽ xem ai vẽ nhanh,
đúng


- Nhận xét



<b>2. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Nêu yêu cầu
- Hs nêu
- Làm bài
- Nhận xét
- 1 hs đọc đề bài


- Hs làm bài vào vở
- 1 hs lên bảng làm
- Hs khác nhận xét


Bài giải


Vườn nhà Hà có số cây bưởi là:
24 + 15 = 39(cây)


Đáp số: 39 cây
- 1 hs đọc yêu cầu.


- 2 hs lên bảng thi


- Hs khác nhận xét, chọn bạn
thắng cuộc


- Hs lắng nghe
<b></b>



<b>---HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>


<b>(dạy sách Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh)</b>
<b>Bài 2: LN GIỮ THĨI QUEN ĐÚNG GIỜ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu được một nét tính cách, lối sống văn minh của Bác Hồ là ln giữ thói quen
đúng giờ mọi lúc, mọi nơi


- Thấy được lợi ích của việc đúng giờ, tác hại của việc chậm trễ, sai hẹn.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Thực hành bài học đúng giờ trong cuộc sống của bản than
<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Bác kiểm tra nội vụ</b>
- Gọn gàng, ngăn nắp giúp gì cho ta khi sử
dụng đồ đạc?


- Gọn gàng, ngăn nắp có làm cho căn nhà, căn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

phịng đẹp hơn khơng?


- 2 hs trả lời


- Gv nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài
- Gv ghi đầu bài


<i><b>b. Các hoạt động:</b></i>


<i>* Hoạt động 1: Đọc hiểu</i>


- Gv đọc đoạn văn “Ln giữ thói quen đúng
giờ” (Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo
đức, lối sống lớp 2/ tr7)


- Gv hỏi:


+ Trong câu chuyện này vì sao anh em phục
vụ lại gọi Bác là “cái đồng hồ chính xác”?
+ Có lần đi họp gặp bão, cây đổ ngổn ngang
trên đường, Bác có tìm cách đến cuộc họp
đúng giờ khơng?


+ Trong thời kì kháng chiến khi khơng tiện đi
ơ-tơ, Bác đã dùng các phương tiện gì để tìm
cách đi lại được chủ động hơn?



<i>* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</i>


+ Bài học cuộc sống được gửi gắm qua câu
chuyện này là gì? Hãy nêu ý nghĩa của câu
chuyện?


<i>* Hoạt động 3: Thực hành - ứng dụng</i>


+ Có bao giờ em đến lớp muộn không? Trong
trường hợp em đến lớp muộn, cô giáo và các
bạn thường nói gì với em?


+ Em kể câu chuyện về một lần mình từng bị
trễ giờ.


+ Em hãy kể ích lợi của việc đúng giờ trong
khi: Đi học, đi chơi cùng bạn, đi ngủ, thức dậy
+ Em hãy kể những tác hại nếu chúng ta
không đúng giờ trong việc: Đi học, đi chơi
cùng bạn, đi ra sân bay, đi tàu?


- Gv cho hs thảo luận nhóm 2: Em hãy lập 1
thời gian biểu cho mình trong 1 ngày và chia
sẻ thời gian biểu đó với các bạn trong nhóm
<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Bài học cuộc sống được gửi gắm qua câu
chuyện này là gì?


- Nhận xét tiết học



- Hs trả lời cá nhân


- Hs lắng nghe


- Hs chia 4 nhóm, thảo luận câu
hỏi, ghi vào bảng nhóm


- Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung


- Hs trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét


- Hs thảo luận câu hỏi


- Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung


- Lắng nghe
- Hs trả lời


- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>---Ngày ……….. tháng …………. Năm 2017</i>
Đã kiểm tra giáo án tuần ….


<b> Tổ trưởng</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×