Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

De thi HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.47 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên :………. <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b>
Lớp :………. <b>Mơn : Tốn 1 - Năm học : 2006-2007</b>


--- <i>(Thời gian làm bài 40 phút)</i>




<b>ĐỀ </b>: Khoanh tròn vào chữ in đặt trước câu đúng :
1- Có bao nhiêu số trịn chục có 2 chữ số :


A. 8 soá B. 10 soá C. 9 số
2- Hình bên có bao nhiêu hình vuông ?


A. 4 hình
B. 5 hình


C. 6 hình


3- Một số trừ đi 20 thì được 30 . Vậy số đó trừ đi 40 thì được ?
A. 20 B. 10 C. 30


4- Phép tính nào được viết đúng .
A. 12 cm + 7 cm = 17 cm
B. 12 cm + 7 cm = 18 cm
C. 12 cm + 7 cm = 19 cm


5- Số bé nhất có 2 chữ số trừ số lớn nhất có 1 chữ số là :
A. 0 B. 3 C. 1


6- Bạn Lan ít tuổi hơn bạn Hồng , bạn Hồng nhiều tuổi hơn bạn Bích . Bạn nào lớn
tuổi nhất ?



A. Lan B. Bích C. Hồng
7- Trong hình tam giác có bao nhiêu điểm ?


A. 1 điểm
B. 3 điểm
C. 5 ñieåm


8- Số bi ba loại vàng , xanh , đỏ có số lượng khác nhau và cộng tất cả bằng số lớn
nhất có một chữ số . Bi xanh có số lượng nhiều nhất là mấy viên ?


A. 5 vieân B. 4 vieân C. 6 vieân


9- Điền số thích hợp vào ơ trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , hàng dọc
hàng chéo đều có kết quả là 9 .


<b> Điểm </b>: <b>Nhận xét của giáo viên</b> : <b>Giám thị 1 Giám thị 2</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10- Hình bên có ………..hình tam giác .


11- Cho ba số : 20 , 40 , 70 hãy xếp thành phép tính đúng .


12- Tìm một số , biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 6 thì được ?
A. 10 B. 12 C. 14


13- Chọn kết quả đúng :


10 - 5 + 2 = ?



A. 7 B. 6 C. 8


14- ? cm


A 3 cm B C
9 cm


Đoạn thẳng BC dài mấy xăng ti mét?
A. 5 cm B. 6 cm C. 7cm
15- Chọn câu đúng .


A. 86 goàm : 8 và 6
B. 86 gồm : 6 và 8


C. 86 gồm : 8 chục và 6 đơn vị
16- Khoanh tròn số bé nhất :


46 , 99 , 87 , 19 , 50
17- Chọn kết quả đúng :


80 + 10 - 50 = ?


A. 30 B. 40 C. 50
18- Viết số thích hợp vàp ơ trống :


+ 6 - 7


19- Số liền sau số 16 là :



3 2


2


- = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 17 B. 18 C. 15
20-


? 60 – 10 ……… 20 ; 40 - 10 ………40
70 + 20 ……… 90 ; 10 ………..50 - 30
21- Phép tính nào viết đúng :


A. 12 B. 12 C. 12
7 7 7
82 18 19


22- 15 trừ đi một số rồi cộng 6 thì được 17 . Số đó là mấy ?
A. 1 B. 3 C. 4


23- Vườn nhà em trồng 3 cây chanh ; 7 cây táo ; 8 cây xoài . Hỏi vườn nhà em
trồng bao nhiêu cây ?


A. 10 cây B. 18 cây C. 14 cây
24- Đặt đề tốn theo hình vẽ dưới đây rồi giải .


a) Đặt đề : ………..
………..
b) Giải : ………..



………..
25- Quyển sách có 54 trang ; Lan đã đọc 24 trang , Lan còn đọc bao nhiêu trang


nữa thì hết quyển sách ?


Giaûi:


……….
……….
……….
>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên :………. <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b>
Lớp :………. <b>Môn : Toán 2 - Năm học : 2006-2007</b>


--- <i>(Thời gian làm bài 40 phút)</i>



---Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả em cho là đúng :


1- Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số :


A. 90 soá B. 100 soá C. 95 số
2- Phép cộng 8 + 10 + 8 + 10 có mấy số hạng ?


A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
3- Từ 12 giờ trưa đến 12 giờ đêm có số giờ là :


A. 13 giờ B. 24 giờ C. 12 giờ D. 1 ngày
4- Đê-xi-mét là 1 đơn vị đo :



A. Đo độ mặn lạt B. Đo độ dài C. Đo nặng nhẹ
5- 27 + 15 = ?


A. 52 B. 42 C. 32


6- Bình hái được 28 qủa táo . Nam hái được nhiều hơn Bình 5 quả táo . Hỏi Nam
hái được bao nhiêu quả táo ?


A. 31 B. 32 C. 33
7- Tìm x : x x 10 = 10


A. x = 0 B. x = 1 C . x = 10
8- Trong hình bên có số tam giác là :


A . 5 B . 9 C. 10


9- Số cần điền vào chỗ chấm phép tính 28 + 2 + ………… = 30 laø :
A. Soá 0 B. Soá 1 C. Soá 2


10- Số cần điền vào chỗ chấm phép tính 18 + ………… = 25 + 15 laø :
A. 22 B. 12 C. 18


11- <sub>4</sub>1 của 12 là :


A. 6 B. 12 C. 3


12- Em có 35 viên kẹo , thầy giáo bảo em chia cho mỗi bạn 5 viên kẹo . Vậy số bạn
được nhận kẹo là :



A. 5 B. 6 C. 7
13- Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm :


11 , 22 , 33 , ………….. , 55


A. 34 B. 44 C. 54
14- Tổng của số 45 và số lớn nhất có 1 chữ số là :


A. 54 B. 55 C. 65


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

16- Hai số có tổng bằng 28 và hiệu bằng 28 . Hai Số đó là :
A. 28 và 2 B. 28 và 0 C. 82 và 1
17- Hình bên có mấy hình tứ giác ?


A. 2 B. 3
C. 4 D. 5


18- Thứ 5 hôm nay là ngày 8 tháng 3 . Hỏi thứ 4 tuần kế tiếp là ngày nào trong
tháng 3 ?


A. Ngaøy 13 B. Ngaøy 14 C. Ngaøy 15


19- Muốn biết 1 con gà , 1 miếng thịt , 1 quả dưa nặng bao nhiêu ta dùng vật gì để
đo ?


A. Cân B. Thước dây C. Gang tay


20- Đàn vịt đang ăn trong sân . Nam đếm thấy có 18 cái chân . Vậy đàn vịt có bao
nhiêu con ?



A. 8 con B. 9 con C. 10 con


21- Mẹ Nam đi làm lúc 13 giờ 30 phút . Hỏi mẹ Nam đi làm vào buổi nào trong
ngày ?


A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D. Buổi tối
22- Viết bốn số có 2 chữ số mà số đơn vị là 1 :


………..


23- Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi , mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở . Hỏi
cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở ?


………
………
………


………


24- Tìm hiệu của số trịn chục lớn nhất có hai chữ số với số trịn chục bé nhất có hai
chữ số .


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 2</b>


Câu 22: 2 điểm



VD: 11 , 21 , 31 , 41 ….
Caâu 23: 3 điểm


Bài giaûi :


Số vở cô giáo cần mua là : (1 điểm)
4 x 9 = 36 (Quyển) (1 điểm)
Đáp số : 36 quyển (1 điểm)
Câu 24: 4 điểm


Số tròn chục lớn nhất là : 90 (1 điểm)
Số tròn chục bé nhất là : 10 (1 điểm)
Vậy hiệu cần tìm là : (0,5 điểm)


m 90 - 10 = 80 (1 điểm)
Đáp số : 80 (0,5 điểm)
90 Đáp số : 80 (0,5 điểm)


Câu 25 : 2 điểm


(Có nhiều cách vẽ)
VD :


Hoặc



<b>Caâu</b> <b>Điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Họ và tên :………. <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b>
Lớp :………. <b>Môn : Tiếng việt 2 - Năm học : 2006-2007</b>



--- <i>(Thời gian làm bài 40 phút)</i>



---Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng :


1- Từ chỉ hoạt động của người .


A. Chảy B. Chạy C. Hót
2- Khơng phải từ chỉ hoạt động của con bò .


A. Ăn cỏ B. Đi cày C. Ánh nắng rực rỡ
3- Chỉ sự di chuyển trên không .


A. Bay B. Chạy C. Nhảy
4- Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống :


(Đuổi , chạy , nhe , luồn)
Con meøo , con meøo
…………theo con chuoät


Giờ vuốt , …………nanh
Con chuột …………..quanh


Luồn hang , ………hốc .


5- Trong bài chính tả “<i><b>Vì sao cá khơng biết nói</b></i>” , Lân giải thích : cá khơng biết nói vì :
A. Cá ngớ ngẩn


B. Miệng cá ngậm đầy nước .


C. Vì cá là động vật .


6- Trong bài Tập đọc “<i><b>Bạn của Nai Nhỏ</b></i>” , lão Hổ đang làm gì ?
A. Vồ bắt Nai Nhỏ B. Rình C. Phi nước đại .
7- Bảng chữ cái đã học có bao nhiêu chữ cái :


A. 24 B. 27 C. 29 D. 31
8- Từ nào sau đây là từ chỉ sự vật :


A. Thước kẻ B. Tốt tươi C. Ăn uống .


9- Tên các bạn học sinh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái của 4 bạn : Đạt ,
Anh , Hằng , Bình là :


A. Đạt , Anh , Hằng , Bình
B. Đạt , Hằng , Anh , Bình
C. Đạt , Anh , Bình , Hằng
D. Anh , Bình , Đạt , Hằng


10-Nối các từ thành câu có nghĩa đúng chỉ thời tiết từng mùa .


11-Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu : “ <i><b>Ai là gì</b></i> ?”


A. Em đi học B. Tôi ngủ đây C. Chị ấy là nghệ só
Mùa xuân


Mùa hạ
Muøa thu
Mùa đông



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

12-Trong câu “<i><b>Bạn Nam đá bóng</b></i>” bộ phận nào dưới đây chỉ hoạt động .
A. Bạn Nam B. Đá C. Bóng


13- Tên loài chim dưới đây người ta gọi theo cách nào : Chim vàng anh .


A. Gọi theo tiếng kêu B. Gọi theo hình dáng C. Gọi theo cách kiếm ăn
14- Chữ cái nào ghép với chữ <i><b>ngh……</b></i> để thành tiếng đúng .


A. ……u B. ……..o C. ……..e


15- Trong câu “Thím chích choè nhanh nhảu” từ chỉ đặc điểm là :
A. Thím B. Chích chịe C. Nhanh nhảu
16- Nối thành câu có nghĩa :


17- Mặt trời mùa hè như thế nào ?


A. Chói chang B. Rực rỡ C. Vàng hoe
18- Từ nào sau đây có nghĩa là : Rắc hạt xuống đất để mọc thành cây .


A. Goùp B. Gieo C. Gặt


19- Tìm tiếng có 7 chữ cái :……….
20- Nối từ ở (cột A và lời giải nghĩa phù hợp cột B)


A B


21- Tìm tên các lồi cá ;


a) 4 con , tên bắt đầu bằng chữ ch :………..
b)4 con , tên bắt đầu bằng chữ tr :………..


22- Ngắt đoạn trích sau thành 5 câu , viết lại 5 câu đó : “Trời đã vào thu những đám
mây bớt đổi màu trời bớt gió nặng gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng trời xanh và cao
dần lên”


………..
………..
………..
………..
………..


23- Hãy nhớ , viết lại 1 đoạn 4 câu thơ mà em thích .


………..
………..
………..


Luyện tập thể thao
Con chim khuyên
Thức khuya


Mới biết đêm dài
Để khoẻ mạnh
Nhảy nhót trên cành


Hồ
Suối
Sông


Dịng nước chảy tự nhiên ở đồi núi



Dòng nước chảy tương đối lớn thuyền , bè đi
lại được .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………..
24- Vieát 2 câu tả sóng biển và mặt biển .


………..
………..


26- Viết đoạn văn khoảng 4 –6 câu nói về 1 con vật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 2</b>


<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM </b>


1 B 1,5


2 C 1,5


3 A 1,5


4 Thứ tự điền : đuổi , nhe , chạy , luồn 2


5 B 1,5


6 B 1,5


7 C 1,5


8 A 1,5



9 D 1,5


10 Noái : 1 – 6 ; 2 – 8 ; 3 – 7 ; 4- 5 2


11 C 1,5


12 B 1,5


13 B 1,5


14 C 1,5


15 C 1,5


16 Noái : 1- 5 ; 2 – 6; 3 – 4 1,5


17 A 1,5


18 B 1,5


19 Nghieân 1,5


20 Noái : 1- 6 ; 2 –4 ; 3 – 5 1,5


21 Ch : Chim , chù , chình , chuối …
Tr : Trê , tràu , trích , trắm coû , ….


2
22 Ngắt : Trời … thu . Những ….màu . Trời …đồng .



Trời …lên . (Yêu cầu viết hoa chữ cái đầu câu) 4


23 HS tự nhớ viết 4


24 HS tự viết 3


25 HS tự viết 6


Bị chú :


<i>Câu 10:</i> Mùa xuân (1)
Mùa hạ (2)
Muøa thu (3)
Mùa đông (4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Câu 16 và 20 : </i>


Họ và tên :………. <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b>
Lớp :………. <b>Môn : Tiếng việt 1 - Năm học : 2006-2007</b>


--- <i>(Thời gian làm bài 40 phút)</i>




<b>ĐỀ </b>: Khoanh tròn vào chữ in đặt trước ý đúng :
1- Từ nào là tên của loài hoa ?


A. Hoa mắt B. Hoa loa kèn C. Hoa tai
2- Viết đúng chính tả ?



A. Nghoằn nghèo B. Ngằn ngèo C. Ngoằn ngoèo
3- Từ chỉ lá cây .


A. Lá cờ B. Lá dừa C. Lá bài


4- Từ chỉ hai bạn đang hát .


A. Đơn ca B. Toáp ca C. Song ca


(1)
( 2)
(3)


(4)
(5)
(6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5- Từ chỉ hành động .


A. Bút mực B. Đọc sách C. Ngọt ngào
6- Trong bài “Cái nhãn vở” . Bố khen Giang :


A. Ngoan B. Chữ đẹp C. đã tự viết nhãn vở
7- Điễn chữ <i><b>k</b></i> hay <i><b>c:</b></i>


………á vàng ; ………iến lửa ; thước ………….ẻ ; ………….ế hoạch .
8- Nối thành câu đúng :


9- Tìm từ chỉ phương tiện giao thơng :


Dưới nước :………
Bầu trời :……….
Mặt đất :………..


10- Tìm 2 từ có vần <i><b>oay </b></i>: ……….. ; ………
11- Tìm 2 từ có vần <i><b>uya</b></i> : ……… ; ……….
12- Đặt câu có từ giúp đỡ :


………
13- Đặt câu có từ chứa vần <i><b>uân :</b></i>


………
14- Điền từ ngữ còn thiếu vào chỗ trống :


Tháng chạp ……….
Tháng giêng ……….
Tháng hai ……….
Tháng ba ……….
Tháng tư ……….


15- Tìm 2 từ có vần <i><b>oang </b></i>:………. ; ………..
16- Điền dấu hay dấu trên những chữ gạch chân :


A. Quyển vơ B. Cho xôi C. Tơ chim
17- Điền “<i><b>tìm</b></i>” hoặc “<i><b>tìm thấy</b></i>”


An đã ……….bút ; Nam ……….bút ; Ngah đã ……….chú mèo
18- Điền “<i><b>anh</b></i>” hay “<i><b>ach</b></i>”


A. Chính s……….. ; bức tr……….. ; chiến tr ……….


19- Tìm tên hai loại quả có vần <i><b>ưa:</b></i>


………..
20- Tìm 2 từ có tiếng “nhà” :


Nhà ……….. ; Nhà ………..
21- để đảm bảo an tồn giao thơng , em phải :


A. Đi sát lề đường B. Chạy giữa đường C. Đá bóng trên đường
22- Tìm tên 2 lồi chim có vần <i><b>ao </b></i>:


Chim ……….. ; Chim ……….
Hoa


Một giọng hát
Chú voi


H h cái vòi
Khoe sắc nơi nơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

23- Tìm 2 từ có vần <i><b>un </b></i>:


………
24- Nhớ và chép lại 2 câu thơ mà em thích :


………
………
25- Nhớ và chép lại đoạn văn trong bài : “Trường em”


Viết từ : “Ở trường ………những điều hay”


………
………
………


Họ và tên :………. <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b>
Lớp :………. <b>Môn : Tiếng việt 3 - Năm học : 2006-2007</b>


--- <i>(Thời gian làm bài 40 phút)</i>



<i><b>---Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả em cho là đúng :</b></i>


1- Bảng chữ cái đã học có bao nhiêu chữ cái :


A. 27 B. 28 C. 29 D. 30


2- Dân tộc nào không phải là dân tộc thiểu số ở nước ta ?


A. Êâđê B. Thái C. Nùng D. Kinh


3- Chọn từ điền đúng vào chỗ chấm trong câu :
Mặt trời ………ánh nắng rực rỡ .


A. Truyền B. Toả C. Đổ


4- Từ nào sau đây viết sai chính tả :


A. Tổ tiên B. Buồn phiền C. Chợ phiên D. Mái hiêng
5- Từ ngữ nào dưới đây nói về người thi đấu các mơn thể thao ?



A. Vận động viên B. Đua xe đạp C. Chạy vượt rào
6- Dịng nào viết đúng chính tả :


A. quốc ca Việt Nam B. Quốc ca Việt Nam C. Quốc Ca Việt Nam
7- Từ cùng nghĩa với từ “<i><b>bảo vệ</b></i>” là ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

8- Từ nào sau đây chỉ hoạt động nghệ thuật :


A. Sản xuất B. Vận động C. Chiến thắng D. Ca hát
9- Những từ nào chỉ gộp những người trong gia đình ?


A.Cơng nhân , nơng dân , trí thức
B. Ơng bà , cha mẹ ,anh chị
C Thầy giáo , cô giáo , học sinh
10. Từ nào sau đây không chỉ hoạt động ?


A . Học sinh B . Lao động C. Nhảy múa


11. Từ điền thích hợp vào chỗ có dấu chấm trong câu <b>Thiếu nhi là … tương lai của đất nước </b>
là ?


A. Coâng nhân B. Nông dân C. Chủ nhân
12. Dòng nào ghi sai dấu câu?


A. Nam học bài chưa?
B. Nam học bài xong chưa?
C. Nam học bài xong rồi?
13 .Dòng nào sau đây chưa thành câu ?


A . Mẹ về B. Mẹ tôi C. Mẹ vắng nhà


14 . Thành ngữ nói lên sự đồn kết là?


A. Nước chảy đá mòn
B. Chân lấm tay bùn
C. Lá lành đùm lá rách


15. Bộphận <i><b>đang giảng bài</b></i> trongcâu<i><b>Thầy giáo đang giảng bài</b></i>trả lời chocâu hỏinào ?
A. Là gì? B . Làm gì ? C. Thế nào ?


16.Câu <b>Mẹ là đất nước tháng ngày của con </b>thuộc mẫu câu?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì ? C .Ai thế nào ?
17. Công cha nghĩa mẹ thường được so sánh với hình ảnh gì ?


A. Núi cao B.Biển rộng C. Cả 2 ý A và B
18.Câu nào dưới đây có sự vật được nhân hố?


A. Mưa xuống thật rồi.
B. Ông sấm vỗ tay cười .
C. Bé bừng tỉnh giấc .


19. Câu <i><b>Trăng tròn thật đẹp</b></i> thuộc mẫu câu nào ?


A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C . Ai thế naøo ?


20. Bộ phận <i><b>Hai bên đường</b></i> trong câu <i><b>Hai bên đường, cỏ mọc xanh mượt</b></i> trả lời cho câu hỏi
nào?


A. Khi nào ? B. Ởû đâu ? C. Vì sao ?
21 Những từ <i>in đậm</i> trong đoạn thơ:



Rồi đến chị rất thương
Rồi đến em rất <b>thảo</b>
Ông <b>hiền</b> như hạt gạo
Bà <b>hiền</b> như suối trong
Có ý chỉ ?


A. Hình dáng B. Hoạt động C. Phẩm chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Ai ? B. Cái gì ? C. Con gì ?


23.Bộ phận <b>mịt mù</b> trong câu <b>Ngồi đường ,khói lửa mịt mù</b> trả lời cho câu hỏi nào ?
A. Là gì ? B. Làm gì ? C . Thế nào ?


24 . Cho bài ca dao :


Trong đầm gì đẹp bằng sen


Laù xanh, bông trắng, lại chen nh vàng
Nhụy vàng , bông trắng , lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.


Trong bài ca dao trên , những hình ảnh nào của hoa sen được lăäp lại nhiều lần? Lặp lại có tác
dụng gì?


………
………
………


25. Viết một đoạn văn từ 6 đến 8 câu nói về một người bạn mà em quí mến .



………
………
………
………
………
………
………
………
………..


<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 3</b>:
Tổng số điểm của bài làm là : 50 điểm


Câu 1 đến câu 12 : mỗi câu 1,5 điểm .
Câu 13 đến câu 23 : mỗi câu 2 điểm .
Câu 24 : 4 điểm


Câu 25 : 6 điểm .


Câu 1 : C Caâu 2 : D Caâu 3 : B Caâu 4 : D Caâu 5 : A
Caâu 6 : B Caâu 7 : B Caâu 8 : D Caâu 9 : B Caâu : 10 : A
Caâu 11: C Caâu 12: C Caâu 13 B Caâu 14 : C Caâu 15 B
Caâu 16: A Caâu 17: C Caâu 18 : B Caâu 19: C Caâu 20: B
Caâu 21: C Caâu 22: B Câu 23: C


Câu 24 :Những hình ảnh : Lá xanh bông trắng , nhụy vàng (2 điểm)
Lập lại có tác dụng ca ngợi vẻ đẹp của loài hoa sen (2 điểm)
Câu 25 :


- HS viết đúng ngữ pháp , chính tả , đúng yêu cầu đề bài (6 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Sai yêu cầu đề bài : 0 điểm .




---Họ và tên :………. <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b>
Lớp :………. <b>Môn : Toán 3 - Năm học : 2006-2007</b>


--- <i>(Thời gian làm bài 40 phút)</i>



<i><b>---Khoanh tròn chữ in hoa đặt trước câu trả lời em cho là đúng :</b></i>
1- Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là :


A. 987 B. 978 C. 999 D. 897
2- 874 – (468 – 135) =


A. 271 B. 541 C. 441 D. 542
3- Số có 4 chữ số khác nhau bé nhất là :


A. 1234 B. 1423 C. 1023


4- Phép tính nào đúng :


A. 318 3 B. 318 3 C. 318 3
018 16 018 106 018 160


0 0 0
5- 1 + 2 + 3 + 4 + ……….. + 18 + 19 + 20 = ?



A. 21 B. 210 C. 84 D. 200


6- Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 2 chữ số là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

7- Thêm dấu ngoặc đơn để biểu thức mới có giá trị bằng 22 :
3 + 8 x 4 - 2


A. (3 + 8) x 4 - 2 B. 3 + 8 x (4 - 2) C. (3 + 8) x (4 - 2)
8- Điền vào ô trống : > , < . =


a7 + b6 b5 + a9
A. = B. > C. <
9- 5 kg x 5 = ?


A. 25 B. 10 kg C. 25 kg


10-Mẹ 30 tuổi . Con 3 tuổi . Hỏi lúc sinh ra con thì mẹ bao nhiêu tuổi ?
A. 27 tuổi B. 33 tuoåi C. 90 tuoåi D. 10 tuoåi
11- <sub>4</sub>1 km 300m


Dấu cần điền vào ô trống là :


A. > B. < C. =
12- Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ?


A. 4 hình
B. 5 hình
C. 6 hình
D. 7 hình



13- Hình vuông có chu vi bằng 20 cm . Diện tích hình vuông là :


A. 60 cm2 <sub> B. 40cm</sub>2<sub> C. 25cm</sub>2<sub> D. 15cm</sub>2
14- Giá trị biểu thức 5 x 6 x 4 x 3 x 2 có chữ số tận cùng là số mấy ?


A. 2 B. 0 C. 5 D. 4
15- Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?


A B C


A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
H G E D


16- Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. 16 tuoåi B. 20 tuoåi C. 26 tuổi
18- Tìm x , biết :


a x x = aaaa


A. x = 2222 B. x = 1111 C. x = 3333 D. x = 4444


19- Từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều cùng ngày kim phút và kim giờ gặp nhau bao


nhiêu lần ?


A. 5 laàn B. 6 laàn C. 7 laàn D. 8 laàn


20- Một hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm . Chiều dài 8 cm . Dịên tích hình chữ
nhật đó là :


A. 40cm2<sub> B. 48 cm</sub>2<sub> C. 64 cm</sub>2


21- Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với 3 rồi cộng thêm 6 đem chia cho 2 thì
bằng 15 .


Số đó là ?


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9


22- Tìm chữ số a biết :


aaa A. a = 6


aa B. a = 7
+ a C. a = 8
a D. a = 9
a


1000


23-Coù 30 con gà . Số vịt kém số gà 24 con . Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà ?
A. 1<sub>4</sub> B. <sub>3</sub>1 C. <sub>5</sub>1 D. <sub>6</sub>1



24- An có 36 quyển vở . Số nhãn vở của An gấp 4 lần số nhãn vở của Lan . Hỏi cả
hai bạn có bao nhiêu nhãn vở ?


Bài giải:


………..
……….
.……….
.……….
.……….
.………..


25-Có một hình chữ nhật , nếu ta giảm chiều dài 5 cm và tăng chiều rộng 5 cm thì
được một hình vng có chu vi 36 cm . Tìm diện tích hình chữ nhật ban đầu ?


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

.……….
.………..


.……….
.……….
.……….
.………..


<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN 3 </b>
Tổng số điểm là : 50 điểm


Câu 1 đến câu 10 : mỗi câu 1,5 điểm
Câu 11 đến câu 23: mỗi câu 2 điểm


Câu 24 : 5 điểm


Caâu 25 : 4 điểm


Câu 1 : A Caâu 2 : B Caâu 3 : C Caâu 4 : B Caâu 5 : B
Caâu 6 : A Caâu 7 : C Caâu 8 : C Caâu 9 : C Caâu 10 : A
Caâu 11: B Caâu 12: B Caâu 13 C Caâu 14 : B Caâu 15 C
Caâu 16: C Caâu 17: B Caâu 18 : B Caâu 19: D Caâu 20: B
Caâu 21: C Caâu 22: C Caâu 23: C


Câu 24 :


Bài giaûi :


Số nhãn vở của An là :
36 : 4 = 9 (nhãn vở)
Số nhãn vở cả hai bạn là :


36 + 9 = 45 (nhãn vở)


Đáp số : 45 nhãn vở (1 điểm)
Câu 25:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài giải :
Cạnh hình vuông là :


36 : 4 = 36 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là :


9 + 5 = 4 (cm)


Chiều rộng hình chữ nhật là :


9 - 5 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là :


14 x 4 = 56 (cm2<sub>) </sub>


Đáp số : 56 cm2<sub> (0,5 điểm) </sub>


Họ và tên :………. <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b>
Lớp :………. <b>Mơn : Tốn – Khoa 4 - Năm học : 2006-2007</b>


--- <i>(Thời gian làm bài 40 phút)</i>



<i><b>---Khoanh tròn chữ cáit trước câu trả lời em cho là đúng :</b></i>


1- Thức ăn chứa nhiều chất đạm là :


A. Mía B. Cá C. Thịt D. Trứng
2- Tại sao ta phải thường xun thay đổi món ăn ?


A. Để khơng nhàm chán khẩu vị .


B. Để cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể .
C. Để cơ thể hếp thụ các chất dinh dưỡng tốt hơn .
D. Cả ba ý trên .


3- Nguyên nhân gây bệnh bướu cổ là :



A. Ăn nhiều chất béo B. Ăn nhiều chất đạm
C. Không ăn muối I-ốt D.Ăn nhiều đường
4- Thức ăn chứa chất béo khơng có nguồn gốc động vật là :


A. Lạc rang B. Giò mở C. Muối vừng D. Đậu nành
5- Vitamin C có nhiều trong :


A. Thịt B. Cam , bưởi C. Cá D. Tơm


6- Nguyên nhân không gây nên béo phì là :


1 điểm
1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. Ăn quá nhiều B. Ăn nhiều thức ăn béo


C. Ăn nhiều rau , quả D. Ít hoạt động thể dục thể thao
7- Nên đi bơi ở đâu ?


A. Ao , hồ B. Sông C. Biển D. Bể bơi
8- Tính chất nào khơng phải là của nước ?


A. Có hình dạng nhất định B. Trong suốt
C. Chảy từ cao xuống thấp D. Không mùi


9-Sinh vật nào không thể nhìn thấy bằng mắt thường trong nước ao ?
A. Cá con B. Vi sinh vật C. Tôm con D. Rong rêu
10- Nguyên nhân nào không làm ô nhiễm nguồn nước ?


A. Xả nước thải bừa bãi B. Lũ lụt



C. Xây thành giếng D. Sử dụng thuốc trừ sâu
11-Nên làm gì để bảo vệ nguồn nước :


A. Uống ít nước B. Hạn chế tắm giặc


C.Chôn rác ở gần nguồn nước D. Đổ rác đúng nới qui định
12-Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất gọi là :


A. Không gian B. Khí quyển C. Khí ni – tơ D. Khí ô-xi
13-Trong hoạt động hô hấp , chất khí được thấm vào máu ở phổi để đi nuôi cơ thể là :


A. Khí ơ-xi B. Hơi nước C. Khí các-bơ-níc D. Khí ni-tơ
14-Để chống ơ nhiễm khơng khí ta có thể :


A. Gom và xử lí phân rác hợp lí .
B. Giảm bụi , khói đun bếp .
C. Trồng nhiều cây xanh .
D. Tất cả các cách trên .
15-Vật tự phát sáng là :


A. Trái đất B. Cái gương C. Mặt Trời D. Mặt Trăng
16- 8 chia cho <sub>3</sub>1 kết quả là :


A. 24 B. <sub>8</sub>3 C. <sub>3</sub>8 D. <sub>24</sub>1
17- 9 - 3 : 6 = ?


A. 1 B. 17<sub>2</sub> C. 7 D. <sub>6</sub>6
18- Viết số gồm 7 chục nghìn , 8 trăm , 2 chục , 4 đơn vị .



A. 78204 B.70824 C. 80724 D. 70284


19- Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 42 tạ gạo , ngày thứ hai bán được ít hơn
ngày thứ nhất 2 tạ . Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu kilôgam ?


A. 82 kg B. 84 kg C. 8200kg D. 820 kg
20- 408 g = ………


Cần điền vào chỗ chấm :


A. 4hg 8g B. 40hg 8g C. 400hg 8g D. 4hg 8g


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. 24m B. 120m C. 12m D. 20m
22- Trung bình cộng của các số từ 1 đến 9 là :


A. 4 B. 5 C. 45 D. 9


23- Tìm x , biết : 423 + x = 850 + 47


A. 447 B. 474 C. 574 D. 547


24- Chị hơn em 6 tuổi . Hai năm trước tổng tuổi chị và tuổi em là 30 . Tuổi chị hiện
nay là :


A. 14 tuoåi B. 16 tuoåi C. 18 tuoåi D. 20 tuoåi
25- Tính : 79 x 6 - 79 x 5 + 79 x 12 - 79 x 3 = ?


A. 790 B. 2054 C. 1027 D. 869


26- Một người đi xe máy trong 1 giờ 15 phút đi được 37km 500m . Hỏi trung bình mỗi


phút xe máy đi được bao nhiêu mét ?


A. 370m B. 375m C. 500m D. 75m


27-Một máy bay phản lực trong 3 giờ bay được 2700km , một máy bay lên thẳng 2 giờ
bay được 360km . Hỏi trung bình mỗi giờ máy bay phản lực bay nhanh gấp mấy lần
máy bay lên thẳng ?


A. 4 lần B. 6 lần C. 3 lần D. 5 lần
28- Số nào vừa chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9


A. 4210 B. 3105 C. 3210 D. 4320


29- Số nào chia hết cho 6


A. 376 B. 426 C. 386 D. 416


30- 2m2<sub> 5cm</sub>2<sub> = ………..cm</sub>2
Cần điền vào chỗ chấm :


A. 205 B. 2005 C. 20005 D. 200005


31-Phân số nào bằng phân số <sub>4</sub>3


A. <sub>8</sub>5 B. <sub>14</sub>13 C.<sub>1616</sub>1212 D. 1212<sub>4444</sub>
32- Tìm x , biết : <sub>6</sub>5 : x = <sub>7</sub>4


A. x = <sub>24</sub>35 B. 12<sub>24</sub> C. <sub>10</sub>35 D.<sub>42</sub>20
33- Tính giá trị của biểu thức : ?



6
1
2
3
4
5




 <i>x</i>


A. 11<sub>24</sub> B. <sub>6</sub>4 C. <sub>12</sub>8 D. <sub>2</sub>3
34- 81 x 51 x14


102 x 54 x 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 1</b>
Tổng số : 25 câu :


Từ câu 1 đến câu 20: mỗi câu 2 điểm
Từ câu 21-22-23 : mỗi câu 1 điểm
Câu 24-25 : mỗi câu 3,5 điểm


1C ; 2B ; 3C ; 4C ; 5 C ; 6 C ; 7 B ; 8C ; 9-10-11 : Học sinh tự làm
; 12 C ; 13A ; 14 B ; 15C ; 16 Tự làm ; 17 B ; 18 Tự làm ; 19 A ; 20 tự
làm ; 21 C ; 22 C ; 23 B .


Câu 24 : đặt đề 1,5 điểm ; giải 2 điểm


Câu 25: Số trang sách Lan còn phải đọc ( 1điểm)


54 – 24 = 30 (trang) (2 điểm)
Đáp số : 30 trang (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TRƯỜNG TH SỐ 2 MỸ THẮNG </b> MƠN : TỐN – KHOA HỌC
---


<b>---A- MƠN TỐN</b> : <b>Khoanh trịn vào chữ in hoa theo yêu cầu đề</b> :
<b>Câu 1</b> : Cho hình vẽ A B


Khoanh tròn ý đúng :


A. Đoạn thẳng AB B. Đường thẳng AB C. Tia AB D. Tia BA


<b>Caâu 2</b> : Khoanh tròn ý sai :


A. Hình chữ nhật là hình bình hành B. Hình vng là hình thoi
C. Hình vng là hình chữ nhật D. Hình chữ nhật là hình vng .
<b>Câu 3</b> : Điền dấu vào ơ trống :


3m2<sub> 20cm</sub>2<sub> 3m 20cm </sub>


A. = B. > C. < D. Không có dấu nào


<b>Câu 4</b> : Một hình vng được chia làm 2 hình chữ nhật bằng nhau và chu vi mỗi hình là
30cm . Hỏi chu vi hình vng là bao nhiêu ?


A. 60cm B. 45cm C. 50cm D. 40cm


<b>Câu 5</b> : Một hình chữ nhật có chu vi 80cm , được chia làm hai hình chữ nhật nhỏ theo chiều
rộng và có tổng chu vi của hai hình chữ nhật nhỏ là 110cm . Hỏi chiều rộng hình chữ nhật


ban đầu là bao nhiêu ?


A. 30cm B. 20cm C. 15cm D. 10cm


<b>Câu 6</b> : Điền số thích hợp vào ơ trống theo mẫu .


A. 13 B. 15 C. 17 D. 19


<b>Câu 7</b> : An lớn tuổi hơn Bình , Cư nhỏ tuổi hơn An .
Khoanh tròn câu đúng nhất .


A. Cư nhỏ tuổi hơn Bình B. Cư lớn tuổi hơn Bình


C. Tuổi Cư bằng tuổi Bình D. Cả 3 ý trên đều chưa chắc chắn đúng .
<b>Câu 8</b> : Tìm chữ số hàng đơn vị của A , biết A = 111111111 : 9 x 3


A. 2 B. 3 C. 9 D. 7


<b>Câu 9</b> : Tìm x bieát :


(10008 + 34x) : 9


A. x = 5 B . x = 4 C. x = 3 D. x = 2


<b>Câu 10</b>: Tìm x , biết : (khơng sử dụng máy tính)
9


5 7 11


23



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

15 x 16 x 17 x 18 x 19 = 1395x60


A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4


<b>Caâu 11</b> : Tìm x biết : <sub>8</sub><i>x</i> <sub>4</sub>3


A. x = 32 B. x = 24 C. x = 6 D. x = 10


<b>Câu 12</b>: Hiệu hai số bằng không thì tổng hai số chắc chắn :
A. Chia heát cho 5 B. Chia heát cho 3


C. Chia hết cho 2 D . Không chia hết cho các số trên .


<b>Câu 13</b> : Tổng hai số lớn hơn số thứ nhất là 15 ; lớn hơn số thứ hai là 17 . Hỏi số thứ nhất
là bao nhiêu ?


A. Không xác định được B. 17 C. 15 D. 32


<b>Câu 14</b> : Tổng của số bị trừ , số trừ và hiệu số là 100 . Hỏi số bị trừ là bao nhiêu ?


A. 100 B. 50 C. 200 D. Không xác định được


<b>Câu 15</b>: Tích của hai số gấp 5 lần số thứ nhất và gấp 7 lần số thứ hai . Hỏi tích của hai số
đó là bao nhiêu ?


A. 7 B. 5 C. 35 D. Không xác định được


<b>Câu 16</b>: Điền dấu thích hợp vào ơ trống :
15 15 16 15



17 17 17 17


A. > B. < C. = D. Cả 3 đều sai .


<b>Câu 17</b>: Một tháng có ngày đầu tháng và ngày cuối tháng đều là chủ nhật . Hỏi tháng đó
là tháng nào ?


A. tháng 2 , năm thường B. tháng 2 , năm nhuận


C. thaùng 3 D. thaùng 4


<b>Câu 18</b>: Ngày 26/3/1999 là chủ nhật . Hỏi ngày 26/3/2000 là thứ mấy ?


A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. chủ nhật


<b>Câu 19</b>: Một năm có mấy ngày 31 .


A. 5 ngaøy B. 6 ngaøy C. 7 ngaøy D. 8 ngày


<b>Câu 20</b>: Tháng tám hàng năm có mấy ngày lẻ ?


A. 15 ngày B. 14 ngày C. 16 ngày D. Cả 3 đều sai .


<b>Câu 21</b>: Hiện nay anh 14 tuổi , em 6 tuổi . Hỏi mấy năm nữa thì anh sẽ gấp rưỡi tuổi em ?


A. 8 naêm B. 10 naêm C. 6 năm D. 12 năm


<b>Câu 22</b>: Tuổi trung bình của Bố , mẹ , Lan và em Lan là 20 tuổi . Nếu không tính bố thì
tuổi trung bình là 15 . Hỏi bố Lan bao nhiêu tuổi ?



A. 35 tuổi B. 40 tuổi C. 30 tuổi D. 34 tuổi


<b>Câu 23</b>: Trong các phân số sau :
12


8
,
33
22
,
38
22
,
27
18


phân số nào khác với phân số <sub>3</sub>2 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 24</b>: Đoạn thẳng AB dài 100cm , M là trung điểm của AB ; E là trung điểm của MA ;
K là trung điểm MB . Tính độ dài của EK .


A. 25cm B. 50cm C. 75cm D. 30cm


<b>Câu 25</b>: Tính tổng của tất cả các số có hai chữ số vừa chia hết cho 5 lại vừa chia hết cho
2 .


A. 4500 B. 7 C. 450 D. 10


<b>Câu 26</b>: Tính số trung bình cộng của 50 số tự nhiên lẻ đầu tiên :



A. 49 B. 50 C. 51 D. 52


<b>Câu 27</b>: Có bao nhiêu phân số vừa lớn hơn <sub>7</sub>5 .


A. 1 B. 2 C. 3 D. Voâ số phân số


<b>Câu 28</b>: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 2 .


A. 900 soá B. 90 soá C. 450 soá D. 540 soá


<b>Câu 29</b>: 5 số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần có tổng là 100 . Trung bình cộng
của 3 số đầu là 15 . Trung bình cộng của ba số cuối là 26 . Hỏi số sắp thứ ba là số nào ?


A. 20 B. 21 C. 22 D. 23


<b>Câu 30</b>: Một hình vng có cạnh là 50cm . Hỏi chu vi hình vng đó là bao nhiêu ?


A. 2m B. 200dm C. 100cm D. 15dm


<b>Câu 31</b>: Từ 4 chữ số 1 , 2 , 3 , 4 . Viết được bao nhiêu số có bốn chữ số trong đó các chữ số
của mỗi số khác nhau .


A. 24soá B. 12 soá C. 10 soá D. 8 soá


<b>Câu 32</b>: Cho một số a khác 0 . Tìm một số để tích và thương của a với số đó bằng nhau .


A. 0 B. 1 C. 2 D. Không có số nào .


<b>Câu 33</b>: Hai đơn vị diện tích liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu laàn ?



A. 10 lần B. 100 lần C. 1000 lần D. Cả ba đều sai
<b>Câu 34</b>: Trong các số đo khối lượng sau :


4
1


tấn ; 275 kg ; 38 yến ; 4 tạ . Số đo lớn nhất là :
A. 1<sub>4</sub> tấn B. 275 kg C. 38 yến D. 4 tạ
<b>Câu 35</b>: Biểu thức nào không bằng các biểu thức còn lại :


a – (b + c) ; a – b – c ; a – b + c ; a – c – b
(E) (G) (H) (I)


A. E B. G C. H D. I


<b>Câu 36</b>: Có mấy cách xếp 12 ơ vng bằng nhau thành 1 hình chữ nhật (khơng cắt các ơ
vng ra những phần bằng nhau)


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 37</b>: Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 :
345 ; 543 ; 354 ; 453


A. 345 B. 543 C. 354 D. 453


<b>Câu 38</b>: Có mấy phân số có mẫu là 9 vừa lớn hơn phân số 1<sub>3</sub> vừa nhỏ hơn phân số <sub>27</sub>18 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 39</b>: Từ ngày An sinh đến đầu tháng bằng <sub>4</sub>3 từ sau ngày An sinh đến cuối tháng . Hỏi
An sinh ngày tháng nào ?



A. Ngày 12 tháng ba B. Ngày 13 tháng ba
C. Ngày 12 tháng 2 D. Ngày 16 tháng hai


<b>Câu 40</b>: Cạnh hình vng A gấp rưỡi cạnh hình vng B . Tính tỉ số diện tích hình vng A
và diện tích hình vng B .


A. <sub>2</sub>3 B. <sub>3</sub>2 C.16<sub>9</sub> D. <sub>4</sub>9


<b>B-</b>

<b>MÔN KHOA : </b>

<b>Hãy khoanh trịn vào chữ cái có nội dung em cho là đúng</b> :
<b>Câu 41</b>: Để phòng các bệnh lây qua đường tiêu hoá chúng ta cần :


A. Giữ vệ sinh ăn uống B. Giữ vệ sinh cá nhân .


C. Giữ vệ sinh môi trường D. Thực hiện tất cả những việc trên .
<b>Câu 42</b>: Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào ?


A. Loûng B. Khí C. Rắn D. Cả ba thể trên


<b>Câu 43</b>: Nước và khơng khí có đặc điểm gì giống nhau ?


A. Có hình dạng nhất định B. Không thể bị nén
C. Không màu , không mùi , không vị và không có hình dạng nhất định .
D. Không có đặc điểm nào giống nhau .


<b>Câu 44</b>: Âm thanh được phát ra của tiếng ve sầu nhờ vào bộ phận nào ?


A. Mieäng B. Mũi C. Cánh


<b>Câu 45</b>: Thức ăn của ve sầu là gì ?



A. Cơn trùng B. Xương C. Nhựa cây .


<b>Câu 46</b>: Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của ánh sáng mặt trời để tổng hợp
chất hữu cơ (như chất bột đường) từ những chất vơ cơ (như nước và khí Cac-bơ-níc)


A. Con người B. Động vật C. Thực vật
<b>Câu 47</b>: Ơ-xi trong khơng khí cần cho :


A. Sự cháy B. Q trình hơ hấp của người và động vật
C. Ý A và ý B đúng D. Chỉ ý A đúng ý B không đúng


<b>Câu 48:</b> Khí Cac-bo-níc cần cho quá trình :


A. Tổng hợp B. Quang hợp C. Kết hợp D. Phù hợp


<b>Câu 49</b>: Bộ phận nào của cây là bộ phận sinh sản ?


A. Lá B. Hoa C. Thân D. Rễ


<b>Câu 50</b>: Bộ phận nào của cây có chức năng hấp thụ khí Cac-bo-níc và thải ra khí Ơ-xi
trong q trình quang hợp đồng thời có chức năng hấp thụ ơ-xi và thải ra khí Cac-bo-níc
trong q trình hơ hấp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

PHỊNG GIÁO DỤC PHÙ MỸ <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4</b>
<b>TRƯỜNG TH SỐ 2 MỸ THẮNG </b> MÔN :TIẾNG VIỆT– SỬ - ĐỊA
---


<b>---A- TIẾNG VIỆT : Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng</b> :
<b>Câu 1</b>: Từ thích hợp cần điền vào chỗ chấm :



Mặt trời ……….là :


A. Đỏ ối B. Đỏ chót C. Đỏ thắm D. Đỏ chói


<b>Câu 2</b>: Từ nào có nghĩa “Một lịng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào
đó” ?


A. Trung hậu B. Trung thành C. Trung thực D. Trung nghĩa
<b>Câu 3</b> : Có thể dùng từ nào để thay thế cho từ <i><b>anh dũng</b></i> trong câu :


Kim Đồng đã <b>anh dũng</b> hi sinh .


a. Anh hùng B. Gan dạ C. Dũng cảm D. Can đảm


<b>Câu 4</b> : Trong câu : “<i><b>Hòn Gai vào những buổi sáng sớm thật là nhộn nhịp”</b></i> có :
A. 2 danh từ , 1 tính từ B. 2 danh từ , 2 tính từ


C. 3 danh từ , 3 tính từ D. 4 danh từ , 3 tính từ .
<b>Câu 5</b> : Từ chỉ mùi thơm được sắp xếp từ mức độ thấp đến cao là :


A. Thơm phức , thơm lừng , thơm thoang thoảng .
B. Thơm ngát , thơm lừng , thơm nức .


C. Thơm nức , thơm ngát , thơm phức
D. THơm phúc , thơm nức , thơm lừng .
<b>Câu 6</b> : Dòng nào dùng sai dấu câu :


A. Nam đang học bài hả ? B. Nam hãy học bài đi !
C. Nam đang học bài đấy à ! D. Nam đang học bài .


<b>Câu 7</b> : Từ dùng để chỉ <i><b>trí tuệ</b></i> của con người là :


A. Thông minh , hiền hậu B. Thật thà , cam đảm
C. Ngu dốt , anh hùng D. Khôn khéo , lanh lợi .
<b>Câu 8</b> : Dịng nào viết đúng chính tả :


A. Trường Sơn , Lê văn Tám , Võ Thị Sáu B. Hà Nội , Kim Đồng , Học sinh
C. Hải Vân , học sinh , Lê Văn Tám D. Võ Thị Sáu ,Trường Sơn ,Cửu long
<b>Câu 9</b> : Câu “<i><b>Rồi những người con cùng lớn lên và lần lượt lên đường</b></i>” thuộc kiểu câu :


A. Ai-thế nào B. Ai-làm gì C. Ai-là gì D. Không phải các A,B,C
<b>Câu 10</b>: Thành ngữ nào dưới đây có nghĩa “<i><b>Khơng bằng lịng với cái hiện đang có mà lại </b></i>
<i><b>ước mơ tới cái khác chưa phải của mình</b></i> “ ?


A. Câu được ước thấy B. Đứng núi này trông núi nọ
C. Ước sao được vậy D. Ước của trái mùa .


<b>Câu 11</b>: Trong câu : <i><b>Hoa cà phê thơm đậm và ngọt nên mùi hương thường theo gío bay đi </b></i>
<i><b>rất xa </b></i>có các tính từ là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 12</b>: Trong câu : <i><b>Cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ , dòng sơng với </b></i>
<i><b>những đồn thuyền ngựa xi</b> có :</i>


A. 3 từ ghép B. 4 từ ghép C. 5 từ ghép D. 6 từ ghép
<b>Câu 13</b>: Từ nào dưới đây không phải là danh từ :


A. Xe cộ B. Công nhân C. Truyền thống D. Yêu thương


<b>Câu 14</b>: Chủ ngữ trong câu : <i><b>Lớp 4A chúng em đang lao động làm sạch đẹp môi trường</b></i> là :



A. Lớp 4A B. Lớp


C. Lớp 4A chúng em đang lao động D. Lớp 4A chúng em
<b>Câu 15</b>: Câu : <i><b>Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao</b></i> ? dùng để làm gì ?


A. Để bộc lộ cảm xúc vui mừng B. Để bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên
C. Để bộc lộ cảm xúc đau xót D. Để nhận định một sự việc .
<b>Câu 16</b>:Cụm từ <i><b>Vì tổ quốc</b></i> trong câu : <b>Vì tổ quốc , thiếu niên sẵn sàng</b> là :


A. Trạng ngữ chỉ nơi chốn B. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
C. Trạng ngữ chỉ mục đích D. Trạng ngữ chỉ phương tiện .
<b>Câu 17</b>: Cụm từ nào nêu lên đúng nghĩa của từ nghị lực ?


A. Làm việc liên tục không ngừng nghỉ .


B. Kiên quyết trong hành động , không lùi bước trước khó khăn .
C. Có tình cảm rất chân tình sâu sắc .


D. Luôn giúp đỡ mọi người trong công việc .


<b>Câu 18</b>: Từ <i><b>qua</b></i>û ở dòng nào được dùng có nghĩa khác với nghĩa từ <i><b>qua</b></i>û ở các dịng còn lại .
A. Quả cam , quả xanh B. Quả chín , quả hồng


C. Quả dừa , quả ổi D. Quả tim , quả đồi


<b>Câu 19</b>: Kết hợp nào trong các dịng sau khơng giống các kết hợp còn lại :
A. Bánh cuốn , xe lam B. Xe đạp , bánh rán


C. Xe cộ , bánh trái D. Nhà văn , nhà thơ
<b>Câu 20</b>: Từ nào là từ láy :



A. Tốt tươi B. Mộng mơ C. Máy may D. Ngan ngát
<b>Câu 21</b>: Từ có trong câu : <i><b>Ban Nam có mười viên bi</b></i> là động từ chỉ :


A. Hoạt động B. Trạng thái C. Sởõ hữu D. Tồn tại


<b>Câu 22</b>: Câu khiến trong trwofng hợp sau dùng để làm gì ?
Cuốc – phây – rắc thét lên :


- Vaøo ngay !


A. Để nêu yêu cầu B. Để nêu đề nghị
C. Để nêu mong muốn D. Cả 3 ý A , B , C


<b>Câu 23</b>: Trong câu : <i><b>Phải có lịng tự tin vào ý chí nghị lực của chính mình</b></i> , con người <i><b>từ</b></i>
<i><b>tay khơng mà làm nên sự nghiệp mới giỏi , mới tài</b></i> có các danh từ chỉ khái niệm là :


A. Lòng tự tin , ý chí , nghị lực B. Lịng tự tin , ý chí , nghị lực , sự nghiệp
C. Ý chí , sự nghiệp , giỏi D. Nghị lực , giỏi , tài


<b>Câu 24</b>: Câu : <i><b>Cánh diều mềm mại như cánh bướm</b></i> là dùng để :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 25: </b> Câu sau có bao nhiêu từ đơn bao nhiêu từ phức :


Chiều chiều , trên bãi thả , đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi .
A. 4 từ đơn , 4 từ phức B. 5 từ đơn , 5 từ phức


C. 6 từ đơn , 5 từ phức D. 6 từ đơn 4 từ phức .
<b>Câu 26</b>: Trong câu văn sau có mấy từ ghép , mấy từ láy :



<i><b>Dưới ánh trăng , dịng sơng sáng rực lên , những con song nhỏ lăn tăn gợn đều</b></i>
<i><b>mơn man vỗ nhẹ vào hai bên bờ cát</b></i> .


A. 3 ghép , 1 láy B. 4 ghép , 2 láy C. 5 ghép , 2 láy D. 6 ghép , 2 láy
<b>Câu 27</b>: Câu : <i><b>Chiều chiều , chúng tôi thơ thẩn bắt bướm bên bờ sơng</b></i> có :


A. 1 trạng ngữ B. 2 trạng ngữ C.3 trạng ngữ D. khơng có trạng ngữ nào
<b>Câu 28</b>: Vị ngữ trong câu : <i><b>Tàu chúng tôi buông neo trong vùng biển Trường Sa</b></i> là :


A. Trong vùng biển Trường Sa B. Buông neo trong vùng biển Trường Sa
C. Vùng biển Trường Sa D. Biển Trường Sa


<b>Câu 29</b>: Cho đoạn văn sau : <i><b>Cánh đại bàng rất khoẻ . Mỏ đại bàng dài và rất cứng . Đôi</b></i>
<i><b>chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu . đại bàng rất ít bay</b></i> .


Đoạn văn trên có bao nhiêu câu kể Ai – thế nào ?


A. 1 caâu B. 2 caâu C. 3 caâu D. 4 caâu


<b>Câu 30</b>: Trong câu “<i><b>Các em phải rèn luyện những phẩm chất tốt đẹp : Khiêm tốn , thật</b></i>
<i><b>thà , dũng cảm</b></i>” dấu hai chấm có tác dụng gì ?


A. Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của một nhân vật .


B. Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước .
C. Báo hiệu bộ phận đứng sau được dùng với ý nghĩa đặc biệt .


D. Cả 3 ý trên .


<b>Câu 31</b>: Chủ ngữ trong câu : <i><b>Trên cánh đồng , các mẹ , các chị đang gặt lúa</b></i> là :


A. Trên cánh đồng B. Trên cánh đồng các mẹ


C. Các mẹ , các chị D. Các mẹ , các chị đang
<b>Câu 32</b>: Câu nào tách đúng chủ ngữ , vị ngữ :


A. Ngày tháng đi / thật chậm mà cũng thật nhanh .
B. Ngày tháng đi thật chậm / mà cũng thật nhanh .
C. Ngày tháng / đi thật chậm mà cũng thật nhanh .
D. Ngày tháng đi thật chậm mà / cũng thật nhanh .


<b>Câu 33</b>: Câu thơ : <i><b>Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao</b></i> . Khi đọc được ngắt theo nhịp :


A. 2/2/2/2 B. 2/4/2 C. 2/3/3 D. 3/3/2


<b>Câu 34</b>: Vị ngữ trong câu : <i><b>Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng</b></i> , do những từ ngữ như thế
nào tạo thành ?


A. Do cụm động từ tạo thành B. Do tính từ tạo thành


C. Do cụm tính từ tạo thành D. Do cụm danh từ tạo thành .
<b>Câu 35</b>: Cho 2 câu thơ :


<b>Em trồng thêm một cây na</b>
<b> Lá xanh vẫy gió như là gọi chim</b> .


Biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong 2 câu thơ trên là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 36</b>: Cho đoạn văn :


<i><b>Đêm trăng . Biển yên tỉnh - tàu chúng tôi buông neo trong vùng biển Trường Sa .</b></i>


<i><b>Một số chiến sĩ thả câu . Một số khác quây quần trên boang sau ca hát , thổi sáo .</b></i>
<i><b>Bổng biển có tiếng động mạnh</b></i> .


Đoạn văn trên có bao nhiêu câu kể Ai – làm gì ?


A. 1 caâu B. 2 caâu C. 3 caâu D. 4 caâu


<b>Câu 37</b>: “Thoắt cái , lác đác lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu . Thoắt cái , trắng
long lanh một cơn mưa tuyết trên những cánh đào lê mận . Thoắt cái , gió xn hây hây
nồng nàn với những bơng hoa lay ơn màu đen nhung hiếm quí”


(Đường đi sa pa – Nguyễn Phan Hách)
Nêu cảm nhận của em khi đọc xong đoạn văn trên .


<b>Câu 38</b>: Viết tiếp vào chỗ có dấu chấm (…) một số câu văn để hoàn chỉnh đoạn văn sau :
“ Cơn mưa từ xa nó đến thật bất ngờ … mưa ngớt hạt dần , rồi tạnh hẳn”


<b>Câu 39</b>: Viết đoạn văn khoảng 6-8 câu tả hoạt động của 1 con vật .
<b>Câu 40</b>: Viết mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho đề văn .


Taû lại một cây hoa mà em thích .


<b>B- SỬ – ĐỊA</b> : Hãy khoanh tròn vào chữ cái A-B-C hoặc D có nội dung mà em cho
là đúng .


<b>Câu 1</b>: Ai đã dẹp loạn 12 sứ quân ?


A. Lý Thường Kiệt B. Trần Hưng Đạo C. Đinh Bộ Lĩnh D. Phạm Ngũ Lão
<b>Câu 2</b>: Vua dời đô từ Hoa Lư ra đại La và đổi tên thành Thăng Long là :



A. Đinh Tiên Hoàng B. Lê Đại Hành C. Lý Thái Tổ D.Lý Thánh Tông
<b>Câu 3</b>: Việc đắp đê phòng lụt rất được coi trọng dưới thời :


A. Lý B. Trần C. Hồ D. Hậu Lê


<b>Câu 4</b>: Quang Trung đại phá qn Thanh vào dịp tết :


A. Mậu Thân B. Kỉ Dậu C. Bính Tuất D. t Dậu


<b>Câu 5</b>: Qn xâm lược đến nước ta ba lần cả ba lần đều bị đánh bại là quân .


A. Toáng B. Mông – Nguyên C. Minh D. Thanh


<b>Câu 6</b>: Sơng có nhiều trận đánh quyết định lịch sử chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta là:


A. Hoàng B. Như Nguyệt C. Bạch Đằng D. Mã


<b>Câu 7</b> : Người có cơng đánh đổ ách thống trị của quân Minh , khôi phục nền độc lập dân
tộc là :


A. Trần Hưng Đạo B. Lê Lợi C. Nguyễn Trãi D. Quang Trung
<b>Câu 8</b> : Tên Nước đầu tiên của người Việt là :


A. Văn Lang B. Âu Lạc C. Đại Cồ Việt D. Đại Việt
<b>Câu 9</b> : Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu ?


A. Các đỉnh núi B. Các sườn núi
C. Thung lũng D. Nơi có sơng suối


<b>Câu 10</b>: Ở Tây Ngun , có độ cao trung bình lớn nhất là Cao ngun .



A. Di Linh B. Đăk Lăk C. Kon – Tom D. Lâm Viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A. Có mùa đông lạnh nhất


B. Khí hậu khơ nóng nhất nước ta


C. Có nhiều núi cao , vực sâu khó giao thơng
D. Thưa dân nhất nước ta


<b>Câu 12</b>: Đà Lạt có khí hậu mát mẽ quanh năm do :


A. Có nhiều hồ , thác nước B. Có nhiều rừng thơng
C. Nằm trên cao nguyên cao D. Quang năm lộng gió
<b>Câu 13</b>: Thành phố nào sau đây không nằm ở đồng bằng Bắc Bộ .


A. Hà Nội B. Hải Phòng C. Thái Nguyên D. Việt Trì


<b>Câu 14</b>: Địa danh nào sau đây ở duyên hải miền Trung nổi tiếng về sản xuất muối ?


A.Caàu Hai B. Cà Ná C. Lăng C D. Mỹ Khê


<b>Câu 15</b>: Di sản văn hoá nào sau đây là di sản văn hố thế giới


A. Cố đô Huế B. Phố cổ Hội An


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×