Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.5 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.Mục tiêu</b> :Thực hiện được phép cộng trừ trong PV 9; Viết được phép tính theo
hình vẽ.
- Các BT cần làm : Bài 1, 2( cột 1), 3 ( cột 1, 3 ), 4
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ; Bộ đồ dùng toán 1
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về
bảng trừ trong phạm vi 9.
Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện các phép
tính: 9 – 2 – 3 , 9 – 4 – 2
9 – 5 – 1 , 9 – 3 – 4
<b>2.Bài mới</b> :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu
1 phép tính và kết quả của phép tính Giáo
viên đặt câu hỏi để học sinh nêu tính chất
giao hốn của phép cộng và mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết
qủa đúng.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
HS nêu lại cách thực hiện dạng toán này.
Gọi học sinh nêu miệng bài tập.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cơ treo tranh tranh, gọi nêu đề bài tốn.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Gọi nêu phép tính, cơ ghi bảng.
Vài em lên bảng đọc các công thức trừ
trong phạm vi 9.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Học sinh lần lượt làm các cột 1,2 bài tập 1.
Học sinh chữa bài.
Học sinh nêu tính chất giao hốn của phép
cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
Thực hiện các phép tính trước sau đó lấy
kết qủa so sánh với các số cịn lại để điền
dấu thích hợp.
Học sinh làm phiếu học tập, nêu miệng kết
qủa.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9,
hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến
thức cho học sinh.
5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học
bài, xem bài mới.
HS đọc vài em
<b>I.Mục tiêu</b> :Thực hiện được phép cộng trừ trong PV 9; Viết được phép tính theo
hình vẽ.
- Các BT cần làm : Bài 1, 2( cột 1), 3 ( cột 1, 3 ), 4
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ; Bộ đồ dùng toán 1
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về
bảng trừ trong phạm vi 9.
Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện các phép
tính: 9 – 2 – 3 , 9 – 4 – 2
9 – 5 – 1 , 9 – 3 – 4
<b>2.Bài mới</b> :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết
qủa đúng.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
HS nêu lại cách thực hiện dạng toán này.
Gọi học sinh nêu miệng bài tập.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cô treo tranh tranh, gọi nêu đề bài tốn.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Gọi nêu phép tính, cơ ghi bảng.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Vài em lên bảng đọc các công thức trừ
trong phạm vi 9.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Học sinh lần lượt làm các cột 1,2 bài tập 1.
Học sinh chữa bài.
Học sinh nêu tính chất giao hốn của phép
cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
Thực hiện các phép tính trước sau đó lấy
kết qủa so sánh với các số cịn lại để điền
dấu thích hợp.
Học sinh làm phiếu học tập, nêu miệng kết
qủa.
Học sinh khác nhận xét.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9,
hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến
thức cho học sinh.
5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh hc
bi, xem bi mi.
<b>I.Mục tiêu </b>:
<b> Kiến thức</b> : Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ .
<b> Kĩ năng</b> : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng trong phạm vi 10
<b> Thái độ : </b>Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
<b> Ghi chú</b> :bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 3
<b>II.Chuẩn bị : </b>Nhóm vật mẫu có số lượng là 10, SGK, bảng …
-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 10.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1<b>.Kiểm tra bài cũ :</b>
Điền dấu < , > , =
5+4.... 9 6 ... 5 + 3 9 .... 5+1
2.<b>Bài mới :</b>
GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập
công thức 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10
Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình đính
trên bảng và trả lời câu hỏi:
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 phép tính
9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các
phép tính cịn lại : 8 + 2 = 2 + 8 = 10; 7 + 3
= 3 + 7 = 10, 6 + 4 = 4 + 6 = 10;
5 + 5 = 10 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 và cho học
sinh đọc lại bảng cộng.
3em lên bảng làm , cả lớp làm bảng con
HS nhắc tựa.
Học sinh quan sát trả lời câu hỏi.
Vài em đọc lại
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10, vài em đọc lại, nhóm đồng
thanh.
8 + 2 = 10
2 + 8 = 10 cho đến 5 + 5 = 10
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: HD HS sử dụng bảng cộng trong
phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính.
Lưu ý Hs viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho học sinh nêu cách làm.
Cho học sinh làm vào phiếu
Bài 3:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài
toán.Tổ chức cho các em thi đua đặt đề
tốn theo 2 nhóm. Cùng các em chữa bài
4.<b>Củng cố</b> : Hỏi tên bài.
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng
cộng trong phạm vi 10.
Nhận xét, tuyên dương những em tích cực
xây dựng bài
5.<b>Dặn dị</b> : Về nhà xem lại các bài tập đã
làm , học thuộc các phép cộng trong PV10
Xem bài mới.: Luyện tập
Tính
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng và
nêu kết qủa.
Tính
Tính kết qủa viết vào hình trịn, hình vng.
Thi đua nêu đề tốn
Có 6 con cá , thêm 2 con cá nữa . Hỏi có tất
cả bao nhiêu con cá ?
Học sinh làm vào vở : 6 + 4 = 10
Học sinh nêu tên bài
Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc
bảng cộng trong phạm vi 10.
Học sinh lắng nghe.
<b>I.Mục tiêu</b>:
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, từ và câu ứng dụng; Viết Được : ăm, âm,
nuôi tằm, hái nấm.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: Tranh minh hoạ từ khóa; Câu ứng dụng.Tranh minh hoạ
luyện nói.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> Hỏi bài trước.
- Đọc sách
<b>2.Bài mới</b>:GV giới thiệu tranh rút ra vần
ăm, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ăm.
Lớp cài vần ăm.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 3 em
-Học sinh nhắc lại.
-HS phân tích, cá nhân 1 em
-Cài bảng cài.
So sánh vần ăm với am.
HD đánh vần vần ăm.
- Có ăm, muốn có tiếng tằm ta làm thế nào?
Cài tiếng tằm.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng tằm.
Gọi phân tích tiếng tằm.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng tằm.
Dùng tranh giới thiệu từ “ni tằm”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng tằm, đọc trơn từ nuôi
tằm.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
<b>*Vần : âm (dạy tương tự )</b>
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
-Hướng dẫn viết bảng con:
ăm, nuôi tằm, âm, hái nấm.
- Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật
để giới thiệu từ ứng dụng.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng
<b>3.Củng cố tiết 1</b>: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
<b> Tiết 2</b>
- Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
- Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học
-Khác nhau : ăm bắt đầu bằng ă, am bắt
đầu bằng a.
CN, đọc trơn, nhóm.
-Thêm âm t đứng trước vần ăm, thanh
huyền trên đầu âm ă.
-Toàn lớp.
CN 1 em.
CN, đọc trơn, 2 nhóm ĐT.
-Tiếng tằm.
CN, đọc trơn, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng m.
Khác nhau : âm bắt đầu bằng â.
3 em
1 em.
-Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần ăm, âm.
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
Đàn bò gặm cỏ bên dòng suối.
sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục tình cảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
<b>Luyện viết vở TV</b> (3 phút).
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
<b>4.Củng cố</b> : Gọi đọc bài.
<b>5.Nhận xét, dặn dò</b>: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp Học sinh lng nghe.
Ton lp.
CN 1 em
<b>I.Mc tiờu: </b>
Sau bài học, HS củng cố về
Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 9
Thực hiện được các BT trong VBT trang 60 - 61
<b>II Đồ dùng dạy học: - VBT </b>
III.Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.KTBC: </b>
2.Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 9
Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con
BT2 cột 1-2 bài số 54 trang 60 VBT
<b>2.Bài mới: </b>
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập (Phần
VBT trang 60-61 )
Bài 3(B.54) Với dạng BT này ta làm thế
nào?
Bài 4 (B.54-55): HS nêu bài tốn và viết
phép tính
Bài 5 (B.54) Muốn thực hiện các phép
tính này ta làm thế nào?
Bài 2 (B.55) GV hướng dẫn HS cộng rồi
nối kết quả vào ô cột đèn.
Bài 3( B.55)HS nêu yêu cầu BT
<b>4.Củng cố – dặn dò</b>: Hỏi tên bài.
3 HS
Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh làm
bảng lớp. (1HS làm 2 phép tính
Lấy số thứ nhất trừ đi số thứ 2...
HS làm vở BT và3 HS nêu kết quả
Thực hiện vơ ûbài tập và 3 HS nêu kết
quả. 8 – 3 = 5; 9 - 2 = 7; 4 + 5= 9
-Lấy số 9 trừ đi một số thì được số kia.
-Lấy số hàng thứ nhất trừ đi 3 sau đó
lấy kết quả đó cộng 3
HS thực hiện vào vở BT
Nhận xét, tun dương
<b>5.Dặn dị</b> : học bài, xem bài mới.
Hồn thành các bài tập còn lại Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nha
<b>I. Mục tiêu : </b>- HS đọc và viết đợc om, am.
- HS đọc trơn đợc các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng ViÖt
- HS cã ý thøc häc tËp bé môn .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
Giáo viên : SGK , B¶ng phơ ghi om, am
HS : B¶ng con – SGK – Vë bµi tËp TiÕng ViƯt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<i> Hoạt động của thầy </i> <i> Hoạt động của trò </i>
<i><b>1.ổn nh t chc :</b></i>
2.Ôn : om, am
a. Hot ng 1 : GV cho HS mở SGK đọc
bài
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần
toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc
- GV cho HS đọc tiếp sức .
- GV nhËn xÐt .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- GV cho HS viết vào bảng con :<b> om , am</b>
<b>, làng xóm , rừng tràm</b>
- GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- GV nhận xét .
c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- GV cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- GV cho HS nối với từ thích hợp .
- GV cho HS nªu yªu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: viết
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dịng đom đóm, trái cam
3. Hoạt động nối tiếp :
- HS h¸t 1 bµi
- HS đọc : om, am
- HS mở SGK
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- HS viết vào bảng con :<b> om , am , làng </b>
<b>xóm , rừng tràm</b>
- HS nhËn xÐt bµi của nhau .
- HS nêu yêu cầu
- HS c từ – tìm tranh thích hợp để
nối
- HS nªu kết quả :
- HS nêu yêu cầu
- Làm bài tập vào vở
- HS nêu kết quả : số tám, ống nhòm
- GV nhận xÐt giê - HS thùc hiÖn viÕt
<b>I Mục tiêu: </b>
Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học
Viết chính xác và tiến bộ, hoàn thành VBT bài 60 - 61
<b>II Chuẩn bị:</b>Vở rèn chữ viết, bảng
<b>III Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.KTBC: </b>Kiểm tra vở rèn chữ viết bài 61
HS viết bảng âm om, am, ăm, âm chỏmû
núi, đám cưới, mầm giá,
<b>2.Bài mới</b> : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 :
Làm vở bài tập bài 60 & 61
Hướng dẫn HS nối tranh, nối câu và điền
vần vào vở BTTV :số tám, ống nhòm, lọ
tăm, cái mâm, cái ấm
Hoạt động 2: Luyện viết
Tăm tre, đường hầm, chó đốm, mùi thơm
HS viết bảng con
Viết vào vở BT phần luyện viết
HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 60 & 61
mỗi bài 3 dòng.
GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét
đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa
<b>3. Nhận xét tiết học</b>, tuyên dương.
<b>4.Dặn dò</b> :Tập viết ở bảng,xem bài mới.
6 học sinh
Học sinh viết bảng con.
3 HS lên bảng
Nhắc lại
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện ở vở BTTV
Thực hiện ở vở BTTV
Thực hiện ở nh.
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>Kiến thức : </b>Đọc được : ôm , ơm , con tôm , đống rơm ; từ và câu ứng dụng ;Viết
được : ôm , ơm , con tơm , đống rơm ;Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bữa
cơm
<b> Kĩ năng</b> : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu
<b>II.Chuẩn bị </b>Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói<b>.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.KTBC</b> :
Viết các từ : tăm tre, mầm non , đường hầm
Đoc câu ứng dụng
<b>2.Bài mới</b>: Ghi bảng vần ôm , đọc mẫu
Gọi 1 HS phân tích vần ơm
Cài vần ơm
So sánh vần ôm với vần om ?
Hướng dẫn đánh vần ơm
Có vần ơm, muốn có tiếng tơm ta làm thế
nào?
Cài tiếng tôm
Nhận xét và ghi bảng tiếng tơm
Gọi phân tích tiếng tơm
Hướng dẫn đánh vần tiếng tôm
Dùng tranh giới thiệu từ “con tôm ”.
Đọc toàn bài trên bảng
Luyện viết
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Vần ơm (dạy tương tự)
So sánh 2 vần ôm , ơm
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Đọc từ ứng dụng:
Chó đốm, sáng sớm, chơm chơm, mùi thơm
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ
trên ?u cầu các em phân tích các tiếng đó
Đọc mẫu
Gọi đọc tồn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1</b>: Tìm tiếng mang vần mới
học.
<b>Tiết 2</b>
* Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
* Luyện đọc câu : Giới thiệu tranh rút câu
3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
2em đọc
Đồng thanh
Âm ô đứng trước , âm m đứng sau
Cả lớp cài vần ôm
Giống nhau: kết thúc bằng m
Khác nhau: ôm bắt đầu bằng ô..
4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm t đứng trước vần ơm
Tồn lớp cài tiếng tơm
2em phân tích
4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm.
Đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp
Hai em đọc
Quan sát, viết trên không , bảng con
Giống nhau:đều kết thúc bằng âm m
Khác nhau: vần ôm bắt đầu âm ơ....
Tồn lớp viết trên khơng , viết bảng con .
HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em
2em phân tích
Lắng nghe
2em đọc lại
Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học
Đọc cá nhân nhiều em
ghi bảng:
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào ....
Đọc mẫu , gọi các em đọc
* Luyện viết
Quan sát: ôm , ơm , con tôm , đống rơm
Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu
thanh ?
Yêu cầu các em viết vào vở
* Luyện nói: Chủ đề: Bữa cơm
Bức tranh vẽ gì?
Trong bữa cơm em thấy có những ai ?
Nhà em ăn mấy bữa cơm mỗi ngày ?
Mỗi bữa thường có những món gì ?
u cầu các em nhìn vào tranh luyện nói
theo tranh
<b>4.Củng cố: </b>Hỏi tên bài.
5.Nhận xét, dặn dò: Gọi đọc bài.
Đọc lại bài. Tiết sau : em , êm
Lắng nghe
4em đọc
chữ cao 5l : g ,chữ cao 3 li : t
chữ cao 2 li : o, n , m , ...
Cả lớp viết vào vở
Cả gia đình đang ăn cơm
Liên hệ thực tế trả lời
Hai em luyện nói theo tranh
Nhắc lại nội dung vừa học
2em đọc bài
Thực hành ở nhà .
<b>I.Mục tiêu </b>:
<b>Kiến thức</b> : Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích
<b>Kĩ năng</b> : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng trong phạm vi 10
<b>Thái độ : </b>Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
<b>Ghi chú</b> :bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 4, bài 5 .
<b>II.Chuẩn bị : </b>Bảng phụ, , tranh vẽ: Bộ đồ dùng toán 1
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.<b>KTBC:</b>Gọi vài học sinh kiểm tra về bảng
cộng trong phạm vi 10.
7 + 0 + 1 = 5 + 1 + 2 =
2.<b>Bài mới</b> :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu
3 em lên bảng đọc các công thức cộng
trong phạm vi 10.
Cả lớp làm bảng con
Tính
1 phép tính và kết quả của phép tính đó lần
lượt từ bàn này đến bàn khác.
Có nhận xét gì về hai phép tính cộng trong
từng cột ?.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng toán
này.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con
Bài 5:
Treo tranh , gọi nêu bài toán
Chấm bài , nhận xét .
4.<b>Củng cố:</b>
Gọi đọc bảng cộng trong phạm vi 10
5. <b>Dặn dò:</b> Tuyên dương, dặn học sinh học
bài, xem bài mới.
.
Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì
kết qủa vẫn khơng thay đổi.
Tính
Thực hiện theo cột dọc, cần viết các số
phải thẳng cột.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm sao cho
số đó cộng với số trong hình chữ nhật
được tổng bằng 10.
Tính
Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái
sang phải.
Học sinh nêu đề toán và ghi phép tính vào
vở : 7 + 3 = 10
2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 10
Thực hành ở nhà
<b>I.Mục tiêu :</b>
<b> Kiến thức : </b>Đọc được : em, êm, con tem , sao đêm; từ và câu ứng dụng.Viết
được : em , êm , con tem , sao đêm .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà .
<b>Kĩ năng</b> : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu
<b> Thái độ : </b>Giáo dục các em phải biết đối xử tốt với anh , em trong nhà .
<b>II.Chuẩn bị : </b>Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói<b>.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.<b>KTBC : </b>Viết các từ : chó đốm , sáng sớm,
chơm chơm .
Đoc câu ứng dụng
2.<b>Bài mới:</b>
3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
Ghi bảng vần em , đọc mẫu
Gọi 1 HS phân tích vần em
Cài vần em
So sánh vần em với vần om ?
Hướng dẫn đánh vần em
Có vần em, muốn có tiếng tem ta làm thế
nào?
Cài tiếng tem
Nhận xét và ghi bảng tiếng tem
Gọi phân tích tiếng tem
Hướng dẫn đánh vần tiếng tem
Quan sát vật mẫu con tem
Đọc trơn từ : con tem
Đọc toàn bài trên bảng
Vần êm (dạy tương tự)
So sánh 2 vần em , êm
* Luyện viết
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
* Đọc từ ứng dụng:
trẻ em , ghế đệm , que kem ....
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ
trên? yêu cầu các em phân tích các tiếng đó.
Đọc mẫu
Gọi đọc tồn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1: </b>
Tìm tiếng mang vần mới học.
<b>Tiết 2</b>
* Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
* Luyện đọc câu : Giới thiệu tranh rút câu
ghi bảng:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao .
Đọc mẫu , gọi các em đọc
* Luyện viết
Quan sát: em , êm , con tem , sao đêm
Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu
Đồng thanh
HS phân tích âm e đứng trước , âm m
đứng sau
Cả lớp cài vần em
Giống nhau: kết thúc bằng m
Khác nhau: em bắt đầu bằng e...
4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm t đứng trước vần em
Tồn lớp cài tiếng tem
2 em phân tích
4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm.
Đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp
Hai em đọc
Giống nhau:Đều kết thúc bằng âm m
Khác nhau: vần em bắt đầu âm e
.
Tồn lớp viết trên khơng , viết bảng con .
HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em
kem , đệm ...2em phân tích
Lắng nghe
2em đọc lại
Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học
Đọc cá nhân nhiều em
Nhiều em đọc
Lắng nghe. 4em đọc
thanh ?
Yêu cầu các em viết vào vở
* Luyện nói:
Chủ đề: Anh chị em trong nhà
Bức tranh vẽ gì?
Anh chị em trong nhà cịn gọi là gì ?
Trong nhà nếu em là anh (chị ) thì em phải
đối xử như thế nào ?
u cầu các em nhìn vào tranh luyện nói
theo tranh
4.<b>Củng cố: </b>
Hỏi tên bài.
Hôm nay học vần gì mới ?
5.<b>Nhận xét, dặn dị:</b>
Gọi đọc bài.
Đọc lại bài. Tiết sau : Luyện viết
Cả lớp viết vào vở
Anh chị em trong một nhà
Liên hệ thực tế trả lời
2 em luyện nói theo tranh
Nhắc lại nội dung vừa học
2 em đọc bài
Thực hành ở nhà .
<b>I.Mục tiêu</b> :
-Làm được tính trừ trong phạm vi 10
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 10.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1<b>.Kiểm tra bài cũ :</b>
Yêu cầu các em làm bài tập
7 – 2 + 5 = , 2 + 6 – 9 =
5 + 5 – 1 = , 4 – 1 + 8 =
Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm vi
10.
2.<b>Bài mới :</b>
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 10.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công
thức 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1
Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình đính
trên bảng và trả lời câu hỏi để đưa ra kết
Cả lớp làm bảng con
2em đọc bảng cộng trong phạm vi 10
luận:
10 – 1 = 9; 10 – 9 = 1 rồi gọi học sinh đọc.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các
cơng thức cịn lại: 10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 10
– 3 = 7 ; 10 – 7 = 3 ; 10 – 6 = 4 ; 10 – 4 = 6 ,
10 – 5 = 5 tương tự như trên.
Bước 3: HD HS bước đầu ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 10 và cho HS đọc lại bảng trừ.
<b>Hướng dẫn luyện tập:</b>
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong
phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính.
Cần lưu ý HS viết các số phải thật thẳng cột.
Cho học sinh quan sát các phép tính trong
các cột để nhận xét?
Bài 2: Hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài
10 = 1 + 9, các cột khác gọi học sinh làm để
củng cố cấu tạo số 10.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Hỏi học sinh về cách thực hiện dạng toán
này. Điền dấu thích hợp vào ơ trống.
Bài 4:Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt
đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào vở
Chấm bài , nhận xét .
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
Hỏi tên bài, đọc lại bảng từ trong phạm vi 10
Nhận xét, tuyên dương
<b>5.Dặn dò : </b>
Về nhà xem lại các bài tập đã làm , tiết sau :
Luyện tập
gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu:
10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1
10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2
10 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 , 10 – 6 = 4 , 10 – 5 = 5
Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Tính
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng
con và nêu kết qủa.
Các em nhận xét về mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ
Điền số ?
Quan sát bài mẫu
Cả lớp làm bài vào vở
Tính kết quả các phép tính sau đó điền
dấu
Có 10 quả bí lấy đi 4 quả . Hỏi cịn lại
bao nhiêu quả bí ?
Học sinh nêu đề toán tương ứng và làm
10 – 6 = 4
Học sinh nêu tên bài.Học sinh xung
phong đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
Học sinh lắng nghe.
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS học thuộc lòng các phép cộng trong phạm vi 10.
- Vn dụng làm bài tập có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 10.
<b> II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
- HS đọc các phép cộng trong phạm vi 10.
- GV ghi lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng.
?: 10 bằng mấy cộng mấy?....
<b>2, Lµm bµi tËp trong vë lun trang 53.</b>
- HS đọc thầm và nêu yêu cầu của bài.
- HS làm lần lợt từng bài.
GV quan sát giúp HS yếu
- GV cùng HS chữa bài,
- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung.
3,<b> Lµm bài tập trong vở ô li</b>
- HS c thm và nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu
- GV cùng HS chữa bài,
- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung.
6 + 4 = 4 + 5 =
7 + 3 = 2 + 8 =
5 + 5 = 1 + 9 =
*HS khá - giỏi:
Bài 2: DÊu?
3 + 4 + 3 .... 2 + 4 + 4 5 + 2 + 3...6 + 3 - 2
5 + 5 .... 4 + 4 6 + 1... 4 + 3
4, Cñng cố, dặn dò
I. Yêu cầu :
- HS đọc, viết đúng các tiếng có vần : ơm, ơm.
- Mở rộng vốn từ cho HS.
II. Lªn líp:
1. ổn định tổ chức:
2. Bài tập ở lớp.
Bài 1 : Nối từ ngữ đúng hỡnh.
bánh cốm, càng tôm, mâm cơm, cái nơm.
Bài 2 : Điền vần : ôm hay ơm và thêm dấu thanh cho phù hợp.
Cha đang b... xe.
Chị già c...
Bé ăn c...
HS làm bài - chữa bài.
GV quan sỏt giỳp HS yu.
Bài 3 : Nối từ ngữ thành câu.
Sáng sớm trồng chôm chôm.
Cha đào hố bị ốm nặng.
Bµ néi cã ma rµo.
HS làm bài - chữa bài.
HS c li cỏc cõu va tìm đợc.
Bài 4 : HS viết từ.
bi sím
3. Củng cố - dặn dò
- HS tìm tiếng có vần : ôm, ơm.
- Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau.
<b>I / Mục tiêu:</b>
- HS đọc, viết thành thạo bài vần ăm, âm biết ghép tiếng, từ có vần đã học
- Hồn thành bài tập bài Vở luyện Tiếng việt trang 60.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:
<b> 1, Ôn tập: </b>
- HS mở SGK bài vần em, ªm.
- Cho HS luyện đọc theo nhóm, cá nhân, lớp :
- GV nhận xét chỉnh sửa.
- Tìm tiếng có vần ăm, âm?
- Nhận xét tuyên dơng.
<b> 2, Làm bài tập vở luyệnT. Việt.</b>
- HS mở vở luyện Tiếng Việt trang 60, đọc thầm, nêu yêu cầu của bài
Bài: NH
HS quan sát tranh vẽ, đọc từ đã cho và nối.
Bài ĐV : em, êm. HS đọc câu đã điền .
Bài NC : HS đọc từ ngữ ở 2 cột và nối thành câu.
- HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu.
- HS ch÷a bµi.
Bµi 3: HS viÕt tõ : .
GV lu ý HS viết đúng và đẹp.
- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung.
<b> 3, HS lµm vë « li</b>
Bài 1: GV đọc cho HS viết: .
Bài 2: Viết từ chứa tiếng có vần
- em:
- ªm:
- HS làm bài,
GV quan sát giúp HS yếu.
- HS chữa bài.
- Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung.
4, Củng cố dặn dò
<b>I / Mơc tiªu:</b>
- HS đọc, viết thành thạo bài vần ăm, âm biết ghép tiếng, từ có vần đã học
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yu</b>:
<b> 1, Ôn tập: </b>
- HS mở SGK bài vần em, êm.
- Cho HS luyn c theo nhóm, cá nhân, lớp :
- GV nhận xét chnh sa.
- Tìm tiếng có vần ăm, âm?
- Nhận xét tuyên dơng.
<b> 2, Làm bài tập vë luyÖnT. ViÖt.</b>
- HS mở vở luyện Tiếng Việt trang 60, đọc thầm, nêu yêu cầu của bài
Bài: NH
HS quan sát tranh vẽ, đọc từ đã cho và nối.
Bài ĐV : em, êm. HS đọc câu đã điền .
Bài NC : HS đọc từ ngữ ở 2 cột và nối thành câu.
- HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu.
- HS chữa bài.
Bài 3: HS viết từ : .
GV lu ý HS viết đúng và đẹp.
- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung.
<b> 3, HS làm vở ô li</b>
Bi 1: GV c cho HS viết: .
Bài 2: Viết từ chứa tiếng có vần
- em:
- êm:
- HS làm bài,
GV quan sát giúp HS yếu.
- HS chữa bài.
- Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung.
4, Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học.
<b> Kiến thức : </b>Viết đúng các chữ: nhà trường , buôn làng , hiền lành , đình làng ,
bệnh viện ...kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1
<b> Kĩ năng</b> : Rèn cho học sinh kĩ năng viết thành thạo
<b> Thái độ : </b>Có hứng thú, ý thức tự giác trong học tập
<b> Ghi chú: </b>HS khá.giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
<b>II.Chuẩn bị :</b>Bảng phụ viết các chữ luyện viết
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.<b>KTBC:</b>
Viết các từ sau : con ong, cây thông, vầng
trăng
2<b>.Bài mới</b> :
Qua mẫu viết , giới thiệu và ghi tựa bài.
Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các
tiếng , từ cách nhau bao nhiêu ?
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
3.<b>Thực hành</b> :
Viết mỗi từ một dòng
Chấm bài , nhận xét
4.<b>Củng cố</b> :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết
5. <b>Dặn dò :</b> Về nhà tập viết thêm
3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con
HS theo dõi ở bảng lớp.
Quan sát GV viết mẫu
Nhà trường , buôn làng,hiền lành ...
Chữ được viết cao 5 li là: g, h ...
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1con chữ
o, giữa các từ bằng 1ô vở
Cả lớp viết bảng con
Thực hành viết bài vào vở .
Nhà trường , buôn làng...
Hai em đọc
Thực hành ở nhà
<b>I.Mục tiêu </b>:
<b>Kiến thức : </b>Viết đúng các chữ: nhà trường , buôn làng , hiền lành , đình làng ,
bệnh viện ...kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1
<b> Kĩ năng</b> : Rèn cho học sinh kĩ năng viết thành thạo
<b> Thái độ : </b>Có hứng thú, ý thức tự giác trong học tập
<b> Ghi chú: </b>HS khá.giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
<b>II.Chuẩn bị :</b>
Bảng phụ viết các chữ luyện viết
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
1.<b>KTBC:</b>
Viết các từ sau : nhà trường, buôn làng , cây
thông
2<b>.Bài mới</b> :
Qua mẫu viết , giới thiệu và ghi tựa bài.
Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các
tiếng , từ cách nhau bao nhiêu ?
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
3.<b>Thực hành</b> :
Viết mỗi từ một dòng
Chấm bài , nhận xét
4.<b>Củng cố</b> :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết
5. <b>Dặn dò :</b> Về nhà tập viết thêm
3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con
HS theo dõi ở bảng lớp.
Quan sát GV viết mẫu
đỏ thắm , mầm non ,chôm chôm , trẻ em
Chữ được viết cao 5 li là: h ...
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1con chữ
o, giữa các từ bằng 1ô vở
Cả lớp viết bảng con
Thực hành viết bài vào vở .
đỏ thắm , mầm non
Hai em c
Thc hnh nh
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>
- H được củng cố về các bảng cộng đã học.
- So sánh các số trong phạm vi 10
- Viết phép tính thích hợp với tình huống.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
Vở BT toán.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
gọi H đọc phép cộng trong phạm vi 10
- cho H làm b/c
2 + 5 + 3 = 10 – 2 – 4 =
<b>II.Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài :</b>
<b>2.Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn H lần lượt
1 H
H laøm b/c
làm các bài tập trong vë bµi tËp
<b>Bài 1:</b>- GSSọi H đọc yêu cầu bài toán
- Cho H làm bài .
- Yêu cầu H đổi vở chữa bài
- Gọi H đọc kết quả
<b>Bài 2:</b>- Gọi H đọc đầu bài
- Cho H làm bảng con
- Nhận xét
<b>Bài 3:</b> - Gọi H đọc đề toán
- Gọi H nêu cách điền số.
- Gọi H chữa bài
<b>Bài 4:</b>- Cho H đọc yêu cầu bài toán
- Treo tranh và gọi H nhận xét tranh
- Gọi H đặt đề tốn tương ứng với phép
tính bạn vừa nêu
<b> 3.Củng cố</b>
YC HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10
Thi đua làm tính cộng
+H: tính
-H làm bài
-2 H cùng bàn đổi vở kiểm tra
-H đọc tiếp nối
H: Tính
-H làm bc
+H : Điền số vào chỗ chấm
-H làm bài
-H lên bảng điền số
+H : Viết phép tính thích hợp
-H Có 7 con gà, thêm 3 con
chạy đến. Hỏi có tất cả mấy
con gà ?
-H: viết phép tính 7 + 3 = 10
- 4 H đọc phép tính vừa ghi
-H nhận xét của bạn
<b>AYấU CU : </b>
- Giỳp hc sinh cng cố khắc sâu “ Phép trừ , Phép cộng trong phạm vi 8 “
- Áp dụng làm tốt vở bài tập .
<b>B.LÊN LỚP </b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - Luyện tập
- GV gọi hS đọc “ Phép trừ , phép cộng trong
phạm vi 10 “
.<b>Hướng dẫn HS làm vở bài tập </b>
<b>-Bài 1 :Tính </b>
- GV treo bài tập 1 lên bảng :
5 6 10 10
+ + - -
5 4 2 3
<b>Bài 2</b> : - Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS nhắc lại cách đặt tính cột dọc
10 10 10 10 10 10 10
- - - - - -- --
6 5 4 3 2 1 7
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính
+ <b>Bài 3 :</b> - Gọi HS nêu yêu cầu
- GV ghi bảng :
10 - 4 - 2 = 4 + 3 + 3= 10 - 4 - 1 =
10 - 6 + 1 = 5 + 1 4 = 10 - 2 - 4 =
+ Gọi HS lên bảng điền dấu thích hợp
<b>Chấm bài - Nhận xét : </b>
<b>Dặn dò :</b>
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm
- Xem trước bài tiếp theo:
- HS nêu
- HS lên bảng thực hiện phép tính
- 2 HS lên bảng nối
-Số
- 3 HS lên bảng thực hiện phép tính
- HS làm vào vở
- HS lên bảng điền số thích hợp
<b>I Mục tiêu : </b>
- Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học tuần 15
- Viết chính xác và tiến bộ
<b>III Chuẩn bị:</b>
<b> - Vở rèn chữ viết, bảng,SGK</b>
<b>IV Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.KTBC: </b>
HS viết bảng vần em, êm,que kem..
<b>2. Bài mới</b>: Giới thiệu bài, ghi tựa
Hoạt động 1 :
Làm vở bài tập bài 63
Hướng dẫn HS nối câu
Ném còn, ngõ hẻm, đếm sao.
Hướng dẫn điền vần:
móm mém, xem ti vi, ghế đệm.
Hoạt động 2: Luyện viết
Que kem, mềm mại
HS viết bảng con
Viết vào vở BT phần luyện viết
HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 63.
GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét
đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa
<b>3.Nhận xét tiết học, tuyên dương.</b>
<b>4.Dặn dò :</b>
Tập viết ở bảng,xem bài mới.
Học sinh viết bảng con.
Nhắc lại
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện ở vở BTTV
HS viết bảng con
Viết vào vở BT phần luyện viết
HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 63.
<b>I. Muc tiêu:</b>
<b>- </b>Hc sinh nm c u nhợc điểm của mình của lớp trong tuần. Nắm chắc phơng
h-ớng trong tuần tới.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i>Hoạt động 1:</i> Giáo viên nêu u nhợc điểm của lớp trong tuần
- Nề nếp, học tập, thể dục, vệ sinh, đạo đức, luyện chữ.
<i>Hoạt động 2: </i> Giáo viên nêu phng hng tun ti.
- Phát huy những u điểm,khắc phục những nhợc điểm của tuần trớc.
- Thi đua học tập hăng hái phái biểu xây dựng bài.