Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án lớp 3B tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.87 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 27</b>


<i><b>Ngày soạn: 19/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 22 tháng 03 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 79: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức </i>


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65
tiếng /1 phút), trả lời được 1 CH về nội dung đọc.


<i>2. Kĩ năng</i>: Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh SGK, biết dùng


phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn TV.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
- 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5')</b>


- Gọi HS đọc lại bài cũ


- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới (30')</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài (3’)</b></i>


<i><b>- </b></i>HD học sinh luyện đọc thêm bài: Bộ đội
về làng (tuần19), bài Trên đường mịn Hồ
Chí Minh (T20)


<i><b>b. Kiểm tra tập đọc: 15’ </b></i>


- Kiểm tra


4
1


số học sinh cả lớp.


- Yêu cầu lần lượt từng em lên bốc thăm để
chọn bài đọc.


- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>c. Bài tập 2: </b></i>Kể câu chuyện Quả táo bằng
phép nhân hóa.


- Yêu cầu học sinh kể chuyện "Quả táo"
theo tranh, dùng phép nhân hóa để lời kể


được sinh động.


- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài, lớp theo dõi.
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp quan
sát tranh và kể theo nội dung tranh.


- Cho học sinh nối tiếp nhau thi kể theo
tranh.


- Gọi hai em kể lại toàn câu chuyện.
- Theo dõi nhận xét đánh giá.


- HS đọc bài
- HS nhận xét


- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu
của tiết học.


- Học sinh luyện đọc


- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.


- Đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ
định trong phiếu.


- HS lắng nghe.


- 1 Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Từng cặp hai em ngồi quay mặt


vào nhau trao đổi kể chuyện theo
tranh có sử dụng phép nhân hóa.
- 6 em nối tiếp nhau kể theo 6 bức
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’ </b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.


chuyện.


- HS lắng nghe.


<b></b>
---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 80: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức </i>


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65
tiếng/1 phút), trả lời được 1 CH về nội dung đọc.


<i>2. Kĩ năng</i>: Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá (BT2a/ b)


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn TV.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
- 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 SGK.


<b>III. Các hoạt</b> động dạy - học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5')</b>


- Gọi HS đọc lại bài cũ
- Gọi HS nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>(1 phút)
- Nêu MĐ, yêu cầu tiết học.


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc </b></i>(20 phút)


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài
đọc.


- Gọi HS nhận xét bạn.
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài tập 2: </b></i>Đọc bài thơ sau và trả lời
câu hỏi:



- Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- GV đọc bài thơ <i><b>Thương em</b></i>.
- Gọi HS đọc phần câu hỏi.


- Phát phiếu cho HS và YC HS làm việc
theo nhóm.


- 2 Nhóm treo bài lên bảng.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- HS về HTL bài thơ <i><b>Em thương </b></i>và
chuẩn bị bài sau.


- HS đọc bài
- HS nhận xét


- HS lắng nghe
- HS theo dõi.


- HS lên bảng đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét bạn.


- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- 3 HS đọc phần câu hỏi.



- Các nhóm thảo luận ghi vào phiếu.
b. Làn gió: Giống một bạn nhỏ mồ cơi.
Sợi nắng: Giống một người gầy yếu
c) Tác giả bài thơ rất thương,


thông cảm với những đứa trẻ mồ côi,
cô đơn, những người ốm yếu không nơi
nương tựa.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---TỐN


<b>Tiết 131: CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục,


hàng đơn vị.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản


(khơng có chữ số 0 ở giữa).


<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-SGK, phòng Tin học.



- Kẻ bảng phụ biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn, nghìn,
trăm, chục, đơn vị.


- Các mảnh bìa: 10 000; 1 000; 100; 10; 1; 0,1, 2, ... , 9.
III. Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (<b>5’</b>)


- GV nhận xét bài kiểm tra giữa học kì 2
và sửa bài tập sai nhiều của HS.


- GV nhận xét, tuyên dương HS làm bài
tốt.


<b>B. Các hoạt động</b> (<b>30’</b>)


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>: các số có năm chữ số


<i><b>2. Viết và đọc số có năm chữ số </b></i>
<i><b>* Giới thiệu số 42316</b></i>


- Giáo viên chiếu mà hình cho học sinh
quan sát bảng các hàng, từ hàng đơn vị
đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn,
hàng chục nghìn.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét:
? Có mấy chục nghìn?


? Có mấy nghìn?


? Có mấy trăm?
? Có mấy chục?
? Có mấy đơn vị?


- GV cho HS lên điền vào ơ trống bằng
cách gắn các chữ số thích hợp vào ô trống
- GV: dựa vào cách viết các số có bốn chữ
số, hãy viết số có 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3
trăm, 1 chục, 6 đơn vị.


? Số 42316 có mấy chữ số?


- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh quan
sát rồi nêu: Số 42316 là số có 5 chữ số, kể
từ trái sang phải: chữ số 4 chỉ bốn chục
nghìn, chữ số 2 chỉ hai nghìn, chữ số 3
chỉ ba trăm, chữ số 1 chỉ một chục, chữ số
6 chỉ 6 đơn vị.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS quan sát


+ Có 4 chục nghìn
+ Có 2 nghìn
+ Có 3 trăm
+ Có 1 chục
+ Có 6 đơn vị



+ Số 42316 có 5 chữ số
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên cho học sinh chỉ vào từng số
rồi nêu tương tự như trên theo thứ tự từ
hàng nghìn đến hàng đơn vị hoặc ngược
lại, hoặc chỉ vào bất kì một trong các chữ
số của số 42 316


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc số.
- Số 42316 đọc là: <i>“Bốn mươi hai nghìn</i>
<i>ba trăm mười sáu”</i>


- Cho học sinh đọc lại số đó.


- Giáo viên viết lên bảng các số 5327 và
45 327; 8735 và 28 735; 6581 và 96 581;
7311 và 67 311 yêu cầu học sinh đọc các
số trên


<i><b>3. Thực hành </b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Viết (theo mẫu):
- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh nêu
bài mẫu tương tự như bài học.


- GV cho học sinh quan sát bảng các
hàng, từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng


trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét:
? Có mấy chục nghìn?


? Có mấy nghìn?
? Có mấy trăm?
? Có mấy chục?
? Có mấy đơn vị?


- Giáo viên cho học sinh điền vào ô trống
bằng cách đánh các chữ số thích hợp vào
ơ trống bằng máy tính học sinh.


- Cho học sinh nhận xét đọc số đó.
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài


- GV quảng bá màn mình cho học sinh
sửa bài.


- GVcho lớp nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> Viết (theo mẫu):
- GV gọi HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn cho HS nêu bài mẫu
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài.
- GV cho học sinh sửa bài.


- Giáo viên cho lớp nhận xét



<i><b>Bài 3:</b></i> Số?


- GV gọi HS đọc yêu cầu.


- HS làm vào vở, 3 HS làm trên máy
tính học sinh.


- HS chữa bài.
- HS lắng nghe.
- HS đọc lại.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS quan sát GV làm mẫu.
- HS quan sát.


+ Có 3 chục nghìn
+ Có 3 nghìn
+ Có 2 trăm
+ Có 1 chục
+ Có 4 đơn vị


- HS thực hiện yêu cầu của HS
- HS viết số


- HS đọc số.


- HS làm bài vào vở
- Nhận xét.



- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu bài mẫu.
- HS tự làm bài
- Nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV hướng dẫn bài mẫu.


- Yêu cầu HS làm vào vở, 5 HS làm bài
trên máy tính học sinh.


- GV quảng bá màn hình từng HS
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b> (<b>5’</b>)
- GV tổng kết tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.


- HS lắng nghe.


- Lớp làm vào vở, 5 HS làm trên máy
tính học sinh.


- HS chú ý, nhận xét bài.
- HS lắng nghe.



<b></b>
<i><b>---Buổi chiều </b></i>


CHÍNH TẢ


<b>Tiết 53: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Mức độ, yêu cầu vể kỹ năng đọc như ở tiết 1.


<i>2. Kĩ năng:</i> Báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở Bt2 (về học tập, hoặc về lao


động, về công tác khác)


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<i><b>* QTE: </b></i>Quyền được tham gia (bày tỏ ý kiến: đóng vai chi đội trưởng báo cáo với
thầy cơ tổng phụ trách kết quả tháng thi đua “Xây dựng Đội vững mạnh”).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
- Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> (<b>5’</b>)


- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
- GV nhận xét.



<b>2. Bài mới</b> (<b>30’</b>)


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp


<i><b>b. Kiểm tra tập đọc (</b>14’) </i>
- Kiểm tra <sub>4</sub>1 số học sinh trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết


<i><b>c. Bài tập 2: </b></i>Em hãy đóng vai chi đội
trưởng báo cáo với thầy cô Tổng phụ trách
kết quả tháng thi đua”...


- Mời một em nhắc lại mẫu báo cáo đã học
ở tuần 20 (tr 20) SGK.


<i>+ u cầu về báo cáo này có gì khác so với</i>
<i>mẫu báo cáo trước đã học?</i>


- HS lắng nghe.


- Luyện đọc thêm bài: Người tri
thức yêu nước,


- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.


- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.



- 1 em đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp
đọc thầm.


- Một em đọc lại mẫu báo cáo đã
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu mỗi em đều phải đóng vai lớp
trưởng báo cáo trước các bạn kết quả hoạt
động của chi đội.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương những
em báo cáo đầy đủ rõ ràng.


<i><b>* QTE: </b></i>Quyền được tham gia (bày tỏ ý
kiến: đóng vai chi đội trưởng báo cáo với
thầy cô tổng phụ trách kết quả tháng thi
đua “Xây dựng Đội vững mạnh”).


<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã
học từ tuần 19 - 26 để kiểm tra.


trách. Nội dung: Xây dựng chi đội
mạnh ….


- Lần lượt từng em đóng vai chi đội
trưởng lên báo cáo trước lớp.



- Lớp nhận xét chọn những bạn báo
cáo hay và đúng trọng tâm.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


<b></b>
---ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 12: TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người


khác. Biết không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác. Biết trẻ em có
quyền được tơn trọng bí mật riêng tư.


<i>2. Kĩ năng: </i>Thực hiện tơn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và


mọi người, nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.


<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn học; rèn các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học.


<i><b>* QTE: </b></i>Quyền được tơn trọng. Quyền được bảo vệ bí mật riêng tư và có bổn phận
phải tơn trọng bí mật riêng tư của người khác.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>



- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng tự trọng.


- Kĩ năng làm chủ bản thân, kiên định, ra quyết định.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


<i>1. Giáo viên:</i> Bảng phụ.


<i>2. Học sinh:</i> Đồ dùng học tập.


IV. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi học sinh lên trả lời các câu hỏi tiết
trước.


- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (2p)</b></i> Trực tiếp


<i><b>b. Các hoạt động chính</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Nhận xét hành vi (10p)</b></i>


- GV phát phiếu giao việc có ghi các
tình huống lên bảng



- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV gọi HS trình bày


- Giáo viên kết luận về từng nội dung
a.  Mỗi lần đi xem nhờ ti vi<b>- </b>Bình đều


chào hỏi mọi người và xin phép bác chủ
nhà rồi mới ngồi xem<b></b>


-b.  Hôm chủ nhật Lan thấy Minh lấy


truyện của Lan ra xem khi Lan chưa
đồng ý.


c.  Em đưa giúp 1 lá thư cho bác Nga,


thư đó khơng dán<b>- </b>Em mở ra xem qua
xem thư viết gì.


d.  Minh dán băng dính chỗ rách ở


quyển sách mượn của Lan và bọc lại
sách cho Lan.


<i><b>* Hoạt động 2: Đóng vai (15p)</b></i>



- GV u cầu các nhóm thực hiện trị
chơi đóng vai theo tình huống đã ghi
trong phiếu


- GV gọi các nhóm trình bày
- Gọi HS nhận xét.


<i>- Kết luận:</i>


- Trường hợp 1: Khi bạn quay về lớp thì
hỏi mượn chứ khơng tự ý lấy đọc.


- Trường hợp 2: Khuyên ngăn các bạn
không làm hỏng mũ của người khác và
nhặt mũ trả lại cho Thịnh.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3p) </b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.


<i><b>* QTE</b></i>: Quyền được tôn trọng. Quyền
được bảo vệ bí mật riêng tư và có bổn
phận phải tơn trọng bí mật riêng tư của
người khác.


- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


vi nào sai.


- Đại diện 1 số cặp trình bày


- HS nhận xét


+ Tình huống a: sai
+ Tình huống b: đúng
+ Tình huống c: sai
+ Tình huống d: đúng


- HS nhận tình huống


- HS thảo luận theo nhóm bằng đóng vai
trong nhóm.


- 1 số nhóm trình bày trò chơi trước lớp
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


<b></b>
---HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP


<b>VĂN HĨA GIAO THƠNG</b>


<b>BÀI 6: KHI EM LÀ NGƯỜI CHỨNG KIẾN VỤ VA CHẠM GIAO THÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS biết tham gia giao thơng an tồn, đúng luật.Chấp hành tốt luật


giao thông là thể hiện nếp sống văn minh.



<i>2. Kĩ năng: </i>HS biết cách kêu gọi sự giúp đỡ của người khác, hỗ trợ, chăm sóc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>3. Thái độ:</i> HS biết thuật lại vụ việc chính xác, trung thực. HS thực hiện và nhắc
nhở người thân, bạn bè cùng thực hiện đúng luật khi tham gia giao thông.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<i>1. Giáo viên</i>


- Tranh ảnh về các hành động có ý thức/ khơng có ý thức khi tham gia giao thông.
- Các tranh ảnh trong bài ở sách Văn hóa giao thơng.


<i>2. Học sinh</i>


- Sách văn hóa giao thơng dành cho lớp 3.


- Đồ dùng dạy học sử dụng trong tiết học theo sự phân công của giáo viên.
III. Các hoạt động dạy - học


<b>1. Hoạt động trải nghiệm (3’)</b>


- Cho HS xem 1 số tranh ảnh về các hành
động tham gia giao thông an tồn và khơng
an tồn.


- Hỏi: Từ các hành động tham gia giao thơng
khơng an tồn, em hãy nêu 1 số nguyên nhân
gây va chạm giao thông?



- GV mời một số HS nêu, mời HS khác nhận
xét, GV nhận xét chuyển ý vào bài mới.


<b>2. Hoạt động cơ bản (15’)</b>


<i><b>* Khi chứng kiến vụ va chạm giao thông</b></i>
<i><b>cần sẵn sang hỗ trợ người bị nạn theo khả</b></i>
<i><b>năng của mình và thuật lại sự việc một</b></i>
<i><b>cách trung thực.</b></i>


- GV kể câu chuyện“ Phản hồi đúng sự thật”
GV nêu câu hỏi:


+ Vì sao xe Bình va phải bé Bo?
+ Khi bé Bo ngã, Mai đã làm gì?


+ Tại sao Mai khơng bênh vực Bình dù Mai
và Bình là bạn thân?


- HS trao đổi, thảo luận theo nhóm đơi câu
hỏi sau: Khi chứng kiến vụ va chạm giao
thông, chúng ta nên làm gì?


- GV mời đại diện nhóm trình bày câu trả lời,
nhóm khác bổ sung ý kiến.


- GV nhận xét chốt ý: Khi chứng kiến vụ va
chạm giao thông, em cần sẵn sàng hỗ trợ,
chăm sóc người bị nạn theo khả năng của
mình và thuật lại vụ việc một cách trung


thực.


<b>3. Hoạt động thực hành (13’)</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm nội dung của các
tình huống kết hợp xem tranh.


- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi.


- HS trả lời câu hỏi.


- HS nêu 1 số nguyên nhân gây va
chạm giao thông:


- HS trả lời.


- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.


- HS thảo luận nhóm 4 và trả lời
câu hỏi.


- Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát hình trong sách, xác


định các hành vi đúng, sai của các
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>+ Tình huống 1:</i> Theo em, em sẽ làm gì nếu
chứng kiến vụ va chạm giao thơng trên?
<i>+ Tình huống 2:</i>


- Theo em, em sẽ làm gì nếu chứng kiến vụ
va chạm giao thơng trên?


- Theo em, bạn nàotham gia giao thơng chưa
an tồn?


- GV mời đại diện 1 số nhóm trả lời câu hỏi,
các nhóm khác bổ sung ý kiến.


- GV nhận xét, chốt ý:


Chứng kiến tai nạn diễn ra
Sẵn lòng giúp đỡ dẫu là không quen


Nếu cần thuật lại rõ thêm
Đúng, sai, phải, trái, đôi bên rõ ràng.


<b>4. Hoạt động ứng dụng (5’)</b>


- GV cho HS thảo luận nhóm 3, diễn lại tình
huống ở hoạt động thực hành.


+ GV mời 2 nhóm trình bày, các nhóm khác


nhận xét – bổ sung ý kiến, GV nhận xét.
- GV cho HS thảo luận nhóm 4 tình huống:
Trên đường đi học về nếu em nhìn thấy hai
bạn học sinh đi xe đạp va phải nhau. Cả hai
bạn đều ngã bất tỉnh. Em sẽ làm gì trước tình
huống đó?


+ GV mời 1 số nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét – bổ sung ý kiến, GV nhận
xét.


- GV chốt ý:


Khi gặp tai nạn hiểm nguy
Kịp thời kêu gọi người đi giúp liền.


<b>5. Tổng kết, dặn dò (2’)</b>


- GV cho HS trải nghiệm tình huống: Nêu lại
sự việc hai bạn va chạm nhau mà các em
từng chứng kiến.


- GV liên hệ giáo dục: Để tránh va chạm giao
thông, các em cần phải làm gì?


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn bị
bài sau.


các hành vi.



- Đại diện các nhóm bào cáo trước
lớp.


- Nhận xét nhóm bạn.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm 3 trả lời câu
hỏi.


- Đại diện các nhóm trả lời. Nhóm
khác nhận xét.


- HS thảo luận nhóm 4 trả lời câu
hỏi.


- Đại diện các nhóm trả lời. Nhóm
khác nhận xét.


- Các nhóm khác nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS trải nghiệm tình huống.
- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 23 tháng 03 năm 2021</b></i>


<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 132: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>

<i>: </i>

Củng cố về cách đọc, viết các số có 5 chữ số.


<i>2. Kiến thức:</i> Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 5 chữ số. Làm quen với các số


trịn nghìn (từ 10 000 đến 19 000)


<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục HS thích học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


- Gọi HS đọc các số:


32741; 83253; 65711; 87721;
19995.


- Nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới (30')</b>



<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp


<i><b>b. Luyện tập (28’)</b></i>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>Viết (theo mẫu)
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- Phân tích bài mẫu.


- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Mời 3HS lên bảng viết số và đọc
số.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>Viết (theo mẫu)


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT
và mẫu rồi tự làm bài.


- Mời 3HS lên bảng trình bày bài
- Nhận xét đánh giá bài làm.


<i><b>Bài tập 3: </b></i>Số?


- Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy
số rồi làm bài vào vở.


- Chấm vở một số em, nhận xét


chữa bài.


<i><b>Bài 4:</b></i> Viết tiếp số thích hợp vào


- Hai em đọc số.


- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Lần lượt 3 học sinh lên bảng chữa bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung:


+ 63721 : Sáu muơi ba nghìn bảy trăm …
+ 47 535: Bốn mươi bảy nghìn …


+ 45913 : Bốn mươi lăm nghìn ….
- Một em nêu yêu cầu và mẫu.
- Thực hiện viết các số vào vở.


- 3 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ
sung:


+ Sáu nghìn ba trăm hai mươi tám:
6328


+ Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi tám:
16 328



- Hai em nêu quy luật của dãy số.
- 3 em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

dưới mỗi vạch.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn cách làm bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu ghi
sẵn tia số.


- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- GV đọc số, yêu cầu nghe và viết
số có 5CS.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lắng nghe.


- HS làm bài vào phiếu, dán lên bảng.


- HS lắng nghe.


<b></b>
---TẬP ĐỌC



<b>Tiết 81: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 4)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>Mức độ, yêu cầu vể kỹ năng đọc như ở tiết 1.


<i>2. Kĩ năng</i>: Nghe và viết đúng chính tả bài Khói chiều, (tốc độ viết khoảng 65chữ?


15 phút) khơng mắc q 5 lỗi trong bài, trình bày sạch sẽ đúng bài thơ lục bát.
(BT2)


<i>3. Thái độ:</i> Cẩn thận khi làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.


- 3 tờ phiếu viết đoạn văn trong BT2, tranh ảnh minh họa cây bình bát, cây bần.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> (<b>5’</b>)


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b> (<b>30’</b>)


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i> (<b>2’</b>)



<i><b>- </b></i>HD HS luyện đọc thêm bài: Người tri
thức yêu nước; Chiếc máy bơm.


<i><b>b. Kiểm tra tập đọc (10’) </b></i>


- Kiểm tra


4
1


số HS còn lại trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.


<i><b>c. Hướng dẫn nghe - viết (13’) </b></i>


- Đọc mẫu một lần bài thơ “Khói chiều”
- Yêu cầu một em đọc lại bài thơ.


- Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo
khoa và đọc thầm theo.


+ Tìm những câu thơ tả cảnh: Khói chiều?
+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói
chiều?


+ Hãy nhắc lại cách trình bày một bài thơ


- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu
của tiết học.



- Luyện đọc bài


- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn
đọc.


- Lắng nghe đọc mẫu bài thơ.
- Một em đọc lại bài thơ, lớp đọc
thầm trong sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

lục bát?


- Yêu cầu lớp viết bảng con một số từ hay
viết sai.


- Đọc cho học sinh chép bài.


- Thu vở để chấm một số bài nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò</b> (<b>5’</b>)
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã
học từ tuần 19 - 26 để tiết sau.


+ Câu 6 tiếng viết lùi vào 2 ô, câu 8


tiếng viết lùi vào 1 ô.


- Lấy bảng con ra viết các từ dễ lẫn:


<i>xanh rờn, vươn, quấn ..</i>.


- HS lắng nghe.
<i></i>


---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>Tiết 53: CHIM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nêu được ích lợi của chim đối với đời sống con người


<i>2. Kĩ năng:</i> Quan sát hình vẽ và chỉ được các bộ phận bên ngoài của con chim


được quan sát.


<i>3. Thái độ:</i> Biết bảo vệ các loài chim.


<b>II. Các kĩ năng sống</b>


+ Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, so sánh, đối chiếu để tìm ra đặc
điểm chung về cấu tạo ngồi của cơ thể con chim.


+ Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền bảo vệ
các loài chim, bảo vệ môi trường sinh thái.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>



- GV: các hình trang 102, 103 trong SGK, sưu tầm các tranh ảnh về các loài chim.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> (<b>5’</b>)
- Học sinh nêu


- Cá sống ở đâu? Chúng thở bằng gì và di
chuyển bằng gì? Nêu ích lợi của cá


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới</b> (<b>27’</b>)


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp


<i><b>b. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b></i>


- Giáo viên u cầu các nhóm học sinh
quan sát hình ảnh các con cá trong SGK
trang 102, 103 và tranh ảnh các con chim
sưu tầm được, thảo luận và trả lời câu hỏi
theo gợi ý:


- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngồi của
từng con chim có trong hình.


- Có nhận xét gì về độ lớn của chúng. Loài
nào biết bay, loài nào biết bơi, loài nào
chạy nhanh?



- Các nhóm học sinh quan sát hình
ảnh các con cá trong SGK trang
102, 103 và tranh ảnh các con chim
sưu tầm được, thảo luận và trả lời
câu hỏi.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Bên ngoài cơ thể của những con chim
thường có gì bảo vệ?


+ Bên trong cơ thể chim có xương sống
khơng?


+ Mỏ chim có đặc điểm gì chung?
+ Chúng dùng mỏ để làm gì?


- GV yêu cầu HS trình bày kết quả thảo
luận.


- Giáo viên giảng thêm: Màu sắc, hình
dáng của các lồi chim rất đa dạng: Lơng
chim có nhiều màu sắc khác nhau và rất
đẹp. Có con màu nâu đen, cổ viền trắng
như đại bàng; có con lơng nâu, bụng trắng
như ngỗng, vịt; có con sặc sỡ bộ lông
nhiều màu như vẹt, cơng…



- Về hình dáng chim cũng rất khác nhau:
có con to, cổ dài như đà điểu, ngỗng; có
con nhỏ bé xinh xắn như chích bơng, chim
sâu, hoạ mi, chim hút mật,…


- Về khả năng của chim có lồi hót rất hay
như hoạ mi, khướu ; có lồi biết bắt chước
tiếng người như vẹt, sáo, uyển; có lồi bơi
giỏi như cánh cụt, vịt, ngỗng, ngan; có lồi
chạy nhanh như đà điểu; đại bộ phận các
loài chim đều biết bay…


<i><b>Kết luận</b></i>: Chim là động vật có xương
sống. Tất cả các lồi chim đều có lơng vũ,
có mỏ, hai cánh và hai chân.


<i><b>Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh</b></i>
<i><b>sưu tầm được (17’)</b></i>


<i><b>- </b></i> Giáo viên cho các nhóm học sinh thảo
luận và trả lời câu hỏi theo gợi ý:


<i><b>+</b></i> Tại sao chúng ta khơng nên săn bắt hoặc
phá tổ chim.


- Gọi các nhóm trình bày kết quả.
- Gọi nhóm khác nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3')</b>



- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Bài 54: Thú.


nhanh.


- Toàn thân chúng được bao phủ bởi
một lớp lơng vũ.


- Có xương sống.
- Mỏ chim cứng.
- Để mổ thức ăn.


- Nhóm trưởng điều khiển mỗi bạn
lần lượt quan sát


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình


- Các nhóm khác nghe và bổ sung.


- HS lắng nghe.


- Học sinh thảo luận nhóm và ghi
kết quả ra giấy


- Các nhóm trưng bày và thuyết
minh


- Đại diện các nhóm trình bày kết


quả thảo luận của nhóm mình


- Các nhóm khác nghe và bổ sung.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 24 tháng 03 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TỐN


<b>Tiết 133: CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS nắm được các số có 5 CS trường hợp (chữ số hàng nghìn, trăm,


chục, đơn vị là 0).
<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết đọc viết các số có 5 chữ số dạng nêu trên.


- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số. Luyện ghép hình.


<i>3. Thái độ</i>: Giáo dục HS thích học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ, VBT, máy tính, máy tính bảng.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>



- GV đọc, gọi hai em lên bảng viết các
số có 5 chữ số: 53 162; 63 211; 97 145
- Nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới (32')</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp


<i><b>b. Giới thiệu các số 5 chữ số (có chữ </b></i>
<i><b>số 0) (13’)</b></i>


- Kẻ lên bảng như sách giáo khoa,
hướng dẫn học sinh điền vào các cột
trong bảng.


- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét và tự
viết số vào bảng con.


- Cho nhìn vào số mới viết để đọc số.
- Tương tự yêu cầu điền và viết, đọc
các số còn lại trong bảng.


<i><b>c. Luyện tập (19’)</b></i>


<i><b>Bài tập 1:</b></i> Viết (theo mẫu)


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Treo bảng đã kẻ sẵn như SGK lên
bảng.



- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài tập 2</b>: </i>Số?


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
<i>* Ứng dụng PHTM</i>


- Lớp viết bảng con các số.


- Hai em lên bảng viết các số có 5 chữ
số.


- HS lắng nghe.


- Lớp quan sát lên bảng theo dõi hướng
dẫn để viết và đọc các số.


- Ta viết số 3 chục nghìn 0 nghìn 0
trăm 0 chục và 0 đơn vị: 30 000.
- 3 em đọc lại các số trên bảng.


- Một em nêu yêu cầu bài tập.


- Lần lượt từng em lên bảng điền vào
từng cột.


Viết số Đọc số



53000 Năm mươi ba nghìn
72409 <i>Bảy mươi hai nghìn bốn</i>


<i>trăm linh chín.</i>
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- <i>GV đưa bài kiểm tra, yêu cầu HS làm </i>
<i>bài trên máy tính bảng.</i>


<i><b>Câu 1:</b></i> Số 43672 được đọc là:
A. Bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy
mươi hai.


B. Bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy hai
C. Bốn mươi ba sáu trăm bảy mươi hai


<i><b>Câu 2:</b></i> Số 81000 được đọc là:
A. Tám nghìn một trăm


B. Tám mươi mốt nghìn


C. Tám mươi mốt nghìn khơng trăm
linh khơng.


<i><b>Câu 3:</b></i> Số <i>Chín mươi nghìn hai trăm</i>
được viết là:


A. 92000
B. 90020


C. 90200


<i><b>Câu 4:</b></i> Số <i>Sáu mươi ba nghìn bảy trăm</i>


<i>chín mươi </i>được viết là:


A. 63 790
B. 63079
C. 60 379
…..


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài tập 3:</b></i> Số?


- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS làm bài


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- Củng cố kiến thức bài học
- Nhận xét tiết học.


nhận xét bổ sung.


<i><b>Câu 1: </b></i>Đáp án:A. Bốn mươi ba nghìn
sáu trăm bảy mươi hai.



<i><b>Câu 2:</b></i> Đáp án: B. Tám mươi mốt
nghìn


<i><b>Câu 3:</b></i> Đáp án: C. 90200


<i><b>Câu 4:</b></i> Đáp án: A. 63 790


- HS đọc đề bài.


- HS làm bài, báo cáo kết quả.


a) 25 601; 25 602; 25 603<i><b>; 25 604; 25</b></i>
<i><b>605; 25 606; 25 607. </b></i>


b) 89 715; 89 716; <i><b>89 717</b></i>; 89 718;


<i><b>89 719; 89 720</b></i>; 89 721;
- HS lắng nghe.


<i></i>


---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 27: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 5)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Mức độ, yêu cầu vể kỹ năng đọc như ở tiết 1.


<i>2. Kĩ năng:</i> Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về



1 trong 3 nội dung: về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác.


<i>3. Thái độ:</i> Yêu thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- 7 Phiếu viết tên từng bài thơ và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 19 - 26.
- Bản phô tô mẫu báo cáo đủ phát cho mỗi em một tờ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS đọc bài trước.
- Gọi HS nhận xét.


<b>2. Bài mới (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài (3’)</b></i>


- HD HS luyện đọc thêm bài Em vẽ Bác
Hồ; Mặt trời mọc ở đằng tây


*<i> Kiểm tra học thuộc lòng:</i> (10’)


- Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp.


- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết
1.


<i><b>b. Bài tập 2: </b></i>Dựa vào bài tập làm văn


miệng ở tiết 3, hãy viết báo cáo gửi cô
(thầy) tổng phụ trách theo mẫu sau:


- Gọi 2 HS đọc yêu cầu của BT và mẫu
báo cáo.


- Yêu cầu cả lớp theo dõi trong SGK, đọc
thầm về mẫu báo cáo đã học ở tiết 3.
- Nhắc nhở HS nhớ lại ND báo cáo đã
trình bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu,
đủ thơng tin, rõ ràng, trình bày đẹp.


- u cầu cả lớp viết báo cáo vào vở.
- Mời một số học sinh đọc lại báo cáo đã
hoàn chỉnh.


<i><b>* QTE: </b></i>Quyền được tham gia (bày tỏ ý
kiến: đóng vai chi đội trưởng báo cáo với
thầy cô tổng phụ trách kết quả tháng thi
đua “Xây dựng Đội vững mạnh”).


<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc


- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu
của tiết học.



- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.


- Lên bảng đọc thuộc lòng và trả lời
câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.


- 2 em đọc yêu cầu bài và mẫu báo
cáo.


- Cả lớp đọc thầm trong sách giáo
khoa.


- Cả lớp viết bài vào vở.


- 4 - 5 em đọc bài viết của mình.
- Lớp nhận xét chọn báo cáo đầy đủ
và tốt nhất.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


<b></b>
---TẬP VIẾT


<b>Tiết 27: ÔN GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 6)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Mức độ, yêu cầu vể kỹ năng đọc như ở tiết 1.



<i>2. Kĩ năng:</i> Viết đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn. ( BT2)


<i>3. Thái độ: </i>Có thái độ yêu thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- 3 tờ phiếu phô tô ô chữ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS đọc bài tiết trước
- Gọi HS nhận xét


<b>2. Bài mới (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài (2’)</b></i>


<i><b>- </b></i>Hd đọc bài: Ngày hội rừng xanh; Đi hội
chùa hương


<i><b>b. Kiểm tra học thuộc lòng (10’) </b></i>


- Kiểm tra số HS trong lớp.


- Hình thức kiểm tra:Thực hiện như tiết 1


<i><b>c. Bài tập 2: </b></i>Chọn các chữ thích hợp
trong ngoặc đơn để hồn chỉnh đoạn văn
sau:



- Mời một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu lớp theo dõi đọc thầm.


- Yêu cầu lớp thực hiện làm bài vào vở.
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng.


- Mời 3 nhóm lên bảng chơi tiếp sức.
- Yêu cầu đọc lại đoạn văn đã điền chữ
thích hợp.


- Thu một số bài chấm và nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc
có yêu cầu HTL đã học từ tuần 19 - 26 để
tiết sau tiếp tục KT.


- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của
tiết học.


- Luyện đọc bài.
- HS lắng nghe.


- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.



- Lên bảng đọc thuộc lòng và trả lời
câu hỏi theo chỉ định trong


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn.
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức điền
chữ thích hợp vào chỗ trống.


- HS lắng nghe.


<i></i>


<i><b>---Buổi chiều</b></i>


THỂ DỤC


<b>Tiết 53: BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ </b>
<b>TRỊ CHƠI “HỒNG ANH, HỒNG YẾN”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.


Học trị chơi “Hồng anh, hồng yến”.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ. HS biết


được cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.



<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


<i>1. Địa điểm:</i> Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.


<i>2. Phương tiện:</i> còi, cờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu (8p)</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.


- Đứng tại chỗ khởi động các khớp tay, chân,
hơng.


- Trị chơi “Làm theo hiệu lệnh”.


X X X X X X X X
X X X X X X X X


<b>2. Phần cơ bản (20p)</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ.


Tập theo đội hình hàng ngang. GV cho cả lớp ơn
bài thể dục.



Lần 1-2: GV chỉ huy, lần 3-4 để cán sự hô nhịp,
GV đi giúp đỡ sửa sai cho HS.


- Thi trình diễn giữa các tổ bài thể dục phát triển
chung.


- Chơi trị chơi “Hồng anh - Hồng yến”


GV nêu tên trò chơi và yêu cầu HS nhắc lại cách
chơi, sau đó tổ chức chơi như bài 52.


X X X X X X X X
X X X X X X X X




X X
X X
X X
X X


<b>3. Phần kết thúc (7p)</b>


- Vừa đi vừa hít thở sâu (dang tay hít vào, bng
tay thở ra).


- GV cùng HS hệ thống bài.



- GV nhận xét giờ học, về nhà ôn bài thể dục, nhảy
dây kiểu chụm hai chân.




X X X X X X X X
X X X X X X X X


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 22/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 25 tháng 03 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng </b></i>


TOÁN


<b>Tiết 134: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố về cách đọc viết các số có 5 chữ số (trong 5 chữ số đó có chữ số là số 0).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số. Luyện ghép hình.


<i>2 Kĩ năng</i>: Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.


<i>3. Thái độ: </i>Giáo dục HS thích học toán


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi 3 em lên bảng làm BT: Điền số
thích hợp vào chỗ chấm:


35 000 ; 35 100 ; 35 2000 ; ... ; ... ; ... ;
92 999 ; ... ; 93 001 ; ... ; ... ; 93 004 ; ... .
- Nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới (30')</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp


<i><b>b. Luyện tập (28')</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Viết (theo mẫu)


- Treo bảng phụ đã kẻ sẵn BT1 lên bảng.
- Gọi lần lượt từng em lên điền cách đọc
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 2:</b></i> Viết (theo mẫu)


- Gọi một em nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm các hàng còn lại.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 3: </b></i>Một số ứng với vạch thích hợp


nào ?


- Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4:</b></i> Tính nhẩm


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn cách làm
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại các BT đã làm.


- 3HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp tự làm bài.


- Lần lượt từng em lên bảng chữa
bài,



+ 16 500: mười sáu nghìn năm trăm.
+ 62 007 : sáu mươi hai nghìn


bảy...


- Một em đọc yêu cầu.


- Thực hiện làm chung hàng thứ
nhất.


+ Tám mươi bảy nghìn một trăm
linh năm \


+ Tám mươi bảy nghìn một tăm linh
một


- Một em đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài


4000 + 5000 = 9000
6500 - 500 = 6000




- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lắng nghe.


- HS làm bài, báo cáo kết quả.
- HS lắng nghe.



<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 54: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 7)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Mức độ, yêu cầu vể kỹ năng đọc như các tiết trước


<i>2. Kĩ năng:</i> Viết đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn


<i>3 Thái độ:</i> HS có thái độ yêu thich môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- 7 Phiếu viết tên từng bài thơ và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 19 - 26.
- 3 tờ phiếu phô tô ô chữ.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy - học


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS đọc bài tiết trước
- Gọi HS nhận xét


<b>2. Bài mới (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài (2’)</b></i>


<i><b>- </b></i>Hd đọc bài: Ngày hội rừng xanh; Đi
hội chùa hương



<i><b>b. Kiểm tra học thuộc lòng (10’)</b></i>


- Kiểm tra số HS trong lớp.


- Hình thức kiểm tra:Thực hiện như tiết
1


<i><b>c. Bài tập 2: Giải ô chữ</b></i>


- Mời một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu lớp theo dõi đọc thầm.


- Yêu cầu lớp thực hiện làm bài vào vở.
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng.


- Mời 3 nhóm lên bảng chơi tiếp sức.
- Yêu cầu đọc lại đoạn văn đã điền chữ
thích hợp.


- Thu một số bài chấm và nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà học bài.


- Chuẩn bị bài sau.


- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu



- Luyện đọc bài.


- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn
bài chuẩn bị kiểm tra.


- Lên bảng đọc thuộc lòng và trả lời câu
hỏi theo chỉ định trong


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn.
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức điền chữ
thích hợp vào chỗ trống.


<i>Đáp án:</i>


- Dịng 1: PHÁ CỖ
- Dòng 2: NHẠC SĨ
- Dòng 3: PHÁO HOA
- Dòng 4: MẶT TRĂNG
- Dòng 5: THAM QUAN
- Dòng 6: CHƠI ĐÀN
- Dòng 7: TIẾN SĨ
- Dòng 8: BÉ NHỎ
- HS lắng nghe.


<i></i>
---3



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Buổi chiều</b></i>


TRẢI NGHIỆM
<b>KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Giúp HS nhớ lại tác nhân gây thụ phấn.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết làm bài vận dụng sự hiểu biết của mình.


<i>3. Thái độ:</i> Thêm u thích môn học.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Câu hỏi
- HS: Giấy kiểm tra


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>- </b>Cho HS làm bài trên giấy kiểm tra và thực hành lập trình
A. Lý thuyết (5đ)


1. Bằng lời văn và kiến thức của mình, các em hãy nêu cấu tạo và quá trình thụ
phấn (2đ)


2. Tác nhân gây ra sự thụ phấn của hoa là gì? (2đ)
3. Thụ phấn là gì? (1đ)


B. Lập trình (5đ)



1. Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ)


2. Kể tên các khối lệnh có trong dịng lệnh sau, và nêu nhiệm vụ của cả dòng lệnh
(2đ)


<b>C. Củng cố </b>


- Thu bài nhận xét giờ kiểm tra.
- Dặn dò về nhà.


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 23/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 26 tháng 03 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 135: SỐ 100.000 - LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh nhận biết về số 100 000 (Một trăm nghìn )


<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố về cách đọc, viết các số có 5 chữ số. Củng cố về thứ tự các số


có 5 chữ số. Nhận biết được số liền sau số 99 999 là số 100 000.


<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục HS thích học tốn.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mười tấm bìa mỗi tấm viết số: 10 000


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi 2 em lên bảng viết các số :
53 4000 ; 23 000 ; 56 010 ; 90 009.
- Nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp


<i><b>b. Giới thiệu số 100 000 (15’)</b></i>


- 2 em lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gắn 7 tấm bìa có ghi số 10 000 lên
bảng.


+ Có mấy chục nghìn?


- Lấy thêm một tấm xếp thêm vào nhóm
7 tấm và hỏi tất cả có mấy chục nghìn?
- Thêm một tấm ghi số 10 000 vào nhóm
8 tấm lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn?
- Thêm một tấm 10 000 vào nhóm 9 tấm
lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn nghìn?


- Giới thiệu số 100 000: Mười chục
nghìn cịn gọi là một trăm nghìn viết là:


<b>100 000.</b>


- Gọi vài em chỉ vào số 100 000 và đọc
+ Số 100 000 là số có mấy chữ số?


<i><b>c. Luyện tập (15’)</b></i>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>Số?


- Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 3HS lên bảng chữa bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>Viết tiếp số thích hợp vào mỗi
vạch.


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài tập 3:</b></i> Số?


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- GV hướng dẫn cách tìm số liền trước,
liền sau.



- Yêu cầu HS làm bảng phụ.
- Gọi HS gắn bài lên bảng.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài tập 4:</b></i> Bài toán


- Gọi học sinh nêu bài tập.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu học sinh làm vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- Lớp quan sát lên bảng và trả lời:
- Có 7 chục nghìn.


- 7 chục nghìn thêm 10 000 bằng 8
chục nghìn.


- 8 chục nghìn thêm 10 000 bằng 9
chục nghìn.


- 9 chục nghìn thêm 10 000 bằng 10
chục nghìn.


- Nhắc lại cách viết và cách đọc số:
100 000


- HS đọc.



+ Số 100 000 là số có 6 chữ số?
- Một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a) 10000 ; 20000 ; 30000 ; ... ;100000
b) 10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000
c) 18000 ; 18100 ; 18200 ; 18300
- Một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- Một em lên bảng điền vào tia số
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS lắng nghe.


- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ
- HS gắn bài trên bảng.


- Nhận xét bạn.


- Một em đọc bài tốn.


- Cùng GV phân tích bài tốn.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài


<i>Giải:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi 1HS lên bảng viết số 100 000.
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe.
<i></i>


---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 27: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 8)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Mức độ, yêu cầu vể kỹ năng đọc như ở trước.


<i>2. Kĩ năng:</i> Hiểu nội dung ý nghĩa của bài đọc: Bài thơ nói về q trình hình thành


suối, vẻ đẹp, ích lợi của suối và tình càm của tác giả trước vẻ đẹp của thiên nhiên.
HS biết nhân hoá qua bài tập 3, 4, 5.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
- Tranh ảnh về dòng suối.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>



- Kiểm tra đồ dùng của sinh.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp


<i><b>b. Hướng dẫn HS đọc thầm bài thơ:</b></i>


- Cho HS đọc thầm bài thơ Suối.
- Cho HS đọc chú giải.


<i><b>c. Làm bài </b></i>


- GV phát đề cho HS nhắc các em phài
đọc thật kĩ nội dung bài thơ, sau đó làm
bài.


<i><b>Câu 1</b></i>: Cho HS đọc yêu cầu của câu 1.
- GV nhắc lại yêu cầu BT: BT yêu cầu
các em dựa vào nội dung bài thơ Suối để
chọn một trong 3 ý trả lời của câu hỏi 1.
- Cho HS làm bài.


<i><b>Câu 2, 3, 4, 5</b></i>: HD tương tự như câu 1.
- Thu bài làm của HS, nhận xét.


- Lắng nghe.



- Cả lớp đọc thầm vài lượt.


- 1 HS đọc: <i><b>thung, hợp đồng</b></i>. Cả lớp
lắng nghe.


- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- Lắng nghe và thực hiện.


- HS làm bài cá nhân vào giấy kiểm
tra.


- Lớp nhận xét.


<i><b>* Trả lời: </b></i>


Câu 1: Suối do mưa của các nguồn
nước trên rừng núi tạo thành.


Câu 2: Nhiều suối hợp thành sông,
nhiều sông hợp thành biển.


Câu 3: Trong câu: <i><b>Từ cơn mưa bụi</b></i>
<i><b>ngập ngừng trong mây</b></i>, sự vật được
nhân hoá là <i><b>mưa bụi</b></i>.


Câu 4: Trong khổ thơ 2 những sự vật
được nhân hoá là: <i><b>suối, sơng.</b></i>


<i>Câu 5</i>: Suối được nhân hố bằng cách:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tìm những câu thơ, câu
văn có phép nhân hố. Khi làm văn, các
em có thể sử dụng phép nhân hoá khi
cần thiết để bài làm sinh động hấp dẫn.


<i><b>“suối ơi”.</b></i>


- HS lắng nghe.


<i></i>


---THỂ DỤC


<b>Tiết 54: BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ </b>
<b>TRÒ CHƠI "HOÀNG ANH, HOÀNG YẾN"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.


Học trị chơi “Hồng anh, hồng yến”.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ. HS biết


được cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.


<i>3. Thái độ:</i> HS yêu thích mơn học.



<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


<i>1. Địa điểm:</i> Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.


<i>2. Phương tiện:</i> còi, cờ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu (8p)</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.


- Đứng tại chỗ khởi động các khớp tay, chân,
hơng.


- Trị chơi “Bịt mắt bắt dê”.


X X X X X X X X
X X X X X X X X


<b>2. Phần cơ bản (20p)</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ.


- Tập theo đội hình hàng ngang. GV cho cả lớp ôn
bài thể dục.


Lần 1-2: GV chỉ huy, lần 3 - 4 để cán sự hô nhịp,


GV đi giúp đỡ sửa sai cho HS.


- Cho một tổ thực hiện tốt lên biểu diễn để cả lớp
xem và nhận xét.


- Chơi trị chơi “Hồng anh- Hồng yến”


GV nêu tên trò chơi và yêu cầu HS nhắc lại cách
chơi, sau đó tổ chức chơi như bài 53.


X X X X X X X X
X X X X X X X X




X X
X X


X X
X X


<b>3. Phần kết thúc (7p)</b>


- Vừa đi vừa hít thở sâu (dang tay hít vào, bng
tay thở ra).


- GV cùng HS hệ thống bài.



- GV nhận xét giờ học, về nhà ôn bài thể dục,




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nhảy dây kiểu chụm hai chân.


<i></i>


---SINH HOẠT + ---SINH HOẠT SAO NHI
<b>A. SINH HOẠT (20P)</b>


<b>TUẦN 27</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 27 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 28.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 28.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.


<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>
<i><b>1. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>2. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 27 (9p)</b></i>


<i>2.1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>



<i>2.2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>2.3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động - vệ sinh của lớp:</i>


2.4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>.


<i>2.5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 27.</i>


<i><b>Ưu điểm:</b></i>


* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ,…)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều.


- 15 phút đầu giờ thực hiện tốt việc đo thân nhiệt, ghi sổ đo thân nhiệt, rửa tay sát
khuẩn.


- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.


- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.
* Học tập:


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.Trong lớp chú ý nghe giảng,
hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh:



- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.


………..……...
………...


<i><b>Tồn tạị:</b></i>


………..……...
………...
………...


<i><b>3. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 28 (5p)</b></i>


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.
- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy. Đỗ xe
đúng quy định giữ khoảng cách.


- Tiếp tục đeo khẩu trang khi đi ra đường, đeo từ nhà đến trường và trong quá trình
học.


- Thực hiện tốt thơng điệp 5K.


- Rửa tay bằng xà phịng, nước sát khuẩn trước khi vào lớp, sau khi đi vệ sinh


phòng dịch Covid – 19.


- Tiếp tục thực hiện đo thân nhiệt tại nhà ghi vào sổ theo dõi. Khi có dấu hiệu sốt,
ho, khó thở cần nghỉ học tại nhà và thông tin lại cho cô giáo.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.
- Đoàn kết, yêu thương bạn.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.


<i><b>4. Sinh hoạt tập thể (5p)</b></i>


- Dọn vệ sinh lớp học.


<i></i>


<i><b>---Buổi chiều</b></i>


TỰ NHIÊN XÃ HỘI
<b>Tiết 54: THÚ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nêu được ích lợi của thú đối với con người


<i>2. Kĩ năng:</i> Quan sát hình vẽ và chỉ được các bộ phận bên ngoài của 1 số loài thú.


<b> </b><i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích môn học



<b>II. Các kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ
các lồi thú rừng ở địa phương.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình trang 104, 105 trong SGK, sưu tầm các tranh ảnh về các loài thú nhà.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Kiểm tra bài “Chim”.


- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.


<b>2. Bài mới (25')</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp


<i><b>b. Hoạt động 1: Quan sát và Thảo luận</b></i>


<i>Bước 1: Thảo luận theo nhóm </i>


- Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các
con thú nhà trang 104, 105 SGK và ảnh
các loại thú nhà sưu tầm được, thảo luận
các câu hỏi:



- 2 HS trả lời câu hỏi:


+ Nêu đặc điểm chung của chim.
+ Tại sao không nên bắn và bắt tổ
chim?.


- Các nhóm quan sát các hình trong
SGK, các hình con vật sưu tầm được và
thảo luận các câu hỏi trong phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>+ Kể tên các con thú nhà mà em biết </i>
<i>+ Trong số các con thú nhà đó con nào </i>
<i>có mõm dài, tai vểnh, mắt híp </i>


<i>+ Con nào có thân hình vạm vỡ sừng </i>
<i>cong hình lưỡi liềm?</i>


<i>+ Con nào có thân hình to lớn, vai u, </i>
<i>chân cao </i>


<i>+ Thú mẹ ni thú con mới sinh bằng gì</i>
<i>?</i>


<i>Bước 2: Làm việc cả lớp </i>


- Mời đại diện một số nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận (mỗi nhóm giới
thiệu về 1 con)



- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.


<i><b>c. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b></i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời các câu
hỏi sau:


<i>+ Nêu ích lợi của việc ni các lồi thú </i>
<i>nhà (như mèo, lợn, trâu, bị) Nhà em có </i>
<i>ni những con vật nào? Em chăm sóc </i>
<i>chúng ra sao? Cho chúng ăn gì?</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.


- Về nhà học bài và xem trước bài


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung:
+ Đó là con lợn (heo)


+ Là con trâu
+ Con bò.


+ Các lồi thú như: Trâu, bị, lợn, chó,
mèo, là những con vật đẻ con và chúng
nuôi con bằng sữa.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- HS lắng nghe.


- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi.


+ Ích lợi: Mèo bắt chuột, Chó giữ nhà,
lợn cung cấp thịt, phân bón. Trâu, bị
cày kéo, thịt, phân bón,…


+ HS tự liên hệ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×