Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.42 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>`TUẦN 30</b>


<i><b>Ngày soạn: 09/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 146: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố về cộng các số có 5 chữ số có nhớ.


<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố về giải bài tốn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích
hình chữ nhật.


<i>3. Thái độ: </i>u thích môn học.
<i>*HS Tú: Nắm được bài học.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, SGK, VBT<i> </i>


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi 1 em lên bảng làm lại bài
tập 4.


- Chấm vở tổ 2.



- Nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Tính (theo mẫu)


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
tập.


- Kẻ lên bảng như SGK.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.


- Mời một em lên thực hiện trên
bảng.


- Cho HS nêu cách tính.
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 2: </b></i>Bài toán


- Gọi HS yêu cầu nêu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một HS lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo
vở và chữa bài.



- GV nhận xét đánh giá.


- Một em lên bảng chữa bài
tập số 4.


- Lớp theo dõi nhận xét bài
bạn.


- HS lắng nghe.


- Một em nêu yêu cầu của bài
tập.


- Cả lớp thực hiện làm vào
vở.


- Một em lên thực hiện làm
bài trên bảng. Cả lớp theo
dõi chữa bài.


- Một em đọc yêu cầu của bài
tập.


- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một em lên bảng chữa bài,
lớp nhận xét bổ sung.


<i>Bài giải </i>



Chiều dài hình chữ nhật:
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(6 + 3) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật:


6 x 3 = 18 (cm2<sub>)</sub>


- HS theo
dõi


- HS theo
dõi


- HS theo
dõi và hoàn
thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 3: </b></i>Nêu bài tốn rồi giải bài
tốn theo tóm tắt.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HD cách làm


- Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt
đề toán rồi giải bài toán vào vở.
- Mời một em giải bài trên
bảng.


- GV nhận xét đánh giá.



<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài
tập.


Đ/S: 18 cm2


- Một HS đọc yêu cầu nêu
bài tập.


- Hai em đứng tại chỗ nêu
miệng đề bài toán.


- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng làm bài.
* <i>Bài toán 1</i>: Em hái được 17
kg chè. Mẹ hái được số chè
gấp 3 lần em. Hỏi cả hai
người hái được tất cả bao
nhiêu kg chè ?


* <i>Bài toán 2</i>: Con cân nặng
17 kg. Mẹ cân nặng gấp 3 lần
con. Hỏi cả hai mẹ con cân
nặng bao nhiêu kg?


- HS lắng nghe.



- HS theo
dõi và hoàn
thành


- HS theo
dõi


TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 88 + 89: GẶP GỠ Ở LÚC - XĂM - BUA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật trong câu
chuyện.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị
quốc tế giữa đồn cán bộ Việt Nam với học sinh trường tiểu họcảơ Lúc - xăm –
bua.


- Học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK)
<i>3. Thái độ: </i>Thái độ lịch sự khi giao tiếp


<b>* QTE</b>


- Quyền được học tập.


- Quyền được kết bạn với các bạn khắp năm châu để thể hiện tình hữu nghị giữa
các nước.



<i>*HS Tú: Nhắc lại được một vài từ khó.</i>


<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp, tư duy sáng tạo.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.


- Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý để HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng đọc bài:
Lời kêu gọi toàn quốc tập thể
dục


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>



<i><b>2.1 Luyện đọc (18’) </b></i>


* Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn
giọng đọc.


<i>* HD luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ:</i>


- Gọi HS đọc nối tiếp câu.
- Viết lên bảng các từ tiếng
nước ngoài hướng dẫn HS rèn
đọc.


- Yêu cầu HS đọc từng câu,
GV theo dõi uốn nắn khi HS
phát âm sai.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn
trước lớp.


- Cho HS ngắt câu dài.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ
mới - SGK.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn
trong nhóm.


- Cho HS thi đọc đoạn trước


lớp.


- GV nhận xét, bình chọn
nhóm đọc hay.


- Gọi 1 HS đọc tồn bài.


<i><b>2.2 Tìm hiểu nội dung (15’)</b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm từng
đoạn và trả lời câu hỏi:


+ Đến thăm một trường tiểu
học ở Lúc -xăm - bua đoàn
cán bộ của ta đã gặp điều gì
bất ngờ thú vị ?


- Ba em lên bảng đọc bài.
- Nêu nội dung bài đọc.
- Cả lớp theo, nhận xét.
- HS lắng nghe.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó.


- HS đọc nối tiếp câu


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn


trong câu chuyện.


- HS ngắt câu dài.
- HS đọc nối tiếp đoạn.


- Giải nghĩa các từ sau bài đọc
(Phần chú giải).


- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS thi đọc trước lớp.


- HS bình chọn nhóm đọc hay.


Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi.
+ Tất cả HS lớp 6A đều giới
thiệu bằng tiếng Việt, hát tặng
bài hát bằng tiếng Việt, trưng
bày và vẽ Quốc Kì Việt Nam.
Nói được các từ thiêng liêng như


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi



- HS theo dõi


- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Vì sao các bạn lớp 6A nói
được tiếng Việt và có nhiều
đồ vật của Việt Nam ?
+ Các bạn HS Lúc – xăm –
bua muốn biết điều gì về thiếu
nhi Việt Nam ?


+ Các em muốn nói gì với các
bạn HS trong câu chuyện này?


<i><b>2.3 Luyện đọc lại (8’)</b></i>


- Hướng dẫn HS đọc 3 của
bài.


- Mời một số em thi đọc đoạn
3.


- Mời một em đọc cả bài.
- GV và lớp bình chọn bạn
đọc hay nhất.


<b>KỂ CHUYỆN (25’)</b>
<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ </b></i>



<i><b>2 Hướng dẫn kể từng đoạn </b></i>
<i><b>câu chuyện</b></i>


- Giúp HS hiểu yêu cầu của
BT


+ Câu chuyện được kể theo
lời của ai?


+ Kể bằng lời của em là như
thế nào ?


- Mời hai em đọc lại các câu
hỏi gợi ý.


- Gọi một em kể mẫu đoạn 1
theo gợi ý.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Qua câu chuyện em có cảm
nghĩ gì?


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.


Việt Nam, Hồ Chí Minh ….
+ Vì cơ giáo của lớp đã từng ở


Việt Nam cơ rất thích Việt Nam.
Cơ dạy các em tiếng Việt Nam
và các em cịn tìm hiểu Việt
Nam trên mạng in- tơ-nét …
+ Các bạn muốn biết thiếu nhi
Việt Nam học những mơn học
gì, thích những bài hát nào, chơi
những trị chơi gì.


+ HS phát biểu theo suy nghĩ của
bản thân.


- Ba em thi đọc lại đoạn cuối bài
văn.


- Hai em thi đọc diễn cảm đoạn
cuối.


- Một em đọc tồn bài.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc
hay nhất.


- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết
học.


+ Theo lời của một thành viên
trong đoàn cán bộ Việt Nam.
+ Kể khách quan như người
ngoài cuộc biết về cuộc gặp gỡ


đó và kể lại.


- Hai em nhìn bảng đọc lại các
câu hỏi gợi ý.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể
hay nhất.


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐẠO ĐỨC


<b>BÀI 14: CHĂM SĨC CÂY TRỒNG, VẬT NI (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i>Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi trong cuộc sống con
người.


<i>2. Kĩ năng: </i>Nêu được những việc cần làm phù hợp. Biết được vì sao cần phải
chăm sóc cây trồng vật ni với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật ni. Biết
làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật ni ở gia
đình, nhà trường.


<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn học; rèn các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học.
<i>*HS Tú: Nắm được bài học.</i>


<i><b>*QTE: </b></i>Quyền được cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng và được sống trong
môi trường cân bằng sinh thái. Quyền được tham gia bảo vệ, chăm sóc cây
trồng, vật ni.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i>1. Giáo viên:</i> Bảng phụ.


<i>2. Học sinh:</i> Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


- Gọi học sinh lên trả lời các câu hỏi
tiết trước.



- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (2 phút) </b></i>Trực tiếp.


<i><b>b. Các hoạt động chính (30 phút)</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Trị chơi Ai đốn</b></i>
<i><b>đúng? (15 phút)</b></i>


- GV chia HS theo số chẵn, lẻ và yêu
cầu HS: Giới thiệu thêm 1 số con vật
và cây trồng mà em u thích.


- GV gọi HS lên trình bày.


* GV kết luận: Mỗi người đều có thể
u thích một cây trồng hay vật ni
nào đó. Cây trồng, vật ni phục vụ
cho cuộc sống và mang lại niềm vui
cho con người.


<i><b>* Hoạt động 2: Quan sát tranh ảnh</b></i>
<i><b>(10 phút)</b></i>


- 3 em trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét bạn.
- Nhắc lại tên bài học.



- HS lắng nghe.


- HS số chẵn: Nêu một vài
đặc điểm về 1 con vật ni
u thích và nói lí do và
tác dụng của con vật đó.
- HS số lẻ nêu đặc điểm
của 1số cây trồng mà em
thích, nêu lí do và tác dụng
của cây đó.


- 4-> 5 HS lên trình bày.
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV cho HS xem 1 số tranh ảnh.
- GV mời 1 số HS đặt câu hỏi và đề
nghị các bạn trả lời về ND từng bức
tranh.


- VD: Các bạn trong tranh đang làm
gì?



+ Theo bạn việc làm đó đem lại ích
lợi gì?


* Kết luận:


<i>Ảnh 1:</i> Bạn đang tỉa cành, bắt sâu
cho cây


<i>Ảnh 2</i>: Bạn đang cho gà ăn……


<i><b>* QTE: </b></i>Quyền được cung cấp đầy
đủ các chất dinh dưỡng và được
sống trong môi trường cân bằng sinh
thái. Quyền được tham gia bảo vệ,
chăm sóc cây trồng, vật ni.


<b>3. Củng cố, dặn dị (3 phút)</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


- Các HS khác phải đoán
và gọi tên được con vật
hoặc cây trồng đó.


- HS đặt 1 số câu hỏi về
các bức tranh


- HS trả lời
- HS nhận xét


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


<i><b>Ngày soạn: 10/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2021</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 147: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>: HS nắm được cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100
000 (bao gồm đặt tính và tính đúng ).


<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố về giải bài toán bằng phép trừ, quan hệ giữa ki - lơ - mét và
mét.


<i>3. Thái độ: </i>HS u thích môn học.


<i>*HS Tú: Nắm được bài học.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi hai em lên bảng sửa bài
tập về nhà


- Chấm vở hai bàn tổ 2
- Nhận xét đánh giá phần
kiểm tra.


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


- Hai em lên bảng chữa bài tập
số 4.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Vài HS nhắc lại tựa bài.



- HS theo
dõi


- HS theo
dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 HD thực hiện phép trừ </b></i>
<i><b>(15’)</b></i>


- GV ghi bảng 85674 - 58329
- Yêu cầu quan sát nêu nhận
xét muốn trừ hai số có 5 chữ
số ta làm như thế nào?


- Yêu cầu HS trao đổi để tìm
ra cách tính.


- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- GV ghi bảng.


* Gọi HS nêu quy tắc về
phép trừ hai số trong phạm vi
100 000.


- GV ghi bảng quy tắc mời 3
- 4 nhắc lại.<i><b> </b></i>


<i><b>2.2 Luyện tập (15’)</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>Tính


- Gọi HS nêu bài tập 1.
- Yêu cầu nêu lại các cách
trừ hai số có 5 chữ số.
- Yêu cầu thực hiện vào vở


<i><b>Bài 2:</b></i> Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu bài tập 2.
- Gọi HS khác nhận xét bài
bạn


- GV nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 3:</b></i>Bài toán


- Gọi HS đọc yêu cầu của
bài.


- HD cách làm


- Gọi HS lên bảng làm bài,
lớp làm vào vở.


- GV nhận xét, chốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Mời hai em nêu lại cách trừ
các số trong phạm vi 100


000.


- Lớp quan sát lên bảng theo dõi
GV hướng dẫn để nắm về cách
trừ hai số trong phạm vi 100 000.
85674


- 58329
27345


- HS khác nhận xét bài bạn.
- Vài em nêu lại cách thực hiện
phép trừ.


- Một em nêu bài tập 1.
- 4 HS lên tính kết quả.


92896 73581 59372
-65748 - 36029 - 53814


27148 37552 5558
- HS khác nhận xét bài bạn
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp thực hiện vào vở bài tập.
- 3 em lên bảng đặt tính và tính.
63780 91462
- 18546 - 53406
45234 38056
- HS đọc yêu cầu của bài.



- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở


<i>Bài giải </i>


- Độ dài đoạn đường chưa trải
nhựa là:


25850 - 9850 = 16000 (m) =
16km


Đ/S: 16 km.
- Vài HS nhắc lại nội dung bài.


dõi


- HS theo
dõi


- HS theo
dõi


- HS theo
dõi và hoàn
thành


- HS theo
dõi và hoàn
thành



- HS theo
dõi và hoàn
thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị
bài sau.


- HS lắng nghe.


CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 59: LIÊN HỢP QUỐC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nghe viết chính xác trình bày đúng bài “ Liên Hợp Quốc “Viết
đúng các số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi


<i>2. Kĩ năng:</i> Làm đúng (BT 2b)


<i>3. Thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận khi viết bài.
<i>*HS Tú: Chép được bài chính tả.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết (3 lần) các từ ngữ trong bài tập 2. Bút dạ + 2 tờ giấy A4.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Yêu cầu cả lớp viết vào
nháp một số từ mà HS ở tiết
trước thường viết sai.


- Nhận xét đánh giá chung
về phần kiểm tra.<i><b> </b></i>


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Hướng dẫn nghe viết </b></i>
<i><b>(15’)</b></i>


* Hướng dẫn chuẩn bị


- Đọc mẫu đoạn viết của bài
(giọng thong thả, rõ ràng)
- Yêu cầu ba em đọc lại bài
cả lớp đọc thầm theo.


- Đoạn văn trên có mấy câu ?
- <i>Liên Hợp Quốc thành lập </i>
<i>nhằm mục đích gì?</i>



<i>- Có bao nhiêu thành viên </i>
<i>tham gia liên hợp quốc?</i>
<i>- Việt Nam trở thành thành </i>
<i>viên liên hợp quốc vào lúc </i>
<i>nào?</i>


- Yêu cầu lấy bảng con và
viết các tiếng khó .


- 3 HS lên bảng viết các từ hay
viết sai trong tiết trước như: -
<i>bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, </i>
<i>thị xã, lớp mình, điền kinh</i>
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- HS lắng nghe.


- Lớp lắng nghe GV đọc.
- Ba HS đọc lại bài


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội
dung bài


- Trả lời


- Nhằm bảo vệ hịa bình tăng
cường hợp tác và phát triển
giữa các nước.


- Gồm có 191 nước và vùng


lãnh thổ.


- Vào ngày 20 – 7 – 1977.
- Ba em lên viết các ngày: 24 –
10 – 1945, tháng 10 năm 2002,
20 – 9 – 1977.


- Lớp thực hành viết từ khó vào
bảng con.


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Mời 3 em lên bảng, đọc cho
các em viết các chữ số, GV
lưu ý HS viết các dấu gạch
ngang chỉ ngày tháng năm.
- Đọc cho HS viết vào vở
- Đọc lại để HS dò bài, tự bắt
lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề
tập



- Thu tập HS chấm và nhận
xét.


<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>(10’)</b></i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Em chọn chữ nào
trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống.


- Gọi HS đọc yêu cầu của
bài.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em đại diện lên bảng
thi viết đúng các tiếng có âm
hoặc vần dễ sai.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3b: </b></i>Chọn 2 từ ngữ mới
được hoàn chỉnh ở bài tập 2,
đặt câu với mỗi từ đó.


- Gọi HS đọc yêu cầu của
bài.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em đại diện lên bảng
thi làm bài nhanh.



- Yêu cầu lớp quan sát nhận
xét bài bạn.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết
học


- Nhắc nhớ trình bày sách vở
sạch đẹp.


- Chuẩn bị bài sau.


- Lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút
chì.


- Nộp bài lên để GV chấm.


- HS đọc yêu cầu của bài.
<i>- Buổi <b>ch</b>iều, thủy <b>tr</b>iều, <b>tr</b>iều </i>
<i>đình, <b>ch</b>iều chuộng, ngược </i>


<i><b>ch</b>iều, <b>ch</b>iều cao. </i>


- Cả lớp theo dõi bạn và nhận
xét bình chọn người thắng
cuộc.



- HS đọc yêu cầu của bài.
- Một em nêu bài tập 3 SGK.
- HS làm vào vở


- Ba em lên bảng thi đua làm
bài.


- Em khác nhận xét bài làm của
bạn.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 90: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>2. Kĩ năng</i>: Hiểu được mọi vật đều có đời sống riêng nhưng có mái nhà chung là
trái đất. Hãy yêu mái nhà chung hãy bảo vệ và giữ gìn nó. (TL được các câu hỏi
1, 2, 3. Học thuộc lòng ba khổ thơ).


<i>3. Thái độ: </i>HS có thái độ u thích môn học
<i>*HS Tú: Nhắc được tên bài tập đọc.</i>


<b>* QTE</b>


- Quyền được sống dưới mái nhà chung là trái đất.


- Bổn phận phải yêu mái nhà chung (trái đất), giữ gìn và bảo vệ nó.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa bài thơ


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi 2 em lên kể lại câu
chuyện “ Gặp gỡ ở Lúc –
xăm – bua ”.


- Nhận xét đánh giá phần
kiểm tra bài cũ.



<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>
<i><b>2.1 Luyện đọc</b></i>


a. <i>Đọc mẫu bài chú ý đọc</i>
<i>đúng diễn cảm bài thơ.</i>


- GV đọc mẫu, hướng dẫn
giọng đọc (giọng vui tươi,
đầy tình cảm thân ái )


<i>* Luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ </i>


- Yêu cầu HS đọc từng dịng
thơ.


- GV cho HS đọc từ khó.
- GV cho HS đọc nối tiếp
từng dòng thơ.


- Yêu cầu đọc từng khổ thơ
trước lớp.


- Cho HS ngắt các câu thơ
dài.



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp
từng khổ thơ.


- Hai em lên kể lại câu
chuyện : “ Gặp gỡ ở Lúc –
xăm – bua “ theo lời của
mình.


- Nêu nội dung ý nghĩa câu
chuyện


- HS lắng nghe.


- Lớp theo dõi, GV giới
thiệu.


- Lắng nghe GV đọc mẫu.


- HS đọc từng dòng thơ.
- HS đọc từ khó, dễ lẫn.
- HS đọc nối tiếp từng dòng
thơ.


- HS đọc từng khổ thơ trước
lớp.


- Theo dõi hướng dẫn để
đọc đúng và ngắt nghỉ hơi
hợp lí giữa các dòng và các
khổ thơ trong bài.



- HS đọc nối tiếp khổ thơ.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Dùng tranh ảnh giúp HS
hiểu thêm các từ ngữ mới
trong bài thơ (con dím, giàn
gấc,....)


- Cho HS đọc nối tiếp khổ
thơ trong nhóm.


- Cho các nhóm thi đọc trước
lớp.


- Nhóm khác nhận xét, bình
chọn bạn đọc hay.
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh


bài thơ.


<i><b>2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả
bài thơ.


- Ba khổ thơ đầu nói đến
những mái nhà riêng của ai?
- Mỗi mái nhà riêng có nét gì
đáng yêu?


* QTE:


- Mái nhà chung của mn
vật là gì?


- Em muốn nói gì với những
người bạn chung một mái
nhà?


<i><b>2.3 Học thuộc lòng bài thơ</b></i>


- Mời một em đọc lại cả bài
thơ.


- Hướng dẫn đọc thuộc lòng
khổ thơ và cả bài thơ.


- GV nhận xét.



<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài
và xem trước bài mới.


- Quan sát tranh để hiểu
nghĩa các từ ngữ mới như
con dím, giàn gấc, cầu
vồng.


- Nối tiếp nhau đọc từng
khổ thơ trong nhóm.


- Các nhóm thi đọc.


- HS bình chọn nhóm đọc
hay.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài
thơ.


- Cả lớp đọc thầm cả bài
thơ.


- Mái nhà của chim, của cá,
của dím của ốc và của bạn
nhỏ.



- Mái nhà của chim là nghìn
lá biếc.


Mái nhà của cá là sóng rập
rình


Mái nhà của dím nằm sâu
trong lòng đất.


- Là bầu trời xanh.


- Hãy yêu mái nhà chung
hay là Hãy giữ gìn bảo vệ
mái nhà chung...


- 1 em nối tiếp thi đọc 6 khổ
của bài thơ .


- Thi đọc thuộc lòng bài thơ
trước lớp.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.



- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ngày soạn: 11/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 148: TIỀN VIỆT NAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>HS biết tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng

<i>. </i>


Bước đầu biết đổi tiền.


<i>2. Kĩ năng:</i> Thực hiện các phép tính trên các số với đơn vị là đồng.
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<i>*HS </i>Tú<i>: Nắm được bài học.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các tờ giấy bạc như trên


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi hai em lên bảng sửa
bài tập về nhà


- Chấm vở hai bàn tổ 2
- Nhận xét đánh giá phần
kiểm tra <i><b> </b></i>


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực
tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Giới thiệu tờ giấy bạc </b></i>
<i><b>20 000 đồng, 50 000 </b></i>
<i><b>đồng, 100 000 đồng</b></i>


- Trước đây khi mua bán
các em đã quen với những
loại giấy bạc nào?


- Cho HS quan sát kĩ hai
mặt của các tờ giấy bạc và
nhận xét đặc điểm của
từng loại tờ giấy bạc



<i><b>2.2 Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Mỗi ví đựng bao
nhiêu tiền?


- Gọi HS nêu bài tập trong
sách.


- Treo tranh vẽ về từng
mục a, b, c


- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bài 2: </b></i>Bài toán


- Yêu cầu cả lớp làm bài.


- Hai em lên bảng chữa bài tập số
4 về nhà


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


*Lớp theo dõi GV giới thiệu


- Ta thường dùng một số tờ giấy
bạc như: 100 đồng, 2000 đồng,
5000 đồng và 10 000 đồng.


- Một em đọc đề bài.



- Cả lớp quan sát từng con lợn để
- Trước hết cần cộng nhẩm:


- 10 000 + 20 000 + 20 000 =
50000


- Các phần còn lại nêu tương tự.
- Một em đọc đề bài.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi và
thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Mời một em lên bảng
giải bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi
nhận xét bài bạn


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3:</b></i> Bài toán.



- Gọi HS đọc yêu cầu của
bài.


- GV hướng dẫn cách làm.
- Gọi 3 HS lên bảng làm
bài.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Hơm nay tốn học bài
gì?


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị
bài sau.


Số tiền mua cặp sách và bộ quần
áo là :


15 000 + 25 000 = 40 000
(đồng)


Cô bán hàng phải trả lại cho mẹ số
tiền là:


50 000 – 40 000 = 10 000 (đồng)
Đ/S: 10 000 đồng.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS lắng nghe.


- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


- Kết quả:


2 cuốn giá: 2 400 đồng
3 cuốn giá: 3 600 đồng
4 cuốn giá: 4 800 đồng
- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


thực hiện.


- HS theo dõi và
thực hiện.


- HS theo dõi.


<i><b>Ngày soạn: 12/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 149: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



<i>1. Kiến thức:</i> HS biết trừ nhẩm các số trịn chục nghìn. Củng cố về trừ các số có
đến 5 chữ số, về giải bài tốn bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng.


<i>2. Kĩ năng:</i> Có kĩ năng thực hiện các phép tính có 5 chữ số
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<i>*HS </i>Tú<i>: Nắm được bài học.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết các bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng sửa bài tập
- GV nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới (30')</b>


- HS lên bảng làm bài3.
- HS khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Tính nhẩm


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Treo bảng phụ yêu cầu lần lượt
từng em nêu miệng kết quả tính
nhẩm.


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 2: </b></i>Đặt tính rồi tính


- Gọi 1 em nêu yêu cầu đề bài
như SGK.


- Hướng dẫn cả lớp làm bài vào
vở.


- Yêu cầu hai em tính ra kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán<i> </i>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng sửa bài.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.



<i><b> </b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Ba em nêu miệng cách tính
nhẩm.


90 000 – 50 000 = 40 000
- Chín chục nghìn trừ năm
chục nghìn bằng bốn chục
nghìn.


100 000 - 40 000 = 60 000
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài SGK.
- Lớp làm vào vở.


- Hai em lên bảng đặt tính
- Đối với các các phép trừ có
nhớ liên tiếp ở hai hàng đơn
vị liền nhau thì vừa tính vừa
viết và vừa nêu cách làm.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào
vở.


- Một HS lên bảng giải bài.
x – 3 = 6 nên


x = 6 + 3
= 9
- HS lắng nghe.


- HS theo
dõi.


- HS theo
dõi.


- HS theo
dõi và thực
hiện.


- HS theo
dõi và thực
hiện.


- HS theo
dõi và thực
hiện.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU



<b>Tiết 30: ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG CÁI GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? (BT1)
- Trả lời đúng các câu hỏi <i>Bằng gì ? (BT2, BT3)</i>


<i>2. Kĩ năng:</i> Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (BT4)
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<i>*HS Tú: Nắm được bài học.</i>


<b>* QTE:</b> Quyền được học tập, được bày tỏ ý kiến (đặt và trả lời câu hỏi)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Yêu cầu hai em làm miệng
bài tập 1 và bài tập 3


- Nhận xét phần kiểm tra bài
cũ.



<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. HD HS làm bài tập (28’)</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tìm bộ phận trả lời cho
câu hỏi: <i>“Bằng gì?”</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu lớp thực hiện làm
bài vào vở.


- GV chốt lời giải đúng.


<i><b>Bài 2: </b></i>Trả lời các câu hỏi sau:
- Mời một em đọc nội dung
bài tập 2, lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu lớp làm việc cá
nhân.


- Mời 3 em nêu miệng, GV
chốt lại câu trả lời đúng.
- Mời một em đọc lại các câu
trả lời.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3: </b></i>Trò chơi: “Hỏi đáp với
bạn”



- Mời một em đọc nội dung
bài tập 3 lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu lớp làm việc theo
cặp.


- Mời từng cặp nối tiếp nhau
hỏi và trả lời trước lớp, GV
chốt lại câu trả lời đúng.


- Hai em làm miệng bài tập
- HS khác nhận xét bài bạn.


- HS lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài tập 1 trong
sách.


- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Ba em lên điền câu trả lời
trên bảng.


- Lớp đọc đồng thanh các câu
trả lời đã hoàn chỉnh.


- Voi uống nước bằng vòi.
- Chiếc lồng đèn …làm bằng
nan tre dán giấy bóng kính.
- Các nghệ sĩ ….bằng tài năng
của mình.



- Một HS đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm
theo.


- Ba em nối tiếp nhau đọc kết
quả.


- Hằng ngày em viết bài bằng
viết bi / viết mực


- Chiếc bàn em ngồi học làm
bằng nhựa /bằng gỗ /bằng đá


- Một HS đọc bài tập 3.
- Lớp theo dõi và đọc thầm
theo.


- Lớp làm việc theo cặp (một
em hỏi một em trả lời).


- Lần lượt từng cặp hỏi đáp
trước lớp.


- Hằng ngày bạn đến trường
bằng gì?


- HS theo dõi.



- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi
và thực hiện.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi
và thực hiện.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 4: </b></i>Em chọn dấu câu nào
để điền vào mỗi ô trống?
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Dán 3 tờ giấy khổ lớn lên
bảng.


- Mời ba em lên bảng làm bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết
học


- Dặn về nhà học bài xem
trước bài mới.



- Mình đi bộ / Mình đi xe đạp


- HS1: Cơm ta ăn được nấu
bằng gì?


- HS2: Cơm ta ăn được nấu
bằng gạo.


- Một em đọc đề bài 4 SGK.
- 3 em lên bảng làm bài tập.
a/ Một người kêu lên : “ Các
heo !”


b/ Nhà an dưỡng …cần thiết :
chăn màn, c/ Đông Nam Á
gồm 11nước: Việt Nam,…
- Hai HS nêu lại nội dung vừa
học


- HS theo dõi.
- HS theo dõi


và thực hiện.


TẬP VIẾT


<b>Tiết 30: ÔN CHỮ HOA U </b>
<b>I. Mục tiêu </b>



<i>1. Kiến thức: </i>Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U ( 1 dòng ); viết đúng tên
riêng ng Bí( 1 dịng) và câu ứng dụng <i>Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ </i>
<i>thuở con cịn bi bơ </i>bằng cỡ chữ nhỏ.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho học sinh kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn TV.


<i>*HS Tú: Tập viết chữ hoa U.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, mẫu chữ hoa Umẫu chữ viết hoa về tên riêng ng Bí và câu
ứng dụng trên dịng kẻ ơ li


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của
HS.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới (30')</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>


- Hai HS lên bảng viết tiếng
(<i>Trường Sơn; Trẻ em như</i>


<i>búp trên cành </i>


- Lớp viết vào bảng con
<i>Trường Sơn / Trẻ em </i>


- Em khác nhận xét bài viết
của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết
chữ hoa U và một số từ danh
từ riêng ứng dụng có chữ
hoa: U, B


<i><b>2. HD viết trên bảng con (8’)</b></i>


<i>* Luyện viết chữ hoa </i>


- Yêu cầu tìm các chữ hoa có
trong bài : U, B, D


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại
cách viết từng chữ


- Yêu cầu tập viết vào bảng
con các chữ vừa nêu.


<i>* HS viết từ ứng dụng tên</i>
<i>riêng </i>


- Yêu cầu đọc từ ứng dụng


<i>ng Bí </i>


- Giới thiệu địa danh ng Bí
là một thị xã thuộc tỉnh Quảng
Ninh.


<i>* Luyện viết câu ứng dụng </i>
- Yêu cầu một HS đọc câu.
<i>Uốn cây từ thuở còn non /</i>
<i>Dạy con từ thuở con còn bi</i>
<i>bô.</i>


- Hướng dẫn hiểu nội dung
câu ứng dụng


- Yêu cầu luyện viết những
tiếng có chữ hoa là danh từ
riêng.


<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở</b></i>
<i><b>(15')</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ U một
dòng cỡ nhỏ.


- Âm: D, B: 1 dòng.


- Viết tên riêng ng Bí, 2
dịng cỡ nhỏ



- Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết,
cách viết các con chữ và câu
ứng dụng đúng mẫu


- Lớp theo dõi GV giới
thiệu


- Vài HS nhắc lại tựa bài.


- Tìm ra các chữ hoa có
trong tên riêng ng Bí và
trong câu ứng dụng gồm :
U, B, D


- HS chú ý.


- HS viết bảng con.


- Một em đọc từ ứng dụng.
- Lắng nghe để hiểu thêm
về tên riêng ng Bí


- Đọc câu ứng dụng.


- Có nghĩa khi cây non thì
mềm dễ uốn. Cha mẹ dạy
con từ nhỏ mới dễ hình
thành những thói quen tốt
cho con.



- HS luyện viết.


- HS viết dòng chữ U.


- Luyện viết từ ứng dụng
vào bảng con (<i>Uốn cây </i>)
- Lớp thực hành viết chữ
hoa tiếng Uốn trong câu
ứng dụng


- Lớp thực hành viết vào
vở theo hướng dẫn của GV


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>4. Chấm chữa bài (5’) </b></i>


- GV chấm từ 5 - 7 bài HS
- Nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Yêu cầu lần lượt nhắc lại
cách viết chữ hoa và câu ứng
dụng.


- GV nhận xét đánh giá.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.


- HS lắng nghe.


- HS nhắc cách viết.
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


PHÒNG TRẢI NGHIỆM



<b>Bài 11: CỨU HỘ VÀ CỨU TRỢ ( T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nắm được cấu tạo máy bay trực thăng.


- Hiểu được các mối nguy hiểm đến từ thiên nhiên.


- Một số cách giúp con người thoát khỏi mối nguy hiểm đến từ thiên nhiên.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng lắp ghép mơ hình máy bay trực thăng.


<b>3. Thái độ</b>


- u thích mơn học.


<i>*HS Tú: Nắm được bài học.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


1.GV: Giáo án, Bộ lắp ghép Wedo
2.HS: Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>



<i><b>1.Tìm hiểu các mối nguy </b></i>
<i><b>hại đến từ thiên nhiên</b></i>


<i>*) Các hiện tượng thiên </i>
<i>nhiên và ảnh hưởng của </i>
<i>chúng</i>


<i>- Nêu các hiện tượng thiên </i>
<i>nhiên</i>


<i>- Ảnh hưởng của chúng</i>


- Sấm , chớp, bão, cháy rừng,
lũ lụt


- Những cơn bão kèm theo
sấm chớp là những nguyên
nhân chính gây nên các vụ
cháy rừng.


- Khi các vụ cháy xảy ra, nó
có thể gây ra hư hại và phá
hủy môi trường sống một cách
nhanh chóng.


- Gió giật và lũ cũng là một


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.



- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>2. Kết nối</b></i>


<i>Những cách giúp con </i>
<i>người và các loài sinh vật </i>
<i>khác vượt qua các hiện </i>
<i>tượng tự nhiên là gì? </i>
- Dùng máy bay trực thăng
là biện pháp hữu hiệu nhất
để cứu trợ, cứu hộ luc nguy
cấp nhất.


- Vậy ngày hôm nay cô sẽ
hướng dẫn các con lắp ráp
mơ hình Máy bay trực
thăng để hiểu rõ hơn về
việc cứu trợ và cứu hộ.


<i><b>3. Lắp ráp (30P)</b></i>


- Lắp ráp mơ hình Máy bay
trực thăng để hiểu rõ hơn
về việc cứu trợ và cứu hộ


<i><b>4. Củng cố dặn dò (3p)</b></i>
<b> -</b>Nhận xét giờ học
- Dặn dò vn


trong các mối nguy hiểm tiềm


tàn.


- Mưa lũ gây ra ngập lụt diện
rộng. Nhà cửa, vườn tược
ngập trong biển nước.
- Dùng thuyền, ca nô đến
những nơi mà con người bị cô
lập bởi lũ lụt


- Dùng trực thăng được sử
dụng để nâng và di chuyển
động vật và con người ra khỏi
khu vực nguy hiểm hay mang
đến cho họ các nhu yếu phẩm
cần thiết.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


<i><b>Ngày soạn: 13/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 150: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i> HS củng cố về phép cộng trừ các số trong phạm vi 100 000.
<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố giải bài tốn bằng hai phép tính và bài tốn rút về đơn vị.
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<i>*HS Tú: Nắm được bài học.</i>


<b>* Giảm tải:</b> Bài tập 1: Không viết phép tính, chỉ trả lời.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi hai em lên bảng sửa bài
tập về nhà


- Chấm vở hai bàn tổ 4.


- Nhận xét đánh giá phần kiểm


- Hai HS lên bảng chữa bài tập
số 4.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tra


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tính nhẩm


* Giảm tải: Khơng viết phép
tính, chỉ trả lời.


- Gọi HS nêu bài tập 1


- Ghi bảng lần lượt từng phép
tính


- Yêu cầu nêu lại cách tính
nhẩm theo thứ tự thực hiện
các phép tính trong biểu thức.


<i><b>Bài 2: </b></i>Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu bài tập 2
- Yêu cầu cả lớp đặt tính và
tính vào vở.


- Mời hai HS lên bảng giải bài
- Gọi HS khác nhận xét bài
bạn



- GV nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán
- Gọi HS đọc bài 3.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào
vở


- Mời một HS lên bảng giải .
- Gọi HS khác nhận xét bài
bạn


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4: </b></i>Bài toán
- Gọi HS đọc bài 4.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào
vở


- GV nhận xét.


- HS lắng nghe.


- Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Nêu lại cách nhẩm các số trịn
nghìn


- Hai HS nêu miệng kết quả.
40 000 + ( 30 000 + 20 000)


= 40 000 + 50 000 = 90 000
80 000 – ( 30 000 - 20 000 )
= 80 000 - 10 000 = 70 000
- HS khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài 2.


- Cả lớp đặt tính và tính vào vở.
- Hai em lên bảng đặt tính và
tính


a/ 69243 57186 b/ 84938
+15365 + 6360 -36677
84608 63546 48261
- Đổi chéo vở để chấm bài
- Một HS đọc đề bài 3.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


<i>Bài giải </i>


- Số cây ăn quả ở Xuân Hòa là :
68700 + 5200 = 73900 (cây)
- Số cây ăn quả ở Xuân Mai là :
73900 – 4500 = 69400 (cây)
Đ/S: 69400 cây
- Một em đọc đề bài 4.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.



<i>Bài giải </i>


Giá tiền mỗi cái com pa là
10 000 : 5 = 2000 (đồng)


Số tiền 3 cái com pa là:
2000 x 3 = 6000 (đ)


Đ/S: 6000 đồng


- HS theo
dõi.


- HS theo
dõi và thực
hiện.


- HS theo
dõi và thực
hiện.


- HS theo
dõi và thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài


tập.


- Vài HS nhắc lại nội dung bài - HS theo
dõi


CHÍNH TẢ (NHỚ VIẾT)


<b>Tiết 60: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dịng thơ, khổ
thơ 4 chữ Làm đúng (BT 2b).


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn Tiếng Việt.
<i>*HS Tú: Chép được bài.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết 3 lần nội dung bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên
bảng viết các từ HS thường
hay viết sai



- Nhận xét đánh giá phần kiểm
tra bài cũ


<b>B. Bài mới (30')</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Bài viết hôm nay các em sẽ
nhớ viết ba khổ thơ đầu trong
bài “ Một mái nhà chung “


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Hướng dẫn nghe viết </b></i>
<i><b>(18’)</b></i>


- Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu bài
“Một mái nhà chung”


- Yêu cầu ba HS đọc lại bài.


- <i>Những chữ nào trong đoạn </i>
<i>văn cần viết hoa? </i>


- Nhắc nhở cách viết hoa danh
từ riêng trong bài.


- Yêu cầu HS viết bảng con
một số từ dễ sai.



- Ba em lên bảng viết mỗi
em 4 từ bắt đầu bằng tr/ ch
hoặc vần êt / êch


- Cả lớp viết vào bảng con.


- Lớp lắng nghe giới thiệu
bài


- Hai em nhắc lại tựa bài.


- Lắng nghe


- Ba em đọc thuộc lòng lại ba
khổ thơ đầu.


- Cả lớp theo dõi đọc thầm
theo.


- Nêu cách trình bày đoạn
văn trong vở khi viết.


- Chữ cái đầu câu, tên riêng
- HS lắng nghe.


- Lớp thực hiện viết vào bảng
con các từ dễ nhầm lẫn


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.



- HS theo dõi
- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Mời hai em đọc thuộc lòng 3
khổ thơ một lần nữa


- Yêu cầu HS chép bài.
- Theo dõi uốn nắn cho HS
- Thu tập HS chấm bài và
nhận xét.


<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>(10’)</b></i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Điền vào chỗ trống:
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài
tập 2a


- Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm
cử một bạn lên bảng thi làm
bài.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt
ý chính


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>



- GV nhận xét đánh giá tiết
học.


- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết
và trình bày sách vở sạch đẹp.


<i>nghìn, lá biếc, sóng xanh, </i>
<i>rập rình…</i>


- 2 HS đọc thuộc bài thơ.
- HS chép bài vào vở.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp nhận xét bài bạn và
bình chọn nhóm làm nhanh
và làm đúng nhất.


<i>Ban<b> tr</b>ưa<b> – tr</b>ời</i> <i>mưa – hiên</i>


<i><b>ch</b>e</i>


- Một hoặc hai HS đọc lại.
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi.


TẬP LÀM VĂN


<b> Tiết 30: VIẾT THƯ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Viết được một bức tư ngắn cho một bạn ngoài trường dựa theo gợi
ý


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho học sinh kĩ năng viết được thư.
<i>3. Thái độ:</i> Yêu thích mơn học.


<i>*HS Tú: Viết được 1-2 câu theo hướng dẫn.</i>


<b>*QTE:</b> Quyền được tham gia, bày tỏ ý kiến (viết thư cho bạn bè trong nước và
bạn bè quốc tế)


<b>II. Các kĩ năng sống</b>


- Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo, thể hiện sự tự tin.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết gợi ý viết thư, Bảng phụ viết trình tự lá thư. Phong bì thư, tem,
giấy rời để viết thư.



<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi hai em lên bảng đọc lại
bài văn kể về một trận thi đấu


- Hai em lên bảng “Kể lại một
trận thi đấu thể thao qua bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thể thao ở tiết tập làm văn
tuần 29.


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>(25’)</b></i>


- Gọi 1 HS đọc bài tập.


- Gọi 1 em giải thích yêu cầu
bài tập.


- Nhắc nhớ HS về cách trình
bày :



+ Dịng đầu thư viết như thế
nào. Lời xưng hơ. Nội dung
thư, Cuối thư viết ra sao...
- Mở bảng phụ đã viết sẵn
hình thức viết thư.


- Mời một em đọc.


- Yêu cầu lớp thực hiện viết
thư vào tờ giấy rời.


- Theo dõi giúp đỡ những HS
yếu.


- Mời một số em đọc lại lá thư
trước lớp.


- Yêu cầu HS viết phong bì
thư, dán tem, đặt lá thư vào
phong bì thư.


- Nhận xét và chấm một số
bài văn tốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội
dung


- GV nhận xét đánh giá tiết


học


- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho
tiết sau


TLV đã học.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- Một HS giải thích yêu cầu bài
tập:


- Viết thư cho một bạn ngoài
trường...


- Lắng nghe để nắm các yêu
cầu khi viết thư.


- HS chú ý.


- Một em đọc lại các gợi ý khi
viết thư.


- Thực hiện viết lá thư vào tờ
giấy rời đảm bảo đúng các u
cầu trình bày, lời xưng hơ, nội
dung viết thư như GV đã lưu ý.
- HS nối tiếp nhau đọc lại lá thư
trước lớp.



- Lớp lắng nghe bình chọn bạn
có bài viết hay nhất.


- Hai em nhắc lại nội dung bài
học.


- Về nhà học bài và chuẩn bị
cho tiết sau.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


SINH HOẠT
<b>TUẦN 30</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 30 có phương
hướng phấn đấu trong tuần 31.



- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 31.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>A. Hát tập thể (1’)</b>


- Lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết


<b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 30 (10’)</b>


1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ)


- Các tổ báo cáo việc thực hiện mọi nề nếp của tổ viên trong tuần
2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:


3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp:
4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp


5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 30


<b>Ưu điểm</b>


* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ,…)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, cán bộ lớp phát huy tốt nhiệm vụ được giao.
- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.



* Học tập


- Trong lớp chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu xây dựng bài
- Đa số học sinh có ý thức chuẩn bị đầy đủ đồ dùng đến lớp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh


- Tham gia múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp, vất rác đúng nơi qui định.


<b>Tồn tạị</b>


- Một số học sinh còn quên đồ dùng, sách vở như: ...
- Trong lớp cịn mất trật tự, khơng chú ý nghe giảng: ...


<b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng TÚtuần 31 (9’)</b>


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.


- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp VSCĐ.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Đoàn kết, yêu thương bạn.



- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.


- Xây dựng tủ sách, thư viện lớp học. Rèn đọc tham gia Ngày Sách Việt Nam
lần thứ 6 năm 2019 cấp trường.


<b>D. Sinh hoạt tập thể (20’)</b>


SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG


<b>CHỦ ĐIỂM: MỪNG NON SÔNG THỐNG NHẤT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giúp các em nắm và biết một số nội dung về ngày giải phóng Miền Nam thống
nhất đất nước 30/4, biết gắn kết tình đồn kết giữa bạn bè quốc tế.Từ đó có
những việc làm tốt, hay để hướng về ngày30/4, hướng về tình đồn kết giữa các
dân tộc trên toàn thế giới cũng như trên đất nước ta, về tổ chức đội.


- Các em biết yêu sao, yêu đội. Biết hát các bài hát, sưu tầm những mẩu chuyện
về chủ đề 30/4


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết các việc làm thể hiện tình yêu quê hương đất nước.
<i>3. Thái độ</i>


- Giúp các em có tinh thần tự học, tính tự giác cao.


<i>*HS Tú: Nắm được bài học.</i>


<b>II. Các hoạt động </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>* Hoạt động 1: Ổn định lớp</b>
<b>(10’)</b>


- Giới thiệu tên chủ điểm.
- Em hãy cho biết trong
tháng 4 có các ngày lẽ lớn
nào?


- Ngày 30/4 là ngày gì?
-V ậy hơm nay mình sinh
hoạt theo chủ điểm tháng 4
“Mừng non sông thống nhất”
- Để chào mừng các ngày lễ
lớn trong tháng em phải làm
gì?


<b>* Hoạt động 2: Bài hát </b>
<b>“Như có Bác Hồ trong ngày</b>
<b>vui đại thắng” (7’)</b>


<b>- </b>GV hướng dẫn từng câu và
nói rõ ý nghĩa của bài hát.
Như có Bác Hồ trong ngày
vui đại thắng



Lời Bác nay đã thành chiến
thắng huy hoàng.


Ba mươi năm đấu tranh
giành tồn vẹn non sơng,
Ba mươi năm dân chủ cộng
hòa kháng chiến đã thành
cơng.


Việt Nam Hồ Chí Minh.
Việt Nam Hồ Chí Minh.
Việt Nam Hồ Chí Minh.


- Ngày 30/4


- Ngày giải phóng Miền
Nam thống nhất đất nước
- Thi đua học tập tốt, giành
nhiều lời nhận xét tốt, làm
nhiều việc tốt để dâng lên
ngày lễ.


Tập từng câu và hát nguyên
bài


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Việt Nam Hồ Chí Minh.
- Hỏi: qua bài hát cảm nhận
được niềm vui của nhân dân
ta trong ngày chiến thắng
30/4 như thế nào?


GV: À đúng rồi ngày 30/4 là
ngày miền Nam hồn tồn
giải phóng, thống nhất đất
nước, Bắc Nam sum họp một
nhà. Nhân dân ta đã rất vui
mừng và niềm vui ấy giống
như Bác đang ở bên nhân
dân vậy.


- GV phân chia các em thành
tổ và giao nhiệm vụ cho tổ
trưởng ôn bài các bạn.


- GV đi đến từng tổ kiểm tra
HS ôn bài và hướng dẫn HS
nào làm chưa đúng.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò (3p)</b></i>


- Nhận xét giờ sinh hoạt,
tuyên dương HS thực hiện
tốt.



- HS trả lời.


Nghiêm túc thực hiện
Lắng nghe PT dặn dò


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP
<b>VĂN HĨA GIAO THƠNG</b>


<b>BÀI 8: KHI NGƯỜI THÂN VỪA NGHE ĐIỆN THOẠI</b>
<b>VỪA ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS biết được sự nguy hiểm khi vừa nghe điện thoại vừa điều khiển
phương tiện giao thông.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết cách xử lý khi phát hiện người thân vừa nghe điện thoại vừa điều khiển
phương tiện giao thông.


- Biết ngăn cản người thân khi vừa sử dụng điện thoại vừa điều khiển phương
tiện giao thông.


- Biết đánh giá hành vi đúng - sai của người khác về việc sử dụng điện thoại khi
điều khiển phương tiện giao thông.



<i>3. Thái độ: </i>Biết nhắc nhở mọi người không sử dụng điện thoại khi điều khiển
phương tiện giao thông.


<i>*HS Tú: Nắm được bài học.</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Tranh ảnh về người vừa điều khiển phương tiện giao thông vừa nghe điện thoại
để chiếu minh họa (nếu là giáo án điện tử)


- Tranh ảnh sưu tầm hoặc chuẩn bị tranh ảnh về người điều khiển phương tiện
giao thông sử dụng điện thoại trong đồ dùng học tập của nhà trường.


- Các hình ảnh trong sách Văn hóa giao thơng lớp 3
<i>2. Học sinh</i>


Sách văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 3


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Hoạt động trải nghiệm (3’)</b>


- GV đặt câu hỏi để dẫn dắt vào
bài


- Em đã từng đi những loại
phương tiện giao thông đường
bộ nào?



- Khi đi ô tô/xe máy ai chở
em ?


- Có khi nào trên đường đi ba/
mẹ...vừa chở em vừa nghe điện
thoại không?


- Em thấy khi vừa điều khiển
phương tiện giao thông vừa
nghe điện thoại có nguy hiểm
khơng?


- Vậy khi thấy người thân vừa
điều khiển phương tiện giao
thông vừa nghe điện thoại em
cần làm gì?


<b>2. Hoạt động cơ bản (12’)</b>
<b>Đọc truyện “Ba ơi! Dừng xe </b>
<b>rồi nghe điện thoại”</b>


- GV cho HS đọc truyện, quan
sát hình ảnh trong sách và cho
HS thảo luận nhóm đơi hoặc
thảo luận cả lớp theo các câu
hỏi:


+ Khi đang đi trên đường, điện
thoại reo, ba Thanh đã làm gì?


+ Thanh cảm thấy thế nào khi
ba vừa lái xe vừa nghe điện
thoại?


+ Vì sao ba và Thanh bị ngã?
+ Theo em, nếu Thanh dứt
khoát nhắc ba dừng xe để nghe
điện thoại thì tai nạn có thể


- HS trả lời câu hỏi.


- HS nêu: Bố, mẹ, ông, bà,
chú…


- HS trả lời câu hỏi.
- HS trả lời.


- HS trả lời câu hỏi.


- HS lắng nghe.


- HS đọc truyện, thảo luận
nhóm đơi (3’), trả lời câu
hỏi.


- Đại diện các nhóm trả lời.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

tránh được không?


+ Nếu em thấy người thân vừa
điều khiển phương tiện giao
thông vừa nghe điện thoại, em
sẽ làm gì?


- Để HS hiểu rõ hơn về hậu quả
khi vừa điều khiển phương tiện
giao thông vừa nghe điện thoại,
GV cịn có thể trình chiếu
video, clip, các tranh ảnh hoặc
chuẩn bị các tranh ảnh trong
khổ giấy A0 về hậu quả của
việc vừa điều khiển phương
tiện giao thông vừa nghe điện
thoại.


<b>3. Hoạt động thực hành (13’)</b>


- GV nêu câu hỏi 1 bài tập thực
hành:


+ Em hãy nêu những nguy
hiểm có thể gặp khi vừa lái xe


vừa nghe điện thoại.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
đơi sau đó gọi đại diện các
nhóm phát biểu.


- GV chốt:


+ Những nguy hiểm có thể gặp
khi vừa lái xe vừa nghe điện
thoại:


+ Va vào xe người khác.


+ Bị xe người khác va vào
mình


+ Khơng xử lý kịp các những
nguy hiểm xảy ra trên đường.
- GV yêu cầu HS đọc câu lệnh
bài tập 2: Em hãy ghi Đ vào ô
□ ở hình ảnh thể hiện điều nên
làm, ghi S vào □ ở hình ảnh thể
hiện điều khơng nên làm.


- GV chiếu lần lượt từng tranh
và hỏi:


+ Em thấy gì qua bức tranh?
+ Em thấy việc làm trong tranh


đúng hay sai? Vì sao?


+ Nếu trong thực tế, em gặp
những hành động chưa đúng


- HS quan sát, lắng nghe
GV giảng.


- HS lắng nghe.
- HS nêu.


- HS thảo luận nhóm đơi
xác định các hành vi.


- Đại diện các nhóm bào
cáo.


- Nhận xét nhóm bạn.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm 3 trả
lời câu hỏi.


- Đại diện các nhóm trả lời.
Nhóm khác nhận xét.


- HS liên hệ thực tế.


- HS theo dõi



- HS theo dõi
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

như trong các hình ảnh, em sẽ
làm gì?


- GV chốt.


<b>4. Hoạt động ứng dụng (5’)</b>


- Yêu cầu HS đọc mẩu chuyện
ngắn trong sách.


- Chiếu tranh, hỏi:


+ Em thấy gì qua bức tranh?
( tranh 1)( Mẹ Ngân dừng lại
nghe điện thoại)


+ Theo em việc làm này đúng
hay sai?


+ Tương tự với tranh 2



+ Nếu em là Ngân em sẽ làm
thế nào?


HS cần nêu được: Khi điều
khiển giao thông nghe điện
thoại reo phải dừng lại bên
đường để nghe. Không được
vừa lái xe vừa nghe điện thoại
như vậy sẽ gây nguy hiểm cho
mình và người khác.


<b>5. Tổng kết, dặn dò (2’)</b>


- Khi thấy người thân vừa điều
khiển phương tiện giao thông
vừa nghe điện thoại em cần
làm gì?


- GV liên hệ giáo dục.
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài
sau.


- HS lắng nghe.
- HS đọc chuyện.


- Mẹ Ngân không dừng lại
nghe điện thoại.



- Việc làm này sai.


- HS lắng nghe.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi


- HS theo dõi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×