Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

KE HOACH BM HINH HOC 81011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.43 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN CHƯƠN</b>
<b>G</b>


<b>TÊN :</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>BÀI</b>


<b>TIẾT</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>TRÌNH</b>


<b>MỤC TIÊU</b> <b>PHƯƠNG TIỆN</b>


<b>DẠY HỌC</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>
<b>1</b> <b>I</b> <b><sub>TỨ GIÁC</sub></b> <b>1</b> <b><sub>-Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi,</sub></b>


<b>tổng các góc của tứ giác lồi.</b>


<b>-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính</b>
<b>số đo các góc của một tứ giác lồi.</b>


<b>-Biết vận dụng các kiến thức trong bài </b>
<b>vào các tình huống thực tiễn đơn giản</b>


<b>-Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>



<b>-thước, êke, đo góc</b>


<b>-PP trực quan</b>
<b>-PPđàm thoại </b>
<b>,gợi mở</b>


<b>HÌNH</b>
<b>THANG</b>


<b>2</b> <b>-Nắm được định nghĩa hình thang, hình</b>
<b>thang vng, các yếu tố của hình thang.</b>
<b>Biết cách chứng minh một tứ giác là hình</b>
<b>thang, là hình thang vng.</b>


<b>-Biết vẽ hình thang, hình thang vuông.</b>
<b>Biết tính số đo các góc của hình thang,</b>
<b>của hình thang vuông.</b>


<b>-Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ</b>
<b>giác là hình thang.</b>


<b>-Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang</b>
<b>ở những vị trí khác nhau (hai đáy nằm</b>
<b>ngang) và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh</b>
<b>bên song song, hai đáy bằng nhau).</b>


<b>-Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>



<b>-thước, êke, đo góc</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>-PP trực quan</b>
<b>-PP v</b>đ <b>ấn đáp ,gợi</b>
<b>mở</b>


<b> 2</b> <b>HÌNH</b>


<b>THANG</b>
<b>CÂN </b>


<b>3</b> <b>-Nắm được định nghĩa, các tính chất, các</b>
<b>dấu hiệu nhận biết hình thang cân.</b>


<b>-Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định</b>
<b>nghĩa và tính chất của hình thang cân</b>
<b>trong tính tốn và chứng minh, biết</b>


<b>SGK, thước chia </b>
<b>khoảng, thước đo </b>
<b>góc, bảng phụ </b>
<b>hình 23 trang 72, </b>
<b>hình 30, 31, 32 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>chứng minh một tứ giác là hình thang</b>
<b>cân.</b>


<b>-Rèn luyện tính chính xác và cách lập</b>
<b>luận chứng minh hình học.</b>



<b>trang 74, 75 (các </b>
<b>bài tập 11, 14, 19)</b>
<b>--Phiếu học tập</b>


<b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>


<b>4</b> <b>Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định</b>
<b>nghĩa và tính chất của hình thang cân</b>
<b>trong tính toán và chứng minh, biết</b>
<b>chứng minh một tứ giác là hình thang</b>
<b>cân.</b>


<b>-Rèn luyện tính chính xác và cách lập</b>
<b>luận chứng minh hình học.</b>


<b>-Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo góc</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>-PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đoán</b>


<b> 3</b> <b>ĐƯỜNG</b>



<b>TRUNG</b>
<b>BÌNH</b>


<b>CỦA</b>
<b>TAM</b>
<b>GIÁC</b>


<b>5</b> <b>-Nắm được định nghĩa và các định lý 1,</b>
<b>định lý 2 về đường trung bình của tam</b>
<b>giác, </b>


<b>-Biết vận dụng các định lý về đường trung</b>
<b>bình cùa tam giác, để tính độ dài, chứng</b>
<b>minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn</b>
<b>thẳng song song.</b>


<b>-Rèn luyện cách lập luận trong chứng</b>
<b>minh định lý và vận dụng các định lý đã</b>
<b>học vào các bài toán thực tế.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo góc</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đoán</b>



<b>ĐƯỜNG</b>
<b>TRUNG</b>


<b>6</b> <b>-Nắm được định nghĩa và các định lý 1,</b>
<b>định lý 2 về đường trung bình của hình</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo góc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÌNH</b>
<b>CỦA</b>
<b>TAM</b>
<b>GIÁC,</b>


<b>CỦA</b>
<b>HÌNH</b>
<b>THANG</b>


<b>thang.</b>


<b>-Biết vận dụng các định lý về đường trung</b>
<b>bình của hình thang để tính độ dài, chứng</b>
<b>minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn</b>
<b>thẳng song song.</b>


<b>-Rèn luyện cách lập luận trong chứng</b>
<b>minh định lý và vận dụng các định lý đã</b>


<b>học vào các bài toán thực tế.</b>


<b>-Phiếu học tập</b> <b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>


<b> 4</b> <b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b>


<b>7</b> <b>-Nắm được định nghĩa và các định lý 1,</b>
<b>định lý 2 về đường trung bình của tam</b>
<b>giác, đường trung bình của hình thang.</b>
<b>-Biết vận dụng các định lý về đường trung</b>
<b>bình cùa tam giác, của hình thang để tính</b>
<b>độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng</b>
<b>nhau, hai đoạn thẳng song song</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo góc</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>


<b>DỰNG</b>
<b>HÌNH</b>


<b>BẰNG</b>
<b>THƯỚC</b>


<b>V</b>
<b>COMPA</b>


<b>DỰNG</b>
<b>HÌNH</b>
<b>THANG</b>


<b>8</b> <b>-Học sinh biết dùng thước và compa để</b>
<b>dựng hình, chủ yếu là dựng hình thang</b>
<b>theo các yếu tố đã cho bằng số và biết</b>
<b>trình bày hai phần cách dựng và chứng</b>
<b>minh.</b>


<b>-Tập cho học sinh biết sử dụng thước và</b>
<b>compa để dựng hình vào vở một cách</b>
<b>tương đối chính xác.</b>


<b>-Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi sử</b>
<b>dụng dụng cụ, rèn luyện khả năng suy</b>
<b>luận khi chứng minh. Có ý thức vận dụng</b>
<b>hình vào thực tế.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>


<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 5</b> <b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>


<b>9</b> <b>Tập cho học sinh biết sử dụng thước và</b>
<b>compa để dựng hình vào vở một cách</b>
<b>tương đối chính xác.</b>


<b>-Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi sử</b>
<b>dụng dụng cụ, rèn luyện khả năng suy</b>
<b>luận khi chứng minh. Có ý thức vận dụng</b>
<b>hình vào thực tế.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>


<b>ĐỐI</b>
<b>XỨNG</b>
<b>TRỤC</b>



<b>10</b> <b>-Nắm được định nghĩa hình thang, hình</b>
<b>thang vng, các yếu tố của hình thang.</b>
<b>Biết cách chứng minh một tứ giác là hình</b>
<b>thang, hình thang vng.</b>


<b>-Biết vẽ hình thang, hình thang vuông.</b>
<b>Biết tính số đo các góc của hình thang,</b>
<b>của hình thang vuông.</b>


<b>-Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ</b>
<b>giác là hình thang.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đoán</b>


<b> 6 </b> <b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b> <b>11</b> <b>Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ<sub>giác là hình thang.</sub></b>
<b>hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị</b>
<b>trí khác nhau (hai đáy nằm ngang) và ở</b>
<b>các dạng đặc biệt (hai cạnh bên song</b>


<b>song, hai đáy bằng nhau).</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>


<b> </b> <b>HÌNH</b>


<b>BÌNH</b>


<b>12</b> <b>-HS nắm định nghóa và các tính chật của</b>
<b>hình bình hành, các dấu hiệu nhận biết</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HÀNH</b> <b>một tứ giác là hình bình hành.</b>


<b>-Rèn luyện kỹ năng vẽ một hình bình</b>
<b>hành, rèn luyện khả năng chứng minh hai</b>


<b>đoạn thẳng, hai góc bằng nhau, chứng</b>
<b>minh ba điểm thẳng hàng, chứng minh hai</b>
<b>đường thẳng song song.</b>


<b>góc,compa</b>


<b>-Phiếu học tập</b> <b>thoại ,gợi mở<sub>-pp suy đốn</sub></b>


<b> 7 </b> <b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b>


<b> 13</b> <b>-HS củng cố vững chắc các tính chất, dấu</b>
<b>hiệu nhận biết hình bình hành.</b>


<b>-HS biết sử dụng những tính chất cả hình</b>
<b>bình hành để chứng minh một bài toán</b>
<b>liên quan.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>



<b>ĐỐI</b>
<b>XỨNG</b>


<b>TÂM</b>


<b>14</b> <b>-HS hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng với</b>
<b>nhau qua 1 điểm.</b>


<b>-Nhận biết hai đoạn thẳng đối xứng nhau</b>
<b>qua 1 điểm, nhận biết một số hình có tâm</b>
<b>đối xứng.</b>


<b>-Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho</b>
<b>trước qua 1 điểm, đoạn thẳng đối xứng</b>
<b>với đoạn thẳng cho trước qua 1 điểm.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đoán</b>


<b> 8</b> <b>LUYỆN</b>



<b>TẬP</b>


<b> 15</b> <b>-HS hiểu rõ hơn khái niệm đối xứng tâm,</b>
<b>hình có tâm đối xứng, tính chất của hai</b>
<b>đoạn thẳng, hai tam giác, hai góc đối</b>
<b>xứng nhau qua một điểm.</b>


<b>-HS biết vận dụng những kiến thức về đối</b>
<b>xứng tâm trong thực tế, rèn luyện khả</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>năng phân tích và tìm lời giải cho bài</b>
<b>tốn.</b>


<b>HÌNH</b>
<b>CHỮ</b>
<b>NHẬT</b>


<b>16</b> <b>-HS hiểu định nghĩa hình chữ nhật,các</b>
<b>tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu</b>
<b>nhận biết một tứ giác là HCN.</b>


<b>-Biết vẽ một HCN, cách chứng minh một</b>


<b>tứ giác là HCN, biết vận dụng các kiến</b>
<b>thức về HCN trong tính toán, trong các</b>
<b>bài toán thực tế.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 9</b> <b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b>


<b>17</b> <b>-Giúp HS củng cố vũng chắc các tính chất</b>
<b>của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết</b>
<b>một tứ giác là HCN áp dụng vào trong</b>
<b>tam giác vng.</b>


<b>-Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng</b>
<b>nhận biết một tứ giác là HCN.</b>



<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>HAI</b>
<b>ĐƯỜNG</b>
<b>THẲNG</b>
<b>SONG</b>
<b>SONG</b>
<b>VỚI</b>
<b> MỘT</b>
<b>ĐƯỜNG</b>
<b>THẲNG</b>


<b>CHO</b>


<b>18</b> <b>-HS nhận biết được khái niệm khoảng</b>
<b>cách giữa hai đường thẳng song song, định</b>
<b>lý về hai đường thẳng song song cách đều,</b>
<b>tính chất của các điểm cách một đường</b>


<b>thẳng cho trước một khoảng cho trước.</b>
<b>-Biết vận dụng định lý về đường thẳng</b>
<b>song song cách đều để chứng minh các</b>
<b>đoạn thẳng bằng nhau. Biết chứng tỏ 1</b>
<b>điểm nằm trên 1 đường thẳng song song</b>
<b>với một đường thẳng cho trước. Vận dụng</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỚC</b> <b>các kiến thức đã học vào giải bài toán và</b>
<b>ứng dụng vào trong thực tế.</b>


<b> 10</b>


<i><b>LUYỆN </b></i>
<i><b>TẬP</b></i>


<b>19</b> <b>-HS củng cố vững chắc khái niệm khoảng</b>
<b>cách giữa hai đường thẳng song song,</b>
<b>nhận biết các đường thẳng song song và</b>
<b>cách đều.</b>


<b>_ Rèn luyện kỹ năng phân tích, vận dụng</b>
<b>lí thuyết để giải quyết những bài tốn cụ</b>
<b>thể.</b>



<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>HÌNH</b>
<b>THOI</b>


<b>20</b> <b>_Hiểu địng nghĩa hình thoi ,các tính chất </b>
<b>của hình thoi , các dấu hiệu nhận biết 1 tứ</b>
<b>giác là hình thoi</b>


<b>_Biết vẽ 1 hình thoi ,biết cách chứng </b>
<b>minh 1 tứ giác làhình thoi </b>


<b>_Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi</b>
<b>trong tính tốn và trong bài tóon thực tế</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>



<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 11</b> <b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b>


<b>21</b> <b>Biết vẽ 1 hình thoi ,biết cách chứng minh </b>
<b>1 tứ giác làhình thoi </b>


<b>_Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi</b>
<b>trong tính tốn và trong bài tóon thực tế</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>


<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>HÌNH</b>
<b>VUÔNG</b>


<b>22</b> <b>Hiểu định nghĩa hình vng, thấy được </b>
<b>hình vng là dạng đặc biệt của hình chữ </b>
<b>nhật và hình thoi. </b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>_Biết vẽ 1 hình vng ,biết cách chứng </b>
<b>minh 1 tứ giác làhình vng. </b>


<b>_Biết vận dụng các kiến thức bài học để </b>
<b>chứng minh và tính bài tốn trong thực </b>
<b>tế.</b>


<b>-Phiếu học tập</b> <b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>



<b> 12</b> <b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b>


<b>23</b> <b>-Giúp HS củng cố vững chắc những tính </b>
<b>chất, những dấu hiệu nhận biết hình </b>
<b>vng.</b>


<b>-Rèn luyện khả năng phân tích và nhật </b>
<b>biết một tứ giác là hình vng.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>CHƯONG</b>


<b>I</b>



<b>24</b> <b>-Hệ thống hoá các kiến thức về tứ giác đã</b>
<b>học (Đ/n, tính chất, các dấu hiệu nhận </b>
<b>biết)</b>


<b>-Vận dụng các kiến thức trên để giải các </b>
<b>bài tốn dạng tính tốn, chứng minh, </b>
<b>nhận biết hình, tìm đ/k của hình.</b>


<b>-Giúp HS thấy được mối quan hệ giữa các </b>
<b>tứ giác đã học.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 13</b> <b>KIỂM</b>


<b>TRA</b>
<b>MỘT</b>
<b>TIẾT </b>



<b>25</b> <b>-Hệ thống hoá các kiến thức về tứ giác đã</b>
<b>học (Đ/n, tính chất, các dấu hiệu nhận </b>
<b>biết)</b>


<b>-Vận dụng các kiến thức trên để giải các </b>
<b>bài tốn dạng tính tốn, chứng minh, </b>
<b>nhận biết hình, tìm đ/k của hình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> II</b> <b><sub>ĐA GIÁC</sub></b>
<b>- ĐA</b>
<b>GIÁC</b>


<b>ĐỀU</b>


<b>26</b> <b>-HS nắm đc khái niệm đa giác lồi, đa giác</b>
<b>đều.</b>


<b>-HS biết cách tính tổng số đo các góc của</b>
<b>1 đa giác.</b>


<b>-Vẽ đc và nhận biết đc 1 số đa giác lồi, 1</b>
<b>số đa giác đều. Biết vẽ các trục đối xứng</b>
<b>và tâm đối xứng (nếu có) của đa giác đều.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>


<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 14</b> <b>DIỆN</b>


<b>TÍCH</b>
<b>HÌNH</b>
<b>CHƯ</b>
<b>ÕNHẬT</b>


<b> 27</b> <b>-HS nắm vững cơng thức tính HCN, </b>
<b>H.vng , hình tam giác vng.</b>


<b>-HS hiểu rõ để C/m các cơng thức tính </b>
<b>diện tích cần vận dụng các tính chất của </b>
<b>diện tích đa giác.</b>


<b>-Vận dụng cơng thức và tính chất của </b>
<b>diện tích trong giải tốn.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>


<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>


<b>28</b> <b>-Giúp HS củng cố vững chắc những tính </b>
<b>chất diện tích đa giác, cơng thức tính diện</b>
<b>tích HCN, H.vng, </b><b>vng.</b>


<b>-Rèn luyện khả năng phân tích tìm diện </b>
<b>tích HCN, H.vuông, </b><b>vuông.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>


<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 15</b> <b>DIỆN</b>


<b>TÍCH</b>
<b>TAM</b>
<b>GIÁC</b>


<b> 29</b> <b>-HS nắm vững cơng thức tính diện tích </b>
<b>hình tam giác .</b>


<b>-HS biết C/m định lí về diện tích tam giác </b>
<b>một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp.</b>
<b>-Vận dụng công thức và tính chất của </b>
<b>diện tích của tam giác trong giải tốn.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-HS vẽ được HCN hoạc tam giác có diện </b>
<b>tích bằng diện tích của tam giác cho </b>
<b>trước.</b>


<b> 16</b> <b>LUYỆN</b>



<b>TẬP</b>


<b>30</b> <b>-Giúp HS nắm vững cơng thức tính diện </b>
<b>tích tam giác.</b>


<b>-Rèn luyện khả năng phân tích tìm diện </b>
<b>tích tam giác.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 17</b> <b>ƠN THI</b>


<b>HỌC KỲ</b>
<b>II</b>


<b>31</b> <b>-Hệ thống hoá các kiến thức về tứ giác đã</b>
<b>học (Đ/n, tính chất, các dấu hiệu nhận </b>


<b>biết)</b>


<b>-Vận dụng các kiến thức trên để giải các </b>
<b>bài toán dạng tính tốn, chứng minh, </b>
<b>nhận biết hình, tìm đ/k của hình.</b>


<b>-Giúp HS thấy được mối quan hệ giữa các </b>
<b>tứ giác đã học.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 18</b> <b>TRẢ VÀ</b>


<b>SỬA BẢI</b>
<b>KIỂM</b>


<b>TRA</b>



<b>32</b>


<b> 19</b> <b>DIỆN</b>


<b>TÍCH</b>
<b>HÌNH</b>
<b>THANG</b>


<b>33</b> <b>-Nắm vững cơng thức tính diện tích hình</b>
<b>thang (từ đó suy ra cơng thức tính diện</b>
<b>tích hình bình hành ) từ cơng thức tính</b>
<b>diện tích của hình tam giác.</b>


<b>-Rèn kỹ năng vận dụng các cơng thức đã</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>học vào các bài tập cụ thể – Đặc biệt là</b>
<b>kỹ năng sử dụng cơng thức tính diện tích</b>
<b>tam giác để tự tìm kiếm cơng thức tính</b>
<b>diện tích của hình bình hành.</b>


<b>-Rèn luyện thao tác đặc biệt hóa của tư</b>
<b>duy, tư duy logic</b>



<b>nhóm</b>


<b>DIỆN</b>
<b>TÍCH</b>
<b>HÌNH</b>
<b>THOI</b>


<b> 34</b> <b>-Nắm vững cơng thức tính diện tích hình</b>
<b>thoi ( từ cơng thức tính diện tích tính tứ</b>
<b>giác có hai đường chéo vng góc và từ</b>
<b>công thức đã học vào các bài tập cụ thể –</b>
<b>Đặc biệt là kỹ năng sử dụng cơng thức</b>
<b>tính diện tích hình bình hành để tự tìm</b>
<b>kiếm cơng thức tính diên tích hình thoi, từ</b>
<b>cơng thức tính diện tích của hình tam</b>
<b>giác, làm cơng cụ để suy ra cơng thức tính</b>
<b>diện tích hình tứ giác có hai đường chéo</b>
<b>vng góc.</b>


<b>-Rèn luyện tho tác đặc biệt hóa của tư</b>
<b>duy, tư duy logic, tư duy biện chứng. Trên</b>
<b>cơ sở việc tìm ra cơng thức tính diện tích</b>
<b>hình thoi, có thêm cơng thức tính diện</b>
<b>tích hình chử nhật. </b>


<b>-Học sinh được rèn luyện đức tính cẩn</b>
<b>thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và</b>
<b>những bài tập về vẽ hình.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>


<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TẬP</b> <b><sub>duy, tư duy logic, tư duy biện chứng. Trên</sub></b>
<b>cơ sở việc tìm ra cơng thức tính diện tích</b>
<b>hình thoi, có thêm cơng thức tính diện</b>
<b>tích hình chử nhật. </b>


<b>-Học sinh được rèn luyện đức tính cẩn</b>
<b>thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và</b>
<b>những bài tập về vẽ hình.</b>


<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>


<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>DIỆN</b>
<b>TÍCH ĐA</b>
<b>GIÁC </b>


<b>36</b> <b>-Nắm chắc phương pháp chung để tính</b>
<b>diện tích của một đa giác bất kỳ. </b>


<b>-Rèn kỹ năng quan sát, chọn phương</b>
<b>pháp phân chia đa giác một cách hợp lý</b>
<b>để việc tính tốn thực hiện được dễ dàng,</b>
<b>hợp lý (Tính tốn ít bước nhất). </b>


<b>-Biết thực hiện việc vẽ, đo, tính tốn một</b>
<b>cách chính xác, cẩn thận.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>


<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 21</b> <b> III</b> <b><sub>TAM </sub></b>
<b>GIÁC </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG</b>


<b>ĐỊNH</b>
<b>LÝ </b>
<b>TA-LÉT </b>


<b>37</b>


<b>-Trên cơ sở ơn tập về lại kiến thức về “Tỉ</b>
<b>số”, GV cho HS nắm chắc kiến thức về</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TRONG </b>
<b>TAM </b>
<b>GIAÙC</b>


<b>Tỉ số của hai đoạn thẳng; từ đó hình</b>
<b>thành và giúp HS nắm vững khái niệm về</b>
<b>đoạn thằng tỷ lệ, (có thể mở rộng cho</b>


<b>nhiều đoạn thẳng tỉ lệ). </b>


<b>-Từ đo đạc, trức quan, quy nạp khơng</b>
<b>hồn tồn, giúp HS nắm được 1 cách chắc</b>
<b>chắn nội dung của định lý Ta-Lét (thuận).</b>
<b>-Bước đầu vận dụng được định lý Ta-Lét</b>
<b>v việc tìm ra các tỉ số bằng như nhau</b>
<b>trên hình vẽ trong SGK. </b>


<b>-Phiếu học tập</b> <b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>ĐỊNH LÝ </b>
<b>ĐẢO VÀ </b>
<b>HỆ QUẢ </b>
<b>CỦA </b>
<b>ĐỊNH LÝ </b>
<b>TA-LÉT.</b>


<b>38</b> <b>Trên cơ sở cho HS thành lập mệnh đề đảo</b>
<b>của định lý Ta-let. Từ một bài toán cụ</b>
<b>thể, hình thành phương pháp chứng minh</b>
<b>và khẳng định đúng đắn của mệnh đề</b>
<b>đảo, HS tự tìm ra cho mình một phương</b>
<b>pháp mới để chứng minh hai đường thẳng</b>
<b>song song.</b>


<b>-Rèn kĩ năng vận dụng định lý đảo trong</b>
<b>việc chứng minh hai đường thẳng song</b>


<b>song. Vận dụng được một cách linh hoạt</b>
<b>hệ quả của định lý Ta-let trong những</b>
<b>trường hợp khác nhau.</b>


<b>-Giáo dục cho HS tư duy biện chứng</b>
<b>thơng qua việc : Tìm mệnh đề đảo, chứng</b>
<b>minh, vận dụng vào thực tế, tìm ra</b>
<b>phương pháp mới để chứng minh hai</b>
<b>đường thẳng song song.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 22</b> <b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>


<b>39</b> <b>Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng</b>
<b>thành thạo định lí Ta-lét (thuận và đảo)</b>
<b>để giải quyết những bài toán cụ thể, từ</b>
<b>đơn giản đến hơi khó.</b>


<b>-Rèn luyện kĩ năng phân tích, chứng</b>
<b>minh, tính tốn, biến đổi tỉ lệ thức.</b>


<b>-Qua những bài tập liên hệ với thực tế,</b>
<b>giáo dục cho HS tính thực tiễn của tốn</b>


<b>học.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>TÍNH</b>
<b>CHẤT</b>
<b>ĐƯỜN</b>
<b>G</b>
<b>PHÂN</b>
<b>GIÁC</b>
<b>CỦA</b>
<b>TAM</b>
<b>GIÁC</b>


<b>40</b> <b>- Trên cơ sở một bài tốn cụ thể: cho HS</b>
<b>vẽ hình, đo, tính tốn, dự đốn, chứng</b>
<b>minh, tìm tịi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>Giáo dục cho HS quy luật của nhận thức:</b>
<b>Từ trực quan sinh động, sang tư duy trừu</b>


<b>tượng, tiến đến vận dụng vào thực tế.</b>
<b>-Bước đầu HS biết vận dụng định lí trên</b>
<b>để tính tốn những độ dài liên quan đến</b>
<b>phân giác trong và phân giác ngoài của</b>
<b>một tam giác.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 23</b> <b>LUYỆN </b>


<b>TẬP</b>


<b>41</b> <b>-Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng </b>
<b>thành thạo định lí về tính chất đường </b>
<b>phân giác của tam giác (thuận) để giải </b>
<b>quyết những bài tốn cụ thể, từ đơn giản </b>
<b>đến hơi khó.</b>



<b>-Rèn kĩ năng phân tích, chứng minh, tính </b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>tốn, biến đổi tỉ lệ thức.</b>


<b>-Qua những bài tập, rèn luyện cho HS tư </b>
<b>duy logic, thao tác phân tích đi lên trong </b>
<b>việc tìm kiếm lời giải của một bài tốn </b>
<b>chứng minh. Đồng thời qua mối liên hệ </b>
<b>giữa các bài tập, giáo dục cho HS tư duy </b>
<b>biện chứng.</b>


<b>KHÁI </b>
<b>NIỆM </b>
<b>HAI TAM</b>
<b>GIÁC </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG</b>


<b>42</b> <b>- HS nắm chắc định nghĩa về hai</b>
<b>tam giác đồng dạn, về cách viết tỉ đồng</b>
<b>dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong</b>
<b>việc chứng minh định lí “nếu MN//BC,</b>
<b>MAB & NAC  </b> AMN đồng dạng


ABC”.


<b>- Vận dụng được định nghĩa hai tam </b>
<b>giác đồng dạng để viết đúng các góc </b>
<b>tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng</b>
<b>tỉ lệ và ngược lại.</b>


<b>- Rèn kĩ năng vận dụng hệ quả của </b>
<b>định lí Ta-lét trong chứng minh hình học.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 24</b> <b>LUYỆN </b>
<b>TẬP HAI </b>
<b>TAM </b>
<b>GIÁC </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG</b>



<b>43</b> <b>-HS củng cố vững chắc định nghĩa về hai</b>
<b>tam giác đồng dạng, về cách viết tỉ số</b>
<b>đồng dạng.</b>


<b>-Vận dụng thành thạo định lí “nếu</b>
<b>MN//BC, M  AB & N  AC </b>
 AMN đồng dạng ABC” để giải quyết
<b>được các bài tập cụ thể (nhận biết các</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>cặp tam giác đồng dạng).</b>


<b>-Vận dụng được định nghĩa hai tam giác</b>
<b>đồng dạng để viết đúng các góc tương</b>
<b>ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỉ lệ</b>
<b>và ngược lại.</b>


<b>TRƯỜNG </b>
<b>HỢP </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG </b>
<b>THỨ </b>
<b>NHẤT</b>



<b>44</b> <b>-HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ</b>
<b>nhất để hai tam giác đồng dạng (c-c-c).</b>
<b>Đồng thời nắm được hai bước cơ bản</b>
<b>thường dùng trong lí thuyết để chứng</b>
<b>minh hai tam giác đồng dạng: Dựng</b>
AMN đồng dạng với ABC. Chứng minh
AMN = A’B’C’ suy ra ABC đồng
<b>dạng với A’B’C’.</b>


<b>-Vận dụng được định lí về hai tam giác</b>
<b>đồng dạng để nhận biêt hai tam giác đồng</b>
<b>dạng.</b>


<b>-Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học</b>
<b>trong chứng minh hình học, kĩ năng viết</b>
<b>đúng các đỉnh tương ứng của hai tam giác</b>
<b>đồng dạng.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>


<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 25</b> <b>TRƯỜNG </b>


<b>HỢP </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG </b>
<b>THỨ HAI </b>


<b> 45</b> <b>-HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ</b>
<b>hai để hai tam giác đồng dạng: (c-g-c).</b>
<b>Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường</b>
<b>dùng trong lí thuyết để chứng minh hai</b>
<b>tam giác đồng dạng: Dựng AMN đồng</b>
<b>dạng với ABC. Chứng minh AMN =</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với
A’B’C’.


<b>-Vận dụng được định lí vừa học về hai</b>
<b>tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam</b>
<b>giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số đồng</b>


<b>dạng, các góc bằng nhau tương ứng. </b>


<b>-Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học</b>
<b>trong chứng minh hình học.</b>


<b>TRƯỜNG </b>
<b>HỢP </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG </b>
<b>THỨ BA </b>


<b> 46</b> <b>-HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ</b>
<b>ba để hai tam giác đồng dạng: (g-g). Đồng</b>
<b>thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng</b>
<b>trong lí thuyết để chứng minh hai tam</b>
<b>giác đồng dạng: Dựng AMN đồng dạng</b>
<b>với ABC. Chứng minh AMN = A’B’C’</b>
<b>suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’.</b>
<b>-Vận dụng được định lí vừa học (g-g) về</b>
<b>hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai</b>
<b>tam giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số</b>
<b>đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. </b>
<b>-Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học</b>
<b>trong chứng minh hình học.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>


<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 26</b> <b>LUYỆN </b>


<b>TAÄP</b>


<b>47</b> <b>HS củng cố vững chắccác định lí</b>
<b>nhận biết hai tam giác đồng dạng. Biết</b>
<b>phối hợp, kết hợp các kiến thức cần thiết</b>
<b>để giải quyết vấn đề mà bài tốn đặt ra.</b>


<b>Vận dụng thành thạo các định lí để</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>giải quyết được các bài tập từ đơn giản</b>
<b>đến hơi khó.</b>



<b>Rèn luyện kĩ năng phân tích, chứng</b>
<b>minh, tổng hợp.</b>


<b>nhóm</b>


<b>CÁC </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>HỢP </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG </b>
<b>CỦA </b>
<b>TAM </b>
<b>GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>


<b>LUYỆN </b>
<b>TẬP</b>


<b>48</b> <b>-Trên cơ sở nắm chắc các trường hợp </b>
<b>đồng dạng của tam giác vuông. Chứng </b>
<b>minh được trường hợp đặc biệt của tam </b>
<b>giác vuông ( cạnh huyền và cạnh góc </b>
<b>vng).</b>


<b>-Vận dụng được định lí về hai tam giác </b>
<b>vuông đồng dạng để nhận biết hai tam </b>
<b>giác vuông đồng dạng. Suy ra tỉ số các </b>
<b>đường cao tương ứng, tỉ số các diện tích </b>
<b>của hai tam giác đồng dạng.</b>



<b>-Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học</b>
<b>trong chứng minh hình học. Kĩ năng phân</b>
<b>tích đi lên.</b>


<b>- HS củng cố vững chắc các định lý nhận </b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> 49</b>


<b>biết hai tam giác vuông đồng dạng (nhất </b>
<b>là trường hợp cạnh huyền và góc nhọn). </b>
<b>Biết phối hợp, kết hợp các kiến thức cần </b>
<b>thiết để giải quyết vấn đề mà bài toán </b>
<b>đặt ra.</b>


<b>-Vận dụng thành thạo các định lý để giải </b>
<b>quyết được các bài tập từ đơn giản đến </b>


<b>hơi khó.</b>


<b>-Rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng </b>
<b>minh, khả năng tổng hợp.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 27</b> <b>ỨNG </b>


<b>DỤNG </b>
<b>THỰC TẾ</b>
<b>CỦA </b>
<b>TAM </b>
<b>GIÁC </b>


<b>ĐỒNG</b>
<b>DẠNG</b>


<b>50</b> <b>- Giúp HS nắm chắc nội dung hai bài toán</b>
<b>thực hành cơ bản (Đo gián tiếp chiều cao </b>


<b>một vật và khoảng cách giữa hai điểm)</b>
<b>-Biết thực hiện các thao tác cần thiết để </b>
<b>đo đạc, tính tốn, tiến đến giải quyết yêu </b>
<b>cầu đặt ra của thực tế, chuẩn bị cho tiết </b>
<b>thực hành trong tiết kế tiếp.</b>


<b>- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của tốn </b>
<b>học, quy luật của nhận thức theo kiểu tư </b>
<b>duy biện chứng.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> 28</b> <b>THỰC </b>
<b>HAØNH</b>


<b> 51,52</b> <b>Giúp HS vận dụng những kiến thức đã </b>
<b>học vào thực tế: Đo được chiều cao của </b>
<b>một cây cao, một tòa nhà. Đo được </b>
<b>khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, </b>
<b>trong đó có một điểm không thể tới được.</b>


<b>- Rèm kỹ năng đo đạc, tính tốn, </b>
<b>khả năng làm việc theo tổ nhóm để giải </b>
<b>quyết một nhiệm vụ cụ thể trong thực tế.</b>



<b>- Giáo dục cho HS tính thực tiễn </b>
<b>của Toán học.</b>


<b>Làm giác kế nằm </b>
<b>ngangm thước </b>
<b>ngắm theo từng </b>
<b>tổ, (Nếu những </b>
<b>nới khơng có đủ </b>
<b>đồ dùng dạy học), </b>
<b>chuẩn bị dây, </b>
<b>thước dây để đo, </b>
<b>giấy bút, thước đo </b>
<b>góc.</b>


<b> 29</b> <b>ÔN TẬP</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>III</b>


<b> 53</b> <b>- Giúp HS ơn tập, hệ thống, khái quát</b>
<b>nhữnng nội dung cơ bản kiến thức của</b>
<b>Chương III.</b>


<b>-Rèn luyện các thao tác của tư duy: tổng</b>
<b>hợp, so sánh, tương tự.</b>


<b>-Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh,</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>



<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>trình bày một bài tốn hình học,</b>
<b>KIỂM</b>


<b>TRA</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>III</b>


<b>54</b> <b>hệ thống, khái quát nhữnng nội dung cơ</b>
<b>bản kiến thức của Chương III.</b>


<b>-Rèn luyện các thao tác của tư duy: tổng</b>
<b>hợp, so sánh, tương tự.</b>


<b>-Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh,</b>
<b>trình bày một bài tốn hình học,</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b> 30</b> <b> IV</b> <b><sub>HÌNH</sub></b>
<b>LĂNG</b>


<b>TRỤ</b>
<b>ĐỨNG </b>



<b>HÌNH</b>
<b>CHÓP</b>


<b>ĐỀU</b>


<b>HÌNH</b>
<b>HỘP CHỮ</b>


<b>NHẬT </b>


<b>55</b>


<b>-Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ </b>
<b>nhật.</b>


<b>-Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh </b>
<b>của hình hộp chữ nhật.</b>


<b>-Bước đầu nhắc lại về khái niệm chiều </b>
<b>cao.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Làm quen với các khái niệm điểm, đường</b>
<b>thẳng, đoạn thẳng trong khơng gian, cách</b>


<b>ký hiệu</b>


<b>HÌNH</b>
<b>HỘP CHỮ</b>


<b>NHAÄT</b>
<b>(TT)</b>


<b>56</b> <b>-Nhận biết được về dấu hiệu 2 đường </b>
<b>thẳng song song.</b>


<b>-Nhận biết được đường thẳng song song </b>
<b>mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.</b>
<b>-p dụng cơng thức tính diện tích xung </b>
<b>quanh của hình chữ nhật</b>


<b>-Đối chiếu so sánh sự giống nhau và khác </b>
<b>nhau về quan hệ song song giữa đuờng </b>
<b>thẳng và mặt phẳng, giữa mặt phẳng và </b>
<b>mặt phẳng.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>


<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 31</b> <b>THỂ</b>


<b>TÍCH</b>
<b>CỦA</b>
<b>HÌNH</b>
<b>HỘP CHỮ</b>


<b>NHẬT</b>


<b>57</b> <b>-Bằng hình ảnh cụ thể cho Hs bước đước </b>
<b>đầu nắm được dấu hiệu nhận biết đường </b>
<b>thẳng vng góc với mặt phẳng, mặt </b>
<b>phẳng vng góc với mặt phẳng.</b>


<b>-Nằm được cơng thức tính thể tích của </b>
<b>hình hộp chữ nhật.</b>


<b>-Biết vận dụng cơng thức vào tính tốn.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>



<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>LUYỆN </b>
<b>TẬP</b>


<b>58</b> <b>-Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ </b>
<b>nhật.</b>


<b>-Nắm được dấu hiệu đường thẳng vuộng </b>
<b>góc với mặt phẳng.</b>


<b>-HS nắm chắc các công thức được thừa </b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>nhận về diện tích xung quanh vàthể tích </b>
<b>của hình hộp chữ nhật.</b>


<b> 32</b> <b>HÌNH</b>



<b>LĂNG</b>
<b>TRỤ</b>
<b>ĐỨNG</b>


<b>59</b> <b>-Nắm được (trực quan) các yếu tố của </b>
<b>hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, </b>
<b>mặt bên chiều cao).</b>


<b>-Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa </b>
<b>giác đáy.</b>


<b>-Biết cách vẽ theo ba bước (vẽ đáy, vẽ </b>
<b>mặt bên, vẽ đáy thứ 2)</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>DIỆN</b>


<b>TÍCH</b>
<b>XUNG</b>
<b>QUANH</b>


<b>CỦA</b>
<b>HÌNH</b>
<b>LĂNG</b>


<b>TRỤ</b>
<b>ĐỨNG</b>


<b>60</b> <b>-Nắm được cách tính xung quanh của hình</b>
<b>lăng trụ đứng.</b>


<b>-Biết áp dụng các cơng thức vào việc tính </b>
<b>tốn các hình cụ thể.</b>


<b>-Củng cố lại các khái niệm đã học.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>


<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>THỂ</b>
<b>TÍCH</b>
<b>HÌNH</b>
<b>LĂNG</b>


<b>TRỤ</b>
<b>ĐỨNG</b>


<b>61</b> <b>-Hs nắm được cơng thức tính thể tích hình</b>
<b>lăng trụ đứng.</b>


<b>-Biết áp dụng các cơng thức vào việc tính </b>
<b>tốn các hình cụ thể.</b>


<b>-n lại các khái niệm song song, vng </b>
<b>góc giữa đường thẳng, mặt phẳng</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>


<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 33</b> <b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b>


<b>62</b> <b>-Củng cố cơng thức tính thể tích hình </b>
<b>lăng trụ đứng</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-Biết vận dung cơng thức và vẽ hình để </b>
<b>giản các bài tốn</b>


<b>góc,compa</b>


<b>-Phiếu học tập</b> <b>thoại ,gợi mở<sub>-pp suy đốn</sub></b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>HÌNH</b>
<b>CHĨP</b>
<b>ĐỀU VÀ</b>


<b>HÌNH</b>


<b>CHĨP</b>
<b>CỤT ĐỀU</b>


<b>63</b> <b>-Hs có khái niệm về hình chóp đều (đỉnh, </b>
<b>cạnh bên , mặt bên, chiều cao, mặt đáy)</b>
<b>-Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy, </b>
<b>vẽ hình chóp tam giác đều.</b>


<b>-Củng cố khái niệm vng góc đã học.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>DIỆN</b>
<b>TÍCH</b>
<b>XUNG</b>
<b>QUANH</b>


<b>CỦA</b>


<b>HÌNH</b>
<b>CHÓP</b>


<b>ĐỀU</b>


<b>64</b> <b>-Hs nắm được cách tính diện tích xung </b>
<b>quanh của hình chóp đều</b>


<b>-Củng cố lại khái niệm, cơng thức tính </b>
<b>tốn đối với các hình cụ thể</b>


<b>-Biết cách cắt gấp hình đã biết.</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 34</b> <b>THỂ</b>


<b>TÍCH</b>


<b>CỦA</b>
<b>HÌNH</b>
<b>CHÓP</b>


<b>ĐỀU</b>


<b>65</b> <b>-Hs hình dung và nhớ được cơng thức tính</b>
<b>hình chóp đều.</b>


<b>-Biết vận dụng cơng thức vào việc tính </b>
<b>thể tích hình chóp đều</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>


<b>66</b> <b>-Biết vẽ các hình khối đơn giản</b>



<b>-Thuộc các cơng thức tính diện tích xung </b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>quanh, diện tích tồn phần,thể tích của </b>
<b>hình chóp đều.</b>


<b>-Vận dụng được các cơng thức để giải bài </b>
<b>tập.</b>


<b>góc,compa</b>


<b>-Phiếu học tập</b> <b>thoại ,gợi mở<sub>-pp suy đốn</sub></b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>ÔN TẬP </b>
<b>CHƯƠNG </b>
<b>IV</b>


<b>67</b> <b>-Hệ thống hốcác kiến thức về hình lăng </b>
<b>trụ đứng và hình chóp đều đã học trong </b>
<b>chương.</b>


<b>-Vận dụng kiến thức thức vào việc giải </b>
<b>bài tập</b>



<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>


<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b> 35</b> <b>ƠN TẬP </b>


<b>CUỐI </b>
<b>NĂM</b>


<b>68,69</b> <b>hệ thống, khái quát nhữnng nội dung cơ</b>
<b>bản kiến thức của Chương I,II,III,IV.</b>
<b>-Rèn luyện các thao tác của tư duy: tổng</b>
<b>hợp, so sánh, tương tự.</b>


<b>-Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh,</b>
<b>trình bày một bài tốn hình học,</b>


<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>



<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>


<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>TRẢ VÀ </b>
<b>SỬA BAÌ </b>
<b>KIỂM </b>
<b>TRA HKII</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×