Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.43 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN CHƯƠN</b>
<b>G</b>
<b>TÊN :</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>BÀI</b>
<b>TIẾT</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH</b>
<b>MỤC TIÊU</b> <b>PHƯƠNG TIỆN</b>
<b>DẠY HỌC</b>
<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>
<b>1</b> <b>I</b> <b><sub>TỨ GIÁC</sub></b> <b>1</b> <b><sub>-Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi,</sub></b>
<b>tổng các góc của tứ giác lồi.</b>
<b>-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính</b>
<b>số đo các góc của một tứ giác lồi.</b>
<b>-Biết vận dụng các kiến thức trong bài </b>
<b>vào các tình huống thực tiễn đơn giản</b>
<b>-Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo góc</b>
<b>-PP trực quan</b>
<b>-PPđàm thoại </b>
<b>,gợi mở</b>
<b>HÌNH</b>
<b>THANG</b>
<b>2</b> <b>-Nắm được định nghĩa hình thang, hình</b>
<b>thang vng, các yếu tố của hình thang.</b>
<b>Biết cách chứng minh một tứ giác là hình</b>
<b>thang, là hình thang vng.</b>
<b>-Biết vẽ hình thang, hình thang vuông.</b>
<b>Biết tính số đo các góc của hình thang,</b>
<b>của hình thang vuông.</b>
<b>-Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ</b>
<b>giác là hình thang.</b>
<b>-Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang</b>
<b>ở những vị trí khác nhau (hai đáy nằm</b>
<b>ngang) và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh</b>
<b>bên song song, hai đáy bằng nhau).</b>
<b>-Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo góc</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>-PP trực quan</b>
<b>-PP v</b>đ <b>ấn đáp ,gợi</b>
<b>mở</b>
<b> 2</b> <b>HÌNH</b>
<b>THANG</b>
<b>CÂN </b>
<b>3</b> <b>-Nắm được định nghĩa, các tính chất, các</b>
<b>dấu hiệu nhận biết hình thang cân.</b>
<b>-Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định</b>
<b>nghĩa và tính chất của hình thang cân</b>
<b>trong tính tốn và chứng minh, biết</b>
<b>SGK, thước chia </b>
<b>khoảng, thước đo </b>
<b>góc, bảng phụ </b>
<b>hình 23 trang 72, </b>
<b>hình 30, 31, 32 </b>
<b>chứng minh một tứ giác là hình thang</b>
<b>cân.</b>
<b>-Rèn luyện tính chính xác và cách lập</b>
<b>luận chứng minh hình học.</b>
<b>trang 74, 75 (các </b>
<b>bài tập 11, 14, 19)</b>
<b>--Phiếu học tập</b>
<b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>4</b> <b>Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định</b>
<b>nghĩa và tính chất của hình thang cân</b>
<b>trong tính toán và chứng minh, biết</b>
<b>chứng minh một tứ giác là hình thang</b>
<b>cân.</b>
<b>-Rèn luyện tính chính xác và cách lập</b>
<b>luận chứng minh hình học.</b>
<b>-Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo góc</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>-PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đoán</b>
<b> 3</b> <b>ĐƯỜNG</b>
<b>TRUNG</b>
<b>BÌNH</b>
<b>CỦA</b>
<b>TAM</b>
<b>GIÁC</b>
<b>5</b> <b>-Nắm được định nghĩa và các định lý 1,</b>
<b>định lý 2 về đường trung bình của tam</b>
<b>giác, </b>
<b>-Biết vận dụng các định lý về đường trung</b>
<b>bình cùa tam giác, để tính độ dài, chứng</b>
<b>minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn</b>
<b>thẳng song song.</b>
<b>-Rèn luyện cách lập luận trong chứng</b>
<b>minh định lý và vận dụng các định lý đã</b>
<b>học vào các bài toán thực tế.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo góc</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đoán</b>
<b>ĐƯỜNG</b>
<b>TRUNG</b>
<b>6</b> <b>-Nắm được định nghĩa và các định lý 1,</b>
<b>định lý 2 về đường trung bình của hình</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo góc</b>
<b>BÌNH</b>
<b>CỦA</b>
<b>TAM</b>
<b>GIÁC,</b>
<b>CỦA</b>
<b>HÌNH</b>
<b>THANG</b>
<b>thang.</b>
<b>-Biết vận dụng các định lý về đường trung</b>
<b>bình của hình thang để tính độ dài, chứng</b>
<b>minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn</b>
<b>thẳng song song.</b>
<b>-Rèn luyện cách lập luận trong chứng</b>
<b>minh định lý và vận dụng các định lý đã</b>
<b>-Phiếu học tập</b> <b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b> 4</b> <b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>7</b> <b>-Nắm được định nghĩa và các định lý 1,</b>
<b>định lý 2 về đường trung bình của tam</b>
<b>giác, đường trung bình của hình thang.</b>
<b>-Biết vận dụng các định lý về đường trung</b>
<b>bình cùa tam giác, của hình thang để tính</b>
<b>độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng</b>
<b>nhau, hai đoạn thẳng song song</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo góc</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>DỰNG</b>
<b>HÌNH</b>
<b>V</b>
<b>COMPA</b>
<b>DỰNG</b>
<b>HÌNH</b>
<b>THANG</b>
<b>8</b> <b>-Học sinh biết dùng thước và compa để</b>
<b>dựng hình, chủ yếu là dựng hình thang</b>
<b>theo các yếu tố đã cho bằng số và biết</b>
<b>trình bày hai phần cách dựng và chứng</b>
<b>minh.</b>
<b>-Tập cho học sinh biết sử dụng thước và</b>
<b>compa để dựng hình vào vở một cách</b>
<b>tương đối chính xác.</b>
<b>-Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi sử</b>
<b>dụng dụng cụ, rèn luyện khả năng suy</b>
<b>luận khi chứng minh. Có ý thức vận dụng</b>
<b>hình vào thực tế.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b> 5</b> <b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>9</b> <b>Tập cho học sinh biết sử dụng thước và</b>
<b>compa để dựng hình vào vở một cách</b>
<b>tương đối chính xác.</b>
<b>-Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi sử</b>
<b>dụng dụng cụ, rèn luyện khả năng suy</b>
<b>luận khi chứng minh. Có ý thức vận dụng</b>
<b>hình vào thực tế.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>ĐỐI</b>
<b>XỨNG</b>
<b>TRỤC</b>
<b>10</b> <b>-Nắm được định nghĩa hình thang, hình</b>
<b>thang vng, các yếu tố của hình thang.</b>
<b>Biết cách chứng minh một tứ giác là hình</b>
<b>thang, hình thang vng.</b>
<b>-Biết vẽ hình thang, hình thang vuông.</b>
<b>Biết tính số đo các góc của hình thang,</b>
<b>của hình thang vuông.</b>
<b>-Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ</b>
<b>giác là hình thang.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đoán</b>
<b> 6 </b> <b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b> <b>11</b> <b>Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ<sub>giác là hình thang.</sub></b>
<b>hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị</b>
<b>trí khác nhau (hai đáy nằm ngang) và ở</b>
<b>các dạng đặc biệt (hai cạnh bên song</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b> </b> <b>HÌNH</b>
<b>BÌNH</b>
<b>12</b> <b>-HS nắm định nghóa và các tính chật của</b>
<b>hình bình hành, các dấu hiệu nhận biết</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>HÀNH</b> <b>một tứ giác là hình bình hành.</b>
<b>-Rèn luyện kỹ năng vẽ một hình bình</b>
<b>hành, rèn luyện khả năng chứng minh hai</b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b> <b>thoại ,gợi mở<sub>-pp suy đốn</sub></b>
<b> 7 </b> <b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b> 13</b> <b>-HS củng cố vững chắc các tính chất, dấu</b>
<b>hiệu nhận biết hình bình hành.</b>
<b>-HS biết sử dụng những tính chất cả hình</b>
<b>bình hành để chứng minh một bài toán</b>
<b>liên quan.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>ĐỐI</b>
<b>XỨNG</b>
<b>TÂM</b>
<b>14</b> <b>-HS hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng với</b>
<b>nhau qua 1 điểm.</b>
<b>-Nhận biết hai đoạn thẳng đối xứng nhau</b>
<b>qua 1 điểm, nhận biết một số hình có tâm</b>
<b>đối xứng.</b>
<b>-Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho</b>
<b>trước qua 1 điểm, đoạn thẳng đối xứng</b>
<b>với đoạn thẳng cho trước qua 1 điểm.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đoán</b>
<b> 8</b> <b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b> 15</b> <b>-HS hiểu rõ hơn khái niệm đối xứng tâm,</b>
<b>hình có tâm đối xứng, tính chất của hai</b>
<b>đoạn thẳng, hai tam giác, hai góc đối</b>
<b>xứng nhau qua một điểm.</b>
<b>-HS biết vận dụng những kiến thức về đối</b>
<b>xứng tâm trong thực tế, rèn luyện khả</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>năng phân tích và tìm lời giải cho bài</b>
<b>tốn.</b>
<b>HÌNH</b>
<b>CHỮ</b>
<b>NHẬT</b>
<b>16</b> <b>-HS hiểu định nghĩa hình chữ nhật,các</b>
<b>tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu</b>
<b>nhận biết một tứ giác là HCN.</b>
<b>-Biết vẽ một HCN, cách chứng minh một</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 9</b> <b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>17</b> <b>-Giúp HS củng cố vũng chắc các tính chất</b>
<b>của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết</b>
<b>một tứ giác là HCN áp dụng vào trong</b>
<b>tam giác vng.</b>
<b>-Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng</b>
<b>nhận biết một tứ giác là HCN.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>HAI</b>
<b>ĐƯỜNG</b>
<b>THẲNG</b>
<b>SONG</b>
<b>SONG</b>
<b>VỚI</b>
<b> MỘT</b>
<b>ĐƯỜNG</b>
<b>THẲNG</b>
<b>CHO</b>
<b>18</b> <b>-HS nhận biết được khái niệm khoảng</b>
<b>cách giữa hai đường thẳng song song, định</b>
<b>lý về hai đường thẳng song song cách đều,</b>
<b>tính chất của các điểm cách một đường</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>TRƯỚC</b> <b>các kiến thức đã học vào giải bài toán và</b>
<b>ứng dụng vào trong thực tế.</b>
<b> 10</b>
<i><b>LUYỆN </b></i>
<i><b>TẬP</b></i>
<b>19</b> <b>-HS củng cố vững chắc khái niệm khoảng</b>
<b>cách giữa hai đường thẳng song song,</b>
<b>nhận biết các đường thẳng song song và</b>
<b>cách đều.</b>
<b>_ Rèn luyện kỹ năng phân tích, vận dụng</b>
<b>lí thuyết để giải quyết những bài tốn cụ</b>
<b>thể.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>HÌNH</b>
<b>THOI</b>
<b>20</b> <b>_Hiểu địng nghĩa hình thoi ,các tính chất </b>
<b>của hình thoi , các dấu hiệu nhận biết 1 tứ</b>
<b>giác là hình thoi</b>
<b>_Biết vẽ 1 hình thoi ,biết cách chứng </b>
<b>minh 1 tứ giác làhình thoi </b>
<b>_Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi</b>
<b>trong tính tốn và trong bài tóon thực tế</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 11</b> <b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>21</b> <b>Biết vẽ 1 hình thoi ,biết cách chứng minh </b>
<b>1 tứ giác làhình thoi </b>
<b>_Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi</b>
<b>trong tính tốn và trong bài tóon thực tế</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>HÌNH</b>
<b>VUÔNG</b>
<b>22</b> <b>Hiểu định nghĩa hình vng, thấy được </b>
<b>hình vng là dạng đặc biệt của hình chữ </b>
<b>nhật và hình thoi. </b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>_Biết vẽ 1 hình vng ,biết cách chứng </b>
<b>minh 1 tứ giác làhình vng. </b>
<b>_Biết vận dụng các kiến thức bài học để </b>
<b>chứng minh và tính bài tốn trong thực </b>
<b>tế.</b>
<b>-Phiếu học tập</b> <b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 12</b> <b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>23</b> <b>-Giúp HS củng cố vững chắc những tính </b>
<b>chất, những dấu hiệu nhận biết hình </b>
<b>vng.</b>
<b>-Rèn luyện khả năng phân tích và nhật </b>
<b>biết một tứ giác là hình vng.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>CHƯONG</b>
<b>I</b>
<b>24</b> <b>-Hệ thống hoá các kiến thức về tứ giác đã</b>
<b>học (Đ/n, tính chất, các dấu hiệu nhận </b>
<b>biết)</b>
<b>-Vận dụng các kiến thức trên để giải các </b>
<b>bài tốn dạng tính tốn, chứng minh, </b>
<b>nhận biết hình, tìm đ/k của hình.</b>
<b>-Giúp HS thấy được mối quan hệ giữa các </b>
<b>tứ giác đã học.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 13</b> <b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>
<b>MỘT</b>
<b>TIẾT </b>
<b>25</b> <b>-Hệ thống hoá các kiến thức về tứ giác đã</b>
<b>học (Đ/n, tính chất, các dấu hiệu nhận </b>
<b>biết)</b>
<b>-Vận dụng các kiến thức trên để giải các </b>
<b>bài tốn dạng tính tốn, chứng minh, </b>
<b>nhận biết hình, tìm đ/k của hình.</b>
<b> II</b> <b><sub>ĐA GIÁC</sub></b>
<b>- ĐA</b>
<b>GIÁC</b>
<b>ĐỀU</b>
<b>26</b> <b>-HS nắm đc khái niệm đa giác lồi, đa giác</b>
<b>đều.</b>
<b>-HS biết cách tính tổng số đo các góc của</b>
<b>1 đa giác.</b>
<b>-Vẽ đc và nhận biết đc 1 số đa giác lồi, 1</b>
<b>số đa giác đều. Biết vẽ các trục đối xứng</b>
<b>và tâm đối xứng (nếu có) của đa giác đều.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 14</b> <b>DIỆN</b>
<b>TÍCH</b>
<b>HÌNH</b>
<b>CHƯ</b>
<b>ÕNHẬT</b>
<b> 27</b> <b>-HS nắm vững cơng thức tính HCN, </b>
<b>H.vng , hình tam giác vng.</b>
<b>-HS hiểu rõ để C/m các cơng thức tính </b>
<b>diện tích cần vận dụng các tính chất của </b>
<b>diện tích đa giác.</b>
<b>-Vận dụng cơng thức và tính chất của </b>
<b>diện tích trong giải tốn.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>28</b> <b>-Giúp HS củng cố vững chắc những tính </b>
<b>chất diện tích đa giác, cơng thức tính diện</b>
<b>tích HCN, H.vng, </b><b>vng.</b>
<b>-Rèn luyện khả năng phân tích tìm diện </b>
<b>tích HCN, H.vuông, </b><b>vuông.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b> 15</b> <b>DIỆN</b>
<b>TÍCH</b>
<b>TAM</b>
<b>GIÁC</b>
<b> 29</b> <b>-HS nắm vững cơng thức tính diện tích </b>
<b>hình tam giác .</b>
<b>-HS biết C/m định lí về diện tích tam giác </b>
<b>một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp.</b>
<b>-Vận dụng công thức và tính chất của </b>
<b>diện tích của tam giác trong giải tốn.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>-HS vẽ được HCN hoạc tam giác có diện </b>
<b>tích bằng diện tích của tam giác cho </b>
<b>trước.</b>
<b> 16</b> <b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>30</b> <b>-Giúp HS nắm vững cơng thức tính diện </b>
<b>tích tam giác.</b>
<b>-Rèn luyện khả năng phân tích tìm diện </b>
<b>tích tam giác.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 17</b> <b>ƠN THI</b>
<b>HỌC KỲ</b>
<b>II</b>
<b>31</b> <b>-Hệ thống hoá các kiến thức về tứ giác đã</b>
<b>học (Đ/n, tính chất, các dấu hiệu nhận </b>
<b>-Vận dụng các kiến thức trên để giải các </b>
<b>bài toán dạng tính tốn, chứng minh, </b>
<b>nhận biết hình, tìm đ/k của hình.</b>
<b>-Giúp HS thấy được mối quan hệ giữa các </b>
<b>tứ giác đã học.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 18</b> <b>TRẢ VÀ</b>
<b>SỬA BẢI</b>
<b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>
<b>32</b>
<b> 19</b> <b>DIỆN</b>
<b>TÍCH</b>
<b>HÌNH</b>
<b>THANG</b>
<b>33</b> <b>-Nắm vững cơng thức tính diện tích hình</b>
<b>thang (từ đó suy ra cơng thức tính diện</b>
<b>tích hình bình hành ) từ cơng thức tính</b>
<b>diện tích của hình tam giác.</b>
<b>-Rèn kỹ năng vận dụng các cơng thức đã</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>học vào các bài tập cụ thể – Đặc biệt là</b>
<b>kỹ năng sử dụng cơng thức tính diện tích</b>
<b>tam giác để tự tìm kiếm cơng thức tính</b>
<b>diện tích của hình bình hành.</b>
<b>-Rèn luyện thao tác đặc biệt hóa của tư</b>
<b>duy, tư duy logic</b>
<b>nhóm</b>
<b>DIỆN</b>
<b>TÍCH</b>
<b>HÌNH</b>
<b>THOI</b>
<b> 34</b> <b>-Nắm vững cơng thức tính diện tích hình</b>
<b>thoi ( từ cơng thức tính diện tích tính tứ</b>
<b>giác có hai đường chéo vng góc và từ</b>
<b>công thức đã học vào các bài tập cụ thể –</b>
<b>Đặc biệt là kỹ năng sử dụng cơng thức</b>
<b>tính diện tích hình bình hành để tự tìm</b>
<b>kiếm cơng thức tính diên tích hình thoi, từ</b>
<b>cơng thức tính diện tích của hình tam</b>
<b>giác, làm cơng cụ để suy ra cơng thức tính</b>
<b>diện tích hình tứ giác có hai đường chéo</b>
<b>vng góc.</b>
<b>-Rèn luyện tho tác đặc biệt hóa của tư</b>
<b>duy, tư duy logic, tư duy biện chứng. Trên</b>
<b>cơ sở việc tìm ra cơng thức tính diện tích</b>
<b>hình thoi, có thêm cơng thức tính diện</b>
<b>tích hình chử nhật. </b>
<b>-Học sinh được rèn luyện đức tính cẩn</b>
<b>thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và</b>
<b>những bài tập về vẽ hình.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-PPhoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>TẬP</b> <b><sub>duy, tư duy logic, tư duy biện chứng. Trên</sub></b>
<b>cơ sở việc tìm ra cơng thức tính diện tích</b>
<b>hình thoi, có thêm cơng thức tính diện</b>
<b>tích hình chử nhật. </b>
<b>-Học sinh được rèn luyện đức tính cẩn</b>
<b>thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và</b>
<b>những bài tập về vẽ hình.</b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>DIỆN</b>
<b>TÍCH ĐA</b>
<b>GIÁC </b>
<b>36</b> <b>-Nắm chắc phương pháp chung để tính</b>
<b>diện tích của một đa giác bất kỳ. </b>
<b>-Rèn kỹ năng quan sát, chọn phương</b>
<b>pháp phân chia đa giác một cách hợp lý</b>
<b>để việc tính tốn thực hiện được dễ dàng,</b>
<b>hợp lý (Tính tốn ít bước nhất). </b>
<b>-Biết thực hiện việc vẽ, đo, tính tốn một</b>
<b>cách chính xác, cẩn thận.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b> 21</b> <b> III</b> <b><sub>TAM </sub></b>
<b>GIÁC </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG</b>
<b>ĐỊNH</b>
<b>LÝ </b>
<b>TA-LÉT </b>
<b>37</b>
<b>-Trên cơ sở ơn tập về lại kiến thức về “Tỉ</b>
<b>số”, GV cho HS nắm chắc kiến thức về</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>TRONG </b>
<b>TAM </b>
<b>GIAÙC</b>
<b>Tỉ số của hai đoạn thẳng; từ đó hình</b>
<b>thành và giúp HS nắm vững khái niệm về</b>
<b>đoạn thằng tỷ lệ, (có thể mở rộng cho</b>
<b>-Từ đo đạc, trức quan, quy nạp khơng</b>
<b>hồn tồn, giúp HS nắm được 1 cách chắc</b>
<b>chắn nội dung của định lý Ta-Lét (thuận).</b>
<b>-Bước đầu vận dụng được định lý Ta-Lét</b>
<b>v việc tìm ra các tỉ số bằng như nhau</b>
<b>trên hình vẽ trong SGK. </b>
<b>-Phiếu học tập</b> <b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>ĐỊNH LÝ </b>
<b>ĐẢO VÀ </b>
<b>HỆ QUẢ </b>
<b>CỦA </b>
<b>ĐỊNH LÝ </b>
<b>TA-LÉT.</b>
<b>38</b> <b>Trên cơ sở cho HS thành lập mệnh đề đảo</b>
<b>của định lý Ta-let. Từ một bài toán cụ</b>
<b>thể, hình thành phương pháp chứng minh</b>
<b>và khẳng định đúng đắn của mệnh đề</b>
<b>đảo, HS tự tìm ra cho mình một phương</b>
<b>pháp mới để chứng minh hai đường thẳng</b>
<b>song song.</b>
<b>-Rèn kĩ năng vận dụng định lý đảo trong</b>
<b>việc chứng minh hai đường thẳng song</b>
<b>-Giáo dục cho HS tư duy biện chứng</b>
<b>thơng qua việc : Tìm mệnh đề đảo, chứng</b>
<b>minh, vận dụng vào thực tế, tìm ra</b>
<b>phương pháp mới để chứng minh hai</b>
<b>đường thẳng song song.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b> 22</b> <b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>39</b> <b>Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng</b>
<b>thành thạo định lí Ta-lét (thuận và đảo)</b>
<b>để giải quyết những bài toán cụ thể, từ</b>
<b>đơn giản đến hơi khó.</b>
<b>-Rèn luyện kĩ năng phân tích, chứng</b>
<b>minh, tính tốn, biến đổi tỉ lệ thức.</b>
<b>-Qua những bài tập liên hệ với thực tế,</b>
<b>giáo dục cho HS tính thực tiễn của tốn</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>TÍNH</b>
<b>CHẤT</b>
<b>ĐƯỜN</b>
<b>G</b>
<b>PHÂN</b>
<b>GIÁC</b>
<b>CỦA</b>
<b>TAM</b>
<b>GIÁC</b>
<b>40</b> <b>- Trên cơ sở một bài tốn cụ thể: cho HS</b>
<b>vẽ hình, đo, tính tốn, dự đốn, chứng</b>
<b>minh, tìm tịi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>Giáo dục cho HS quy luật của nhận thức:</b>
<b>Từ trực quan sinh động, sang tư duy trừu</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 23</b> <b>LUYỆN </b>
<b>TẬP</b>
<b>41</b> <b>-Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng </b>
<b>thành thạo định lí về tính chất đường </b>
<b>phân giác của tam giác (thuận) để giải </b>
<b>quyết những bài tốn cụ thể, từ đơn giản </b>
<b>đến hơi khó.</b>
<b>-Rèn kĩ năng phân tích, chứng minh, tính </b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>tốn, biến đổi tỉ lệ thức.</b>
<b>-Qua những bài tập, rèn luyện cho HS tư </b>
<b>duy logic, thao tác phân tích đi lên trong </b>
<b>việc tìm kiếm lời giải của một bài tốn </b>
<b>chứng minh. Đồng thời qua mối liên hệ </b>
<b>giữa các bài tập, giáo dục cho HS tư duy </b>
<b>biện chứng.</b>
<b>KHÁI </b>
<b>NIỆM </b>
<b>HAI TAM</b>
<b>GIÁC </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG</b>
<b>42</b> <b>- HS nắm chắc định nghĩa về hai</b>
<b>tam giác đồng dạn, về cách viết tỉ đồng</b>
<b>dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong</b>
<b>việc chứng minh định lí “nếu MN//BC,</b>
<b>MAB & NAC </b> AMN đồng dạng
<b>- Vận dụng được định nghĩa hai tam </b>
<b>giác đồng dạng để viết đúng các góc </b>
<b>tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng</b>
<b>tỉ lệ và ngược lại.</b>
<b>- Rèn kĩ năng vận dụng hệ quả của </b>
<b>định lí Ta-lét trong chứng minh hình học.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 24</b> <b>LUYỆN </b>
<b>TẬP HAI </b>
<b>TAM </b>
<b>GIÁC </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG</b>
<b>43</b> <b>-HS củng cố vững chắc định nghĩa về hai</b>
<b>tam giác đồng dạng, về cách viết tỉ số</b>
<b>đồng dạng.</b>
<b>-Vận dụng thành thạo định lí “nếu</b>
<b>MN//BC, M AB & N AC </b>
AMN đồng dạng ABC” để giải quyết
<b>được các bài tập cụ thể (nhận biết các</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>cặp tam giác đồng dạng).</b>
<b>-Vận dụng được định nghĩa hai tam giác</b>
<b>đồng dạng để viết đúng các góc tương</b>
<b>ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỉ lệ</b>
<b>và ngược lại.</b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>HỢP </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG </b>
<b>THỨ </b>
<b>NHẤT</b>
<b>44</b> <b>-HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ</b>
<b>nhất để hai tam giác đồng dạng (c-c-c).</b>
<b>Đồng thời nắm được hai bước cơ bản</b>
<b>thường dùng trong lí thuyết để chứng</b>
<b>minh hai tam giác đồng dạng: Dựng</b>
AMN đồng dạng với ABC. Chứng minh
AMN = A’B’C’ suy ra ABC đồng
<b>dạng với A’B’C’.</b>
<b>-Vận dụng được định lí về hai tam giác</b>
<b>đồng dạng để nhận biêt hai tam giác đồng</b>
<b>dạng.</b>
<b>-Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học</b>
<b>trong chứng minh hình học, kĩ năng viết</b>
<b>đúng các đỉnh tương ứng của hai tam giác</b>
<b>đồng dạng.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b> 25</b> <b>TRƯỜNG </b>
<b>HỢP </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG </b>
<b>THỨ HAI </b>
<b> 45</b> <b>-HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ</b>
<b>hai để hai tam giác đồng dạng: (c-g-c).</b>
<b>Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường</b>
<b>dùng trong lí thuyết để chứng minh hai</b>
<b>tam giác đồng dạng: Dựng AMN đồng</b>
<b>dạng với ABC. Chứng minh AMN =</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với
A’B’C’.
<b>-Vận dụng được định lí vừa học về hai</b>
<b>tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam</b>
<b>giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số đồng</b>
<b>-Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học</b>
<b>trong chứng minh hình học.</b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>HỢP </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG </b>
<b>THỨ BA </b>
<b> 46</b> <b>-HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ</b>
<b>ba để hai tam giác đồng dạng: (g-g). Đồng</b>
<b>thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng</b>
<b>trong lí thuyết để chứng minh hai tam</b>
<b>giác đồng dạng: Dựng AMN đồng dạng</b>
<b>với ABC. Chứng minh AMN = A’B’C’</b>
<b>suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’.</b>
<b>-Vận dụng được định lí vừa học (g-g) về</b>
<b>hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai</b>
<b>tam giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số</b>
<b>đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. </b>
<b>-Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học</b>
<b>trong chứng minh hình học.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 26</b> <b>LUYỆN </b>
<b>TAÄP</b>
<b>47</b> <b>HS củng cố vững chắccác định lí</b>
<b>nhận biết hai tam giác đồng dạng. Biết</b>
<b>phối hợp, kết hợp các kiến thức cần thiết</b>
<b>để giải quyết vấn đề mà bài tốn đặt ra.</b>
<b>Vận dụng thành thạo các định lí để</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>giải quyết được các bài tập từ đơn giản</b>
<b>đến hơi khó.</b>
<b>Rèn luyện kĩ năng phân tích, chứng</b>
<b>minh, tổng hợp.</b>
<b>nhóm</b>
<b>CÁC </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>HỢP </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>DẠNG </b>
<b>CỦA </b>
<b>TAM </b>
<b>GIÁC </b>
<b>VUÔNG</b>
<b>LUYỆN </b>
<b>TẬP</b>
<b>48</b> <b>-Trên cơ sở nắm chắc các trường hợp </b>
<b>đồng dạng của tam giác vuông. Chứng </b>
<b>minh được trường hợp đặc biệt của tam </b>
<b>giác vuông ( cạnh huyền và cạnh góc </b>
<b>vng).</b>
<b>-Vận dụng được định lí về hai tam giác </b>
<b>vuông đồng dạng để nhận biết hai tam </b>
<b>giác vuông đồng dạng. Suy ra tỉ số các </b>
<b>đường cao tương ứng, tỉ số các diện tích </b>
<b>của hai tam giác đồng dạng.</b>
<b>-Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học</b>
<b>trong chứng minh hình học. Kĩ năng phân</b>
<b>tích đi lên.</b>
<b>- HS củng cố vững chắc các định lý nhận </b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 49</b>
<b>biết hai tam giác vuông đồng dạng (nhất </b>
<b>là trường hợp cạnh huyền và góc nhọn). </b>
<b>Biết phối hợp, kết hợp các kiến thức cần </b>
<b>thiết để giải quyết vấn đề mà bài toán </b>
<b>đặt ra.</b>
<b>-Vận dụng thành thạo các định lý để giải </b>
<b>quyết được các bài tập từ đơn giản đến </b>
<b>-Rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng </b>
<b>minh, khả năng tổng hợp.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 27</b> <b>ỨNG </b>
<b>DỤNG </b>
<b>THỰC TẾ</b>
<b>CỦA </b>
<b>TAM </b>
<b>GIÁC </b>
<b>ĐỒNG</b>
<b>DẠNG</b>
<b>50</b> <b>- Giúp HS nắm chắc nội dung hai bài toán</b>
<b>thực hành cơ bản (Đo gián tiếp chiều cao </b>
<b>- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của tốn </b>
<b>học, quy luật của nhận thức theo kiểu tư </b>
<b>duy biện chứng.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b> 28</b> <b>THỰC </b>
<b>HAØNH</b>
<b> 51,52</b> <b>Giúp HS vận dụng những kiến thức đã </b>
<b>học vào thực tế: Đo được chiều cao của </b>
<b>một cây cao, một tòa nhà. Đo được </b>
<b>khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, </b>
<b>trong đó có một điểm không thể tới được.</b>
<b>- Rèm kỹ năng đo đạc, tính tốn, </b>
<b>khả năng làm việc theo tổ nhóm để giải </b>
<b>quyết một nhiệm vụ cụ thể trong thực tế.</b>
<b>- Giáo dục cho HS tính thực tiễn </b>
<b>của Toán học.</b>
<b>Làm giác kế nằm </b>
<b>ngangm thước </b>
<b>ngắm theo từng </b>
<b>tổ, (Nếu những </b>
<b>nới khơng có đủ </b>
<b>đồ dùng dạy học), </b>
<b>chuẩn bị dây, </b>
<b>thước dây để đo, </b>
<b>giấy bút, thước đo </b>
<b>góc.</b>
<b> 29</b> <b>ÔN TẬP</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>III</b>
<b> 53</b> <b>- Giúp HS ơn tập, hệ thống, khái quát</b>
<b>nhữnng nội dung cơ bản kiến thức của</b>
<b>Chương III.</b>
<b>-Rèn luyện các thao tác của tư duy: tổng</b>
<b>hợp, so sánh, tương tự.</b>
<b>-Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh,</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>trình bày một bài tốn hình học,</b>
<b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>III</b>
<b>54</b> <b>hệ thống, khái quát nhữnng nội dung cơ</b>
<b>bản kiến thức của Chương III.</b>
<b>-Rèn luyện các thao tác của tư duy: tổng</b>
<b>hợp, so sánh, tương tự.</b>
<b>-Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh,</b>
<b>trình bày một bài tốn hình học,</b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b> 30</b> <b> IV</b> <b><sub>HÌNH</sub></b>
<b>LĂNG</b>
<b>TRỤ</b>
<b>ĐỨNG </b>
<b>HÌNH</b>
<b>CHÓP</b>
<b>ĐỀU</b>
<b>HÌNH</b>
<b>HỘP CHỮ</b>
<b>NHẬT </b>
<b>55</b>
<b>-Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ </b>
<b>nhật.</b>
<b>-Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh </b>
<b>của hình hộp chữ nhật.</b>
<b>-Bước đầu nhắc lại về khái niệm chiều </b>
<b>cao.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>Làm quen với các khái niệm điểm, đường</b>
<b>thẳng, đoạn thẳng trong khơng gian, cách</b>
<b>HÌNH</b>
<b>HỘP CHỮ</b>
<b>NHAÄT</b>
<b>(TT)</b>
<b>56</b> <b>-Nhận biết được về dấu hiệu 2 đường </b>
<b>thẳng song song.</b>
<b>-Nhận biết được đường thẳng song song </b>
<b>mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.</b>
<b>-p dụng cơng thức tính diện tích xung </b>
<b>quanh của hình chữ nhật</b>
<b>-Đối chiếu so sánh sự giống nhau và khác </b>
<b>nhau về quan hệ song song giữa đuờng </b>
<b>thẳng và mặt phẳng, giữa mặt phẳng và </b>
<b>mặt phẳng.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b> 31</b> <b>THỂ</b>
<b>TÍCH</b>
<b>CỦA</b>
<b>HÌNH</b>
<b>HỘP CHỮ</b>
<b>NHẬT</b>
<b>57</b> <b>-Bằng hình ảnh cụ thể cho Hs bước đước </b>
<b>đầu nắm được dấu hiệu nhận biết đường </b>
<b>thẳng vng góc với mặt phẳng, mặt </b>
<b>phẳng vng góc với mặt phẳng.</b>
<b>-Nằm được cơng thức tính thể tích của </b>
<b>hình hộp chữ nhật.</b>
<b>-Biết vận dụng cơng thức vào tính tốn.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>LUYỆN </b>
<b>TẬP</b>
<b>58</b> <b>-Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ </b>
<b>nhật.</b>
<b>-Nắm được dấu hiệu đường thẳng vuộng </b>
<b>góc với mặt phẳng.</b>
<b>-HS nắm chắc các công thức được thừa </b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>nhận về diện tích xung quanh vàthể tích </b>
<b>của hình hộp chữ nhật.</b>
<b> 32</b> <b>HÌNH</b>
<b>LĂNG</b>
<b>TRỤ</b>
<b>ĐỨNG</b>
<b>59</b> <b>-Nắm được (trực quan) các yếu tố của </b>
<b>hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, </b>
<b>mặt bên chiều cao).</b>
<b>-Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa </b>
<b>giác đáy.</b>
<b>-Biết cách vẽ theo ba bước (vẽ đáy, vẽ </b>
<b>mặt bên, vẽ đáy thứ 2)</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>DIỆN</b>
<b>CỦA</b>
<b>HÌNH</b>
<b>LĂNG</b>
<b>TRỤ</b>
<b>ĐỨNG</b>
<b>60</b> <b>-Nắm được cách tính xung quanh của hình</b>
<b>lăng trụ đứng.</b>
<b>-Biết áp dụng các cơng thức vào việc tính </b>
<b>tốn các hình cụ thể.</b>
<b>-Củng cố lại các khái niệm đã học.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>THỂ</b>
<b>TÍCH</b>
<b>HÌNH</b>
<b>LĂNG</b>
<b>TRỤ</b>
<b>ĐỨNG</b>
<b>61</b> <b>-Hs nắm được cơng thức tính thể tích hình</b>
<b>lăng trụ đứng.</b>
<b>-Biết áp dụng các cơng thức vào việc tính </b>
<b>tốn các hình cụ thể.</b>
<b>-n lại các khái niệm song song, vng </b>
<b>góc giữa đường thẳng, mặt phẳng</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b> 33</b> <b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>62</b> <b>-Củng cố cơng thức tính thể tích hình </b>
<b>lăng trụ đứng</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>-Biết vận dung cơng thức và vẽ hình để </b>
<b>giản các bài tốn</b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b> <b>thoại ,gợi mở<sub>-pp suy đốn</sub></b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>HÌNH</b>
<b>CHĨP</b>
<b>ĐỀU VÀ</b>
<b>HÌNH</b>
<b>63</b> <b>-Hs có khái niệm về hình chóp đều (đỉnh, </b>
<b>cạnh bên , mặt bên, chiều cao, mặt đáy)</b>
<b>-Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy, </b>
<b>vẽ hình chóp tam giác đều.</b>
<b>-Củng cố khái niệm vng góc đã học.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>DIỆN</b>
<b>TÍCH</b>
<b>XUNG</b>
<b>QUANH</b>
<b>CỦA</b>
<b>ĐỀU</b>
<b>64</b> <b>-Hs nắm được cách tính diện tích xung </b>
<b>quanh của hình chóp đều</b>
<b>-Củng cố lại khái niệm, cơng thức tính </b>
<b>tốn đối với các hình cụ thể</b>
<b>-Biết cách cắt gấp hình đã biết.</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 34</b> <b>THỂ</b>
<b>TÍCH</b>
<b>ĐỀU</b>
<b>65</b> <b>-Hs hình dung và nhớ được cơng thức tính</b>
<b>hình chóp đều.</b>
<b>-Biết vận dụng cơng thức vào việc tính </b>
<b>thể tích hình chóp đều</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>66</b> <b>-Biết vẽ các hình khối đơn giản</b>
<b>-Thuộc các cơng thức tính diện tích xung </b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>quanh, diện tích tồn phần,thể tích của </b>
<b>hình chóp đều.</b>
<b>-Vận dụng được các cơng thức để giải bài </b>
<b>tập.</b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b> <b>thoại ,gợi mở<sub>-pp suy đốn</sub></b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>CHƯƠNG </b>
<b>IV</b>
<b>67</b> <b>-Hệ thống hốcác kiến thức về hình lăng </b>
<b>trụ đứng và hình chóp đều đã học trong </b>
<b>chương.</b>
<b>-Vận dụng kiến thức thức vào việc giải </b>
<b>bài tập</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b> 35</b> <b>ƠN TẬP </b>
<b>CUỐI </b>
<b>NĂM</b>
<b>68,69</b> <b>hệ thống, khái quát nhữnng nội dung cơ</b>
<b>bản kiến thức của Chương I,II,III,IV.</b>
<b>-Rèn luyện các thao tác của tư duy: tổng</b>
<b>hợp, so sánh, tương tự.</b>
<b>-Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh,</b>
<b>trình bày một bài tốn hình học,</b>
<b>Bảng phụ ,bảng </b>
<b>con</b>
<b>-thước, êke, đo </b>
<b>góc,compa</b>
<b>-Phiếu học tập</b>
<b>PP trực quan</b>
<b>-PPđ àm </b>
<b>thoại ,gợi mở</b>
<b>-pp suy đốn</b>
<b>-Pphoạt động </b>
<b>nhóm</b>
<b>TRẢ VÀ </b>
<b>SỬA BAÌ </b>
<b>KIỂM </b>
<b>TRA HKII</b>