<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1. Giải thích vì sao người ta
dùng lõi sắt non để chế tạo
nam châm điện? (3đ)
1.
Giải thích vì sao người ta
dùng lõi sắt non để chế tạo
nam châm điện?
(3đ)
2. Các cách làm tăng lực từ
của nam châm điện tác
dụng lên một vật? (3đ)
2.
Các cách làm tăng lực từ
của nam châm điện tác
dụng lên một vật?
(3đ)
Vì lõi sắt non nhiễm từ mạnh, khi
ngắt điện thì lõi sắt khơng cịn từ
tính.
Vì lõi sắt non nhiễm từ mạnh, khi
ngắt điện thì lõi sắt khơng cịn từ
tính.
Có thể làm tăng lực từ của nam
châm điện tác dụng lên một vật
bằng cách tăng cường độ dòng điện
chạy qua các vòng dây hoặc tăng số
vịng của ống dây.
Có thể làm tăng lực từ của nam
châm điện tác dụng lên một vật
bằng cách tăng cường độ dòng điện
chạy qua các vòng dây hoặc tăng số
vòng của ống dây.
+
-A B
K
3. Trong nam châm điện ở
hình vẽ, nếu thay lõi sắt
non bằng niken thì:(4đ)
a) Từ trường có mạnh hơn
ống dây khi khơng có lõi
khơng?
b) Đầu A của ống dây là cực
gì?
3.
Trong nam châm điện ở
hình vẽ, nếu thay lõi sắt
non bằng niken thì:
(4đ)
a) Từ trường có mạnh hơn
ống dây khi khơng có lõi
khơng?
b) Đầu A của ống dây là cực
gì?
a. Từ trường mạnh hơn.
b. Đầu A là cực từ Bắc.
a.
Từ trường mạnh hơn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Nam châm được chế tạo khơng
mấy khó khăn và ít tốn kém
nhưng có vai trị quan trọng và
được ứng dụng rộng rãi trong
cuộc sống cũng như trong ký
thuật. Vậy nam châm có những
ứng dụng nào trong thực tế?
<b>I. LOA ĐIỆN:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. Loa điện:</b>
1. Ngun tắc hoạt động của loa điện:
•
Đóng cơng tắc K cho dòng điện cho dòng điện chạy qua ống dây
.
<i>a) Thí nghiệm: </i>
N
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. Loa điện:</b>
1. Ngun tắc hoạt động của loa điện:
<i>a) Thí nghiệm: </i>
N
S
•
Đóng cơng tắc K cho dịng điện cho dịng điện chạy qua ống dây.
•
<sub> Đóng cơng tắc K, di chuyển tay quay của biến trở để tăng, giảm </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I. LOA ĐIỆN:</b>
<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện:</b>
<i>a) Thí nghiệm</i>
<i>b) Kết luận: </i>
Khi có dịng điện chạy qua,
ống dây chuyển động.
Khi cường độ dòng điện
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I. LOA ĐIỆN:</b>
<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện:</b>
<b>2. Cấu tạo của loa điện:</b>
Ống dây
đặt trong từ trường
của
<i><b>nam châm</b></i>
Một đầu của ống dây gắn
chặt với
<i><b>màng loa</b></i>
Ống
dây
Màng
loa
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>I. LOA ĐIỆN:</b>
<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện:</b>
<b>2. Cấu tạo của loa điện:</b>
<b>II. RƠLE ĐIỆN TỪ:</b>
<i>1.Cấu tạo và hoạt động của </i>
<i>rơle điện từ:</i>
Rơ le điện từ là một thiết bị tự động
đóng, ngắt mạch điện, bảo vệ và
điều khiển sự làm việc của mạch
điện.
Mạch
điện 1
Mạch
điện 2
Thanh sắt
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I. LOA ĐIỆN:</b>
<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện:</b>
<b>2. Cấu tạo của loa điện:</b>
<b>II. RƠLE ĐIỆN TỪ:</b>
<i>1.Cấu tạo và hoạt động của </i>
<i>rơle điện từ:</i>
Tại sao khi đóng cơng tắc K để
dịng điện chạy trong mạch điện 1
thì động cơ M ở mạch điện 2 hoạt
động?
Mạch
điện 1
Mạch
điện 2
Thanh sắt
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>I. LOA ĐIỆN:</b>
<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện:</b>
<b>2. Cấu tạo của loa điện:</b>
<b>II. RƠLE ĐIỆN TỪ:</b>
<i>1.Cấu tạo và hoạt động của rơle </i>
<i>điện từ:</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Hai miếng kim loại của công tắc K
Chuông điện C
Rơle điện từ có nam châm điện N và
miếng sắt non S
P
S
C
Nguồn điện Q
N
Nguồn điện P
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
? Tại sao chuông kêu khi ta mở
cửa?
C
S
N
P
Khi ta mở cửa mạch
điện 1 hở, nam châm điện
không hoạt động. Miếng
sắt S rơi xuống, mạch 2
kín, chng kêu.
? Khi đóng cửa chng có kêu khơng, tại sao?
? Khi đóng cửa chng có kêu không, tại sao?
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>I. LOA ĐIỆN:</b>
<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện:</b>
<b>2. Cấu tạo của loa điện:</b>
<b>II. RƠLE ĐIỆN TỪ:</b>
<b>1. Cấu tạo và hoạt động của rơ le điện từ:</b>
<b>2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ- </b>
<b>Chuông báo động:</b>
<b>III VẬN DỤNG:</b>
C3. Làm thế nào mà Bác sĩ có
thể lấy mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi
mắt của bệnh nhân khi không
thể dùng panh hoặc kìm? Bác sĩ
đó có thể sử dụng nam châm
được khơng? Vì sao?
C3. Làm thế nào mà Bác sĩ có
thể lấy mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi
mắt của bệnh nhân khi không
thể dùng panh hoặc kìm? Bác sĩ
đó có thể sử dụng nam châm
được khơng? Vì sao?
Bác sĩ có thể sử dụng nam
châm. Vì khi đưa nam châm
lại gần vị trí có mạt sắt, nam
châm sẽ tự động hút mạt sắt
ra khỏi mắt.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>I. LOA ĐIỆN:</b>
<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện:</b>
<b>2. Cấu tạo của loa điện:</b>
<b>II. RƠLE ĐIỆN TỪ:</b>
<b>1. Cấu tạo và hoạt động của rơ le điện từ:</b>
<b>2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ- </b>
<b>Chuông báo động:</b>
<b>III VẬN DỤNG:</b>
Bác sĩ có thể sử dụng nam
châm. Vì khi đưa nam châm
lại gần vị trí có mạt sắt, nam
châm sẽ tự động hút mạt sắt
ra khỏi mắt.
Bác sĩ có thể sử dụng nam
châm. Vì khi đưa nam châm
lại gần vị trí có mạt sắt, nam
châm sẽ tự động hút mạt sắt
ra khỏi mắt.
C3.Mơ tả cấu tạo của rơle dịng
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>I. LOA ĐIỆN:</b>
<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện:</b>
<b>2. Cấu tạo của loa điện:</b>
<b>II. RƠLE ĐIỆN TỪ:</b>
<b>1. Cấu tạo và hoạt động của rơ le điện từ:</b>
<b>2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ- </b>
<b>Chuông báo động:</b>
<b>III VẬN DỤNG:</b>
<b>C<sub>3</sub>:</b>
C3.Mô tả cấu tạo của rơle dịng
C3
.
Mơ tả cấu tạo của rơle dịng
? Giải thích vì sao dịng điện
tăng q mức cho phép thì
mạch điện tự động ngắt,
động cơ không làm việc.
? Giải thích vì sao dịng điện
tăng q mức cho phép thì
mạch điện tự động ngắt,
động cơ khơng làm việc.
Lò
xo
L
M
Thanh sắt S
</div>
<!--links-->