Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.39 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND HUYỆN PHÙ CÁT <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>PHÒNG GD&ĐT </b> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
<b>1.1. LỚP 6</b>
A. Số học:
- Số phần tử của một tập hợp – Tập hợp con
- Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5 và 9; chứng tỏ một tổng, một hiệu chia hết cho một
số ƯCLN, BCNN
- Tốn tìm x
- Tia, đoạn thẳng
- Độ dài đoạn thẳng, khi nào thì AM + MB = AB ?
<b></b>
<b>---//---1.2. LỚP 7</b>
A. Đại số:
- Số hữu tỷ, các phép toán trên tập hợp số hữu tỷ, bài tốn tìm x.
- Làm trịn số, so sánh hai số thực, căn bậc hai.
- Tỷ lệ thức và tính chất của tỷ lệ thức.
- Tính chất dãy tỷ số bằng nhau, bài tốn tìm x và y trong dãy tỷ số bằng nhau.
- Hàm số, hàm số y = ax, tính giá trị hàm số. Điểm thuộc đồ thị, không thuộc đồ
thị hàm số y = ax.
- Hai đường thẳng song song, (tính chất, dấu hiệu nhận biết). Đường thẳng vng
góc.
- Tổng ba góc trong một tam giác. Tam giác vng, nhọn, tù.
- Hai tam giác bằng nhau. Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
- Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường, tam giác vuông.
- Chứng minh hai đoạn thẳng, hai góc….. bằng nhau.
<b></b>
<b>---//---1.3. LỚP 8</b>
A. Chi tiết:
I. Môn Đại số
- Các Hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Cộng, trừ, nhân, chia: thực hiện trên đơn thức, đa thức, phân thức.
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Rút gọn phân thức.
- Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Rút gọn biểu thức.
Về kỹ năng:
- Cần giúp HS thành thạo và bảo đảm đạt những kỹ năng căn bản theo chuẩn kiến
thức đã nêu.
- Có kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải (tự luận) các nội dung tốn có trong
chương trình.
II. Mơn Hình học 8.
- Giúp HS nắm chắc định nghĩa, tính chất và các dấu hiệu nhận biết của các hình
tứ giác đã học.
- Hình thang. Hình thang cân.
- Đường trung bình của tam giác.
- Hình bình hành. Hình thoi. Hình chữ nhật. Hình vng.
Về kỹ năng:
- HS có kỹ năng vẽ hình thể hiện các loại hình tứ giác, vẽ hình theo đề bài để giải
tốn.
B. Định hướng chung:
- Hệ thống ôn tập cho HS, bảo đảm chuẩn kiến thức và kỹ năng căn bản về nhận
biết, thông hiểu và vận dụng kiến thức theo yêu cầu quy định trong chương trình tốn 8
ở HKI.
- Về giải toán, chú trọng củng cố lại cho HS kiến thức và kỹ năng qua các bài tốn
- HS khá giỏi mới giải các bài tốn khó, câu khó hay phức tạp.
<b></b>
<b>---//---1.4. LỚP 9</b>
A. ĐẠI SỐ:
- Căn bậc hai,căn thức bậc hai.
- Biến đổi đơn giản biểu biểu thức chứa căn bậc hai. Rút gọn biểu thức chứa căn
bậc hai.
- Hàm số bậc nhất. Đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Điều kiện để hai đường thẳng song song nhau, cắt nhau, trùng nhau.
- Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
B. HÌNH HỌC:
- Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Tỉ số lượng giác của
góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
- Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng của đường trịn. Quan hệ giữa
đường kính và dây của đường trịn. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
- Tiếp tuyến của đường trịn.
- Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
- Vị trí tương đối của hai đường trịn.
<b></b>
<b>---//---2. MƠN NGỮ VĂN</b>
<b>2.1. LỚP 6</b>
1. Phần trắc nghiệm :
2. Phần tự luận :
Ôn tập chủ yếu văn tự sự. Tập trung ơn kĩ các văn bản truyền thuyết học chính
thức.
<b></b>
<b>---//---2.2. LỚP 7</b>
Tập trung ôn tập những nội dung đã học ( từ tuần: 01đến tuần 17)
Lưu ý: Dựa vào HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
MÔN NGỮ VĂN THCS của BỘ GD-ĐT( Tập một) để hướng dẫn HS ôn tập.
I/ PHẦN VĂN:
Toàn bộ các văn bản đã học. (Trừ văn bản nhật dụng-ca dao-thơ nước ngồi)
Tập trung ơn tập: Phần văn bản văn học: Thơ trung đại-Thơ hiện đại Việt Nam;
Kí Việt Nam 1900-1945
Chú ý: Các văn bản trong phần Kí Việt Nam và một số tác phẩm thơ của một số
tác giả tiêu biểu…được học trong chương trình.
II/ PHẦN TIẾNG VIỆT:
Kiến thức đã học từ tuần 01 đến tuần 17.
Chú ý: Tập trung ôn tập: Từ vựng, Ngữ pháp, Các biện pháp tu từ.
III/ PHẦN TẬP LÀM VĂN:
Tập trung ơn tập văn biểu cảm (nội dung tính đến thời điểm kiểm tra…)
<b></b>
<b>---//---2.3. LỚP 8</b>
Tập trung ôn tập những nội dung đã học ( từ tuần: 01đến tuần 17)
Lưu ý: Dựa vào HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
MÔN NGỮ VĂN THCS của BỘ GD-ĐT( Tập hai) để hướng dẫn HS ơn tập.
I/ PHẦN VĂN:
Tồn bộ các văn bản đã học. (Trừ văn học nước ngoài)
Phần văn bản nhật dụng: Ôn tập các nội dung cơ bản và nét nghệ thuật đặc sắc.
Chú ý: Các văn bản trong phần truyện kí Việt Nam và một số tác phẩm thơ của
một số tác giả tiêu biểu …được học trong chương trình.
Kiến thức đã học từ tuần 01 đến tuần 17.
Chú ý: Tập trung ôn tập: Từ vựng, Ngữ pháp, Các biện pháp tu từ.
III/ PHẦN TẬP LÀM VĂN:
Tập trung ôn tập văn thuyết minh (nội dung tính đến thời điểm kiểm tra…)
<b></b>
<b>---//---2.4. LỚP 9</b>
Tập trung ôn tập những nội dung đã học ( từ tuần: 01đến tuần 17)
Lưu ý: Dựa vào HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
MÔN NGỮ VĂN THCS của BỘ GD-ĐT( Tập hai) để hướng dẫn HS ôn tập.
I/ PHẦN VĂN:
Toàn bộ các văn bản đã học. (Trừ Truyện nước ngồi)
Tập trung ơn tập: Phần văn bản văn học: Văn bản nhật dụng; Truyện trung đại
Việt Nam; Truyện Việt Nam sau cách mạng tháng Tám 1945; Thơ hiện đại Việt Nam
sau cách mạng tháng Tám 1945
Chú ý: Các văn bản trong phần Truyện Việt Nam và một số tác phẩm thơ của một
số tác giả tiêu biểu…được học trong chương trình.
II/ PHẦN TIẾNG VIỆT:
Kiến thức đã học từ tuần 01 đến tuần 17.
Chú ý: Tập trung ôn tập: Từ vựng, Ngữ pháp, Hoạt động giao tiếp; Các biện pháp
tu từ.
III/ PHẦN TẬP LÀM VĂN:
Tập trung ôn tập văn tự sự (nội dung tính đến thời điểm kiểm tra…)
<b></b>
<b>---//---3. MƠN TIẾNG ANH </b>
<b>3.1. L P 6</b>Ớ
KĨ
NĂNG KIẾN THỨC BÀI TẬP ĐIỂM
Sử dụng
Tiếng
Anh
1. Từ vựng và cấu trúc.
a. Từ vựng.
- Nhà trường.
- Trắc nghiệm khách
quan.
- Nối câu hỏi với câu
- Gia đình.
- Cơng việc hàng ngày.
- Địa điểm, nơi chốn.
- Thì Hiện tại đơn của To Be, động từ
thường.
- Thì Hiện tại tiếp diễn.
- Tính từ.
- Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu.
- Số đếm, số thứ tự
- Câu mệnh lệnh.
- Câu hỏi Yes / No.
2. Chức năng ngôn ngữ.
- Chào hỏi, hỏi thăm sức khỏe.
- Hỏi đáp về thông tin cá nhân: tên, tuổi, nơi
ở, nghề nghiệp,...
- Hỏi đáp về đồ dùng học tập và trường lớp
- Hỏi đáp về thành viên trong gia đình.
- Hỏi đáp về phương tiện đi lại.
trả lời.
- Ghép câu.
Đọc hiểu Đọc hiểu đoạn văn hoặc lá thư về chủ đề
- cuộc sống học tập.
- phương tiện giao thơng.
- Chọn từ hoặc cụm
từ thích hợp để điền
vào chỗ trống.
- Chọn câu trả lời
thích hợp.
- Đúng - sai.
4
Viết - Bài tập liên quan đến chủ điểm từ vựng và
ngữ pháp trong phần Sử dụng Tiếng Anh.
- Chọn câu thích hợp
nhất từ các từ, cụm từ
gợi ý
- Chọn câu gần nghĩa
nhất với câu đã cho.
- Tìm lỡi sai.
<b></b>
<b>---//---3.2. L P 7</b>Ớ
Skills Knowlege Exercises marks
language
focus
1.Vocabulary and structure.
a. Vocabulary.
- Names of occupations.
- Words describing rooms and homes.
- Names of school objects.
- Words describing activities at recess and
after school..
- Words to talk about vacation activities,
facilities, routines
b. Structure:
- Present simple tense, present progressive
tense, future simple tense.
- Comparisons, comparatives, superlatives of
adjectives.
- Adverbs of frequency.
- Prepositions of position.
- Modal verbs: can, should, could.
- Make suggestions.
- uestion words
- Choose the correct
word/ answer.
- Match the questions
with the answers.
4
Reading Read a passage about the following topics:
school facilities, school activities, school
children’s life, house and home
- Choose the correct
answer.
- T/ F
4
Writing - Choose the sentence
which has the same
meaning as the root
one.
- Choose the correct
sentence made from
the suggested words.
- Choose the
underlined word or
phrase that needs
correcting
2
<b></b>
<b>---//---3.3. L P 8</b>Ớ
CHỦ ĐỀ NỘI DUNG ÔN TẬP DẠNG BÀI TẬP ĐIỂM
TỪ
VỰNG
VÀ CẤU
TRÚC
CÂU
<i>1. Từ vựng:</i>
- Từ vựng liên quan đến các chủ điểm: Học
Tiếng Anh, các hoạt động của tuổi trẻ, cuộc
sống cộng đồng xung quanh nơi cư trú,
- Thì và cách sử dụng:Hiện tại đơn, Quá
khứ đơn, Tương lai đơn, Hiện tại hoàn
thành với “since” và “for”.
- Dạng của động từ: Ngun thể có “to”,
ngun thể khơng “to”, dạng thêm “ing”.
- Tính từ + too/enough + to-infinitive.
- Used to.
- Trạng từ chỉ thể cách.
- Giới từ chỉ thời gian: on, in, at, between,
-Trắc nghiệm khách
quan
- Nối câu hỏi và câu
trả lời
- Chọn câu đúng
ngữ pháp
before, after.
- Cách diễn đạt lời yêu cầu, đề nghị giúp đỡ
và đáp lại.
- So sánh: Hơn, bằng (as …as ), không bằng
(not so/as ….as ), the same (n) as, different
from.
- Câu gián tiếp: Câu mệnh lệnh, yêu cầu, lời
khuyên.
ĐỌC
HIỂU
Đọc bài đọc về chủ đề: Học ngoại ngữ , Các
tổ chức của tuổi trẻ, Dịch vụ ở khu dân cư,
Cuộc sống ở thành thị và nông thôn.
- Chọn đúng – sai.
- Chọn từ / cụm từ
đúng cho mỗi chỗ
trống.
- Chọn câu trả lời
đúng cho câu hỏi.
4
VIẾT - Chọn câu gần nghĩa với câu đã cho:
+ too ↔ enough
+ Trực tiếp ↔gián tiếp.
+ Tính từ ↔ Trạng từ.
+ So sánh
+ Thì hiện tại hồn thành ↔thì q khứ
đơn.
- Tìm lỡi sai (liên quan đến các điểm ngữ
pháp trên)
- Chọn câu đúng từ các từ gợi ý (liên quan
đến các điểm ngữ pháp trên)
- Trắc nghiệm
khách quan.
2
<b></b>
<b>---//---3.4. LỚP 9</b>
<b>Notice</b>: Students must have basic knowledge in previous grades.
I. LANGUAGE FOCUS:
<b>1) The past simple</b>:
Ex: What did Ba do on the weekend?
<b>2) The past simple with </b><i><b>wish:</b></i>
Ex: a) You are not very tall.
You <i>wish</i> you <i>were</i> taller. (to be)
b) Ba has an old bicycle.
Ba <i>wishes</i> he <i>could have</i> a new bicycle. (with a modal verb)
<b>3) The present perfect</b>:
Ex: Have you seen Giac Lam Pagoda <i>yet</i>?
<i>Yes, I’ve already seen it.</i>
<b>4) The passive</b>:
Ex: a) Jeans are sold all over the world.
b) This exercise <i>must</i> be done carefully. (passive with modal)
<b>5) Prepositions of time</b>: <i>on, at, in, for, till...</i>
Ex: He arrives in Singapore <i>on</i> Monday evening.
<b>6) Adverb clauses of result</b>:
Ex: Hoa worked hard, <i>so she passed her exam</i>.
<b>7) Modal verbs with </b><i><b>if:</b></i>
Ex: If you want to get good grades, you must study hard.
<b>8) Direct and reported speech</b>:
Ex: a) “I must leave now.” Mr. Quang said.
<i>Mr. Quang said (that) he had to leave then / immediately</i>.
b) “Do you like pop music?” she asked.
<i>She asked me if / whether I liked pop music</i>.
<i>He asked me where I lived</i>.
<b>9) Tag questions</b>:
Ex: Do you enjoy fishing? <i>Yes, I do</i>.
II. READING:
Read a complete passage or an open one within 150 words related to clothing,
<i><b>learning a foreign language, the media then choose:</b></i>
- True / False information
- general or detailed information
- gap fills
III. WRITING:
<b>Write a sentence within 15 words</b>:
- using suggested ideas or word cues:
Ex: I / student / grade 9 / class 9A1.
- basing on the root one:
Ex: I have learnt English for 4 years.
<i>I began</i>...
- correcting the mistakes:
Ex: What about to go to the zoo?
THE END
<i>Where there is a will, there is a way.</i>
<b></b>
<b>---//---4. MƠN VẬT LÍ LỚP 9</b>
I. LÍ THUYẾT:
<b>- Định luật Ôm.</b>
<b>- Đoạn mạch nối tiếp và song song.</b>
- Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Công
thức điện trở.
- Cơng suất và cơng của dịng điện.
- Định luật Jun-Lenxơ.
- Nam châm điện - Lực điện từ - Động cơ điện một chiều.
II. BÀI TẬP:
<b>- Vận dụng định luật Ôm vào đoạn mạch nối tiếp và song song.</b>
- Vận dụng cơng thức tính cơng suất, tính cơng của dòng điện và hệ thức của định
luật Jun-Lenxơ.
- Cách nhận biết một bóng đèn có sáng bình thường khơng và biết so sánh độ sáng
của hai bóng đèn.
- Vận dụng qui ước về chiều đường sức từ,qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay
trái để giải bài tập.
<b></b>
<b>---//---5. MƠN HĨA HỌC LỚP 9</b>
1. Oxit
2. Axit
3. Bazơ
4. Muối
5. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
6. Kim loại
7. Phi kim ( Cl,C, CO,CO2)
<b></b>
<b>---//---6. MÔN SINH HỌC LỚP 9</b>
CHƯƠNG I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
Bài 2: Lai một cặp tính trạng
Bài 3: Lai một cặp tính trạng ( tiếp theo)
Bài 4: Lai hai cặp tính trạng
Bài 5: Lai hai cặp tính trạng ( tiếp theo)
CHƯƠNGII: NHIỄM SẮC THỂ
Bài 9: Nguyên phân
Bài 10: Giảm phân
Bài 15: ADN
Bài 16: ADN và bản chất của gen.
Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN.
CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ
Bài 22: Đột biến gen
Bài 23: Đột biến cấu trúc NST
Bài 25: Thường biến
<b></b>
<b>---//---7. MÔN LỊCH SỬ LỚP 9</b>
Chương II : Các nước Á, Phi, Mỹ la-tinh từ năm 1945 đến nay.
Bài 5: Các nước Đông Nam Á.
Bài 7: Các nước Mỹ la- tinh.
Chương III: Mĩ , Nhật bản, Tây âu từ năm 1945 đến nay.
Bài 8: Nước Mỹ.
Bài 9: Nhật Bản.
Chương IV: Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay.
Bài 11: Trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Chương V: Cuộc cách mạng khoa học- kỉ thuật từ năm 1945 đến nay.
Bài 12: Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng khoa
học- kỉ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
<b></b>
<b>---//---8. MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9</b>
I/ ĐỊA LÝ KINH TẾ:
1/ Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
2/ Ngành nông nghiệp
3/ Ngành lâm nghiệp và thủy sản
4/ Ngành công nghiệp
1/ Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
2/ Vùng Đồng bằng sông Hồng
3/ Vùng Bắc Trung Bộ
4/ Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ