Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De dia 7 hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.24 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 35 Tiết 70</b></i>


KIỂM TRA HỌC KÌ II - MƠN: ĐỊA LÍ 7
<b>NĂM HỌC 2010 -2011</b>


<b>Sơ đồ ma trận</b>
<b>NỘI</b>


<b>DUNG</b>


<b>CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT</b> <b> TỔNG </b>


<i><b>NHẬN BIẾT</b></i> <i><b>THÔNG HIỂU</b></i> <i><b>VẬN DỤNG</b></i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL <b><sub>Câu </sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>


Bài 32 1


0.25 đ 1 <i><b>0.25đ</b></i>


Bài 35 2 0.5đ 2 <i><b><sub>0.5đ</sub></b></i>


Bài 43 1


0.25 đ 1 <i><b> 0.25</b><b>đ</b></i>


Bài 44 1


0.25 đ 1 <i><b>0.25</b><b>đ</b></i>


Bài 45 1



3.0 ñ 1 <i><b>3.0</b><b>ñ</b></i>


Baøi 47 1 0.25 ñ 1 0.25đ 2 <i><b><sub>0.5</sub></b><b><sub>đ</sub></b></i>


Bài48 1


0.25 đ


1 <i><b><sub>02.5</sub></b><b><sub>ñ</sub></b></i>


Bài 49 1


2.0 ñ 1 <i><b>2.0</b><b> ñ</b></i>


Bài 51 <i><b> 1 </b></i>
0.25ñ


<i><b> 1 </b></i>


0.25 ñ 2 <i><b>0.5</b><b>ñ</b></i>


Bài 52 1


2.0 ñ 1 <i><b>2.0</b><b> ñ</b></i>


Bài 54 1


0.25ñ 1 <i><b>0.25</b><b>ñ</b></i>



Bài 56 1


0.25ñ 1 <i><b>0.25</b><b>ñ</b></i>


<b>TỔNG</b> <i><b>8 </b></i>


<i><b>2 đ</b></i> <i><b> 1 </b><b><sub>2</sub></b><b><sub>.0 ñ</sub></b></i> <i><b>4 </b><b><sub>1.0 </sub></b><b><sub>ñ</sub></b></i> <i><b>1 </b><b><sub>2.0 ñ</sub></b></i> <i><b> 1 </b><b><sub>3.0 ñ</sub></b></i> <i><b>15</b></i> <i><b>10</b><b>ñ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Hồ Đắc Kiện</b> <b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>MƠN: Địa lí 7</b>


Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Năm học: 2010 - 2011


Họ và tên: ...


Lớp: 7A Giám thị 1:...Giám thị 2:...


Điểm: Lời phê của giáo viên


<b>I/PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ )</b>


<i><b>A/ Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: ( 0.25đ/ câu)</b></i>
<b>Câu 1: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Âu là:</b>


<b> A. Dưới 0.1% B.Dưới 0.2% C. Dưới 1% D. Dưới 2% </b>


<b>Cu 2 </b>: Châu Âu nằm trong khoảng giữa các vĩ tuyến nào?



A. Từ khoảng 36o<sub>N và 71</sub>o<sub>N B. Từ khoảng 36</sub>o<sub>B và 71</sub>o<sub>N</sub>
C.Từ khoảng 36o<sub>N và 71</sub>o<sub>B</sub> <sub> D. Từ khoảng 36</sub>o<sub>B và 71</sub>o<sub>B</sub>
<b>Câu 3 :</b> Nước nào ở khu vực Trung và Nam Mĩ trồng nhiều cà phê?


A. Pê-ru, Chi-lê B. Bra-xin, Cô-lôm-bi-a
C. Ác-hen-ti-na, Bra-xin D. U-ru-goay, Pa-ra-goay


<b>Câu 4:</b><i><b>Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc khu </b></i>
<i><b>vực nào của châu Phi?</b></i>


A. Nam Phi B. Trung Phi C. Bắc Phi D. Đông Phi


<b>Câu 5</b>:<b> Dải đất duyên hải phía Tây dăy An-đét ở Châu Mĩ xuất hiện hoang mạc </b>
<b>vì:</b>


A. Do ảnh hưởng dòng biển lạnh Pê-ru B. Do có rừng thưa và cây bụi gai
C. Do địa hình là miền núi cao D. Do ít mưa, khí hậu trở nên khơ hạn


<b>Câu 6</b>: <b> </b> <b>Vì sao cho đến nay Châu Nam Cực vẫn chưa có người sinh sống thường </b>
<b>xun?</b>


A. Vì khơng có thực vật B. Vì “Hiệp ước Nam Cực”


C. Vì khí hậu qúa lạnh, khắc nghiệt D. Vì nằm hồn tồn trong vịng cực Nam


<b>Câu 7:</b> <b>Dăy núi nào là biên giới tự giữa nước NaUy và Thụy Điển?</b>


A. Dãy Các-pat B. Dãy An-pơ C. Dãy U-ran D. Dãy Xcan-đi-na-vi



<b>CÂu 8: Châu Mĩ là châu lục nằm ở:</b>


A. Nửa cầu Bắc B . Nửa cầu Tây C. Nửa cầu Nam D. Nửa cầu Đông


<b>B/Hãy ghép cột (A) với cột (B) sao cho đúng với chuẩn kiến thức đã học (1điểm)</b>


<i><b>A Châu lục Diện tích</b></i> <i><b>Đáp án</b></i>


1. Châu Mĩ a. Trên 8.5triệu km2 <sub>1 + ...</sub>


2. Châu Nam Cực b. 42 triệu km2 <sub>2 + ...</sub>


3. Châu Đại Dương c. Trên 10 triệu km2 <sub>3 + ...</sub>


4. Châu Au d. 14.1 triệu km2 <sub>4 + ...</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>II/ TỰ LUẬN: (7 đ)</b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> So sánh sự khác nhau giữa khí hâu, sơng ngịi của ơn đới hải dương và ôn đới
lục địa ở châu Âu ? (2điểm)


<i><b>Câu 2</b></i>: Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len với các quốc đảo
còn lại trong châu Đại Dương? (2 điểm)


<b>Cu 3</b>: Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn? Theo em, chúng ta phải làm gì
để hạn chế hiện tượng <i><b>“hiệu ứng nhà kính”?</b></i> (3 điểm)


<i><b>Bài làm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>* Đáp án - Biểu điểm</b></i>




<b>ĐỀ KIỂM TRA HKII- NĂM HỌC 2010 -2011</b>
<b>MÔN: ĐỊA LÍ 7</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3 đ)</b>


<i><b> A/ </b><b>Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất: ( 0.25 đ/ 1 câ</b></i>u )


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


Đáp án A D B C A C D B


<b>B/</b> <b>Hãy nối cột (A) với cột (B) sao cho đúng với chuẩn kiến thức đã học(1đ)</b>


1 + b 2 + d 3 + a 4 + c


<b>II/ TỰ LUẬN: (7 đ)</b>
<i><b>Câu 1</b></i>: (2đ)


*Ơn đới hải dương:


- Khí hậu: mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm. Mưa quanh năm và lượng mưa
tương đối lớn (khoảng 800-1000 mm/ năm)


- Sông ngịi nhiều nước quanh năm và khơng đóng băng
* Ơn đới lục địa


- KH: mùa hạ nóng và có mưa nhiều, mùa đơng khơng lạnh và có nơi tuyết rơi
- Sơng ngịi đóng băng về mùa đơng, mùa hạ nhiều nước



<i><b>Câu 2</b></i>: Sự khác biệt về kinh tế của Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len với các quốc đảo còn
lại trong chu Đại Dương là: (2đ)


-Ôx-xtrây-li-a và Niu Di-len:


+ Nơng nghiệp: nổi tiếng về làm lúa mì, len, thịt bò, thịt cừu, sản phẩm từ sữa...
+ Các ngành cơng nghiệp khai khống, chế tạo máy và phụ tùng điện tử, chế biến
thực phẩm....rất phát triển.


- Các quốc đảo:


+ Mặt hàng xuất khẩu: khoáng sản,, nông sản, hải sản, gỗ,...
+ Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.


+ Du lịch có vai trị quan trọng


<b>Câu 3:* Tại vì:</b>


- A-ma-dơn là phổi xanh của thế giới. Nguồn dự trữ sinh vật quý giá., nguồn dự trữ
nước để điều hồ khí hậu và cân bằng sinh thái tồn cầu. Vùng đất rừng có nhiều tài
nguyên khoáng sản -> nhiều tiềm năng phát triển kinh tế. (1đ)


- Nếu khai thác rừng A-ma-dôn thiếu quy hoạch, khoa học sẽ làm môi trường rừng
A-ma-dôn bị hủy hoại dần, ảnh hưởnh tới KH khu vực và toàn cầu, giảm đi nguồn
sinh vật quý, hệ sinh thái mất cân bằng. (1đ)


* <i><b>Biện pháp giảm “hiệu ứng nhà kính</b>” (Tùy vào khả năng của từng HS )</i> (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NĂM HỌC 2010 -2011</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: </b>



<b> A/ Chọn và khoanh trịn câu đúng nhất: </b>


<b>Câu 1: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Âu là:</b>


<b> A. Dưới 0.1% B.Dưới 0.2% C. Dưới 1% D. Dưới 2% </b>


<b>Caâu 2 </b>: Châu Âu nằm trong khoảng giữa các vĩ tuyến nào?


A. Từ khoảng 36o<sub>N và 71</sub>o<sub>N B. Từ khoảng 36</sub>o<sub>B và 71</sub>o<sub>N</sub>


C.Từ khoảng 36o<sub>N và 71</sub>o<sub>B</sub> <sub> D. Từ khoảng 36</sub>o<sub>B và 71</sub>o<sub>B</sub>


<b>Câu 3 : Nước nào ở khu vực Trung và Nam Mĩ trồng nhiều cà phê?</b>
A. Pê-ru, Chi-lê B. Bra-xin, Cô-lôm-bi-a
C. Ác-hen-ti-na, Bra-xin D. U-ru-goay, Pa-ra-goay


<b>Câu 4: Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc khu vực nào của </b>
<b>châu Phi?</b>


A. Nam Phi B. Trung Phi C. Bắc Phi D. Đông Phi


<b>Câu 5 : Dải đất duyên hải phía Tây dăy An-đét ở Châu Mĩ xuất hiện hoang mạc vì:</b>
A. Do ảnh hưởng dòng biển lạnh Pê-ru B. Do có rừng thưa và cây bụi gai


C. Do địa hình là miền núi cao D. Do ít mưa, khí hậu trở nên khơ hạn


<b>Câu 6 : Vì sao cho đến nay Châu Nam Cực vẫn chưa có người sinh sống thường xun?</b>
A. Vì khơng có thực vật B. Vì “Hiệp ước Nam Cực”



C. Vì khí hậu qúa lạnh, khắc nghiệt D. Vì nằm hồn tồn trong vịng cực Nam
<b>Câu 7: Dăy núi nào là biên giới tự giữa nước NaUy và Thụy Điển?</b>


A. Dãy Các-pat B. Dãy An-pơ C. Dãy U-ran D. Dãy Xcan-đi-na-vi
<b>CÂu 8: Châu Mĩ là châu lục nằm ở:</b>


A. Nửa cầu Bắc B . Nửa cầu Tây C. Nửa cầu Nam D. Nửa cầu Đơng


<b>Câu 9: Sản xuất máy bay E-bớt ở Châu Âu do sự hơp tác của bao nhiêu quốc gia?</b>
A. 2 B. 7 C. 5 D. 10


<b>Câu 10</b>: <b>Môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm khí hậu</b> :
A. Mùa hạ nóng, mùa đơng lạnh và có tuyết rơi. Mưa vào mùa hạ
B. Mùa hạ mát, mùa đông ấm áp.


C. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm. Mưa quanh năm
D. Mùa hạ nóng, mùa đông ấm áp. Mưa nhiều vào thu - đông


<b>Câu 11 </b>: <b>Nhiệt độ thấp nhất đo đuợc ở châu Nam Cực là ?</b>


A. -88,30<sub>C ; B. -90</sub>0<sub>C ; C. -93</sub>0<sub>C ; D. -94.5</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 12: Ở Châu Mĩ, nước nào có nền cơng nghiệp đứng đầu thế giới?</b>
A .Bra-xin B. Ca-na-đa C. Hoa Kì D. Mê-hi-cô
<b>Câu 13: Dãy núi nào là ranh giới tự nhiên ngăn cách Châu Âu với Châu Á?</b>
A. Dãy Cac-pat B. Dãy An-pơ C. Dãy Xcan-đi-na-vi D. Dãy U-ran
<b>Câu 14: Châu Mĩ là châu lục nằm ở:</b>


A. Nửa cầu Bắc B . Nửa cầu Tây C. Nửa cầu Nam D. Nửa cầu Đông
<b>Câu 15: Mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu của Bắc Mĩ nào sau đây là đúng:</b>
A. Địa hình và khí hậu tương đối đơn giản



B. Địa hình và khí hậu rất phức tạp và đa dạng
C. Địa hình phức tạp nhưng khí hậu đơn giản
D .Địa hình đơn giản nhưng khí hậu phức tạp
<b>Câu 16: Kênh đào Pa-na-ma có ý nghĩa kinh tế là:</b>


<b> A. Nơi tàu bè qua lại tấp nập B. Thông Địa Trung Hải với biển Đỏ</b>
C.Nối liền Thái Bình Dương với Đại Tây Dương; D. Rút ngắn khoảng cách


Câu 17:<b> </b> Châu Nam Cực được phát hiện vào thời gian nào?


A. Cuối thế kỷ XIX B. Đầu thế kỷ X X C. Thế kỷ XV D. Đầu thế kỷ XIX


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 1994 B. 1991 C. 1992 D.1993


<b>Câu</b> 19:<b> </b> Ở Châu Âu đồng bằng nào có diện tích lớn nhất?


A. Bắc Âu B. Đông Âu C. Pháp D.Hạ lưu sông Đa-nuyp


<b>Câu</b> 20<b> </b>: Dãy núi nào là ranh giới tự nhiên ở phía Đơng ngăn cách Châu Âu với Châu Á?
A. Dãy Cacpat B.Dãy Anpơ C. Dãy Xcan đinavi D. Dãy Uran


<b>Câu</b> 21:<b> </b> Khu vực Bắc Mĩ gồm có bao nhiêu quốc gia?


A. 6 quốc gia B. 5 quốc gia C. 4 quốc gia D. 3 quốc gia


<b>Câu</b><i><b> 22. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc khu vực:</b></i>
A. Bắc Phi B. Trung Phi C. Nam Phi D. Đông Phi


<b>Câu</b><i><b> 23</b><b>. Châu Mĩ được phát hiện vào thời gian nào?</b></i>



A.Năm 1942 B. Năm1492 C .Thế kỉXIV D. Thế kỉ XVI
<b>Câu</b><i><b> 24. Ở Bắc Mĩ số dân sống trong thành thị là:</b></i>


A. 70% B. 75% C. Trên 76% D. 80%
<b>Câu</b><i><b> 25. Những nước xuất khẩu nông sản hàng đầu của thế giới là:</b></i>


A. Hoa Kì và Canađa B. Hoa Kì và Mêhicơ C. Canađa và Mêhicô
<b>Câu</b><i><b> 26. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ thành lập năm nào?</b></i>


A. 1991 B. 1992 C. 1993 D. 1994
<b>Câu</b><i><b> 27. Khu vực Trung và Nam Mĩ gồm những phần đất nào?</b></i>


A. Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía Bắc xích đạo đến tận cùng cực Nam
B. Eo đất Trung Mĩ ,các quần đảo trong biển Caribê và toàn bộ lục địa Nam Mĩ
C. Eo đất Trung Mĩ và lục địa Nam Mĩ


<b>Câu</b><i><b> 28. Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên là:</b></i>


A. 1,5% B. Trên 1,7% C. Từ 1 đến 2% D. Trên 2%
<b>Câu</b><i><b> 29. Quốc gia ở Nam Mĩ phát triển mạnh nghành đánh cá biển và cĩ sản lượng cá </b></i>
<i><b>vào bậc nhất thế giới là:</b></i>


A. Pê-ru B. Ac-hen-ti-na C. Vê-nê-xu-ê-la D. Chi-lê
<b>Câu</b><i><b> 30. Hệ thống Cc-đi-e có độ cao trung bình là:</b></i>


A. 3000m đến 5000m B. 3000m đến 4000m C. 4000m đến 5000m
<b>Câu</b><i><b> 31.Cho </b><b>đến nay, tổ chức mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) gồm cĩ:</b></i>


A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na B. Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la


C.Hoa kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cơ C. U-ru-guay, Pa-ra-guay


<b>Câu 3</b>2: Vùng công nghiệp "Vành đai Mặt Trời" ở Hoa Kì được phân bố ở khu vực nào?
A. Phía nam Hồ Lớn và vùng Đơng Bắc ven Đại Tây Dương


B. Quanh Hồ Lớn


C. Phía bắc Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương
D. Phía Nam và duyên hải Thái Bình Dương


<b>B/ Hãy ghép cột (A) với cột (B) sao cho đúng với chuẩn kiến thức đã học </b>


<i><b>A Châu lục Diện tích</b></i> <i><b>Đáp án</b></i>


1. Châu Mĩ a. Trên 8.5triệu km2 <sub>1 + ...</sub>


2. Châu Nam Cực b. 42 triệu km2 <sub>2 + ...</sub>


3. Châu Đại Dương c. Trên 10 triệu km2 <sub>3 + ...</sub>


4. Châu Au d. 14.1 triệu km2 <sub>4 + ...</sub>


e. Trên 30 triệu km2


<i><b>C/ Hãy điền từ đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ý em cho là đúng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Châu u là 1 bộ phận của lục địa Á-u


Đại bộ phận lãnh thổ Châu u có khí hậu ơn đới
Năm 2001 dân số Châu u là 772 triệu người/ km2



Mật độ dân số trung bình của Châu âu là trên 50 người/km2
<b>II/ TỰ LUẬN.</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> So sánh sự khác nhau giữa khí hâu, sơng ngịi của ôn đới hải dương và ôn đới lục địa ở
châu Âu ?


<i><b>Câu 2</b></i>: Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len với các quốc đảo cịn lại trong
châu Đại Dương?


<b>Câu 3</b>: Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn? Theo em, chúng ta phải làm gì để hạn chế
hiện tượng <i><b>“hiệu ứng nhà kính”?</b></i>


<i><b>Câu 4:</b></i> Nêu đặc điểm về khí hậu và thảm thực vật của châu Âu ?


<i><b>Câu5</b></i>: Vì sao sản xuất nông nghiệp ở châu Aâu đạt hiệu quả cao?


<i><b>Câu 6</b></i>:<i><b> </b></i> Dựa vào số liệu sau:


Tên nuớc Diện tích


(nghìn/ Km2<sub>)</sub> <sub>( triệu nguời)</sub>Dân số Mật đợ d<sub>( nguời/ Km</sub>ân số2<sub>)</sub>
Toàn châu Đại Duơng 8537 31


Pa-Pua Niu ghi nê 463 5


Ôxtrâylia 7741 19.4


Niu-di-len 271 3.9



Va-nu-a-tu 12 0.2


a/ Tính mật độ dân số ở một số quốc gia thuộc châu Đại Duơng


b/ Nêu nhận xét về mật độ dân số của các quốc gia thuộc châu Đại Duơng.
Câu 7: Nêu đặc điểm cơng nghiệp của khu vực Tây và Trung Âu?


<i><b> * Đáp án </b></i>



<i><b>Câu 1</b></i>:


*Ôn đới hải dương:


- Khí hậu: mùa hạ mát, mùa đơng khơng lạnh lắm. Mưa quanh năm và lượng mưa tương đối lớn
(khoảng 800-1000 mm/ năm)


- Sơng ngịi nhiều nước quanh năm và khơng đóng băng
* Ơn đới lục địa


- KH: mùa hạ nóng và có mưa nhiều, mùa đơng khơng lạnh và có nơi tuyết rơi
- Sơng ngịi đóng băng về mùa đông, mùa hạ nhiều nước


<i><b>Câu 2</b></i>: Sự khác biệt về kinh tế của Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len với các quốc đảo cịn lại trong chu
Đại Dương là:


-Ơx-xtrây-li-a và Niu Di-len:


+ Nông nghiệp: nổi tiếng về làm lúa mì, len, thịt bị, thịt cừu, sản phẩm từ sữa...


+ Các ngành cơng nghiệp khai khống, chế tạo máy và phụ tùng điện tử, chế biến thực phẩm....rất


phát triển.


- Các quốc đảo:


+ Mặt hàng xuất khẩu: khống sản,, nơng sản, hải sản, gỗ,...
+ Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- A-ma-dôn là phổi xanh của thế giới. Nguồn dự trữ sinh vật quý giá., nguồn dự trữ nước để điều
hồ khí hậu và cân bằng sinh thái tồn cầu. Vùng đất rừng có nhiều tài ngun khống sản -> nhiều
tiềm năng phát triển kinh tế.


- Nếu khai thác rừng A-ma-dôn thiếu quy hoạch, khoa học sẽ làm môi trường rừng A-ma-dôn bị
hủy hoại dần, ảnh hưởnh tới KH khu vực và toàn cầu, giảm đi nguồn sinh vật quý, hệ sinh thái mất
cân bằng.


<i>* <b>Biện pháp giảm “hiệu ứng nhà kính</b>”</i> (HS tự trả lời theo sự hiểu biết của mình)
Gợi ý:


- Cấm chặt phá rừng bừa bãi. Khai thác rừng hợp lí ...
- Trồng cây phủ xanh đồi trọc. Bảo vệ rừng hiện có ...
- Giảm lượng khí thải vào khơng khí


<i><b>Câu 4</b></i>:


* Khí hậu: Đại bộ phận lãnh thổ châu u có khí hậu ơn đới , chỉ một diện tích nhỏ ở phía Bắc
vịng cực là khí hậu hàn đới và phần phía Nam có khí hậu ĐTH


* Thảm thực vật: Ven biển Tây Aâu có rừng lá rộng, đi sâu vào nội địa có rừng lá kim, phía đơng
nam có thảo nguyên và ven địa tung hải có rừng lá cứng.



<b>Câu 5: Sản xuất nông nghiệp ở châu Aâu đạt hiệu quả cao vì:</b>


- Nền nơng nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao
- Nhờ áp dụng KHKT tiến tiến.


- Gắn chặt với cơng nghiệp chế biến.


<i><b>Cãu 6:</b></i> Tớnh maọt ủoọ dãn soỏ
<b> a/ Cơng thức tính mật dõn s</b>


Dân số (ngi)


= MĐDS (ngi/km2<sub>)</sub>


Diện tích (km2<sub>)</sub>


<i><b> HS tính và điền kết quả vào bảng</b></i>


Tên nuớc Diện tích


(nghìn/ Km2<sub>)</sub> <sub>( triệu nguời)</sub>Dân số Mật đợ d<sub>( nguời/ Km</sub>ân số2<sub>)</sub>
Toàn châu Đại Duơng 8537 31 3.6 người/km2


Pa-Pua Niu ghi nê 463 5 10.8 người/km2


Ôxtrâylia 7741 19.4 2.5 người/km2


Niu-di-len 271 3.9 14.4 người/km2


b/ <i><b>Nhận xét</b></i> : Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất châu Đại Dương là Oâxtrâylia (2,5



người/km2<sub>) . Quốc gia có mật độ dân số cao nhất là Va-nu-a-tu (16,6 người/km</sub>2<sub>) => Châu Đại </sub>
Dương là châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới(3.6 người/ km2<sub>)</sub>


<i><b>Câu7</b></i>:<i><b> </b></i> Đặc điểm công nghiệp của khu vực Tây và Trung Âu:
- Có nhiều cường quốc công nghiệp hàng đầu thế giới : Anh, Pháp…


- Nhiều ngành cơng nghiệp hiện đại ( cơ khí chính xác, điện và điện tử….) và truyền thống ( luyện
kim, dệt…)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×