Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.63 KB, 81 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Di truyền và biến dị
Chơng I: các thí nghiệm của men đen
Ngày soạn: 17/8/2009
Ngày giảng:20/8/2209
Tiết 1- Bài 1: men đen và di truyền học
I, Mục tiêu.
1- KiÕn thøc:
+ HS nêu đợc mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học.
+ Hiểu đợc cơng lao và trình bày đợc phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen
+ Hiểu và nêu đợc một số thuật ngữ, kí hiệu trong di truyn hc.
2- Kĩ năng: Có kĩ năng phân tích kênh hình.
3- Thỏi : yờu thớch mụn hc.
II, Chuẩn bÞ:
1.GV - Tranh phãng to h×nh 1.2 SGK.
- Tranh hay ảnh chân dung của Menđen, bng ph
2. HS. SGK vở ghi….
III. các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức( 1' )
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. bài mới:
Mở bài ...ghi đầu bài
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
Hot ng 1
Các em ng/cứu thông tin.
Di truyền là gì? Biến dị là
gì?
Biến dị khác di truyền ntn?
Biến dị và di truyền là 2
htg song song, gắn liền với
qtrình sinh sản.
Hóy liờn hệ bản thân và
xác định xem mình giống
và khác bố mẹ ở những
điểm nào?
GV gọi 1 số HS so sánh và
tự rút ra nhận xét đặc điểm
di truyền và biến dị đối với
bản thân.
Di truyền học nghiên cứu
Di trun häc cã vai trß
thùc tiễn ntn?
HS trả lời và ghi
HS trả lời
HS căn cứ hình dạng tai,
mắt, mũi, tóc, màu datrả
lời.
HS trả lời và ghi
HS trả lời và ghi
I, Di truyền học ( 12' )
- Di truyền là htg truyền
đạt các tính trạng của bố
mẹ, tổ tiên cho các thế h
con chỏu.
- Biến dị là htợng con sinh
ra khác với bố mẹ và khác
nhau về nhiều chi tiết.
- Di trun häc ng/cøu c¬
së vËt chÊt, c¬ chÕ, tÝnh quy
- Di truyền học có vai trị
quan trọng cho chọn giống,
y học , đặc biệt là trong
Công nghệ sinh học hiện
đại.
Hoạt động 2
GV giíi thiƯu vỊ Men®en
(1822 – 1884)
Phơng pháp độc đáo của
Menđen gọi là phơng pháp
phân tích các thế hệ lai.
Ph-ơng pháp đó có nội dung cơ
bản ntn?
C¸c em quan s¸t h×nh 1.2
SGK, h·y rót ra nxÐt sù
t-¬ng phản của từng cặp tính
trạng?
Vỡ sao Menđen lại chọn
đậu Hà Lan làm đối tợng
nghiên cứu?
Vì sao cơng trình của
Hoạt động 3
Tính trạng là gì? Cho VD
Cặp tính trạng tơng phản là
gì? Cho VD
Nhân tè di truyÒn là gì?
Cho VD.
GV cho HS viÕt c¸c kÝ
hiƯu.
HS nghe giảng
HS trả lời
HS quan sát tranh
Các cặp tính trạng tơng
phản về màu sắc, hình dạng,
kích thớc
Vì đậu Hà Lan có hoa lỡng
tính, tù thô phÊn khá
nghiêm ngặt.
Vỡ hn ch ca khoa hc
HS trả lời và ghi
VD: Thân cao, chịu hạn
tốt
HS trả lời và ghi
VD: Thân cao và thân
thấp, hạt vàng và hạt xanh...
HS trả lời và ghi
HS Trả lời
HS c kt lun chung
móng cho Di truyÒn
häc( 12' )
Grêgo Menđen (1822 –
1884) lµ ngêi đầu tiên vận
dụng phơng pháp khoa học
vào n/cứu di truyền.
III, Một số thuật ngữ và kí
hiệu cơ bản của Di truyÒn
häc ( 12' )
- Tính trạng là những đặc
điểm về hình thái, cấu tạo,
sinh lí của 1 cơ thể.
- Cặp tính trạng tơng phản
là 2 trạng thái biểu hiện trái
ngợc nhau của từng loại tính
trạng.
- Nhân tố di truyền quy
định các t/trạng của sinh vật
- Một số kí hiệu:
+ P: cặp bố mẹ xuất phát.
+ Phép lai kí hiệu dấu x.
+ G: giao tử. Quy ớc gtử
đực là
+ F: thÕ hÖ con. F1 là thế
hệ thứ nhất, con của cặp lai
P; F2 lµ thÕ hƯ thø 2…
KÕt ln chung (SGK)
3, Cđng cè ( 6' )
Trình bày đối tợng, nội dung và ý nghĩa thực tiễn của di truyền học.
Hãy lấy các ví dụ về các tính trạng ở ngời để minh hoạ cho khái niệm “cặp tính trng
4. Dặn dò (1' ):Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Chuẩn bị bài 2.
Ngày soạn:20/8/2009
Ngày giảng:22/8/2009
1- Kiến thức: + HS trình bày và phân tích đợc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của
Menđen. + Nêu đợc các khái niệm kiểu hình (KH), kiểu gen (KG), thể đồng hợp,
thể dị hợp. + Phát biểu đợc nội dung quy luật phân li.
+ Giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan niệm của Menđen.
2- Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích số liệu.
3- Thỏi độ: Giáo dục thái độ say mê nghiên cứu khoa học.
II, Chuẩn bị:
1.GV:Tranh phãng to h×nh 2.1, 2.3 SGK, bảng phụ
2. HS: SGK vë ghi
III, Tiến trình tiết dạy
1, ổn định ( 1' )
2, KiĨm tra bµi cò ( 5' )
Trình bày đối tợng và ý nghĩa thực tiễn của Di truyền học.
3, Bài mới
Các thí nghiệm của Menden ra sao? «ng cã cèng hiÕn g× cho khoa häc….
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
GV treo tranh phãng to
h×nh 2.1. Giíi thiệu về sự
thụ phấn nhân tạo trên hoa
đậu Hà Lan, đây là công
việc mà Menđen tiến hành
HS quan sát tranh và nghe
giảng.
rất cẩn thận, tỉ mỉ và công
phu.
Các em n/cøu th«ng tin
b¶ng 2. Cho biÕt F1 cã kÕt
qu¶ ntn?
Các tính trạng của cơ thể
nh thân cao, thân lùn, hoa
đỏ, quả vàng…gọi là kiểu
C¸c nhãm thảo tìm ra tỉ lệ
kiểu hình F2? (lấy tròn số)
Dù thay đổi vị trí của các
giống làm bố và làm mẹ
nh-ng phép lai vẫn khônh-ng thay
đổi. Điều này chứng tỏ bố
và mẹ đều có vai trị di
truyền nh nhau.
Men®en gäi tÝnh tr¹ng
biĨu hiƯn ngay ë F1 lµ tÝnh
trạng trội, cịn tính trạng
đến F2 mới đợc biu hin l
tính trạng lặn.
Các em hÃy điền các từ
hay cụm từ vào chỗ trống.
Qua thÝ nghiÖm, em hÃy
phát biểu nội dung của quy
luật phân li.
Hot ng 2
Các em nghiên cứu thông
tin và quan sát hình 2.3.
Gọi đại diện nhóm trả lời,
nhóm khác nhn xột.
Cho biết tỉ lệ các loại gtử
ở F1 và tỉ lệ các loại htử ở F2
?
T¹i sao F2 l¹i tØ lƯ cã 3 hoa
đỏ : 1 hoa trắng?
Cách giải thích kết quả TN
của Menđen là sự phân li và
tổ hợp của cặp nhân tố di
truyền quy định cặp tính
trạng thơng qua các qtrình
phát sinh gtử và thụ tinh.
F1 đồng tính v mt tớnh
trạng của bố hoặc của mẹ.
HS trả lời và ghi
Tỉ lệ cđa tõng cỈp tính
trạng xấp xỉ 3 : 1
HS nghe giảng.
HS nghe giảng.
1- đồng tính
2- 3 trội : 1 lặn
HS trả lời và ghi
HS ng/cøu thông tin.
Các nhóm thảo luận
HS trả lêi
HS tr¶ lêi
HS nghe giảng.
- Kiểu hình là tổ hợp toàn
bộ các tính trạng của cơ thể.
- Quy luật phân li: Khi lai
hai bố mẹ khác nhau về một
cặp tính trạng thuần chủng
t-ơng phản thì F2 phân li tính
trạng theo tỉ lệ trung bình 3
trội : 1 lặn.
II, Menđen giải thích kÕt
qu¶ thÝ nghiƯm ( 12' )
P Hoa đỏ Hoa trắng
A a A a
4, Cđng cè ( 6' )
KiĨu hình là gì? Cho ví dụ.
<b> Aa</b>
AA Aa
1 hoa đỏ 1 hoa đỏ
Aa aa
1 hoa đỏ 1 hoa trắng
Ph¸t biĨu néi dung cđa quy luật phân li.
Làm bài 4 ( 17 )
5. Dặn dò (1'): Học bài, trả lời c©u hái SGK.
ChuÈn bị bài 3.
Ngày soạn:25/8/2009
Ngày giảng:27/82009
I, Mục tiêu
1.Kiến thức: + HS hiểu và trình bày đợc nội dung, mục đích và ứng dụng của phép lai
phân tích.
+ Hiểu và giải thích đợc vì sao quy luật phân li chỉ nghiệm đúng trong
những điều kiện nhất định.
+ Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.
+ Hiểu và phân biệt đợc sự di truyền trội khơng hồn tồn ( di truyền trung
gian ) với di truyền trội hoàn toàn.
2. Kỹ năng. Phát triển t duy lí luận nh phân tích, so sánh.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác tích cực u thích mơn học
II, Chuẩn b:
1. GV:Tranh phóng to hình 3 SGK. bảng phụ
2. HS: SGK, vë ghi…
III, Tiến trình tiết dạy
1, ổn định ( 1' )
2, KiÓm tra bµi cị (5' )
Phát biểu nội dung của quy phân li.
Menđen đã giải thích kết quả TN trên đậu Hà Lan nh thế nào ?
3, Bài mới1p giáo viên giới thiệu bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
Các em ng/cứu thông tin và
quan sát hình 2.3 ở bài 2,
hãy cho biết khái niệm KH,
KG, thể đồng hợp, thể dị
hợp.
Nªu tØ lệ các loại hợp tử ở
F2 trong TN của Menđen?
Em hãy xác định trong các
cặp gen trên thể đồng hợp,
thể dị hợp…?
Các nhóm thảo luận trả
lời 3 câu hỏi ở phần lệnh.
Gọi đại diện nhóm báo cáo
kết quả.
Làm thế nào xác định đợc
kiểu gen của cá thể mang
tính trạng trội?
HS ng/cứu thông tin
HS trả lời và ghi.
Hỵp tư ë F2 cã tØ lƯ 1AA;
2Aa; 1aa.
HS tr¶ lêi
Các nhóm thảo luận trả lời.
Đại diện nhóm trả lời.
Để x/định KG của cá thể
mang tính trạng trội thì đem
nó lai với cá thể mang tính
trạng lặn. Nếu k/ quả 100%
III, Lai ph©n tÝch (12')
- KiĨu gen là tổ hợp toàn
bộ các gen trong tế bào của
cơ thể.
- Th đồng hợp: kiểu gen
chứa cặp gen t/ứng # nhau.
- Thể dị hợp: kiểu gen chứa
cặp gen t/ứng khác nhau.
P: AA x aa
G: A a
F1: Aa ( hoa đỏ )
P: AA x aa
G: A a
F1: Aa, aa
Phép lai đó là phép lai
phân tích. Em hãy điền từ
vào chỗ trống.
Em hãy nhắc lại khái niệm
Hoạt động 2
Gọi 1 HS đọc thông tin.
Xác định tính trạng trội,
lặn nhằm mục đích gì?
Muốn xác định giống có
thuần chủng hay khơng cần
thực hiện phép lai nào?
Trong chọn giống để tránh
sự phân li tính trạng phải
kiểm tra độ thuần chủng
của giống.
Các em quan sát hình 3 và
nghiên cứu thông tin.
Nêu sự khác nhau về KH ở
F1, F2 giữa trội không hoàn
toàn với TN của Menđen?
Em hÃy làm bài tập điền từ
Thế nào là trội không hoàn
cá thể mang tính trạng trội
thì ®/tg cã KH đ/hợp trội.
Còn 1 trội : 1 lặn thì đ/tg có
KG dị hợp.
in ỳng: tri, KG, ln,
ng hp, d hp.
Đọc k/niệm lai phân tích.
HS theo dõi thông tin
HS trả lêi vµ ghi
Cần sử dụng phép lai phân
tích mới xác định đợc.
HS quan sát tranh và
ng/cứu thông tin.
KH trội không hoàn toàn.
F1: Tính trạng trung gian
F2: 1 tréi : 2 trg gian : 1 lặn
KH của TN Menđen
F1: Tính trạng tréi
F2: 3 tréi : 1 lỈn
HS ®iỊn tõ 1- tÝnh tr¹ng
trung gian; 2- 1 : 2 : 1
HS trả lời và ghi
IV, ý nghĩa của tơng quan
trội lặn (10')
Tơng quan trội lặn là htg
phổ biến ở tgiới sinh vật, trg
đó tính trạng trội thờng có
lợi. Vì vậy trg chọn giống
cần phát hiện các tính trạng
trội để tập trung các gen trội
về cùng 1 KG nhằm tạo ra
giống có ý nghĩa kinh tế.
V, Trội khơng hồn tồn
(10')
Trội khơng hồn tồn là
htg di truyền, trong đó KH
của F1 biểu hiện tính trạng
trung gian gi÷a bố và mẹ,
còn F2 cã tØ lƯ KH lµ 1: 2 : 1
E, Cđng cè ( 5' )
Gọi 1 HS đọc phần kết luận
Làm bài 4 ( 13 ) Đ/án ý b
- Häc bµi, lµm bµi 3 ( 13 ).
- Chuẩn bị bài 4, kẻ bảng 4 vào vở.
Ngày soạn: 27/8/2009
Ngày giảng:29/9/2009
1- Kiến thức: + HS mô tả đợc TN lai hai cặp tính trạng của Menđen.
+ Biết phân tích kết quả TN lai hai cặp tính trạng của Menđen.
+ Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen.
+ Giải thích đợc khái niệm biến dị tổ hợp.
3. Thái độ: + Giáo dục thái độ tự giác u thích mơn học, giải thích đợc một số hiện
tợng tự nhiên
II, ChuÈn bÞ:
1. GV: -Tranh phãng to h×nh 4
- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 4…
2. HS: SGK, vë ghi
III, Tiến trình tiết dạy
2, KiĨm tra bµi cị (4')
Ph¸t biĨu néi dung phÐp lai phân tích.
3, Bài mới
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Nội dung
Hoạt động 1
C¸c em quan s¸t hình 4 và
nghiên cứu thông tin.
Em hÃy trình bày TN của
Menđen.
Cỏc nhúm thảo luận để
hoàn thành bảng 4.
HS quan s¸t tranh và
nghiên cứu thông tin
HS trình bày và ghi
I, Thí nghiệm của Menđen
(22')
TN:
P:Vàng, trơn x Xanh, nhăn
F1: Vàng, trơn
Cho F1 tự thụ phấn
F2: 4 kiĨu h×nh
Lu ý: 32 là một phần để
tính tỉ lệ các phần khác.
Gọi đại diện báo cáo kết
quả thảo luận
GV chèt l¹i qua bảng
Đại diện nhóm báo cáo,
nhóm khác nhận xét.
Kiểu hình F2 Số hạt Tỉ lệ kiểu hình F2 Tỉ lệ cặp tính trạng ở F2
Vàng,trơn
Vàng, nhăn
Xanh, trơn
Xanh, nhăn
315
101
108
32
9
3
3
1
Vàng / xanh =(315 + 101)/(108+32)
= 416/140 = 3/1
Trơn/nhăn = (315+108)/(101+32) =
423/133 =3/1
Qua kÕt qu¶ bảng 4,em
hÃy nhắc lại TN.
Từ tỉ lệ của các1/16
Các em làm bài tập ®iÒn
tõ.
Gọi 1 HS khác đọc to
phần bài tp ú.
Căn cứ vào đâu mà
Menđen cho r»ng c¸c tÝnh
Khi lai 2 bè mẹ thuần
chủng khác nhau vỊ 2 cỈp
tÝnh trạng tơng phản
P:Vàng,trơn x Xanh,nhăn
F1: Vàng, trơn
Cho F1 tự thụ phấn
F2: 9 Vàng,trơn
3 Vàng, nhăn
3 Xanh, tr¬n
1 Xanh, nhăn
HS nghe và ghi vë
Lai 2 cặp bố mẹ khác nhau
về 2 cặp tính trạng thuần
chủng tơng phản di truyền
độc lập với nhau cho F2 có tỉ
trạng màu sắc và hình dạng
hạt đậu di truyền độc lập
với nhau?
Hoạt động 2
Kiểu hình nào ở F2 khác
bố mẹ? Chiếm bao nhiêu
phần.
Các KH này gọi là biến dị
tổ hợp. Vậy biến dị tổ hợp
là gì?
Bin dị tổ hợp đợc xác
định dựa vào KH của P
Biến dị tổ hợp xuất hiện ở
hình thức sinh sn no?
Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình
ở F2 bằng tích tỉ lệ của các
tính trạng hợp thành nó.
Hai KH là vàng, nhăn và
xanh, trơn chiếm tỉ lệ 6/16
HS trả lời và ghi
Xuất hiện ở hình thức sinh
sản hữu tính.
II, Biến dị tổ hợp (11')
Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp
lại các tính trạng cđa bè mĐ.
4, Cđng cè (6')
Biến dị tổ hợp là gì? Nó đợc xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?
Làm bài 3 ( 16 ). đáp án b,d.
5. Dặn dò(1'): - Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc trớc bài 5, kẻ bảng 5
Ngày soạn:1/9/2009
I, Mục tiêu
1- Kiến thức: + HS hiểu và giải thích đợc kết quả lai hai cặp tính trạng thao quan niệm
của Menđen.
+ Phân tích đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến
hoá.
2- Kĩ năng: + Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm
3- Thái độ: Giáo dục thế giới quan duy vật biện chứng, yêu thích nghiên cứu khoa học
II, Chuẩn bị: - Tranh phóng to hình 5 SGK
- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 5
III, TiÕn trình tiết dạy
1, n nh (1')
2, KiĨm tra bµi cị (4')
Biến dị tổ hợp là gì? Nó đợc xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?
3, Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung
Hot ng 1
Em hÃy nhắc lại tỉ lệ phân
li từng cặp tính trạng?
Từ kết quả trên Menđen
rút ra kết luận gì?
Vàng/xanh = 3/1;
Trơn/nhăn = 3/1
Menen cho rng mỗi cặp
tính trạng do một cặp nhân
tố di truyền quy nh.
III, Menđen giải thích kÕt
qu¶ thÝ nghiƯm (18')
Quy íc:
Các em nghiên cứu thông
tin SGK.
Em h·y gi¶i thÝch kÕt qu¶
TN theo quan niƯm cđa
Men®en?
Lu ý: ở cơ thể lai F1 khi
hình thµnh giao tư do
T¹i sao ở F2 lại có 16 hợp
tử?
Các nhóm thảo luận hoàn
thành bảng 5.
GV chốt lại bằng bảng phụ
HS nghiên cứu thông tin
Các nhóm thảo luận thống
nhất ý kiến.
Hs trả lời theo sơ đồ lai
hình 5 SGK.
Vì F2 là kết quả của sự kết
hp ngu nhiên qua thụ tinh
của 4 loại gtử đực với 4 loi
gt cỏi.
Các nhóm thảo luận
Đại diện nhóm báo cáo kết
Gen a quy định hạt xanh
Gen B quy định vỏ trơn
Gen b quy định vỏ nhăn
KG vàng, trơn t/c: AABB
KG xanh, nhăn: aabb
Kiểu hình
Tỉ lệ Hạt vàng, trơn Hạt vàng, nhăn Hạt xanh, trơn Hạt xanh, nhăn
Tỉ lệ của mỗi
kiểu gen ở F2
1AABB
2AABb
2AaBB
4AaBb
9A-B-1AAbb
2Aabb
3A-bb
1aaBB
2aaBb
3aaB-1aabb
1aabb
Tỉ lệ kiểu hình
ở F2 9 hạt vàng, trơn
3 hạt vàng,
nhăn 3 hạt xanh, trơn 1 hạt xanh,nhăn
Từ những phân tích trên,
Menen đã rút ra quy luật
phân li độc lập ntn?
C¸c em ng/cứu thông tin
Tại sao ở các loài sinh sản
hữu tính biến dị lại phong
phú
Vy quy luật phân li độc
lập có ý nghĩa gì?
HS trả lời và ghi
HS ng/cứu thông tin
Vì F2 có sự tổ hợp lại các
nhân tố di truyền hình thành
các kiểu gen khác P
HS trả lời và ghi
Quy lut phân li độc lập:
Các cặp nhân tố di truyền
đã phân li độc lập trong quá
trình phát sinh giao tử.
IV, ý nghĩa của quy phân li
độc lập (16')
- Quy luật phân li độc lập
giải thích đợc 1 trong những
nguyên nhân làm xuất hiện
biến dị tổ hợp, đó là sự phân
li và tổ hợp tự do của các
cặp gen.
4, Cñng cè (5')
Cho HS làm bài tập 4 ( 19 ) để kim tra, ỏnh giỏ.
Đáp án d vì: P : Tóc xoăn, mắt đen x Tãc thẳng, mắt xanh
AABB aabb
G: AB ab
F1: AaBb ( tóc xoăn, mắt đen )
5.Dặn dò (1')
Các nhóm làm trớc thí nghiệm bài 6
Mỗi TN làm 25 lần, thống kê kết quả vào bảng 6.1, 2
Ngày soạn:10/9/2009
Ngày giảng:12/10/2009
1 - Kiến thức: + HS biết xác định xác suất của một và hai sự kiện đồng thời sảy ra
thông qua việc giao các đồng kim loại.
+ Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu
gen trong lai một cặp tính trạng.
2 - Kĩ năng: Rèn kĩ năng hợp tác trong nhóm.
3 - Thái độ: Tự giác tích cực u thích mơn học
II, Chuẩn bị:
HS: - Mỗi nhóm có sẵn 2 đồng kim loại
- Kẻ bảng 6.1, 2 vào vở
GV: B¶ng phụ ghi thống kê kết quả của các nhóm.
III, Tiến trình tiết dạy
1, n nh (1')
2, KiĨm tra bµi cị (3')
Nêu nội dung của quy luật phân li độc lập? Quy luật phân li độc lập có ý nghĩa gì?
3, Bài mới 1’ Giáo viên giới thiệu vào bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
GV hớng dẫn quy trình
Phân nhóm thực hiện
Quy định mặt sấp, ngửa.
Yêu cầu:
- Lấy đồng kloại cầm đứng
cạnh và thả rơi tợ do từ độ
cao xác định.
- Thống kê kết quả mỗi lần
rơi vào bảng 6.1
- Lấy 2 đồng kim loại cầm
đứng cạnh và thả rơi tự do
từ độ cao xác định.
- thèng kª kết quả vào
bảng 6.2
HS theo dõi, ghi nhớ quy
trình
Mỗi nhãm gieo 25 lần
thống kê mỗi lần rơi vào
bảng 6.1
Mỗi nhãm gieo 25 lần
thống kê mỗi lần rơi vào
bảng 6.2
1, Tin hnh gieo đồng kim
loại (20')
a, Gieo 1 đồng kim loại
b, Gieo 2 đồng kim loại
Hoạt động 2
gọi đại diện các nhóm báo
cáo kết quả thảo luận.
GV ghi vào bảng tổng hợp đại diện các nhóm báo cáo
Tiến hành
Nhóm Gieo 1 đồng kim loạiSấp Ngửa SS Gieo 2 đồng kim loạiSN NN
1.
2.
Céng Số lợng<sub>Tỉ lệ %</sub>
Từ kết quả bảng trên, em
hÃy liên hệ.
- Kết quả bảng 6.1 víi tØ lƯ
c¸c giao tư sinh ra tõ con lai
F1 Aa.
- KÕt qu¶ b¶ng 6.2 víi tØ lƯ
kiĨu gen ở F2 trong lai một
cặp tính trạng.
Số lợng thống kê càng lớn
thì càng đảm bảo chớnh
xỏc.
Căn cứ và kết quả HS trả
lời và ghi.
- Cơ thể lai F1 có kiêu gen
Aa khi giảm phân cho 2 loại
giao tử, mang A và a với xác
suất ngang nhau
- Kết quả gieo 2 đồng kim
loại có tỉ lệ: 1ss: 2sn: 1nn,
giống tỉ lệ kiểu gen ở F2 là
1AA: 2Aa: 1aa.
4, GV nhận xét đánh giá (2' )
Ngày soạn:15/9/2009
Ngày giảng:17/9/2009
1- Kin thc: + Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền.
+ Biết vận dụng lí thuyết để giải các bài tập
2- Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan và giải bài tập di truyền.
3- Thái độ: Yêu thích mơn học tự giác học tập
II, Chn bÞ
1.GV: các bài tập ôn tập
2. HS :SGK vë ghi
III, Tiến trình tiết dạy
1, ổn định (1')
2, KiÓm tra bµi cị2p
Viết sơ đồ của lai 2 cặp tính trạng từ P đến F2
3, Bài mới 1p
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
Gv hớng dẫn giải bài tập
VD: Cho đậu thân cao lai
với đậu thân thấp F1 thu c
toàn đậu thân cao. Cho F1 tự
th phn, xác định tỉ lệ KH
ở F1 và F2. Biết rằng tính
trạng chiều cao do một gen
quy định.
VD: ở cá kiếm tính trạng
mắt đen ( quy định bởi gen
A ) là trội hồn tồn so với
tính trạng mắt đỏ ( quy định
Quy íc:
Gen A q/định thân cao
Gen a q/định thân thấp
P:Thân cao x thân thấp
AA aa
F1 x F1
Aa Aa
GF1: A a A a
F2: 1AA: 2Aa: 1aa
3 th©n cao : 1 th©n thÊp
P: cá mắt đen x cá mắt
I, Lý thuyết (20')
1, Lai một cặp tính trạng
Dng 1: Bit KH của P xđịnh tỉ
lệ KH, KG ở F1 và F2
Cách giải: B1: quy ớc gen
B2: xđịnh KG của P
B3: viết sơ đồ lai.
Dạng 2: Biết số lợng hoặc tỉ lệ
KH ở đời con xác định KG,
KH ở P
bởi gen a ). P: cá kiếm mắt
51% cá kiếm mắt đen: 49%
cá mắt đỏ. Kiểu gen của P
trong phép lai trên sẽ nh thế
nào?
VD: Gen A quy định hoa
kép, gen a hoa đơn, BB- hoa
đỏ, Bb – hoa hồng, bb- hoa
trắng. các gen quy định
hình dạng và màu hoa di
truyền độc lập.
P t/c: hoa kép trắng x hoa
đơn đỏ thì F2 có tỉ lệ KH ntn
Hoạt động 2
Gọi Hs đọc kết quả và giải
thích ý lựa chọn
GV chốt lại đạp án đúng
đỏ
Aa aa
G: A a a
F: 1Aa: 1aa
P:Kép trắng x Đơn đỏ
F1 x F1
AaBb AaBb
G: AB Ab aB ab
F2: 6 A-Bb KÐp hång
3 A-BB Kép đỏ
3 A-bb Kép trắng
2 aaBb Đơn hồng
1 aaBB Đơn đỏ
1 aabb Đơn trắng
HS đọc kết quả
F: ( 3 : 1 ) P: Aa x Aa
F: ( 1 : 1 ) P: Aa x aa
F: ( 1 : 2 : 1 ) P: Aa x Aa
( trội không hoàn toàn )
2, Lai hai cặp tính trạng
Giải bài tập TNKQ
- D¹ng 1: BiÕt KG, KH cđa P
xác định t l KH F1 ( F2 ).
Cách giải: Căn cứ vào tỉ lệ từng
cặp tính trạng ( theo c¸c quy lt
di trun ) TÝch tØ lÖ của các
tính trạng ở F1và F2
( 3 : 1 ) ( 3 : 1 ) = 9 : 3 : 3 : 1
( 3 : 1 ) ( 1 : 1 ) = 3 : 3 : 1 : 1
( 3: 1 ) ( 1: 2: 1 ) = 6: 3:3:2:1:1
Dạng 2: Biết số lợng tỉ lệ KH ở
đời con xác định KG của P .
Cách giải: Căn cứ vào tỉ lệ KH
ở đời con KG của P
F2: 9:3:3:1=(3:1)(3:1)F1 dÞ hợp
về 2 cặp gen Pt/c về 2 cặp gen.
F2: 3:3:1:1=(3:1)(1:1)P: AaBb x
Aabb
F1: 1 : 1 : 1 : 1 = ( 1 : 1 ) ( 1 : 1 )
P: AaBb x aabb hc Aabb x
aaBb
II, Bài tập (20')
Bài 1: P:lông ngắn t/c x lông dài
Vỡ F1 ng tớnh mang tớnh trng
trội. Đáp án a
Bi 2: Từ kết quả F1: 75% đỏ
thẫm: 25% xanh lục F1:3 đỏ
thÉm: 1 xanh lơc. Theo quy lt
ph©n liP: Aa x Aa.Đ/a: d
Bài 3: Đ/á: b,d
Bài 4: Đ/á: b hoặc c
Bài 5: Đ/á: d
4, Dặn dò (1'): Về nhà làm lại các bài SGK
Đọc trớc nội dung bài 8
Ngày soạn:17/9/2009
Ngày giảng:19/9/2009
1- Kiến thức: + HS nêu đợc tính đặc trng của bộ NST ở mỗi loài.
+ Mơ tả đợc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì giữa của nguyên
phân. + Hiểu đợc chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng.
2- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
+ Kĩ năng hợp tác nhóm .
3- Thỏi : + Giáo dục thái độ tự giác tích cực yêu thích mơn học
II, Chuẩn bị:
1. GV: Tranh phãng to h×nh 8.1, 2, 3, 4, 5 ( SGK ) , bảng phụ
2. HS: SGK, vở soạn, vở ghi
III, Tin trỡnh tiết dạy
1, ổn định (1')
2, Kiểm tra bài cũ 3
H. Trình bầy hiện tợng di truyền liên kết của Moocgan.?
HS trả lời . GV nhận xét cho điểm
3, Bài mới1 giới thiƯu bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
C¸c em ng/cøu thông tin
và quan sát hình 8.1
Th nào là cặp NST tơng
đồng?
Phân biệt bộ NST đơn bội
C¸c em quan sát hình 8.2
và ng/cứu bảng 8.
Các nhóm thảo luận trả lời
2 câu hỏi phần lệnh.
Số lợng NST trong bộ lỡng
bội có phản ánh trình độ
tiến hố của lồi khơng?
Trình độ tiến hố của lồi
phụ thuộc vào đâu?
Mơ tả bộ NST của ruồi
giấm về số lợng hình dạng.
Em hãy rút ra đặc điểm
đặc trng của bộ NST ở mỗi
lồi sinh vật?
Hoạt động 2
C¸c em quan s¸t hình
8.4,5và ng/cứu thông tin.
Số 1 vµ 2 ë hình 8 chỉ
những thành phần nào cđa
NST?
HS quan s¸t tranh và
ng/cứu thông tin.
Cặp NST tơng đồng là
cặp NST giống nhau về
hình dạng, kích thớc.
Bộ NST lỡng bội ( 2n ) là
bộ NST chớa các cặp NST
tơng đồng. Còn NST đơn
bội ( n ) là bộ NST chỉ
chứa 1 NST của mỗi cặp
t-ơng đồng.
Các nhóm thảo luận.
Số lợng NST trong bộ
l-ỡng bội khơng phản ánh
trình độ tiến hố của lồi.
Phụ thuộc vào cấu trúc
của NST.
Có 8 NST: 1 đơi hình hạt,
2 đơi hình V……
HS trả lời và ghi
HS quan sát tranh
Số 1 là 2 nhiễm sắc tử
chị em ( cr«matit )
Số 2 là tâm động
I, Tính trạng đặc trng của bộ
nhiễm sắc thể (15')
Tế bào của mỗi lồi sinh vật
có bộ NST đặc trng về số lợng
và hình dạng xác định.
II, CÊu tróc cđa NST(12')
Cấu trúc điển hình của
NST đợc biểu hiện rõ nhất ở
kì nào của q/trình phân chia
TB? Mơ tả cấu trúc đó.
Hoạt động 3
C¸c em ng/cứu thông tin
NST có chức năng gì?
HS trả lời và ghi
HS ng/cứu thông tin
HS trả lời và ghi
giữa:
- NST gồm 2 crômatit ( NSTử
chị em ) gắn với nhau ở tâm
động.
- Mỗi crômatit gồm 1 phân tử
ADN và prôtêin loại histôn
III, Chức năng của NST(8')
NST là cấu trúc mang gen có
bản chất là ADN, chính nhờ
sự tự sao của ADN đa đến sự
tự nhân đôi của NST, nhờ đó
các gen quy định tính trạng
đ-ợc di truyền qua các thế hệ tế
bào và cơ thể.
4, Cñng cè (7')
Gọi 1 HS đọc kết luận.
Phân biệt bộ NST lỡng bội và bộ NST đơn bội?
Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ nhất ở kì nào của q trình phân chia tế
bào? Mơ tả cấu trúc đó.
5. Dặn dò (1'):
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Chuẩn bị trớc bài 9, kẻ bảng 9.1, 2 vào vở
Ngày soạn:22/9/2009
Ngày giảng:24/9/2009
1- Kin thc: + HS trình bày đợc sự biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.
+ Trình bày đợc những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của nguuyên
phân.
+ Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trởng
của cơ thể.
2- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng hoạt động nhím.
+ Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
3- Thỏi : Giải thích đợc một số hiện tợng thực tế, yêu thích mơn học.
II, Chuẩn bị:
1. GV: Tranh phãng to h×nh 9.1, 2, 3 SGK, bảng phụ câu hỏi, kính hiển vi tiêu bản
mẫu về nguyên phân.
2. HS: sgk, vở ghi…
III, Tiến trình tiết dạy
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cị (3')
Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân chia tế
bào? Mơ tả cấu trúc đó.
Phân biệt bộ NST lỡng bội với bộ NST đơn bội.
3, Bài mới 1p GV giới thiệu bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
Chu kì TB gồm những giai
đoạn nào ?
Kỡ trung gian chiếm nhiều
tgian. Kì này gồm 3 pha:
pha 1 NST ở trạng thái đơn,
sợi dài mảnh duỗi xoắn
hoàn toàn (sợi nhiễm sắc),
tạo KĐ cho AND dễ dàng
thực hiện q/trình tổng hợp
ARN, qua đó tổng hợp
prôtêin. pha 2 AND tái bản,
NST đợc nhân đôi, tức là
chuyển từ trạng thái đơn
sang kép. Mỗi NST kép
gồm 2 crơmatit đính với
nhau ở tâm động duy trì
trạng thái này ở pha 3.
Các nhóm thảo luận hồn
thành bảng 9.1
GV gọi đại diện nhóm báo
cáo kết quả. Chốt lại bằng
2 gđoạn: kì trung gian và
qúa trình nguyên phân
HS nghe giảng
Các nhóm th¶o luËn
h/thành bảng Mức độ đóng, duỗi xoắn của
NST diễn ra qua các kì ca
chu kỡ ca TB
- Dạng sợi (duỗi xoắn) ở kì
trung gian
- Dng c trng (úng xon
cc i) kỡ gia.
Hình thái NST Kì tr/gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối
Mc duỗi xoắn Nhiều nhất ít Nhiều
Mức độ đóng xoắn ít Cực đại
Tại sao nói sự đóng và
duỗi xoắn của NST có t/c
chu kì ?
Hoạt động 2
C¸c em quan sát hình
9.2,3
Hình thái NST ở kì trung
gian ntn?
Cuối kì trung gian NST
có đặc im gỡ?
Các em ng/cứu thông tin
SGK và quan sát các hình
ở bảng 9.2
Các nhóm thảo luận
hoàn thành bảng 9.2
Gọi đại diện nhóm báo
cáo kết quả. Chốt li
HS dựa vào các kì trả lêi.
HS quan sát tranh
NST có dạng sợi mảnh
NST tự nhân đôi
HS ng/cøu thông tin
Các nhóm thảo luận
Đại diện nhóm báo cáo,
II, Những diễn biến cơ bản của
NST trong qóa tr×nh nguyên
phân .(16')
a, Kì trung gian
- NST dài, mảnh, duỗi xoắn
- NST nhân đôi thành NST kép.
- Trung tử tự nhân đôi thành 2
trung tử
nhóm khác n/xét
Các kì Những diễn biến cơ b¶n cđa NST
Kì đầu - NST bđầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt<sub>- Các NST kép dính vào các sợi của thoi phân bào ở tâm động</sub>
Kì giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại<sub>- Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.</sub>
Kì sau Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của TB
Kì cuối Các NST đơn dãn xoắn dài ra ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc chất
Nêu kết quả của quá
trình phân bào?
Hoạt ng 3
Nguyên phân cã ý
nghÜa g×?
NhËn xÐt kÕt luËn
Từ 1 TB bđầu tạo
ra 2 TB con có bộ
NST..
HS trả lời và ghi
III, ý ngha của nguyên phân(5')
- Nguyên phân là hình thức sinh sản
của TB và sự lớn lên của cơ thể
- Nguyên phân duy trì sự ổn định
bộ NST đặc trng của lồi qua các thế
hệ
4. Cđng cè (5')
Gọi 1 HS đọc phần kết luận
Trả lời câu hỏi 2, 3, 4, 5 (30)
Đáp án: 2- d: 4- b ; 5- c
5. Dặn dò(1'): Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Đọc trớc bài 10, kẻ bảng 10 vào vở
Ngày soạn:24/9/2009
Ngày giảng:26/9/2009
+ HS trình bày đợc những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân.
+ Nêu đợc những điểm khác nhau ở từng kì của giảm phân I và giảm phân II.
+ Phân tích đợc những sự kiệ quan trọng có liên quan ti cỏc cp NST tng ng.
2- Kĩ năng:
+ Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh h×nh.
+ Phát triển t duy lý luận ( phân tích, so s¸nh )
3- Thái độ:
+ Giáo dục thái độ tự giác tích cực học tập
II, Chuẩn bị:
1.GV:
Tranh phãng to h×nh 10 SGK
B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 10
2. HS:
SGK vë ghi
III, Tiến trình tiết dạy
1, ổn định (1')
2, KiÓm tra bài cũ(4')
Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân.
Những biến đổi hình thái của NST đợc biểu hiện qua sự đóng và duỗi xoắn điển hình
ở các kì nào? Tại sao nói sợ đóng và duỗi xoắn của NST có tính chất chu kỡ?
3, Bài mới 1
Quá trình giảm phân diễn ra nh thế nào? nó có gì khác với nguyên phân
Các em ng/cứu thông tin và
quan sát hình 10
Kì trung gian NST có hình
thái ntn?
Các nhóm thảo luận hoàn
thành cột 2 bảng 10
GV gọi đại diện báo cáo
kết quả thảo luận, nhóm
khác nhận xét.
GV chèt l¹i kiÕn thøc
trong b¶ng phơ cét 2
Các em ng/cứu thông tin
Kì trung gian trg giảm
phân I và II xảy ra ntn?
Hoàn thành cột 3 bảng 10
HS ng/cứu thông tin và
quan sát tranh
NST nhõn đôi, duỗi xoắn
NST ở dạng mảnh.
Các nhóm thảo luận
hồn thành bảng, đại diện
nhóm báo cáo kết quả.
Nhóm khác nhận xét
HS ng/cøu th«ng tin
Kì trung gian ngắn, NST
khụng nhõn ụi.
HS hoàn thành bảng 10
I, Những diễn biến cơ bản của
NST trg q/trình giảm phân
I(10')
II, Nh÷ng diƠn biÕn cơ bản
của NST trg giảm phân II
(14')
Kì đầu
- các NST xoắn, co ng¾n
- các NST kép trong cặp NST tơng
đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có
NST co lại cho thấy số lợng NST kép
trong bộ đơn bội.
Kì giữa Các cặp NST tơng đồng tập trungvà xếp song song thành 2 hàng ở
mặt mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào.
NST kép xếp thành một hàng ở mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Kì sau Các cặp NST tơng đồng phân li
độc lập với nhau về 2 cực của TB Từng NST kép chẻ dọc ở tâm độngthành 2 NST đơn p/li về 2 cực của TB.
Kì cuối Các NST kép nằm gọn trg 2 nhânmới đợc tạo thành với số lợng là
bộ đơn bội ( kép )
Các NST đơn nằm gọn trg nhân mới
đ-ợc tạo thành với số lợng là đơn bội.
Nh vậy từ 1 tb mẹ (2n) qua
2 lần phân bào liên tiếp tạo
ra 4 tb con mang bộ NST
đơn bội (n)
V× sao trong giảm phân
các tb con l¹i cã bộ NST
giảm đi một nửa?
S phân li độc lập của các
cặp NST kép tơng đồng .
đây là cơ chế tạo ra các giao
tử khác n về tổ hợp NST.
HS nghe gi¶ng
HS trả lời và ghi
HS nghe giảng và ghi vở.
III, ý nghĩa của giảm phân
(8')
Giảm phân gồm 2 lần phân
bào liân tiếp nhng NST chỉ
nhân đôi 1 lần ở kì trung
gian trớc lần phân bào I
Giảm phân tạo ra các tb
con có bộ NST đơn bội khác
n về nguồn gc NST.
4, Củng cố (6')
Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân ?
Nêu những điểm giống n cơ bản và khác n giữa giảm phân và nguyên phân?
Nguyên phân Giảm phân
- Xảy ra ở tb sinh dỡng
- Chỉ 1 lần phân bào
- Tạo ra 2 tb con có bộ NST nh tb mẹ.
- Xảy ra ở thời kì chín của tb sinh dục
- Gồm 2 lần phân bào liên tiếp.
- Tạo ra 4 tb con có bộ NST bằng 1 nửa tb
mẹ
5, Dặn dò(1') Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm bài 4 (33)
Chuẩn bị bài 11
Soạn:27/9/2009
Giảng:29/9/2009
I.Mục tiêu:
<i>1-Kiến thức</i>:
- HS Trỡnh by c các quá trình phát sinh giao tử ở động vật
- Xác định đợc thực chất của quá trình thụ tinh
- Phân tích đợc ý nghĩa của các q trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền và
bin d
<i>2-Kỹ năng</i>:
- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Phát triển t duy lí luận ( phân tích, so sánh)
<i>3-Thỏi </i>: Yờu thớch b mụn
II.Chun b:
- <i>Giáo viên</i>: Tranh phóng to hình 11 SGK
- <i>Học sinh</i>: SGK vở ghi
III.Tiến trình bài giảng:
<i>1-Tổ chức</i>: (1)
<i>2-Kiểm tra</i>: (3)Trình bầy cơ chế giảm phân?
<i>3-Bài mới</i>:(1')
*M bi: Cỏc t bo đợc tạo thành qua giảm phân sẽ phát triển thành các giao tử, nhng
có sự khác nhau ở sự hình thành giao tử đực và giao tử cái
<i>Hoạt động 1(12')</i>
sự phát sinh giao tử
<i>Mục tiêu</i>:
- Trỡnh by c quỏ trình phát sinh giao tử
- Nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực
và cái
<i>Hoạt động của G/v</i> <i>Hoạt động của H/s</i> <i>Nội dung cơ bản</i>
- GV yêu cầu HS quan sát
H11, nghiên cứu thơng tin
SGK trả lời câu hỏi:
+trình bày quá trình phát
sinh giao tử đực và cái?
- GV chốt lại kiến thức
- GV yêu cầu HS thảo
- HS quan sát, tự thu nhận
thông tin
- 1 HS lên trình bày trên
tranh quá trình phát sinh
giao tử đực
luËn:
+Nêu những điểm giống
nhau và khác nhau cơ bản
của hai quá trình phát
sinh giao tử đực và giao tử
cái?
- Gv chèt l¹i kiÕn thøc
HS dựa vào kênh chữ và
kênh hình xác định đợc
điểm giống nhau và khác
nhau giữa 2 quá trình
- Đại diện các nhóm phát
biểu , các nhóm khác bổ
sung
KÕt luËn:
+Gièng nhau:
- Các tế bào mầm (noãn nguyên bào, tinh nguyên bào) đều đợc thực hiện nguyên phân
liên tiếp nhiều lần
- Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân để tạo ra giao tử khác nhau
Phát sinh giao tử cái Phát sinh gioa tử đực
- No·n bµo bËc 1 qua giảm phân I cho
thể cực thứ nhất (kích thớc nhá) vµ no·n
bµo bËc 2 (kÝch thíc lín)
- No·n bµo bậc 2 qua giảm phân II cho
thể cực thứ 2 (kÝch thíc nhá) vµ mét tÕ
bµo trøng (kÝch thớc lớn)
- Kết quả: Mỗi noÃn bào bậc 1 qua giảm
phân cho 2 thể cực và một tế bào trứng
- Tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho 2
tinh bào bậc 2
- Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II
cho 2 tinh tử, các tinh tử phát sinh thành
tinh trùng.
- Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4
tinh tử phát sinh thành tinh trïng
<i>Hoạt động 2(10')</i>
thô tinh
<i>Mục tiêu</i>: Xác định đợc bản chất của quá trình thụ tinh
<i>Hoạt động của G/v</i> <i>Hoạt ng ca H/s</i> <i>Ni dung c bn</i>
- GV yêu cầu HS nghiên
cứu các thông tin SGK
trả lời câu hỏi:
+Nêu khái niệm thụ tinh?
+Bản chất của quá trình
thụ tinh?
- GV chốt lại kiến thức
- Tại sao sự kết hợp ngẫu
nhiên giữa các giao tử đực
- HS sử dụng t liệu SGK để
trả lời
- 1 vµi HS ph¸t biĨu , líp
bỉ sung
- HS vận dụng kiến thức
nêu đợc: 4 tinh trùng chứa
bộ nhiễm sắc thể đơn bội
khác nhau về nguồn gốc
hỵp tử có các tổ hợp
nhiễm sắc thể khác nhau
- Thụ tinh là sự kết hợp
ngẫu nhiên giữa một giao
tử đực và một giao tử cái
- Bản chất là sự kết hợp
của hai bộ nhân đơn bội
tạo ra bộ nhân lỡng bội ở
hợp tử
<i>Q</i> <i>Hoạt ng 3(10')</i>
ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh
<i>Mục tiêu</i>:
<i>Hot động của G/v</i> <i>Hoạt động của H/s</i> <i>Nội dung cơ bản</i>
- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK trả li
cõu hi:
+Nêu ý nghĩa của giảm
phân và thụ tinh về các
mặt di truyền, biến dị và
- HS sử dụng t liệu SGK để
trả lời:
thực tiễn - Thụ tinh khôi phục bộ
nhiễm sắc thể lỡng bội
+Về mặt biến dị: Tạo ra
các hợp tử mang những tổ
hợp mang nhiễm sắc thể
khác nhau (biến dị tổ hợp)
ý nghĩa: Tạo nguồn nguyên
liệu cho chän gièng vµ tiÕn
hãa
- ý nghÜa:
+Duy trì ổn định bộ
nhiễm sắc thể đặc trng
Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK
4.Kiểm tra đánh giá(7')
Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng
1.Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
a)Sự kết hợp 2 giao tử đơn bội
b)Sự kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực và một giao tử cái
c)Sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và giao tử cái
d) Sự tạo thành hợp tử
2.Trong tế bào của một loài giao phối 2 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng A a và Bb khi giảm
phân và thụ tinh sẽ cho ra tổ hợp nhiễm sắc thể trong hp t l:
a) 4 hợp tử nhiễm sắc thể
b) 8 tổ hợp nhiễm sắc thể
c) 9 tổ hợp nhiễm sắc thể
d) 16 tổ hợp nhiễm sắc thể
5.Dặn dò(1')
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập 3,5 vào vở bài tập
- Đọc mục "Em có biết"
- Đọc trớc bài 12
Soạn:27/9/2009
Giảng:29/9/2009
I.Mơc tiªu:
<i>1-KiÕn thøc</i>:
- HS mơ tả đợc một số nhiễm sắc thể giới tính
- Trình bày đợc cơ chế nhiễm sắc thể xác định đợc ở ngời
- Nêu đợc ảnh hởng của các yếu tố môi trờng trong và mơi trờng ngồi đến sự phân
hóa giới tính
<i>2-Kü năng</i>:
- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Phát triển t duy lí luận (phân tích , so sánh)
<i>3-Thỏi </i>: Yờu thớch b mụn
II.Chun b:
- <i>Giáo viên</i>: Tranh phóng to hình 12.1 và 12.2 SGK
- <i>Học sinh</i>: SGK, vở ghi
III.Tiến trình bài giảng:
<i>1-Tổ chức</i> (1)
<i>2-Kiểm tra</i>: (3)
<i>3-Bµi míi</i>:(1')
*Mở bài: Sự phối hợpcác q trình nguyên phân , giảm phân và thụ tinh đảm bảo duy trì
ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ. Cơ chế nào xác định giới tính lồi ngời
<i>Hoạt động 1(13')</i>
nhiƠm s¾c thĨ giíi tÝnh
<i>Mục tiêu</i>: Trình đợc một số đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính
<i>Hoạt động của G/v</i> <i>Hoạt động của H/s</i> <i>Nội dung cơ bản</i>
- GV yêu cầu HS : quan
sát H8.2: Bộ nhiễm sắc
thể ruồi gấm Nêu những
điểm giống nhau và khác
nhau ở bộ nhiễm sắc thể
của ruồi đực và ruồi cái?
Từ điểm giống và khác
nhau ở bộ nhiễm sắc thể
của ruồi gấm GV phân
tích đặc điểm nhiễm sắc
thể thờng - nhiễm sc th
gii tớnh
- GV yêu cầu HS quan sát
H12.1 cặp nhiễm sắc
thể nào là nhiễm sắc thể
giới tính
+nhiễm sắc thể giới tính
có ở tế bào nào?
- GV ®a ra vÝ dơ ë ngêi
44A + XX Nữ
44A + XY Nam
- So sánh điểm khác nhau
giữa nhiễm sắc thể thờng
và nhiễm sắc thể giới tÝnh
- Các nhóm quan sát kỹ
hình nêu đợc đặc im:
+Ging nhau:
Số lợng: 8 nhiễm sắc thể
Hình dạng: 1 cặp hình
quạt, 1 cặp hình chữ V
+Khác nhau:
: 1 chiếc hình que, 1
chiếc hình móc
: 1 cặp hình que
- HS quan sát kỹ hình nêu
đợc cặp nhiễm sắc thể số
23 khác nhau giữa nam và
nữ
- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhóm khác bổ sung
- HS nêu điểm khác nhau
về hình dạng, số lợng, chức
năng
- ở tế bào lỡng bội:
+Có các cặp nhiễm sắc
thể thờng (A)
+1 cặp nhiễm sắc thể giới
tính:
tng ng XX, khơng
t-ơng đồng XY
nhiễm sắc thể giới tính
mang gen qui nh:
+Tớnh c cỏi
+Tính trạng liên quan giới
tính
<i>Hot ng 2(10')</i>
c chế nhiễm sắc thể xác định giới tính
<i>Mục tiêu</i>: Tìm hiểu cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính và tỉ lệ giới tính
<i>Hoạt động của G/v</i> <i>Hoạt động của H/s</i> <i>Nội dung cơ bản</i>
- GV giới thiệuví dụ cơ
chế xác định giới tính ở
ngời
- Yêu cầu HS quan sát
H12.2 thảo luận
+Có mấy loại trứng và
tinh trùng đợc tạo ra qua
giảm phõn?
- HS quan sát hình thảo
luận thống nhất ý kiến:
Qua giảm phân:
+Mẹ sinh ra một loại trứng
22A + X
+Sự thụ tinh giữa trứng và
tinh trùng nào tạo ra hợp
tử phát triển thành con trai
hay con g¸i?
- GV gọi 1 HS lên trình
bày trên tranh cơ chế
nhiễm sắc thể xác định
giới tính ở ngời
+GV phân tích các khái
niệm đồng giao tử, dị giao
tử và sự thay đổi tỉ lệ
nam, nữ theo lứa tuổi
- Vì sao tỉ lệ con trai và
con gái sinh ra ≈ 1 : 1? tỉ
lệ này đúng trong điều
kiện nào?
+Sinh con trai hay con gái
do ngời mẹ có đúng
khơng?
trïng 22A + X vµ 22A + Y
+Sù thơ tinh gi÷a trøng
víi:
- Tinh trïng X XX (gái)
- Tinh trùngYXY(trai)
+1 HS lên trình bày, líp
theo dâi bỉ sung
- HS nêu đợc:
+2 lo¹i tinh trùng tạo ra với
tỉ lệ ngang nhau
+Các tinh trùng tham gia
thơ tinh víi x¸c st ngang
nhau
+Số lợng thống kê đủ lớn
- Cơ chế nhiễm sắc thể
xác định giới tính ở ngời
P(44A+XX)ì (44A +XY)
GP22A+X: 22A+X
22A+Y
F1 44A+XX (g¸i)
44A+XY (trai)
- Sự phân li của cặp nhiễm
sắc thể giới tính trong qua
trình phát sinh giao tử và
tổ hợp lại trong thụ tinh là
cơ chế xác định giới tính
<i>Hoạt động 3(10')</i>
Các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hóa giới tính
<i>Hoạt động của G/v</i> <i>Hoạt động của H/s</i> <i>Nội dung cơ bản</i>
- GV giới thiệu: Bên cạnh
nhiễm sắc thể giới tính có
các yếu tố mơi trờng ảnh
hởng đến sự phân hóa giới
tính
- GV u cầu HS nghiên
cứu thông tin SGK Nêu
những yếu tố ảnh hởng
đến sự phân hóa giới
tính ?
Sự hiểu biết về cơ chế xác
định giới tính có ý nghĩa
nh thế nào trong sản xuất?
- HS nêu đợc các yếu tố
+Hc mơn
+Nhiệt độ, cờng độ ánh
sáng...
- 1 vµi HS ph¸t biĨu, líp bỉ
sung
- HS lấy ví dụ để phân tích
- ảnh hởng cảu mơi trờng
- ảnh hởng đến mơi trờng
ngồi nhiệt độ, nồng độ
CO2; ánh sáng
- ý nghĩa: Chủ động điều
chỉnh tỉ lệ đực cái phù hợp
với mục đích sản xuất
Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK
4.Kiểm tra đánh giá:(6')
1.Hoàn thnh bng sau:
1-Tồn tại một cặp trong tÕ bµo lìng béi
2- ...
3- ...
1- ...
2- Ln tồn tại thành cặp tơng đồng
3-Mang gen qui định tính trạng thờng
của cơ thể
2.Tại sao ngời ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực, cái ở vật ni? Điều đó có ý ngha gỡ trong
thc tin?
5.Dặn dò:(1')
- Học bài theo nội dung SGK
- Làm câu hỏi 1, 2, 5 vào vở bài tập
- Ôn lại bài 2 cặp tính trạng cđa Men §en
- §äc " em cã biÕt "
So¹n:30/9/2009
Giảng:1/9/2009
I.Mục tiêu:
<i>1-Kiến thøc</i>:
- HS hiểu đợc những u thế của ruồi gấm đối với nghiên cứu di truyền
- Mô tả và giải thích đợc thí nghiệm của Mcgan
- Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong lĩnh vc trn ging
<i>2-Kỹ năng</i>:
- Rốn k nng hot ng nhúm
- Phát triển t duy thực nghiệm qui nạp
II.Chuẩn bị:
- <i>Giáo viên</i>: Tranh phóng to H13 SGK, bảng phụ
- <i>Học sinh</i>: SGK, vở ghi
III.Tiến trình bài giảng:
<i>1-n nh tổ chức</i>:(1’)
<i>2-KiÓm tra</i>: (3’)
Yếu tố nào dẫn đến sự phân hóa giới tính?
<i>3-Bµi míi</i>(1')
*Mở bài: GV thơng báo cho HS vì sao Moocgan lại chọn ruồi gấm làm đối tợng nghiên
cứu
<i>Hoạt động 1(16')</i>
thÝ nghiƯm cđa moocgan
<i>Mục tiêu</i>: Mơ tả và giải thích đợc thí nghiệm của Moocgan
<i>Hoạt động của G/v</i> <i>Hoạt động của H/s</i> <i>Nội dung cơ bn</i>
- GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin Trình bày
thí nghiệm của Moocgan?
- GV yêu cầu HS quan sát
+Ti sao phộp lai gia
rui c F1 với ruồi cái
thân đen, cánh cụt đợc gọi
là phép lai phân tích?
+Moocgan tiến hành lai
phân tích nhằm mc ớch
gỡ?
+Vì sao Moocgan cho
rằng các gen cùng trên
một nhiễm sắc thể ?
- GV cht li ỏp án đúng
và yêu cầu HS giải thích
kết quả phép lai
- Hiện tợng di di truyền
liên kết là gì?
- HS tự thu nhận và sử lý
thông tin
- Một HS trình bày thí
nghiệm, lớp nhận xét bổ
sung
- HS quan sát hình, thảo
+Vì đây là phép lai giữa cá
thể mang kiểu hình trội với
cá thể mang kiểu hình lặn
+Nhằm xác định kiểu gen
của ruồi đực F1, Kết quả lai
ph©n tÝch có hai tổ hợp, mà
ruồi thân đen, cánh cụt cho
một lo¹i giao tư (bv)
♂F1 cho 2 lo¹i giao tư
Các gen nằm trên cùng
1 nhiễm sắc thể , cùng
phân li về giao tử
- Đại diện các nhóm phát
biểu, các nhóm khác bổ
sung
- 1 HS lên trình bày trên
H13
- Lớp nhận xét bổ sung
- HS tự rút ra kết luận
- Thí nghiệm:
P xám, dài đen, cụt
F1 xám, dài
Lai phân tích
F1 đen, cụt
- Gii thich kết quả sơ đồ
13
- KÕt luËn:
<i>Hoạt động 2(15')</i>
ý nghÜa cđa di trun liªn kÕt
<i>Hoạt động của G/v</i> <i>Hoạt động của H/s</i> <i>Nội dung cơ bản</i>
- GV nêu tình huống: ở
ruồi gấm 2n = 8 nhng tế
bào có khoảng 4000 gen
sự phân bố gen trên
nhiễm sắc thể nh thế nào?
- GV yêu cầu HS thảo
luận:
+So sánh kiểu hình F2
trong trng hợp phân li
độc lập và di truyền liên
kết?
+ý nghÜa cđa di trun
liªn kÕt trong chän gièng?
- GV chèt l¹i kiÕn thøc
- HS nêu đợc mỗi nhiễm
sắc thể sẽ mang nhiều gen
- HS căn cứ vào kết quả F2
của 2 trờng hợp nêu đợc:
F2 phân li c lp xut hin
biến dị tổ hợp
F2 di truyền liên kết không
xuất hiện biến dị tổ hợp
- Trong tế bào mỗi nhiễm
sắc thể mang nhiều gen
tạo thành nhóm gen liên
kết
- Trong chọn giống ngời
ta có thể chọn những
nhóm tính trạng tốt đi
kèm víi nhau
4.Kiểm tra đánh giá:(8')
Thế nào là di truyền liên kết? Hiện tợng này đã bổ sung cho qui luật phân li độc
lp ca Men en nh th no?
Hoàn thành bảng sau:
c điểm so sánh Di truyền độc lập Di truyền liên kt
Pa Vành, trơn xanh, nhăn
AaBb aabb Xám, dài
đen, cụt
BV bv
bv bv
G ...aa ...bv
Fa - KiÓu gen
- kiểu hình - ...
- 1 vàng trơn: 1 vàng nhăn:
1 xanh trơn: 1 xanh nhăn
BV bv
bv bv
1 : 1
- ...
Biến dị tổ hợp ... ...
5.Dặn dò(1')
- Học bài theo nội dung SGK
- Làm câu hỏi 3,4 vào vở bài tập
Ngày soạn:1/10/2009
Ngày giảng:3/10/2009
I, Mục tiêu
1- Kiến thức: HS biêtá nhận dạng hình thái NST ở các kì
2- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng vẽ h×nh
+ Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi
3- Thái độ: + Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ
+ Trung thực chỉ vẽ những hình quan sát đợc
II, Chuẩn bị:
Chn bÞ theo nhãm
- Tranh các kì của nguyên phân
III, Tiến trình tiết dạy
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cị(4')
Trình bày những biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào
Các bớc sử dụng kính hiển vi
3, Bµi míi(1’) Giíi thiêụ bài mới
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Nội dung
Em hãy nêu các bớc tiến
hành quan sát tiêu bản NST
Căn cứ vào hình quan sát
đợc nhận dạng TB đang ở kì
nào.
Cần tìm tế bào mang NST
nhìn rõ nhất, khi nhận dạng
đợc hình thái NST các thành
viên lần lợt quan sát, vẽ
hình đã quan sát đợc vào vở.
GV quan sát tiêu bản xác
nhận kết quả của từng
nhóm.
GV treo tranh các kì của
Đặt tiêu bản lên bàn kính
quan sát bội gi¸c bÐ sang
lín
Các nhóm tiến hành quan
sát lần lợt các tiêu bản.
Các nhóm điều chỉnh kính
hiển vi, quan s¸t rõ hình
thái NST, vẽ hình vào vở.
1, Quan sát tiêu bản NST
(18')
HS quan sỏt k cỏc hình, vẽ
hình quan sát đợc vào vở.
nguyªn phân
Lu ý :
- Kì trung gian: TB có nhân
- Các kì khác căn cứ vào vị
trí NST trong nhân TB
VD: kì giữa NST tập trung ở
giữa TB thành hàng, có hình
HS quan sát tranh, đối
chiếu với hình vẽ của nhóm,
nhận dạng NST đang ở kì
nào.
E, Kiểm tra đánh giá (10')
đánh giá kết quả của nhóm qua bản thu hoạch
đánh giá chung về ý thức và kết quả cuqr các nhóm
Dặn dị (1') c trc bi 15
Ngày soạn:6/10/2009
Ngày giảng:8/10/2009
<i>1- KiÕn thøc:</i>
+ HS phân tích đợc thành phần hóa học của AND, đặc biệt là tính đa dạng
và tính đặc thù của nó.
<i>2. Kỹ năng</i>:
+ Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
+ Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
<i>3. Thái độ </i> + Giáo dục thái độ tự giác tích cực
II, Chuẩn bị:
1. GV: Tranh h×nh 15
Mô hình một đoạn phân tử AND
2. HS: SGK, vë ghi…
III, Tiến trình tiết dạy
1, ổn định (1')
2, Bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
Các ng/cứu thông tin SGK
Nêu thành phần hóa học
của AND?
Quan sát hình 15
Vỡ sao AND có tính đặc
thù và đa dạng?
Hoạt động 2
Em hÃy ng/cứu thông tin
Em hÃy mô tả cấu tróc
kh«ng gian cđa phân tử
AND?
Các loại nuclêôtit nào giữa
2 mạch liên kết với nhau
thành từng cặp?
Các nhóm thảo luận diền
trình tự các đơn phân tơng
ứng với các đơn phân trên
một mạch đơn sau?
Gọi đại diện nhóm báo cáo
kết qu
Nêu hệ quả của nhtắc bổ
sung?
HS ng/cứu SGK
HS trả lời và ghi
HS quan s¸t tranh
Tính đặc thù do số lợng,
trình tự, thành phần của các
nuclêơtit.
C¸ch sắp xếp khác nhau
của 4 loại nuclêôtit tạo nên
tính đa dạng.
HS ng/cøu th«ng tin và
quan sát mô hình.
HS trả lời và ghi
Các nuclêôtit liên kết với
nhau bằng liân kết hiđro: A
liên kết với T b»ng 2 liên
kết hiđro và G liên kết với
X bằng 3 liên kết hiđro.
Các nhóm thảo luận trả lời.
Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả thảo luận
Đơn phân trên mạch tg ứng
Các nuclêôtit giữa 2 mạch
lk với nhau theo ngtắc bổ
I, Cấu tạo hãa häc cđa ph©n
tư AND (18')
- Ph©n tử AND cấu tạo từ
các ngtố C, H, O, N, vµ P
- Phân tử AND có cấu tạo
đa dạng và đặc thù do thành
phần, số lợng và trình tự sắp
xếp của các nuclêơtít.
- Cã 4 loại nuclêôtit: A, T,
G, X.
II, Cấu trúc không gian cđa
ph©n tư AND. (18')
- Phân tử AND là chuỗi
xoắn kép, gồm hai mạch
đơn xoắn đều đặn quanh
một trục theo chiều từ trái
sang phải.
- Mỗi vịng xoắn có đờng
kính 20 Ao<sub>, chiu cao 34A</sub>o<sub>,</sub>
gồm 10 cặp nuclêôtít.
- Các cặp nuclêôtít liên kết
: A T; G – X.
Tỉ số ( A+T)/(G+X)trong
cá AND khác nhau thì khác
nhau và đặc trng cho từng
loài.
sung nên khi biết trình tự
đơn phân của 1 mạch thì
suy ra mạch cịn lại
4, Cđng cè (7')
Qua bài học hôm nay cần ghi nhớ kiến thøc g×?
Một đoạn đơn phân của phân tử AND có trình tự sắp xếp nh sau:
- A – T – G – X – T – A – G – T – X –
Hãy viết đoạn đơn phân bổ sung nó.
Còn thời gian cho HS trả lời c©u 5, 6 ( 47 )
5- a
6- a, b, c
5, Dặn dò (1')
Hc bi, tr lời câu hỏi SGK, đọc phần em có biết
c trc bi 16
Ngày soạn:9/10/2009
Ngày giảng:10/10/2009
<i>1- Kin thc</i>: + Học sinh trình bày đợc các nguyên tắc của sự tự nhân đôi của AND.
+ Nêu đợc bản chất hố học của gen.
+ Phân tích đợc các chức năng của AND.
<i>2- Kỹ năng</i>: + Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
+ Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
<i>3- Thái độ:</i> + Giáo dục thái độ tự giác u thích mơn học
II, Chuẩn bị:
1. GV: Sơ đồ hoặc mơ hình tự nhân đôi của AND. Tranh, bảng phụ
2.HS: SGK, vở ghi
III, Tiến trình tiết dạy
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cị (4')
Nêu đặc điểm cấu tạo hố học của AND.
Vì sao AND có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù.
3, Bài mới:((1’) Gíơithiệu vào bài
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1
Các em nghiên cứu thông
tin và quan sát hình 16.
Các nhóm thảo luận trả lời
câu hái ë phÇn lƯnh.
Q trình tự nhân đơi din
Học sinh nghiên cứu thông
tin và quan sát tranh.
C¸c nhãm th¶o luËn tr¶
lêi.
ra trên mấy mạch AND?
Các loại Nuclêôtit nào liên
kết với nhau thành từng cặp.
Sự hình thành mạch mới ở
hai AND con diễn ra ntn?
Cã nh÷ng nhận xét gì về
cấu tạo giữa hai AND con
vµ AND mĐ?
Vậy q trình tự nhân đơi
của AND diễn ra theo
những nguyên tắc nào?
Nhờ đó hai AND đợc tạo
ra giống AND mẹ. Đây là
một đặc tính xác đinh AND
là cơ sở phân tử của hiện
t-ợng di truyn.
Hot ng 2
Các em nghiên cứu thông
tin.
Bản chất của gen là gì?
Mối liên hệ kiến thức 3
ch-ơng đã học: Từ ý niệm về
gen ( nhân tố di truyền ).
Gen nằm trên NST. Bản chất
hoác hoạc của AND, một
phân tử AND gồm nhiều
gen.
Hoạt động 3
Các em nghiên cứu thông
tin.
AND có chức năng gì?
Diễn ra trên hai mạch.
Các loại nuclêôtit trên
mạch khuôn và ở môi trờng
nội bào kết hợp víi nhau
theo NTBS: A-T; G-X
Sự hình thành mới ở hai
AND con đang dần đợc
Học sinh trả lời và ghi.
Học sinh nghe giảng.
HS n/c thông tin.
Học sinh trả lời và ghi.
Học sinh nghe giảng.
HS n/c thông tin.
HS trả lời và ghi.
AND tự nhân đôi theo
nguyên tắc:
- Khu«n mÉu
- NTBS
- Nguyên tắc giữ lại một
nửa.
II, Bn cht ca gen.(10')
Bản chất hoá học của gen
là AND, mỗi gen cấu trúc là
III, Chức năng của AND.
(6')
- Lu gi thụng tin di truyền.
- Truyền đạt thông tin di
truyền.
E, Kiểm tra đánh giá.(6')
Gäi häc sinh lên bảng làm bài tập số 4.
AND con: M¹ch 1(cị) A – G – T – X – X – T
M¹ch míi T – X – A – G – G – A
AND con: M¹ch míi A – G – T – X – X – T
M¹ch 2 (cị) T – X – A – G – G A
Dặn dò(1') Học bài, trả lời câu hỏi
Chuẩn bị bài 17.
1- Kiến thức: + Học sinh mô tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.
+ Biết xác định những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa
2- Kỹ năng: + Rèn kỹ năng t duy phân tích so sánh.
+ Phỏt triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
3- Thái độ: + gióa dục thái độ tự giác tích cực u thích mơn học
II, Chuẩn bị:
1. GV:Hình 17.1; mơ hình cấu trúc bậc 1 của một đoạn phân tử ARN.
Mơ hình động về tổng hợp ARN (nếu có).
2.HS: Sách giáo khoa vở ghi
III, Tiến trình tiết dạy
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cị (3')
Nêu bản chất hoá học và chức năng của gen
3, Bài mới:(1) giíi thiƯu bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
C¸c em ng/cứu thông tin
và qsát hình 17
ARN có thành phần hoá
học ntn?
Trình bày c/tạo của ARN?
C¸c em h·y so sánh cấu
tạo của ARN và AND theo
bảng 17.
Gi HS tr li, nhn xét
GV đa ra kết quả đúng
HS n/cứu thông tin và qsát
mô hình.
HS trả lời và ghi
HS trả lời
HS ng/cứu điền b¶ng
HS tr¶ lêi, nxÐt
I, ARN (16')
- ARN cấu tạo từ các ngtố:
C, H, O, N và P
- ARN cấu tạo theo ngtắc
đa phân mà đơn phân l 4
loi nuclờụtit: A, U, G, X
Đặc ®iÓm ARN ADN
Số mạch đơn
1
A, U, G, X
Nhá
2
A, T, G, X
Lín
Tuú theo chøc năng mà
ARN chia thành mấy loại?
Là những loại nào? Chia thành 3 loại
- mARN (thông tin): truyền
đạt thông tin q/định cấu tạo
của protêin
- tARN (v/chuyÓn): vËn
chuyÓn axit amin
Hoạt động 2
Các em ng/cứu thông tin
ARN đợc tổng hợp ở kì
nào của chu kì TB?
Em hÃy mô tả quá trình
tổng hợp ARN?
Các nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi ở phần lệnh.
i diện nhóm trả lời.
ARN đợc tổng hợp dợa
vào 1 hay 2 mạch đơn của
gen?
Các loại nuclêôtit nào liên
kết với nhau tạo cặp trong
qtrình h/thành mạch ARN?
Có nxét gì về trình tự các
đơn phân trên mạch ARN so
với mạch đơn của gen?
Quá trình tổng hợp ARN
theo những nguyên tắc nào?
Nêu mối quan hệ giữa gen
với ARN?
HS ng/cøu th«ng tin
ARN đợc tổng hợp ở kì
trung gian
Gen tháo xoắn, tách dần
thành 2 mạch đơn, các
Các nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi.
ARN tng hp da vào 1
mạch đơn.
Liªn kÕt theo NTBS:
A - U; T - A; G - X; X - G.
ARN có trình tự tơng ứng
với mạch khuôn theo NTBS
HS trả lời và ghi.
HS trả lời và ghi.
II, ARN c tng hp theo
nguyờn tc nào?(17')
* Nguyên tắc tổng hợp
- Khuôn mẫu: dựa trên 1
mạch đơn của gen.
- Bæ sung: A - U; T - A;
G - X; X - G.
* Mối quan hệ giữa gen với
ARN: trình tự nuclêơtit trên
mạch khn quy định trình
tự các nuclêơtit trên ARN.
4, Kiểm tra ỏnh giỏ (6')
Câu 3: Mạch ARN: A – U – G – X – U – X – G
C©u 4: Mạch khuôn: T A X G – A – A – X – T – G
M¹ch BS: A – T – G – X – T – T – G – A – X
Câu 5: ý b
5. Dặn dò: (1')
Học bài, trả lời câu hỏi.
Chuẩn bị bài 18.
Ngày soạn:16/10/2009
Ngày giảng:17/10/2009
1- Kiến thức: + HS nêu đợc thành phần hố học của prơtêin, phân tích đợc tính đặc thù
và đa dạng của nó.
+ Mô tả đợc các bậc cấu trúc của prơtêin và hiểu đợc vai trị của nó.
+ Trình bày đợc các chức nng ca prụtờin.
2- Kĩ năng: + Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh h×nh.
+ RÌn t duy phân tích, hệ thống hoá kiến thức.
3- Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác tích cực
II, Chuẩn bị:
1. GV:Tranh phóng to hình 18.bảng phụ trang ảnh về Pr
2. HS: SGK, vë ghi…
iii, Tiến trình tiết dạy
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cị (4')
Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cÊu tróc cđa ARN vµ AND.
ARN đợc tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào? Nêu mối quan hệ giữa gen và
ARN.
3, Bµi míi: 1’ GV giíi thiƯu bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt ng 1
Các em ng/cứu thông tin.
Em hÃy nêu thành phần HS ng/cứu thông tin
I, Cấu trúc của prôtêin
hoỏ hc v c/to ca prơtêin
Vì sao prơtêin có tính đa
dạng và đặc thù?
Các em quan sát hình 18.
Cấu trúc không gian của
prơtêin có mấy bậc? Cho
biết cấu trúc của mỗi bậc?
Tính đặc trng của prơtêin
cịn đợc thể hiện thông qua
cấu trúc không gian ntn?
Hoạt động 2
Các em ng/cứu thông tin
Prôtêin có những chức
năng gì?
Ngoài ra prôtêin còn là
t/phần tạo nên kháng thể,
phân giải cung cấp năng
l-ợng, truyền xung thần
kinh
Các nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi ở phần lƯnh.
Gọi đại diện nhóm báo cáo
kết quả thảo luận, nxét.
Giải thích nguyên nhân
của bệnh tiểu đờng?
Nh vậy prơtêin đảm nhận
nhiều c/n liên quan đến tồn
bộ h/ng sng ca TB
HS trả lời và ghi.
Tính đặc thù thể hiện ở số
lợng, thành phần và trình tự
của axit amin.
Sù đa dạng do cách sắp
xếp khác nhau cđa 20 lo¹i
axit amin
HS quan sát tranh
HS trả lời và ghi.
tính đặc thù của prơtêin
cịn đợc thể hiện thơng qua
cấu trúc bậc 3 và bậc 4.
HS ng/cứu thơng tin.
HS nghe giảng.
Các nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi.
Vì các vòng xoắn dạng sợi
bện lại kiểu dây thừng nên
chịu lực rất khoẻ.
Enzim Amilaza biến đổi
tinh bột thành đờng. Pepsin
cắt prôtêin chuỗi dài thành
chuỗi ngắn.
Do thay đổi tỉ lệ bất thờng
của insulin làm tăng lợng
đ-ờng trong máu.
gåm c¸c ngtè: C, H, O, N và
1 số ngtố khác.
- Prụtờin l i phõn tử đợc
c/tạo theo ngtắc đa phân mà
đơn phân là axit amin.
- Cấu trúc gồm 4 bậc.
II, Chức năng của prôtêin
(15')
1, Chc nng cu trúc: là
thành phần qtrọng xdựng
các bào quanvà màng sing
chất. Từ đó h/thành nên mô,
cơ quan, cơ thể.
2, Chức năng xúc tác các
quá trình trao đổi chất
4, Cđng cè (6')
Tính đa dạng và đặc thù của prơtêin do những yếu tố nào xác định.
Vì sao prơtêin có vai trị quan trọng đối với TB và cơ thể?
C©u 3: a
Câu 4: d
5. Dặn dò: (1')
Học bài, trả lời câu hỏi
Chuẩn bị bài 19,ôn lại AND và ARN.
Ngày soạn:22/10/2009
Ngày giảng:24/10/2009
I, Mơc tiªu.
<i>1- Kiến thức:</i> + HS hiểu đợc mối quan hệ giữa ARN và prôtêin thông qua việc trình bày
sự hình thành chuỗi axit amin.
+ Giải thích đợc mối quan hệ trong sơ đồ.
+ Gen (mét đoạn AND) mARN prôtêin tính trạng.
<i>2- Kỹ năng</i>:+ Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
+ Rèn t duy phân tích, hệ thèng ho¸ kiÕn thøc.
<i> 3- Thái độ</i>: Giáo dục thái độ tích cực u thích mơn học
II, Chuẩn bị:
1. GV: Tranh phãng to h×nh 19.1, 2, 3 SGK.
Mơ hình động về sự hình thành chuỗi axit amin.
2. HS: SGK, vở ghi…
III, Tiến trình tiết dạy
1, ổn định (1')
2, KiÓm tra bµi cị (3')
Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin do những yếu tố nào xác định?
3, Bài mới: 1’ giới thiệu bài mới
Hoạt động 1
Các em ng/cứu thông tin
HÃy cho biÕt cÊu tróc
trung gian và vtrò của nó trg
mqhệ giữa gen và prôtêin?
Các em quan sát hình 19.1,
thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi phần lệnh.
Nêu các thành phần tham
gia tổng hợp chuỗi axit
amin.
Các loại nuclêôtit nµo ë
mARN vµ tARN liên kết
với nhau?
Tơng quan về số lợng giữa
axit amin và nuclêôtít của
mARN khi ë trong
rib«x«m?
Trình bày quá trình hình
thành chuỗi axit amin?
Số lợng, thành phần, trình
tự sắp xếp các axit amin tạo
nên tính đặc trng cho mỗi
loại prôtêin. Sự tạo thành
chuỗi axit amin dựa trên
Hoạt động 2
Các em nghiên cứu thơng
tin và quan sát hình 19.2,3.
Giải thích mối quan hệ
giữa các thành phần trong
sơ đồ theo trật tự 1,2,3.
Giáo viên nhận xét, chốt
lại.
C¸c em ng/cøu th«ng tin
SGK (58).
Nêu bản chất mối liên hệ
trong sơ đồ?
HS ng/cứu thông tin
Dạng trung gian: mARN.
Vai trị mang thơng tin
tổng hợp prôtêin mARN là
dạng trung gian có vai trị
truyền đạt thông tin về cấu
trúc của prôtêin sắp đợc
tổng hợp từ nhân ra chất TB.
Học sinh quan sát tranh và
Thành phần tham gia:
mARN, tARN, rib«x«m.
Các nuclêôtít liên kết theo
NTBS: A - U, G - X.
T¬ng quan: 3 nuclêôtít
1axit amin.
HS trả lời và ghi.
HS nghe giảng.
HS quan sát tranh.
HS vận dụng kiến thức đã
học trong 3 chơng để trả lời.
I, Mèi quan hƯ gi÷a ARN và
prôtêin.(20')
- Sự hình thành chuỗi axit
amin.
+ mARN ri khi nhân tới
+ Các tARN mang axit
amin vào ribôxôm khớp với
mARN theo nguyên tắc bổ
sung đặt axit amin vào đúng
vị trí.
+ Khi ribôxôm dịch một
nấc trên mARN một axit
amin đợc tiếp nối.
+ Khi ribôxôm dịch
chuyển hÕt chiỊu dµi cđa
mARN chuỗi axit amin
đ-ợc tổng hợp xong.
II, Mối quan hệ giữa gen và
tính trạng.(13')
* Mối liên hệ
- AND là khuôn mẫu để
tổng hợp mARN.
- mARN là khuôn mẫu để
tổng hợp chuỗi axit amin
( cấu trúc bậc 1 của
prôtêin).
HS ng/cứu thông tin.
HS trả lời và ghi.
trình tự các nuclêơtit trg
ARN, qua đó q/định trình
tự các axit amin của ptử
prôtêin tham gia vào các
h/động của TB, biểu hiện
thành tính trạng.
4, Cđng cè (6')
Nªu mèi quan hệ giữa gen và ARN, giữa ARN và prôtêin.
C©u 2 (59)
Gen (mét ®o¹n AND) mARN: A - U, T - A, G - X, X - G
mARN prôtêin : A - U, G X
5. Dặn dò: (1') Học bài, ôn lại cấu trúc không gian của AND.
Ngày soạn:27/10/2009
Ngày giảng: 29/10/2009
Tiết 20- Bài 20: thực hành: quan sát và lắp mô hình adn
I, Mục tiêu
1- KiÕn thøc: Cđng cè l¹i kiÕn thøc vỊ cÊu trúc phân tử ADN.
2- Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát và phân tích môn hình AND.
Rèn thao tác lắp ráp mơ hình AND.
3- Thái độ: Giáo dục thái độ tích cực học tập
II, Chuẩn bị:
1- GV: Mơ hình phân tử ADN đã đợc lắp ráp hàon chỉnh.
Hộp đựng mơ hình cấu trúc phân tử AND tháo rời (4 hộp mơ hình)
2- HS: Sgk, vở ghi, đồ dùng chuẩn bị theo nhóm
III, Tiến trình tiết dạy:
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cị (4')
Mô tả cấu trúc không gian của phân tư AND.
3, Bµi míi:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
GV hớng dẫn HS quan sát
mô hình phân tử AND, th¶o
ln:
Vị trí tơng đối của hai
mạch nuclêơtít? Chiều xoắn
của hai mạch? Đờng kính
và chiều cao vịng xoắn? Số
cặp nuclờụtớt trong mt chu
Các loại nulêôtít nào liên
kết với nhau thành từng
cặp?
HS quan sát mô hình, các
nhóm thảo luận trả lời các
câu hỏi.
AND gồm hai mạch song
song, xoắn phải.
Đờng kÝnh 20A, chiÒu cao
34A, gåm 10 cặp nuclêôtít
trong mỗi chu kỳ xoắn.
Các nuclêôtít liên kết với
nhau theo NTBS: A T , G
– X.
1, Quan s¸t mô hình cấu
trúc không gian của phân tử
AND.(12')
Đại diƯn nhãm lªn trình
bày trên mô hình.
Yêu cầu các nhóm chiếu
mô hình và so sánh với hình
chụp về ADN
Hot ng 2
Giáo viªn híng dÉn học
sinh lắp ráp mô hình.
Lp theo chiu từ chân đế
lên, lựa chọn chiều cong
của đoạn cho hợp lý, đảm
bảo khoảng cách với trục
giữa.
Yêu cầu các nhóm cử đại
diện đánh giá chéo kết quả
mơ hình của các nhóm.
HS chiÕu và so sánh
Các nhóm lắp ráp mô hình
theo híng dÉn cđa GV.
- ChiỊu xo¾n hai mạch.
- Số cặp nuclêôtít của mỗi
chu kỳ xoắn.
- Sự liên kết theo NTBS.
b, Đối chiếu mô hình AND.
2, lắp rắp mô hình cấu trúc
không gian cđa ph©n tö
4 Nhận xét đánh giá.(9')
NhËn xÐt chung về tinh thần, kết quả giờ thực hành.
5. Dặn dò(1') Vẽ mô hình 15 SGK vào vở.
Ôn tập chơng I, II, III theo câu hởi ở cuối bài để giờ sau kiểm tra 1 tit.
Ngày soạn:29/10/2009
Ngày giảng:31/10/2009
tiết 22 : Kiểm tra : 1 tiÕt
I, Mục tiêu
- HS trình bày được nội dung của các định luật di truyền của Menđen và biết vận dụng
nội dung các định luật để làm bài tập.
- Trình bày được các kì của nguyên phân và giảm phân, nắm được đặc điểm của NST
qua các kì đó.
- Giáo dục thái độ nghiêm túc trong kiểm tra thi cử…
II, Néi dung
Ma TrËn
Néi dung NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dụng Tổng
Các phép
lai C1.10,5đ 0,5đ1
Nhiễm sắc
thể, phân
bào
C1.2,C1.3
1đ C34đ 5đ3
Pr C1.4
0,5đ 0,51
AND_ARN C2
2đ C42đ 4đ2
Tổng 1
0,5đ 4đ3 4đ1 0,5đ1 2đ1 6câu10đ
Đề bµi
Câu 1 ( 2 điểm ): Khoanh trịn vào một ý đúng cho các câu sau:
1, Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu đợc:
A, Toàn bộ quả vàng. B, Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
C, Toàn quả đỏ D, Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng.
2, Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể xảy ra :
A, Kỳ đầu B, Kú trung gian C, Kú gi÷a
D, Kú sau E, Kú cuèi
3, Cấu trúc điển hình của nhiễm sắc thể đợc thể hiện rõ nhất ở :
A, Kỳ đầu B, Kỳ trung gian C, Kỳ giữa
D, Kỳ sau E, Kỳ cuối
4, Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin:
A, Cấu trúc bậc 1 B, Cấu trúc bậc 2
C, CÊu tróc bËc 3 D, Cấu trúc bậc 4
Câu 2 ( 2 điểm ) : Điền nội dung phù hợp vào bảng sau :
Đại phân tử Cấu trúc Chức năng
AND - Chuỗi xoắn kép<sub>- 4 loại nuclêôtit</sub>
ARN
- Truyn t thụng tin di truyn
- Vn chuyn axit amin
- Tham gia cấu trúc ribôxôm
Câu 3 ( 4 điểm ): Nêu những điểm khác nhau giữa nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc
thể thờng. Vì sao trong cấu trúc dân số tỷ lệ nam : nữ xấp xỉ 1:1?
Câu 4 ( 2 điểm ) : Cho một chuỗi axit amin có trình tự các nuclêôtit nh sau :
A G – U – X – A – G – U – U – A – X – X – G – A
Hãy xác định trình tự các nuclêơtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra chuỗi axit amin
trên.
, Đáp án và biểu điểm.
Câu 1 ( 2 điểm ): Khoanh tròn đúng 1 ý đợc 0,5 điểm
1 - C ; 2 - B ; 3 - C ; 4 - D.
Câu 2 ( 2 điểm ) : Điền đúng mỗi ý đợc 0,5 im.
Đại phân tử Cấu trúc Chức năng
<i>- 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X</i> - Vận chuyển axit amin
- Tham gia cấu trúc ribôxôm
Câu 3 ( 4 điểm ): mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.
NST giíi tÝnh NST thêng
- Thờng tồn tại 1 cặp trong tế bào lỡng bội.
- Tồn tại thành cặp tơng đồng (XX) hoặc
không tơng đồng (XY).
- Chủ yếu mang gen quy định gii tớnh ca
c th.
- Thờng tồn tại với số cặp lớn hơn 1 trong
tế bào lỡng bội.
- Luụn luụn tồn tại thành cặp tơng đồng.
- Chỉ mang gen quy định tính trạng thờng
của cơ thể.
Tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1 là do 2 loại tinh trùng mang X và mang Y đợc tạo ra với tỉ lệ
ngang nhau, tham gia vào quá trình thụ tinh với xác suất ngang nhau. ( 1 điểm )
Câu 4 ( 2 điểm ) : Viết đúng trình tự mỗi mạch đợc 1 điểm.
Trình tự các nuclêơtit trên đoạn gen đã tổng hợp nên chuỗi axit amin trên.
A G – T – X – A – G – T – T – A – X – X – G – A
I I I I I I I I I I I I I
- T - X - A - G - T - X - A - A - T - G - G - X - T -
Ngày soạn:
Ngày giảng:
1- Kiến thức: + HS trình phát biểu đợc khái niệm đột biến gen và các dạng đột biến
gen.
+ Trình bày đợc tính chất biểu hiện và vai trị của đột biến gen đối với
sinh vật và con ngời.
2- Kĩ năng: + Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình kênh .
+ Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thai độ
ii, chn bÞ:
1. GV Tranh phóng to các dạng đột biến cấu trúc gen.
Các tranh minh hoạ đột biến có hại cho bản thân sinh vật và đột biến có lợi
cho tất cả sinh vật và con ngời.
2. HS: SGK, chuẩn bị bài bài
iii, các hoạt động dạy học:
1, ổn định tổ chức (1')
2, KiĨm tra bµi cũ (3)
Trình bày cấu trúc chức năng của phân tử AND?
3, Bµi míi:
Mở bài……….ghi đầu bài
Hoạt ng 1:
Tìm hiểu Đột biến gen
* Mc tiờu: Phõn biệt đợc biến dị di truyền và thờng biến
Trình bày đợc khái niệm và các dạng đột biến gen
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS Ni dung
Các em quan sát hình 21.1
Các nhóm thảo luận hoàn
thành bảng sau:
HS quan s¸t tranh.
C¸c nhãm thảo luận hoàn
thành bảng.
I, Đột biến gen là gì?(10')
on ADN Số cặp nuclêôtit Điểm khác so với đoạn (a) Đặt tên dạng biến đổi
b 4 - MÊt cỈp G - X - Mất 1 cặp nuclêôtit
c 6 - Thêm cặp T - A - Thêm 1 cặp nuclêôtit
d 5 - Thay cặp T - A bằng cặp<sub>G - X</sub> - Thay thế cặp nuclêôtit<sub>này = cặp nuclêôtit khác.</sub>
Vậy đột biến gen là gỡ?
Đột biến gen gồm những
dạng nào?
Các em nghiên cứu thông
tin.
Nờu nguyên nhân phát
sinh đột biếngen?
C¸c em quan sát hình
21.2,3,4.
Đột biến nào có lợi cho
sinh vật và con ngời?
Đột biÕn nµo cã hại cho
HS trả lời và ghi.
HS trả lời và ghi.
HS nghiên cứu thông tin.
HS trả lời và ghi.
HS quan sát tranh.
Đột biến có lợi: Cây cøng,
nhiỊu b«ng lóa.
- Đột biến gen là những
biến đổi trong cấu trúc của
gen.
- Các dạng đột biến gen:
Mất, thêm, tay thế 1 cặp
nuclêôtit.
II, Nguyên nhân phát sinh
đột biến gen.(12')
- Do ảnh hởng của mơi
tr-ờng trong và ngồi cơ thể.
- Do con ngời gây đột biến
nhân tạo.
sinh vật.
Các nhóm thảo luận trả lời
các nhóm câu hỏi sau:
- Ti sao t biến gen gây
biến đổi kiểu hình?
- Nêu vai trị của đột biến
gen.
§ét biÕn có hại: Lá mạ
màu trắng, đầu và chân của
lợn dị dạng.
Các nhóm thảo luận.
Bin i AND - thay đổi
trình tự các axít amin dẫn
đến biến đổi kiểu hình.
- §ét biÕn gen thĨ hiƯn ra
kiĨu hình thờng có hại cho
bản thân sinh vật.
- Đột biến gen đơi khi có
lợi cho con ngời nên có ý
nghĩa trong chăn ni, trồng
trọt.
4 Kiểm tra đánh giá.(5')
Đột biến gen là gì? Kể tên các dạng đột biến gen.
Nêu một vài ví dụ về đột biến gen có lợi cho con ngời.
5.Dặn dị: (1')Học bài, trả lời các câu hỏi SGK.
Chuẩn bị trớc bài 22.
Ngày soạn: 5/11/2009
Ngày giảng: 7/11/2009
1- Kiến thức: + HS trình bày đợc khái niệm và một số dạng đột biến cấu trúc NST.
+ Giải thích và nắm đợc nguyên nhân và nêu đợc vai trò của đột biến cấu
trúc NST.
2- Kĩ năng: + Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình kênh .
+ Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác tích cực yêu thích mơn học, bảo vệ mơi trờng
II, Chuẩn bị:
1. GV Tranh các dạng đột biến cấu trúc NST.
Bảng phụ
2. HS SGK vở ghi, đồ dùng học tập
iii, Tiến trình tiết dạy:
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cị (4')
Đột biến gen là gì? Nêu vai trị và ý nghĩa của đột biến gen trong thực tiễn sản xuất?
3, Bài mới: GV giới thiệu bài mới(1’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
C¸c em ng/cøu thông tin
và quan sát hình 22.
Các nhóm thảo luận hoàn
thành bảng sau.
HS ng/cứu thông tin và
quan sát tranh.
HS thảo luận hoàn thành
bảng.
Gi đại diện nhóm báo
cáo, nhóm khác nhận xét,
GV chốt đáp đúng. Đại diện nhóm báo cáo kết
quả thảo luận.
Các dạng đột biến cấu trúc
STT
a NST bđầu gồm các đoạnABCDEFGH Mất đoạn HNST sau khi bị biến đổi Tờn dng bin iMt on
b Nh trên Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn
c Nh trờn Trỡnh t on BCD i<sub>thnh DCB</sub> Đảo đoạn
Đột biến cấu trúc NST là
gì?Gồm những dạng nào?
Ngồi 3 dạng trên còn
dạng đột biến chuyển đoạn.
Hoạt động 2
Các em ng/cứu thông tin.
Có những nguyên nhân
nào gây đột biến cấu trúc
NST?
VD1 trong SGK là dạng
đột biến nào?
VD1, 2 VD nµo cã hại,
VD nào có lợi cho sinh vật
và con ngêi?
Hãy cho biết tính chất (lợi
hại) của đột biến cu trỳc
HS trả lời và ghi.
HS nghe giảng.
HS ng/cứu thông tin.
HS trả lời và ghi.
Là dạng mất đoạn.
VD1 có hại cho con ngời,
VD2 có lợi cho sinh vật.
HS trả lời và ghi.
- Đột biến cấu trúc NST là
những biến đổi trong cấu
trúc NST.
- Các dạng: mất, lặp, đảo.
II, Nguyên nhân phát sinh
và t/chất của đột biến NST.
(17')
1, Nguyên nhân phát sinh
Do các tác nhân lí, hố học
làm phá vỡ cấu trúc NST
2, Vai trò của đột biến cấu
trúc NST
- §ét biÕn cÊu tróc NST
- Một số đột biến có lợi nên
có ý nghĩa trong chọn giống
và tiến hố.
E, Cđng cè (6')
Gọi 1 HS đọc kết luận.
Đột biến cấu trúc NST là gì? Nêu một số dạng đột biến và mô tả từng dạng đột biến
đó?
Tại sao biến đổi cấu trúc NST lại gây hại cho con ngời, sinh vật? ( Vì trải qua quá
trình tiến hố lâu dài, các gen đợc sắp xếp hài hồ trên NST. Biến đổi cấu trúc NST đã
làm đảo lộn cách sắp xếp nói trên, gây ra các rối loạn trong hoạt động cơ thể, dẫn tới
bệnh tật, thậm chí gõy cht).
5. Dặn dò (1') Học bài, trả lời câu hái SGK.
§äc tríc bài 23.
Ngày giảng:12/11/2009
1 - Kiến thức: + HS trình bày đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở 1 số cặp NST.
+ Giải thích đợc cơ chế hình thành thể ( 2n+1 ) và thể ( 2n-1 )
+ Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp NST.
2- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng quan sát hình phát hiện kiến thức.
+ Ph¸t triĨn t duy phân tích so sánh.
3. Thỏi độ Giáo dục thái độ tự giác tích cực yêu thích mơn học
I.Chuẩn bị:
1. GV Tranh phóng to hình 23.1, 2, bảng phụ
2. HS Sgk, vë ghi…
iii, Tiến trình tiết dạy:
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cị (4')
Đột biến cấu trúc NST là gì? Nêu những nguyên nhân gây ra đột biến cấu trúc NST,
vai trò của đột biến cấu trúc NST trong thực tiễn sản xuất?
3, Bµi míi: gv giíi thiƯu vµo bµi (1’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động1
Em hãy nhắc lại NST tơng
đồng, bộ NST lỡng bội, đơn
bội là gì?
Các em ng/cứu thơng tin.
Thế nào là hiện tợng dị bội
thể?
Cã thÓ cã 1 sè cỈp NST
thêm hoặc mất 1 NST tạo ra
các dạng khác 2n-2, 2n+(-)1
Các em quan sát hình 23.1,
làm bài tập phÇn lƯch.
Hiện tợng dị bội gây ra các
biến đổi nh thế nào?
Hoạt động 2
C¸c em quan sát hình 23.2
Các nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi ở phần lệnh.
Sự phân li cặp NST h×nh
NST tơng đồng là NST
giống nhau về hình thái,
kích thớc…
HS ng/cứu thông tin.
Các dạng: 2n+1
2n-1
HS trả lời và ghi.
HS nghe giảng
HS quan sát tranh, đối
chiếu các quả từ II đến XII
với nhau và với quả I rút ra
nhận xét: kích thớc lớn là
VI, nhỏ là V, XI. Gai dài
hơn là IX.
Hiện tợng dị bội gây ra các
biến đổi về hình dạng, kích
thớc.
HS quan s¸t tranh.
Các nhóm trả lời câu hỏi.
I, Hiện tợng dị bội thÓ
(16')
Hiện tợng dị bội thể là đột
biến thêm hoặc mất 1 NST ở
1 cặp NST nào đó.
Các dạng: 2n+1 và 2n-1
thành giao tö trong trờng
hợp bình thờng ntn?
Trong trờng hợp bị rối loạn
phân bào ntn?
Các giao tử nói trên tham
gia thụ tinh tạo hợp tử có số
lợng NST ntn?
Em hÃy trình bày cơ chế
phát sinh các thể dị bội dựa
trên tranh?
ở ngời thêm 1 NST ở cặp
NST số 21 sẽ gây bệnh Đao.
Em hÃy nêu hậu quả hiện
tợng dị bội thể?
Bình thờng mỗi giao tử có
1 NST.
Khi bị rối loạn 1 giao tử có
2 NST, 1 giao tử không có
NST nào.
Hp t cú 3 NST hoặc có 1
NST của cặp tơng đồng.
HS trả lời và ghi.
HS nghe gi¶ng.
HS trả lời và ghi.
- C chế phát sinh thể dị
bội: Trong giảm phân có 1
cặp NST tơng đồng không
phân li nên tạo thành 1 giao
tử mang 2 NST và 1 giao tử
không mang NST nào.
- Hậu quả: Gây biến đổi
hình thái ( hình dạng, kích
thớc, màu sắc ) ở thực vật
hoặc gây bệnh NST ở ngời.
4. Củng cố(7')
Em hãy đọc phần kết luận.
Viết sơ đồ minh hoạ cơ chế hình thành thể ( 2n+1 )?
Sự biến đổi số lợng NST ở 1 cặp NST thờng thấy những dạng nào?
5. Dặn dò: (1')
+ Học bài, trả lời c©u hái SGK
+ §äc tríc néi dung bµi 24.
+ Su tầm t liệu và mô tả 1 giống cây trồng đa bội.
Ngy son:10/11/2009
Ngy ging:14/11/2009
I. MỤC TIÊU
1- Kiến thức: + HS trả lời được thể đa bội là gì?
+ Trình bày được sự hình thành thể đa bội do nguyên phân, giảm phân và
phân biệt sự khác nhau giữa hai trường hợp trên.
+ Nhận biết được 1 số thể đa bội bằng mắt thường qua tranh ảnh và có
được các ý niệm sử dụng các đặc điểm của các thể đa bội trong chọn giống.
3. Thái độ Giáo dục thái độ tự giác tích cực yêu thích môn học bảo vệ môi trường
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV
- Tranh phóng to hình 24.1,2,3,4.
- Tranh sự hình thành thể đa bội
- Phiếu học tập : Tìm hiểu sự tương quan giữa mức bội thể và kích thước các cơ
quan
Đối tượng quan sát <sub>Mức bội thể</sub> Đặc điểm <sub>Kích thước cơ quan</sub>
1, Tế bào cây rêu
2, Cây cà độc dược
3, ………
<i>2</i>
<i>6</i>
<i>1</i>
<i>Tế bào lớn hơn</i>
<i>Thân, cành, lá lớn hơn</i>
<i>Củ, quả to hơn</i>
2 HS. SGK, vở ghi
Iii. TiẾN TRÌNH LÊN LỚP
1, Ổn định (1')
2, Kiểm tra bài cũ (4')
Hiện tượng dị bội thể là gì? Cơ chế nào dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số lượng
NST của bộ NST là ( 2n+1 ) và ( 2n-1 )?
3, Bài mới Gv giới thiệu bài mới(1’)
Hạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
Thế nào là thể lưỡng bội?
Các cơ thể có bộ NST 3n,
4n, 5n …có chỉ số n ntn?
Thể đa bội là gì?
Sự tăng số lượng NST:
Các em quan sát tranh
hình 24.1,2,3,4 các nhóm
thảo luận hoàn thành bảng
sau.
Sự tương quan giữa mức
Thể lưỡng bội có bộ NST
chứa các cặp NST tương
đồng.
Các cơ thể có NST là bội
số của n
HS trả lời và ghi
HS nghe giảng
HS quan tranh và thảo
luận nhóm
Đại diện trình bày nhóm
khác nhận xét bổ sung.
III, Hiện tượng đa bội thể
(17')
bội thể (sốn) và kích thước
của cơ quan sinh dưỡng và
cơ quan sinh sản ở các cây
nói trên ntn?
Có thể nhận biết cây đa
bội thể qua những dấu hiệu
nào?
Có thể ứng dụng các đặc
điểm của cây đa bội trong
chọn giống ntn?
VD. Giống khoai tây TQ
hiện nay ở địa phương ta củ
to hơn giống cũ trước đây.
Hoạt động 2
Em hãy nhắc lại kết quả
của quá trình nguyên phân
và giảm phân?
Các em quan sát hình 24.5
So sánh giao tử, hợp tử ở
hai sơ đồ hình 24.5 a,b.
Trong hai trường hợp trên,
trường hợp nào minh hoạ sự
hình thành thể đa bội do
Tăng số lượng NST tăng rõ
rệt kích thước của TB, cơ
quan.
HS trả lời và ghi.
HS trả lời và ghi.
HS nghe giảng.
Kết quả của nguyên phân
tạo ra hai TB con có bộ
NST giống nhau và giống tế
bào mẹ.
Kết quả của giảm phân tạo
ra 4 TB con có bộ NST
bằng một nửa TB mẹ ban
đầu.
HS quan sát tranh.
Hình a giảm phân bình
thường, hợp tử nguyên phân
lần đầu bị rối loạn.
Hình b giảm phân bị rối
loạn dẫn tới thụ tinh tạo hợp
tử có bộ NST lớn hơn 2n.
Hình a rối loạn do nguyên
phân, hình b rối loạn do
giảm phân.
- Dấu hiệu nhận biết cây đa
bội: tăng kích thước các cơ
quan nhơ thân, cành, lá…
- Ứng dụng:
+ Tăng kích thước thân
cành làm tăng sản lượng
+ Tăng kích thước thân,
cành dẫn tới tăng sản lượng
rau hoa màu.
+ Tạo giống có năng suất
cao.
Em hãy trình bày cơ chế
hình thành thể đa bội?
HS trả lời và ghi. Cơ chế hình thành thể đa
bội: Do rối loạn nguyên
phân hoặc giảm phân dẫn
tới phân ly tất cả các cặp
NST tạo nên thể đa bội.
Em hãy đọc kết luận SGK.
Thể đa bội là gì? Cho ví dụ.
Đột biến là gì? Kể tên các dạng đột biến.
5.Dặn dị.(1')
Học bài, làm bài tập 3.
Sưu tầm tranh ảnh sự biến đổi kiểu hình theo môi trường sống.
Ngày soạn:23/11/09
Ngày giảng:26/11/09
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
+ HS trình bày được khái niệm thường biến.
+ Phân biệt được sự khác nhau giữa thường biến và đột biến về 2 phương diện
khả năng di truyền và sự biểu hiện kiểu hình.
+ Trình bày được khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn nuôi và
trồng trọt.
+ Trình bày được ảnh hưởng của mơi trường đối với tình trạng số lượng và mức
phản ứng của chúng trong việc nâng cao năng suất vật nuôi và cây trồng.
2. Kĩ năng
+ Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
+ Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
+ Giáo dục thái độ tự giác tích cực u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ
1. GV
- Tranh thường biến
- Phiếu học tập: tìm hiểu sự biến đổi ki u hình.ể
H 25: Lá cây rau mác
- Mọc trong nước
- Trên mặt nước
- Trong khơng khí
<i>- Lá hình bản dài</i>
<i>- Lá hình mũi mác</i>
<i>- Lá hình mũi mác</i>
VD1: Cây rau dừa nước
- Mọc trên bờ
- Mọc ven bờ
- Mọc trên mặt nước
<i>- Thân có đường kính nhỏ, lá nhỏ</i>
<i>- Thân và lá lớn hơn</i>
<i>- Thân lá lớn,mỗi đốt thân: rễ, phao</i>
VD2 : Luống su hào - Trồng đúng quy trình<sub>- Khơng đúng quy trình</sub> <i>- Củ to<sub>- Củ nhỏ</sub></i>
2. HS SGK, vở ghi
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1, Ổn định (1')
2, Kiểm tra bài cũ (4')
Thể đa bội là gì? Cho ví dụ.
Nêu cơ chế hình thành thể đa bội.
3, Bài mới 1` Gv giới thiệu bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động I
Các em quan sát tranh, tìm
hiểu các VD.
Các nhóm hoàn thành
phiếu học tập.
GV chốt lại đáp án đúng.
Tại sao lá cây rau mác có
sự biến đổi kiểu hình?
Cụ thể lá cây rau mác
trong môi trường nước có
hình gì? Tại sao?
Lá trên mặt nước có hình
gì? Vì sao?
HS quan sát tranh, đọc kĩ
các VD.
Các nhóm thảo luận. Đại
diện các nhom báo cáo kết
quả thảo luận, nhóm khác
nhận xét bổ sung.
HS nghe và sửa sai ( nếu
có ).
Kiểu gen giống nhau.
Vì biến đổi kiểu hình dễ
thích nghi với điều kiện
sống.
Lá hình dài, mảnh do được
nước nâng đỡ và tránh tác
động của sóng.
Bề mặt phiến lá rộng giúp
cho lá dễ nổi, tăng diện tiếp
Lá mọc trong khơng khí
có phiến hình gì? Tại sao?
Sự biến đổi kiểu trong các
VD trên do nguyên nhân
nào?
Thường biến là gì?
Hoạt động II
Các em ng/cứu thơng tin
Các nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi phần lệnh.
Sự biểu hiện ra kiểu hình
của 1 kiểu gen phụ thuộc
vào những yếu tố nào?
Em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa kiểu gen, mơi
trường và kiểu hình.
Những tính trạng loại nào
chịu ảnh hưởng của môi
trường?
VD bông lúa to phụ thuộc
vào môi trờng. Gạo ngon
phụ thuộc vào kiểu gen. Vì
vậy canh tác đúng quy trình
thì n/suất cao và ngợc lại
Hoạt động III
Mức phản ứng là đề cập
đến giới hạn thờng biến của
tính trạng số lng.
Các em tìm hiểu VD SGK.
Sù kh¸c nhau gi· năng
suất bình quân và năng suất
tối ®a cña gièng DR2 do
đâu?
xỳc vi ỏnh sỏng.
Cú hình mũi mác nhỏ,
ngắn do không được nước
nâng đỡ và tránh tác động
của gió.
Do tác động của môi
trường sống.
HS trả lời và ghi.
HS ng/cứu thơng tin.
Các nhóm thảo luận thống
nhất trả lời.
HS trả lời và ghi.
HS trả lời và ghi.
HS trả lời và ghi.
HS nghe gi¶ng.
HS nghe giảng.
HS đọc kĩ VD.
Thường biến là những biến
đổi kiểu hình phát sinh
trong đời sống cá thể dưới
ảnh hưởng trực tiếp của môi
trường.
II. Mối quan hệ giữa kiểu
gen, môi trường và kiểu
hình.(10')
- Biểu hiện kiểu hình là kết
quả tương tác giữa kiểu gen
và mơi trường.
- Các tính trạng chất lượng
phụ thuộc chủ yếu vào kiểu
gen.
- Các tính trạng số lượng
chịu ảnh hưởng của môi
trường.
Giới hạn năng suất do
giống hay do kĩ thuật chăm
sóc quy nh?
Mức phản ứng là gì?
Do kĩ thuật chăm sóc.
Do ging ( kiu gen ) quy
định.
HS nghe gi¶ng.
- Mức phản ứng là giới hạn
thờng biến của một kiểu gen
trớc môi trờng khác nhau.
- Mức phản ứng do kiểu gen
4. Cñng cè (6')
Gọi 1 HS đọc phần kết luận.
Thờng biến là gì? Phân biệt thờng biến với đột biến.
Thêng biÕn §ét biến
1, Biến dị kiểu hình.
2, Không di truyền.
3, Phỏt sinh đồng loạt theo cùng 1 hớng
t-ơng ứng với điều kiện mơi trờng.
4, Cã lỵi cho sinh vËt.
1, Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền
(AND, NST).
2, Di truyền c.
3, Xuất hiện ngẫu nhiên.
4, Thờng có hại.
5. Dặn dò(2')
Học bài, làm câu 3 vào vở.
Ngày soạn:
Ngày giảng:..
Tit 27 : Bi 26 : Thực hành : nhận biết một vài dạng đột biến
A, Mục tiêu
- Kiến thức: + HS nhận biết đợc hiện tợng mất một đoạn NST trên ảnh chụp hiển vi
( trên tiêu bản ).
+ HS nhận biết đợc một số đột biến hình tháI ở thực vật và phân biệt đợc sự
sai khác về hình tháI của thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lỡng bội và thể a bi trờn tranh
v nh.
- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng quan sát trên tranh và trên ảnh.
+ Rèn kĩ năng sư dơng kÝnh hiĨn vi.
B, Phơng pháp: Trực quan, hỏi đáp, hoạt động nhóm.
C, Chuẩn bị: Tranh ảnh về các đột biến hình thái ở thực vật, các kiểu đột biến cấu trúc
NST ở hành tây ( hành ta ), về biến đổi cấu số lợng NST ở hành tây, dâu tằm, da hấu.
Tiêu bản hiển vi về bộ NST bình thờng và bộ NST có hiện tợng mất đoạn,
bộ NST 2n, 3n, 4n ở da hấu.
KÝnh hiÓn vi quang häc ( nÕu cã ).
D, TiÕn trình tiết dạy:
1, n nh (1')
2, KiĨm tra bµi cị (4')
Thờng biến là gì? Phân biệt thờng biến với đột biến.
3, Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV viên hớng dẫn HS
quan sát tranh ảnh đối chiếu
với dạng gốc và dạng đột
biến để nhận biết các dạng
đột biến gen.
GV nhËn xÐt bæ sung.
HS quan sát kĩ các tranh,
ảnh chụp để so sánh các đặc
điểm hình thái của dạng gốc
và dạng đột biến.
Ghi nhận xét vào bảng để
báo cáo.
I, Nhận biết các dạng đột
biến gen gây ra biến đổi
hình thái.(10')
Đối tợng quan sát Dng gc Dng t bin
Lá lúa
Cây lúa Lá dải dẹt, màu xanhCây mềm, ít bông Màu trắngCây cứng, nhiều bông
tranh về các kiểu đột biến
cÊu tróc NST. HS quan s¸t tranh phânbiệt từng dạng 1 em lên chỉ
Yêu cầu HS nhận biết qua
tiêu bảnhiển vi v t bin
cu trỳc NST.
Yêu cầu HS quan s¸t tranh
bé NST thêng và bộ NST
của bệnh nhân Đao.
Hớng dẫn HS quan sát tiêu
bản hiển vi bộ NST ở ngời
bình thờng và bệnh nhân
Đao.
So sánh ảnh chơp hiĨn vi
bé NST ë da hÊu.
So sánh hình thái thĨ ®a
béi víi thĨ lìng béi.
GV nhận xét, đánh giá.
tranh, gọi tên từng dạng đột
biến: mất đoạn….
C¸c nhãm quan sát tiêu
bản dới kính hiĨn vi.
Các nhóm vẽ lại các hình
đã quan sát đợc.
HS quan sát tranh, chú ý
số lợng của cặp NST số 21.
Các nhóm sử dụng kính
hiển vi quan sát tiêu bản đối
chiếu với ảnh chụp, nhận
biết cặp NST bị đột biến.
Quan sát so sánh bộ NST ở
thể lỡng bội với thể đa bội.
HS ghi nhận xét vào bảng.
III, Nhận biết một số kiu
t bin s lng NST
(13')
Đối tợng quan sát <sub>Thể lỡng bội </sub> Đặc điểm hình thái <sub>Thể đa bội</sub>
1, Tế bào cây rêu
2, Cõy c c dc
3,
2n
2n = 24 3n, 4n3n = 36; 6n = 72
E, Kiểm tra đánh giá (5')
GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS.
Đánh giá chung kết quả giờ thực hành .
Dặn dị(2')
ViÕt thu ho¹ch theo mÉu bảng 26.
Su tầm tranh ảnh minh hoạ thêng biÕn.
MÉu vËt theo SGK (77 ): Thân rau dừa nớc mọc trên cạn, trên mặt nớc
Hai cđ su hµo cđa 1 giống Đợc bón phân, tới nớc khác nhau
Ngày soạn:
Ngày giảng:..
Tiết 28 : Bài 27 : Thực hành : quan sát thờng biến
A, Mục tiêu
- Kin thc: + HS nhận biết đợc 1 số dạng thờng biếnphát sinh ở các đối tợng trớc tác
động trực tiếp của môi trờng.
+ Qua tranh ảnh và mẫu vật sống rút ra đợc: tính trạng chất lợng phụ thuộc
chủ yếu vào kiểu gen, khơng hoặc rất ít chịu tác động của môi trờng.
+ TÝnh trạng số lợng thờng chịu ảnh hởng nhiều của môi trờng.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng hợp tác nhóm tự tìm kiến thức.
B, Phng phỏp: Trc quan, hỏi đáp, hoạt động nhóm.
Mộu vật nh đã dặn ở bài trớc.
D, Tiến trình tiết dạy:
1, ổn định (1')
2, Kiểm tra bài cũ
3, Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Các em quan sát tranh,
ảnh, mẫu vật thật các đối
t-ợng: mầm khoai lang, cây
rau dừa nớc.
Các nhóm thảo luận nhận
biết thờng biến phát sinh
d-ới ảnh hởng của ngoại cảnh,
các yếu tố tác động để hoàn
thành bảng.
GV chốt lại đáp án đúng
HS quan s¸t kĩ tranh, ảnh,
mẫu vật.
Các nhóm thảo luận thèng
nhÊt ý kiÕn ghi vào bảng
báo cáo thu hoạch.
Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xÐt.
I, NhËn biÕt mét sè thêng
biÕn (17')
Đối tợng Điều kiện mơi trờng Kiểu hình tơng ứng Nhân tố tác động
1, Mầm khoai lang. - Có ánh sáng<sub>- Trong tối</sub> - Mầm lá có màu xanh<sub>- Mầm lá có mầu vàng</sub> ỏnh sỏng
2,Cây rau dừa nớc
- Trên cạn
- Ven bờ
- Trên mặt nớc
- Thân, lá nhỏ
- Thân, lá lớn
- Thân, lá lớn hơn, rễ
biến thành phao.
Độ ẩm
3,.
Các em quan s¸t lá mạ
mọc ở ven bê vµ trong
ruéng.
Sự sai khác giữa 2 cây mạ
mọc ở vị trí khác nhau ở vụ
thứ nhất ntn ( thế hệ 1)?
Các cây lúa đợc gieo từ hạt
của hai cây trên có khác
nhau khơng? Rút ra n/xét.
Vì sao cây mạ ở ven bờ
HS nhớ lại cây mạ mọc ở 2
vị trí trên.
Cây mọc ven bờ cao, to
hơn cây mọc trong ruộng.
Cây con của chúng giống
nhau. Vì thờng biến khơng
di truyền đợc.
ph¸t triĨn tốt hơn cây trong
ruộng?
Vy thng bin khỏc đột
biến ntn?
Hình dạng 2 củ su hào ( 1
giống ) ở 2 luống có đ/kiện
chăm sóc khác nhau ntn?
Kích thớc của 2 củ su hào
đó ntn?
Em h·y rót ra kÕt luËn về
Do ®iỊu kiƯn dinh dỡng
khác nhau.
HS trả lời
Hình dạng giống nhau
( tính trạng chất lợng ).
Chăm sóc tốt củ to, chăm
sóc không tốt củ nhỏ.
HS trả lời và ghi
III, Nhn bit nh hởng của
mơi trờng đối với tính trạng
số lợng và tính trạng chất
l-ợng.
(10')
- TÝnh tr¹ng chát lợng phụ
thuộc vào kiểu gen.
- Tính trạng số lợng phụ
thuộc vào đ/kiện sống.
Chấm điểm nhóm chuẩn bị chu đáo, bản thu hoạch có chất lợng.
Dặn dị: (2') Đọc trc bi 28.
Ngày soạn:..
Ngày giảng:.
Chơng V : di truyền học ngời
Tiết 29: Bài 28: phơng pháp nghiên cứu di truyền ngêi
A, Mơc tiªu :
- Kiến thức: + HS hiểu và sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích 1
vài tính trạng hay đột biến ở ngời.
+ Phân biệt đợc hai trờng hợp: Sinh đôi cùng trứng hay khác trứng.
+ Hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên
cứu di truyền. Từ đó giải thích đợc 1 số trờng hợp thờng gặp.
- Kĩ năng: Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, kĩ năng hoạt động nhóm.
B, Phơng pháp: Trực quan, hỏi đáp, hoạt động nhóm.
C, Chuẩn bị: Tranh phóng to hình 28.1,2.
ảnh về trờng hợp sinh đơi.
D, Tiến trình tiết dạy:
1, ổn định (1')
2, Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
C¸c em ng/cứu thông tin,
giải thích các kí hiệu.
Tại sao ngời ta dùng 4 kí
hiệu biểu thị sự kết hôn giữa
2 ngời khác nhau về 1 tính
HS ng/cứu thông tin.
Tính trạng có 2 tính trạng
trạng?
Các nhóm thảo luận trả lời
phần lệnh VD1.
Mắt nâu và mắt đen tính
trạng nào là trội?
Sự di truyền tính trạng
màu mắt có liên quan tới
giới tính hay không? tại sao
Vậy phơng pháp ng/cứu
phả hệ là gì?
Ti sao ngời ta dùng
C¸c em ng/cøu VD2.
Lập sơ đồ phả hệ từ P đến
F1.
Bệnh máu khó đông do
gen trội hay gen lặn quy
định?
Sự di truyền bệnh máu khó
đơng có liên quan với giới
tính hay khơng? Tại sao?
Các em quan sát hình 28.2
Hai sơ đồ a và b giống và
khác nhau ở điểm nào?
Tại sao trẻ sinh đôi cùng
trứng đều là nam hoặc là
nữ?
Trẻ đồng sinh khác trứng là
gì? Những đứa trẻ đồng sinh
khác trứng có thể khác nhau
về giới tính hay khơng? Tại
đối lập, có 4 kiểu kết hợp:
- Hai trạng thái đối lập:
Các nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi. Đại nhóm trả lời.
Màu mắt nâu là trội.
Sù di trun mµu mắt
không liên quan tới giới
tính
HS trả lời và ghi.
Vì ngời sinh sản chậm, đẻ
ít. Khơng áp dụng đợc
ph-ơng pháp lai hoặc gây đột
biến. Do phơng pháp này
đơn giản, dễ thực hiện.
HS ng/cứu VD.
HS lập sơ đồ phả hệ.
Do gen lặn quy định.
Nam dƠ m¾c bệnh do gen
gây bệnh nằm trên NST X.
HS quan s¸t tranh.
HS nêu đợc sự khác nhau
về số lợng trứng, số tinh
Trẻ sinh đơi cùng trứng có
cùng 1 kiểu gen nên bao giờ
cùng giới.
2 trøng + 2 tinh trïng 2
Phơng pháp ng/cứu phả hệ
là phơng pháp theo dõi sự di
truyền của 1 tính trạng nhất
định, trên những ngời thuộc
cùng 1 dòng họ, qua nhiều
thế hệ để xác định đặc điểm
di truyền của tính trạng đó.
II, Nghiên cứu trẻ đồng sinh
(20')
1, Trẻ đồng sinh cùng trứng
và khác trứng.
sao?
Vậy trẻ đồng sinh là gì?
Đồng sinh cùng trứng khác
đồng sinh khác trứng cơ bản
ở điểm nào?
Nghiên cứu trẻ đồng sinh
hợp tử 2 cơ thể.
HS trả lời và ghi.
HS trả lời và ghi.
ra ở 1 lÇn sinh.
- Đồng sinh cùng trứng có
cùng 1 KG nên cùng giới.
- Đồng sinh khác trứng có
KG khác nhau khác giới.
2, ý nghĩa của nghiên cứu
trẻ đồng sinh.
- Ng/cứu trẻ đồng sinh giúp
ta hiểu rõ vai trị KG và vai
trị mơi trờng đối với sự
hình thành tính trạng.
- Hiểu rõ sự ảnh hởng khác
nhau của m/trờng đ/v tính
trạng số lợng và chất lợng
E, Củng cố, kiểm tra đánh giá.(5')
§äc kÕt luËn SGK
Lập sơ đồ phả hệ từ P F1 ( VD2 )
Kí hiệu: gen lặn a - mắc bệnh. A - khơng mắc bệnh. Ta có sơ đồ lai
P : XA<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y </sub><sub></sub><sub> F</sub>
1 : XA XA ; XAY ; XAXa ; XaY ( m¾c bệnh ).
Dặn dò (1')
Hc bi, tỡm 1 số VD trẻ đồng sinh ở địa phơng em.
c trc bi 29.
Ngày soạn:..
Ngày giảng:
Tiết 30 : Bµi 29 : bƯnh vµ tËt di trun ë ngêi
<i>A, Mơc tiªu</i>
- Kiến thức: + HS nhận biết đợc bệnh Đao và bệnh Tớcnơ qua các đặc điểm hình thái.
+ Trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm, điếc
bẩm sinh và tật 6 ngón tay.
+ Nêu đợc nguyên nhân của các tật bệnh di truyền và đề xuất đợc 1 số
biện pháp hạn chế phát sinh của chúng.
- Kĩ năng: Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, kĩ năng hoạt động
nhóm.
B, Phơng pháp: Trực quan, hỏi đáp, hoạt động nhóm.
C, Chuẩn bị: Tranh phóng to hình 29.1,2.
PhiÕu häc tËp: T×m hiĨu bệnh nhân di truyền
Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài
Bnh ao
Bnh Tcn
Bnh bch tng
Bnh cõm ic BS
D, Tiến trình tiết dạy:
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cị (4')
Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Tại sao ngời ta phải dùng phơng pháp đó để
nghiên cứu sự di truyền 1 tính trạng ở ngời?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Các em đọc thông tin SGK
và quan sát hình 29.1,2.
Các nhóm thảo luận hoàn
thành phiếu học tập.
Gi i din nhóm báo cáo
GV chốt lại kiến thức qua
bảng.
HS ng/cøu th«ng tin và
quan sát tranh.
Các nhóm thảo hoàn thành
phiếu học tập. Đại diện
nhóm báo c¸o, nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.
HS sưa sai, ghi nhí kiÕn
thøc.
I, Một vài bệnh di truyền ở
ngời (15')
Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài
Bệnh Đao Cặp NST số 21 có 3
NST.
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lỡi hơi
thè ra, mắt hơi sâu và 1 mí, khoảng cách giữa 2
mắt xa nhau, ngón tay ngắn.
Bệnh Tớcnơ CỈp NST sè 23 chỉ
có 1 NST. Bệnh nhân là nữ: lùn, cổ ngắn, tuyến vú khôngphát triển, thờng mất trí và không có con.
Bệnh bạch tạng Đột biến gen lặn Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
Bệnh câm điếc Đột biến gen lặn Câm điếc bẩm sinh.
Các em quan sát hình 29.3
Em hÃy cho biết 1 số loại
dị tật bẩm sinh ở ngời?
Đề xuất các biện pháp hạn
chế sự ph¸t sinh c¸c tËt,
bƯnh di trun?
HS quan s¸t tranh.
HS trả lời và ghi.
Do nh hng của các tác
nhân vật lí và hố học trong
tự nhiên, do ô nhiễm môi
tr-ờng hoặc do rối loạn trao
đổi cht ni bo.
HS trả lời và ghi
II, Một sè tËt di truyÒn ë
ng-êi (8')
- TËt khe hở môi - hàm.
- Bàn tay mất 1 số ngón.
- Bàn chân mÊt ngãn vµ
dÝnh ngãn.
- Bàn tay, chân nhiều ngón.
III, Các biện pháp hạn chế
phát sinh tật, bệnh di truyÒn
(10')
- Hạn chế hoặc ngăn ngừa
các hoạt động gây ra ơ
nhiễm mơi trờng.
di trun.
E, Cñng cè (6')
Gọi HS đọc phần kết luận.
Có thể nhận biết bệnh nhân Đao và bệnh nhân Tớcnơ qua các đặc điểm hình thái nào?
Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền ở ngời và 1 số biện pháp hạn
chế phát sinh các tật bệnh.
DỈn dß (1')
Học bài, trả lời câu hỏi SGK, đọc mục em có biết.
Chun b bi 30.
Ng y soạn:
Ngày giảng:...
Tiết 31 : Bµi 30 : di trun häc víi con ngêi
A, Mơc tiªu
- Kiến thức: + HS hiểu đợc di truyền học t vấn là gì và nội dung của lĩnh vực khoa học
này. + Giải thích đợc cơ sơ di truyền học của việc cấm nam giới lấy nhiều vợ hoặc
nữ giới lấy nhiều chồng, cấm những ngời có quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời khơng
đợc kết hơn với nhau.
+ Hiểu đợc tại sao phụ nữ khơng nên sinh con ở tuổi ngồi 35 và hậu quả
di truyền của ô nhiễm môi trờng đối với con ngi.
- Kĩ năng: Rèn t duy phân tích tổng hợp.
B, Phng phỏp: Trc quan, hi ỏp, hoạt động nhóm.
C, Chuẩn bị: Bảng số liệu: bảng 30.1, 2.
D, Tiến trình tiết dạy:
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cị (5')
Nêu nguyên nhân phát sinh bệnh, tật di truyền ở ngời và 1 số biện phát hạn chÕ.
3, Bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS Ni dung
Các em ng/cứu thông tin.
Trả lời các câu hỏi ở phần
lệnh.
Bệnh câm điếc bẩm sinh là
loại bệnh gì?
Bệnh do gen trội hay gen
lặn quy định? Tại sao?
Họ có nên tiếp tục sinh
con nữa không? tại sao?
Di truyền học t vấn là gì?
Di trun y häc t vấn có
những chức năng gì?
HS ng/cứu thông tin.
õy l bnh di truyền.
Bệnh do gen lặn quy định
vì có ngời trong gia đình đã
mắc bệnh.
Khơng nên tiếp tục có con
nữa vì họ đã mang gen ln
gõy bnh.
HS trả lời và ghi.
HS trả lời và ghi.
I, Di truyền y học t vấn
(10')
Các em ng/cứu thông tin
Các nhóm thảo luận trả lời
T¹i sao kÕt hôn gần làm
suy thoái nòi gièng?
Tại sao những ngời có qhệ
huyết thống từ 5 đời trở đI
thì luật HNVGĐ cho phép
kết hôn với nhau?
Các em ng/cứu thông tin
trong bảng 30.1.
Giải thích quy định " Hơn
nhân 1 vợ, 1 chồng "?
V× sao nên cấm chuẩn
đoán giới tính thai nhi?
Di truyền học có vai trò gì
với hôn nhân?
Các ng/cứu thông tin và số
liệu trong b¶ng 30.2
Nên sinh con ở lứa tuổi
nào để đảm bảo giảm thiểu
t/lệ trẻ s/sinh mắc bệnh Đao
Các ng/cứu thông tin.
Nêu tác hại của ô nhiễm
Vì vậy chúng ta cần phải
HS ng/cứu thông tin.
Các nhóm thảo luận.
Kt hôn gần tạo cơ hội cho
những gen lặn gây hại dễ
gặp nhau ở thể đồng hợp…
Vì sự sai khác về mặt di
truyền nhiều hơn, các gen
lặn có hại khó gặp nhau hơn
HS ng/cứu thông tin.
Tỉ lệ nam/nữ ở độ tuổi 18
-35 là 1 : 1.
Để không làm mất cân đối
tỉ lệ nam/nữ ở tuổi trng
thnh.
HS trả lời và ghi.
HS ng/cøu th«ng tin.
Phụ nữ sinh con trong độ
tuổi từ 25 - 35 là hợp lí.
HS ng/cứu thông tin.
các bệnh và tật di truyền.
II, Di truyền học với hơn
nhân và kế h/hố gia đình
(16')
1, Di trun häc víi hôn
nhân.
Di truyn hc ó giI thớch
c c sở khoa học của các
quy định.
- Hôn nhân 1 vợ 1 chồng.
- Những ngời có q/hệ
huyết thống trong vòng 4
đời không đợc kết hôn.
- Không chuẩn đốn giới
tính thai nhi sớm để hạn chế
sự mất cân đối tỉ lệ nam/nữ.
2, Di truyền học và kế
hoạch hố gia đình.
III, HËu qu¶ di trun do «
nhiÔm m«i trêng. (6')
đấu tranh chống vũ khí hạt
nhân vũ khí hố học và
chống ơ nhiễm mơi trờng.
HS nghe gi¶ng.
E, Cđng cè(6')
Di truyÒn y häc t vÊn cã những chức năng gì?
Ti sao cần phải đấu tranh chống ơ nhiễm mơi trờng?
Dặn dị(1') Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Đọc trớc nội dung bài 31.
Ngày soạn:.
Ngày giảng:
chơng 6 : ứng dụng di truyền học
Tiết 32 : Bài 31 : công nghệ tế bào
I, Mục tiêu
- Kiến thức: + HS hiểu đợc khái niệm công nghệ tế bào.
+ Trình bày đợc cơng nghệ tế bào gồm những cơng đoạn chủ yếu nào và
hiểu đợc tại sao cần thực hiện các cơng đoạn đó.
+ Trình bày đợc những u điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm
và phơng hớng ứng dụng phơng pháp nuôI cấy mô và TB trong chọn giống.
- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
+ Rèn kĩ năng khái quát hoá, vận dụng thực tế.
C, Chn bÞ: Tranh phãng to h×nh 31 SGK
T liệu về nhân bản vô tính trong và ngoài nớc.
D, Tiến trình tiết dạy:
1, n nh (1')
2, KiĨm tra bµi cị(4')
Di truyền y học t vấn có những chức năng gì. Tại sao phụ nữ khơng nên sinh con ở độ
tuổi ngồi 35?
3, Bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Các em ng/cứu thông tin.
Công nghệ TB là g×?
Để nhận đợc mơ, cơ quan
hoặc cơ thể hoàn chỉnh
giống cơ thể gốc, ngời ta
thực hiện các công việc gì?
Tại sao cơ quan hoặc cơ
thể hoàn chỉnh lại có KG
nh dng gc?
Hs ng/cứu thông tin.
HS trả lời và ghi.
Vì cơ thể hồn chỉnh đợc
sinh ra từ 1 TB của dạng
I, Kh¸i niƯm c«ng nghƯ tÕ
bµo (13')
- Cơng nghệ TB là ngành kĩ
thuật về quy trình ứng dụng
phơng pháp ni cấy TB
hoặc mô để tạo ra cơ quan
hoặc cơ thể hồn chỉnh.
- Cơng nghệ TB gồm 2 công
đoạn:+ Tách Tb hoặc mô từ
cơ thể rồi mang nuôI cấy để
tạo mô sẹo.
Các em ng/cứu thông tin
và quan sát hình 31.
Cho biết công đoạn nhân
giống v« tÝnh trong èng
nghiƯm?
Nêu những u điểm và triển
vọng của p/pháp nhân gièng
v/tÝnh trg èng nghiÖm
Tuy nhiên về phơng diện
hiệu quả kinh tế ngời ta chỉ
dùng TB của mô phân sinh
để nhân giống vơ tính trong
ống nghiệm…
C¸c em ng/cứu thông tin.
Gv thuyết trình.
Ngời ta đã tiến hành nuôi
cấy mô tạo vật liệu mới cho
chọn giống cây trồng bằng
cách nào? Cho VD.
Nhân bản vô tính thành
cơng ở động vật có ý ngha
nh th no?
Đại học Texas ở Mĩ nhân
bản thành công ở hơu sao,
lợn
gc cú b gen nằm trong
nhân TB và đợc sao chép.
HS ng/cøu thông tin và
quan sát tranh.
Quy trìng nhân giống vô
HS nghe giảng.
HS ng/cứu thông tin.
HS nghe và ghi vở.
Tạo giống cây trồng mới
bằng cách chọn TB xôma
biến dị.
HS trả lời và ghi.
HS nghe giảng.
II, øng dơng c«ng nghƯ tế
bào (20')
1, Nhân giống vô tính trong
ống nghiệm ở cây trồng.
Ưu điểm:
+ Tăng nhanh số lợng cây
giống.
+Rút ngắn thời gian tạo
cây con.
+ Bảo tồn 1 số nguồn gen
TV quý hiếm.
2, ứng dụng nuôi cấy TB và
mô trong chän gièng c©y
trång
Các khâu trong tạo giống
cây trồng mới: tạo vật liệu
mới để chọn lọc hoặc sử
dụng vật liệu đã có sẵn,
chọn lọc, đánh giá và tạo ra
giống mới cho sản xuất.
3, Nhân bản vơ tính ở động
vật
ý nghÜa:
- Nh©n nhanh nguån gen
ĐV quý hiếm có nguy cơ bị
tuyệt chủng.
- Tạo cơ quan nội tạng của
ĐV đã đợc chuyển gen
ng-ời, để chủ động cung cấp cơ
quan thay thế cho các bệnh
nhân bị hỏng cơ quan.
E, Cñng cè (6')
Công nghệ TB là gì? Gồm những công đoạn thiết yếu nào?
Nêu những u điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
Dặn dò (1')
Chuẩn bị trớc bài 32.
Ng y soạn:
Ngày giảng:..
Tiết 33 : Bài 32 : công nghệ gen
A, Mơc tiªu
- Kiến thức: + HS hiểu đợc khái niệm kĩ thuật gen, trình bày đợc các khâu trong kĩ
thuật gen. + HS nắm đợc công nghệ gen, công nghệ sinh học.
+ Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh
học, HS biết đợc ứng dụng của kĩ thuật gen, các lĩnh vực của công nghệ sinh học hiện đại
và vai trò của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống.
- KÜ năng: + Rèn kĩ năng t duy lôgic tổng hợp, khả năng khái quát.
+ Kĩ năng nắm bắt quy trình cơng nghệ, kĩ năng vận dụng thực tế.
- Thái độ: Giáo dục ý thức, lịng u thích bộ mơn, q trọng thành tựu sinh học.
B, Phơng pháp: Trực quan, hỏi đáp, hot ng nhúm.
C, Chuẩn bị: Tranh phóng to hình 32 SGK
T liƯu vỊ øng dụng công nghệ sinh học.
D, Tiến trình tiết dạy:
1, ổn định (1')
2, KiÓm tra bài cũ(4')
Công nghệ tế bào là gì? Thành tựu của công nghệ tế bào có ý nghÜa nh thÕ nµo?
3, Bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Các em ng/cứu thông tin
và q/sát h×nh 32.
Kĩ thuật gen là gì? Mục
đích của kĩ thuật gen?
KÜ thuật gen gồm những
khâu nµo?
Gọi HS lên xác định các
khâu trên sơ đồ.
ADN tái tổ hợp … chỉ huy
tổng hợp prơtêin đã mã hố
trong đoạn đó.
C«ng nghƯ gen là gì?
HS ng/cứu thông tin và
q/sát tranh.
HS trả lời và ghi.
Mc ớch ca kĩ thuật gen
là sản xuất ra các sản phẩm
hàng hoá trờn quy mụ cụng
nghip.
HS trả lời và ghi.
HS lên chỉ tranh.
HS nghe giảng.
HS trả lời và ghi.
I, Khái niệm kĩ thuật gen và
công nghệ gen.(10')
- K thut gen l cỏc thao
tác tác động lên ADN để
chuyển 1 đoạn ADN mang 1
hoặc 1 cụm gen từ TB của
loài cho sang TB của lồi
nhận nhờ thể truyền.
- C¸c khâu cơ bản của kÜ
tht gen:
+ T¸ch AND NST cđa TB
cho và AND làm thể truyền
từ vi khuẩn hoặc vi rút.
+ Tạo AND tái tổ hợp.
+ Chuyển AND tái tổ hợp
Cỏc em ng/cứu thơng tin
Mục đích tạo ra chủng vi
sinh vật mới là gì?
Em h·y nªu VD cơ thĨ.
Các em ng/cứu thơng tin.
Công việc tạo giống cây
trồng biến đổi gen là gì?
Em hãy cho VD cụ thể?
ứng dụng công nghệ gen
để tạo ĐV biến đổi gen thu
đợc kết quả ntn?
ở Việt Nam đã chuyển gen
tổng hợp….
Công nghệ sinh học là gì?
Gồm những lĩnh vực nào?
Tại sao công nghệ sinh
học là hớng u tiên đầu t và
phát triển trên thế giới và ở
VN?
HS ng/cứu thông tin.
HS trả lêi vµ ghi.
VD dïng E.coli vµ nÊm
men cÊy gen mà hoá sẽ sản
ra kháng sinh và hoocmôn
Insulin.
HS ng/cứu thông tin.
HS trả lời và ghi.
VD chuyển gen kháng sâu
kháng bệnh, tổng hợp
Vitamin A, gen chín sớm
vào cây lúa, ngơ, khoai tây,
đu .
HS trả lời và ghi.
HS ng/cứu thông tin trả lời
và ghi.
Vì ngành công nghệ này
có hiệu qu¶ kinh tÕ và xÃ
hội cao.
II, ứng dụng công nghệ gen
(14')
1, Tạo ra các chủng vi sinh
vật mới
Chủng vi sinh vËt mới có
k/năng sản xuất nhiều loại
sản phẩm sinh học cần thiết
với số lợng lớn và giá thành
rẻ.
2, To ging cây trồng biến
đổi gen
Tạo giống cây trồng biến
đổi gen là lĩnh vực ứng
dụng chuyển các gen quý
vào cây trồng.
3, Tạo động vật biến đổi gen
(10')
Trên thế giới đã chuyển
gen sinh trởng ở bò vào lợn
giúp hiệu quả tiêu thụ thức
ăn cao.
III, Khái niệm công nghƯ
sinh häc
- Cơng nghệ sinh học là
ngành công nghệ sử dụng
TB sống và các quá trình
sinh học để tạo ra các sản
phẩm sinh học cần thiết cho
- C¸c lÜnh vùc CN sinh häc
+ Công nghệ lên men
+ Công nghệ TB
+ CN chuyển nhân phôi
Kĩ thuật gen là gì? Gồm những khâu cơ bản nào? Công nghệ gen là gì?
Cơng nghệ sinh học là gì ? Cho biết vai trị của cơng nghệ sinh học và từng lĩnh vc
ca nú trong sn xut v i sng?
Dặn dò(1')
Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Đọc mục em có biết ?
Chuẩn bị bài 33.
Ngày soạn:...
Ngày gi¶ng:……….
Tiết 34: Bài 33: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
A, Mục tiêu
- Kiến thức: + HS trình bày đợc sự cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến
+ Phơng pháp sử dụng tác nhân vật lí và hoá học để gây đột biến.
+ HS giải thích đợc sự giống và khác nhau trong việc sử dụng các thể đột
- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng nghiên cứu thông tin ph¸t hiƯn kiÕn thøc.
+ Kĩ năng so sánh tổng hợp.
+ Kĩ năng khái quát hoá kiến thức, hoạt động nhóm.
- Thái độ: giáo dục ý thức tìm hiểu thành tựu khoa học.
B, Phơng pháp: Trực quan, hỏi đáp, hoạt động nhóm.
C, Chuẩn bị: T liệu về chọn giống, thành tựu sinh học.
Phiếu học tập: Tìm hiểu tỏc nhõn vt lớ gõy t bin.
Tác nhân Tiến hành Kết quả ứng dụng
Tia phóng xạ ,Y
Tia tử ngoại
Sốc nhiệt
D, Tiến trình tiết dạy:
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cị(5')
Cơng nghệ gen là gì ? Cơng nghệ gen đợc ứng dụng trong những lĩnh vực chủ yu
no?
Công nghệ sinh học là gì ? Gồm những lĩnh vực nào ?
3, Bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung
Các em ng/cứu thông tin
Các nhóm thảo luận hoàn
thành phiếu học tập.
Gi đại diện nhóm báo cáo
kết quả thảo luận.
GV chốt lại.
HS ng/cứu thông tin
Các nhóm thảo luận hoàn
thành phiếu.
Đại diƯn nhãm b¸o c¸o,
nhãm kh¸c nhËn xÐt.
I, Gây đột biến nhân tạo
bằng tác nhân vt lớ(12')
Tác nhân Tiến hành Kết quả ứng dụng
Tia phóng x¹ α,
Y
- Chiếu tia, các tia
xuyên qua màng, mô.
- Tác động lên ADN.
- Gây đột biến gen.
- Chấn thơng gây đột
biến NST.
xuyên qua màng. tử và hạt phấn.
Sốc nhiệt - Tăng giảm nhiệt độ
môi trờng đột biến. - Mất cơ chế tự bảo vệsự cân bằng.
- Tổn thơng thoi phân
bào làm rối loạn p/bào.
- Đột biến s/lợng NST
- Gây hiện tợng đa
bội ở 1 số cây trồng
( đặc biệt là họ cà ).
Các em ng/cứu thông tin
Tại sao khi thấm vào TB
một số hoá chất lại gây đột
biến gen?
Trên cơ sở nào ngời ta hi
vọng có thể gây ra đột biến
theo ý muốn?
Tại sao dùng cơnsixin có
thể gây ra các thể đa bội?
Ngời ta đã dùng tác nhân
hoá học để tạo ra các đột
Ngời ta sử dụng các thể đột
biến trong chọn giống vi
sinh vật và cây trồng theo
những hớng nào, tại sao?
Tại sao ngời ta ít sử dụng
phơng pháp gây đột biến
trong chọn giống vật nuôi?
HS ng/cøu th«ng tin
Vì các hoá chất này tác
động trực tiếp lên p/tử AND
Trên cơ sở có những hoá
chất chỉ tác động đến 1 số
loại nuclêơtit xác định.
Vì cơnsixin cản trở sự hình
thành thoi phân bào làm cho
NST khơng phân li.
HS trả lời và ghi.
HS trả lời và ghi.
Vì các động vật bậc cao:
Cơ quan sinh sản nằm sâu
II, Gây đột biến nhân tạo
bằng tác nhân hố học.
(10')
- Ho¸ chất: EMS, NMU,
NEU, cônsixin.
- Phơng pháp:
+ Ngâm hạt khô, hạt nẩy
mầm vào dung dịch hoá
chất, tiêm dung dịch vào
bầu nhuỵ, tẩm dung dịch
vào bầu nhuỵ
+ Dung dịch hoá chất tác
động lên phân tử AND làm
thây thế cặp Nuclêôtit, mất
cặp Nuclêôtit, hay cản trở
sự hình thành thoi vô sắc.
III, Sử dụng đột biến nhân
tạo trong chọn giống.(12')
1, Trong chọn giống vi sinh
vật.
- Chọn các thể đột biến tạo
ra chất có hoạt tính cao.
2, Trong chon gièng c©y
trång.
thành giống mới hoặc dùng
làm bố mẹ để lai tạo giống.
3, Đối với vật nuôi.
- Chỉ sử dụng các nhóm
động vật bậc thấp.
- Các động vật bậc cao: Cơ
quan sinh sản nằm sâu trong
cơ thể dễ gây chết khi xử lý
bằng tác nhân lý học.
4, Cñng cè (4')
Tại sao ngời ta cần chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến?
Khi gây đột biến bằng tác nhân vật lý và hố học ngời ta thờng sử dụng các biện pháp
nào?
5.DỈn dò(1')
Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Tìm hiểu hiện tợng thoái hoá giống.
Ngày soạn:.
Ngày giảng:
Tiết 35 : Ôn tập học kì i
A, Mơc tiªu
- Kiến thức: + HS tự hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
+ Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng t duy, tổng hợp, hệ thống hoá kiến thức.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Thái độ: Giáo dục ý thức tìm hiểu ứng dụng sinh học vào đời sống.
B, Phơng pháp: Hỏi đáp, hoạt động nhóm.
C, ChuÈn bị: Bảng phụ nội dung từ bảng 40.1 - 40.5.
D, Tiến trình tiết dạy:
1, n nh (1')
2, KiĨm tra bµi cị(2')
Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
3, Bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Các nhóm thảo luận hồn
thành n/dung các bảng sgk.
Gọi đại diện nhóm báo cáo
kết quả thảo luận, nhóm
khác nhận xét bổ sung. GV
chốt lại kiến thc.
Các nhóm thảo luận hoàn
thành bảng.
Đại diện nhóm báo cáo ,
nhóm khác nhËn xÐt, bỉ
sung, sưa sai ( nÕu cã ).
I, HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc
( 30' )
Bảng 40.1. Tóm tắt các quy luật di truyền
Tên quy luËt Néi dung Gi¶i thÝch ý nghÜa
di truyÒn trong sự hình
thành g/tử nên mỗi g/tử
chỉ chứa 1 n/tố trong cặp.
không hoà trộn vào
nhau. Phân li và tổ
hợp của cặp gen
( thờng là tốt )
Phõn li độc lập Phân li độc lập của các
cặp n/tố di truyền trong
phỏt sinh g/t.
F2 có tỉ lệ mỗi KH
= tÝch tØ lƯ cđa các
tính trạng hợp thành Tạo biến dị tổ hợp
Di truyền liên
kt Cỏc tính trạng do nhómgen liên kết quy định đợc
di truyền cùng nhau.
Các gen liên kết
cùng ph©n li víi
NST trong phân bào
To s di truyn n
nh ca cả nhóm
tính trạng có lợi.
Di truyền giới
tính ở các lồi giao phối tỉ lệđực : cái xấp xỉ 1 : 1. Phân li và tổ hợpcủa cặp NST g/ tính. Điều khiển tỉ lệđực : cái.
Bảng 40.2. Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì trong nguyên phõn v gim phõn
Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II
Kỡ u NST kộp co ngn, úng
xon và đính vào sợi
thoi p/bào ở tâm động.
NST kép co ngắn, đóng
xoắn. Cặp NST kép tơng
đồng tiếp hợp theo chiều
dọc và bắt chéo.
NST kép co lại thấy rõ số
lợng NST kép (đơn bội)
Kì giữa Các NST kép co ngắn
cực đại và xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.
Từng cặp NST kép xếp
thành 2 hàng ở mặt
phẳng xích đạo của thoi
phân bào.
Các NST kép xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.
Kì sau Từng NST kép chẻ dọc
ở tâm động thành 2
NST đơn phân li về 2
Các cặp NST kép tơng
đồng phân li về 2 cực
của TB.
Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực TB.
Kì cuối Các NST đơn nằm gọn
trong nh©n víi sè lợng
= 2n nh ở TB mẹ.
Các NST kÐp n»m gän
trong nh©n víi sè lỵng =
n (kÐp) = 1/2 ë TB mĐ.
Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lợng =
n ( NST đơn ).
B¶ng 40.3. Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Các quá
trình Bản chất ý nghĩa
Nguyên
phõn Gi nguyờn b NST, nghĩa là 2TB con đợc tạo ra có 2n giống
Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên
của cơ thể và ở những lồi sinh sản vơ
tính.
Gi¶m
phân Làm giảm số lợng NST đi 1 nửa,nghĩa là các TB con đợc tạo ra có
số lợng NST ( n ) = 1/2 của TB
mẹ ( 2n ).
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các
thế hệ ở những loài sinh sản hữu tính và
tạo ra nguồn biến dị tổ hợp.
Thụ tinh Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội ( n )
thành bộ nhân lỡng bội ( 2n ). Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua cácthế hệ ở những lồi sinh sản hữu tính và
tạo nguồn biến d t hp.
Bảng 40.4. Cờu trúc và chức năng của AND, ARN và prôtêin.
Đại p/tử Cấu trúc Chức năng
ADN - Chuỗi xoắn kép
- 4 loi nuclờụtit:A,U,G, X - Vận chuyển axit amin
- Tham gia cấu trúc ribôxôm
Prôtêin - Một hay nhiều chuỗi đơn
- 20 loại axit amin - Cấu trúc các bộ phận của TB- Enzim xúc tác q trình trao đổi chất
- Hoocmơn điều hồ q trình trao đổi chất
- Vận chuyển, cung cấp năng lợng…
Bảng 40.5. Các dạng đột biến
Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến
Đột biến gen Những biến đổi trong c/trúc của
ADN thờng tại 1 điểm nào đó Mất, thêm, thay thế một cặpnuclêôtit
Đột biến c/trúc NST Những biến đổi trong cấu trúc
NST. Mất, lặp, đảo đoạn.
Đột biến số lợng NST Những biến đổi về số lợng trong
bé NST Dị bội thể và đa bội thể.
Gv yêu cầu HS trả lời 1 số
câu hỏi, còn lại HS tự trả lời
Hãy giải thích sơ đồ: ADN
mARNPrôtêinT/trạng
HÃy giải thích mối quan
hệ giữa KG, m/trờng và KH.
Ngêi ta v/dơng mqhƯ nµy
vµo thùc tiƠn sx ntn ?
Vì sao ng/cứu di truyền
ngời ta phải có những
ph-ơng pháp thích hợp ? Nêu
những điểm cơ bản của
ph-ơng pháp n/cứu đó?
Sù hiĨu biÕt vỊ di trun y
häc t vấn có tác dụng gì?
Trình bày những u thế của
công nghệ TB ?
GV nhận xét hoạt động
của HS và giúp HS hoàn
thiện kiến thức.
HS suy nghĩ trả lời câu hỏi.
Gen là khuôn mẫu để tổng hợp
mARN. mARN làm khuôn mẫu tổng
hợp chuỗi axit amin cấu thành nên
prôtêin. Prôtêin chịu tác động của
m/trờng biểu hiện thành tính trạng.
KH là kết quả sự tơng tác giữa KG
và mơi trờng.
Vận dụng: Bất kì 1 giống nào ( KG )
muốn có năng suất ( KH ) cần đợc
chăm sóc tốt ( ngoại cảnh ).
Vì ở ngời sinh sản muộn và đẻ ít
con. Khơng áp dụng các phơng pháp
lai vì lí do XH.
Tác dụng biết đợc các bệnh và tật di
truyền để phòng và các tật bệnh đó
u thế: Chỉ nuôi cấy TB, mô trên
m/trờng dinh dỡng nhân tạo tạo ra cơ
quan hoàn chỉnh. Rút ngắn thời gian
tạo giống. Chủ động tạo các cơ quan
thay thế các c quan b hng ngi.
II, Câu hỏi ôn tập (
10' )
E, Dặn dò ( 2' )
Ôn tập bài tt kim tra hc kỡ.
Ngày soạn:
Ngày giảng:..
Tiết 36 : Kiểm tra học kì I
I,Nội dung
Câu 1 : ( 3 ®iĨm)
<i>Khoanh trịn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng:</i>
<i>1. ở cà chua gen A quy định thân đỏ thấm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả </i>
<i>của một phép lai nh sau:</i>
P: Thân đỏ thấm x thân đỏ thấm( F1: 74,9% thân đỏ thấm: 25,1 thân xanh lục).
a. P: AA x AA. b. P: AA x Aa. c. P: Aa x aa. d. P: Aa x Aa
<i> 2. Trong nguyên phân, NST bắt đầu co ngắn đóng xoắn diễn ra ở:</i>
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuèi
<i>3. Chất mang và truyền đạt thơng tin di truyền là:</i>
a. ARN th«ng tin. b. Prôtêin. c. ADN. d.ARN ribôxôm
<i> 4. Dạng đột biến không làm thay đổi số lợng nuclêơtít của gen là:</i>
a. MÊt mét cỈp nuclêôtít. b. Thay thế một cặp nuclêôtít
c. Thêm một cặp nuclêôtít. d. Cả a và c
<i> 5. Tính đặc thù của mỗi loại Prơtêin do yếu t no quy nh?</i>
a. Trình tự sắp xếp các loại axit amin. b. Thành phần các loại axit amin
c. Số lỵng axit amin d . Cả a, b và c.
<i> 6. Trong các dạng đột biến NST, số lợng AND ở tế bào tăng nhiều nhất là:</i>
a. Dạng lặp đoạn. b. Dạng 2n+1. c. Dạng đảo đoạn d.Dạng đa bội.
Câu 2: ( 2 im)
<i>Nêu nội dung cơ bản của phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Men đen.</i>
Câu 3 ( 2 ®iĨm)
<i>Đột biến gen là gì? Nêu một số dạng đốt biến gen. Vì sao đột biến gen thờng có</i>
<i>hại cho bn thõn sinh vt?</i>
Câu 4 (3 điểm)
<i>Phõn bit thng bin với đột biến?</i>
II, Híng DÉn chÊm
<i>Câu</i> <i>Nội dung</i> <i>Điểm</i>
Câu 1
(3 điểm )
1 - d
2 - a
3 - c
4 - b
5 - a
6 - d
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
C©u 2
( 2 điểm ) Phơng pháp phân tích các thế hệ lai, có nội dung cơ bản là :
- Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài
cặp tính trạng thuần chủng tơng phản, rơì theo dõi sự di
truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con cháu của
từng cặp bố mẹ.
- Dùng tốn thống kê để phân tích các số liệu thu đợc, từ đó
<i>1,0</i>
rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho thế
hệ sau.
C©u 3
( 2 ®iĨm )
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen,
th-ờng liên quan đén một hoặc một số cặp nuclêơtít, điển hình
là các dạng ; mất, thêm, thay thế một cặp nuclêơtít.
- Đột biến gen thờng có hại cho bản thân sinh vật vì chúng
phá vỡ sự thống nhất hài hoà trong kiểu gen đã qua chọn lọc
tự nhiên và duy trì lâu đời trong điều kiện tự nhiên, gây ra
những rối loạn trong q trình tổng hợp prơtêin.
<i>1,0</i>
<i> 1,0</i>
Câu 4
( 3 điểm )
Thờng biến Đột biến
- Là biến dị kiểu hình không
liờn quan vi bin i kiu
gen.
- Khơng di truyền đợc,
th-ờng có lợi cho bản thân sinh
vật.
- Thờng phát sinh đồng loạt
thoe cùng một hớng tơng
ứng với điều kiện môi trờng.
- Là những biến đổi trong
cơ sở vật chất của tính di
truyền.
- Di truyền đợc, thờng có
hại nhng cũng có khi có lợi.
- Xuất hiện với tần số thấp
một cỏch ngu nhiờn.
<i>0,5-0,5</i>
<i>0,5-0,5</i>
<i>0,5-0,5</i>
Ngày soạn:.
Ngày giảng:
Tiết 37 : thoáI hoá do tự thụ phấn và
giao phối gần
A, Mục tiªu
- Kiến thức: + HS nắm đợc hiện tợng thoái hoá giống.
+ HS hiểu , trình bày đợc ngun nhân thốI hoá của tự thụ phấn bắt buộc
ở cây trồng giao phấn và giao phối gần ở ĐV, vai trò trong chọn giống.
+ HS trinh bày đợc phơng pháp tạo dòng thuần ở cây ngô.
- Kĩ năng: + Quan sát tranh hình phát hiện kiến thức.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm.
B, Phơng pháp: Trực quan, hỏi đáp, hoạt động nhóm.
C, Chuẩn bị: T liệu về hiện tợng thoái hoá.
Tranh phãng to h×nh 34.1,3.
D, TiÕn tr×nh tiÕt d¹y:
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS Ni dung
Các em ng/cứu thông tin và
Hin tng thoỏi hoỏ ĐV
và TV đợc hiểu ntn ?
Theo em vì sao dẫn đến
hiện tợng thối hố?
ThÕ nµo là thoái hoá?
Giao phối gần là gì?
Qua các thế hệ tự thụ phấn
hoặc giao phối cận huyết tỉ
lệ đồng hợp tử và tỉ lệ dị
hợp biến đổi ntn?
T¹i sao tự thụ phấn ở cây
giao phấn và giao phối gần
ở ĐV lại gây hiện tợng
thoái hoá?
Vy nguyờn nhân nào dẫn
đến hiện tợng thối hố?
T¹i sao tù thô phấn bắt
buộc và giao phối gần gây
ra hiện tợng thoái hoá ,
HS n/cứu thông tin và quan
HS trả lời và ghi
Do TV tù thơ phÊn ë c©y
giao phÊn, ĐV do giao phối
gần.
HS trả lời và ghi
HS trả lời và ghi
T l đồng hợp tăng, tỉ lệ dị
hợp giảm.
Do gen lặn thờng biểu hiện
tính trạng xấu, cịn gen lặn
gây hại khi ở thể dị hợp
không đợc biểu hiện. Các
gen lặn gặp nhau thì đợc
biểu hiện ra KH.
HS tr¶ lời và ghi
1, Hiện tợng thoái hoá(17')
a, Hiện tợng thoái hoá do tự
thụ phấn ở cây giao phấn
- ở TV: cây ngô tự thụ phấn
sau nhiều thế hệ chiều cao
cây giảm, bắp dị dạng, hạt ít
b, Khái niệm
- Thoái hoá là hiện tợng các
thế hệ con cháu có sức sèng
kÐm dÇn, béc lé tÝnh trạng
xấu, năng suất giảm
- Giao phối gần: là sự giao
phối giữa con cáI sinh ra từ
1 cặp bè mĐ hc giữa bố
mẹ vứi con cái.
2, Nguyên nhân của hiện
t-ợng thoái hoá(12')
Do t thụ phấn hoặc giao
phối cận huyết qua nhiều
thế hệ tạo ra các gen đồng
hợp lặn gây hại.
ng những pp này vẫn đợc
con ngời sử dụng trong
chọn giống?
GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn
Do xuất hiện những cặp
gen đồng hợp tử, con ngời
dễ dàng loại bỏ tính trạng
xấu. Giữ lại tính trạng mong
muốn nên tạo giống thuần
chủng.
HS nghe vµ ghi
- Củng cố đặc tính mong
muốn.
- Tạo dịng thuần có cặp gen
đồng hợp.
- Phát hiện gen xấu để loại
bỏ ra khỏi quần thể.
- Chuẩn bị lai khác dịng để
tạo u thế lai.
E, Cđng cè ( 4' )
Gọi HS đọc phần kết lun.
Tự thụ phấn và giao phối gần ở ĐV gây nên hiện tợng gì? Giải thích nguyên nhân?
Dặn dò ( 1' )
Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Tìm hiểu u thế lai, giống ngô lúa có năng suất cao.
Ngày soạn:.
Ngày giảng:
Tiết 38 : u thế lai
A, Mục tiêu
- Kiến thức : + HS nắm đợc 1 số khái niệm : u thế lai, lai kinh tế.
+ HS hiểu và trình bày đợc: Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai, lí do
khơng dùng cơ thể lai F1 để nhân giống. Các biện pháp duy trì u thế lai, phơng pháp tạo
u thế lai. Phơng pháp thờng dùng để tạo cơ thể lai kinh tế ở nớc ta.
- Kĩ năng: + Quan sát tranh hình tìm kiÕn thøc.
+ Gi¶i thÝch hiện tợng bằng cơ sở khoa học.
+ Tổng hợp, khái quát.
B, Phng phỏp: Trc quan, hỏi đáp, hoạt động nhóm.
C, Chuẩn bị: Tranh 1 số giống ĐV: Bò, lợn, dê.
Tranh phóng to hình 35 sgk.
D, Tiến trình tiết dạy:
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cị(4')
Trong chọn giống ngời ta dùng 2 phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần
3, Bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
C¸c em n/cứu thông tin và
quan sát hình 35.
Em hÃy so sánh cây và bắp
ngô ở hình 35.
Hiện tợng trên gọi là u thế
lai. Vậy u thế lai là gì?
HS n/cứu thông tin và
quan sát tranh.
Chiều cao thân cây F1 cao
hơn, chiều dài bắp, số lợng
hạt nhiều hơn.
HS trả lời và ghi
I, HiƯn tỵng u thÕ lai(8')
Em hÃy lấy VD minh hoạ.
Các dòng thuần có cùng
Các nhóm thảo luận trả lời
phần lƯnh.
GV gọi đại diện nhóm trả
lời, nhóm khác n/xét.
T¹i sao khi lai 2 dòng
thuần, u thÕ lai biĨu hiƯn râ
nhÊt?
Tại sao u thế lai biểu hiện
rõ nhất ở thế hệ F1, sau đó
giảm dần qua các thế hệ?
Muốn duy trì u thế lai con
ngời đã làm gì?
Vậy nguyên nhân của hiện
tợng u thế lai là gì?
Con ngời đã tạo u thế lai ở
cây trồng bằng PP nào?
Con ngời đã tạo u thế lai ở
vật nuôi bằng PP nào?
Tại sao không dùng con lai
HS lÊy VD trong SGK
Kh«ng cïng KG. Vì có
dòng mang gen tréi, cã
dãng mang gen lặn.
Các nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi.
Đại diện nhóm báo cáo.
Vì xuất hiện nhiỊu gen tréi
ë con lai F1.
C¸c thÕ hệ sau giảm do tỉ
lệ dị hợp giảm.
¸p dơng nh©n gièng vô
tính.
HS trả lời và ghi.
HS trả lời và ghi.
HS trả lời và ghi.
hơn, sinh trởng nhanh hơn,
phát triển mạnh hơn, chống
chịu tốt hơn, các tính trạng
năng suất cao hơn trung
II, Nguyên nhân của hiện
t-ợng u thế lai(10')
Lai 2 dòng thuÇn con lai F1
cã hÇu hÕt các cặp gen ở
trạng thái dị hợp nên chỉ
biểu hiện tính trạng của gen
trội.
III, Các phơng pháp tạo u
thế lai (16')
1, Phơng pháp tạo u thế lai ở
cây trồng.
- Lai khác dòng: Tạo 2 dßng
tù thơ phÊn råi cho giao
phÊn víi nhau.
- Lai khác thứ: Để kết hợp
giữa tạo u thÕ lai vµ tạo
giống mới.
2, Phơng pháp tạo u thế lai ở
vật nu«i
Lai kinh tÕ: Lµ cho giao
phèi giữa cặp vật nuôi bố
mẹ thuộc 2 dòng thuần khác
nhau rồi dùng con lai F1 lµm
kinh tế để nhân giống? Nếu nhân giống thì thế hệ
sau các gen lặn gây hại ở
trạng thái đồng hợp sẽ đợc
biểu hiện tính trạng.
E, Củng cố(5')
HS c kt lun.
Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai?
Lai kinh tế mang lại hiệu quả kinh tế nh thế nào?
Dặn dò(1')
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Tìm hiểu thêm về các thµnh tùu u thÕ vµ lai kinh tÕ ë VN.
Ngµy soạn:.
Ngày giảng:
Tiết 39 : Bài 36 : các phơng pháp chän läc
A, Mơc tiªu
- Kiến thức: + HS trình bày đợc phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và nhiều lần,
thích hợp cho sử dụng đối với đối tợng nào, những u nhợc điểm của phơng pháp chọn lọc
này. + Trình bày phơng pháp chọn lọc cá thể, những u thế và nhợc điểm so với phơng
pháp chọn lọc hàng loạt, thích hợp sử dụng đối với đối tợng nào?
- Kĩ năng: + Tổng hợp, khái quát kiến thức.
+ Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Thái độ: Giáo dục lịng u thích bộ mơn.
B, Phơng pháp: Trực quan, hỏi đáp, hoạt động nhóm.
C, Chuẩn bị: Tranh phóng to hình 36.1, 2 sgk.
D, Tiến trình tiết dạy:
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cũ(4')
Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai?
Lai kinh tế là gì? ở nớc ta lai kinh tế đợc thể hiện nh thế nào?
3, Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
C¸c em n/cøu th«ng tin
SGK.
H·y cho biÕt vai trß cđa
chän läc trong chän giống?
Các em n/cứu thông tin và
quan sát hình 36.1
Thế nào là chọn lọc hàng
HS n/cứu thông tin
HS trả lời và ghi.
HS n/cøu th«ng tin và
quan sát tranh.
I, Vai trò cña chän läc trong
chän gièng(8')
- Chọn lọc giống phù hợp
với nhu cầu nhiều mặt và
luôn thay đổi của ngời tiêu
dùng.
- Tạo ra giống mới, cải tạo
giống cũ.
II, Chọn lọc hàng loạt (17')
loạt?
Tiến hành chọn lọc hàng
loạt ntn?
Chọn lọc hàng loạt 1 lần
và 2 lần giống và khác nhau
ntn?
Em sử dụng phơng pháp và
hình thức chọn lọc nào để
khôi phục lại 2 đặc điểm tốt
b/đầu của 2 ging lỳa trờn?
Phơng pháp có những u
nhợc điểm gì?
Các em quan sát hình 36.2
Thế nào là chọn lọc cá thể.
Cách tiến hành chọn lọc cá
thể ntn?
Cho biết u nhợc điểm của
phơng pháp này?
Nêu điểm giống và khác
giữa phơng pháp chọn lọc
hàng loạt và chọn lọc cá thể
HS trả lêi vµ ghi.
Gieo giống khởi đầu rồi
chọn những cây u tú và hạt
thu hoạch chung để giống
vụ sau. So sánh với giống
ban đầu và giống đối chứng.
Chọn lọc hàng loạt 1 lần
b/đầu thực hiện ở năm 1,
trên đối tợng b/đầu. Chọn
lọc hàng loạt 2 lần b/đầu ở
năm 2 trên đ/tg đã qua chọn
lọc ở năm 1. Về biện pháp
tiến hành giống nhau.
H/thøc chän läc 1 lÇn
thÝch hỵp víi gièng lóa A,
cßn chän läc hàng loạt 2
hoặc nhiều lần thích hợp với
giống lúa B.
HS trả lời và ghi.
HS quan sát tranh.
HS trả lêi vµ ghi.
Trên ruộng giống khởi đầu
chọn những cá thể tốt nhất,
hạtcủa mỗi cây đợc gieo
riêng, so sánh với giống đối
chứng và giống khởi đầu,
chọn dịng tốt nhất.
HS tr¶ lêi vµ ghi.
Giống đều chọn lựa giống
tốt,chọn 1 lần hay nhiều lần
thể phù hợp nhất với mục
tiêu chọn lọc để làm giống.
- ¦u điểm: Đơn giản, dễ
làm Ýt tèn kÐm.
- Nhợc điểm: Khơng kiểm
tra đợc KG, khơng củng cố
tích luỹ đợc biến dị.
III, Chän läc c¸ thĨ (10')
- Chän läc c¸ thĨ lµ chän
lÊy 1 sè Ýt cá tốt, nhân lên 1
cách riêng rÏ theo tõng
dßng.
E, Cñng cè (4')
Gọi 1 HS đọc kết luận
Phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và 2 lần đợc tiến hành ntn, có u nhợc điểm gì và
thích hợp với loại đối tợng nào?
Phơng pháp chọn lọc cá thể có u nhợc điiểm gì so với phơng pháp chọn lọc hàng loạt
DỈn dò (1')
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Chuẩn bị trớc bài 37
Phơng pháp Ví dụ
chọn giống cây trồng
Chọn giống vật nuôi
Ngày soạn:..
Ngày giảng:
Tiết 40 : Bµi 37 : thµnh tùu gièng ë viƯt nam
A, Mơc tiªu
- Kiến thức: + HS trình bày đợc các phơng pháp thờng sử dụng trong chọn giống vật
nuôi và cây trồng.
+ Trình bày đợc phơng pháp đợc xem là cơ bản trong việc chọn giống cây
trồng. + Trình bày đợc phơng pháp chủ yếu dùng trong chọn giống vật nuôi.
+ Trình bày đợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật
nuôi.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghiên cứu tài liệu, khái quát kiến thức.
- Thái độ: Giáo dục ý thức tìm tịi su tầm tài liệu.
B, Phơng pháp: Trực quan, hỏi đáp, hoạt động nhóm.
C, Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn nội dung
D, Tiến trình tiết dạy:
1, ổn định (1')
2, KiĨm tra bµi cị(4')
Phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và 2 lần đợc tiến hành ntn, có u nhợc điểm gì và
thích hợp với loại đối tợng nào?
3, Bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Các nhóm thảo luận hồn
thành nội dung bảng ó
chun b.
Đại diện nhóm báo cáo kết
quả th¶o luËn, nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.
GV đánh giá hoạt động
của các nhóm và yêu cầu
HS tổng hợp kiến thức.
Các nhóm thảo luận hoàn
thành bảng.
Đại diện nhóm báo cáo kết
quả thảo luËn, söa sai nếu
có.
Thành tựu Phơng pháp Ví dụ
Chọn
giống
cây
trång
(18')
1. Gây đột biến nhân tạo
a. Gây đột biến nhân tạo
rồi chọn cá thể tạo giống
mới.
b. Phối hợp giữa lai hữu
tính và xử lí đột biến.
c. Chọn giống bằng chọn
dịng xơma có biến dị
hoặc đột biến xơma.
- ë lóa: T¹o gièng lúa tẻ có mùi thơm nh
gạo tám thơm.
- Đậu tơng: Sinh trởng ngắn, chịu rét, hạt
to, vàng.
- Giống lúa DT10 x gièng lóa §B A20
gièng lóa DT16.
- Giống táo đào vàng: Do xử lí đột biến
đỉnh sinh trởng cây non của giống táo Gia
Lộc.
2. Lai hữu tính để tạo biến
dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá
thể từ các giống hiện có.
a. Tạo biến dị tổ hợp.
b. Chọn lọc cá thể.
- Gièng lóa DT10 ( năng suất cao ) x giống
lúa OM80 giống lúa DT17.
- Từ giống cà chua Đài Loan chọn giống
cà chua P375.
3. Tạo giống u thế lai ( ë
F1 )
- Giống ngô lai đơn ngắn ngày LVN20
thích hợp với vụ đ/xuân trên đất lầy thụt.
- Giống ngô lai LVN10 ( thuộc nhóm
giống dài ngày ) thời gian sinh trởng 125
ngy, chu hn, khỏng sõu.
4. Tạo giống đa bội thể. - Giống dâu Bắc Ninh thể tứ bội x Giống
Chọn
giống
vật
nuôi
(16')
1. Tạo giống mới <sub>- Giống lợn Đại Bạch x giống lợn ỉ 81 </sub><sub></sub>
ĐBỉ 81.
- Giống lợn Bớc sai x giống lợn Ø 81 BSØ
81. hai giống ĐBỉ 81 và BSỉ 81 lng
thẳng, bụng gọn, thịt n¹c nhiỊu.
2. Cải tạo giống địa
ph-ơng: Dùng con cái tốt nhất
của giống địa phơng lai
với con đực tốt nhất của
giống ngoại nhập.
- Gièng tr©u Mura x tr©u néi giống trâu
mới lấy sữa.
- Giống bò vµng ViƯt Nam x bò sữa Hà
Lan giống bò s÷a.
3. Tạo giống u thế lai. <sub>- Giống vịt bầu Bắc Kinh x vịt cỏ </sub><sub></sub><sub> giống</sub>
vịt lớn nhanh, đẻ trứng nhiều, to.
- Gièng c¸ chÐp V/Nam x c¸ chÐp Hungari
- Gièng gµ ri VN x gµ Tam Hoµng.
4. Nu«i thÝch nghi các
giống nhập nội. - Giống cá chim trắng, gà Tam Hoàng, bò<sub>sữa </sub><sub></sub><sub> nuôi thích nghi với khí hậu và chăm</sub>
sóc ở VN cho năng suất thịt, trứng, sữa cao
5. øng dơng c«ng nghệ
sinh học trong c/tác giống.
- Cờy chuyển phôi.
- Thụ tinh nhân tạo b»ng
tinh trïng b¶o qu¶n trong
- Từ 1 con bò mẹ tạo đợc 10 đến 500
con/năm.
m«i trêng pha chÕ.
- Công nghệ gen. động điều chỉnh đực cái theo mục đích sảnxuất.
E. Củng cố(5')
Gọi 1 HS đọc kết luận
Chọn giống cây trồng ngời ta đã sử dụng những phơng pháp nào ? Phơng pháp nào
đ-ợc xem là cơ bản ? Cho ví dụ minh hoạ của mỗi phơng pháp đó.
Thµnh tùu nỉi bËt nhÊt trong công tác chọn giống cây trồng, vật nuôi ở Việt Nam là ở
Dặn dò(1')
Học bài, trả lời câu hỏi SGK