<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>BÀI 41:</b></i>
<b>SINH SẢN VÔ TÍNH Ở </b>
<b>SINH SẢN VƠ TÍNH Ở </b>
<b>THỰC VẬT</b>
<b>THỰC VẬT</b>
<b>CHƯƠNG IV: SINH SẢN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
VD 1: Mèo mẹ mèo con
VD 2: Dây (củ) khoai lang cây khoai lang mới
VD 3: Thằn lằn đứt đuôi mọc đi mới.
<b>Trong 3 ví dụ, ví dụ nào là sinh sản?</b>
Quan sát các ví dụ sau
<b>I:KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN</b>
<b>Sinh sản là gì?</b>
<i><b>BÀI 41: </b></i><b>SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬTSINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
- Sinh sản là quá trình tạo ra cơ thể mới, đảm bảo sự
phát triển liên tục của lồi.
- Có 2 kiểu sinh sản:
Sinh sản
+ Sinh sản vơ tính
+ Sinh sản hữu tính
<b>I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN</b>
<b>II: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<i><b>BÀI 41: </b></i><b>SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬTSINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<i><b>BÀI 41: </b></i><b>SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬTSINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<b>1. Khái niệm sinh sản vơ tính</b>
- Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản <b>khơng có sự kết hợp giữa </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>II: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<b>2. Các </b>
<b>hình</b>
<b> thức sinh sản vơ tính ở thực vật</b>
<b>a) Sinh sản bào tử</b>
<b> </b>
<b>Sinh sản bằng bào tử dương xỉ</b>
<b>Sinh sản bằng bào tử ở rêu</b>
<i><b>BÀI 41: </b></i><b>SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬTSINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b> 2. Các hình thức sinh sản vơ tính ở thực vật</b>
<b>a) Sinh sản bào tử</b>
Tế bào mẹ bào tử
(Túi bào tử)(2n)
Giảm phân
Bào tử
(n)
Nguyên phân
nhiều lần Cơ thể đơn bội
(Thể giao tử)
<i><b>BÀI 41: </b></i><b>SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬTSINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i><b>BÀI 41: </b></i><b>SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬTSINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<i><b>BÀI 41: </b></i><b>SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬTSINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<b>II: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<b>2. Các </b>
<b>hình</b>
<b> thức sinh sản vơ tính ở thực vật</b>
<b>a) Sinh sản bào tử</b>
- Ưu điểm:
+ Cá thể sống một mình có thể tạo ra con cái
+ Số lượng con sinh ra trong một lần nhiều
<b>b) Sinh sản sinh dưỡng</b>
- Cá thể mới phát triển từ bào tử, các bào tử được
hình thành nhờ quá trình giảm phân của tế bào
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>2. Các hình thức sinh sản vơ tính ở thực vật</b>
<b>b) Sinh sản sinh dưỡng</b>
Quan sát các hình sau:
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
- Là hình thức sinh sản từ các bộ phận sinh dưỡng của
cơ thể (thân, rể, lá) có thể phát triển tạo ra cơ thể
mới.
<b> - </b>
Ví dụ:
+ Rễ củ: khoai lang
+ Lá: thuốc bỏng
+ Thân rễ: cỏ gấu
+ Thân c
ủ: Khoai tây.
+ Thân bị: dâu tây, rau má
.
<b>2. Các hình thức sinh sản vơ tính ở thực vật</b>
<b>b) Sinh sản sinh dưỡng </b>
<i><b>BÀI 41: </b></i><b>SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬTSINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>2. Các hình thức sinh sản vơ tính ở thực vật</b>
<b>b) Sinh sản sinh dưỡng</b>
<i><b>BÀI 41: </b></i><b>SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬTSINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<i><b>BÀI 41: </b></i><b>SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬTSINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<sub> Ưu điểm:</sub>
+ Giữ nguyên được các đặc tính của cơ thể mẹ.
+ Rút ngắn thời gian sinh sản
<b>3. Phương pháp nhân giống vơ tính</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>Hãy cho biết tên các hình </b>
<b>thức nhân giống vơ tính </b>
<b>tương ứng với hình 1, 2 và </b>
<b>3?</b>
<b>Giâm (cành, thân lá)</b>
<b>Chiết</b>
<b>Ghép</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Tại sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?
Phải buộc chặt cành ghép vào gốc ghép?
- Ngắt hết lá ở cành ghép để giảm sự thốt hơi nước
nhằm tập trung nước để ni các tế bào cành ghép,
đặc biệt là tế bào mô phân sinh.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Nêu những ưu điểm của
cành chiết và cành giâm
so với cây mọc từ hat?
<sub> Ưu điểm:</sub>
+ Giữ nguyên được tính trạng
tốt mà ta mong muốn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Quan sát hình, trả lời câu hỏi: Vì sao mơ thực vật
lại có thể ni cấy để tạo thành cây mới?
<b>Ni cấy trong môi </b>
<b>trường dinh dưỡng</b> <b>Cây non</b>
<b>Cây trưởng thành</b>
<b>Lát cắt ngang </b>
<b>của ca rốt</b>
<b>Nuôi cấy mô ở cà rốt</b> <b>Cây khoai tây trong <sub>ống nghiệm</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Mô non</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
-
<b>Cơ sở khoa học của nuôi cấy mơ:</b> Dựa trên tính tồn
năng của tế bào: Mỗi tế bào mang một lượng thông tin di
truyền đủ để mã hóa cho sự hình thành cơ thể mới.
<b>3. Phương pháp nhân giống vơ tính</b>
d) Ni cấy tế bào và mô thực vật
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
đặt mô trong môi trường dinh dưỡng có các chất kích thích
chuyển mơ sẹo vào mơi trường ni cấy mơ
hình thành rễ và chồi tạo cây con
chuyển cây ra trồng đại trà
Chọn mô nuôi cấy (lá, thân, hoặc mô khác) từ cây khoẻ
khử trùng bề mặt
mơ sẹo
chuyển cây con ra nhà kính
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>III. VAI TRỊ CỦA SINH SẢN VƠ TÍNH</b>
Vai trị của sinh sản vơ tính đối với thực vật và
con người là gì?
<b>- Thực vật: </b>
Sinh sản vơ tính giúp giữ được các đặc
tính của lồi, giúp loài tồn tại và phát triển
<b>- Con người: </b>
Ứng dụng nhiều trong nông nghiệp:
+ Nhân giống cây cần thiết trong thời gian ngắn,
+ Tạo được các giống cây sạch bệnh.
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Củng cố
Câu 1
<sub> hình thức sinh sản</sub>
: Sinh sản vơ tính là
có đặc điểm:
a) Chỉ cần 1 cá thể
b) Cần có 2 cá thể trở lên
c) Có sự kết hợp giữa
giao tử đực và giao tử
cái
d) Không sự kết hợp giữa
giao tử đực và giao tử
cái
e) Cả a và d
<b>Bài 41: Sinh sản vơ tính</b>
<b> ở thực vật</b>
<b> I.</b> <b>Khái niệm</b>
<b> II. Các hình thức sinh </b>
<b> sản vơ tính</b>
1. Sinh sản bào tử
<b> 2. Sinh sản sinh dưỡng</b>
<b> III. Phương pháp nhân </b>
<b> giống vơ tính</b>
1. Giâm
<b> 2. Chiết</b>
<b> 3. ghép</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
Củng cố
<b>Câu 1:</b>
Ngoài tự nhiên cây
tre sinh sản bằng:
a) Lóng
b) Thân rễ
c) Đỉnh sinh trưởng
d) Rễ phụ
<b>Bài 41: Sinh sản vơ tính</b>
<b> ở thực vật</b>
<b> I.</b> <b>Khái niệm</b>
<b> II. Các hình thức sinh </b>
<b> sản vơ tính</b>
1. Sinh sản bào tử
<b> 2. Sinh sản sinh dưỡng</b>
<b> 3. Phương pháp nhân </b>
<b> giống vơ tính</b>
1. Giâm
<b> 2. Chiết</b>
<b> 3. ghép</b>
<b> 4. Nuôi cấy mô</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
Củng cố
<b>Câu 2:</b>
Phương pháp nhân
giống vơ tính nào có
hiệu quả nhất hiện
nay?
a) Gieo từ hạt
b) Chiết cành
c) Giâm cành
d) Ni cấy mơ
<b>Bài 41: Sinh sản vơ tính</b>
<b> ở thực vật</b>
<b> I.</b> <b>Khái niệm</b>
<b> II. Các hình thức sinh </b>
<b> sản vơ tính</b>
1. Sinh sản bào tử
<b> 2. Sinh sản sinh dưỡng</b>
<b> III. Phương pháp nhân </b>
<b> giống vơ tính</b>
1. Giâm
<b> 2. Chiết</b>
<b> 3. ghép</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
Dặn dị
• Về nhà học bài trả lời các câu hỏi trong sách giáo
khoa
• Nêu ưu, nhược điểm của sinh sản vơ tính
• Chuẩn bị bài mớinghiên cứu trước bài 42: sinh sản
hữu tính ở động vật
+ ? Sinh sản hữu tính là gì? Ưu điểm của sinh sản hữu
tính so với sinh sản vơ tính?
+ ? Nêu cấu tạo của một hoa mà em biết? Bộ phận nào
của hoa thực hiện chức năng sinh sản
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>II: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
Thế nào là sinh sản vơ tính?
<i><b>BÀI 41: </b></i><b>SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬTSINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
</div>
<!--links-->