<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS</b>
<b>VÕ VĂN KIỆT</b>
<b>GV: </b>
<b>TRAÀN ẹAấNG TAM</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Một cơ thể sống muốn Lớn lên , sinh sản và phát triển đ </b>
<b>c l nh hot ng nào d ới đây ?</b>
”
a. Sự Trao đổi chất
b. Sự tiêu hóa
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1</b><i><b>. Chức năng của hệ Tuần hoàn là:</b></i>
<b> A.</b>Vận chuyển các chất dinh d ỡng,các chất cần thiết khác và các chất thải,
đồng thời vận chuyển O2 và CO2 .
<b> B. </b>Vận chuyển O2 và các chất dinh d ỡng, chất cần thiết cho cơ thể.
<b> C. </b>Vận chuyển CO2 và các chất thải.
<i><b>2. Chức năng của hệ Hô hấp là:</b></i>
<b> A. </b>LÊy khÝ O2 tõ kh«ng khÝ cung cấp cho cơ thể.
<b> B. </b>Thải khí CO2 trong cơ thể ra môi tr ờng ngoài.
<b> C. </b>Cung cÊp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra
khỏi cơ thể.
<b>3</b><i><b>. Chức năng của hệ Tiêu hoá là:</b></i>
<b> A. </b>Ăn, uống và biến đổi thức ăn về mặt cơ học.
<b> B. </b>Biến đổi thức ăn thành chất dinh d ỡng đơn giản nhất giúp cơ thể hấp thụ qua
thành ruột và thải bỏ các chất d thừa khơng thể hấp thụ đ ợc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Bµi 31 -TiÕt 32
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. Trao đổi chất giữa cơ thể và môi tr ờng</b>
<b> 1. Cơ thể đã lấy những chất gì </b>
<b> từ</b>
<b>mơi tr ờng ?</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>N ớc , thức ăn , Oxi , muối </b>
<b>khoáng</b>
<b>2.Cơ thể thải ra môi tr ờng </b>
<b>những chất gì ?</b>
<b>KhÝ cácbonic ,chất thải</b>
<b> ( phõn v n ớc tiểu)</b>
<i><b><sub>trao đổi chất giữa </sub></b><b>H 31-1. Sơ đồ </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Môi tr ờng ngoài</b>
Cơ thể
Hệ hô hấp
Hệ tiêu hoá
Hệ bài tiết
Hệ tuần hoàn
<b>Môi tr ờng trong</b>
Ôxi
Thức ăn, n ớc
muối khoáng
CO
<sub>2</sub>
Phân
N íc tiĨu
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>PhiÕu häc tËp sè 1</b>
<b>Vai trị một số hệ cơ quan trong trao đổi chất</b>
Các hệ cơ
quan
Vai trò trong quá trỡnh trao i cht
<b>Tiêu hoá</b>
<b>Hô hấp</b>
<b>Tuần hoàn</b>
<b>Bài tiết</b>
<b>Lấy khí Oxi và thải khí Cácbonic</b>
<b>Ly thc n t mụi tr ng ngoài vào biến đổi thành </b>
<b>chất dinh d ỡng và thải các chất thừa qua hậu mơn</b>
<b>VËn chun oxi vµ chÊt dinh d ìng tíi tÕ bµo vµ vËn </b>
<b>chun khí Cácbonic tới phổi , chất thải tới cơ quan </b>
<b>bµi tiÕt</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
KÕt luËn
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>II. Trao đổi chất giữa Tế Bào và môi tr ờng trong</b>
<b>N ớc mô</b>
<b>(huyết t ơng, </b>
<b>bạch cầu, và tiểu </b>
<b>cầu)</b>
<b>Tế bào</b>
<b>Mao mạch máu</b>
<b>Mao mạch bạch huyết</b>
<b>O<sub>2</sub> và các chất dinh </b>
<b>d ỡng</b>
<b>CO<sub>2</sub> và các chất </b>
<b>thải</b>
<b> Môi tr ờng trong cơ thể gồm những thành phần nào?</b>
<b>Gồm :Máu , N ớc mô , Bạch huyết</b>
<b> Hình 13-2 quan hệ giữa máu -n ớc mô-bạch huyết</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>1.Máu và n ớc mô cung cấp những gì cho tế bào ?</b>
<i><b>Máu và n ớc mô cung cấp Oxi và chất dinh d ỡng</b></i>
<b>2. Hoạt động sống của tế bào đã tạo ra những sản phẩm gì?</b>
<b>sản phẩm đó đ ợc đổ vào n ớc mô rồi vào máu đ ợc đ a tới đâu?</b>
<b>3. Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi tr ờng trong biểu hiện nh thế nào?</b>
<i><b>Tạo ra năng l ợng cho sự trao đổi chất, khí CO</b><b>2</b><b>, chất thải: năng l ợng cần cho</b></i>
<i><b> hoạt động sống, chất thải và CO</b><b>2 </b><b> đ ợc thải ra ngoài</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
KÕt luËn
ở cấp độ tế bào, các chất dinh d ỡng và ôxi
tiếp nhận từ máu và n ớc mô đ ợc tế bào sử
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Thải phân</b>
<b>N ớc tiểu</b>
Máu
Cơ thể
Tế bào
<b>Mao </b>
<b>mạch</b>
<b>N íc m«</b>
CO<sub>2</sub>
O<sub>2</sub>
M«i tr
êng
trong
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>III. Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể </b>
<b>và trao đổi chất ở cấp độ tế bào</b>
<b>1. Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể đ </b>
<b>ợc thể hiện nh thế nào?</b>
<i><b>Sự trao đổi chất giữa các hệ cơ </b></i>
<i><b>quan với mơi tr ờng ngồi để lấy </b></i>
<i><b>ôxi,chất dinh d ỡng và thải các </b></i>
<i><b>sản phẩm thừa ra ngoài</b></i>
<b>2. Trao đổi chất ở cấp độ tế bào </b>
<b>c thc hin nh th no</b>
?
<i>Giữa tế bào và môi tr ờng </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>3. Trao i chất ở cấp độ cơ thể </b>
<b>và cấp độ tế bào có mối quan hệ </b>
<b>với nhau nh thế nào?</b>
<i> Có mối quan hệ mật thiết với </i>
<i><b>nhau khơng thể tách rời, đảm </b></i>
<i><b>bảo cho cơ thể tồn tại và phát </b></i>
<i><b>triển đ ợc</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
<b> </b>
<b>Câu 1.Sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể đ ợc thể hiện</b>
<b> </b>
<b> a. C¬ thĨ thu nhận thức ăn, ôxi, n ớc,muối khoáng từ </b>
<b>môi tr ờng ngoài qua hệ tiêu hoá , hô hấp</b>
<b> </b>
<b> b. Cơ thể giữ lại toàn bộ các s¶n phÈm thõa ,khÝ CO</b>
<b>2</b>
<b> </b>
<b> c. C¬ thể thải loại những chất cặn bà ,khí CO</b>
<b>2</b>
<b> ra ngoài </b>
<b>môi tr ờng ngoài qua hệ tiêu hoá , hô hấp , bài tiết </b>
<b> </b>
<b> d. Cả a , c đúng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Câu 2. Sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào biểu hiện ở</b>
<b> a. Tế bào trao đổi chất với môi tr ờng trong</b>
<b> </b>
<b> b. M«i tr êng trong cung cấp Ôxi và dinh d ỡng </b>
<b>cho tế bµo</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Câu3. Những chất đ ợc máu và n ớc mô vận chuyển đến tế bào </b>
<b>là:</b>
<b> </b>
<b> a. khÝ c¸cbonic va muèi kho¸ng</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>b. Prôtêin ,gluxit,chất thải</b>
<b> </b>
<b> c. C¸c chÊt dinh d ỡng và ôxi</b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Câu 4.Tế bào thải vào môi tr ờng trong các sản phẩm là</b>
<b>a. KhÝ c¸cbonÝc vµ chÊt dinh d ìng</b>
<b> b. Khi cácbonic và chÊt cỈn b·</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Câu 5. </b>
<b>quan sát </b>
<b>tranh và điền </b>
<b>chú thích</b>
.
<b>HÃy ghi tên các chất mà cơ thể lấy vào và thải ra môi tr ờng</b>
<b>N ớc tiểu</b> <b>Phân</b>
<b>Khí O2</b>
<b>Khí CO2</b>
<b>Dinh d ỡng và </b>
<b>muối khoáng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Dặn dß
<b> - Häc thuéc </b>
<b>ghi nhí</b>
<b> SGK Tr 101</b>
<b> - Trả lời câu hỏi 1, 2 , 3 SGK</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<!--links-->