Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiem tra tieng viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.75 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Họ và tên:……….. Kiểm tra Tiếng Việt </b></i>
<b>Lớp:………. Môn : Ngữ văn 9</b>


Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề )


<i><b> Học sinh làm bài trắc nghiệm trong thời gian 15 phút, sau đó giáo viện phát đề tự luận.</b></i>
<b>I.Trắc nghiệm ( 3 điểm ) </b>


<i>Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau :</i>


<b>1.Câu nói sau “ Con rắn dài vừa đúng 20 m, rộng 20 m” ( trích truyện Con rắn vng đã khơng </b>
<b>tn thủ phương châm hội thoại nào ?</b>


a.Phương châm về lượng. b. Phương châm về chất. c. Phương châm quan hệ.
<b>2. Trong các thuật ngữ sau thuật ngữ nào nói về mơi trường?</b>


a. Nhân hóa b. Chiến dịch c. Lượng giác d. Sinh thái
<b>3.Từ “ hỗn hợp” được dùng theo nghĩa của thuật ngữ trong câu :</b>


a.Sức mạnh vơ địch của đồn qn Tây Sơn là một sức mạnh hỗn hợp.
b.Đề tập làm văn này thuộc dạng đề hỗn hợp .


c.Nước tự nhiên ở sơng, hồ, ao, biển …. là một hỗn hợp.
d.Đó là một chương trình biểu diễn hỗn hợp nhiều tiết mục.
<b>4. Từ “ đầu” trong dòng nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc ?</b>


a.Đầu bạc răng long. b. Đầu súng trăng treo.
c.Đầu non cuối bể. d. Đầu sóng ngọn gió.


<b>5.Yêu cầu “ Khi giao tiếp cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, tránh nói mơ hồ” thuộc về phương</b>
<b>châm hội thoại nào ?</b>



a.Phương châm về lượng. b. Phương châm về chất.
c.Phương châm quan hệ. d. Phương châm cách thức.
<b>6.Trong câu thơ :</b>


Năm tao bảy tuyết anh hò hẹn
Để cả mùa xuân cũng lỡ làng


<b>từ “ xuân” được dùng với phương thức chuyển nghĩa nào ?</b>


a.Ẩn dụ. b. Hoán dụ. c. So sánh. d. Nhân hoá.
<b>7.Trong hai câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi </b>


Mặt trời của mẹ con nằm trên lưng”
<b>từ “ mặt trời” trong câu thơ trên có sử dụng biện pháp :</b>


a.So sánh. b. Chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ.
c.Nhân hoá. d. Chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ.
<b>8.Nghĩa gốc của từ “ chân” là gì ?</b>


a.Chân con người, được coi là biểu tượng của cương vị, phận sự của một người với tư cách là
thành viên của một tổ chức.


b.Bộ phận dưới cùng của một đồ dùng, có tác dụng đỡ các bộ phận khác.
c.Phần dưới cùng của một sự vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền .


d.Bộ phân dươí cùng của cơ thể con người hay động vật, dùng để đi đứng; thường được coi là
biểu tượng của hoạt động đi lại của con người.


<b>9.Hãy cho biết câu “Chó treo mèo đậy” có nghĩa là gì?</b>



a.Muốn thịt chó, thịt mèo ngon thì treo chó lên, đậy mèo lại trước khi làm thịt.


b.Thức ăn cần treo lên đối với chó, và đậy kĩ đối với mèo để khơng bị chúng ăn vụng.
c.Chó treo lên chóng lớn, mèo đậy lại sẽ hay chuột .


d.Thịt chó treo lên, thịt mèo đậy lại thì khơng ngon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Nặng lịng xót liễu vì hoa
Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa
c. Đừng điều nguyệt nọ hoa kia
Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai


<b>11.Từ ngữ nào phù hợp với ơ trống ( … ) trong câu sau :</b>


Nói trước lời mà ngươi khác chưa kịp nói là ………


a.nói móc. b. nói leo. c. nói mát. d. nói hớt.


<b>12.Lời thoại sau không tuân thủ phương châm hội thoại nào ? </b>
-Bài tốn này khó q phải không cậu ?


- Tớ được tám phẩy môn Ngữ văn .
a. Phương châm quan hệ


b. Phương châm lịch sự
c. Phương châm về lượng
d. Phương châm về chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Tự luận ( 7 điểm )</b>



<b>Câu 1.a/ Thế nào là cách dẫn trực tiếp ? ( 1 điểm )</b>


b/ Cho câu tục ngữ “ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Hãy dẫn câu tục ngữ này theo cách
dẫn trực tiếp. ( 2 điể m )


<b>Câu 2. Hãy nêu ra một tình huống người nói trong q trình giao tiếp đã vi phạm phương châm về </b>
chất. ( 2 điể m )


<b>Câu 3. Hãychỉ ra biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn sau và nêu tác dụng: ( 2 điểm )</b>
“Từ đó, lão Miệng, bác Tai, cơ Mắt, cậu Chân, cậu Tay lại thân mật sống với nhau, mỗi người một
việc, không ai tị ai cả”




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIÊU CHÍ RA ĐỀ</b>



<b>NỘI DUNG CHỦ ĐỀ</b>


<b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG</b>


<b>HIỂU</b>


<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>


<b>THẤP</b>


<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>



<b>CAO</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Từ láy
Đại từ
Quan hệ từ
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa


Từ đồng âm C 4


<b>II. Tự luận ( 7 điểm )</b>


<b>Câu 1.a/ Thế nào là cách dẫn trực tiếp ? ( 1 điểm )</b>


b/ Cho câu tục ngữ “ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Hãy dẫn câu tục ngữ này theo cách
dẫn trực tiếp. ( 2 điể m )


<b>Câu 2. Hãy nêu ra một tình huống người nói trong q trình giao tiếp đã vi phạm phương châm về </b>
chất. ( 2 điể m )


<b>Câu 3. Hãychỉ ra biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn sau và nêu tác dụng: ( 2 điểm )</b>
“Từ đó, lão Miệng, bác Tai, cơ Mắt, cậu Chân, cậu Tay lại thân mật sống với nhau, mỗi người một
việc, không ai tị ai cả”




<b>………… Heát …………</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×