Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Cau tao va tinh chat sac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.29 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1</b>


<b>Câu 1:<sub>:</sub></b> Đây là nguyên tố nào ?<sub>Đây là nguyên tố nào ?</sub>


*Là một kim loại nặng phổ biến sau nhôm ,
*Là một kim loại nặng phổ biến sau nhơm ,


màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn .
màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn .
*Có tính dẫn điện , dẫn nhiệt tốt.
*Có tính dẫn điện , dẫn nhiệt tốt.


*Có tính nhiễm từ ( từ tính )
*Có tính nhiễm từ ( từ tính )


*Hợp kim của nó dùng sản xuất ơtơ, thân tàu
*Hợp kim của nó dùng sản xuất ơtơ, thân tàu


thủy lớn , các bộ khung cho các cơng trình xây
thủy lớn , các bộ khung cho các công trình xây


dựng.
dựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án</b>



<b>Đáp án</b>



Nguyên tố



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2



Câu 2 :<sub> :</sub><b>Nguyên tố Fe có điện tích hạt nhân là Nguyên tố Fe có điện tích hạt nhân là </b>
<b>26.Cấu hình e của Fe, chu kì và nhóm trong </b>
<b>26.Cấu hình e của Fe, chu kì và nhóm trong </b>


<b>hệ thống tuần hồn lần lượt là :</b>
<b>hệ thống tuần hoàn lần lượt là :</b>


A. 1s


A. 1s22 2s 2s22 2p 2p66 3s 3s22 3p 3p66 3d 3d66 , chu kì 3 nhóm VIB , chu kì 3 nhóm VIB


B. 1s


B. 1s22 2s 2s22 2p 2p66 3s 3s22 3p 3p66 3d 3d66 4s 4s22, chu kì 4 nhóm IIA, chu kì 4 nhóm IIA


C. 1s


C. 1s22 2s 2s22 2p 2p66 3s 3s22 3p 3p66 3d 3d66 , chu kì 3 nhóm VB , chu kì 3 nhóm VB


D. 1s


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3</b>


<b>Câu 3:: Từ Fe Từ Fe<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub> để điều chế sắt . Trong để điều chế sắt . Trong </b>
<b>công nghiệp người ta thường dùng :</b>


<b>công nghiệp người ta thường dùng :</b>


A. Cho Fe



A. Cho Fe2<sub>2</sub>OO33 tác dụng với CO ở nhiệt độ cao tác dụng với CO ở nhiệt độ cao


B. Điện phân nóng chảy Fe


B. Điện phân nóng chảy Fe2<sub>2</sub>OO33


C. Cho Fe


C. Cho Fe2<sub>2</sub>OO33 tác dụng với Al ở nhiệt độ cao tác dụng với Al ở nhiệt độ cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1</b>



<b>Bài 1</b>

<b>: VỊ TRÍ – CẤU TẠO </b>

<b><sub>: VỊ TRÍ – CẤU TẠO </sub></b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. </b>


<b>I. SẮT TRONG TỰ NHIÊN<sub>SẮT TRONG TỰ NHIÊN</sub> :<sub> :</sub></b>


 Là kim loại phổ biến nhất sau nhôm .Là kim loại phổ biến nhất sau nhôm .


 ỞỞ trạng thái tự do chỉ có trong các mảnh trạng thái tự do chỉ có trong các mảnh


thiên thạch .
thiên thạch .


 Tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất , các quặng Tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất , các quặng


sắt quan trọng trong tự nhiên : hematit,


sắt quan trọng trong tự nhiên : hematit,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II . VỊ TRÍ TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN – </b>
<b>CẤU TẠO NGUYÊN TỬ :</b>




- Khối lượng nguyên tử : 56
- Số thứ tự : 26
- Cấu hình electron :


1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III


III

.

.

TÍNH CHẤT VẬT LÍ :TÍNH CHẤT VẬT LÍ :


 Kim loại màu trắng hơi xám , dẻo , dễ rèn, Kim loại màu trắng hơi xám , dẻo , dễ rèn,


nhi t đ noùng ch y 1540ệ ộ ả


nhi t đ noùng ch y 1540ệ ộ ả 00 C C


 Kim loại nặng (D = 7.9 g/ cmKim loại nặng (D = 7.9 g/ cm3<sub>3</sub> ) . Dẫn nhiệt , ) . Dẫn nhiệt ,


điện tốt
điện tốt


 Có tính nhiễm từ (bị hút bởi nam châm và có Có tính nhiễm từ (bị hút bởi nam châm và có



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

IV .


IV . TÍNH CHẤT HÓA H C :TÍNH CHẤT HÓA H C :ỌỌ


Sắt dễ nhường 2 e ở phân lớp 4s , trở thành ion
Sắt dễ nhường 2 e ở phân lớp 4s , trở thành ion


Fe
Fe2+2+


hoặc nhường thêm 1 e ở phân lớp 3d ,trở thành
hoặc nhường thêm 1 e ở phân lớp 3d ,trở thành


ion Fe


ion Fe3+3+ . .


<b> </b>


<b> * * VậyVậy</b> : <sub> : </sub>Sắt có tính khử trung bình và có thể bị Sắt có tính khử trung bình và có thể bị
oxi hóa thành ion Fe


oxi hóa thành ion Fe2+2+ , Fe , Fe 3+3+ tùy theo chất tùy theo chất


oxi hóa tác dụng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1/


1/ Tác dụng với phi kimTác dụng với phi kim : :



<b>Fe + S FeS </b>
<b>Fe + S FeS </b>


<b> saét (II) sunfua</b>
<b> saét (II) sunfua</b>


t0<sub> </sub> 2+


<b>2Fe + 3Cl</b>


<b>2Fe + 3Cl<sub>2</sub><sub>2</sub> 2FeCl<sub> 2FeCl</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> <sub> </sub></b>


<b> saét (III) clorua </b>
<b> saét (III) clorua </b>


<b> </b>
<b> </b>


t0<sub> </sub> 3+


<b>3Fe + 2O</b>


<b>3Fe + 2O<sub>2</sub><sub>2</sub> Fe<sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>O<sub>O</sub><sub>4</sub><sub>4</sub> oxyt sắt từ <sub> oxyt sắt từ </sub></b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> FeO. Fe</b>


<b> FeO. Fe</b>2+ 3+ <b><sub>2</sub><sub>2</sub>O<sub>O</sub><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
t0<sub> </sub> 2.dat



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2/ Tác dụng với axit :


2/ Tác dụng với axit :


a/ Với axit


a/ Với axit <b>HCl, HHCl, H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> loãng loãng</b>
<b>Fe khử H</b>


<b>Fe khử H++ thành H thành H</b>
<b>2</b>


<b>2 và Fe bị oxi hóa thành và Fe bị oxi hóa thành ion Feion Fe2+2+</b>


Fe + 2 HCl FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> 


Fe + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> <sub>(l)</sub> FeSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub> 


2+


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b/


b/ Với axit có tính oxi hóaVới axit có tính oxi hóa <b>HNOHNO<sub>3</sub><sub>3</sub>, H, H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> đặc, nóng đặc, nóng</b>


<b>Fe khử phi kim trong gốc axit xuống mức oxi hóa thấp </b>


<b>Fe khử phi kim trong gốc axit xuống mức oxi hóa thấp </b>


<b>hơn, và Fe bị oxi hóa thành </b>



<b>hơn, và Fe bị oxi hóa thành ion Feion Fe3+3+</b>


Fe + 4HNO


Fe + 4HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> <sub>(l )</sub><sub>(l )</sub> Fe(NO Fe(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub> + NO + NO + 2H + 2H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO


Fe + 6HNO


Fe + 6HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> <sub>(ñ)</sub><sub>(ñ)</sub> Fe(NO<sub> Fe(NO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>)<sub>)</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> + 3NO<sub> + 3NO</sub><sub>2</sub><sub>2</sub> + 3H + 3H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO


Fe + 6H


Fe + 6H<sub>2</sub><sub>2</sub>SO<sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub> <sub>(ñ)</sub><sub>(ñ)</sub> Fe<sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>(SO<sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>)<sub>)</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> + 3SO<sub> + 3SO</sub><sub>2</sub><sub>2</sub> + 6H + 6H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO


+3
+3
+3


t0<sub> </sub>


t0<sub> </sub>


0 +5 +2


+4
0


0



+5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



*

<sub>* </sub>

Lưu ý

<sub>Lưu ý</sub>

<b> :</b>

<b> :</b>



H


H2<sub>2</sub>SOSO44 và HNO và HNO33 đặc nguội đặc nguội không tác dụng với không tác dụng với


Fe mà cịn làm Fe hóa thụ động .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3/ </b>


<b>3/ Tác dụng với dung dịch muối<sub>Tác dụng với dung dịch muối</sub> :<sub> :</sub></b>


Fe khử ion kim loại đứng sau trong dãy điện hóa


Fe khử ion kim loại đứng sau trong dãy điện hóa


thành kim loại và sắt bị oxi hóa thành


thành kim loại và sắt bị oxi hóa thành <b>ion Feion Fe2+2+</b> <sub> </sub><sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4/


4/ Tác dụng với nướcTác dụng với nước : :


<b> * </b>



<b> * Ở nhiệt độ thường không phản ứng .Ở nhiệt độ thường không phản ứng .</b>
<b> * Ở nhiệt độ cao :</b>


<b> * Ở nhiệt độ cao :</b>


<b>Fe khử được hơi nước thành H</b>


<b>Fe khử được hơi nước thành H<sub>2</sub><sub>2</sub> , biến thành oxit sắt , biến thành oxit sắt </b>
<b>từ hoặc sắt (II) oxyt </b>


<b>từ hoặc sắt (II) oxyt </b>


<b> </b>
<b> </b>


< 5700<sub> C</sub>


> 570 0<sub>C</sub>


3Fe + 4H


3Fe + 4H<sub>2</sub><sub>2</sub>O Fe<sub>O Fe</sub><sub>3</sub><sub>3</sub>O<sub>O</sub><sub>4</sub><sub>4</sub> + 4H<sub> + 4H</sub><sub>2</sub><sub>2</sub> 


Fe + H


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>V. ỨNG DỤNG :</b>


<b>V. ỨNG DỤNG :</b>


 Sắt có vai trị hết sức quan trọng đối với sự Sắt có vai trò hết sức quan trọng đối với sự


sống của động vật .


sống của động vật .


 Hợp kim của sắt dùng để sản xuất ôtô, thân Hợp kim của sắt dùng để sản xuất ôtô, thân
tàu thủy lớn các bộ khung cho các cơng trình
tàu thủy lớn các bộ khung cho các cơng trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Củng cố :</b>


<b>Củng cố :</b>
1/ Viết các ptpứ chứng tỏ :
1/ Viết các ptpứ chứng tỏ :


 Fe bị oxi hóa thành ion FeFe bị oxi hóa thành ion Fe2+ <sub>2+ </sub>( 3 ptpứ)( 3 ptpứ)
 Fe bị oxi hóa thành ion FeFe bị oxi hóa thành ion Fe3+ <sub>3+ </sub>( 3 ptpứ)( 3 ptpứ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×