Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE CUONG ON TAP HKI LOP 11Nam 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.58 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CƯƠNG HK I – Khối 11



---
<b>---A. ĐẠI SỐ:</b>


<b>I - LƯỢNG GIÁC:</b>


<i><b>Dạng 1 : Phương trình lượng giác cơ bản.</b></i>
<b>Bài1</b>) Giải các phương trình lượng giác sau:


a) 2sin 3 0


5


<i>x</i>



 


  


 


  b)


3


cos 2 sin 0


4 2


<i>x</i>

<i>x</i>


   


   


   


    c)



0 0


sin 2<i>x</i>50  <i>c</i>os x+120 0


d) cos3x  sin4x = 0 e) 2cos 2 3 sin 1 0


3 5


<i>x</i>

<i>x</i>



       


    


   


   


   


    f) sinx(3sinx +4) = 0



<b>Bài 2</b>)Giải các phương trình sau:


a) cot 1 0


4


<i>x</i> 


 


  


 


  b) 3 tan 2<i>x</i>1 0 c) tan3x.tanx = 1 d) cot2x.cot <i>x</i> 4 1


 


 


 


 


e) 3tan2x.cot3x + 3 tan 2

<i>x</i> 3cot 3<i>x</i>

 3 0 g) tan 2 .s inx+ 3 sinx - 3 tan 2<i>x</i>

<i>x</i>

 3 3 0


<b>Bài 3) </b>Giải các phương trình sau trên tập đã chỉ ra:



a) 2sin 3 0,

0; 2



3 4


<i>x</i>


<i>x</i>






 


   


 


  b)



sin 3 s inx


sin 2 os2x, x 0;
1-cos2x


<i>x</i>


<i>x c</i> 





  


c) tan3x  2tan4x + tan5x = 0 , x (0; 2) d) 3 2


1 3


tan 1 3cot 3, ;


os 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>


 




   


   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


<i><b>Dạng 2 : Phương trình bậc nhất, bậc hai.</b></i>


Bài 1. Giải các phương trình sau:


1) 2cosx -

2

= 0 2)

3

tanx – 3 = 0 3) 3cot2x +

3

= 0 4)

2

sin3x – 1 = 0

Bài 2. Giải các phương trình sau:


1) 2cos2<sub>x – 3cosx + 1 = 0</sub> <sub>2) cos</sub>2<sub>x + sinx + 1 = 0</sub> <sub>3) 2cos</sub>2<sub>x + </sub>

<sub>2</sub>

<sub>cosx – 2 = 0 </sub>


4) cos2x – 5sinx + 6 = 0 5) cos2x + 3cosx + 4 = 0 6) 4cos2<sub>x - 4</sub>

<sub>3</sub>

<sub>cosx + 3 = 0 Bài 3.</sub>


Giải các phương trình:


1) 2sin2<sub>x - cos</sub>2<sub>x - 4sinx + 2 = 0</sub> <sub>3) 9cos</sub>2<sub>x - 5sin</sub>2<sub>x - 5cosx + 4 = 0</sub>


3) 5sinx(sinx - 1) - cos2<sub>x = 3</sub> <sub>4) cos2x + sin</sub>2<sub>x + 2cosx + 1 = 0</sub>


<i><b>Dạng 3 : Phương trình bậc nhất theo sinx, cosx.</b></i>


<b>Giải các phương trình lượng giác sau :</b>


<b>1. </b>

3 sin

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

2 0

<b> 2. </b>

3sin

<i>x</i>

 

1 4sin

3

<i>x</i>

3cos3

<i>x</i>

<b> 3. </b>

sin

4

cos

4

1



4


<i>x</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>





<b>4. </b>

2 cos

4

<i>x</i>

sin

4

<i>x</i>

3sin 4

<i>x</i>

2

<b> 5. </b>

<sub>2sin 2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2 sin 4</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<b> 6. 3sin 2</b>

<i>x</i>

2cos 2

<i>x</i>

3

<b> </b>


<i><b>Dạng 4 : Phương trình đẳng cấp</b></i>


<b>Giải các phương trình lượng giác sau :</b>
<b>1. </b>

<sub>2sin</sub>

2

<i><sub>x</sub></i>

<sub>sin cos</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>3cos</sub>

2

<i><sub>x</sub></i>

<sub>0</sub>




<b>2. </b>

2sin 2

<i>x</i>

3cos

2

<i>x</i>

5sin cos

<i>x</i>

<i>x</i>

2 0



<b>3. </b>

sin

2

<i>x</i>

sin 2

<i>x</i>

2cos

2

<i>x</i>

0,5

<b>4. </b>

sin 2

<i>x</i>

2sin

2

<i>x</i>

2cos2

<i>x</i>



<b>5. </b>2sin2<sub>x + 3sinx.cosx - 3cos</sub>2<sub>x = 1</sub> <b><sub>6. </sub></b>

sin

2

2 sin


4



<i>x</i>

<i>x</i>











<b>II – TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT:</b>


<b>Dạng1: </b><i><b>Giải phương trình có liên quan đến</b></i> <i>Pn</i>, <i>Ank</i>,
<i>k</i>
<i>n</i>


<i>C</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)

<i>C</i>

<i><sub>n</sub></i>3

5

<i>C</i>

1<i><sub>n</sub></i>


b)

3

<i>C</i>

<i><sub>n</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

<i>nP</i>

<sub>2</sub>

4

<i>A</i>

<i><sub>n</sub></i>2.


c)

31 4




4 <sub>24</sub>


23 


 


 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub>x</i>


<i>x</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>A</i>


g)

<i>C</i>

<sub>14</sub><i>n</i>

<i>C</i>

<sub>14</sub><i>n</i>2

<i>C</i>

<sub>14</sub><i>n</i>1




d) 3 <i>x</i> 2

14



<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>

<i>C</i>

<i>x</i>





e) 2 1 79


1  


 <i>n</i>



<i>n</i> <i>C</i>


<i>A</i>


<b>Dạng2: </b><i><b>Nhị thức Niu tơn - Xác định hệ số, số hạng.</b></i>


<b>Bài 01</b>: Tính hệ số của <i><sub>x</sub></i>25<i><sub>y</sub></i>10<sub> trong khia triển </sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub></sub>

15
<i>xy</i>
<i>x</i>  .
<b>Bài 02</b>: Tìm số hạng không chứa x khi khai triển


10
4
1












<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Bài 03</b>: Tính các hệ số của x2<sub> ; x</sub>3<sub> trong khai triển của biểu thức : (x+1)</sub>5<sub> + (x-2)</sub>7<sub> .</sub>



<b>Bài 04</b>: Tìm hệ số của số hạng thứ sáu của khai triển biểu thức M = (a+b)n<sub> nếu biết hệ số của </sub>


số hạng thứ ba trong khai triển bằng 45.


<b>Bài 05</b>: Trong khai triển 2 ,


<i>m</i>


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i> 









 hệ số của các số hạng thứ tư và thứ mười ba bằng nhau .Tìm số


hạng khơng chứa x .


<b>Bài 06.</b> Viết 3 số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x của :
a)


10



1
2


<i>x</i>


 




 


  b)



8


3 2 <i>x</i>
<b>Bài 07. </b> Tìm số hạng thứ 5 trong


10


2


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 



  , mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần.


<b>Bài 08.</b> Tìm số hạng thứ 13 trong khai triển :

3 <i>x</i>

15.
<b>Bài 09.</b> Tìm số hạng không chứa x trong khi triển :


a)


6
2


1
2<i>x</i>


<i>x</i>


 




 


  b)


18


4
2


<i>x</i>


<i>x</i>


 




 


 


<b>Bài 10.</b> Biết hệ số của x2<sub> trong khai triển của </sub>

<sub></sub>

<sub>1 3</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<i>n</i><sub> là 90. Tìm n.</sub>


<b>Bài 11. </b> Trong khai triển của

1<i>ax</i>

<i>n</i> ta có số hạng đầu là 1, số hạng thứ hai là 24x, số hạng thứ ba là
252x2<sub>. Hãy tìm a và n.</sub>


<b>*Bài 12.</b> Biết tổng các hệ số trong khai triển

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i>n</i>


 bằng 1024. Tìm hệ số của số hạng chứa x12


trong khai triển


<b>Dạng3: </b><i><b>Đếm – chọn: Số sự việc, số hiện tượng, số đồ vật.</b></i>


Bài 01:Cho tập A có 20 phần tử.


a)Có bao nhiêu tập hợp con của A.


b)Có bao nhiêu tập hợp con khác  của A mà các phần tử là số chẵn?


Bài 01:Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7.Có thể lập được bao nhiêu số gồm 10 chữ số được chọn từ 8


chữ số trên,trong đó có chữ số 6 có mặt đúng 3 lần ,các chữ số cịn lại có mặt đúng một lần.


Bài 02:Từ tập thể gồm 14 người,có 6nam và 8 nữ trong đó có An và Bình,người ta muốn chọn một
tổ cơng tác gồm 6 người.Tìm số cách chọn trong mỗi trường hợp sau:


a)Trong tổ phải có cả nam lẫn nữ.


b)Trong tổ có1 tổ trưởng,5 tổ viên,hơn nữa An và Bình đồng thời khơng có mặt trong tổ.
Bài 03: Cho tâp hợp A =

1,2,3,4,5,6

<sub>.</sub>


a)Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lấy từ tập A ?
b)Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 436 và gồm ba chữ số khác nhau ?


Bài 04:Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 thiết lập tất cả các số có 6 chữ số khác nhau.Hỏi trong các số đã
thiết lập được,có bao nhiêu số mà hai chữ số 1 và 6ø không đứng cạnh nhau.


Bài 05: Với các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số khác nhau
và không lớn hơn 789.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a)02 học sinh nam và 02 học sinh nữ. b)01 học sinh nam và 01 học sinh nữ.


<b>Dạng4: </b><i><b>Tính xác suất của biến cố.</b></i>


1/ Năm đoạn thẳng có độ dài 1cm, 3cm, 5cm, 7cm, 9cm. Lấy ngẫu nhiễn 3 đoạn thẳng trong 5
đoạn thẳng trện Tìm XS để 3 đoạn thẳng lấy ra lập thành 1 tam giác


2/ Có một bài kiểm tra trắc nghiệm 8 câu với lựa chọn A,B,C,D (mỗi câu chọn một đáp án).Một
bạn học sinh trả lời đại các đáp án.Tính xác suất của bạn đó có thể chọn ra được chỉ 4 câu đúng
3/ Rút 4 quân bài trong bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con. Xác suất để rút được 3 quân át



4/ Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt 3 chấm
5/ Một hộp đựng 12 bóng đèn trong đó có 8 bóng tốt . Lấy ngẫu nhiên 3 bóng . Tính xác suất để lấy
được : a/ Một bóng hỏng b/ Ít nhất một bóng hỏng


6/ Gieo đồng thời hai con xúc sắc cân đối, đồng chất. Tính xác suất để tổng số nốt xuất hiện trên
hai con xúc sắc là 7


7/ Một khách sạn có 6 phịng đơn. Có 10 khách đến th phịng, trong đó có 6 nam và 4 nữ.
Người quản lí chọn ngẫu nhiên 6 người. Tính xác suất để :


a) Cả 6 người đều là nam. b) Có 4 nam và 2 nữ. c) Có ít nhất hai nữ.


<b>III – DÃY SỐ VÀ CẤP SỐ:</b>
<b>Dạng1: </b><i><b>Chứng minh quy nạp.</b></i>


<i><b>Phương pháp</b>: Để chứng minh một mệnh đề đúng với mọi n</i><i>N*<sub>, ta tiến hành các bước :</sub></i>


<i>-Kiểm tra mệnh đề đúng khi n = 1.</i>


<i>-Giả sử mệnh đề đúng với số tự nhiên n=k, ta chứng minh mệnh đề đúng với n=k+1.</i>


<b>1. CMR:</b> 2


:1 3 5 ... (2 1)


<i>n</i>  <i>n</i> <i>n</i>


        <b>2. CMR: </b> :1 2 3 ... ( 1)


2



<i>n n</i>


<i>n</i>  <i>n</i> 


      


<b>3. CMR: </b> :1 1 1 ... 1 2 1


2 4 8 2 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>  


       <b>4. CM</b> <i>n</i> : 2<i>n</i> <i>n</i>


  


<b>Dạng2: Dãy số :</b>


<i>a.<b>Ba cách xác định dãy số</b> : Liệt kê, cho bằng công thức số hạng tổng quát, cho bằng công </i>
<i>thức truy hồi.</i>


<i>b.<b>Xét tính đơn điệu của dãy số :</b></i>


<i>Phương pháp 1 : Xét hiệu A u</i> <i>n</i>1 <i>un.</i>



<i>-Nếu A>0 với mọi </i>n<sub>N</sub>*<i><sub>thì dãy số tăng.</sub></i>


-<i>Nếu A<0 với mọi </i>nN*<i><sub>thì dãy số giảm.</sub></i>


<i>Phương pháp 2 :(dùng cho ban A) Nếu un>0 với mọi </i>nN*<i>thì lập tỉ số </i> <i>n</i> 1
<i>n</i>


<i>u</i>
<i>u</i>




<i> rồi so sánh với số 1.</i>
<i>-Nếu </i> <i>n</i> 1


<i>n</i>


<i>u</i>
<i>u</i>




<i>>1 thì dãy số tăng ; </i> <i>-Nếu </i> <i>n</i> 1


<i>n</i>


<i>u</i>
<i>u</i>





<i><1 thì dãy số giảm.</i>
<i>c.<b>Dãy số bị chặn :</b></i>


<i>Phương pháp : </i>


<i>-Nếu tồn tại số M sao cho </i> <sub>,</sub> *


<i>n</i>


<i>u</i> <i>M</i>  <i>n N</i> <i>thì dãy số bị chặn trên bởi M.</i>
<i>-Nếu tồn tại số m sao cho </i> <sub>,</sub> *


<i>n</i>


<i>u</i> <i>m n N</i>  <i>thì dãy số bị chặn dưới bởi m.</i>


<i>-Dãy số bị chặn nếu nó bị chặn trên và bị chặn dưới, tức là tồn tại m, M mà m u</i> <i>n</i><i>M</i> <i>.</i>


<i><b>Lưu ý : </b> Các dấu “=” nêu trên không nhất thiết phải xảy ra.</i>
<b>Bài 1. </b>Hãy viết 5 số hạng đầu của mỗi dãy số (un) sau biết :


a. 2 1


2 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



<i>u</i>  


 b. <i>n</i> 3<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>  c.


1


2
1


1


1; 1.


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>n</i>







   






<b>Bài 2. </b>Xét tính tăng, giảm của các dãy số (un) sau :


a. <i>u<sub>n</sub></i> 2 1


<i>n</i>


  b. 2


2


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>





 c. <i>un</i> 2<i>n</i>4 d.


2 <sub>2</sub>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i>  <i>n</i>


<b>Bài 3. </b>(nâng cao) Xét tính tăng, giảm của các dãy số (un) sau :


a. 1


2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <sub> </sub> 


  b. <i>un</i> <i>n</i> 2 <i>n</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4. </b>Trong các dãy số (un) sau, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên và bị chặn :


a. <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>n</i>  b. <i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i> 1


<i>n</i>





<b>Dạng3: </b><i><b>Cấp số cộng.</b></i>


<i> Phương pháp : a. </i>

 

<i>un</i> <i>là CSC </i> <i>un</i>1 <i>un</i> <i>d (hằng số), d là công sai.</i>



<i>b.Các công thức cần nhớ :</i>



1 1


<i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>  <i>n</i> <i>d</i> <i><sub>; </sub></i> 1 1


2


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub>    <i><sub>;</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



1 1


2 ( 1)


2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i>  <i>u</i>  <i>n</i> <i>d</i>  <i>u</i> <i>u</i> <i>.</i>





1. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết:
a.







<i>14</i>


<i>s</i>


<i>0</i>


<i>u2</i>


<i>u</i>


<i>4</i>


<i>5</i>



<i>1</i>

<sub> </sub> <sub> b. </sub>







<i>19</i>


<i>u</i>


<i>10</i>


<i>u</i>



<i>7</i>



<i>4</i>

<sub>c. </sub> 1 5 3


1 6


10
17


<i>u u</i> <i>u</i>


<i>u u</i>


   




 


 d.


2 5 3
4 6


10
26


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>



   




 




2. Cho một CSC có 5 số hạng . biết rằng số hạng thứ 2 bằng 3 và số hạng thư 4 bằng 7 . Hãy tìm
các số hạng cịn lại của CSC đó .


3. Một CSC có 7số hạng mà tổng của số hạng thứ 3 và số hạng thứ 5 bằng 28 , tổng của số hạng
thứ 5 và số hạng cuối bằng 140 .hãy tìm CSC đó .


4. Viết 6 số xen giữa 2 số 3 và 24 để được một CSC có 8 số hạng .Tính tổng các số hạng của csc
5. .Cho cấp số cộng biết :


a. 7 3
7 2
8
. 75
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u u</i>
 



 b.



2 3 5
1 6


10
17


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
  


 
 c.
9 6
3 11
29
. 25
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u u</i>
 





Tìm u1, d và tính u15, S34.


6.<b> </b>Tính số hạng đầu

<i>u</i>

<sub>1</sub> và cơng sai d của cấp số cộng

 

<i>u</i>

<i><sub>n</sub></i> , biết:
a. 1 5



4
2 0
14
<i>u</i> <i>u</i>
<i>S</i>
 



 b.
4
7
10
19
<i>u</i>
<i>u</i>






<b>Dạng4: </b><i><b>Cấp số nhân.</b></i>


<i> Phương pháp : a.</i>

 

<i>un</i> <i>là CSN </i> <i>un</i>1 <i>u qn</i>. <i> (q là hằng số), q gọi là công bội.</i>


<i>b.Các công thức cần nhớ :</i>


1
1.



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>u q</i> 


 <i>; </i> <i>uk</i>2 <i>uk</i>1.<i>uk</i>1<i>; </i> 1


1
.
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>q</i>
<i>S</i> <i>u</i>
<i>q</i>


 <i>.</i>


1. Cho cấp số nhân (un) thỏa:


<i>1</i> <i>5</i>


<i>2</i> <i>6</i>


<i>u +u = 51</i>
<i>u +u = 102</i>






 .


a. Tìm số hạng đầu u1 và cơng bội q của cấp số nhân đó.


b. Tính S10.


2. Ba số dương lập cấp số cộng có tổng bằng 21. Thêm lần lượt 2, 3, 9 vào 3 số đó ta được cấp số
nhân. Tìm 3 số của cấp số cộng.


3. Cho 2 số 2 và 54. Điền vào giữa 2 số ấy 2 số sao cho 4 số mới lập cấp số nhân.
4. Cho 2 số 3 và 48. Xen giữa 3 số để được cấp số nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. HÌNH HỌC:</b>


<b>I – PHÉP BIẾN HÌNH:</b>

<b>* Chú ý: </b>



<b>1) Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến:</b>


Trong mp tọa độ Oxy cho <i>v</i> (<i>a</i>;<i>b</i>) và điểm M(x; y). Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép tịnh
tiến theo vectơ <i>v</i> (<i>a</i>;<i>b</i>), ta có:













<i>b</i>


<i>y</i>


<i>y</i>



<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



'


'



<b>2) Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục qua các trục tọa độ.</b>


Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M(x; y)


+ Gọi M’(x’; y’) là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox, ta có:










<i>y</i>



<i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



'


'



+ Gọi M’’(x’’; y’’) là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy, ta có:










<i>y</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



''


''



<b>3) Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua tâm là gốc tọa độ.</b>


Gọi M’(x’; y’) là ảnh của M(x; y) qua phép đối xứng tâm O, ta có:













<i>y</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



'


'



<b>4) Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm.</b>


Trong mpOxy cho điểm I(a; b), và điểm M(x; y). Gọi M’(x’;y’) là ảnh của điểm M qua phép đối xứng
tâm I, ta có:













<i>y</i>


<i>a</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i>



2


'



2


'



<b>Dạng 1: </b><i><b>Các bài tốn sử dụng phép tịnh tiến</b></i>


1. Tìm ảnh của các điểm sau qua phép tịnh tiến <i>v</i>= (2;-1 )


A(2; -3), B(–1; 4), C(0; 6), D(5; –3).


2 Tìm ảnh của cácđường thẳng sau qua phép tịnh tiến <i>v</i>= (1;-3 )


a) -2x +5 y – 4 = 0 b) 2x -3 y – 1 = 0


c) 3x – 2 = 0 d) x + y – 1 = 0



3 Tìm ảnh của đường trịn qua phép tịnh tiến <i>v</i>= (3;-1 )


a) (x - 2)2<sub> + (y +1)</sub>2<sub> = 9</sub> <sub>b) x</sub>2<sub> + (y – 2)</sub>2<sub> = 4</sub>


<b>Dạng 2: </b><i><b>Các bài tốn có sử dụng biểu thức tọa độ phép đối xứng trục</b></i>


4 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép đối xứng trục Ox:


A(2; 3), B(–2; 3), C(0; 6), D(4; –3).


5 Tìm ảnh của điểm A(3; 2) qua phép đối xứng trục d với d: x – y = 0.


6 Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng trục Ox:


a) 2x + y – 4 = 0 b) x + y – 1 = 0


7 Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng trục Oy:


a) x – 2 = 0 b) x + y – 1 = 0


8 Tìm ảnh của các đường trịn sau qua phép đối xứng trục Ox:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Dạng 3:</b><i><b> Tìm ảnh của Điểm, đường thẳng, đường trịn qua phép đối xứng tâm.</b></i>


<b>1.</b> Tìm ảnh của các điểm A(2; 3), B(–2; 3), C(0; 6), D(4; –3) qua phép đối xứng tâm


a) Taâm O(0; 0) b) Taâm I(1; –2) c) Tâm H(–2; 3)


<b>2.</b> Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng tâm O(0; 0):



a) 2x – y = 0 b) x + y + 2 = 0


<b>3.</b> Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng tâm I(2; 1):


a) 2x – y = 0 b) x + y + 2 = 0


<b>4.</b> Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép đối xứng tâm I(2; 1):


a) (x - 2)2<sub> + (y +1)</sub>2<sub> = 9</sub> <sub>b) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x – 2y +6 = 0</sub>


<b>Dạng 4:</b><i><b>Các bài toán sử dụng phép quay</b></i>


1 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép quay Q(O;90o<sub>);Q(O;-90</sub> o<sub>)</sub>


A(2; -3), B(–1; 4), C(0; 6), D(5; –3).


2 Tìm ảnh của cácđường thẳng sau qua phép quay Q(O;90 o<sub>);Q(O;-90</sub> o<sub>)</sub>


a) -2x +3 y – 7 = 0 b) 2x -5 y – 4 = 0


3 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép Q(O;90 o<sub>);Q(O;-90</sub> o<sub>)</sub>


a) (x - 2)2<sub> + (y +1)</sub>2<sub> = 9</sub> <sub>b) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x – 2y +6 = 0</sub>


<b>Dạng 5 :</b><i><b>Các bài toán sử dụng phép vị tự</b></i>


1 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép vị tự V(I;k) ;I(-3;4);k=-3


A(2; -3), B(–1; 4), C(0; 6), D(5; –3).



2 Tìm ảnh của cácđường thẳng sau qua phép vị tự <i>V</i>(I;k) ;I(1;-2);k=-5


a) -2x +3 y – 7 = 0 b) 2x -5 y – 4 = 0


3 Tìm ảnh của các đường trịn sau qua phép vị tự<i>V</i>(I;k) ;I(3;-2);k=-3


a) (x - 2)2<sub> + (y +1)</sub>2<sub> = 9</sub> <sub>b) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x – 2y +6 = 0</sub>


<b>II – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN:</b>


<b>1.</b> Cho tứ diện ABCD. M và N lần lượt là trung điểm AD và BC. Tìm giao tuyến của hai mặt
phẳng (MBC) và (NAD).


<b>2.</b> Cho tứ diện SABC. Gọi M,N là các điểm trên các đoạn SB và SC sao cho MN khơng song song
với BC. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và (ABC), mặt phẳng (ABN) và (ACM).


<b>3.</b> Cho tứ diện SABC. Gọi I, J, K là ba điểm tuỳ ý trên SB, AB, BC sao cho JK không song song
với AC và SA không song song với IJ. Định giao tuyến của (IJK) và (SAC).


<b>4.</b> Cho 2 hình thang ABCD và ABEF có chung đáy lớn AB và khơng đồng phẳng.
a). Xác định giao tuyến của mặt phẳng (ACE) và (BFD).


b). Xác định giao tuyến của mặt phẳng (BCE) và (ADF).


<b>5.</b> Cho tam giác ABC và điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AB, BC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:


a). (SMN) và (ABC)
b). (SAN) và (SCM)



<b>6.</b> Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Gọi K là một điểm trên
cạnh BD khơng phải là trung điểm. Tìm giao điểm của:


a). CD và mặt phẳng (MNK)
b). AD và mặt phẳng (MNK)


<b>7.</b> Cho hình chóp SABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, AB, BC. Giả sử
đường thẳng JK cắt các đường thẳng AD, CD tại M, N. Tìm giao điểm của các đường thẳng SD và
SC với mặt phẳng (IJK)


<b>8.</b> Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. P là điểm nằm trên
cạnh AD nhưng khơng là trung điểm. Tìm thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng(MNP).


<b>9.</b> Cho tứ diện ABCD. Trên các đoạn AC, BC, BD lấy các điểm M, N, P sao cho MN không song
song với AB, NP không song song với CD. Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và tứ
diện ABCD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Chứng minh: MN // CD


b) Tìm giao điểm P của SC và mặt phẳng (ADN)


<b>11.</b>Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của
các cạnh AB, CD .


a) Chứng minh MN // (SBC) và MN // (SAD)


</div>

<!--links-->

×