Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an 5tuan 13cktknchi in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.98 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Toán</b></i>


<b>luyện tập chung</b>


<b>i . / mục tiêu :</b>


Gióp HS biÕt.


- Thùc hiƯn phÐp céng, trõ vµ nhân các số thập phân).
- nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.
Bài tập cần làm : 1;2 ; 4a


<b>II . / Chuẩn bị :</b>


a. GV: Bảng phụ
b. HS : SGK


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp.


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


<b>3</b><i><b>. Bµi míi :</b></i>



<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>
<i>b. Thùc hµnh</i>


<b>Bài 1:</b>
+ GV u cầu HS đọc đề bài
- HS lên bảng làm


- C¶ líp làm bảng con
- GV và cả lớp nhận xét


<b>Bài 2:</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán


- GV yêu cầu HS áp dụng quy tắc nhân
nhẩm để thực hiện phộp tớnh


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


<b>Bài 4:</b>
- GV treo bảng phụ


-Yêu cầu HS làm bài vào vở , 1 HS lên
bảng làm trên bảng phụ


- Cả lớp hát


- HS nêu quy tắc nhân một sè thËp ph©n
víi 10, 100, 1000…



a, b, c,
375,86 80,475 48,16
29,05 26,287 3,4


404, 91 53,468 19264
14448
163,744


a, 78,29 x 10 = 782,9
78,29 x 0,1 = 7,829


b, 265,307 x 100 = 26530,7
265,307 x 0,01 = 2,65307
c, 0,68 x 10 = 6,8


0,68 x 0,1 = 0,068


a b c (a + b) x c a x c + b x c


2,4 3,8 1,2


(2,4 + 3,8) x 1,2
= 6,2 x 1,2
= 7,44


2,4 x 1,2 + 3,8 x 1,2
= 6,88 + 4,56
= 7,44



6,5 2,7 0,8


(6,5 + 2,7) x 0,8
= 9,2 x 0,8
= 7,36


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng


- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để
rút ra quy tc


<i><b> * BT phát triển-mở rộng :</b></i>


<b> Bài 3:</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán


- 1 HS lên bảng làm bài, sau đó chia sẻ
với cả lớp


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


+ Nêu tên và mối quan hệ giữa các đơn
vị trong bảng đơn vị đo đọ dài.


+ Nêu phơng pháp đổi đơn vị đo
di.



<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


+ Chuẩn bị bµi sau.


- HS nhËn xÐt


+ HS thảo luận nhóm đơi để đa ra tính
chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng.


- HS tr¶ lêi


<b> (a + b) x c = a x c + b x c</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


Giỏ tin 1kg ng l:
38500 : 5 = 7700 (đồng)


Số tiền phải trả để mua 3,5kg đờng là:
7700 x 3,5 = 26950 (đồng)


Mua 3,5kg đờng phải trả ít hơn mua 5kg
đờng số tiền là:


38500 – 26950 = 11550 (đồng)
Đáp số: 11550 đồng


<i><b>Tập đọc</b></i>



<b>ngêi g¸c rõng tÝ hon</b>


(Theo <i><b>Nguyễn Thị Cẩm Châu</b></i>)


<b>i . / mơc tiªu :</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự việc.
- Hiểu ý nghĩa: Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một
công dân nhỏ tuổi ( Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3b).


<b>II . / ChuÈn bÞ :</b>


a. GV: Tranh minh häa trang 124, SGK
b. HS : SGK


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


+ Gọi 3 HS đọc thuộc lịng bài Hành
<i>trình của bầy ong </i>


<b>3</b><i><b>. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>



<i><b>* Luyện đọc</b></i>


+ Chia bài làm 3 đoạn cho HS luyện
đọc:


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài
- <i>Đoạn 1: Bạn nhỏ phát hiện bọn</i>


- Cả lớp hát
- HS đọc bài


- 1 HS khá giỏi đọc bài


+ HS luyện đọc nối tiếp theo đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>trộm gỗ.</i>


- <i>Đoạn 2: Sự thông minh và</i>
<i>nhanh nhẹn của b¹n nhá..</i>


<i> - Đoạn 3: Chiến công của bạn</i>
<i>nhỏ.</i>


<i><b>* Tìm hiĨu bµi:</b></i>


+ Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn
nhỏ đã phát hiện đợc u gỡ?


+ Kể những việc làm của bạn nhỏ cho


thấy:


Bạn là ngời thông minh
Bạn là ngời dũng cảm


+ Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia
bắt bọn trộm gỗ?


+ Em hc tp c bn nh iu gỡ?


<i><b>* §äc diƠn c¶m</b></i>


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bài


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


+ Em học đợc điều gì từ bạn nhỏ?
- GV nhận xét tiết học


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Về nhà học bài và đọc trớc bài Trồng
<i>rừng ngập mặn</i>


+ Bạn nhỏ đã phát hiện ra những dấu chân
ngời lớn hằn trên đất. Bạn thắc mắc vì hai
ngày nay khơng có đồn khách tham quan
n Cả. Lần theo dấu chân bạn nhỏ thấy
hơn chục cây to bị chặt thành từng khúc
dài, bọn trộm gỗ bàn nhau sẽ dùng xe để


chuyển gỗ ăn trộm vào buổi tối.


+ Bạn nhỏ là ngời thông minh: Thắc mắc
khi thấy dấu chân ngời lớn trong rừng. Lần
theo dấu chân. Khi phát hiện ra bọn trộm
gỗ thì lén chạy theo đờng tắt, gọi điện
thoại báo công an.


Những việc làm cho thấy bạn nhỏ rất dũng
cảm: Chạy đi gọi điện thoại báo công an
về hành động của kẻ xấu. Phối hợp với các
chú công an để bắt bọn trộm.


+ HS nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu


+ Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản
chung. Đức tính dũng cảm, sự táo bạo, sự
bình tĩnh, thông minh khi xử trí tình huống
bất ngờ. Khả năng phán đoán nhanh, phản
ứng nhanh trớc tình huống bất ngờ.


- HS nờu ging c
- 1 HS c ton bi


<i><b>Địa lí</b></i>


<b>công nghiệp </b>(Tiếp theo)
<b>i . / mục tiêu :</b>


- Nờu đợc tình hình phân bố của 1 số ngành cơng nghiệp :



+ Công nghiệp phân bố rộng khắp đất nớc nhng tập trung nhiều ở đồng bằng và ven
biển.


+ Cơng nghiệp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ,các ngành cơng
nghiệp khác phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chỉ một số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đồ Hà Nội,Thành phố Hồ Chí
Minh,Đà Nẵng, . . .* Hs khá ,giỏi biết một số điều kiện để hình thành trung tâm
<i>cơng nghiệp TP Hồ Chí Minh.Giải thích vì sao các ngành cơng nghiệp,thực phẩm </i>
<i>tập trung nhiều ở đồng bằng và ven biển.</i>


<b>II . / ChuÈn bÞ :</b>


+ Lợc đồ ngành cơng nghiệp nớc ta.
+ Quả địa cầu.


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kể tên một số ngành công nghiệp của
nớc ta và sản phẩm cuẩ các ngành đó?
<b>3</b><i><b>. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>
<i>b. Phát triển bài</i>



* Hot ng 1: <i><b>Lm vic cỏ nhõn hoặc</b></i>
<i><b>theo cặp</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 3 trang
94 và cho biết tên, tác dụng của lợc đồ
- GV nêu yêu cầu: Xem hình 3 và tìm
những nơi có các ngành công nghiệp
khai thác than, dầu mỏ, a- pa- tít, cơng
nghiệp nhiệt điện, thủy điện.


- GV yêu cầu HS nêu ý kiến


* Hot ng 2: <i><b>Lm việc theo cặp </b></i>
<i><b>hoặc theo nhóm</b></i>


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
để thực hiện yêu cầu của phiếu học tập


- Cả lớp hát
- HS đọc bài học


<b>3. Phân bố các ngành công nghiệp</b>


- Lc đồ công nghiệp Việt Nam cho ta
biết về các ngành công nghiệp và sự phân
bố của các ngành cơng nghiệp đó.


- 5 HS nèi tiÕp nhau nªu về từng ngành
công nghiệp, các HS khác theo dõi và bỉ


sung ý kiÕn.


+ C«ng nghiƯp khai th¸c than : Quảng
Ninh.


+ Công nghiệp khai thác dầu mỏ: Biển
Đông.


+ Công nghiệp khai thác A- pa- tít: Cam
Đờng (Lào Cai).


<b>4. Các trung tâm công nghiệp lớn của</b>
<b>nớc ta :</b>


Phiếu học tập


<i><b>Bài: Công nghiệp (Tiếp theo)</b></i>


Cỏc em hãy cùng xem lợc đồ công nghiệp Việt Nam, sơ đồ các điều kiện để Thành
phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nớc và thảo luận để
hoàn thành các bài tập sau:


<b>1. ViÕt tên các trung tâm công nghiệp nớc ta vào cột thích hợp trong bảng sau:</b>
<i>Các trung tâm công nghiệp của níc ta</i>


Trung t©m rÊt lín Trung t©m lín Trung t©m võa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lín nhÊt níc ta.


- GV gäi 1 nhóm dán phiếu của nhóm


mình lên bảng và trình bày kết quả làm
việc của nhóm


- GV sửa chữa câu trả lêi cho HS


- GV gi¶ng thªm vỊ trung tâm công
nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- GV tổng kết giờ học, tuyên dơng các
HS, nhãm HS tÝch cùc tham gia xây
dựng bài


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


- 1 nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ tríc líp, các
nhóm khác theo dõi và bổ sung ý kiến.


<i><b>Khoa học</b></i>


<b>nhôm</b>


<b>i . / mục tiêu :</b>


- Nhận biết một sè tÝnh chÊt cđa nh«m.


- Nêu đợc một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống



- Quan sát,nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản chúng.


<b>II . / ChuÈn bÞ :</b>


a. GV: + Một số đồ dùng bằng nhơm; hình minh họa trang 52, 53
b. HS : + Thìa, cặp lồng bằng nhôm thật


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Em hãy nêu tính chất của đồng và
hợp kim của đồng?


<b>3</b><i><b>. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hot ng 1: </b><i><b>Mt số đồ dùng bằng</b></i>
<i><b>nhơm</b></i>


- Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhóm
- GV phát giấy khổ to, bút dạ cho tõng
nhãm



+ Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, tìm
các đồ dùng bằng nhơm mà em biết
+ Em cịn biết những dụng cụ nào làm
bằng nhôm?


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>So sánh nguồn gốc và</b></i>
<i><b>tính chất giữa nhơm và hợp kim của</b></i>
<i><b>nhôm</b></i>


- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm
- GV phát cho mỗi nhóm một số đồ
dùng bằng nhôm


+ Yêu cầu HS quan sát vật thật, đọc
thông tin trong SGK và hồn thành


- HS tr¶ lêi


- Các nhóm nêu tên các đồ vật, đồ dùng,
máy móc làm bằng nhơm


- HS cùng trao đổi và thống nhất:


Các đồ dùng làm bằng nhôm: xoong, chảo,
ấm đun nớc, thìa, mi, cặp lồng đựng
thức ăn, mâm,…


+ Khung cửa sổ, chắn bùn xe đạp, một số
bộ phận của xe máy, tàu hỏa, ơ tơ,...



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phiÕu th¶o ln so sánh về nguồn gốc
tính chất giữa nhôm và hợp kim của
nhôm


- GV nhận xét kết quả thảo luận của
HS


+ Trong tự nhiên nhôm có ở đâu?
+ Nhôm có những tính chất gì?


+ Nhụm cú th pha trộn với những kim
loại nào để tạo ra hợp kim của nhôm?
+ Hãy nêu cách bảo quản đồ dùng
bằng nhôm hoặc hợp kim của nhơm có
trong gia đình em?


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- Cho HS đọc lại mục <i><b>Bạn cần biết</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau


- 1 nhóm báo cáo kết qu¶ th¶o ln c¶ líp
bỉ sung


+ Nhơm đợc sản xuất từ quặng nhơm.
+ Nhơm có màu trắng bạc, có ánh kim,
nhẹ hơn sắt và đồng; có thể kéo thành sợi,
dát mỏng. Nhôm không bị gỉ, tuy nhiên


một số a- xít có thể ăn mịn nhơm. Nhơm
có tính dẫn điện, dẫn nhiệt.


+ Nhơm có thể pha trộn với đồng, kẽm để
tạo ra hợp kim của nhôm.


- HS nêu theo hiểu biết về cách sử dụng đồ
nhơm trong gia đình


+ Những đồ dùng bằng nhôm dùng xong
phải rửa sạch, để nơi khô ráo, khi bng bê
các đồ dùng bằng nhôm phải nhẹ nhàng vì
chúng mềm và dễ bị cong, vênh, méo.
+ Lu ý khơng nên đựng nhữngthức ăn có
vị chua lâu trong nồi nhơm vì nhơm dễ bị
các a xít ăn mịn. Khơng nên dùng tay
khơng để bng, bê, cầm khi


dơng cơ ®ang nấu thức ăn. Vì nhôm dẫn
nhiệt tốt, dễ bị bỏng.


<i><b>Thể dục</b></i>


<b>ng tỏc thng bng</b>


<b>trò chơi : ai nhanh và khéo hơn</b>


<b>i . / mục tiêu :</b>


- Bit cỏch thc hin các động tác vơn thở,tay,chân,vặn mình,tồn thân của bài thể


dục phát triển chung.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi.


<b>II . / Chn bÞ :</b>


+ Địa điểm : Sân trờng, vệ sinh nơi tập, 1 còi
III . / nội dung và phơng pháp :


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>


<b>1. Phn m u : 6- 10 phỳt</b>
+ Tp hợp, điểm số, báo cáo.
+ Khởi động.


<b>2. Phần cơ bản : 18- 22 phút</b>
* Ôn luyện các động tác đã học.


* GV tổ chức cho HS học động tác


x x x x x x
x x x x x x
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên
x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thăng bằng: 5- 6 lần


- GV nờu tờn v lm mẫu động tác 2
lần



*GV nhận xét, chốt lại động tác, cho
HS ơn lại 3 lần.


* Trị chơi vận động.
+ Ai nhanh - ai khéo hơn`:


- GV nªu tªn, luËt chơi và cho 1 nhóm
HS chơi mẫu.


- Cho HS chơi thử 1 lần.
- Cho HS chơi trò chơi.
<b>3. Phần kÕt thóc: 4- 6 phót</b>


- GV cïng HS hƯ thèng bµi


- GV nhËn xÐt bµi häc vµ giao bµi vỊ
nhà


- HS quan sát


x x x x x x
x x x x x x


- Cán bộ lớp hô cả lớp tập


x x x x


x x x x
- Cả lớp chơi



x x x x x x
x x x x x x


- HS tập một số động tác hồi tĩnh


<b>Thø ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Chính tả ( </b></i>Nhớ viết )
<b>hành trình của bầy ong</b>


<b>i . / mục tiêu :</b>


<b> Gióp häc sinh:</b>


- Nhớ- viết đúng chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm đợc bài tập 2a,b.


<b>II . / ChuÈn bÞ :</b>


a. GV: Các phiếu nhỏ để HS bốc thăm
b. HS : SGK; Vở BTTV


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp.



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


<b>3</b><i><b>. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b. Híng dÉn HS nhí- viÕt</i>


+ GV híng dẫn từ khó:


<i>rong ruổi, nối liền, rù rì, lặng thầm,</i>


- Cả lớp hát


- HS viết những từ ngữ chứa các tiếng có
âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c


- 1 HS đọc trong SGK 2 khổ cuối của bài
<i>Hành trình của bầy ong.</i>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thuộc llongf 2
khổ thơ


- Cả lớp đọc thầm lại 2 khổ thơ trong SGK
+ HS luyện viết từ dễ viết sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ GV cho HS viết bài (nhớ viết)
+ GV đọc toàn bài 1 lợt.



+ GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt
chung.


c. Híng dÉn
<b>Bµi 2:</b>


- GV tỉ chøc cho HS làm bài tập dới
dạng trò chơi Thi tiếp sức tìm từ


+ HS nêu cầu của bài tập.
a,


sâm- xâm sơng xơng sa xa siêu xiêu


củ s©m – x©m
nhËp; chim sâm
cầm- xâm lợc;


sơng gió- xơng
tay; sơng muối-
x-ơng sờn; sx-ơng
gió-xơng máu


say sa- ngày xa;
sửa chữa- xa kia;
cốc sữa- xa xa


Siêu níc- xiªu vĐo;
cao siêu- xiêu lòng;
siêu âm- liêu xiêu


<b>Bài 3:</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng


- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng
mét sè HS häc tèt


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Ghi nhớ các từ ngữ vừa tìm đợc v
chun b bi sau


- HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào VBT


<i><b>Đáp án:</b></i>


a,


n bũ vng trờn ng cỏ xanh xanh
Gặm cả hồng hơn, gặm buổi chiều sót lại.
b. Trong làn nắng ửng: khói mơ tan


Đôi mái nhà tranh lấm tấm vàng


Sột soạt gió trêu tà áo biếc


Trên giàn thiên lí. Bóng xuân sang.


<i><b>Toán</b></i>


<b>luyện tập chung</b>


<b>i . / mục tiªu :</b>


Gióp häc sinh:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng, trõ và nhân các số thập phân .


- vận dụng tính chÊt nh©n mét STP víi mét tỉng,mét hiƯu hai STP trong thực hành
tính.


<i> Bài tập cần lµm : 1;2 ; 3b ; 4 .</i>


<b>II . / Chuẩn bị :</b>


a. GV: - Bảng phụ
b. HS : - SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài c :</b></i>


- GV cho HS lên bảng làm bài 4


<b>3</b><i><b>. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Bài 1:</b>


+ GV yêu cầu HS đọc đề và giải.
+ HS lm vic cỏ nhõn.


+ Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính
giá trị của biểu thức.


+ HS làm việc các nhân, một số em
báo cáo, HS khác nhận xét, bổ sung.


<b>* Bài 2:</b>


+ Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài
và chữa bài trên bảng.


+ HS các tính chất để đa đợc ra hai
cách tính.


<b>Bµi 3 :</b>


+ Yêu cầu HS đọc, xác định yêu cầu
của đề và làm bài.


+ HS thảo luận nhóm đơi, một số


nhóm báo cáo kết quả:


+ GV vµ HS nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>Bµi 4:</b>


+ u cầu HS đọc, xác định yêu cầu
của đề và làm bi.


+ HS làm việc các nhân.
+ GV chấm một số bài.


+ Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.


- Cả lớp hát


- HS lên bảng làm bài


a) 375,84 - 95,69 + 36,78
= 280,15 + 36,78
= 316,93


b) 7,7 + 7,3 x 7,4
= 7,7 + 54,02
= 61,72


+ HS làm việc các nhân, mét sè em
b¸o c¸o, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


a. (6,75 + 3,25) x 4,2


C¸ch 1: = 10 x 4,2


= 42


C¸ch 2: 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 28,35 + 13,65
= 42


b. (9,6 – 4,2) x 3,6
C¸ch 1: = 5,4 x 3,6
= 19,44


C¸ch 2: 9,6 x 3,6 – 4,2 x 3,6
= 34,56 - 15,12
= 19,44


a. 0,12 x 400
= 0,12 x 100 x 4
= 12 x 4
= 48


4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
= 4,7 x (5,5 – 4,5)
= 4,7 x 1


= 4,7
b. 5,4 x x = 5,4
<b> x = 1.</b>


9,8 x x = 6,2 x 9,8


X = 6,2


<i><b>Bài giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>4. Củng cố :</b></i>


+ Nêu tên và mối quan hệ giữa các đơn
vị trong bảng đơn vị đo độ dài.


+ Nêu phơng pháp đổi đơn vị đo
di.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


+ Chuẩn bị bài sau.


15000 x 6,8 = 102000 (đồng)
Mua 6,8m vải phải trả số tiền nhiều
hơn mua 4m vải là:


102000 – 60000 = 42000 (đồng)
Đáp số: 42000 (ng)


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>mở rộng vốn từ : bảo vệ môi trờng</b>


<b>i . / mục tiêu :</b>


- Hiu đợc khu bảo tồn đa dạng sinh học qua đoạn văn gợi ý ở BT1 ; xếp các từ ngữ


chỉ hành động đối với mơi trờng vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2.


- Viết đợc đoạn văn về môi trờng theo yêu cầu của BT3.


<b>II . / Chuẩn bị :</b>


a. GV: Bảng phụ
b. HS : SGK


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- 3 HS đặt câu có quan hệ từ và cho
biết quan hệ từ ấy có tác dụng gì?
<b>3</b><i><b>. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</i>
<b>Bµi 1:</b>


+ GV u cầu HS đọc, xác định yêu
cầu của đề bài.


+ GV giảng thêm về nội dung của bài
đọc.



- Gäi 2 HS nh¾c lại khái niệm <i><b>khu bảo</b></i>
<i><b>tồn đa dạng sinh học</b></i>


<b>Bài 2:</b>


+ GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 2
thi đua giữa các nhóm, nhóm nào tìm
đợc đúng từ sẽ thắng.


- Cả lớp hát


+ HS c yờu cu ca bi.


+ Tiến hành làm việc nhóm và làm vào
trong VBTTV. Đại diện của nhóm lên
báo cáo:


<i><b> Đáp án:</b></i>


<i><b>K</b>hu bo tn a dng sinh học là nơi lu</i>
giữ nhiều loại động vật và thc vt.
+ HS thi ua lm bi:


<i><b> Đáp án:</b></i>


a. Hành động bảo vệ môi trờng: trồng
cây, trồng rừng, phủ xanh đồi núi trọc.
b. Hành động phá hoại môi trờng: phá
rừng, đánh cá bằng mìn, xả rác bừa


bãi, đốt nơng, săn bắn thú rừng, đánh
cá bằng điện, buôn bán động vật hoang
dã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3:</b>


+ GV yêu cÇu HS thùc hiện theo
nhóm.


- Yêu cầu HS tự viết đoạn văn


- Gi HS di lớp đọc đoạn văn của
mình.


+ GV sửa lỗi diễn đạt, dùng từ cho HS
và các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Cho điểm những HS viết đạt yêu cầu


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau


- 2 HS viết vào giÊy khỉ to, HS díi líp
viÕt vµo vë


- 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình.



<i><b>Khoa häc</b></i>


<b>đá vơi</b>


<b>i . / mơc tiªu :</b>


- Nêu đợc một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi.
- Quan sát, nhận biết đá vơi.


<b>II . / Chn bÞ :</b>


a. GV: + Một số hình ảnh về các ứng dụng của đá vơi.
+ Hình minh hoạ trong SGK


b. HS : SGK


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c :</b></i>


- HÃy nêu tính chất của nhôm và hợp
kim của nhôm?


<b>3</b><i><b>. Bài mới :</b></i>


a. Giới thiệu bài


b. Phát triĨn bµi


* Hoạt động 1: <i><b>Một số vùng núi đá</b></i>
<i><b>vôi ở nớc ta</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ
trang 54 SGK, đọc tên các vùng núi đá
vơi đó


+ Em cịn biết ở vùng nào nớc ta có
nhiều đá vơi và núi đá vơi?


* Hoạt động 2: <i><b>Tính chất của đá vơi</b></i>


- Tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm, cùng làm thí nghiệm


<b>ThÝ nghiƯm 1:</b>


- Giao cho mỗi nhóm 1 hịn đá cuội và
hịn đá vơi.


- u cầu: Cọ sát 2 hịn đá vào nhau.


- HS tr¶ lêi


- 3 HS ni tip nhau c


- HS trả lời:



Động Hơng Tích ở Hà Nội.
Vịnh Hạ Long ở Quảng Ninh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Quan sát chỗ cọ sát và nhận xét


- Gọi một nhóm mô tả hiện tợng và kết
quả thí nghiƯm c¸c nhãm kh¸c bỉ
sung.


<b>ThÝ nghiƯm 2:</b>


- Dùng bơm tiêm hút giấm trong lọ
- Nhỏ giấm vào hịn đá vơi và hũn ỏ
cui.


- Quan sát và mô tả hiện tợng xảy ra


+ Qua 2 thí nghiệm trên, em thấy đá
vơi có tính chất gì?


<b>* Hoạt động 3: í</b><i><b>ch lợi của đá vôi</b></i>


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và trả
lời câu hỏi


+ Đá vơi đợc dùng để làm gì?


+ Muốn biết một hịn đá có phải là đá
vơi hay khơng, ta làm thế nào?



<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt học, khen ngợi những
HS ham hiểu biÕt, tÝch cùc tham gia
xây dựng bài


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


+ Khi c sát 1 hịn đá cuội vào một hịn
đá vơi thì có hiện tợng: Chỗ cọ sát ở hịn
đá vơi bị mài mịn, chỗ cọ sát ở hịn đá
cuội có màu trắng, đó là vụn của đá vơi.


- Hiện tợng: Trên hịn đá vơi có sủi bọt và
khói bay lên, trên hịn đá cuội khơng có
phản ứng gì, giấm bị chảy i.


+ Đá vôi không cứng lắm, dễ bị mòn, khi
nhỏ giấm vào thì sủi bọt.


+ ỏ vụi dựng nung vôi, lát đờng, xây
nhà, sản xuất xi măng, làm phấn viết, tạc
tợng, tạc đồ lu niệm.


+ Ta có thể cọ sát nó vào một hịn đá
khác hoặc nhỏ lên đó vài git gim hoc
a xit loóng.



<b>Thứ t, ngày 24 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Lịch sử</b></i>


<b>thà hi sinh tất cả, </b>


<b>ch nht nh khơng chịu mất nớc”</b>


<b>i . / mơc tiªu :</b>


- Biết Thực dân Pháp trở lại xâm lợc.Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp:
+ Cách mạng tháng Tám thành công,nớc ta giành đợc độc lập,nhng Thực dân Pháp
trở lại xâm lợc nớc ta.


+ Rạng sáng ngày 19/12/1946,ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến.


+ Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và các thành phố khác trong
tồn quốc.


<b>II . / Chn bÞ :</b>


a. GV: - ảnh t liệu về những ngày đầu toàn quốc kháng chiến ở Hà Nội, Huế,
Đà Nẵng


- PhiÕu häc tËp cña HS ; băng ghi âm lời Chủ tịch Hồ Chí Minh
b. HS : - SGK


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2. KiÓm tra bµi cị :</b></i>


+ Nhân dân ta đã làm gì để chống lại
“giặc đói” và “giặc dốt”


<b>3</b><i><b>. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giíi thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


* Hot ng 1: <i><b>Thc dân Pháp quay</b></i>
<i><b>lại xâm lợc nớc ta</b></i>


- Em h·y nªu những dẫn chứng chứng
tỏ âm mu cứơp nớc ta một lần nữa của
thực dân Pháp?


+ Những việc làm của chúng thể hiện
dà tâm gì?


+ Trc hon cnh ú, ng, Chớnh phủ
và nhân dân ta phải làm gì?


* Hoạt động2: <i><b>Lời kêu gọi toàn quốc</b></i>
<i><b>kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí</b></i>
<i><b>Minh</b></i>



- GV yêu cầu HS đọc SGK đoạn “Đêm
18 ….không chịu làm nô lệ”


+ Trung ơng Đảng và chính phủ quyết
định phát động tồn quốc kháng chiến
vào khi nào?


+ Ngµy 20- 12- 1946 cã sù kiƯn gì xảy
ra?


- Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
thể hiện điều gì ?


+ Cõu no trong li kờu gi thể hiện rõ
điều đó nhất?


* Hoạt động 3: “<i><b>Quyết tử cho T quc</b></i>
<i><b>quyt sinh</b></i>


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhãm


- GV tổ chức cho HS cả lớp trao đổi


+ HS thảo luận nhóm đơi, một số nhóm
báo cáo kết quả:


- Thực dân Pháp mở rộng xâm lợc Nam
bộ,đánh chiểm Hải Phòng, Hà nội,....
- Ngày 18-12-1946 Pháp ra tối hậu th đe
dọa,địi chính phủ ta giải tán lực lợng tự


vệ, giao quyền kiểm soát Hà Nội cho
chúng. Nếu ta khơng chấp nhận thì chúng
sẽ nổ súng tấn công Hà Nội. Bắt đầu từ
ngày 20- 12 – 1946, quân đội Pháp sẽ
đảm nhiệm việc trị an ở thành phố Hà Nội.
+ Những việc làm trên cho thấy thực dân
Pháp quyết tâm xâm lợc nớc ta một lần
nữa.


+ Nhân dân ta khơng cịn con đờng nào
khác là phải cầm súng đứng lên chiến đấu
để bảo vệ nền độc lập dân tộc.


+ Đêm 18, rạng sáng ngày 19-12-1946
Đảng và Chính phủ đã họp và phát động
toàn quốc kháng chiến chống thực dân
Pháp.


+ Ngày 20 - 12 - 1946 Chủ tịch Hồ Chí
Minh đọc lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến.


- HS đọc thành tiếng lời kêu gọi của Bác
+ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của
Chủ tịch Hồ Chí Minh cho thấy tinh thần
quyết tâm chiến đấu hi sinh vì độc lập, tự
do của nhân dân ta.


+ Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định
không chịu mất nớc, nhất định không chịu


làm nô lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

các vấn đề sau:


+ Quan sát hình 1và cho biết hình chụp
cảnh gì?


+ Vic quân và dân Hà Nội đã giam
chân địch gần 2 tháng trời có ý nghĩa
nh thế nào?


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- GV yêu cầu HS nêu cảm nghĩ của em
về những ngày đầu toàn quốc kháng
chiến


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bµi
sau .


+ Hình chụp cảnh ở phố Mai Hắc Đế,
nhân dân dùng giờng, tủ, bàn, ghế… dựng
chiến lũy trên đờng phố để ngăn cản quân
Pháp vào cuối năm 1946.


+ Việc quân và dân Hà Nội đã giam chân
địch gần 2 tháng trời đã bảo vệ đợc cho
hàng vạn đồng bào và Chính phủ rời thnh


ph v cn c khỏng chin.


<i><b>Toán</b></i>


<b>chia một số thập phân cho mét sè tù nhiªn</b>


<b>i . / mơc tiªu :</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho một số tự nhiên.
- biết vận dụng trong thực hành tính .


<i> Bài tập cần làm : 1;2 .</i>


<b>II . / Chuẩn bị :</b>


a. GV: Bảng phô
b. HS : SGK


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 3
<b>3</b><i><b>. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


- GV nêu bài to¸n


+ Để biết đợc mỗi đoạn dây dài bao
nhiêu mét chúng ta phải làm nh thế
nào?


- GV yêu cầu HS trao đổi để tìm thơng
của phép chia 8,4 : 4


- GV giới thiệu cách đặt tính và thực
hiện chia 8,4 : 4 nh SGK


- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện
lại phộp tớnh 8,4 : 4


- HS lên bảng làm bài


<i><b>1. Ví dụ 1:</b></i>


- HS nghe và tóm tắt bài toán


+ Chóng ta ph¶i thùc hiÖn phÐp tÝnh
chia 8,4 : 4


- HS thảo luận theo cặp để tìm cách
chia


8,4m = 84dm





84 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV yêu cầu HS lên bảng trình bày
cách thực hiện chia của mình


- GV yêu cầu HS nêu cách chia một số
thập phân cho một số tự nhiên


<b>Bài số 1:</b>


+ Cho HS c, nờu yờu cu của đề và
làm bài.


+ HS lµm việc cá nhân, một em lên
bảng chữa bài, HS khác nhận xét, bổ
sung và nêu rõ cách chia.


- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ
cách tính của mình


<b>Bài số 2:</b>


- Cho HS c, nờu yờu cu của đề và
làm bài.


- GV yêu cầu HS nêu cách tìm thừa số
cha biết trong phép nhân sau đó làm


bài


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS


<i><b> * BT ph¸t triĨn-më réng :</b></i>


<b>Bµi sè 3:</b>


- Cho HS đọc, nêu yêu cầu ca v
lm bi.


- GV yêu cầu HS tự làm bài
- GV chữa bài và cho điểm HS


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


+ Nêu lại phơng pháp chia số
thập phân cho số tự nhiên.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


+ Nhn xét tiết học, tuyên dơng
cá nhân, nhóm hoạt động tốt.


+ Chuẩn bị bài sau.


21dm = 2,1m
VËy 8,4 : 4 = 2,1 (m)



- HS đặt tính và tính


<i><b>2. VÝ dô 2:</b></i>


72,58 : 19 =?


- HS lên bảng đặt tính và tính


- HS trình bày, cả lớp theo dõi và nhận
xét


- 2 n 3 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi


<i><b>3. LuyÖn tËp </b></i>–<i><b> thùc hµnh</b></i>


a, 5,28 4 b, 95,2 68


1 2 1,32 27 2 1,4
08 0
0


c, 0,36 9 d, 75,52 32


0 36 0,04 11 5 2,36
0 1 92



0


<i><b>Lời giải</b></i>


+ HS làm việc cá nhân.


+ Gọi 2 HS lên bảng chữa bài :
a, x<b> x 3 = 8,4 b,5 x X = 0,25</b>
<b> </b>x<b> = 8,4 : 3 X = 0,25 : 5</b>
<b> </b>x<b> = 2,8 X = 0,05</b>


<i><b>Bµi gi¶i</b></i>


Trung bình mỗi giờ ngời đi xe máy đi
đợc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>KĨ chun</b></i>


<b>kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>


<b>i . / mơc tiªu :</b>


- Kể đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trờng của bản thân
hoạc những ngời xung quanh.


<b>II . / ChuÈn bÞ :</b>


a. GV: + Truyện về chủ đề bảo vệ môi trờng.
b. HS : + SGK



<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- 1, 2 HS kể lại một câu chuyện đã
nghe hay đã học về bảo vệ môi trờng
<b>3</b><i><b>. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề</i>
<i>bài</i>


+ GV ghi yêu cầu của tiết học lên
bảng:


<i><b> s 1: </b>Kể một việc làm tốt của em</i>
<i>hoặc ngời xung quanhđể bảo vệ môi </i>
<i>tr-ờng.</i>


<i><b>Đề số 2:</b> Kể về một hành động dũng</i>
<i>cảm bảo vệ môi trờng.</i>


- GV nhắc HS : Câu chuyện các em kể
phải là chuyện về một việc làm tốt
hoặc một hành động dũng cảm bảo vệ
môi trờng của em



- GV mêi mét số HS tiếp nối nhau nói
tên câu chuyện các em chän kÓ


c. Thực hành kể chuyện và trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện


- GV giúp đỡ các nhóm


- C¶ lớp và GV nhận`xét, tính điểm .
Bình chọn câu chun hay nhÊt, ngêi
kĨ chun hay nhÊt trong tiÕt häc.


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


+ NhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhà :</b></i>


+ Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân


+ Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


+ HS c yờu cầu của đề bài.


- HS đọc thầm các gợi ý 1- 2 trong
SGK


+ HS nhắc lại một số chuyện, việc làm


tốt để bảo vệ môi trờng.


+ HS chọn đợc câu chuyện sẽ kể.


- Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình, cùng trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Kĩ thuật</b></i>


<b>Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn </b>(Tiết 2)
<b>i . / mơc tiªu :</b>


- Vận dụng kiến thức,kĩ năng đã học để thực hành làm đợc một sản phẩm u thích.


<b>II . / Chn bÞ :</b>


- <i><b>Giáo viên</b></i> : - Mảnh vải, kim khâu, chỉ khâu.
- Kéo, khung thêu.


-<i><b>Học sinh:</b></i> - Mảnh vải, kim khâu, chỉ khâu.
- Kéo, khung thêu.


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>



- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập của HS


<b>3</b><i><b>. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hot ng 3: </b><i><b>HS thực hành làm</b></i>
<i><b>sản phẩm tự chọn</b></i>


- GV đến từng nhóm quan sát HS thực
hành và hớng dẫn thêm nếu HS cịn
lúng túng


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt học, tuyên dơng
một số HS học tèt


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Về nhà học bài, chun b ct khõu,
thờu hoc nu n ă


- HS làm việc theo nhóm


- Các nhóm thực hành theo nội dung tự
chọn



<b>Thứ năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Toán</b></i>


<b>luyện tËp</b>


<b>i . / mơc tiªu :</b>


- BiÕt chia sè thËp phân cho số tự nhiên .
<i> Bài tập cần làm : 1;3 .</i>


<b>II . / Chuẩn bị :</b>


a. GV: Bảng phụ
b. HS : SGK


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp.


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- Gäi HS nêu quy tắc chia một số thập
phân cho một số tự nhiên


<b>3</b><i><b>. Bài mới :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>a. Giới thiệu bµi</i>
<i>b. Thùc hµnh</i>
<b>Bµi 1: </b>


+ GV yêu cầu HS đọc yờu cu ca
v lm.


+ GV yêu cầu HS nêu rõ cách tính.


<b>Bài 3:</b>


+ GV yờu cu HS c yờu cầu của đề
và làm bài trên bảng.


+ GV lu ý cách thêm chữ số 0 vào số
d để chia tiếp. (Bản chất là : 26,5 =
<i>26,50)</i>


<i><b> * BT phát triển-mở rộng :</b></i>


<b>Bài tập 2:</b>


+ GV yờu cu HS đọc yêu cầu của đề
và làm bài trên bảng.


+ Chú ý xác định số d : Tơng ứng với
<i>hàng hạ xuống của số bị chia.</i>


<b>Bµi tËp 4:</b>



+ GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề
và làm bài trên bảng.


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


+ Nhận xét tiết học.


+ Nhắc lại cách chia một số thập
phân cho một số tự nhiên.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


+ Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


+ HS lµm viƯc các nhân, một sè em
b¸o c¸o, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung:
67,2 7 3,44 4
42 9,6 24 0,86
0 0
42,7 7 46,827 9
0 7 6,1 18 5,203
0 027


0


+ HS làm việc cá nhân, HS khác nhận
xét, bổ sung:


+ HS làm việc cá nhân, HS khác nhận


xét, bổ sung:


26,5 25 12,24 20
15 1,06 0 24 0,612
150 040


00 0


+ HS Lµm bµi cá nhân, GV chấm một
số bài.


<i> Số d là 0,14. Thử lại:</i>
19
,
43
14
,
0
21
05
,


2


+ Gọi một HS lên bảng chữa bài.


<i><b>Bài giải</b></i>


1 bao gạo cân nặng là:
243,2 : 8 = 30,4 (kg)


12 bao gạo cân nặng là:


30,4 x 12 = 364,8 (kg)
Đáp sè: 364,8kg


<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>trång rõng ngËp mỈn</b>


( Phan Nguyªn Hång)


<b>i . / mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hiểu nội dung của bài: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích
khơi phục rừng ngập mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc phục hồi ( trả lời đợc
các câu hỏi trong SGK).


<b>II . / Chuẩn bị :</b>


a. GV: ảnh rừng ngËp mỈn trong SGK
b.HS : SGK


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài


<b>3</b><i><b>. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu</i>
<i>bài</i>


* Luyện đọc


+ Cho HS luyện đọc, c bi theo
on.


- Đoạn 1: Nguyên nhân rừng ngập mặn
bị tàn phá.


- Đoạn 2: Phong trào khôi phục rừng
ngập mặn.


- Đoạn 3: T¸c dơng cđa rừng ngập
mặn.


<i>* Tìm hiểu bài</i>


+ Nêu nguyên nhân và hậu quả
củaviệc phá rừng ngập mặn?


+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong
trào trồng rừng ngập mặn?


+ Các tỉnh nào có phong trào trồng


rừng ngập mặn tốt?


+ Nêu tác dụng của rừng ngập mỈn?


- Cho HS nêu nội dung chính của bài
<i>* Luyện đọc diễn cảm.</i>


- Cho HS nêu giọng đọc toàn bài


- Cả lớp hát


- HS c cỏc on bi Ngi gỏc rừng tí
hon”


- HS khá giỏi đọc bài


+ HS đọc nối tiếp từng đoạn. (đọc 3 lợt).
+ HS nhận xét bạn đọc, luyện đọc những
từ đọc nhầm.


+ Cho HS đọc phần chú giải.
+ HS luyện đọc


+ HS luyện đọc cặp đôi.


+ Do nguyên nhân chiến tranh, quai đê
lấn biển, làm đầm nuôi tôm… làm một
phần rừng ngập mặn bị mất đi.


Hậu quả: lá chắn bảo vệ đê điều khơng


cịn, đê điều bị xói lở, bị vỡ khi có gió
bão, sóng lớn.


+ Vì chúng ta đã làm tốt cơng tác
tun truyền để mọi ngời hiểu rõ tác
dụng của rừng ngập mặn đối với việc
bảo vệ đê điều.


+ C¸c tỉnh : Minh Hải, Bến Tre, Trà Vinh,
Sóc Trăng, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thái Bình,
Hải Phòng, Quảng Ninh,


+ Rng ngp mặn đợc phục hồi và phát
huy tác dụng bảo vệ vững chắc đê biển,
tăng thu nhập cho ngời dân nhờ lợng hải
sản nhiều, các loài chim nớc trở nên
phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV tổ chức cho HS luyện đọc diễn
cảm đoạn 3


“Nhờ phục hồi rừng ngập ….. và bảo
vệ vững chắc đê điều”


- GV nhận xét và cho điểm từng HS


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


+ GV nhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn dơng
những cá nhân, nhóm học tập tích cực.



<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


+ Chuẩn bị tiết sau.


- HS luyện đọc theo cặp
- 3 HS thi đọc diễn cảm


<i><b>TËp làm văn</b></i>


<b> luyện tập tả ngời </b>(tả ngoại hình)
<b>i . / mục tiêu :</b>


Giúp học sinh:


- Nêu đợc những chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính cách
nhân vật trong bài văn,đoạn văn ( BT1 ).


- BiÕt lËp dàn ý một bài văn tả ngời thờng gặp ( BT2 ) .


<b>II . / Chuẩn bị :</b>


a. GV: Bảng phô
b. HS : SGK


<b>iiI . / các </b>hoạt động dạy – học :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- GV kiểm tra và chấm điểm kết quả
quan sát một ngêi cđa 5 HS


<b>3</b><i><b>. Bµi míi :</b></i>


a. Giíi thiƯu bµi


b. Híng dÉn lun tËp
* Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập


- Chia thành nhóm, yêu cầu nhóm trao
đổi và cùng làm bài


- Gọi nhóm làm vào giấy dán lên bảng
và đọc kết quả làm việc. Yêu cầu các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV kết luận về lời giải đúng


+ Đoạn 1 tả đặc điểm gì về ngoại hình
của bà?


+ Tóm tắt các chi tit c miờu t
tng cõu?



- Cả lớp hát


- 5 HS mang vë cho GV chÊm bµi tËp
vỊ nhµ


- 2 HS đọc cho cả lớp nghe


- Mỗi nhóm 4 HS cùng trao đổi và làm
bài


- C¸c nhãm nhËn xÐt, bổ sung ý kiến
cho nhóm bạn


- Theo dõi bài chữa của GV và chữa lại
bài của nhóm mình


a. <i><b>Bà tôi</b></i>


+ Đoạn 1 tả mái tóc của ngời bà qua
con mắt nhìn của đứa cháu là một cậu
bé.


+ C©u 1: më đoạn: Giới thiệu bà ngồi
cạnh cháu chải đầu.


Cõu 2: T khái quát mái tóc của bà với
đặc điểm: đen, dày, dài kì lạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Các chi tiết đó quan hệ với nhau nh
thế nào?



+ Đoạn 2 còn tả những đặc điểm gì về
ngoại hình của bà?


+ Các đặc điểm đó quan hệ với nhau
thế nào? Chúng cho biết điều gì về tính
tình của bà?


* Bµi 2:


- Gọi HS đọc u cầu của bài tập


- Treo b¶ng phơ có viết sẵn cấu tạo của
bài văn tả ngời.


+ Hóy giới thiệu về ngời em định tả:
Ngời đó là ai? Em quan sỏt trong dp
no?


- Yêu cầu HS tự lập dàn ý


- Gọi HS làm ra giấy khổ to, dán phiếu
lên bảng.


- GV cựng HS cả lớp nhận xét, sửa
chữa để có 1 dàn ý tốt.


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- HS nêu cấu tạo của bài văn tả ngời.


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng những
cá nhân, những nhóm tích cực hoạt
động học tp.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


khăn chiếc lợc tha bằng gỗ vào mái tóc
dày).


+ Các chi tiết đó quan hệ chặt chẽ với
nhau chi tiết sau làm rõ chi tiết trớc.
+ Đoạn 2 tả giọng nói, đơ mắt, khn
mặt của bà.


+ Các đặc điểm về ngoại hình có quan
hệ chặt chẽ với nhau. Chúng khơng chỉ
khắc hoạ rõ nét về hình dáng của bà
mà cịn nói lên tính tình của bà: bà dịu
<i>dàng, dịu hiền, tâm hồn tơi trẻ, yêu đời</i>
<i>, lạc quan.</i>


- HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc cấu tạo của
bài văn tả ngời.


- 3 đến 5 HS giới thiệu



- 1 HS lµm vµo giÊy khỉ to
- HS cả lớp làm vào vở.


- Bổ sung dàn ý cho bạn.


<b>Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Toán</b></i>


<b>chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,....</b>


<b>i . / mơc tiªu :</b>


- Biết chia một STP cho 10;100;1000; . . . và vận dụng để giải bài toán có lời văn.
<i> Bài tập cần làm : 1; 2a b;3.</i>


<b>II . / Chuẩn bị :</b>


c. GV: Bảng phô
d. HS : SGK


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp.


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>



- Mn chia mét sè thËp phân cho
một số tự nhiên ta làm thế nào?


<b>3</b><i><b>. Bài mới :</b></i>


a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* VÝ dơ 1:</b>


- GV yêu cầu HS đặt tính và thực
hiện tính


- GV nhận xét phép tính của HS, sau
đó hớng dẫn các em nhận xét để tìm
quy tắc nhân một số thập phân với
10.


<b>* VÝ dô 2:</b>


- GV yêu cầu HS đặt tính và thực
hiện phép tính


- GV nhận xét phép tính của HS, sau
đó hớng dẫn các em nhận xét để tìm
quy tắc nhân một số thập phân với
100.


- GV yªu cầu HS nêu quy t¾c chia


mét sè thËp phân cho 10, 100, 1000,


<b>* Luyện tập</b>


<b>* Bài 1:</b>


- GV yêu cầu HS trả lời miệng
- HS khác nhận xét


- GV chốt lời giải đúng


<b>* Bµi 2:</b>


- GV yêu cầu HS đọc và xác định yêu
cầu của đề bài


- Cho HS thảo luận cặp đơi
- Đại diện cặp trình bày kết quả
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời
giải đúng


<b>* Bµi 3:</b>


- GV cho HS đọc v xỏc nh yờu


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào giấy nháp


213,8 10


13 21,38
3 8


80
0


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở


89,13 100
9 13 0,8913
130


300
0


- HS nhËn xÐt theo híng dÉn cña GV


a. 43,2 : 10 = 4,32
0,65 : 10 = 0,065
432,9 : 100 = 4,329
13,96 : 1000 = 0,01396
b. 23,7 : 10 = 2,37
2,07 : 10 = 0,207
2,23 : 100 = 0,0223
999,8 : 1000 = 0,9998


<i><b>Đáp án:</b></i>


a. 12,9 : 10 = 112,9 <i>x</i> 0,1


1,29 = 1,29
Ta thấy 2 kết quả trên đều bằng nhau
b. 123,4 : 100 = 123,4 <i>x</i> 0,01
1,234 = 1,234


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cầu của đề và làm bài
+ HS làm việc cá nhân.
- Cho HS lên bảng chữa bài.
- GV chấm mt s bi.


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Cho HS nhắc lại cách chia một số
thập phân cho 10, 100, 1000,


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau


<i><b>Bài giải</b></i>


S tấn gạo đã lấy đi là:
537,25 : 10 = 53,275 (tấn)
Số tấn gạo còn lại trong kho là:
537,25 - 53,275 = 483,525 (tấn)
Đáp s: 483,525 tn


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>luyện tập về quan hệ tõ</b>



<b>i . / mơc tiªu :</b>


Gióp häc sinh:


- Nhận biết đợc các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của BT1.


- Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp ( BT2 ); bớc đầu nhận biết đợc tác dụng của
quan hệ từ qua việc so sánh hai đoạn văn(BT3).


<b>II . / ChuÈn bÞ :</b>


a. GV: GiÊy khỉ tro, bót d¹
b. HS : SGK


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn viết về đề tài
bảo vệ mơi trờng


<b>3</b><i><b>. Bµi míi :</b></i>


a. Giíi thiƯu bµi


b. Híng dÉn lun tËp


* Bµi tËp 1:


+ GV yêu cầu HS đọc và xác định yêu
cầu của đề và làm bài.


* Bµi 2:


+ HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập


+ Mỗi đoạn văn a và b đều có mấy
câu?


+ HS làm việc các nhân, một số em
báo cáo, HS khác nhận xét, bổ sung:
- GV nhận xét, kết luận li gii ỳng


- Cả lớp hát


- 3 HS ni tip nhau đọc thành tiếng


+ HS thảo luận nhóm đơi, mt s
nhúm bỏo cỏo kt qu:


<i><b>Đáp án:</b></i>


- nhờ ... mà.


<i>- không những .... mà còn</i>



+ Mi on vn a v b u gm cú 2
cõu.


<i><b>Đáp án:</b></i>


a. My năm qua, <i><b>vì</b></i> chúng ta làm tốt
cơng tác thông tin, tuyên truyền để
ng-ời dân thấy rõ vai trò của rừng ngập
mặn đối với việc bảo vệ đê điều <i><b>nên</b></i> ở
ven biển các tỉnh nh….. đều có phong
trào trồng rừng ngập mặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* Bµi 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập


- Yêu cầu HS trao đổi, làm việc theo
cặp để trả lời các câu hỏi trong SGK
- Gi HS phỏt biu ý kin


+ Hai đoạn văn sau có gì khác nhau?


+ Đoạn nào hay hơn? Vì sao?


+ Khi sử dụng quan hệ từ cần chú ý
điều gì?


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng những


cá nhân, những nhóm tích cực hoạt
động học tập.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


nh Bến Tre,….. đều có phong trào
trồng rừng ngập mặn <i><b>mà</b></i> rừng ngập
mặn cong đợc trồngở các đảo mới bồi
ngoài biển….


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
tr-ớc lớp


- HS trao đổi, thảo luận, làm việc theo
hớng dn ca GV


+ So với đoạn a, đoạn b có thêm một
số quan hệ từ và cặp quan hệ từ ở một
số câu sau:


Câu 6: vì vậy<i></i>


Câu 7: cũng vì vậy<i>.</i>


Câu 8: vì (chẳng kịp)<i>. nên (cô bé).</i>
+ Đoạn a hay hơn đoạn b. Vì các quan
hệ từ và cặp quan hệ từ thêm vào các
câu 6, 7, 8 ở đoạn b làm cho câu văn


thêm rờm rà.


+ Khi s dụng quan hệ từ cần chú ý
cho đúng chỗ, đúng mc ớch.


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>luyện tập tả ngời</b>
<b>(Tả ngoại hình)</b>


<b>i . / mơc tiªu :</b>


- viết đợc một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa vào dàn ý và
kết quả quan sát đã có.


<b>II . / Chuẩn bị :</b>


a. GV: Bảng phụ


b. HS : Dàn bµi tiÕt tríc.


<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị dàn ý của
HS



<b>3</b><i><b>. Bài mới :</b></i>


a. Giíi thiƯu bµi


b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập


- C¶ líp h¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gọi HS đọc phần Gợi ý


- Yêu cầu HS đọc phần tả ngoại hình
trong dàn ý sẽ chuyển thành đoạn văn
- Gợi ý HS : Đây chỉ là một đoạn văn
miêu tả ngoại hình nhng vẫn phải có
câu mở đoạn. Phần thân đoạn nêu đủ,
đúng, sinh động những nét tiêu biểu
về ngoại hình, thể hiện đợc thái độ
của ngời em với ngi ú.


- Yêu cầu HS tự làm bài


- GV i giúp đỡ những HS gặp khó
khăn


- Yêu cầu HS làm ra giấy đọc đoạn
văn



- GV cùng HS cả lớp nhận xét, sửa
chữa để có đoạn văn hồn chỉnh
- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn mình
viết


- Nhận xét, cho điểm HS làm đạt yêu
cầu


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- GV nhËn xÐt tiết học


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Chủân bị tiết sau


nghe


- 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
trớc lớp.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc phần tả
ngoại hình


- HS l¾ng nghe


- 2 HS làm vào giấy khổ to, HS cả lớp
làm vào vở


- NhËn xÐt, bỉ sung cho b¹n



- 3 - 5 HS đọc đoạn văn của mình.


<b>VÝ dơ:</b>


<i>Cơ Hơng còn rất trẻ. Cô năm nay</i>
<i>khoảng hơn ba mơi tuổi. Dáng cơ</i>
<i>thon thả, làn tóc mợt mà xỗ ngang </i>
<i>l-ng tơ thêm vẻ mềm mại, uyển chuyển</i>
<i>vốn có. Trên gơng mặt trái xoan</i>
<i>trắng hồng của cô nổi bật lên đôi mắt</i>
<i>to, đen, trong sáng, với ánh mắt nhìn</i>
<i>ấm áp, tin cậy. Chiếc mũi cao, thanh</i>
<i>tú trơng cơ rất có dun. Mỗi khi cơ</i>
<i>cời để lộ hàm răng trắng ngà, đều</i>
<i>tăm tắp.</i>


<i><b>Đạo c</b></i>


<b>kính già, yêu trẻ </b>( Tiết 2)
<b>i . / mục tiªu :</b>


- Biết vì sao phải kính trọng,lễ phép với ngời già,yêu thơng nhờng nhịn em nhỏ.
- Nêu đợc những hành vi,việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng ngời
già,u thơng em nhỏ.


- Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng,lễ phép với ngời già,nhờng nhịn em
nhỏ.


<b>II . / Tµi liƯu và phơng tiện :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>iiI . / cỏc </b>hoạt động dạy – học :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c :</b></i>


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triĨn bµi</i>


<b>* Hoạt động1: </b><i><b>Sắm vai sử lý tình</b></i>
<i><b>huống</b></i>


- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm


+ Trên đờng đi học, thấy một em bé bị
lạc, đang khóc tìm mẹ, em sẽ làm gì?


+ Em sẽ làm gì khi thấy hai em nhỏ
đang đánh nhau để tranh giành một
quả bóng?


+ Lan đang chơi nhảy dây cùng bạn thì
có một cụ già đến hỏi thăm đờng. Nếu
em là Lan em sẽ làm gì?


- Gäi nhóm lên sắm vai xö lý tình


huống của nhóm mình


- GV yêu cầu HS nhận xét, bæ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Làm việc với phiếu</b></i>
<i><b>bài tập</b></i>


- GV tæ chøc cho HS lµm viƯc theo
nhóm


- GV phát phiếu học tập cho các nhóm
thảo luận


- Cả lớp hát


+ HS c thuc ghi nh ca bi trớc.


- HS tiến hành chia nhóm và thảo luận
để tìm cách ứng xử, sau đó chọn vai
đóng thử.


+ Em dừng lại, dỗ em bé và hỏi tên,
đụa chỉ. Sau đó, em có thể dẫn em bé
đến đồn cơng an gần nhất để nhờ tìm
gia đình của bé. Nếu nhà em ở gần, em
sẽ dẫn bé về nhà, nhờ bố mẹ em giúp
đỡ.


+ Em sẽ can để 2 em không đánh nhau


nữa,. Sau đó, em sẽ hớng dẫn các em
cùng chơi chung hoặc lần lợt thay
phiên nhau chơi.


+ Em sẽ ngừng nhảy dây và hỏi lại cụ
xem cụ cần hỏi thăm nhà ai. Nếu biết
đờng em sẽ hớng dẫn đờng đi cho cụ.
Nếu không biết, em sẽ lễ phép “bà ơi,
cháu cũng không biết ạ” hoặc “Bà thử
hỏi những ngời lớn đằng kia xem, tiếc
quá cháu không biết, bà ạ”.


- HS tiÕn hành sắm vai sử lý tình
huống.


- HS tiến hành chia nhãm
- HS th¶o luËn


PhiÕu häc tËp


<i><b>Em hãy đánh dấu x vo </b></i><i><b> trc ý ỳng:</b></i>


1. Ngày dành riêng cho thiếu nhi


Ngày 1 tháng 6 Ngày 6 tháng 5
2. Ngày dành riêng cho ngời cao tuổi


Ngày 22 tháng 12 Ngày 1 tháng 10


3. Ghi vào chữ G trớc tên tổ chức dành riêng cho ngời cao tuổi, chữ T trớc tên


tổ chức dành riêng cho trẻ em


Hi ngi cao tuổi  Hội cựu chiến binh
 Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh  Sao nhi đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

quả của mình trên bảng


- GV yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ
sung kết quả của nhau


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Truyền thống tốt </b></i>
<i><b>đẹp-kính già, yêu trẻ</b></i>


- GV tổ chức cho HS hoạt ng theo
cp


- GV đa nội dung thảo luận


- GV t chức cho HS hoạt động cả lớp
- GV gọi 4- 6 HS lên trả lời nội dung
đã thảo luận


- GV mêi HS nhËn xÐt, bæ sung


- GV khen những HS có nêu ra đợc
những phong tục tập qn tốt


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>



- GV tuyªn dơng các HS tích cực tham
gia xây dựng bài


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau


bảng


- Đọc phiếu của từng nhóm và nêu kết
quả


- 2 HS ngåi c¹nh nhau kÓ cho nhau
nghe những điều mình biết về truyền
thống kính già - yêu trẻ của ngời Việt
Nam.


- HS thảo luận


- HS tiến hành làm việc cả lớp


<i><b>Thể dục</b></i>


<b>ng tỏc nhy - trũ chI "chạy nhanh theo số"</b>


<b>i . / mơc tiªu :</b>


- Biết cách thực hiện các động tác vơn thở,tay,chân,vặn mình,tồn thân của bài thể
dục phát triển chung.



- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.


<b>II . / dựng v phng tin :</b>


+ Địa điểm : Sân trờng.


+ Phơng tiện : còi, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>Iii . / nội dung và phơng pháp :</b>


<i><b>Hot ng ca thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Phần mở đầu : 6- 10 phỳt</b>


+ Tập hợp, điểm số, báo cáo.


+ Khi động.


<b>2. Phần cơ bản : 18- 22 phút</b>
* Ôn luyện các động tác đã học.


* GV tổ chức cho HS học động tác
nhảy: 5- 6 lần


- GV nêu tên và làm mẫu động tác 2
lần


x x x x x x
x x x x x x
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên


- Đi đều vịng quanh sân tập; có thể
vừa đi, vừa đánh tay bình thờng kết
hợp với hát


- Đứng thành vòng tròn khởi động các
khớp


x x x x x x
x x x x x x
- HS quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

*GV nhận xét, chốt lại động tác, cho
HS ơn lại 3 lần.


* Trị chơi vận động.
+ Chạy nhanh theo số`:


- GV nªu tªn, luËt chơi và cho 1 nhóm
HS chơi mẫu.


- Cho HS chơi thử 1 lần.
- Cho HS chơi trò chơi.
<b>3. Phần kÕt thóc: 4- 6 phót</b>


- GV cïng HS hƯ thèng bµi


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài
học và giao bài về nhà


x x x x x x



- Cán bộ lớp hô cả lớp tập


x x x x


x x x x
- Cả lớp chơi


x x x x x x
x x x x x x


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×