Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.42 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Từ 1/11/2010 đến ngày 05/11/2010</b>
<i><b>Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010.</b></i>
<i><b> Tiết 1: Tốn</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích – u cầu:</b>
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số có khơng q 2 chữ số).
- Biết giải bài tốn có một phép trừ.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,2) ; Bài 4 ; Bài 5.
- HSY: Làm được BT1,2.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Que tính.
- Bảng gài. Que tính
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài:
Tìm x: x + 5 = x + 8 =
- Nhận xét, cho điểm học sinh.
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
- HS lắng nghe. - Quan sát
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>2.1)</i>
<i> Giới thiệu bài : Luyện tập </i>
2.2/ Luyện tập:
* Bài 1: tìm x
Yêu cầu HS tự làm bài.
x + 8 = 10
x + 7 = 10
30 + x = 58
- GV nhận xét, sửa
* Bài 2: Tính nhẩm (cột 1, 2)
9 + 1 = 8 + 2 =
10 – 9 = 10 – 8 =
10 – 1 = 10 – 2 =
- Yêu cầu nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét, sửa
* Bài 4: Hướng dẫn phân tích đề
Tóm tắt:
Có tất cả : 45 quả
Trong đó : 25 quả cam
Có : …quả quýt?
- Yêu cầu HS tự trình bày bài giải.
- GV chấm, chữa bài
* Bài 5:
- Khoanh tròn vào chữ trước kết quả đúng
Muốn tìm số hạng chưa biết, chúng ta lấy
<i><b>tổng trừ đi số hạng đã biết.</b></i>
<i><b>3.. Củng cố – Dặn dò:</b></i>
- Xem lại bài
- Chuẩn bị “Số tròn chục trừ đi một số”- Về học
- Nhận xét tiết học
- 3 HS lên bảng thực hiện
- Gọi tên thành phần
- Nêu qui tắc:Muốn tìm số hạng…
HS nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở và nêu:
x là số hạng chưa biết
Nêu quy tắc …
HS nhắc lại
- Nêu cách nhẩm và điền kết quả,
giơ bảng Đ,S
- 2 HS đọc đề
Bài giải
Số quả quýt có là
45 -25 =20 (quả )
Đáp số :20 quả quýt
- HS nêu:
x + 5 = 5
x = 5 – 5
x = 0
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh
làm bài
- Học sinh
sửa bài
- Học sinh
làm bài
- Học sinh
sửa bài
- Học sinh
quan sát,
theo dõi.
- Học sinh
lắng nghe.
<i><b>Ngày soạn : 01/11/2010.</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 01/11/2010.</b></i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 2,3: Tập đọc</b></i>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
- Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời
nhân vật.
- Hiểu nội dung : Sáng kiến của bè Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lịng kính u, sự quan
tâm tới ơng bà. (trả lời được các CH trong SGK).
- Biết thể hiện lịng kính u đối với ơng bà trong gia đình
<i><b>- HSY đọc được 1,2 câu.</b></i>
<b>II. Đồ dùng học tập : </b>
- Tranh minh họa bài đọc, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
<b>III.Ho t đ ng d y h c</b>ạ ộ ạ ọ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
Nhận xét, ghi điểm. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi
<i><b>2. Bài mới: </b><b> “Sáng kiến của bé Hà”</b></i>
2.2/ Luyện đọc:
1/ Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài lần 1. Với giọng người
kể: vui, giọng Hà : hồn nhiên, giọng ông bà :
phấn khởi.
b.2/: Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
* Đọc từng câu
-GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.
-Sửa lỗi phát âm cho HS và hướng dẫn cách
đọc các từ: ngày lễ, lập đông, rét, sức khỏe,
sáng kiến, ngạc nhiên, suy nghĩ, mãi biếu, hiếu
thảo, điểm mười…
* Hướng dẫn HS đọc từng đoạn:
-Yêu cầu HS tìm cách đọc đúng các câu khó.
- Luyện đọc câu dài.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- Nghe và chỉnh sửa cho HS.
- Kết hợp giải thích từ khó: cây sáng kiến, lập
đơng, chúc thọ.
* Đọc đoạn trong nhóm:
* Thi đọc trước lớp.
* Đọc đồng thanh.
Nhận xét.
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Bé Hà có sáng kiến gì?
- Thấy bố ngạc nhiên, Hà giải thích như thế
nào?
- Hai bố con chọn ngày nào làm “ngày ơng bà”?
Vì sao?
- HS tự nêu.
- Hoạt động lớp.
- HS nghe.
- HS đọc mẫu lần 2. Cả lớp mở
SGK, đọc thầm theo.
- Mỗi HS đọc một câu cho đến hết
bài.
- HS đọc.
- HS đọc.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
- HS trả lời
- Ngày lập đơng vì đó là ngày trời
bắt đầu trở rét, mọi người cần chú ý
- Nhắc lại
- HS trả
lời.
-HS đọc
thầm.
- Nhắc lại
- HS nhắc
lại.
- Bé Hà cịn băn khoăn chuyện gì?
- Hà đã tặng ơng bà món q gì?
- Bé Hà trong câu chuyện là 1 cơ bé như thế nào?
-Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức “ngày ông
bà”?
d/ Luyện đọc lại
- Hướng dẫn HS đọc theo vai.
- Cho HS thi đọc toàn bài theo kiểu phân vai.
- GV nhận xét nhóm đọc hay nhất.
Tuyên dương.
<i><b>3./ Củng cố – Dặn dò:</b></i>
- GV tổng kết bài, giáo dục ý thức giữ gìn vệ
sinh trường lớp.
- Dặn về đọc bài chuẩn bị cho tiết KC
- Nhận xét tiết
chăm lo sức khỏe cho các cụ.
- Chưa biết nên chuẩn bị quà biếu
gì?
- Chùm điểm 10
- Cơ bé ngoan, nhiều sáng kiến và
- Vì Hà u ơng bà
- Hoạt động nhóm.
- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.
- Chia nhóm theo tổ.
- Các nhóm thi.
- HS nxét, bình chọn
- HS nghe
- Sửa bài
- HS
nghe
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 4: Tự nhiên và xã hội.</b></i>
<b>ÔN TẬP “CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE”.</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hoá.
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
- Giáo dục HS có ý thức trong việc ăn uống, sinh hoạt và giữ vệ sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa, bảng phụ viết đoạn cần hướng dẫn học sinh đọc đúng.
III.Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Kiểm tra bài cũ: Đề phòng bệnh giun
- GV nhận xét, tuyên dương
Nhận xét – tuyên dương. - Học sinh trả lời. -Lắngnghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài: “Ôn tập con người và sức</b></i>
<i>khỏe”</i>
<i>* Trị chơi “Xem cử động nói tên các cơ, xương </i>
<i>và khớp xương”</i>
Bước 1: Làm việc theo nhóm
- GV cho HS các nhóm thực hiện sáng tạo 1 số
động tác vận động và nói với nhau xem khi làm
động tác thì vùng cơ, xương, khớp xương nào
phải cử động
- Giáo viên kiểm tra và giúp đỡ các nhóm
Bước 2: Hoạt động cả lớp
- Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình bày.
Các nhóm khác quan sát và cử đại diện viết
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ
- Nhóm cử đại diện lên trình bày
- Các nhóm khác thực hiện theo
- Nhắc lại
- HS làm
bài.
nhanh tên các nhóm cơ, xương, khớp xương
thực hiện cử động đó vào bảng con hoặc tấm
bìa rồi giơ lên. Nhóm nào viết nhanh, đúng là
thắng cuộc.
<i>Trò chơi “Thi hùng biện”</i>
- GV chuẩn bị sẵn số thăm ghi các câu hỏi
- Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng 1
lúc
- Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng chuẩn bị,
- Câu hỏi:
o Chúng ta cần ăn uống và vận động như
thế nào để khỏe mạnh và chóng lớn?
o Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?
o Làm thế nào để phòng bệnh giun?
<b>3/Củng cố - dặn dò</b>
<b>-Về nhà rèn tư thế ngồi viết.</b>
- Chuẩn bị : “Gia đình”
u cầu
- Mỗi nhóm 1 HS lên bóc thăm
- Mỗi nhóm 1 HS lên trình bày
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS quan sát, lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Quan sát.
- Lắng
nghe.
- HS lắng
nghe.
...
...
<i><b>Tiết 5: Hoạt động tập thể</b></i>
<b>KÈM HỌC SINH YẾU ( Giáo án riêng)</b>
<i><b>Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Mỹ thuật</b></i>
<b> GIÁO VIÊN CHUN</b>
<i><b>Tiết 2: Tốn</b></i>
<b>SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục đích – yên cầu:</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số
có một hoặc hai chữ số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ (số trịn chục trừ đi một số).
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 3.
- Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<i><b>- Llàm được bài 1.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm cho học sinh hoạt động. 4 bó que tính (mỗi bó 10 que tính). Bồ đồ dùng học toán
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>
“Luyện tập”
GV nhận xét, ghi điểm.
-Học sinh lên bảng làm bài . - Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>
<i><b> 2.1/ Giới thiệu bài: </b></i>
“Số trịn chục trừ đi một số”
- GV gắn bìa ghi bài tốn: Có 40 que tính, bớt
đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
-Lớp theo dõi giới thiệu bài
- 40 - 8
thế nào?
<i>*Giới thiệu phép trừ</i>
GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính
- Thầy có bao nhiêu que tính?
- 40 que tính gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Yêu cầu HS gắn số
- Bớt đi bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS gắn số
- Yêu cầu HS nêu kết quả
- Nêu cách tính
- Hướng dẫn HS tự đặt tính.
<i>*Hướng dẫn tính</i>
- Giới thiệu phép trừ: 40 – 18
- GV nêu: “Có 40 que tính, bớt đi 18 que tính,
thì ta phải làm phép tính gì?”
- GV ghi bảng: 40 - 18 = ?
- GV giúp HS tự đặt tính rồi trừ từ phải sang
trái
<i><b>2.2/ Luyện tập</b></i>
<b>Bài 1: Tính</b>
- Cho học sinh làm vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
<b>Bài 3 </b>
– Mời một học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập
- HS nhắc lại
- 40 que tính
- 4 chục 0 đơn vị
- HS gắn.
- 8 que tính
- 32 que tính
- HS tự nêu, thực hiện phép tính
- HS nhắc lại.
- Làm phép tính trừ
- HS tự nêu
- HS làm vào bảng con.
- HS đọc đề toán
- Tự giải vào vở.
Bài giải
Số que tính cịn lại là:
20 – 5 = 15 (que)
Đáp số: 15 que
tính-Một em khác nhận xét bài bạn
-Về nhà học và làm bài tập còn lại .
- HS nhắc
lại.
- Nhắc lại
- HS quan
sát.
- Làm bài.
- HS lắng
nghe và
sửa bài.
- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 3: Tập đọc</b></i>
<b>BƯU THIẾP</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ .
<b>- Hiểu tác dụng của bưu thiếp, phong bì thư.( trả lời được các câu hỏi trong SGK )</b>
- Biết chúc mừng thầy cơ, bạn bè và người thân trong gia đình.
- HSY hiểu tác dụng của bưu thiếp, phong bì thư.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa, bảng phụ ghi nội dung của 2 bưu thiếp và phong bì trong bài, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: “Sáng kiến của bé Hà” </b></i>
- Bé Hà trong câu chuyện là 1 cô bé như thế nào?
-Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức “ngày ông
bà”?
- Cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và
biết yêu ông bà
- Vì Hà yêu ông bà
Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài: “Bưu thiếp”</b></i>
- Yêu cầu học sinh mở SGK trang 80
- Giáo viên đọc mẫu từng bưu thiếp.
*. Đọc từng câu:
- Cho HS đọc tiếp nối từng câu. (Khi HS đọc
xong, giáo viên lưu ý rút ra ghi bảng những từ
khó mà các em hay đọc sai)
vd: bưu thiếp, năm mới. nhiều niềm vui, Phan
<i>Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long.</i>
*. Cho HS đọc từng bưu thiếp và phần đề ngồi
phong bì trước lớp:
- u cầu HS đọc nơí tiếp từng câu mỗi bưu thiếp
và phong bì
- Hướng dẫn cách đọc một số câu:
<i>• Người gửi:// Trần Trung Nghĩa, // Sở Giáo dục</i>
<i>và Đào tạo Bình Thuận //.</i>
<i>• Người nhận: // Trần Hồng Ngân //18/ đường</i>
<i>Võ Thị Sáu // thị xã Vĩnh Long// tỉnh Vĩnh Long//</i>
- Giải nghĩa từ: bưu thiếp. Giáo viên giới thiệu
một số bưu thiếp.
*. Cho HS đọc trong nhóm
*. Cho HS thi đọc từng bưu thiếp và phần đề
ngồi phong bì:
- Cá nhân
- Đồng thanh
Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên đọc lại một lần nữa.
<i><b>2.2/ Hướng dẫn tìm hiểu nội dung </b></i>
- Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai? Vì sao?
- Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai? Gửi để
làm gì?
- Bưu thiếp dùng để làm gì?
- Em có thể gửi bưu thiếp cho người thân vào
những ngày nào?
- Khi gửi bưu thiếp qua đường bưu điện em phải
chú ý điều gì để bưu thiếp đến tay người nhận?
- HS tập viết bưu thiếp theo nhóm 4 vào bảng
nhóm
- Chú ý nhắc HS phải viết bưu thiếp thật ngắn
gọn, tỏ rõ tình cảm u mến, kính trọng ơng bà
- Gọi HS đọc bưu thiếp và phong bì.
<b>3/. Nhận xét- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Mở SGK trang 80.
- Nhìn sách theo dõi .
- Học sinh đọc từng đoạn của bài.
- Học sinh đọc nối tiếp theo yêu cầu
của giáo viên. (3 lượt)
- Học sinh đọc lại.
- 8 em đọc theo đoạn.
- Học sinh đọc theo bàn nối tiếp.
- Học sinh đọc chú giải ở cuối bài
trang 16.
- Từng bạn trong bàn đọc, các bạn
khác trong bàn góp ý.
- Các tổ thi đua nhau đọc.
- Cả lớp đọc
- Bưu thiếp đầu là của Hoàng Ngân
gửi cho ông bà, để chúc mừng ông
bà nhân dịp năm mới.
- Bưu thiếp thứ 2 là của ông bà gửi
- Bưu thiếp dùng để báo tin, chúc
mừng, thăm hỏi gửi qua đường bưu
điện.
- Năm mới, sinh nhật, ngày lễ
lớn…
- Phải ghi địa chỉ người gửi, người
nhận rõ ràng, đầy đủ.
- Thực hành viết bưu thiếp.
- 2 HS đọc bưu thiếp và phong bì
của mình trước lớp. Bạn nhận xét
- HS lắng nghe.
- Nhắc lại
câu 1.
- Luyện
đọc.
- HS làm
bài.
- HS đọc.
- HS đọc
- HS lắng
nghe.
- Lắng
nghe.
- HS lắng
nghe.
- 1HS đọc
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
<i><b>Tiết 4: Chính tả</b></i>
<b>Tập chép: “NGÀY LỄ”</b>
<b>I.Mục đích – yên cầu:</b>
- Chép lại chính xác bài Ngày lễ.
- Làm các bài tập phân biệt : c / k, l /n ; dấu hỏi / dấu ngã.
- HSY làm được bài tập 1.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Sách Tiếng Việt, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết
- Bảng phụ nội dung đoạn viết và các bài tập chính tả 2, 3.
<b> III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập. - HS để đồ dùng học tập trên bàn
cho giáo viên kiểm tra.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài </b></i>
- Trong giờ chính tả hơm nay, cơ sẽ hướng dẫn
các con tập chép bài chính tả Ngày lễ.
* Nắm nội dung đoạn viết :
<i>• Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>
- Đọc đoạn văn cần chép.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.
- Đoạn văn nói về điều gì ?
- Đó là những ngày lễ nào ?
<i>• Hướng dẫn cách trình bày :</i>
- Đọc các chữ được viết hoa trong bài
- GV gạch chân các chữ này
<i>• Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con.
<i>• Chép bài :</i>
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
<i>• Sốt lỗi :</i>
- Đọc lại bài thong thả cho HS soát lỗi. Dừng lại
và phân tích các tiếng khó cho HS sốt lỗi.
<i>• Chấm bài :</i>
- Thu và chấm 10 – 15 bài. Nhận xét về nội
dung, chữ viết, cách trình bày của HS.
<i>* Luyện tập </i>
<i> Bài 1: Điền vào chỗ trống: k hay c ?</i>
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Nhắc lại
- Đọc thầm theo GV.
- 2 đến 3 HS đọc bài.
- Nói về những ngày lễ.
- Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc
tế Lao động, Ngày Quốc tế Tiếu
nhi, Ngày Quốc tế Người cao tuổi.
- 2, 3 HS đọc các chữ trong bài.
- Viết các từ : Ngày Quốc tế Phụ
<i>nữ, Ngày Quốc tế Lao động, Ngày</i>
<i>Quốc tế Tiếu nhi, Ngày Quốc tế</i>
<i>Người cao tuổi.</i>
- Nhìn bảng chép bài.
- Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, ghi
tổng số lỗi, viết các lỗi sai ra lề vở.
- 2HS đọc đề bài.
- HS làm bảng con, 1HS lên bảng
làm.
- Nhắc lại
- HS đọc.
- Nhắc lại
- HS quan
sát GV
hướng
dẫn.
-Ghi bài.
- HS sửa
bài.
<i> Bài 2 : Điền vào chỗ trống : </i>
a, l hay n ?
b, nghỉ hay nghĩ ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét sửa bài.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Đọc yêu cầu của đề bài.
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.
-HS lắng nghe.
- HS lắng
nghe.
-HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 5: Âm nhạc</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>
<i><b>Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tốn</b></i>
<b>11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11-5</b>
<b>I.Mục đích – yên cầu:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ 11 – 5.
- Lập và học thuộc lịng bảng cơng thức 11 trừ đi một số.
- Áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán liên quan.
<i><b>- Llàm được bài 1.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm cho học sinh hoạt động. 11 que tính .Bồ đồ dùng học toán
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
GV nhận xét, ghi điểm.
-Học sinh lên bảng làm bài . - Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>
<i><b> 2.1/ Giới thiệu bài: </b></i>
- Trong bài học hơm nay chúng ta sẽ học các
phép tính trừ có dạng 11 – 5.
<i>*Giới thiệu phép trừ</i>
GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính
- Thầy có bao nhiêu que tính?
- 11 que tính gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Yêu cầu HS gắn số
- Bớt đi bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS gắn số
- Yêu cầu HS nêu kết quả
- Nêu cách tính
- Hướng dẫn HS tự đặt tính.
<i>*Hướng dẫn tính</i>
- Giới thiệu phép trừ: 11– 5
- GV nêu: “Có 11 que tính, bớt đi 5 que tính,
- GV ghi bảng: 11 - 5 = ?
- GV giúp HS tự đặt tính rồi trừ từ phải sang
trái.
-Lớp theo dõi giới thiệu bài
- 11 que tính
- 1 chục 1 đơn vị
- HS gắn.
- 5 que tính
- 6 que tính
- HS tự nêu, thực hiện phép tính
- HS nhắc lại.
- Làm phép tính trừ
- HS tự nêu
- Nhắc lại
- HS nhắc
lại.
- Nhắc lại
<b>Bài 1: Tính nhẩm.bài a.(Cột1, 2)</b>
- Yêu cầu HS tự nhẩm. Gv ghi kết quả lên bảng(
chú ý hs kh/tật, yếu).
9 + 2 = 11 11 – 2 = 9
2 + 9 = 11 11 – 9 = 2
- Cho HS nhận xét:
Em có nhận xét gì qua 2 phép tính trên?
- Gọi HS nhận xét.Nhận xét, bổ sung
<b> Bài 2: Tính.</b>
<b>- Yêu cầu HS tự làm bài.</b>
Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện phép tính 11
– 7 ; 11 -2 .
11 11 11 11 11
- 8 - 7 - 3 - 5 - 2
<i><b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số </b></i>
trừ lần lượt là:
<b>a) 11 và 7 b) 11 và 9</b>
<b>- Yêu cầu làm BC – 2 hs lên bảng làm.</b>
<b>- Nhận xét.</b>
<b>Bài 4 : Yêu cầu đọc bài.</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>3./ Củng cố, dặn dò:</b>
Yêu cầu HS đọc thuộc bảng công thức 11 trừ đi
một số.
-Nhận xét giờ học, dặn HS hoàn thành bài trong
giờ tự học.
- Thực hiện theo yêu cầu.
+ Khi đổi chỗ vị trí của hai SH thì
k/quả...
+ Lấy tổng trừ đi số hạng này thì
được số hạng kia.
- Nhận xét, bổ sung.
+ Nêu yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bảng con. 2 -3 em nêu
cách tính.
+ Nêu yêu cầu.
Lớp làm BC
2 HS lên bảng làm.
- HS đọc đề.
- HS trả lời.
- 1 em lên bảng làm bài.
Bài giải<i> : </i>
Số bóng Bình cịn lại là:
11 - 4 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả bóng
- HS nêu , HS nhận xét , bổ sung.
- HS nghe dặn dò.
- HS nhắc
lại.
- HS làm
vào bảng
con.
- HS nhắc
lại.
- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết</b></i>
<i><b> </b><b> 2 : Luyện từ và câu</b></i>
<b>TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.</b>
<b>I. Mục đích – n cầu: </b>
- Tìm được một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình,họ hàng (BT1,BT2); xếp đúng từ chỉ người trong gia
đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội , họ ngoại(BT3.
<i><b>* Lắng nghe các bạn nói, có thể tìm 1,2 từ ở BT1.</b></i>
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 4 tờ giấy rô ky, bút dạ, bảng phụ. Tranh vẽ BT1
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>2.Bài mới: </i>
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài: </b></i>
TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM, DẤU
PHẨY.
<i><b>Bài 1: HĐ cá nhân</b></i>
GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS mở bài tập đọc :Sáng kiến của Bé
Hà.tìm và viết ra giấy nháp
- HS nêu GV ghi bảng, cho HS đọc lại.
*GV chốt bài.
<b>Bài 2: HĐ nhóm 2: </b>
-GV nêu yêu cầu của bài
- Cho HS thảo luận nhóm 2: 2 hs trao đổi tìm
các từ.
- Gv gọi HS nêu( 1 nhóm nêu 1, 2từ)
, mỗi HS nêu một từ.
- GV nhận xét , chốt lại---> cho HS làm vở bài
tập .
<b>Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người </b>
trong gia đình...
- Chia lớp thành 2 nhóm cho HS thi tiếp sức
- Lớp làm vào vở.
- GV cho HS tìm hiểu bài.
- Họ nội là những người như thế nào?
- Tương tự họ ngoại …là ai?
*GV chốt lại : Họ nội là những người thân bên
bố, còn họ ngoại là những người thân bên mẹ,…
<b>Bài 4: Cho HS đọc bài.</b>
- Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?
- Cho HS làm miệng , chữa bảng.
*GV nhận xét, chốt lại.
3./ Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- Nhận xét tiết học.
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
- HS nêu yêu cầu của bài.
+Tìm những từ ngữ chỉ trong gia
đình, họ hàng:VD: bố, con, ơng, bà,
mẹ. cơ, chú, cụ già, con cháu, cháu.
- HS nêu.
- HS nghe.
- Kể thêm các từ chỉ người trong
gia đình, họ hàng mà em biết.
+ Thảo luận tìm các từ
+VD: thím ,cậu , mợ, dì, con dâu,..
+ Nêu yêu cầu
+ Mỗi nhóm 5 em thi tiếp sức.
- Nhận xét. Tìm nhóm viết nhanh,
đúng.
- HS đọc đề bài.
- Là những người có quan hệ với
bố.
- Là những người có quan hệ với
mẹ.
- HS nêu yêu cầu. Đọc bài.
+Thường đặt ở cuối câu hỏi.
+HS làm vở bài tập
- HS chữa bài, nhận xét ,bổ sung.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới
- Nhắc lại
- HS nhắc
lại.
-Làm
- HS quan
sát.
- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>
<i><b>Tiết 4: Kể chuyện</b></i>
<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
- Dựa vào các ý cho trước , kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà .
- Kỹ năng:học sinh có kỹ năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
Kể tiếp lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viên : 4 tranh minh họa truyện.
- Học sinh : SGK
<b>II.</b> Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>
- Gọi 2 em đọc lại bài: “sáng kiến của Bé Hà”.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên đọc. - Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới:</i>
<i>2.1) Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài.</i>
“Sáng kiến của bé Hà”
<i>2.2) Hướng dẫn kể chuyện:</i>
<i>*. Dựa vào tranh kể lại câu chuyện.</i>
<i> - Hướng dẫn HS kể đoạn </i>
- Lưu ý: GV đặt câu hỏi gợi ý(nếu HS lúng túng)
- Bé Hà có sáng kiến gì?
- Thấy bố ngạc nhiên, Hà giải thích như thế nào?
- Hai bố con chọn ngày nào làm “ngày ơng bà”?
Vì sao?
- Bé Hà cịn băn khoăn chuyện gì?
- Hà đã tặng ơng bà món q gì?
- Bé Hà trong câu chuyện là 1 cơ bé như thế nào?
-Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức “ngày ông
bà”?
<i>*. Thực hành</i>
Hướng dẫn kể chuyện
a. Kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét
b. Thực hành: Dựng lại câu chuyện theo
vai.
Cách làm:
Lần 1: GV làm người dẫn chuyện, 1 HS nói lời
Bé Hà, 1 HS nói lời Bố, 1 HS nói lời ơng.
Lần 2: Từng nhóm 4 em kể (khơng nhìn SGK)
Lần 3: Từng nhóm 4 em kể kèm theo động tác,
điệu bộ.
Nhận xét. Khen ngợi nhóm, cá nhân thực hiện
tốt.
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Dặn dò: về kể lại câu chuyện.
- HS theo doõi. Nhắc tên bài học.
- HS lắng nghe, nhắc lại.
- Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
- HS trả lời
- Ngày lập đơng vì đó là ngày trời
bắt đầu trở rét, mọi người cần chú ý
chăm lo sức khỏe cho các cụ.
- Chưa biết nên chuẩn bị quà biếu
gì?
- Chùm điểm 10
- Cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và
biết u ơng bà
- Vì Hà u ơng bà
-Quan sát đọc thầm, gợi ý. Tiếp nối
nhau kể từng đoạn. Kể bằng ngơn
ngữ tự nhiên, tránh học thuộc lịng
câu chuyện.
- HS kể.
Nhận xét.
Thực hành theo hướng dẫn GV
- HS lắng nghe.
- Nhắc lại
- HS nhắc
lại.
- HS quan
sát.
- HS theo
dõi.
- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ.(Kèm HS yếu_GIÁO ÁN RIÊNG)</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010.</b></i>
<b>31 – 5 </b>
<b>I.Mục đích – yên cầu:</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 -5.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 - 5.
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
<i><b>- Làm được bài 1.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm cho học sinh hoạt động. 31 que tính .Bồ đồ dùng học tốn
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>3. Kiểm tra bài cũ:</i>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
GV nhận xét, ghi điểm.
-Học sinh lên bảng làm bài . - Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>
<i><b> 2.1/ Giới thiệu bài: </b></i>
- Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học các
phép tính trừ có dạng 31 – 5.
<i>*Giới thiệu phép trừ</i>
GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính
- Tổ chức cho HS hoạt động với 3 bó 1 chục que
tính và 1 que tính rời để tìm kết quả
+ Có 31 que tính, bớt đi 5 que. Cịn ? que tính.
Ta thực hiện phép tính gì ? (HSTB↓)
+ Thao tác trên que tính (muốn bớt 5 que, ta
phải bớt 1 que rời và 4 que nữa, tháo 1 bó để lấy
4 que, cịn 6 que với 2 chục).
+ Vậy 31 - 5 = ?
-Hướng dẫn HS tự đặt phép trừ theo cột dọc (trừ
từ ).
<i><b>2.2/ Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>
- Tính => Chú ý cách đặt tính, trừ từ phải sang
trái và trừ có nhớ.
<b> Bài 2: Tính.</b>
<b>- u cầu HS tự làm bài.</b>
Thực hiện 2 bài đầu
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Muốn tìm hiệu ta làm gì ?
<i><b>Bài 3: Bài tốn cho gì ? Hỏi gì ? (Cả lớp)</b></i>
- Thực hiện phép tình gì ?
- Dựa vào đâu em thực hiện phép tính đó ?
<b>Bài 4 : u cầu đọc bài.</b>
Quan sát hình vẽ xem đoạn thẳng CD, AB cắt
nhau tại đâu ?
- Nhận xét, chữa bài.
<b>3./ Củng cố, dặn dò:</b>
- Chúng ta vừa học xong bài gì?
-Nhận xét tiết học.
-Lớp theo dõi giới thiệu bài
2 em trả lời.
- HS thao tác trên que tính
- 2 em nêu kết quả.
- HS đặt tính trừ vào bảng con và tự
nêu cách thực hiện.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Cho số bị trừ và số trừ, yêu cầu
tìm hiệu.
-1 em nêu - Làm bảng con.
- HS đọc đề.
- HS trả lời.
- 1 em lên bảng làm bài.
- HS nêu.
- HS nhận xét , bổ sung.
- HS trả lời.
- HS nghe dặn dò.
- Nhắc lại
- Nhắc lại
- HS quan
sát.
- HS nhắc
lại.
- HS làm
vào bảng
con.
- HS nhắc
lại.
- HS lắng
<i><b>Tiết 2: Chính tả </b></i>
Nghe viết: Ơng và cháu.
<b>I.Mục đích – u cầu:</b>
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b.
- Rèn tính cẩn thận.
- HSY làm được BT 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ.
<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i> -Mời 2 em lên bảng viết các từ do Gvđọc.</i>
- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
-Nhận xét, cho điểm.
-Hai em lên bảng viết các từ :Ngày
<i>Quốc tế Phụ nữ , Ngày Quốc tế Lao</i>
<i>động , Ngày nhà giáo Việt Nam ,</i>
<i>con cá , con kiến , lo sợ ...</i>
- Lắng
nghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>
Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết bài “ Ông
cháu “
<i><b>2.2/. Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
<i>* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết </i>
- Treo bảng phụ đọc đoạn cần viết yêu cầu đọc.
-Bài thơ có tên gì ?
- Khi ơng và cháu thi vật với nhau thì ai là người
<i>thắng cuộc ?</i>
<i>- Khi đó ơng nói gì với cháu ?</i>
<i>- Có đúng là ơng thua cháu không ?</i>
<i>* Quan sát và nhận xét :</i>
-Bài thơ có mấy khổ thơ ?
<i>-Mỗi dịng có mấy chữ ?</i>
- Để cho đẹp các em nên viết bài thơ vào giữa
trang giấy ,lùi vào khoảng 3 ô.
<i>- Dấu hai chấm được đặt ở các câu thơ nào?</i>
<i>* Đọc viết: </i>
-Đọc thong thả từng câu, các dấu chấm
- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .
<i>* Soát lỗi chấm bài :</i>
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
<i><b>2.3/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>Bài 1 : - Yêu cầu đọc đề .</b></i>
- Mời một em lên làm mẫu .
- Yêu cầu nối tiếp để tìm các chữ theo yêu cầu .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.
- Ông và cháu.
- Cháu luôn là người thắng cuộc .
- Cháu khỏe hơn ông nhiều, ông là
buổi trời chiều . Cháu là ngày rạng
sáng .
- Không phải . Ơng thua vì ơng
-Mỗi câu có 5 chữ .
- Đặt cuối các câu :
Cháu vỗ tay hoan hô :
Bế cháu ông thủ thỉ :
- “Ơng thua cháu ơng nhỉ !”
“ Cháu khỏe hơn ....rạng sáng “
-Lớp nghe đọc chép vào vở .
-Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi
bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm
-Đọc bài .
- Một em đọc mẫu cả lớp làm vào
vở .
- Nhắc lại
- HS đọc.
- Nhắc lại
-Ghi bài.
- Ghi lên bảng các từ HS nêu .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>Bài 2: - Yêu cầu Một em đọc đề . </b>
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời một em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét bổ sung .
-Nhận xét chốt ý đúng .
<i><b>3/. Củng cố - Dặn dị:</b></i>
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
<i>-càng , căng , cũng , cường , canh ,</i>
<i>ca , cuống </i>
<i>-Kẹo , ke, kẹt ,kê, ki , kén , kiến ,</i>
<i>kiếm , kiếng ,..</i>
- Nhận xét bài bạn .
-Đọc đồng thanh và ghi vào vở .
- Lớp làm bài vào vở .
- lên non mới biết non cao
<i>Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy</i>
<i>b/ dạy bảo - cơn bão - lặng lẽ - số</i>
<i>lẻ - mạnh mẽ - sứt mẻ . </i>
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi
viết chính tả.
-Về nhà học bài và làm bài tập
trong sách .
- HS tham
gia ghi.
- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 3: Tập viết</b></i>
<b>CHỮ HOA H</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>
- Viết đúng chữ hoa H(1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai(1dòngcỡ vừa, 1dòng
cỡ nhỏ) Hai sơng một nắng.(3lần).
<i><b>- HS yếu viết được chữ H cỡ thường và cỡ nhỏ ( có thể khơng đúng li)..</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Mẫu chữ hoa H đặt trong khung chữ . Vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học::</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Kiểm tra vở học sinh viết bài ở nhà .
- Yêu cầu HS cả lớp viết chữ G vào bảng con.
- Gọi 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng đã tập viết
ở bài trước.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
- HS cả lớp viết chữ G vào bảng
con
- Quan sát
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa H và một
số từ ứng dụng có chữ hoa H.
<i><b>2.2/ Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>
<i><b>** Quan sát , nhận xét cấu tạo và quy</b></i>
trình viết .
- GV treo mẫu chữ.
+ Chữ cái H cao , rộng mấy li?
+ Chữ H được viết mấy nét?
- GV viết mẫu và hớng dẫn HS viết.
- Các em lưu ý : điểm đặt bút và điểm dừng bút.
Đặt bút trên dòng kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn
ngang DB trên DK 6.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.
- HS quan sát, nêu nhận xét.
- Cao 5 li. rộng 5 li.
- 3 nét.
- HS quan sát
- HS viết trên không
- Nhắc lại
- Viết mẫu lên bảng:
H
- GV uốn sửa cho HS.
<i><b>Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng </b></i>
- GV giới thiệu cụm từ.
- GV giảng giải nghĩa cụm từ.
Nói về sự vất vả ,đức tính chịu khó, chăm chỉ
của ngời lao động.
- Cho HS nêu chiều cao , khoảng cách giữa các
chữ.
- Chữ H, g cao mấy li?
- Chữ t cao mấy li?
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
GV: Lưu ý cách nối nét giữa các chữ H và a nét
cong trái của chữ a chạm vào nét móc phải của
chữ H. Gv viết mẫu
Hai sương một nắng
2.3/ Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b>2.4/ Chấm chữa bài </b></i>
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành bài viết
- HS viết bảng con
- HS nêu cụm từ ứng dụng .
+Hai sương một nắng.
- HS nêu , HS nhận xét , bổ sung.
- Chữ H, g cao 2,5li.
- chữ t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- HS thực hành viết bài vào vở lần
lượt theo yêu cầu.
- Hs B/con viết chữ Hai ,....
- HS đọc.
- Viết vào vở theo yêu cầu
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
- Viết
bảng con.
- HS lắng
nghe
- HS sửa
bài. Viết
vào vở.
- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 4: Thủ cơng</b></i>
<b>GẤP MÁY THUYỀN PHẲNG ĐÁY CĨ MUI(T2)</b>
<i>(Giáo án riêng).</i>
<i><b>Tiết 5: Kèm học sinh yếu</b></i>
<b>GIÁO ÁN RIÊNG</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tập làm văn</b></i>
<b>KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b>
<b> I. Mục đích – yêu cầu:</b>
<i><b>- Biết kể về ông, bà hoặc người than, dựa theo câu hỏi gợi ý ở BT1.</b></i>
- Viết đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về ông bà hoặc người thân.
- HSY có thể nói 1,2 câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập 3.
- Phiếu học tập cho từng học sinh.
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>
-Hôm nay các em học tiết tập làm văn: Kể về
người thân.
<i><b>2.2/Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>Bài tập1: (miệng) 1 HS đọc yêu cầu bài.</b></i>
- Kể về người thân
- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
- Các câu hỏi trong bài tập chỉ là gợi ý chứ
- Đối tượng em chọn kể là ai ? (cả lớp)
- HSG kể mẫu trước lớp theo gợi ý.
- Kể theo nhóm (bám sát theo gợi ý)
- Thi kể trước lớp (chú ý HSY)
- GV đọc cho HS nghe bài văn mẫu - yêu cầu
HS tìm từ hay trong đoạn văn cơ vừa
<i><b>Bài tập 2: ( miệng) </b></i>
- 1 HS đọc yêu cầu bài .
- Viết lại những gì em vừa nói ở bài tập 1.
Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu cho đúng
với yêu cầu.
- HS viết vào vở.
- Đọc đoạn văn em viết trước lớp.
<i><b> 3/. Củng cố dặn dị:</b></i>
<i>- Chúng ta vừa học xong bài gì?</i>
- GV nhận xét tiết học.
- Hai học sinh nhắc lại tên bài .
- Trả lời câu hỏi .
- Kể về người thân của em.
- 1 em kể trước lớp.
- HS dựa vào gợi ý kể theo nhóm 4.
- 6 - 7 em kể trước lớp, các bạn còn
lại nhận xét.
- HS nghe bài văn mẫu của cô và
thực hiện theo yêu cầu.
- Đọc đề bài
- Cả lớp đọc đồng thanh đề.
- HS lắng nghe GV gợi ý.
-HS làm bài.
-HS nhận xét.
- HS trả lời.
-HS lắng nghe.
- Nhắc lại
- HS đọc
- Nhắc lại
- HS quan
sát GV
hướng
- HS viết.
- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 2: Tốn</b></i>
<b>51 - 15</b>
<b>I. Mục đích – u cầu:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 51 - 15
- Vẻ được hình tam giác theo mẫu trên giấy kẽ ơ ly
- HSY làm được BT1,2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng gài - que tính .
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi hai em lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra
- Hai em lên bảng chữa bài tập số 1
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
-Quan sát
bạn làm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>
Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng
51 - 15 .
<i><b>2.2/.Giới thiệu phép trừ 51 - 15</b><b> </b><b> </b></i>
-Nêu bài tốn : Có 51 que tính bớt đi 15 que tính
cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Viết lên bảng 51 - 5
-Học sinh nhắc lại tên bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân
tích đề tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 51 - 15
- Nhắc lại
<i><b>2.3/ Tìm kết quả :</b></i>
- u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời, suy nghĩ
tìm cách bớt 15 que tính , u cầu trả lời xem
cịn bao nhiêu que tính .
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
- Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
- Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính ?
<i>- 15 que gồm mấy chục và mấy que tính ?</i>
<i>-Đầu tiên ta bớt 1 que rời trước . Chúng ta còn</i>
<i>phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ?</i>
- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó thành
10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại 6 que với 3
bó cịn ngun là 36 que tính
-Vậy 51 que tính bớt 15 que cịn mấy que tính ?
<i>- Vậy 51 trừ 15 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 51 - 15 = 36 </i>
<i><b>2.4/ Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu
lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
<b>2.5/ Luyện tập :</b>
<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài </b>
<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm một ý .
- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện tính của từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
<i>-Mẫu vẽ hình gì ?</i>
<i>- Muốn vẽ hình tam giác ta phải nối mấy điểm</i>
<i>với nhau ?</i>
-Yêu cầu HS tự vẽ vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>3./ Củng cố - Dặn dò.:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Thao tác trên que tính và nêu cịn
36 que tính
- Trả lời về cách làm .
- Có 51 que tính ( gồm 5 bó và 1
que rời )
- Phải bớt 15 que tính .
- Gồm 1chục và 5 que rời .
- Bớt 4 que nữa .
- Vì 1 + 4 = 5
- Cịn 36 que tính .
- 51 trừ 15 bằng 36
51 Viết 51 rồi viết 15 xuống
dưới thẳng
-15 sao cho 5 thẳng cột với 1
( đơn vị ) .
36 1 thẳng cột với 5 (cột
chục ) Viết dấu trừ và vạch kẻ
ngang . Trừ từ phải sang trái . 1
không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng
6 . Viết 6 , nhớ 1 , 1 thêm 1 bằng 2 ,
5 trừ 2 bằng 3.
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .
- Một em đọc đề .
- Vẽ hình tam giác .
- Nối 3 điểm với nhau
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
học .
- Nhắc lại.
- HS viết.
- Lắng
- Nhắc lại.
- Làm bài.
- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>
<i><b>Tiết 4 : Đạo đức</b></i>
<b>CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 2)</b>
<i><b>(Đã soạn ở tiết trước)</b></i>
<i><b>Tiết 5: Hoạt động tập thể.</b></i>
<b>1. Nhận xét đánh giá trong tuần</b>
<b> ...</b>
...
...
... .
...
... .
...
<b>2. Kế hoạch tuần tới :</b>