Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Day So

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.44 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BÀI 2 : DÃY SỐ


<i>Ví dụ 1 : Cho hàm số : </i> <sub>,</sub> *


1
2
)


( <i>n</i> <i>N</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>f</i> 





Hãy tính : f(1),f(2),f(3),f(4),f(5) .
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BÀI 2 : DÃY SỐ


<i><b>I. ĐỊNH NGHĨA :</b></i>


<i><b>1./ Định nghĩa dãy số :</b></i>


Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương được gọi
là một <i><b>dãy số vô hạn</b></i> ( gọi tắt là : dãy số ) . Kí hiệu


*


<i>N</i>
)
(
: *
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
<i>R</i>
<i>N</i>
<i>u</i>


,...,


,...,


,



,

<sub>2</sub> <sub>3</sub>


1

<i>u</i>

<i>u</i>

<i>u</i>

<i>n</i>


<i>u</i>



Dạng khai triển :


1


<i>u</i>

<i><sub>u</sub></i>

<i><sub>n</sub></i>


là <i><b>số hạng đầu</b></i>, là số hạng thứ n hay <i><b>số hạng tổng quát </b></i>của dãy số
<i>Ví dụ 2 :</i> a./ Dãy các số tự nhiên chẵn 2,4,8,16,…



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> 2


2



1


<i>u</i>



1





<i>u</i>

<i>u</i> 4<i>n</i>  3


Có số hạng đầu :


b./ Dãy số 1,5,9,13,17,…
Có số hạng đầu :


, Số hạng tổng quát :


, Số hạng tổng quát :


)
(


)


( <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>hay</i> <i>u</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BÀI 2 : DÃY SỐ
<i><b>2./ Định nghĩa dãy số hữu hạn :</b></i>


Dãy số hữu hạn được định nghĩa như thế nào ?


Mỗi hàm số u được xác định trên tập M = {1,2,3,…,m} ,
Được gọi là một <i><b>dãy số hữu hạn</b></i>


*


<i>N</i>


<i>m</i>



<i>m</i>

<i>u</i>


<i>u</i>



<i>u</i>



<i>u</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub>

,

<sub>3</sub>

,...,



27
32
,


9
8
,
3
2
,
2
1





Dạng khai triển :


<i>Ví dụ 3 : Trong các dãy số được cho dưới đây , hãy chỉ ra dãy số </i>
hữu hạn , dãy số vô hạn ?


a./ -7,-3,1,5,9,13


b./ 1,3,5,7,…,2n+1,…
c./


Dãy số hữu hạn có : ,

<i>u</i>

<sub>1</sub>

7



27
32
4 


<i>u</i>



2
1
1 


<i>u</i>


13


6


<i>u</i>



Dãy số hữu hạn có : ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BÀI 2 : DÃY SỐ


<i><b>II. CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ</b></i>


Hãy nêu các phương pháp cho một hàm số mà em đã học ? Cho
ví dụ minh họa ?


<i>1./ Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát</i>


Ví dụ 4 : Cho dãy số với hãy tính :
; ;


)


(<i>u<sub>n</sub></i>

<i><sub>u</sub></i>

<i><sub>n</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>n</sub></i>

2

<sub></sub>

<i><sub>n</sub></i>

<sub>,</sub>

<i><sub>n</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>N</sub></i>

*


2



<i>u</i>

<i>u</i>

<sub>5</sub>

<i>u</i>

<sub>10</sub>


Dạng khai triển của dãy số là : 3,10,21,36,55,…, ,…


)


(<i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i>2  <i>n</i>


Bài tập áp dụng


Hãy viết năm số hạng đầu của dãy số có số hạng tổng quát cho
bởi công thức :


<i>n</i>


<i>u</i>


*


,


1



2

<i>n</i>

<i>N</i>



<i>n</i>



<i>u</i>

<i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>







5
,
4
,
3
,
2
,
1


Dãy số hoàn toàn được xác định khi nào ?

(

<i>u</i>

<i><sub>n</sub></i>

)



Dãy số hoàn toàn được xác định khi biết công thức số hạng
tổng quát của nó


)


(

<i>u</i>

<i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BÀI 2 : DÃY SỐ


<i>2./ Dãy số cho bằng phương pháp mơ tả</i>


Ví dụ 5 : số là số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn  3,141 592 635 589....












 <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
1
2
2
1 1

1



<i>n</i>



<i>3./ Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi</i>


Ví dụ 6 : Dãy số phi-bô-na-xi là dãy số được xác định như sau :


với


Hãy viết mười số hạng đầu của dãy số trên ? 1,1,2,3,5,8,13,21,34,55



<i><b>Cách cho dãy số bằng phương pháp truy hồi là :</b></i>
a./ Cho số hạng đầu ( hay vài số hạng đầu ).


b./ Cho hệ thức truy hồi , tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua
số hạng ( hay vài số hạng ) đứng trước nó .


)


(

<i>u</i>

<i><sub>n</sub></i>




Dãy các giá trị gần đúng thiếu của với sai số tuyệt đối <sub></sub> <sub>10</sub> <i>n</i>


;...
1415
,
3
;
141
,
3
;
14
,
3
;
1
,


3 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>



1  <i>u</i>  <i>u</i>  <i>u</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BÀI 2 : DÃY SỐ


<i><b>III. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA DÃY SỐ</b></i>


<i>Biểu diễn bằng đồ thị</i>



<i>Biểu diễn bằng đồ thị</i>

<i>Biểu diễn bằng trục số</i>

<i>Biểu diễn bằng trục số</i>


*

,


1


<i>N</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>



<i>u</i>

<i><sub>n</sub></i>



:


)


(

<i>u</i>

<i><sub>n</sub></i>


Biểu diễn hình học của dãy số với


<i>n</i>
<i>u</i>
1
<i>u</i>


2
<i>u</i>
3
<i>u</i>
4
<i>u</i>
)
(<i>n</i>
<i>u</i>
1
<i>u</i>
2
<i>u</i>
3
<i>u</i>
4
<i>u</i>


0 1 2 3 4 n


0
| | | | | |
1 2
2
3
3
4
4
5
,....


5
,
4
,
3
,


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>


1  <i>u</i>  <i>u</i>  <i>u</i> 


<i>u</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Củng Cố Bài Học</b>


Về nhà các em cần nắm vững các kiến thức sau :


+ Khái niệm dãy số .


+ Cách cho dãy số : Bởi công thức tổng quát , bởi hệ thức truy
hồi , bằng mô tả .


+ Dãy số hữu hạn , dãy số vô hạn .


<i><b>Bài tập củng cố</b></i>


<i><b>Bài 1 :</b></i> Viết năm số hạng đầu của dãy số sau :


,...
6
4
,
5
3
,
4
2
,
3
1
/
.
<i>c</i>


<i><b>Bài 2 :</b></i> Tìm số hạng đầu và số hạng tổng quát của các dãy số sau :
a./ 1,4,9,16,……
b./ 4,10,18,28,……













2

2

(

1

)



3


/


.


;


2


3


1


2


/


.


1
1

<i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i>


<i>u</i>


<i>b</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>


<i>a</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


- Soạn tiếp mục IV : Dãy số tăng , dãy số giảm và dãy số bị chặn



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×