TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỰC HÀNH
FPT POLYTECHNIC
BÁO CÁO DỰ ÁN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KÊNH TRUYỀN THÔNG SỐ
CHO THƯƠNG HIỆU THỜI TRANG SPACE FASHION
Giảng viên hướng dẫn
: Nguyễn Trung Kiên
Chuyên ngành
: Thương mại điện tử
Nhóm thực hiện
: 58
Thành viên
: Nguyễn Viết Xn
PH08504
Nghiêm Đình Thành
PH09054
Nguyễn Đăng Văn
PH06757
Phạm Tiến Hưng
PH06602
Nơng Huy Hoàn
PH07806
Mai Văn Đức
PH08022
Hà Nội - 2021
Space Fashion
LỜI CẢM ƠN
Dự án tốt nghiệp là một bước ngoặt quan trọng của mỗi sinh viên tại FPT Polytechnic,
một dự án đúc kết tất cả những kiến thức cũng như kỹ năng mà mỗi sinh viên được học
tập, rèn luyện tại trường. Qua dự án này mỗi sinh viên được thể hiện khả năng của mình
bằng việc giải quyết vấn đề thực tế thuộc chuyên ngành, đây sẽ là trải nghiệm đáng nhớ
của mỗi sinh viên. Với tình cảm sâu sắc, chân thành, chúng em xin được bày tỏ lòng
biết ơn đến Thầy Nguyễn Trung Kiên, và các giảng viên khác đã tạo điều kiện giúp đỡ,
chỉ dạy nhóm em trong q trình học tập để hồn thiện dự án này.
Lời cuối cùng, chúng em xin cảm ơn xin gửi lời cảm ơn đến gia đình đã ln bên cạnh
và ủng hộ chúng em. Chúng em cảm ơn bản thân và đội nhóm mình đã cố gắng nhiệt
huyết trong q trình thực hiện để hồn thành dự án đạt hiệu quả.
Với kinh nghiệm và thời gian còn hạn chế nên bài báo cáo này không thể tránh khỏi
những thiếu sót. Chúng em rất mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến từ q thầy
cơ để bản báo cáo của nhóm em được hồn thiện hơn. Từ đó có điều kiện bổ sung, nâng
cao ý thức của mình, thực hiện tốt hơn cho công tác thực tế sau này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
2
Space Fashion
CAM KẾT
Nhóm em bao gồm các thành viên: Nguyễn Viết Xuân, Nghiêm Đình Thành, Nguyễn
Đăng Văn, Phạm Tiến Hưng, Nơng Huy Hồn, Mai Văn Đức - xin cam kết dự án là do
nhóm tự lên ý tưởng và triển khai, và triển khai dưới sự hướng dẫn của thầy Nguyễn
Trung Kiên. Chúng em cam kết chấp hành đầy đủ các nội quy của trường, không vi
phạm pháp luật, điều lệ và quy chế của nhà trường. Nếu có bất kì vấn đề nào, nhóm em
xin chịu mọi trách nhiệm và kỷ luật do nhà trường đề ra.
3
Space Fashion
Mục lục
CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ............................................................................ 10
1.
Giới thiệu Space Fashion............................................................................................... 10
1.1
Lĩnh vực hoạt động và thời gian thành lập ......................................................... 10
1.2
Tầm nhìn và sứ mệnh của Space Fashion ............................................................ 10
2.
Ý nghĩa logo và thương hiệu Space Fashion ............................................................ 11
3.
Đề tài và lí do chọn đề tài.............................................................................................. 12
CHƯƠNG II. KHẢO SÁT NHU CẦU ........................................................................ 17
1.
Social Listening ............................................................................................................... 17
2.
Khảo sát theo từ khoá ..................................................................................................... 21
3.
Bảng khảo sát ................................................................................................................... 22
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG DOANH NGHIỆP ........................... 30
1.
Mơ hình kinh doanh thời trang nam Space Fashion ............................................... 30
1.1
Đối tác chính ............................................................................................................... 31
1.2
Mục tiêu giá trị ........................................................................................................... 32
1.3
Hoạt động chính ......................................................................................................... 32
1.4
Phân khúc khách hàng .............................................................................................. 33
1.5
Mối quan hệ với khách hàng ................................................................................... 33
1.6
Nguồn lực chính ......................................................................................................... 34
1.7
Các nền tảng thương hiệu triển khai ..................................................................... 34
1.8
Cơ cấu chi phí ............................................................................................................. 34
1.9
Dịng doanh thu .......................................................................................................... 34
2.
Phân tích STP ................................................................................................................... 34
2.1
Phân khúc thị trường (Segmentation) ................................................................... 34
2.2
Lựa chọn thị trường mục tiêu (Targeting) ........................................................... 35
2.3
Định vị sản phẩm trên thị trường (Positioning) ................................................. 35
3.
Mơ hình SWOT ............................................................................................................... 36
4.
Phân tích đối thủ cạnh tranh ......................................................................................... 37
4.1
Basic Man .................................................................................................................... 37
4.2
Tino-Menswear .......................................................................................................... 42
CHƯƠNG IV. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC ......................................................... 49
1.
Nghiên cứu khách hàng mục tiêu ................................................................................ 49
1.1
Chân dung khách hàng mục tiêu (who)................................................................ 49
1.2
Xác định khách hàng ở đâu (where) ..................................................................... 49
1.3
Lý do khách hàng mua sản phẩm (why) .............................................................. 49
1.4
Khi nào khách hàng mua hàng (when) ................................................................. 49
1.5
Khách hàng mua được sản phẩm gì? (what) ....................................................... 50
1.6
Khách hàng mua hàng như thế nào (how) ........................................................... 50
2.
Chiến lược 4P ................................................................................................................... 50
2.1
Sản phẩm – Product .................................................................................................. 50
2.2
Giá cả - Price ............................................................................................................... 50
4
Space Fashion
2.3
Phân phối – Place....................................................................................................... 51
2.4
Xúc tiến – Promotion ................................................................................................ 52
3.
Chiến lược vận hành và xử lí đơn hàng ..................................................................... 52
3.1
Quy trình chốt đơn ..................................................................................................... 52
CHƯƠNG V. LẬP KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ........................................................ 55
1.
Chiến lược dài hạn .......................................................................................................... 55
1.1
Mục tiêu ....................................................................................................................... 55
1.2
Mục tiêu tổng thể ....................................................................................................... 55
1.3
Chỉ Số KPI Cho Từng Kênh ................................................................................... 56
2.
Chiến lược ngắn hạn (GĐ1 của kế hoạch dài hạn) ................................................. 59
CHƯƠNG VI. THỰC HIỆN DỰ ÁN .......................................................................... 65
1.
Website .............................................................................................................................. 65
1.1
Tên miền và cài đặt website .................................................................................... 65
1.2
Xây dựng giao diện website .................................................................................... 66
1.3
Danh sách plugin đã sử dụng trên website .......................................................... 70
1.4
Tối ưu trải nghiệm website ...................................................................................... 71
1.5
Kế hoạch SEO ............................................................................................................ 72
1.6
Tối ưu Website và biên tập nội dung .................................................................... 77
1.7
Thực hiện SEO Website ........................................................................................... 78
2.
Facebook............................................................................................................................ 83
2.1
Khởi tạo và thiết lập và tối ưu Fanpage ............................................................... 83
2.2
Phát triển nội dung Fanpage.................................................................................... 85
2.3
Quảng cáo Facebook ................................................................................................. 88
3.
Shopee ................................................................................................................................ 93
3.1
Phần khởi tạo và thông tin shop trên Shopee...................................................... 93
3.2
Quy trình đăng tải sản phẩm ................................................................................... 93
4.
Instagram ........................................................................................................................... 99
4.1
Khởi tạo và thiết lập tài khoản Instagram ............................................................ 99
4.2
Phát triển nội dung kênh .......................................................................................... 99
5
TikTok .............................................................................................................................. 103
5.1
Mở tài khoản và xác thực thông tin ..................................................................... 103
5.2
Phát triển nội dung và quản lý kênh .................................................................... 104
5.3
Triển khai quảng cáo tiktok................................................................................... 104
CHƯƠNG VII. PHÂN TÍCH, ĐO LƯỜNG, ĐÁNH GIÁ ...................................... 106
1
Website ............................................................................................................................ 106
2
Facebook.......................................................................................................................... 111
3
Shopee .............................................................................................................................. 114
4
Instagram ......................................................................................................................... 114
5
Tiktok ............................................................................................................................... 117
CHƯƠNG VIII. THUẬN LỢI, KHĨ KHĂN VÀ GIẢI PHÁP .............................. 121
1
Thuận lợi.......................................................................................................................... 121
2
Khó khăn ......................................................................................................................... 121
3
Giải pháp ......................................................................................................................... 121
5
Space Fashion
Mục lục ảnh
Hình 1
Biểu đồ thể hiện sự phổ biến của điện thoại, internet và mạng xã hội
Hình 2
Hình 3
Thống kê thị trường mua sắm online theo các danh mục
Thống kê tốc độ tăng trưởng theo các ngành hàng
Hình 4
Tổng quan thị trường mua sắm hàng tiêu dùng tại Việt Nam
Hình 5
Tổng quan xu hướng tìm kiếm mặt hàng thời trang nam trong 1 năm qua
Hình 6
Hình 7
Thống kê từ khóa thời trang nam theo SMCC
Các Fanpage, trang cá nhân, group hoạt động tích cực nhất
Hình 8
Các tỉnh thành hoạt động tích cực nhất theo thống kê của SMCC
Hình 9
Thống kê lượng tìm kiếm từ khóa quần áo nam trên SMCC
Hình 10
Các group, bài viết liên quan đến sản phẩm
Hình 11
Phân tích từ khố áo thun nam
Hình 12
Phân tích từ khố áo phơng nam
Hình 13
Mơ hình kinh doanh Canvas
Hình 14
Một số sản phẩm mới của Basic Man
Hình 15
Phân tích website Basic Man qua Ahrefs
Hình 16
Tốc độ tải trang của Basic Man trên mobile
Hình 17
Tốc độ tải trang của Basic Man trên desktop
Hình 18
Fanpage Basic Man
Hình 19
Thống kê trung bình các chỉ số của Basic Man
Hình 20
Báo cáo các chỉ số trong 1 tháng qua của Basic Man
Hình 21
Phân tích các chỉ số fanpage Basic Man 1 tháng vừa qua
Hình 22
Các sản phẩm mới của Tino-Menswear
Hình 23
Phân tích website Tino-Menswear qua Ahrefs
Hình 24
Tốc độ tải trang của Tino-Menswear trên mobile
Hình 25
Tốc độ tải trang của Tino-Menswear trên desktop
Hình 26
Fanpage Tino-Menswear
Hình 27
Thống kê trung bình các chỉ số của Tino-Menswear
Hình 28
Báo cáo các chỉ số trong 1 tháng qua của Tino-Menswear
6
Space Fashion
Hình 29
Phân tích các chỉ số fanpage Tino-Menswear 1 tháng vừa qua
Hình 30
Timeline thực hiện dự án
Hình 31
Tên miền đang sử dụng trên Inet
Hình 32
Giao diện trang chủ website thespacefashion.com
Hình 33
Giao thiện phần thân trang thespacefashion.com
Hình 34
Giao diện phần chân trang thespacefashion.com
Hình 35
Giao diện trang sản phẩm website
Hình 36
Bộ lọc sản phẩm của website
Hình 37
Giao diện sản phẩm của website
Hình 38
Mơ tả sản phẩm của website
Hình 39
Giao diện trang thanh tốn của website
Hình 40
Danh sách các plugin của website
Hình 41
Tốc độ tải trang của website trên desktop
Hình 42
Tốc độ tải trang của website trên mobile
Hình 43
Trang web thân thiện với thiết bị di động
Hình 44
Tối ưu thẻ H1
Hình 45
Tối ưu thẻ H2, H3
Hình 46
Tối ưu thẻ mơ tả
Hình 47
Tối ưu hình ảnh
Hình 48
Tối ưu thẻ URL
Hình 49
Tối ưu Internal link
Hình 50
Tối ưu External link
Hình 51
Tích hợp các plugin thương mại điện tử cho website
Hình 52
Tối ưu các đường dẫn nội bộ
Hình 53
Dẫn traffic về web qua fanpage
Hình 54
Hình 55
Nghiên cứu từ khóa áo thun nam bằng ahrefs
Nghiên cứu từ khóa thời trang nam bằng keywordtool.io
Hình 56
Nghiên cứu từ khóa áo phơng nam bằng ahrefs
Hình 57
Các bước triển khai viết bài
7
Space Fashion
Hình 58
Các bài seo của website
Hình 59
Timline SEO
Hình 60
Fanpage facebook Space Fashion
Hình 61
Hình ảnh fanpage tự động trả lời comment của khách hàng
Hình 62
Thiết lập chatbot cơ bản cho fanpage Space Fashion
Hình 63
Content trên fanpage facebook
Hình 64
Share các bài viết từ website lên fanpage
Hình 65
Đăng bài viết lên marketplace
Hình 66
Comment, đăng bài tại các group phối đồ nam
Hình 67
Xây dựng bài viết bán hàng trên facebook
Hình 68
Tương tác, trả lời tin nhắn khách hàng qua inbox
Hình 69
Xây dựng đối tượng khách hàng tiềm năng trên fanpage facebook
Hình 70
Bài viết bán hàng để triển khai facebook ads trên fanpage
Hình 71
Chạy quảng cáo bài post bán hàng, tương tác và like page
Hình 72
Tài khoản Shopee Space Fashion
Hình 73
Các sản phẩm của Space Fashion trên Shopee
Hình 74
Mơ tả chi tiết sản phẩm trên sàn
Hình 75
Thơng tin về tính chất sản phẩm
Hình 76
Nhóm phân loại thuộc tính sản phẩm
Hình 77
Thiết lập phân loại thuộc tính sản phẩm
Hình 78
Quản lý hình ảnh sản phẩm
Hình 79
Quản lý đơn vị vận chuyển
Hình 80
Kênh marketing trên sàn thương mại điện tử
Hình 81
Tài khoản doanh nghiệp trên Instagram
Hình 82
Các bài đăng trên kênh Instagram
Hình 83
Một bài đăng trên kênh Instagram
Hình 84
Tài khoản doanh nghiệp của thương hiệu
Hình 85
Kênh Insta reels của thương hiệu
Hình 86
Tài khoản tiktok của doanh nghiệp
8
Space Fashion
Hình 87
Chiến dịch quảng cáo của doanh nghiệp trên kênh tiktok
Hình 88
Thống kê analytic của website trong 28 ngày qua
Hình 89
Thống kê thiết bị, trình duyệt khách hàng sử dụng
Hình 90
Thống kê người dùng theo quốc gia
Hình 91
Thống kê các trang xem nhiều nhất và các sự kiện trên trang
Hình 92
Thống kê tốc độ web trên giao diện desktop
Hình 93
Thống kê tốc độ web trên giao diện mobile
Hình 94
Thống kê số lượt theo dõi trang fanpage
Hình 95
Thống kê số lượt like fanpage
Hình 96
Các bài viết trên trang
Hình 97
Tổng quan fanpage trong 28 ngày qua
Hình 98
Tổng quan kênh shopee trong 1 tháng qua
Hình 99
Tổng quan kênh Instagram trong 1 tháng qua
Hình 100
Báo cáo chiến dịch Tiktok ads
9
Space Fashion
CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1. Giới thiệu Space Fashion
- Logo doanh nghiệp:
1.1. Lĩnh vực hoạt động và thời gian thành lập
Space Fashion được thành lập vào 25/2/2021 bởi 6 thành viên trong nhóm. Với
mong muốn giúp đỡ những khách hàng còn chưa biết nhiều về thời trang, chưa tự
tin vào chính bản thân mình, chưa dám thể hiện cái tôi, để toả sáng, thu hút và
thành công hơn trong cuộc sống của chính mình. Từ đó, mở rộng và trở thành
một thương hiệu cung ứng thời trang nam.
1.2. Tầm nhìn và sứ mệnh của Space Fashion
- Tầm nhìn: Với chung mục đích và ý tưởng, niềm đam mê về thời trang, 6 thành
viên đã lập ra thương hiệu Space Fashion này. Mục tiêu chính của nhóm chính là
cung cấp cho khách hàng những giá trị, trải nghiệm tốt nhất, và tìm ra được gu
thời trang, tự thể hiện được cái tơi của chính bản thân mình.
10
Space Fashion
- Sứ mệnh:
• Chia sẻ, cho đi thật nhiều giá trị, từ đó kết nối, mở rộng và tạo ra được dấu ấn
giúp giữ chân, đem thương hiệu phổ biến hơn với khách hàng.
• Xây dựng lịng tin với khách hàng về thương hiệu và chất lượng sản phẩm.
• Tư vấn, giúp đỡ khách hàng tìm đúng được nhu cầu, mong muốn, hiểu chính
mình, cá nhân hố phong cách của chính mình. Từ đó, xây dựng, đem lại sự tự
tin để ln toả sáng trong chính cuộc sống của mình.
2. Ý nghĩa logo và thương hiệu Space Fashion
- Ý nghĩa tên thương hiệu Space Fashion:
• S (Satisfaction): Sự hài lịng của khách hàng chính là nguồn động lực lớn
nhất của thương hiệu.
• P (Popularity): Mong muốn chính khách hàng sẽ là người lan truyền, phổ
biến giúp thương hiệu ngày càng phát triển hơn nữa.
• A (Attraction): Mong muốn khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm sẽ luôn
toả ra được sự thu hút, chú ý.
11
Space Fashion
• C (Confidence): Mong muốn khách hàng sẽ ln tốt lên sự tự tin thơng qua
việc sử dụng sản phẩm của thương hiệu.
• E (Enthusiasm): Sự tận tâm, mong muốn những điều tốt nhất cho những
khách hàng của thương hiệu.
- Ý nghĩa logo thương hiệu:
• Chữ C (Customer): Khách hàng luôn là ưu tiên, luôn quan tâm đến cảm
nhận, nhu cầu, mong muốn của từng khách hàng.
• Space Fashion: Tên thương hiệu.
➔ Tổng kết ý nghĩa: Space Fashion luôn muốn tập trung, hướng đến những
khách hàng chưa tìm ra được phong cách thời trang của chính mình. Từ
đó, giúp khách hàng tìm ra sự tự tin thơng qua các sản phẩm của thương
hiệu.
3. Đề tài và lí do chọn đề tài
- Đề tài: Xây dựng và phát triển kênh truyền thông số cho thương hiệu Space
Fashion.
- Lý do chọn đề tài:
• Hiện nay, với sự bùng nổ của ngành thương mại điện tử, việc mua bán online
ngày càng phát triển, giúp cho quá trình mua sắm ngày càng đơn giản, thuận
tiện hơn bao giờ hết.
• Tỷ lệ người dùng các trang mạng xã hội như Facebook, Instagram, các trang
thương mai điện tử như Shopee, Lazada, Tiki ngày càng tăng với tốc độ chóng
mặt.
• Dân số Việt Nam rơi vào khoảng 97,75 triệu người, lượng kết nối di động lên
đến 154,4 triệu (tỷ lệ phổ biến lên tới 157.9%). Trong đó, 68,72 triệu người
(chiếm 70.3% tổng dân số) kết nối internet, và 72 triệu người tham gia vào
các mạng xã hội (chiếm 73.7% tổng dân số).
12
Space Fashion
Hình 1. Biểu đồ thể hiện sự phổ biến của điện thoại, internet và mạng xã hội
Nguồn: Vietnam Digital 2021
Hình 2. Thống kê thị trường mua sắm online theo các danh mục
Nguồn: Vietnam Digital 2021
13
Space Fashion
Hình 3. Thống kê tốc độ tăng trưởng theo các ngành hàng
Nguồn: Vietnam Digital 2021
Năm 2020, cú hích do dịch Covid 19 đã tác động lớn đến thị trường Việt Nam.
Theo đó, tổng chi tiêu cho ngành hàng thời trang & sắc đẹp đã đem lại doanh thu
cao thứ 3 trong thị trường nước ta, với tổng doanh thu 1.44 tỉ usd (tăng 37.2%).
Giao thơng, nhà ở có doanh thu 3.18 tỉ usd (giảm 40.5%). Thiết bị điện tử và các
phương tiện truyền thông, với doanh thu 1.57 tỉ usd (tăng 32.6%), thực phẩm và
sức khoẻ đạt doanh thu 1.02 tỉ usd (tăng 45.9%)…..
14
Space Fashion
Hình 4. Tổng quan thị trường mua sắm hàng tiêu dùng tại Việt Nam
Nguồn: Vietnam Digital 2021
- Consumer Goods (B2C): Chi tiêu trung bình năm / khách hàng tăng từ $95 trong
2020 lên $132 trong 2021. Số người mua hàng qua internet đạt tỷ lệ 45.6%, tổng
giá trị thị trường hàng tiêu dùng đạt 6.03 tỉ usd (tăng 36.3%).
- Digital Payments: Giá trị giao dịch trung bình năm / user tăng từ $167 trong 2020
lên $238 trong 2021.
Hình 5. Tổng quan xu hướng tìm kiếm mặt hàng thời trang nam trong 1 năm qua
Nguồn: ahref
15
Space Fashion
➔ Đánh giá: Qua đây, có thể thấy rằng thị trường thời trang Việt Nam vẫn còn rất
lớn. Thêm vào đó, các cơng nghệ đang ngày càng phát triển, giúp cho việc mua
sắm trực tuyến lại càng dễ dàng phát triển. Tuy nhiên, cũng chính vì vậy mà đối
thủ cạnh tranh cũng ngày càng nhiều hơn, và sự cạnh tranh cũng nhiều hơn.
Chính vì vậy mà ngày càng có nhiều mẫu mã, sản phẩm, lựa chọn cho khách
hàng. Do đó, Space Fashion sẽ tập trung vào các khách hàng chưa xác định được
phong cách thời trang, chưa có được sự tự tin nhất định, do chưa biết xu hướng
thời trang của chính bản thân, và có ngân sách trung bình trở lên.
16
Space Fashion
CHƯƠNG II. KHẢO SÁT NHU CẦU
1. Social Listening
Khảo sát từ khóa với chủ đề sản phẩm:
Từ khố “thời trang nam”:
Hình 6. Thống kê từ khóa thời trang nam theo SMCC
• Tổng lượng đề cập: 744. Có tổng 380 lượt tương tác trên mạng xã hội, 490
lượt đề cập tích cực, và 47 lượt đề cập tiêu cực.
Top các tác giả đề cập nhiều nhất đến từ khoá thời trang nam
17
Space Fashion
Hình 7. Các Fanpage, trang cá nhân, group hoạt động tích cực nhất
Top các tỉnh thành hoạt động tích cực nhất xoay quanh chủ đề thời trang nam
Hình 8. Các tỉnh thành hoạt động tích cực nhất theo thống kê của SMCC
Từ khoá “quần áo nam”:
18
Space Fashion
Hình 9. Thống kê lượng tìm kiếm từ khóa quần áo nam trên SMCC
• Tổng lượng đề cập: 472. Có tổng 255 lượt tương tác trên mạng xã hội, 229
lượt đề cập tích cực, và 47lượt đề cập tiêu cực.
19
Space Fashion
Hình 10. Các group, bài viết liên quan đến sản phẩm
Các bài viết, nhóm liên quan đến sản phẩm đều có lượng tương tác, và số thành
viên khá cao.
20
Space Fashion
2. Khảo sát theo từ khố
Ahref:
Sử dụng cơng cụ phân tích từ khóa ahref để phân tích từ khóa “Áo thun nam”.
Công cụ Ahref là công cụ chuyên phân tích về website hay từ khóa. Cơng cụ giúp
phân tích một cách tổng quát về các chỉ số như backlink, hay traffic,... của
website phục vụ hiệu quả cho các dự án nghiên cứu đối thủ trong SEO để từ đó
tối ưu được chỉ số và tham khảo cách thức hoạt động cũng như cách làm của đối
thủ để cải thiện bản thân.
➔ Đây là cơng cụ hữu ích và có độ tin cậy cao để có thể đánh giá khách quan về từ
khóa lựa chọn để nghiên cứu.
Điểm yếu: đây là cơng cụ có số liệu trung bình theo thời gian, và thường cập nhật
chỉ số muộn hơn các công cụ của chính google nên các chỉ số sẽ khơng chính xác
tuyệt đối tại thời điểm hiện tại nghiên cứu.
Hình 11. Phân tích từ khố áo thun nam
21
Space Fashion
Hình 12. Phân tích từ khố áo phơng nam
3. Bảng khảo sát
Bảng khảo sát thị hiếu thời trang nam giới
Xin chào anh. Chúng tôi đang thực hiện cuộc nghiên cứu, tìm hiểu về nhu cầu,
cũng như các yếu tố có ảnh hưởng tới xu hướng thời trang nam. Rất mong nhận
được ý kiến của anh để chúng tơi có thể hoàn thành tốt đề tài này.
Họ và tên:
1. Độ tuổi của bạn là bao nhiêu?
☐ Dưới 18 tuổi
☐ 24 – 30 tuổi
☐ 18 – 24 tuổi
☐ Trên 30 tuổi
2. Thu nhập trung bình hàng tháng của bạn?
☐ Dưới 5 triệu đồng
☐ 12 - 20 triệu đồng
☐ 5 - 12 triệu đồng
☐ Trên 20 triệu đồng
22
Space Fashion
3. Bạn thường mua sắm ở đâu?
☐ Facebook
☐ Chợ
☐ Cửa hàng, shop quần áo
☐ Website
☐ Khác
☐ Sàn thương mại điện tử( Shopee, ☐ Trung tâm thương mại
Lazada, Tiki..)
4. Bạn có thường xun đi mua sắm quần áo khơng?
☐ Hàng tuần
☐ Thiếu cái nào đi mua cái đấy
☐ Hàng tháng / theo mùa
☐ Khác
☐ Theo đợt khuyến mãi
5. Bạn thường chi bao nhiêu tiền cho một lần mua sắm quần áo?
☐ Dưới 500.000 đồng
☐ Trên 2 triệu đồng
☐ 500.000 - 2 triệu đồng
☐ Không quan tâm, miễn là cảm thấy thích
6. Bạn thường mua các loại sản phẩm thời trang hè nào?
☐ Áo Freesize
☐ Quần bị
☐ Áo phơng
☐ Quần vải
☐ Áo sơ mi
☐ Quần jean dài
☐ Áo Polo
☐ Quần kaki
☐ Quần jean ngố
☐ Khác
7. Phong cách thời trang bạn hướng tới là gì?
☐ Trẻ trung hiện đại
☐ Thể thao, năng động
☐ Nghệ thuật
☐ Khác
☐ Đơn giản
23
Space Fashion
8. Khi mua một sản phẩm thời trang, bạn quan tâm các yếu tố sau ở mức độ nào?
Rất khơng
Khơng quan Bình
Quan
Rất quan
quan trọng
trọng
trọng
trọng
thường
Kiểu dáng, mẫu mã
Thương hiệu, xuất xứ
Dịch vụ chăm sóc
khách hàng
Chất lượng sản phẩm
Giá cả
9. Thói quen mua quần áo của bạn là:
☐ Đến cửa hàng quen thuộc đã từng mua
☐ Tìm trên shop online mới
☐ Thử đến các cửa hàng mới khác quanh khu vực ☐ Khác
☐ Tìm kiếm trên mạng để biết thơng tin, sau đó
đến trực tiếp cửa hàng xem và mua hàng
10. Bạn thường mua các sản phẩm thời trang khi nào?
☐ Trước tết
☐ Quần áo đã cũ nên mua mới
☐ Khi nhận được lương
☐ Khi có giảm giá, khuyến mãi
☐ Khi có dịp đi chơi, đi tiệc
☐ Đầu mùa
☐ Khác
11. Bạn có mong muốn gì khác khi mua sản phẩm thời trang?
……………………………………………………………………………………………
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN BẠN ĐÃ THAM GIA KHẢO SÁT!
24
Space Fashion
KHẢO SÁT YÊU CẦU
Khảo sát biểu mẫu, google form điều tra khách hàng qua hình thức phỏng vấn
trực tuyến sử dụng bảng hỏi.
Mục đích: Tham khảo xu hướng thời trang của khách hàng. Qua đó cải thiện mẫu
mã, sản phẩm và nội dung, mang lại giá trị cho khách hàng.
Cách thức: Khảo sát trực tuyến bằng cách tạo bảng hỏi trên internet, chia sẻ vào
các diễn đàn, hội nhóm để tham khảo ý kiến từ mọi người.
Phương pháp chọn mẫu: Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn, quyết định số lượng mẫu
ngẫu nhiên và bốc thăm để chọn.
Số phiếu khảo sát: 150 phiếu Cuộc nghiên cứu của nhóm diễn ra trong phạm vi
cả nước.
Bảng thống kê phiếu khảo sát
Biểu đồ khảo sát độ tuổi khách hàng
25