Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Bài giảng Tư tưởng Hồ Chí Minh - ĐH Phạm Văn Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.01 KB, 52 trang )

TR

NGăĐ IăH CăPH MăVĔNăĐ NG
KHOAăLÝăLU NăCHÍNHăTR

BÀI GIẢNG MƠN

T ăT

NGăH ăCHệăMINH

GV biên soạn: Phạm Quang Hiệp
Phạm Thị Minh Lan
Nguyễn Thị Thu Hạnh

Quảng Ngãi, tháng 4/2015

1


Ch ngăm ăđầu
Đ IăT
NG,ăPH
NGăPHÁPăNGHIểNăC U
VĨăụăNGHƾAăH CăT PăMỌNăT ăT
NGăH ăCHệăMINH
1.ăĐ iăt ngănghiênăc u.
1.1.ăKháiăni măt ăt ngăvƠăt ăt ngăH ăChíăMinh.
1.1.1.Kháiăniệmătưătưởng:
- “Tưă tưởng”ă trongă thu tă ngữă “tưă tưởngă Hồă Chíă Minh”ă làă mộtă hệă thốngă
nhữngăquanăđiểm,ăquanăniệm,ălu năđiểmăđượcăxâyădựngătrên nềnăt ngătriếtăh cănhấtă


quán,ă đ iă biểuă choă ýă chí,ă nguyệnă v ngă củaă mộtă giaiă cấp,ă mộtă dână tộc,ă đượcă hìnhă
thànhătrênăcơăsởăthựcătiễnănhấtăđ nhăvàătrởăl iăch ăđ oăho tăđộngăthựcătiễn,ăc iăt oă
hiệnăthực.ă
- “Nhàătưătưởng”ălàăngườiăbiếtăgi iăquyếtătrướcăngườiăkhácătấtăc ănhữngăvấnă
đềăchínhătr ă- sáchălượcăkhơngăph iămộtăcáchătựăphát.ă
1.1.2.ăKháiăniệmătưătưởngăHồăChíăMinh:
- Đ iăhộiăđ iăbiểuătồn quốcălầnăthứăXIăcủaăĐ ngă(thángă1-2011) xácăđ nh
“TưătưởngăHồăChíăMinhălàămộtăhệăthốngăquanăđiểmătồnădiệnăvàăsâuăsắcăvềănhữngă
vấnăđềăcơăb năcủaăcáchăm ngăViệtăNam,ălàăkếtăqu ăcủaăsựăv nădụngăvàăphátătriểnă
sángă t oă chủă nghĩaă Mác-Lênină vàoă điềuă kiệnă cụă thể củaă nướcă ta,ă kếă thừaă vàă phátă
triểnă cácă giáă tr ă truyềnă thốngă tốtă đẹpă củaă dână tộc, tiếpă thuă tinhă hoaă vĕnă hóaă nhână
lo i;ălàătàiăs nătinhăthầnăvơăcùngătoălớnăvàăqăgiáăcủaăĐ ngăvàădânătộcăta,ămãiămãiă
soiăđườngăchoăsựănghiệpăcáchăm ngăcủaănhânădânătaăgiànhăthắngălợi.”
- Đ nhănghĩaănàyăĐ ngătaăđãălàmărõăđượcănhữngănộiădungăcơăb n:
+ăB năchấtăcáchăm ng,ăkhoaăh căvàănộiădungăcủaătưătưởngăHồăChíăMinh.
+ăNguồnăgốcătưătưởng,ălýălu năcủaătưătưởngăHồăChíăMinh.
+ăGíaătr ,ăýănghĩa,ăsứcăhấpăd n,ăsứcăsốngălâuăbềnăcủaătưătưởngăHồăChíăMinh.
1.2. Đ iăt ngăvƠănhi măv ăc aămơnăh căT ăt ngăH ăChíăMinh.
1.2.1. Đốiătượngănghiênăcứu:
- Hệăthốngăcácăquanăđiểm,ăquanăniệm,ălýălu năvềăcáchăm ngăViệtăNam,ăcốtă
lõiălàătưătưởngăvềăđộcăl pădânătộcăgắnăliềnăvớiăChủănghĩaăxãăhội.
- Qúa trìnhăv năđộng,ăhiệnăthựcăhóaăcácăquanăđiểm,ălýălu năđóătrongăthựcătiễnă
cáchăm ngăViệtăNam.
1.2.2.ăNhiệmăvụănghiênăcứu:
TưătưởngăHồăChíăMinhăcóănhiệmăvụălàmărõăcácănộiădungăsau:
- Cơăsởăvàăcácăgiaiăđo n hình thành,ăphátătriển tưătưởngăHồăChíăMinh.
- Nộiă dung,ă b nă chấtă cáchă m ng,ă khoaă h c,ă đặcă điểmă củaă cácă quană điểmă
trongăhệăthốngătưătưởngăHồăChíăMinh.
- Vai trị củaătưătưởngăHồăChíăMinhăđốiăvớiăcáchăm ngăViệtăNam.
- Q trìnhănh năthức,ăv nădụng,ă phátătriểnătưătưởngăHồăChíăMinhă quaăcácă

giaiăđo năcáchăm ngăcủa Đ ngăvàăNhàănướcăta.
- Giáătr ătưătưởng HồăChíăMinhăđối vớiăcáchăm ngăthếăgiới.
1.3. M iăquanăh ămônăh cănƠyăv iămônăh căNh ngănguyênălỦăc ăb năc aăch ă
nghƿaăMác-LêninăvƠămônăĐ ngăl iăcáchăm ngăc aăĐ ngăc ngăs năVi tăNam.
2


1.3.1.ăMốiăquanăhệăvớiămônăh c Nhữngănguyênălýăcơăb năcủaăchủănghĩaăMác-Lênin
- ChủănghĩaăMác-Lêninălàăcơăsởăthếăgiớiăquan,ăphươngăphápălu n,ănguồnăgốcă
tưătưởngălýălu nătrựcătiếpăquyếtăđ nhăb năchấtăcáchăm ng,ăkhoaăh cătưătưởngăHồăChíă
Minh.
- Hồă Chíă Minhă cùngă vớiă Đ ngă taă đãă v nă dụngă vàă phátă triểnă sángă t oă Chủă
nghĩaăMác-Lêninăvàoăđiềuăkiệnăcụăthểăcủaăcáchăm ngăViệtăNam.
Vìăv y,ăgi ngăd yăvàăh căt pătốtămơnătưătưởngăHồăChíăMinhăcầnănắmăvữngă
kiếnăthứcănhữngăngunălýăcơăb năcủaăchủănghĩaăMác-Lênin.
1.3.2.ăMốiăquanăhệăvớiămơnăh căĐườngălối cách m ngăcủaăĐ ngăcộngăs năViệtăNam
- TưătưởngăHồăChíăMinhăcùngăvớiăChủănghĩaăMác-Lêninălàăbộăph nănềnăt ngă
tưătưởng,ăkimăch ănamăhànhăđộngăcủaăĐ ng,ălàăcơăsởăkhoaăh căđểăxâyădựngăđườngă
lốiăchiếnălược,ăsáchălượcăcáchăm ngăđúngăđắn.ă
- Vìăv y,ănghiênăcứu,ăgi ngăd y,ăh căt păTưătưởngăHồăChíăMinhănhằmătrangă
b ăthếăgiớiăquan,ăphươngăphápălu năkhoaăh căđểănắmăvữngăkiếnăthứcăđườngălốiăcáchă
m ngăcủaăĐ ngăCộngăs năViệtăNam.
2. Ph ngăphápănghiênăc u:
2.1.ăC ăs ăph ngăphápălu n:
2.1.1ăĐ măb oăsựăthốngănhấtănguyênătắcătínhăđ ngăvàăkhoaăh c:
- Nghiênă cứuă tưă tưởngă Hồă Chíă Minhă ph iă b oă đ mă tínhă đ ngă vàă tínhă khoaă
h căthốngă nhấtăvớiănhauătrênăcơăsởăl pă trường,ăphươngăphápălu nă lu năChủă nghĩaă
Mác ậ Lêninăvàăquanăđiểm,ăđường lốiăcủaăĐ ngăcộngăs năViệtăNam.
- B oăđ mătính khách quan, tránhăviệcăápăđặt,ăcườngăđiệuăhóaăhoặcăhiệnăđ iă
hóaătưătưởngăcủaăNgười

2.1.2.ăQuanăđiểmăthựcătiễnăvàăngunătắcălýălu năgắnăliềnăvớiăthựcătiễn:ă
Nghiênăcứu,ăh căt pătưătưởngăHồăChíăMinh cầnăph iăqnătriệtăquanăđiểmălýă
lu năgắnăliềnăvớiăthực tiễn,ăh căđiăđơiăvớiăhành,ăph iăbiếtăv nădụngănhữngăkiếnăthứcă
đãăh căvàoăcuộcăsống,ăthựcătiễn,ăphụcăvụăchoăsựănghiệpăcáchăm ngăcủaăđấtănước.
2.1.3ăQuanăđiểmăl chăsửă- cụăthể:ă
TưătưởngăHồăChíăMinhălàăhệăthốngăcácăquanăđiểmăgắnăliềnăvớiăhồnăc nhă
l chăsửăcụăthểăcủaăcáchăm ngăViệtăNam nênăkhiănghiênăcứuăph iăđặtătrongăhồnăc nhă
l chăsửăcụăthểămàănóăraăđời. Xem xét từng quanăđiểm trongămốiăquanăhệăbiệnăchứngă
vớiăthựcătiễnăcuộcăsống đểăthấyăđượcăgiáătr ăcủaănhữngătưătưởngăấy.
2.1.4.ăQuanăđiểmătồnădiệnăvàăhệăthống:ă
KhiănghiênăcứuătưătưởngăHồăChíăMinhătrênăbìnhădiệnătổngăthểăhayătừngăbộă
ph năph iălnăqnătriệtămốiăliênăhệăquaăl iăcủaăcácăyếuătố,ăcácăbộăph năkhácănhauă
trongăsựăgắnăkếtătấtăyếuăcủaăhệăthốngătưătưởngăđó, quanhăh tănhânăcốtălõiălàătưătưởngă
độcăl p,ătựădo,ădânăchủăvàăchủănghĩaăxãăhội.ă
2.1.5.ăQuanăđiểmăkếăthừaăvàăphátătriểnă
Nghiênăcứu,ăh căt pătưătưởngăHồăChíăMinh địiăh iăkhơngăch ăbiếtăkếăthừa,ă
v nădụngămàăcịnăph iăbiếtăphátătriểnăsángăt oătưătưởngăcủaăNgườiătrongăđiềuăkiệnă
l chăsửămới,ătrongăbối c nhăcụăthểăcủaăđấtănướcăvàăquốcătế.
3


2.1.6.ăKếtăhợpănghiênăcứuăcácătácăphẩmăvớiăthựcătiễnăch ăđ oăcáchăm ngăcủaăHồăChíă
Minh:
NghiênăcứuătưătưởngăHồăChíăMinh khơngăch ăcĕnăcứăvàoăcácătácăphẩm,ăbàiă
viết,ăbàiănóiămàăcầnăcoiătr ngăho tăđộngăthựcătiễnăcủaăNgười,ăthựcătiễnăcáchăm ngă
dướiăsựătổăchứcăvàălãnhăđ oăcủaăĐ ngădoăNgườiăđứngăđầu.
2.2.ăCácăph ngăphápăc ăth ă
- Sửă dụngă các phươngă phápă nhưă logic,ă liênă ngànhă khoaă h că xãă hộiă ậnhân
vĕn,ălýălu năchínhătr , hay phânătích,ătổngăhợp,ăsoăsánhăđốiăchiếu,ăthốngăkêătrắcălượng,ă
vĕnăb năh c,ăđiềuătraăđiềnădã,ăph ngăvấnănhânăchứngăl chăsử đểănghiênăcứuătưătưởngăHồă

Chí Minh. Tuyănhiênăviệcăv nădụngăvàăkếtăhợpăcácăphươngăphápăcụăthểăph iăcĕnăcứăvàoă
nộiădungănghiênăcứu.
- H că t pă phươngă phápă củaă Hồă Chíă Minh:ă gắnă lýă lu nă củaă Ngườiă vớiăthựcă
tiễnăcủaăq trìnhăcáchăm ngăViệtăNam. Đồngăthời,ăkếtăhợpăngheăgi ngăvớiănghiênă
cứuăgiáoătrìnhăvàăcácătàiăliệuăkhácăcó liênăquan…
3.ăụănghƿaăc aăvi căh căt pămơnăh căđ iăv iăsinhăviên.
3.1.ăNơngăcaoănĕngăl căt ăduyălỦălu năvƠăph ngăphápăcông tác.
Củngă cốă choă sinhă viên,ă thanhă niênă l pă trườngă quană điểmă cáchă m ng,ă kiênă
đ nhămụcătiêuăđộcăl pădânătộcăgắnăliềnăvớiăchủănghĩaăxãăhội,ătíchăcựcăđấuătranhăvớiă
nhữngăquanăđiểmăsaiătrái,ăb oăvệăquanăđiểmăchủănghĩaăMác-Lênin, tưătưởngăHồăChíă
Minh và chủătrươngăđườngălốiăcủaăĐ ng.
3.2.ăB iăd ngăphẩmăch tăđ oăđ căcáchăm ngăvƠărènăluy năb nălƿnhăchínhătr .ă
Trênăcơăsởăkiếnăthứcăbộămơn,ăsinhăviênăv nădụngăvàoăcuộcăsống,ătuădưỡng,ă
rènăluyệnăb năthân,ăđóngăgópăthiếtăthực,ăhiệuăqu ăchoăsựănghiệpăcáchăm ng./.
Cơuăh iăơnăt p:
1/ăPhânătíchăkháiăniệmătưătưởngăHồăChíăMinhătrongăVĕnăkiệnăĐ iăhộiăđ iăbiểuătồnă
quốcălầnăthứăXIăcủaăĐ ng?
2/ Ýănghĩaăcủaăviệcăh căt pămơnăTưătưởngăHồăChíăMinhăđốiăvớiăsinhăviên?

4


Ch ngă1
C ăS ăQăTRÌNHăHÌNHăTHĨNHăVĨăPHÁTăTRI N
T ăT
NGăH ăCHệăMINH
1.1.ăC ăs ăhìnhăthƠnhăt ăt ngăH ăChíăMinh:
1.1.1.ăC ăs ăkháchăquan:
1.1.1.1.Bốiăc nhăl chăsửăhìnhăthànhătưătưởngăHồăChíăMinh:
- Bốiăc nhăl chăsửăViệtăNamăcuốiăthếăkỷăXIXăđầuăthếăkỷăXX:

+ăChínhăquyềnătriềuăNguyễnătừngăbướcăkhuấtăphục cuộcăxâmălượcăcủaăthựcă
dân Pháp.
+ Khaiăthácăthuộcăđ aăcủaăthựcădânăPhápăkhiếnăchoăxãăhộiănướcătaăcó sựăbiếnă
chuyểnăvàăphân hóa giaiăcấpăt oăraănhữngătiềnăđềăbênătrongăchoăphongătràoăyêuănước,ă
gi iăphóngădânătộcăViệtăNamăđầuăthếăkỷă20.
+ă nhăhưởngăcủa cácă“tânăvĕn”,ă“tânăthư”,ă“tânăbáo”ăvà tràoălưuăc iăcáchăởă
Nh tăB n,ăTrungăQuốcătrànăvàoăViệtăNam,ăphongătràoăyêuănướcăchuyểnădầnăsangăxuă
hướngădânăchủătưăs n.
+ăCácăsĩăphuăNhoăh căcóătưătưởngătiếnăbộ,ătứcăthời,ătiêuăbiểuănhưăPhanăBộiă
Châu, Phan Chu Trinhă đãă cốă gắngă tổă chứcă vàă v nă độngă cuộcă đấuă tranhă yêuă nướcă
chốngăPhápăvớiămụcătiêuăvàăphươngăphápămới,ănhưngătấtăc ă đềuălâmăvàoăthấtăb i.
 Phongătràoăyêuănướcăcủaănhânădânătaămuốnăgiànhăđượcăthắngălợi,ăph iăđiă
theoămộtăconăđườngămới.
- Bốiăc nhăthờiăđ i:
+ Chủănghĩaătưăb n từăgiaiăđo nătựădo c nhătranh chuyểnăsangăgiaiăđo năđộcă
quyền, xácăl păquyềnăthốngătr ăcủaăchúngătrênăph măviătồnăthếăgiới.ăChủănghĩaăđếă
quốcăđãătrởăthànhăkẻăthùăchungăcủaăcácădânătộcăthuộcăđ a.
+ăThắngălợiăcủaăCáchăm ngăThángăMườiăNgaănĕmă1917,ăđãălàmă“ăthứcăt nhă
cácădânătộcăchâuăÁ”,ăl tăđổănhàănướcătưăs n,ăthiếtăl păChínhăquyềnăXơăViếtămởăraă
mộtăthờiăkỳămớiătrongăl chăsửălồiăngười.
+ SựăraăđờiăcủaăQuốcătếăCộngăs nă(3-1919), phong trào công nhân trong các
nướcătưă b nă chủă nghĩaă phươngă Tâyă vàă phongă tràoă gi iă phóngă dână tộcă ởă cácă nướcă
thuộcă đ aă phươngă Đôngă càngă cóă quană hệă m tă thiếtă vớiănhau trongă cuộcă đấuă tranhă
chốngăkẻăthùăchungălàăchủănghĩaăđếăquốc.
1.1.1.2.ăNhữngătiềnăđềătưătưởngălýălu n:
- Gíaătr ătruyềnăthốngătốtăđẹpăcủaădânătộcăViệtăNam:
+ăTruyềnăthốngăuănước,ăkiênăcườngăbấtăkhuất, tinhăthầnătươngăthânătươngă
ái,ă lịngă nhână nghĩa,ă ýă thứcă cốă kếtă cộngă đồng,ă ýă chíă vươnă lên,ă vượtă quaă m iă khóă
khĕnăthửăthách,ăthơngăminh,ăsángăt o,ăqătr ngăhiềnătài….
+ă Trongă cácă giáă tr ă đó,ă chủă nghĩaă yêuă nướcă truyềnă thốngă làă tưă tưởng,ă tìnhă

c măcaoăqăthiêngăliêngănhất,ălàăcộiănguồnăcủaătríătuệăsángăt oăvàălịngădũngăc mă
củaă ngườiă Việtă Nam,ă cũngă làă chuẩnă mựcă đ oă đứcă cơă b nă củaă dână tộc.ă Chínhă sứcă
m nhăcủaăchủănghĩaăuănướcăđãăthúcăgiụcăNguyễnăTấtăThànhăraăđiătìmăđườngăcứuă
nước.
- Tinhăhoaăvĕnăhóaănhânălo i.
5


+ Vĕnă hóaă phươngă Đơng:ă Ngườiă tiếpă thuă mặtă tíchă cựcă củaă nhoă giáo, Ph tă
giáo, ChủănghĩaătamădânăcủaăTơnăTrungăSơn.
+ VĕnăhóaăphươngăTây:ăNgườiătiếpăthuănềnăvĕnăhóaădânăchủăvàăcáchăm ngă
PhươngăTây;ălàmăquenăvới vĕnăhóaăPháp,ătìmăhiểuăcácăcuộcăcách m ngăởăPhápăvàă
Mỹ;ătiếpăthuăcácăgiáătr ăcủaăb năTuyênăngônănhânăquyềnăvàădânăquyềnăcủaăđ iăcáchă
m ngăPháp;ăcácăgiáătr ătrongăTuyênăngônăđộcăl păcủa Mỹ.
- ChủănghĩaăMác-Lênin:
+ăChủănghĩaăMác-Lêninălàăcơăsởăthếăgiớiăquanăvàăphươngăphápălu năcủaătưă
tưởngăHồăChíăMinh,ăgiúpăNgườiătổngăkếtăkiếnăthứcăvàăkinhănghiệmăthựcătiễnăđểătìmă
raăconăđườngăcứuănước
+ăHồăChíăMinhătiếpăthuăchủănghĩaăMác-Lêninătrênănềnăt ngănhữngătriăthứcăvĕnă
hóa tinh túy và vốnăchínhătr ,ăvốnăhiểuăbiết phongăphúăđượcătíchălũyăqua thựcătiễnăho tă
độngăcáchăm ng.
1.1.2.ăNhơnăt ăch ăquan:
- Kh ănĕngătưăduyăvàătríătuệăHồăChíăMinh:
HồăChíăMinhăđãăkhơngăngừngăquanăsát,ănh năxét thựcătiễn,ălàmăphongăphúă
thêmăhiểuăbiếtăcủaămình,ăhìnhăthànhănhữngăcơăsởăquanătr ngăđểăt oădựngănênăthànhă
cơngătrongălĩnhăvựcăho tăđộngălýălu n.
- Phẩmăchấtăđ oăđứcăvàănĕngălựcăho tăđộngăthựcătiễn:
+ăThểăhiệnăởătưăduyăđộcăl p,ătựăchủ,ăsángăt o; b nălĩnhăkiênăđ nh,ăluônătinăvàoă
nhân dân; khiêmătốn,ăgi năd ,ăhamăh căh i;ănh yăbénăvớiăcáiămới,ăcóăphươngăphápă
biệnăchứng,ăcóăđầuăócăthựcătiễn.ă

+ Tâmăhồnăcủaămột nhàăuănướcăchânăchính,ăsẵnăsàngăch uăđựngăhyăsinhăvìă
độcăl p,ătựădoăcủaăTổăquốc,ăh nhăphúcăcủaănhânădân.
1.2.ăQúaătrìnhăhìnhăthƠnhăvƠăphátătri năt ăt ngăH ăChíăMinh.
1.2.1.ă Th iă kỳă tr că nĕmă 1911:ă Hìnhă thƠnhă t ă t ngă yêuă n că vƠă chíă h ngă
c uăn c.
- Truyềnăthốngăyêuănước,ăthươngădân;ătinhăthầnăđấuătranhăchốngăgiặcăngo iă
xâmă củaă giaă đìnhă vàă quêă hương,ă đấtă nước đãă đượcă Hồă Chíă Minhă hấpă thuă từă thưởă
nh .ăCùngăvớiăsựăchứngăkiếnăcuộcăsốngănghèoăkhổ,ăb ăápăbức,ăbócălộtăđếnăcùngăcựcă
củaăđồngăbàoămìnhăăvà sựăthấtăb iăcủaăcácănhàăuănướcătiềnăbốiăvàăđươngăthời,ăđãă
thơiăthúcăNgườiăraăđi, tìmămộtăconăđườngămớiăđểăcứuănước,ăcứuădân.
- Vớiăsựă nh yă c mă vềă chínhă tr ,ă Hồă ChíăMinhă đãă sớmă nh nă raă h nă chếă củaă
nhữngăngườiăđiătrước.ă Người đãătựăđ nhăraăchoă mìnhă mộtăhướngăđiă mới:ăph iă tìmă
hiểuă choă rõă b nă chấtă củaă nhữngă từă Tựă do,ă Bìnhă đẳng,ă Bácă áiă củaă nướcă Cộngă hịaă
Pháp,ăph iăđiăraănướcăngồi,ăxemănướcăPhápăvàăcácănướcăkhác.ăSauăkhiăxemăxétăh ă
làmăthếănào,ăsẽătrởăvềăgiúpăđồngăbàoămình.
1.2.2.ăTh iăkỳă1911ăậ 1920:ăTìmăth yăconăđ ngăc uăn c,ăgi iăphóngădơnăt c.
- Nĕmă 1911,ă Nguyễnă Tấtă Thànhă rờiă Tổă quốcă sangă phươngă Tâyă tìmă đườngă
cứuă nước. Ngườiă nh nă thấy,ă ởă đâuă nhână dână cũngă mongă muốnă thốtă kh iă áchă ápă
bức,ăbóc lột. Ngườiăđã ýăthứcăvềăsựăcầnăthiếtăph iăđoànăkếtănhữngăngườiăb ăápăbứcă
đểăđấuătranhăchoănguyệnăv ngăvàăquyềnălợiăchung.
6


- Thángă7/1920,ăNguyễnăÁiăQuốcăđ căđượcă“Sơăth oălầnăthứănhấtănhữngălu nă
cươngăvềăvấnăđềădânătộcăvàăvấnăđềăthuộcăđ a” củaăLênin. Chínhălu năcươngăđãăgi iă
đápăchoăNguyễnăÁiăQuốcăconăđườngăgiànhăđộcăl păchoădânătộcăvàătựădoăchoăđồngă
bào.
- Việcă biểuă quyếtă tánă thànhă Đệă tamă Quốcă tếă III,ă thamă giaă thànhă l pă Đ ngă
cộngă s nă Phápă (thángă 12/1920),ă trởă thànhă ngườiă cộngă s nă Việtă Namă đầuă tiên,ă đãă
đánhădấuăbướcăchuyểnăbiếnăvềăchấtătrongătưătưởngăNguyễnăAíăQuốc,ătừăchủănghĩaă

yêuă nướcă đếnă vớiă chủă nghĩaă Lênin,ă từă giácă ngộă dână tộcă đếnă giácă ngộă giaiă cấp,ă từă
ngườiăyêuănướcătrởăthànhăngườiăcộngăs n.
1.2.3.ă Th iă kỳă 1921ă ậ 1930:ă Hìnhă thƠnhă c ă b nă t ă t ngă v ă cáchă m ngă Vi tă
Nam
- Trongăthờiăgianănày,ăNguyễnăÁiăQuốc đãăviếtănhiềuătácăphẩm tốăcáoăchủă
nghĩaă thựcă dân,ă đềă c pă mốiă quană hệă m tă thiếtă giữaă cáchă m ngă thuộcă đ aă vàă cáchă
m ngăvơăs năởăchínhăquốc,ăkhẳngăđ nhăcáchăm ngăgi iăphóngădânătộcăthuộcăđ aălàă
mộtăbộăph năcủaăcáchăm ngăvơăs năthếăgiới,ăvà chínhăchủănghĩaăđếăquốcălàăkẻăthùă
chungăcủaăcácădânătộcăthuộcăđ a.ă
- Từăđó,ăNgườiăch mụcătiêu,ănhiệmăvụ,ălựcălượngălãnhăđ oăvàălựcălượngăđấuă
tranhăđểăgiànhăthắngălợiătrongăphongătràoăcáchăm ngăgi iăphóngădânătộcăởăthuộcăđ aă
vàăcáchăm ngăvơăs năởăchínhăquốc.ă
1.2.4.ăTh iăkỳă1930ăậ 1945:ăV tăquaăthửăthách,ăkiênătrìăgi ăv ngăl pătr ngăcáchă
m ng.
- Vàoăcuốiănhữngănĕmă20,ăđầuănhữngănĕmă30ăcủaăthếăkỷăXX,ăQuốcătếăCộngă
s nă b ă chiă phốiă nặngă bởiă khuynhă hướngă “t ”.ă Khuynhă hướngă nàyă trựcă tiếpă nhă
hưởngăđếnăphongătràoăcáchăm ngăViệtăNam.
- Bênăc nhăđó,ăgiaiăđo nănàyă NguyễnăÁíă Quốcăhaiălầnăb ăbắtă giam,ăgặpărấtă
nhiềuăkhóăkhĕn,ăthửăthách.ăTrênăcơăsởăđó,ăNgười v năkiênătrìăb oăvệăquanăđiểmăcủaă
mìnhăvềăvấnăđềădânătộcăvàăvấnăđềăgi iăphóngădânătộc.ăVớiăthắngălợiăcủaăCáchăm ngă
ThángăTámă1945ăvàăsựăraăđờiăcủaănướcăViệtăNamădânăchủăcộngăhịaăđãăthểăhiệnăsựă
thắngă lợiăcủaă tưă tưởngă độcă l pă dână tộcă gắnă liềnă vớiă chủă nghĩaă xãă hộiă củaă Hồă Chíă
Minh.
1.2.5.ă Th iă kỳă 1945ă ậ 1969:ă T ă t ngă H ă ChíăMinhăti păt că phátă tri n,ă hoƠnă
thi n.
- Sauăkhiăgiànhăchínhăquyềnăchưaăđượcăbaoălâu,ădânătộcătaărơiăvàoătìnhăthếă
“ngànăcânătreoăsợiătóc”.ăHồăChíăMinhăđưaăraănhữngăchủătrương,ăquyếtăsáchăvơăcùngă
đúngăđắnăđểăđốiăphóăvớiăkẻăthù.
- Nĕmă 1954,ă dướiă sựă lãnhă đ oă củaă Trungă ươngă Đ ngă vàă Chủă t chă Hồă Chíă
Minh,ăcuộcăkhángăchiếnăchốngăthựcădânăPhápăxâmălượcăcủaănhânădânătaăđãăkếtăthúcă

thắngălợi.
- Sauă hiệpă đ nhă Giơnevơă nĕmă 1954,ă miềnă Bắcă hồnă tồnă gi iă phóngă nhưngă đấtă
nướcăv năb ăchiaăcắtăbởiăâmămưuăgâyăchiếnăvàăxâmălượcăcủaăđế quốcăMỹăvàăbèălũătayăsai.
- Đứngă trướcă yêuă cầuă mớiă củaă sựă nghiệpă cáchă m ng,ă Hồă Chíă Minhă cùngă
TrungăươngăĐ ngăđãăsớmăxácăđ nhăkẻăthùăchínhăcủaănhânădânăViệtăNam,ăđềăraăchoă
7


mỗiă miềnă mộtă nhiệmă vụă chiếnă lượcă nhằmă hoànă thànhă sựă nghiệpă gi iă phóngă miềnă
Nam,ăthực hiệnăhồăbình,ăthốngănhấtăTổăquốc,ăhồnăthànhănhiệmăvụăcáchăm ngădână
tộcădânăchủănhânădânătrongăc ănước.
1.3.ăGíaătr ăt ăt ngăH ăChíăMinh.
1.3.1. T ăt ngăH ăChíăMinhăsoiăsángăconăđ ngăgi iăphóngăvƠăphátătri nădơnă
t c
1.3.1.1.ăTàiăs nătinhăthầnăvơăgiáăcủaădânătộcăViệtăNam:
Nétăđặcăsắcănhất trongăTưătưởngăHồăChíăMinhălàăgắnăkếtăđộcăl pădânătộcăvàă
chủănghĩaăxãăhội. TưătưởngăcủaăNgườiăcũng đãăđượcăkiểmănghiệm đúngăđắnătrongă
thựcătiễnăđấuătranhăcủaăcáchăm ngăViệtăNam.ăChínhăvìăv y,ăviệcăhiệnăthựcăhóaătưă
tưởngăcủaăNgườiătrongăđờiăsốngăxãăhộiăsẽăătiếpătụcăsoiăsángăconăđườngăcáchăm ngă
củaădânătộcătaătrongăgiaiăđo năhiệnănay.
1.3.1.2.ă Nềnă t ngă tưă tưởngă vàă kimă ch ă namă choă hànhă độngă củaă Cáchă m ngă Việtă
Nam:
TưătưởngăHồăChíăMinhăd nădắtăcáchă m ngănướcătaăđiătừăthắngălợiănàyăđếnă
thắngălợiăkhác,ăsoiăđườngăchoăĐ ngăvàănhânădânătaătrênăconăđườngăthựcăhiệnămụcă
tiêuădânăgiàu,ănướcăm nh,ădânăchủ,ăcơngăbằng,ăvĕnăminh.
1.3.2. T ăt ngăH ăChíăMinhăđ iăv iăs ăphátătri năth ăgi i.
1.3.2.1.ăPh năánhăkhátăv ngăthờiăđ i:
- HồăChíăMinhăđãăcóănhữngăcốngăhiếnăxuấtă sắcăvềălýălu năcáchăm ngăgi iă
phóngădânătộcăthuộcăđ aădướiăánhăsángăcủaăchủănghĩaăMác-Lênin,ăphùăhợpăvớiăkhát
v ngăcủaăthờiăđ i.

- Việcă xácă đ nhă đúngă đắnă nhữngă vấnă đềă cơă b nă củaă cáchă m ngă Việtă Namă
trongătưătưởngăHồăChíăMinh cóăgiáătr ătoălớnăvềămặtălýălu năvàăđangătrởăthànhăhiệnă
thựcăcủaănhiềuăvấnăđềăquốcătếăngàyănay.ă
1.3.2.2.ăTìmăraăcácăgi iăphápăđấuătranhăgi iăphóngălồiăngười.ă
Chínhă kinhă nghiệmă củaă cáchă m ngă Việtă Nam,ă Ngườiă ch ă raă muốnă gi iă
phóngăcácădânătộcăthuộcăđ a,ăph iădựaăvàoăquầnăchúngănhânădân,ătrướcăhếtălàănơngă
dân,ăăđồnăkếtăvớiăm iătầngălớpănhânădână uănước,ăvớiăsựăđồngătình,ăủngăhộăcủaă
phongătràoăcáchăm ngăthếăgiới,ătrướcăhếtălàăcủaăpheăxãăhộiăchủănghĩa.
1.3.2.3.ăCổăvũăcácădânătộcăđấuătranhăvìănhữngămụcătiêuăcaoăc :
Hồă Chíă Minhă làă v ă anhă hùngă dână tộcă vĩă đ i,ă ngườiă thầyă thiênă tàiă củaă cáchă
m ngă Việtă Nam,ă nhàă ho tă độngă xuấtă sắcă củaă phongă tràoă cộngă s nă vàă côngă nhână
quốcă tế,ă mộtă chiếnă sĩă kiênă cườngă củaă phongă tràoă gi iă phóngă dână tộcă trongă thếă kỷă
20./.

8


CÂUăH IăTH OăLU N
1/ Phână tíchă làmă rõă nh nă đ nh:ăTưă tưởngăHồă ChíăMinhă làă s nă phẩmă tổngă hịaă củaă
nhữngăđiềuăkiệnăkháchăquanăvàăchủăquan.ă
2/ăTưătưởngăHồăChíăMinhăđãătr iăquaănhữngăgiaiăđo năhìnhăthànhăvàăphátătriểnănào?ă
T iă saoă nóiă đếnă nĕmă 1930ă tưă tưởngă Hồă Chí Minhă vềă conă đườngă cáchă m ngă Việtă
Namăđượcăhìnhăthànhăvềăcơăb n?

9


Ch ngă2
T ăT
NGăH ăCHệăMINHăV ăV NăĐ ăDỂNăT C

VĨăCÁCHăM NGăGI IăPHịNGăDỂNăT C
2.1. T ăt ngăH ăChíăMinhăv ăv năđ ădơnăt c
2.1.1. V năđ ădơn t căthu căđ a
2.1.1.1. Thựcăchấtăcủaăvấnăđềădânătộcăthuộcăđ a
- Đấuătranhăchốngăchủănghĩaăthựcădân,ăgi iăphóngădânătộc:
Vấnăđềădânătộcăthuộcăđ aăthựcăchấtălàăvấnăđềăđấuătranhăgi iăphóngădânătộc,
giànhăđộcăl pădânătộc,ăxóaăb ăáchăápăbức,ăbócălộtăthựcădân,ăthựcăhiệnăquyềnădânătộcă
tựăquyết,ăthànhăl pănhàănướcădânătộcăđộcăl p.
- Lựaăch năconăđườngăphátătriểnăcủaădânătộc
Hồă Chíă Minhă khẳngă đ nhă phươngă hướngă phátă triểnă củaă dână tộcă trongă bốiă
c nhăthờiăđ iămới là chủănghĩaăxãăhội.ăConăđườngămàăcáchăm ngăViệtăNamăhướngă
đếnăbaoăgồmăc ănộiădungădânătộc,ădânăchủăvàăchủănghĩaăxãăhội.ă
Đâyălàăsựăkhácănhauăgiữaăconăđườngăcáchăm ngăởăcácănướcăthuộcăđ aăvớiăcácă
nướcătưăb năphươngăTây
2.1.1.2ăĐộcăl pădânătộcă- nộiădungăcốtălõiăcủaăvấnăđềădânătộcăthuộcăđ a
- Phươngăthứcătiếpăc năcủaăHồăChíăMinhătừăquyềnăconăngười.
Qua tìm hiểuă vàă tiếpă c nă nhữngă nhână tốă vềă quyềnă conă ngườiătrongă haiă b nă
Tuyên ngôn độcăl p (1776) củaănước Mỹăvà Tuyên ngôn nhânăquyềnăvàădânăquyềnă
(1791) củaă Đ iă cáchă m ngă tưă s nă Pháp, như quyềnă bìnhă đẳng,ă quyềnă được sống,
quyềnătựădoăvàăquyềnămưuăcầuăh nhăphúc.ăTừăđó,ăHồăChíăMinhăkháiăqtăvàăphátă
triểnă thànhă quyềnă dână tộc:ă “Tấtă c ă cácă dână tộcă trênă thếă giớiă sinhă raă đềuă cóă quyềnă
bìnhăđẳng,ădânătộcănàoăcũngăcóăquyềnăsống,ăquyềnăsungăsướngăvàăquyềnătựădo” ậ đóă
làăquyềnăđộcăl pădânătộc.
- Nộiădungăcủaăđộcăl pădânătộc
TheoăHồăChíăMinhăđộcăl p,ătựădoălàăkhátăv ngălớnănhất củaăcácădânătộcăthuộcă
đ a.
Độcăl pădânătộc ph iălàămộtănềnăđộcăl păth tăsự,ăhồnătồn,ăgắnăvớiăhịaăbình,ă
thốngănhất,ătồnăvẹnălãnhăthổăcủaăđấtănước.
Độcă l p dână tộcă ph iă đemă l i ấmă no,ă tựă do,ă h nhă phúc choă m iăngườiădân,
nếuăkhông,ăđộcăl păchẳngăcóăýănghĩaăgì.

Độcăl p,ătựădoălàămụcătiêuăchiếnăđấu,ălàănguồnăsứcăm nhălàmănênăchiếnăthắngă
củaădânătộcăViệtăNamătrongăthếăkỷăXX,ămộtătưătưởngălớnătrongăthờiăđ iăgi iăphóngă
dânătộc.
2.1.1.3. Chủănghĩaădânătộcă- Mộtăđộngălựcălớnăcủaăđấtănước.
Chủănghĩaădânătộcăb năxứălàăchủănghĩaăuănướcăvàăchủănghĩaădânătộcăchână
chính,ălàăđộngălựcătoălớnăđểăphátătriểnăđấtănước.
Doăđó,ăHồăChíăMinh đãăđánhăgiáăcaoăsứcăm nhăcủaăchủănghĩaădânătộcăchână
chính và khẳngăđ nhăvaiătrị, tiềmănĕngăcủaănó trongăsựănghiệpătựăgi iăphóng.
10


Hồă Chíă Minhă thấyă rõă sứcă m nhă củaă chủă nghĩaă dână tộcă vớiă tưă cáchă làă chủă
nghĩaăyêuănướcăchânăchínhăcủaăcácădânătộcăthuộcăđ a,ănhữngăngườiăCộngăs năph iă
nắmălấyăvàăphátăhuyăsẽăt oănênăsứcăm nhătoălớnăđểăchiếnăthắngăkẻăthùăxâmălược.ă
2.1.2. M iăquanăh ăgi aăv năđ ădơnăt căvƠăv năđ ăgiaiăc p
2.1.2.1ăVấnăđềădânătộcăvàăvấnăđềăgiaiăcấpăcóăquanăhệăchặtăchẽăvớiănhau
TheoăHồăChíăMinh,ăvấnăđềădânătộcăvàăvấnăđềăgiaiăcấpăcóăquanăhệăchặtăchẽă
vớiănhau vìăcóăcùngămộtămụcătiêuăchungălàăgi iăphóngădânătộc,ăxâyădựngăchủănghĩaă
xãăhội.
2.1.2.2. Gi iăphóngădânătộcălàăvấnăđềătrênăhết,ătrướcăhết;ăđộcăl pădânătộcăgắnăliềnă
vớiăchủănghĩaăxãăhội
TheoăHồăChíăMinhăch ăcóăxóaăb ăt năgốcătìnhătr ngăápăbức,ăbócălột,ăthiếtăl pă
mộtănhàănướcăthựcăsựăcủaădân,ădoădân,ăvìădânămớiăđ măb oăquyềnălàmăchủăcủaănhână
dân.ăDoăđó,ăgi iăphóngădânătộcălàătrênăhết,ăsauăkhiăgiànhăđượcăđộcăl pădânătộcăph iă
tiếnălênăxâyădựngăchủănghĩaăxãăhội.ă
2.1.2.3ăGi iăphóngădânătộcăt oătiềnăđềăđểăgi iăphóngăgiaiăcấp
HồăChíăMinhăgi iăquyếtăvấnăđềădânătộcătrênăquanăđiểmăgiaiăcấp,ăđặtăvấnăđềă
giaiăcấpătrongăvấnăđềădânătộc.ăCóăgi iăphóngădânătộcămớiăt oătiềnăđềăđểăgi iăphóngă
giaiăcấp.ăVìăthế,ălợiăíchăgiaiăcấpăph iăphụcătùngălợiăíchăcủa dânătộc.
2.1.2.4. Giữăvữngăđộcăl păcủaădânătộcămìnhăđồngăthờiătơnătr ngăđộcăl păcủaăcácădână

tộcăkhác
HồăChíăMinhăchủătrươngăkhơngăch ăđấuătranhăđịiăđộcăl păchoădânătộcămình,ă
màăcịnăđấuătranhăchoăđộcăl păcủaătấtăc ăcácădânătộcăb ăápăbức.
Nêuăcaoătinhăthầnăđộcăl pătựăchủ,ăthựcăhiệnăngunătắcăvềădânătộcătựăquyết,ă
nhưngăHồăChíăMinhăkhơngăqnănghĩaăvụăquốcătếătrongăviệcăủngăhộăcácăcuộcăđấuă
tranhă gi iă phóngă cácă dână tộcă trênă thếă giới.ă “Giúpă b nă làă tựă giúpă mình”,ă vàă chủă
trươngăph iăbằngăthắngălợiăcủaăcáchăm ngăở mỗiănước,ămàăđóngăgópăvàoăthắngălợiă
chungăcủaăcáchăm ngăthếăgiớiă
2.2. T ăt ngăH ăChíăMinhăv ăcáchăm ngăgi iăphóngădơnăt c
2.2.1. M cătiêuăc aăcáchăm ngăgi iăphóngădơnăt c
2.2.1.1. Tínhăchấtăvàănhiệmăvụăcủaăcáchăm ngăởăthuộcăđ a
- Vềăsựăphânăhóaăgiaiăcấp:ăHồăChíăMinhănh năthấyăcácăgiaiăcấpăởăcácănướcă
thuộcăđ aăcóăsựăkhácănhauăvềăquyềnălợi,ănhưngăcùngăchungăsốăph nămấtănước.
- Mâuăthu năcủaăxãăhộiăthuộcăđ a:ălàămâuăthu năgiữaădânătộcăb ăápăbứcăvớiă
chủănghĩaăthựcădân.ă
- Đốiătượngăcủaăcáchăm ngăởăthuộcăđ aălàăchủănghĩaăthựcădânăvàătayăsaiăph nă
động.
- Tínhăchấtăvàănhiệmăvụăhàngăđầuăcủaăcáchăm ngăởăthuộcăđ aălàăgi iăphóngă
dânătộc.
2.2.1.2ăMụcătiêuăcủaăcáchăm ngăgi iăphóngădânătộc
L tăđổăáchăthốngătr ăcủaăchủănghĩaăđếăquốc,ăthựcădân,ăgiànhăđộcăl pădânătộcă
và giànhăchínhăquyềnăvềătayănhânădân.ăThiếtăl pănhàănướcădânătộcăđộcăl p.
11


2.2.2. Cáchă m ngă gi iă phóngă dơnă t că mu nă thắngă l iă ph iă điă theoă conă đ ngă
cáchăm ngăvơăs n
2.2.2.1ăăBàiăh cătừăsựăthấtăb iăcủaăcácăconăđườngăcứuănướcătrướcăđó
- Conăđườngăcứuătheoăl pătrườngăphongăkiến
- Conăđườngăcứuănướcătheoăl pătrườngătưăs n

- Khủngăho ngăvềăđườngălốiăcứuănước.
2.2.2.2ăăCáchăm ngătưăs nălàăkhôngătriệtăđể
- Cáchăm ngătưăs năMỹă(1776)
- Cáchă m ngătưăs năPhápă(1791)ăNgườiănh năthấy:ă“Cáchă mệnhăPhápăcũngă
nhưăcáchămệnhăMỹ,ănghĩaălàăcáchămệnhătưăs n,ăcáchăm ngăkhơngăđếnănơi,ătiếngălàă
cộngăhịaăvàădânăchủ,ăkỳăthựcătrongăthìănóătướcălụcăcơngănơng,ăngồiăthìănóăápăbứcă
thuộcăđ a”,ăvìăv y,ăcáchăm ngăthắngălợiărồiămàădânăchúngăcịnămuốnălàmăcuộcăcáchă
m ngănữa.ăChúngătaăđãălàmăcáchăm ngăthìălàmăchoăđếnănơi,ănghĩaălàăcáchăm ngărồiă
thìăquyềnătraoăchoădânăchúngăsốănhiều,ăchớăđểătrongătayămộtăb năítăngười,ăthếămớiă
kh iăhyăsinhănhiềuălần,ăthếădânăchúngămớiăđượcăh nhăphúc.
3.2.2.3ăConăđườngăgi iăphóngădânătộc
Hồă Chíă Minhă nghiênă cứuă cuộcă cáchă m ngă thángă Mườiă Ngaă (1917)ă khôngă
đơnăthuầnălàăcuộcăcáchăm ngăvôăs n,ămàăcịnălàăcuộcăcáchăm ngăgi iăphóngădânătộc.ă
Vìăv y,ăNgườiă“hồnătồnătinătheoăLêninăvàăQuốcătếăthứăba”.ăNguyễnăÁiăQuốcăthấyă
trongă lýă lu nă củaă Lênină mộtă phươngă hướngă mớiă đểă gi iă phóng dână tộcă theoă conă
đườngăcáchăm ngăvơăs n.
2.2.3. Cáchăm ngăgi iăphóngădơnăt cătrongăth iăđ iăm iăph iădoăĐ ngăC ngăs nă
lưnhăđ o
2.2.3.1. Cáchăm ngătrướcăhếtăph iăcóăĐ ng
- Hồă ChíăMinhă khẳngă đ nhă cáchă m ngă làă sựă nghiệpă củaă quầnă chúngă nhưngă
quầnăchúngăph iăđượcăgiácăngộ,ăđượcătổăchứcăvàăđượcălãnhăđ oătheoămộtăđườngălốiă
đúngăđắnămớiătrởăthànhălựcălượngătoălớnăcủaăcáchăm ng.ăVìăv y, muốnăgi iăphóngă
dână tộcă thànhă cơngă “trướcăhếtă ph iă cóă đ ngă cáchă mệnh,ă đ ngă cóă vữngă cáchă mệnhă
mớiă thànhă cơng”,ă Cáchă m ngă gi iă phóngă dână tộcă ph iă cóă đ ngă củaă giaiă cấpă côngă
nhânălãnhăđ oătheoănguyênătắcăđ ngăkiểuămớiăcủaăLênin.
3.2.3.2. Đ ngăCộngăs năViệtăNamălàăngườiălãnhăđ oăduyănhất
Đ ngămangăb năchấtăgiaiăcấpăcơngănhân,ăngayătừăđầuăthànhăl păĐ ng,ăHồăChíă
Minhăkhẳngăđ nh: Đ ngăCộngăs năViệtăNamălàăĐ ngăcủaăgiaiăcấpăcơngănhânăvàăcủaă
dânătộcăViệtăNam,ălấy chủănghĩaăMácăậLênină“làmăcốt”,ăcóătổăchứcăchặtăchẽ,ăkỷălu tă
nghiêmăminhăvàăliênăhệăm tăthiếtăvớiănhânădân.

Khi khẳngăđ nh Đ ngăCộngăs năViệtăNamălàăĐ ngăcủaăgiaiăcấpăcơngănhân và
củaă củaă dână tộc Việtă Nam, Hồă ChíăMinhă đãă đ nhă hướngăchoă việcă xâyă dựngă Đ ngă
Cộngă s nă Việtă Namă thànhă Đ ngă gắnă bóă máuă th tă vớiă nhână dân,ă vớiă dână tộc, mộtă
lòngămộtăd ăphụngăsựătổăquốc;ăđượcănhânădân,ădânătộcăthừaănh n làăngườiălãnhăđ oă
duyănhấtăđốiăvớiăcáchăm ngăViệtăNam.
Ngayătừăkhiămớiăraăđời,ăĐ ngădoăHồăChíăMinhăsángăl păđãăquyătụăđượcălựcă
lượngăvàăsứcăm nhăcủaătồnăbộăgiaiăcấpăcơngănhânăvàăc ădânătộcăViệtăNam,ănhờăđóă
12


Đ ngăđãănắmăng năcờălãnhăđ oăduyănhấtăđốiăvớiăcáchăm ngăViệtăNamăvàătrởăthànhă
nhânătốăhàngăđầuăb oăđ măchoăm iăthắngălợiăcủaăcáchăm ng.ă
2.2.4. L căl ngăcáchăm ngăgi iăphóngădơnăt căbaoăg mătoƠnădơnăt c
2.2.4.1. Cáchăm ngălàăsựănghiệpăcủaădânăchúngăb ăápăbức
- Mộtăcuộcăkhởiănghĩaăph iăđượcăchuẩnăb ătrongăquầnăchúng
HồăChíăMinhăcho rằngăm iăcuộcăkhởiănghĩaăph iăđượcăvũătrangătồnădânăthìă
mớiăđưaăcáchăm ngăđếnăthắngălợi.
- Cáchăm ngăgi iăphóngădânătộcălàă“việcăchungăcủaăc ădânăchúngăchứăkhơngă
ph iă việcă mộtăhaiă người”,ăph iă đồnă kếtă tồnă dână “Dână tộcă cáchă mệnhă chưaă phână
giaiăcấp,ănghĩaălàăsĩ,ănơng,ăcơng,ăthươngăđềuănhấtătríăchốngăl iăcườngăquyền”.ăTrongă
lựcălượngăđóă“cơngăậ nơngălàăchủăcáchăm ng”,ă“Cơngăậ nơngălàăgốcăcáchăm ng”,ă
“cịnăh cătrị,ănhàăbnănh ,ăđiềnăchủănh ăcũngăb ătưăb năápăbứcăsongăkhơngăcựcăkhổă
bằngăcơngănơng;ăbaăh ngăngườiăấyăch ălàăbầuăb năcáchămệnhăcủaăcơngănơngăthơi’.
- Dânăkhíăm nhăthìăqnălínhănào,ăsúngăốngănàoăcũngăkhơngăchốngăl iănổi
2.2.4.2. Lựcălượngăcủaăcáchăm ngăgi iăphóngădânătộc
- Lựcălượng củaăcáchăm ngăgi iăphóngădânătộcălà tồn dân
- Độngălựcăcáchăm ng là công nhân và nông dân
- B năđồngăminhăcủaăcáchăm ng: Tiểuătưăs n,ătưăs nădânătộcăvàămộtăbộăph nă
giaiăcấpăđ aăchủ.ă
2.2.5. Cáchăm ngăgi iăphóngădơnăt căcầnăđ căti năhƠnhăch ăđ ng,ăsángăt oăvƠă

cóăkh ănĕngăgiƠnhăthắngăl iătr căcáchăm ngăăvơăs nă ăchínhăqu c
2.2.5.1. Cáchăm ngăgi iăphóngădânătộcăcầnăđượcătiếnăhànhăchủăđộng,ăsángăt o
- Sứcăsốngăcủaăchủănghĩaătưăb năt pătrungăởăcácănướcăthuộcăđ a
- Kh ănĕngăcáchăm ngătoălớnăcủaănhânădânăcácădânătộcăthuộcăđ a
- Chủănghĩaădânătộcălàămộtăđộngălựcălớnăởăcácănướcăđangăđấuătranhăgiànhăđộcă
l p
- Cơngăcuộcăgi iăphóngănhânădânăthuộcăđ aăch ăcóăthểăthựcăhiệnăđượcăbằngăsựă
nổălựcătựăgi iăphóng
2.2.5.2. Quanăhệăcủaăcáchăm ngăthuộcăđ aăvớiăcáchăm ngăvơăs năởăchínhăquốc
- Cùngăchốngăkẻăthùăchungălàăchủănghĩaăđếăquốc
- Quanăhệăbìnhăđẳngăvớiăcáchăm ngăvơăs n
- Cáchăm ngăgi iăphóngădânătộcăcóăthểăgiànhăthắngălợiătrước
2.2.6. Cáchăm ngăgi iăphóngădơnăt căph iăđ căti năhƠnhăbằngăconăđ ngăcáchă
m ngăb oăl c
2.2.6.1. Quanăđiểmăvềăconăđườngăcáchăm ngăb oălực
- Tínhătấtăyếuăcủaăconăđườngăcáchăm ngăb oălực: : Cácăthếălựcăđếăquốcăđềuă
sửădụngăb oălựcăđểăxâmălượcăvàăthốngătr ăthuộcăđ a,ăđànăápădãămanăcácăphongătràoă
yêuă nước,ă vìă v y,ă conă đườngă đểă giànhă vàă giữă độcă l pă dână tộcă ch ă cóă thểă làă conă
đườngăcáchăm ngăb oălực.
- B oălựcăcáchăm ngălàăb oălựcăcủaăquầnăchúng

13


- Hìnhăthứcăb oălựcăcáchăm ng: gồmăc ăđấuătranhăchínhătr ăvàăđấuătranhăvũă
trang.ă Tuyă nhiên,ă tuỳă theoă tìnhă hìnhă cụă thểă màă quyếtă đ nhă sửă dụngă hìnhă thứcă đấuă
tranhăchoăthíchăhợp.
2.2.6.2. Tưătưởngăb oălựcăcáchăm ngăgắnăbóăhữuăcơăvớiătưătưởngănhânăđ oăvàăhịaă
bình
- T nădụngăm iăkh ănĕngăgi iăquyếtăxungăđộtăbằngăbiệnăphápăhịaăbình

- Khiătiếnăhànhăchiếnătranh,ăv nătìmăm iăcáchăvãnăhồiăhịaăbình
3.2.6.3. Hìnhăthứcăb oălựcăcáchăm ng
- Khởiănghĩaătồnădân
- Chiếnătranhănhânădân
K TăLU N
- Sáng tạo lý luận của Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và cách mạng giải
phóng dân tộc
+ăNh nădiệnăchínhăxácăthựcăchấtăvấnăđềădânătộcăthuộcăđ a
+ăTìmăđúngăconăđườngăgi iăphóngăcácădânătộcăthuộcăđ a
+ăQuanăđiểmăvềă tínhăchủăđộngă vàăkh ănĕngă giànhăthắngălợiătrướcăcủaăcáchă
m ngăgi iăphóngădânătộc
- Ý nghĩa của việc học tập
+ăThấyărõăvaiătrịătoălớn,ăvĩăđ iăcủaăHồăChíăMinhătrongăsựănghiệpăđấuătranhă
gi iăphóngădânătộc
+ă Nh nă thứcă đúngă sứcă m nhă củaă dână tộc,ă củngă cốă niềmă tựă hào,ă tựă tơnă dână
tộc,ătừăđóăcóănhữngăđóngăgópăthiếtăthực, hiệuăqu ătrongăxâyădựng,ăphátătriểnădânătộcă
giàuăm nh,ăphồnăvinh./.
CÂUăH IăƠNăT P
1/ăHãyănêuănhữngălu năđiểmăcơăb nătrongătưătưởngăHồăChíăMinhăvềăvấnăđềădânătộc.ă
Ýănghĩaăcủaănóăđốiăvớiăcơngăcuộcăđổiămớiăởănướcătaăhiệnănay?
2/ăNhữngălu năđiểmăcơăb nătrongătưătưởngăHồăChíăMinhăvềăcáchăm ngăgi iăphóngă
dânătộc.ăLu năđiểmănàoăthểăhiệnărõănhấtăsángăt oălýălu năcủaăHồăChíăMinh?ăT iăsao?

14


Ch ngă3:
T ăT
NGăH ăCHệăMINHăV ăCH ăNGHƾAăXĩăH I
VĨăCONăĐ

NGăQUÁăĐ ăLểNăCH ăNGHƾAăXĩăH Iă ăVI TăNAM
3.1. T t ngăH ăChíăMinhăv ăch ănghƿaăxưăh iă ăVi tăNam
3.1.1. Tínhăt tăy uăc aăch ănghƿaăxưăh iă ăVi tăNam
3.1.1.1. Chủănghĩaăxãăhộiălàăbướcăphátătriểnătấtăyếuăsauăkhiăgiànhăđượcăđộcăl pătheoă
conăđườngăcáchăm ngăvơăs n
HồăChíăMinhătiếpăthu,ăv nădụngăvàăphátătriểnălýălu năcủaăchủănghĩaăMácă ậ
Lênină vềă sựă phátă triểnă tấtă yếuă củaă xãă hộiă loàiă ngườiă (H că thuyếtă vềă cácă hìnhă tháiă
kinhătếăxãăhội)ăNgườiăchoărằng:ăTiếnălênăchủănghĩaăxãăhộiălàăbướcăphátătriểnătấtăyếuă
củaăViệtănamăsauăkhiănướcănhàăgiànhăđượcăđộcăl p.
Mụcă tiêu gi iă phóngă dână tộcă theoă conă đườngă cáchă m ngă vôă s nă làă nhằmă
giànhăđộcăl păchoădânătộc,ăđemăl iăcuộcăsốngăấmăno,ătựădo,ăh nhăphúcăchoănhânădân.ă
Đểăthựcăhiệnăđượcămụcătiêuătrênăch ăcóăchủănghĩaăxãăhộiăvàăchủănghĩaăcộngăs n.
3.1.1.2ăăXâyădựngăchủănghĩaăxãăhội làănhằmăgi iăphóngăconăngườiămộtăcáchătriệtăđể.
HồăChíăMinhăkhẳngăđ nh:ă“ch ăcóăchủănghĩaăxãăhộiămớiăcứuănhânălo i,ăđemă
l iăchoăm iăngườiăkhơngăphânăbiệtăchủngătộcăvàănguồnăgốcăsựătựădo,ăbìnhăđẳng,ăbácă
ái,ăđồnăkết,ăấmănoătrênăqu ăđất,ăviệcălàmăchoăm iăngườiăvàăvìăm iăngười,ăniềmăvui,ă
hịaăbình,ăh nhăphúc”
3.1.2. Đặcătr ngăc aăch ănghƿaăxưăh iă ăVi tăNam
3.1.2.1. Chủănghĩaăxãăhộiănhưălàămộtăchếăđộăưuăviệt
- Phươngăthứcătiếpăc năchủănghĩaăxãăhộiă
+ă Hồă Chíă Minhă tiếpă c nă chủă nghĩaă xãă hộiă từ lýă lu nă củaă chủă nghĩaă MácLênin,ătừăkhátăv ngăgi iăphóngădânătộcăvàănhuăcầuăgi iăphóngăconăngườiămộtăcáchă
triệtăđể
HồăChíăMinhătiếpăthuălýălu năcủaăchủănghĩaăMácăậ Lêninăvềăchủănghĩaăxãăhộiă
khoaăh c.ăNgườiătìmăthấyătrongălýălu năchủănghĩaăMácăậ Lêninăsựăthốngănhấtăbiệnă
chứngăgiữaăgi iăphóngădânătộc,ăgi iăphóngăgiaiăcấp,ăgi iăphóngăconăngười.
+ HồăChíăMinhătiếpăc năchủănghĩaăxãăhộiătừăphươngădiệnăđ oăđức,ăhướngătớiă
giáătr ănhânăđ o,ănhânăvĕnămác-xít,ăgi iăquyếtătốtămốiăquanăhệăgiữaăcáănhânăvàăxãă
hội:ăsựăphátătriểnătựădoăcủaămỗiăcáănhânălàăđiềuăkiệnăchoăsựăphátătriểnătựădoăcủaătấtă
c ăm iăngười. Đâyălàănétăsángăt oăcủaăHồăChíăMinhătrong tiếpăc năchủănghĩaăxãăhộiă
Từătưăduyătriếtăh căphươngăĐơng:ăcoiătr ngăhòaăđồng,ăđ oăđứcănhânănghĩa,ă

Ngườiă choă rằng:ă Chủă nghĩaă xãă hộiă làă đốiă l pă vớiă chủă nghĩaă cáă nhân,ă hướngă conă
ngườiăđếnăvớiăcácăgiáătr ănhânăđ o,ănhânăvĕnămácxít.ă
+ăHồăChíăMinhătiếpăc năchủănghĩaăxãăhộiătừăchủănghĩaă uănướcăvàătruyềnă
thốngăvĕnăhóaătốtăđẹpăcủaădânătộc:
Theoă quană điểmă Hồă Chíă Minh,ă trongă qă trìnhă xâyă dựngă chủă nghĩaă xãă hộiă
ph iăđưaăvĕnăhóaăthâmănh păvàoăchínhătr ,ăkinhătếăt oănênăsựăthốngănhấtăbiệnăchứngă
giữaăvĕnăhóaăkinhătếăvàăchínhătr .
15


Từăsựăkếtătinh,ăkếăthừa,ăphátătriểnănhữngăgiáătr ătruyềnăthốngăvĕnăhóaălâuăđời,ă
b năsắcăriêngăcủaădânătộcăViệtăNam,ăcùngăvớiătiếpăthuătinhăhoaăvĕnăhóaăthếăgiới, Hồă
ChíăMinhăquanăniệm rằng,ăchủănghĩaăxãăhộiălàăthốngănhấtăvớiăvĕnăhóa
Nhână dână Việtă Namă xâyă dựngă mộtă xãă hộiă nhưă v yă theoă quană điểmă củaă Hồă
ChíăMinhăcũngătứcălàătnătheoămộtăquyălu tăphátătriểnăcủaădânătộc:ăđộcăl pădânătộc
vàăchủănghĩaăxãăhộiăgắnăliềnăvớiănhau.ă
- Mộtăsốăđ nhănghĩaătiêuăbiểuăvềăchủănghĩaăxãăhội.
+ăĐ nhănghĩaăchủănghĩaăxãăhộiănhưămộtăchếăđộăhồnăch nh,ăbaoăgồmănhiềuă
mặtăkhácănhauăcủaăđờiăsống:ălàmăchoănhânădânălaoăđộngăthốtăn nă bầnăcùng,ă m iă
ngườiăđềuăcóăcơngăĕnăviệcălàm,ăđượcăấmănoăvàăsốngămộtăđờiăh nhăphúc.ăMụcătiêuălàă
gi iăphóngănhânădânălaoăđộngăkh iănghèoănàn,ăl căh u
+ă Đ nhă nghĩaă chủă nghĩaă xãă hộiă làă mộtă mặtă nàoă đóă (kinhă tế,ă chínhă tr …).ă
Nhiệmă vụă quană tr ngă nhấtă làă phátă triểnă s nă xuất.ă S nă xuấtă làă mặt tr nă chínhă củaă
chúngă ta,ă Ngườiă viết:ă “Lấyă nhàă máy,ă xeă lửa,ă ngână hàngă làmă củaă chung.ă Aiă làmă
nhiềuăthìăĕnănhiều,ăai làmăítăthìăĕnăít,ăaiăkhơngălàmăthìăkhơngăĕn,ătấtănhiênătrừănhữngă
ngườiăgiàăc ,ăđauăyếuăvàătrẻăem…”
+ăChủănghĩaăxãăhộiălàălàmăchoăngườiănghèoă trởănênăđủăĕn,ăngườiăđủăĕnătrởă
nênăkháăgiàu,ăngườiăgiàuăcàngăgiàuăthêm…
3.1.2.2ăăB năchấtăvàăđặcătrưngătổngăqtăcủaăchủănghĩaăxãăhội
- B năchấtăcủaăchủănghĩaăxãăhội:ăCóăthểăkháiăqtăb năchấtăcủaăchủănghĩaăxãă

hội theoătưătưởngăHồăChíăMinh:ăChếăđộădoănhânădânălaoăđộngălàmăchủ;ăcóănềnăkinhă
tếăphátătriểnăcao,ădựaătrênălựcălượngăs năxuấtăhiệnăđ iăvàăchếăđộăcơngăhữuăvềătưăliệuă
s năxuất;ăMộtăchếăđộăphátătriểnăcaoăvềăvĕnăhóa,ăđ oăđức;ămộtăxãăhộiăcơngăbằng,ăhợpă
lý;ălàăcơngătrìnhăt păthểăcủaănhânădân,ădoănhânădânăxâyădựngădướiăsựălãnhăđ oăcủaă
Đ ng.
- Cácăđặcătrưngătổngăqt:
+ăChủănghĩaăxãăhộiălàămộtăchếăđộăchínhătr ădoănhânădânălaoăđộngălàmăchủ
Chủănghĩaăxãăhộiăcóăchếăđộăchínhătr ădânăchủ,ănhânădânălaoăđộngălà chủ,ănhână
dânălaoăđộngălàmăchủ. Nhàănướcălàăcủaădân, do dân, vì dân, dướiăsựălãnhăđ oăcủaă
Đ ngă
+ăChủănghĩaăxãăhộiălàămộtăchếăđộăxãăhộiăcóănềnăkinhătếăphátătriểnăcao,ăgắnă
liềnăvớiăsựăphátătriểnăcủaăkhoaăh că- kỹăthu t.
+ăChủănghĩaăxãăhộiălàăchếăđộăkhơngăcịnăngườiăbócălộtăngười.
+ăChủănghĩaăxãăhộiălàămộtăxãăhội phátătriểnăcaoăvềăvĕnăhóa,ăđ oăđức.
Đóă làă mộtă xãă hộiă cóă cácă mốiă quană hệă xãă hộiă lànhă m nh,ă cơngă bằng,ă bìnhă
đẳng,ă có điềuă kiệnă phátă triểnă tồnă diện,ă hàiă hịaă trongă xãă hộiă cũngă nhưă đốiă vớiă tựă
nhiên.
+ăCóămốiăquanăhệăhữuăngh ,ăbìnhăđẳng,ăhịaăbình,ăhợpătácăvớiă cácăquốcăgiaă
trênăthếăgiới.
Cácăđặcătrưngăcủaăchủănghĩaăxãăhội nêuătrênăthểăhiệnămộtăhệăthốngăcácăgiáă
tr ,ă vừaă kếă thừaă cácă diă s nă củaă quáă khứ,ă vừaă hìnhă thànhă cácă giáă tr ă mớiătrongă quáă
trìnhăxâyădựngăchủănghĩaăxãăhội.
16


3.1.3ăQuanăđi măc aăH ăChíăMinhăv ăm c tiêu,ăđ ngăl căc aăch ănghƿaăxưăh iă
ăVi tăNam
3.1.3.1ăMụcătiêu:
- Mụcătiêuătổngăqtă(Mụcătiêuăchung).
Mụcătiêuăcaoănhấtăcủaăchủănghĩaăxãăhội làăđộcăl p,ătựădoăchoădânătộc,ăh nhă

phúcăchoănhânădân;ălàmăsaoăchoănướcătaăđượcăhồnătồnăđộcăl p,ădânătaăđược hồn
tồnătựădo,ăđồngăbàoătaăaiăcũngăcóăcơmăĕn,ăáoămặc,ăaiăcũngăđượcăh căhành.
XâyădựngămộtănướcăViệtăNamăhịaăbình,ăthốngănhất,ăđộcăl p,ădânăchủ,ăgiàuă
m nhăvàăgópăphầnăxứngăđángăvàoăsựănghiệpăcáchăm ngăthếăgiới
- Nhữngămụcătiêuăcụăthể:
+ă Vềă chínhă tr :ă Làă chếă độă doă nhână dână laoă độngă làmă chủ,ă nhàă nướcă làă củaă
dân, do dân và vì dân.
Thựcăhiệnăhaiăchứcănĕng:ăphátăhuyăquyềnădânăchủăcủaănhânădânăvàăchună
chínhăvớiăkẻăthùăđểăb oăvệălợiăíchăcủaănhânădân,ăb oăvệăchếăđộăxãăhộiăchủănghĩa.ă
+ Vềăkinhătế:ăNềnăkinhătếăxãăhộiăchủănghĩaăvớiăcơngăậ nơngănghiệpăhiệnăđ i,ă
khoaăh că- kỹăthu tătiênătiến,ăbócălộtăb ăxóaăb ădần,ăc iăthiệnăđờiăsốngănhânădân,ăkếtă
hợpăcácălợiăích.ă
+ăVềăvĕnăhóaăậ xãăhội:ăVĕnăhóaălàămụcătiêuăcơăb năcủaăcáchăm ngăxãăhộiăchủă
nghĩa,ăvĕnăhóaăthểăhiệnătrongăm iăho tăđộngăđờiăsốngătinhăthầnăcủaăxãăhội.ăTừăxóaă
n nămùăchữăđếnăphátătriểnăvĕnănghệ,ăthựcăhiệnănếpăsốngămới,ănângăcao dânătrí…
+ăVềăconăngườiăphátătriểnătồnădiện:ăMuốnăxâyădựngăthànhăcơngăchủănghĩaă
xãăhội,ăthìătrướcăhếtăcầnăph iăcóăconăngườiăxãăhội chủănghĩa.ăMuốnăcóăconăngườiăxãă
hộiăchủănghĩa,ăph iăcóătưătưởngăxãăăhộiăchủănghĩa.ăVìăv y,ăđàoăt oăconăngườiăph iă
phátătriểnătồnădiệnăvừaăcóăđứcăvừaăcóătài,ăđứcăvàătàiăph iăđiăđơiăvớiănhau,ă“hồngă
thắm”,ă“chunăsâu”ă
3.1.3.2ăăĐộngălực
- Đểăthựcăhiệnămục tiêuăcủaăchủănghĩaăxãăhội,ăcầnăphátăhuy nguồnănội lựcă
củaăchủănghĩaăxãăhội:
Phátăhuyăcácănguồnăđộngălựcăvềăv tăchấtăvàătinhăthầnăchoăviệcăxâyădựngăchủă
nghĩaăxãăhội:ăvốn,ăkhoaăh că ậ cơngănghệ,ăconăngười,ătrongăđó, conăngườiălàăđộng
lựcăquanătr ngăvàăquyếtăđ nh.
Độngălựcăconăngười đượcăHồăChíăMinhăxácă đ nhă trênăc ăhaiăphươngădiện:ă
t păthểăvàăcáănhân.ăTheoăquanăniệmăcủaăNgười,ăphátăhuyătruyềnăthốngădânătộc,ăsựă
đồnăkếtăcộngăđồng,ăsứcăsángăt oăcủaăquầnăchúngănhânădânălàăsứcăm nhătổngăhợpă
t oănênăđộngălựcăquan tr ngăcủaăchủănghĩaăxãăhội.

HồăChíăMinhăcoiătr ngăvềăđộngălựcăkinhătế,ăphátătriểnăs năxuất,ăkinhădoanh,ă
gi iăphóngăm iănĕngălựcăs năxuất,ălàmăchoăm iăngười,ăm iănhàătrởănênăgiàuăcó,ăíchă
quốc,ălợiădân,ăgắnăkinhătếăvớiăkỹăthu t,ăgắnăkinhătếăvớiăxãăhội.
Cùng vớiăđộngălựcăkinhătế,ăHồăChíăMinhăcũngăquanătâmăđếnăphátătriểnăvĕnă
hóa,ăkhoaăh c,ăgiáoădục,ăthựcăhiệnăthựcăcơngăbằngăxãăhơi,ăđóălàăđộngălựcătinhăthầnă
tácăđộngătrởăl iăkhơngăthểăthiếuăcủaăchủănghĩaăxãăhội.ă
17


Sựălãnhăđ oăđúngăđắnăcủaăĐ ngăcóăýănghĩaăquyếtăđ nhăđốiăvớiăsựăphátătriểnă
củaăchủănghĩaăxãăhội.ăĐâyălàăh tănhânătrongăhệăđộngălựcăcủaăchủănghĩaăxãăhội.
Nhưăv y,ătấtăc ănhữngănguồnălựcăbênătrongălàănĕngălựcătiềmătàngăcủaăsựăphátă
triểnăcầnăphát huy đểănóătrởăthànhăsứcăm nhăchoăsựăphátătriểnăcủaăchủănghĩaăxãăhội.
- Ngồiă cácă độngă lựcă bênă trong,ă Hồă Chíă Minhă cịnă nêuă cácă độngă lựcă bênă
ngoàiă nhưă kếtă hợpă vớiă sứcă m nhă thờiă đ i,ă tĕngă cườngă đoànă kếtă quốcă tế,ă sửă dụngă
nhữngăthànhăqu ăkhoaăh că- kỹăthu tăthếăgiới.
- Nétă độcă đáoă trongă phongă cáchă tưă duyă củaă Hồă ChíăMinhă là khơngă ch ă xácă
đ nhăđộngălực,ămàăNgườiăcịn ch ăraăcácăyếuătốăkiềmăhãm,ătriệtătiêuănguồnălựcăvốnă
cóăcủaăchủănghĩaăxãăhội.ăĐóălàăcácălựcăc n: Cĕnăbệnhăthốiăhóa,ăbiếnăchấtăcủaăcánă
bộ,ăchủănghĩaăcáănhân,ăthamăơ,ălãngăphí, quanăliêu…Ngườiăcoiăđóălàălo iă“giặc nộiă
xâm”
3.2. Conăđ ng,ăbi năphápăquáăđ ălênăch ănghƿaăxưăh iă
3.2.1.ăĐặcăđi m,ănhi măv ăc aăth iăkỳăqăđ ălênăch ănghƿaăxưăh iă ăVi tăNam
3.2.1.1ăăThựcăchất,ălo iăhìnhăvàăđặcăđiểmăcủaăthờiăkỳăqăđộ
- Tínhătấtăyếuăkháchăquanăcủaăthờiăkỳăqăđộ
+ C.Mác, Ph.Ĕngghen,ăV.l.Lêninăđềuăkhẳngăđ nhătínhătấtăyếuăkháchăquanăcủaă
thờiăkỳăqăđộălênăchủănghĩaăxãăhộiăvàăch ărõăv ătríăl chăsử,ănhiệmăvụăđặcăthùăcủaănóă
trongă qă trìnhă v nă động,ă phátă triểnă củaă hìnhă tháiă kinhă tếă - xãă hộiă cộngă s nă chủă
nghĩa.
Theoă quană điểmă củaă cácă nhàă kinhă điểnă củaă chủă nghĩaă Mácă ậ Lênin, có hai

hìnhăthứcăqăđộ:ă
Mộtălà,ăqăđộătrựcătiếpălênăchủănghĩaăxãăhộiătừ nhữngănướcătưăb năchủănghĩaă
phátătriểnăởătrìnhăđộăcao.
Hai là, qăđộăgiánătiếpălênăchủănghĩaăxãăhộiăởănhữngănướcătưăb năphátătriểnă
cịnăthấp,ăhoặcănhữngănướcăcóănềnăkinhătếăl căh u,ăchưaătr iăquaăthờiăkỳăphátătriểnă
củaăchủănghĩaătưăb năvớiăđiềuăkiệnăcụăthểănàoăđó,ănhấtălàătrongăđiềuăkiệnăđ ngăkiểuă
mớiăcủaăgiaiăcấpăvơăs nănắmăquyềnălãnhăđ oă(trởăthànhăđ ngăcầmăquyền)ăvàăđượcă
mộtăhayănhiềuănướcătiênătiếnăgiúpăđỡ.ă
+ Trênăcơăsởăv nădụngălýălu năvềăcáchăm ngăkhơngăngừng,ăvềăthờiăkỳăqăđộă
lênăchủănghĩaăxãăhộiăcủaăchủănghĩaăMácăậ Lêninăvàăxuấtăphátătừăđặcăđiểmătìnhăhìnhă
thựcătếăcủaăViệtăNam,ăHồăChíăMinhăkhẳngăđ nhăconăđườngăcáchăm ngăViệtăNam là
tiếnăhànhăgi iăphóngădânătộc,ăhồnăthànhăcáchăm ngădânătộcădânăchủănhânădân,ătiếnă
dầnălênăchủănghĩaăxãăhội.ă
Nhưăv y,ăquanăniệmăcủaăHồăChíăMinhăvềăthờiăkỳăqăđộălênăchủănghĩaăxãăhộiă
ởăViệtăNamălàăquanăniệmăvềămộtăhìnhătháiăqăđộăgiánătiếp,ăcụăthểă- qăđộătừămộtă
xãăhộiăthuộcăđ aănửaăphongăkiến,ănơngănhiệpăl căh uăsauăkhiăgiànhăđượcăđộcăl pădână
tộcăđiălênăchủănghĩaăxãăhội.
- Thựcăchấtăcủaăthờiăkỳăqăđộălênăchủănghĩaăxãăhội:
TheoăHồăChíăMinh,ăthựcăchấtăcủaăthờiăkỳăqăđộălênăchủănghĩaăxãăhộiăởănướcă
taălàăqătrìnhăc iăbiếnănềnăs năxuấtăl căh uăthànhănềnăs năxuấtătiênătiến,ăhiệnăđ i.ă
Đâyăcũngălàăcuộcăđấuătranhăgiaiăcấpăgayăgo,ăphứcăt pătrongăđiềuăkiệnămới,ăkhiămàă
18


nhânădânătaăhồnăthànhăcơăb năcáchăm ngădânătộcădânăchủ,ăsoăsánhălựcălượngătrongă
nướcăvà quốcătếăđãăcóănhữngăbiếnăđổi,ătrênătấtăc ăcácălĩnhăvực:ăchínhătr ,ăkinhătế,ăvĕnă
hóa,ăxãăhộiănhằmăchốngăl iăcácăthếălựcăđiăngượcăl iăconăđườngăXHCN.
- Đặcăđiểmăcủaăthờiăkỳăqăđộălênăchủănghĩaăxãăhội:
TheoăHồăChíăMinh,ăkhiăbướcăvàoăthờiăkỳăqăđộălênăchủănghĩaăxãăhội,ăđặcă
điểmălớnănhấtăcủaănướcătaălàătừămộtănướcănơngănghiệpăl căh uătiến lênăchủănghĩaăxãă

hộiăkhơngăph iăkinhăquaăgiaiăđo năphátătriểnătưăb năchủănghĩa.ă
Đặcăđiểmănàyăchiăphốiăcácăđặcăđiểmăkhác,ăthểăhiệnătrongătấtăc ăcácălĩnhăvựcă
củaăđờiăsốngăxã hộiăvàălàmăcơăsởănẩyăsinhănhiềuămâuăthu n.ăTrongăđó, mâuăthu nă
lớnăvàăcơăb nănhấtălà: nhuăcầuăphátătriểnăcaoăcủaăđấtănướcătheoăhướngătiếnăbộănhằmă
nângăcaoăđờiăsốngăv tăchấtăvàătinhăthầnăchoănhânădânăvới thựcătr ngăkinhătếă- xãăhộiă
qăthấpăkémăcủaănướcăta.
3.2.1.2ăăNhiệmăvụăl chăsửăcủaăthờiăkỳăqăđộălênăchủănghĩaăxãăhộiăởăViệtăNam
- Thờiăkỳăqăđộălênăchủănghĩaăxãăhộiălàămộtăqătrìnhăkhóăkhĕn,ăphứcăt păvàă
lâuădài.ăVìăv y,ăph iătiếnăhànhădầnădần,ăchớăhamălàmămau,ăđiăbướcănàoăchắcăbướcă
ấy,ănhiệmăvụăl ch sửăcủaăthờiăkỳăquáăđộălênăchủănghĩaăxãăhộiăởăViệtăNamăbaoăgồmă
haiănộiădungălớn:ă
Một là: Xâyă dựngănềnăt ngăv tăchấtăvàă kỹăthu tăchoăchủă nghĩaă xãă hội,ăxâyă
dựngăcácătiềnăđềăvềăkinhătế,ăchínhătr ,ăvĕnăhóa,ătưătưởngăchoăchủănghĩaăxãăhội
Hai là: C iăt oăxãăhội cũ,ăxâyădựngăxãăhộiămới,ăkếtăhợpăc iăt oăvớiăxâyădựng,ă
trongăđóăxâyădựngălàătr ngătâm,ălàănộiădungăcốtălõi,ălâuădài.
- Tínhăchấtăphứcăt păvàăkhóăkhĕnăcủaăthờiăkỳăqăđộălênăchủănghĩaăxãăhộiă
đượcăHồăChíăMinhălýăgi iătrênăcácăđiểmăsau:
+ Đâyălàămộtăcuộcăcáchăm ngălàmăđ oălộnăm iămặtăcủaăđờiăsốngăxãăhội,ăc ă
lựcălượngăs năxuấtăl năquanăhệăs năxuất,ăc ăcơăsởăh ătầngăl năkiếnătrúcăthượngătầng.ă
+ Trongăsựănghiệpăxâyădựngăchủănghĩaăxãăhội,ăĐ ng,ăNhàănướcăvàănhânădână
taăchưaăcóăkinhăănghiệm,ănhấtălàătrênălĩnh vựcăkinhătế.ăĐâyălàăcơngăviệcăhếtăsứcămớiă
mẻăđốiăvớiăĐ ngătaănênăph iăvừaălàm,ăvừaăh c,ăvừaărútăkinhănghiệm,ăvàăcóăthểăcóă
vấpăváp,ăthiếuăsót.ăXâyădựngăxãăhộiămớiăbaoăgiờăcũngăkhóăkhĕn,ăphứcăt păhơnăđánhă
đổăxãăhộiăcũăđãălỗiăthời.
+ Sựănghiệpăxâyădựngăchủănghĩaăxãăhộiăởănướcătaăln b ăcácăthếălựcăph nă
độngătrongăvàăngồiănướcătìmăcáchăchốngăphá.ă
Vìăv y,ăxâyădựngăCNXHăđịiăh iămộtănĕngălựcălãnhăđ oămangătínhăkhoaăh c,ă
vừaăhiểuăbiếtăcácăquyă lu tăv nă độngă xãăhội,ăl iăph iăcóănghệăthu tă khơnăkhéoăchoă
th tăsát vớiătìnhăhìnhăthựcătế,ătránhănơnănóng,ăchủăquan,ăđốtăcháyăgiaiăđo n.ă
3.2.1.3ăăQuanăđiểmăcủaăHồăChíăMinhăvềănộiădungăxâyădựngăchủănghĩaăxãăhộiăởănướcă

taătrongăthờiăkỳăqăđộ
Cơngă cuộcă xâyă dựngă chủă nghĩaă xãă hộiă ởă nướcă taă làă sựă nghiệpă cáchă m ngă
mang tính toànă diện,ă làă cuộcă đấuă tranhă gayă goă giữaă cáiă cũă đangă suyă tàn,ă cáiă mớiă
đangăn yănở,ăchoănênăsựănghiệpăxâyădựngăchủănghĩaăxãăhộiălàăcơngăviệcăhếtăsứcăkhóă
khĕnăvàăphứcăt p.ăHồăChíăMinhăđãăxácăđ nhărõănhiệmăvụăcụăthểăchoătừngălĩnhăvực:
- Vềăchínhătr :
19


+ Nộiă dungă quană tr ngă nhấtă làă giữă vữngă vàă phátă huyă vaiă tròă lãnhă đ oă củaă
Đ ng.
+ăăCủngăcốăvàătĕngăcườngăvaiătròăqu nălýăcủaăNhàănướcătrongăsựănghiệpăxâyă
dựngăchủănghĩaăxãăhộiăngàyăcàngătrởăthànhănhiệmăvụărấtăquanătr ng
+ CủngăcốăvàămởărộngăMặtătr nădânătộcăthốngănhất,ănịngăcốtălàăliênăminhă
cơngă nhân,ă nơngă dână vàă tríă thức,ă doă Đ ngă Cộngă s nă lãnhă đ o;ă củngă cốă vàă tĕngă
cườngăsứcăm nhătồnăbộăhệăthốngăchínhătr ăcũngănhưătừngăthànhătốăcủaănó.ă
- Vềăkinhătế: HồăChíăMinhăđềăc pătrênăcácămặt:ăLựcălượngăs năxuất,ăquanăhệă
s n xuất,ăcơăchếăqu nălýăkinhătế. Ngườiănhấnăm nhăđếnăviệcătĕngănĕngăsuấtălaoăđộngă
trênă cơă sởă tiếnă hànhă côngă nghiệpă hóaă xãă hộiă chủă nghĩa.ă Đốiă vớiă cơă cấuă kinhă tế,ă
Ngườiăđềăc păđếnăcơăcấuăngành,ăcơăcấuăvùngăvàăcácăthànhăphầnăkinhătế.
+ăCầnăưuătiênăphátătriểnăkinhătếăquốcădoanhăđểăt oănềnăt ngăv tăchấtăchoăchủă
nghĩaăxãăhội,ăthúcăđẩyăviệcăc iăt oăxãăhộiăchủănghĩa.
+ăKinhătếăhợpătácăxãălàăhìnhăthứcăsởăhữuăt păthểăcủaănhânădânălaoăđộng,ăNhàă
nướcăcầnăđặcăbiệtăkhuyếnăkhích,ăhướngăd năvàăgiúpăđỡănóăphátătriển,ătheoăngun
tắcădầnădần,ătừăthấpăđếnăcao,ătựănguyện,ăcùngăcóălợi,ăchốngăchủăquan,ăgịăép,ăhìnhă
thức.
+ă Đốiă vớiă ngườiă làmă nghềă thủă côngă vàă laoă độngă riêngă lẻă khácă (kinhă tếă tưă
nhân),ăNhàănướcăb oăhộăquyềnăsởăhữuăvềătưăliệuăs năxuất,ăraăsứcăhướngăd năvàăgiúpă
đỡăh ăc iătiếnăcáchălàmăĕn,ăkhuyếnăkhíchăh ăđiăvàoăconăđườngăhợpătác.
+ăĐốiăvớiănhữngătưăs năcơngăthương,ăNhàănướcăkhơngăxóaăb ăquyềnăsởăhữuă

vềătưăliệuăs năsuấtăvàăcủaăc iăkhácăcủaăh ,ămàăhướngăd năh ăho tăđộngălàmălợiăchoă
quốcăkếădânăsinh,ăphùăhợpăvớiăkinhătếănhàănước,ăkhuyếnăkhích vàăgiúpăđỡăh ăc iăt oă
theoăchủ nghĩaăxãăhộiăbằngăhìnhăthứcătưăb nănhàănước.
+ăVềăqu nălýăkinhătếăvàăphânăphối:ăQu nălýăkinhătếăph iădựaătrênăcơăsởăh chă
tốn,ă đemă l iă hiệuă qu ă cao,ă sửă dụngă tốtă cácă đònă bẩyă trongă phátă triểnă s nă suất.ă Vềă
phân phốiăNgườiăchủătrươngăvàăch ărõăcácăđiềuăkiệnăthựcăhiệnăngunătắcăphânăphốiă
theoălaoăđộng. Đồngăthời,ăNgườiăcũngăquanătâmăchếăđộăkhốnătrongăs năxuất,ănó “làă
mộtăđiềuăkiệnăcủaăCNXH,ănóăkhuyếnăkhíchăngườiăcơngănhânălnălnătiếnăbộ,ăchoă
nhàămáyătiếnăbộ”.
- Trongălĩnhăvựcăvĕnăhóaă- xãăhội:ăHồăChíăMinhănhấnăm nhăđếnăvấnăđềăxâyă
dựngăconăngườiămới.ăĐặcăbiệt,ăNgườiăđềăcaoăvaiătrịăcủaăvĕnăhóa,ăgiáoădụcăvàăkhoaă
h căậ kỹăthu tătrongăxãăhộiăxãăhộiăchủănghĩa.ă
3.2.2ă ă Nh ngă chỉă d nă cóă tínhă đ nhă h ngă v ă nguyênă tắc,ă b că đi,ă bi nă phápă
th căhi nătrongăqătrìnhăxơyăd ngăch ănghƿaăxưăh i
3.2.2.1. Ngunătắc
HồăChíăMinhăđềăraăhaiăngunătắcăcóătínhăchấtăphươngăphápălu n:ă
Một là,ă xâyă dựngă chủă nghĩaă xãă hộiă làă mộtă hiệnă tượngă phổă biếnă mangă tínhă
quốcă tế,ă cầnă quánă triệtă cácă nguyênă tắcă cơăb nă củaă chủă nghĩaă Mácă ậ Lênină vềă xâyă
dựngăchếăđộămới,ăcóăthểăthamăkh o,ăh căt păkinhănghiệmăcủaăcácănướcăanhăem.ăH că
t pă nhữngă kinhă nghiệmă củaă cácă nướcă tiênă tiến,ă nhưngă khôngă đượcă saoă chép,ă máyă
20


móc, giáo điều.ăHồăchíăMinhăcho rằng, ViệtăNamăcóăthểălàmăkhácăLiênăXơ,ăTrungă
QuốcăvàăcácănướcăkhácăvìăđiềuăkiệnăcụăthểăViệtăNamăkhácăvớiăcácănước.
Hai là, xácă đ nhă bướcă điă vàă biệnă phápă xâyă dựngă chủă nghĩaă xãă hộiă chủă yếuă
xuấtăphátătừăđiềuăkiệnăthựcătế,ăđặcăđiểmădânătộc,ănhuăcầuăvàăkh ănĕngăthực tếăcủaă
nhân dân.
3.2.2.2.ăBướcăđi
- Phươngăchâm thựcăhiệnăbướcăđi:

+ăDầnădần,ătuầnătự,ătừăthấpăđếnăcao,ătừănh ăđếnălớn;ăkếtăhợpăvớiătiếnănhanh,ă
tiếnăm nh,ătiếnăvữngăchắcălênăCNXH.
+ăNgườiăxácăđ nhălàăph iăquaănhiềuăbước,ă“bướcăngắn,ăbướcădài,ătuỳătheoăhoàn
c nh,...ăchớăhamălàmămau,ăhamărầmărộ...ăĐiăbướcănàoăvữngăchắcăbướcăấy,ăcứătiếnădầnă
dần”.ă
+ăă Tuyă nhiên,ăNgườiă cũngă khẳngă đ nhă là:ă Tiếnă nhanh,ă tiếnă m nhă cũngăkhơngă
đượcălàmăbừa,ălàmăẩuămàăph iăphùăhợpăvớiăquyălu tăkháchăquan,ăphùăhợpăvớiălịngădân;ă
ph iăsớmăngĕnăngừaăxuăhướngăchủăquan,ănóngăvội...ă
- Bướcăđiăcụăthể:
+ăXâyădựngăvàăphátătriểnămộtănềnănơngănghiệpătồnădiện;
+ăXâyădựngăvàăphátătriểnăhệăthốngătiểuăthủăcơngănghiệp,ăcơngănghiệpănhẹ;
+ăĐẩyăm nh cơngănghiệpăhốănướcănhà:ăvớiămộtănềnănơngănghiệpătồnădiệnă
sẽăb oăđ mănhuăcầuălươngăthực,ăthựcăphẩmăchoănhânădân;ămộtăhệăthốngătiểuăthủăcơngă
nghiệp,ăcơngănghiệpănhẹăsẽătho ămãnăcácănhuăcầuătiêuădùngăthiếtăyếuăchoănhânădân;ă
cơngănghiệpăhốăđượcăđẩyăm nhăsẽăt oănênămộtăđộng lựcătoălớnăgópăphầnăthúcăđẩyă
cơng cuộcăxâyădựngăvàăphátătriểnăđấtănước.
3.2.2.2.ăĐ nhăhướngăvềăbiệnăpháp
Hồă ChíăMinhă nêuă caoă tinhăthầnă độcă l p,ă tựă chủ,ă sángă t o,ă chốngă giáoă điều,ă
r păkhn,ăph iătìmătịiăcáchălàmăriêngăchoăphùăhợpăvớiăthựcătiễnăcủaăViệtăNam.
Trênăcơăsởăđó,ăHồăChíăMinh đã sử dụngămộtăsốăcáchălàm cụăthểăsau:
- Thựcăhiệnăc iăt oăxãăhộiăcũ,ăxâyădựngăxãăhộiămới,ăkếtăhợpăc iăt oăvớiăxâyă
dựng,ăxâyădựngălàmăchính.
- Kếtăhợpăxâyădựngăvớiăb oăvệ,ătiếnăhànhăhaiănhiệmăvụăchiếnălượcăkhácănhauă
trongăph măviămộtăquốcăgia.
- Xâyădựngăchủănghĩaăxãăhội ph iăcóăkếăho ch,ăbiệnăpháp,ăquyếtătâmăthựcă
hiệnăthắngălợiăkếăho ch.
- Ph iăhuyăđộngăhếtăcácănguồnălựcăvốnăcóătrongădânăđểălàmălợiăchoădânădướiă
sựălãnhăđ oăcủaăĐ ngăcộngăs n.

21



K TăLU N
- Sáng tạo lý luận của Hồ Chí Minh
+ăGắnăliềnăđộc l pădânătộcăvớiăchủănghĩaăxãăhội
+ăQuanăđiểmăthựcătiễnătrongătiếpăc năchủănghĩaăxãăhộiă
+ăNhấnăm nhăyếuătốăđ oăđứcănhânăvĕnătrongăb năchấtăcủaăchủănghĩaăxãăhội
+ăXâyădựngăchủănghĩaăxãăhộiălàăsựănghiệpăcủaătoànădânătộcădướiăsựălãnhăđ oă
củaăĐ ngăCộngăs n
- Ý nghĩa của việc học tập
+ăCóăcơăsởăkhoaăh cătinătưởngăvàoăsựăthắngălợiătấtăyếu,ăb năchấtătốtăđẹpăvàă
nhữngăưuăviệtăcủaăchếăđộăxãăhộiăchủănghĩa
+ă Xácă đ nhă tháiă độă vàă cóă nhữngă hànhă độngă thiếtă thựcă đóngă gópă vàoă cơngă
cuộcăxâyădựngăchủănghĩaăxãăhộiăởănướcătaăhiệnănay./.
CỂUăH IăỌNăT P
1/ăPhânătíchăquanăniệmăcủaăHồăChíăMinhăvềăđặcătrưngăb năchấtăcủaăchủănghĩaăxãă
hội.ăÝănghĩaăcủaăquanăniệmănàyăđốiăvớiănướcătaăhiệnănay?
2/ăPhânătíchăquanăđiểmăcủaăHồăChíăMinhăvềănộiădungăxâyădựngăchủănghĩaăxãăhội.ă

22


Ch ngă4
T ăT
NGăH ăCHệăMINHăV ăĐ NGăC NGăS NăVI TăNAM
*****
4.1.ăăQuanăni măc aăH ăChíăMinhăv ăvaiătrịăc aăĐ ngăC ngăs năVi tăNamă
4.1.1ăV ăs ăraăđ iăc aăĐ ngăC ngăs năVi tăNam
SựăraăđờiăcủaăĐ ngăCộngăs năViệtăNamălàăsựăkếtăhợpăchủănghĩaăMác- Lênin
vớiăphongătràoăcơngănhânăvàăphongătràoăuănước.

HồăChíăMinhăthấyărõăvaiătrịătoălớnăcủaăchủănghĩaăMácăậ Lêninăđốiăvớiăcáchă
m ngăvàăsựăraăđờiăcủaăĐ ngăCộngăs năViệtăNam.ăNgườiăcũngăđánhăgiáăcaoăv ătrí,ă
vaiă trịă lãnhă đ oă củaă giaiă cấpă côngă nhân,ă xuấtă phátă từă đặcă điểmă củaă giaiă cấpă cơngă
nhân, đóălà:ăkiênăquyết,ătriệtăđể,ăt păthể,ăcóătổăchức,ăcóăkỷălu tăcao.ăLàăgiaiăcấpătiênă
tiếnă nhấtă trongă s nă xuất,ă thấmă nhuầnă tưă tưởngă cáchă m ngă nhất,ă gánhă tráchă nhiệmă
đánhăđổăchủănghĩaătưăb năvàăđếăquốc,ăxâyădựngămộtăxãăhộiămới.
HồăChíăMinhănêuăthêmăyếuătốăphongătràoăuănước,ăcoiănóălàămộtătrongăbaă
yếuătốăhợpăthànhăchoăsựăraăđờiăcủaăĐ ngăCộngăs năViệtăNamăvì:
Mộtălà: Phongătràoă uănướcăcóăv ătrí,ăvaiătrịăcựcăkỳătoălớnătrongăqătrìnhă
phátă triểnă củaă dână tộcă Việtă Nam, là nhână tốă chủă đ oă quyếtă đ nhă sựă nghiệpă chốngă
ngo iăxâmăcủaădânătộcăta.
Hai là: Phongă tràoă côngă nhână kếtă hợpă vớiă phongă tràoă yêuă nướcă bởiă vìă haiă
phongătràoăđóăcóămụcătiêuăchung: gi iăphóngădânătộc,ăgiànhăđộcăl p,ăxâyădựngăđấtă
nướcăhùngăcường.
Ba là: Phong trào nơngădânăkếtăhợpăvớiăphongătràoăcơngănhânăt oăthànhăđ oă
qnăchủălựcăcủaăcáchăm ng.ă
Bốnă là:ă Phongă tràoă yêuă nướcă củaă tríă thứcă Việtă Nam làă nhână tốă quană tr ngă
thúcăđẩyăsựăkếtăhợpăcácăyếuătốăchoăsựăraăđờiăcủaăĐ ngăCộngăs năViệtăNam.ă
4.1.2ăVaiătròăc aăĐ ngăC ngăs năVi tăNam
- Lựaăch năconăđường,ăxâyădựngăđườngălốiăchiếnălược,ăsáchălượcăcáchăm ng.
+ăLựaăch năconăđườngăcáchăm ngăđúngăđắnăchoădânătộc.
+ăXácăđ nhăchiếnălược,ăsáchălượcăcáchăm ngăđúngăđắn.
+ăXácăđ nhăphươngăphápăcáchăm ng.
- Tổăchức,ăđoànăkết,ăt p hợpălựcălượngăcáchăm ng.
+ăTổăchức,ăđoànăkết,ăt păhợpălựcălượngăcáchăm ngătrongănước.
+ăĐoànăkếtăcácălựcălượngăcáchăm ngăởănướcăngoài.
- Vaiătrịătiênăphong,ăgươngăm uăcủaăcánăbộ,ăđ ngăviên.
+ăTínhătiênăphong,ăgươngăm uăcủaăđ ngăviên.
+ăKh ănĕngăthuăhút,ăt păhợpăquầnăchúngăcủaăcánăbộ,ăđ ngăviên.ă
4.1.3ăB năch tăc aăĐ ngăC ngăs năVi tăNam

Hồă Chíă Minhă khẳngă đ nh:ă Đ ngă Cộngă s nă Việtă Namă làă độiă tiềnă phongă củaă
giaiăcấpăcơngănhânăViệtăNam,ămangăb năchấtăcủaăgiaiăcấpăcơngănhân.
Quană điểmă củaă Hồă Chíă Minhă hồnă tồnă tuână thủă nhữngă quană điểmă củaă
V.l.Lêninăvềăxâyădựngăđ ngăkiểuămớiăcủaăgiaiăcấpăvôăs n.ă
23


HồăChíăMinhăcịnăcóămộtăcáchăthểăhiệnăkhácăvềăvấnăđềă“đ ngăcủaăai”.ăTrongă
Báoăcáoăchínhătr ăt iăĐ iăhộiăđ iăbiểuătồnăquốcălầnăthứăIIăcủaăĐ ngă(2/1951),ăHồă
Chí Minh nêu rõ:ă“Trongăgiaiăđo nănày,ăquyềnălợiăcủaăgiaiăcấpăcơngănhân,ănhânădână
laoăđộngăvàăcủaădânătộcălàămột,ăchínhăvìăĐ ngăLaoăđộngăViệtăNamălàăĐ ngăcủaăgiaiă
cấpă cơngă nhână vàă nhână dână laoă động,ă choă nênă nóă ph iă làă Đ ngă củaă dână tộcă Việtă
Nam”.ă
HồăChíăMinhăkhẳngăđ nhăb năchấtăgiaiăcấpăcơngănhânăcủaăĐ ngădựaătrênăcơă
sởăthấyărõăsứămệnhăl chăsửăcủaăgiaiăcấpăcơngănhânăViệtăNam.ă
Nềnăt ngălýălu năvàătưătưởngăcủaăĐ ngălàăchủănghĩaăMácăậ Lênin.
- Mụcătiêu,ălýătưởngăcủaăĐ ngăcầnăđ tătớiălàăchủănghĩaăCộngăs n
- Nguyênătắcătổăchứcăcơăb năcủaăĐ ngăđềuătuânăthủămộtăcáchăchặtăchẽăh că
thuyếtăvềăđ ngăkiểuămớiăcủaăgiaiăcấpăvôăs năcủaăV.I.ăLênin.
- Cơă sởă xãă hộiă củaă Đ ng:ă Quană niệmă Đ ngă khơngă nhữngă làă Đ ngă củaă giaiă
cấpăcơngănhânămàăcịnălàăĐ ngăcủaănhânădânălaoăđộngăvàătồnădânătộcăcóăý nghĩaă
lớnăđốiăvớiăcáchăm ngăViệtăNam.ă
- Đ ngăđ iădiệnăchoălợiăíchăcủaătồnădânătộcăchoănênănhânădânăViệtăNamăcoiă
Đ ngăCộngăs năViệtăNamălàăĐ ngăcủaăchínhămình.ă
HồăChíăMinhălnălnăchúătr ngătínhăthốngănhấtăgiữaăyếuătốăgiaiăcấpăvàăyếuă
tốădânătộc.ăSứcăm nhăcủaăĐ ngăkhơngăch ăbắtănguồnătừăgiaiăcấpăcơngănhânămà cịn
bắtănguồnătừăcácătầngălớpănhânădânălaoăđộngăkhác.
4.1.4. Quanăni măv ăĐ ngăC ngăs năVi tăNamăcầmăquy nă
4.1.4.1ăĐ ngălãnhăđ oănhânădânăgiànhăchínhăquyền,ătrởăthànhăĐ ngăcầmăquyền
Đ ngăCộngăs năViệtăNamălàăđ ngăcáchăm ngăchânăchính,ămangăb năchấtăgiaiă

cấpăcơngănhân.ăĐ ngădìuădắtăgiaiăcấpăvơăs n,ălãnhăđ oăgiaiăcấpăvơăs n,ălãnhăđ oăcáchă
m ngăViệtăNam đểăđemăl iăcuộcăsốngătựădo,ăh nhăphúcăchoătồnăthểădânătộc.ăCh ăcóă
mộtă đ ngă nhưă thếă mớiă cóă thểă đemă l iă độcă l pă choă dână tộc,ă tựă do,ă h nhă phúcă choă
nhânădân,ăphồnăvinhăchoăđấtănướcăvàăđưaăc ănướcăđiălênăchủănghĩaăxãăhội.
Vớiăđườngălốiăchínhătr ăđúngăđắn,ătổăchứcăchặtăchẽ,ăĐ ngăđãălãnhăđ oătồnă
thểădânătộcăgiànhăchínhăquyền,ăthànhăl pă mộtănướcăViệtăNamă Dână chủăCộngăhịa.ă
ĐóălàăthờiăđiểmăĐ ngăCộngăs năViệtăNamătrởăthànhăđ ngăcầmăquyền.
4.1.4.2ăăQuanăniệmăcủaăHồăChíăMinhăvềăĐ ngăcầmăquyền
- Kháiăniệmă“Đ ngăcầmăquyền”:ăLàămộtăđ ngăchínhătr ăđ iădiệnăchoămộtăgiaiă
cấpă đangă nắmă giữă vàă lãnhă đ oă chínhă quyềnă đểă điềuă hành,ă qu nă lýă đấtă nướcănhằmă
thựcăhiệnălợiăíchăcủaăgiaiăcấpămình.
Theoă Hồă Chíă Minh,ă Đ ngă cầmă quyềnă làă đ ngă tiếpă tụcă lãnhă đ oă sựă nghiệpă
cáchă m ngă trongă điềuă kiệnă Đ ngă đãă lãnhă đ oă quầnă chúngă nhână dână giànhă đượcă
quyềnălựcănhàănướcăvàăĐ ngătrựcătiếpălãnhăđ oăbộămáyănhàănướcăđóăđểăhồnăthànhă
sựănghiệpăđộcăl pădânătộc,ădânăchủăvàăchủănghĩaăxãăhội.
TheoăHồăChíăMinh,ăb năchấtăcủaăĐ ngăkhơngăthayăđổi,ăkhiăcóăchínhăquyềnă
trongă tay,ă mộtă vấnă đềă mớiă cựcă kỳă toă lớn,ă cũngă làă thửă tháchă hếtă sứcă nặngă nềă củaă
Đ ngălàăngườiăđ ngăviênăCộngăs năkhơngăđượcălãngăqnănhiệmăvụ,ămụcăđíchăcủaă
mình,ăph iătồnătâm,ătồnăýăphụcăvụănhânădân.ăVớiăChủăt chăHồăChíăMinh,ă“Độcăl pă
24


ậ TựădoăậH nhăphúc”ălàăb năchấtăcủaăchủănghĩaăxãăhội.ăĐóălàăđiểmăxuấtăphátăđểăxâyă
dựngăĐ ngăxứngăđángăvớiădanhăhiệu “Đ ngăcầmăquyền”
- Mụcăđích,ălýătưởngăcủaăĐ ngăcầmăquyền:
TheoăHồăChíăMinh,ăĐ ngătaăkhơngăcóălợiăíchănàoăkhácăngồiălợiăíchăcủaăTổă
quốc,ăcủaănhânădân.ăĐóălàămụcăđích,ălýătưởngăcaoăc ăkhơngăbaoăgiờăthayăđổiătrongă
qătrìnhălãnhăđ oăcáchăm ngăăViệtăNam.ă
- Đ ngăcầmăquyềnăvừaălàăngườiălãnhăđ o,ăvừaălàăngườiăđầyătớătrungăthànhă
củaănhânădân.

* Là “ngườiălãnhăđ o”:
+ Làăxácăđ nhăquyềnălãnhăđ oăduyănhấtăcủaăĐ ngăđốiăvớiătồnăbộăxãăhộiăvàă
khi có chínhăquyền.ă
+ă Đốiă tượngă lãnhă đ o: toànă thểă quầnă chúngă nhână dână trongă toànă dână tộc,ă
nhằmă đemă l iă độcă l pă choă dână tộc,ă tựă do,ă ấmă noă vàă h nhă phúcă choă nhână dân,ă màă
trướcăhếtălàăquầnăchúngănhânădânălaoăđộng.ăMuốnălãnhăđ oăđượcănhânădânălaoăđộng,ă
trướcăhếtăĐ ngăph iăcóătưăcách,ăphẩmăchất,ănĕngălựcăcầnăthiết.ăĐ ngălãnhăđ oănhưng
quyềnăhànhăvàălựcălượngăđềuăởănơiădân.
+ Đ ngă ph iă sâuă sát,ă gắnă bóă m tă thiếtă vớiă nhână dân,ă lắngă ngheă ýă kiếnă củaă
dân,ăkhiêmătốnăh căh iănhânădânăvàăch uăsựăkiểmăsoátăcủaănhânădân.
+ Đ ngă lãnhăđ oănhưngăph iăchốngăbaoăbiện,ălàmăthay,ăph iăthơngăquaăchính
quyềnănhàănướcăđểăthựcăhiệnăquyềnălãnhăđ oăcủaămìnhăđốiăvớiătồnăxãăhội.ăĐồngă
thời,ăĐ ngăph iăthườngăxunăcoiătr ngăcơngătácăgiáoădục,ăđàoăt oăvàăbồiădưỡngăđộiă
ngũă cánă bộ,ă viênă chứcă ho tă độngă trongă bộă máyă nhàă nước,ă lnă b oă đ mă choă Nhàă
nướcăthựcăsựătrongăs ch,ăvữngăm nh,ăthựcăsựălàăNhàănướcă“củaădân,ădoădânăvàăvìă
dân”.
* Là “đầyătớătrungăthànhăcủaănhânădân”:
Nghĩaă làă ph iă gánhă việcă chungă choă dân,ă địiă h iă ph iă cóă triă thứcă khoaă h c,ă
trìnhăđộăchunămơn,ănghiệpăvụăgi i;ăthựcăsựăthấmănhuầnăđ oăđứcăcáchăm ng “Cần,ă
kiệm,ăliêm,ăchính,ăchíăcơngăvơătư”.
Nhưăv y,ădùălàă“Ngườiălãnhăđ o”ăhayă“Ngườiăđầyătớ”ăthìăĐ ngăđềuăcóăchungă
mụcăđíchălàăvìădân.ă
- Đ ngăcầmăquyền,ădânălàăchủă
Vấnă đềă cơă b nă nhấtă củaă mộtă cuộcă cáchă m ngă làă vấnă đềă chínhă quyền.ă Tuyă
nhiên, theo C.Mác, đóămớiălàăcánhăcửaăvàoăxãăhộiămớiăchứăchưaăph iălàăxãăhộiămới.ă
Vìăv y,ăvấnăđềăquanătr ngălàăchínhăquyềnăthuộcăvềăai.ăHồăChíăMinhăđãănghiênăcứuă
kinhănghiệm,ălýălu năcủaăcácăcuộcăcáchăm ngătrênăthếăgiớiăvàăkếtălu n:ă“Cáchăm ngă
thắngă lợiă rồiă thìă quyềnă giaoă choă dână chúngă sốă nhiều,ă chớă đểă trongă tayă mộtă b nă ítă
người”.ăNhưăv y,ătheoăHồăChíăMinh,ăquyềnălựcăph iăthuộcăvềănhânădân.ăNgườiăđãă
đềăc păxâyădựngămộtăNhàănướcăcủaădân,ădoădânăvàăvìădân

HồăChíăMinhănhấnăm nhărằng,ăĐ ngălãnhăđ oăcáchăm ngălàăđểăthiếtăl păvàă
củngăcốăquyềnălàmăchủăcủaănhânădân.ăDoăđó, Đ ngăph iălấyă“dânălàmăgốc”.

25


×