1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
*****
VŨ TẤT ĐẠT
BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP XẺ
HÌNH SAO TRONG SẢN XUẤT VÁN GHÉP THANH
TỪ GỖ KEO TAI TƯỢNG (ACACIA MANGIUM WILLD)
LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
Hà Tây, 2006
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
*****
VŨ TẤT ĐẠT
BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP XẺ
HÌNH SAO TRONG SẢN XUẤT VÁN GHÉP THANH
TỪ GỖ KEO TAI TƯỢNG (ACACIA MANGIUM WILLD)
Chuyên ngành: Kỹ thuật máy, thiết bị và công nghệ gỗ, giấy
Mã số: 60-52-24
LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
Người hướng dẫn khoa học: TS. PHẠM VĂN CHƯƠNG
Hà Tây, 2006
3
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
ĐẠT VẤN ĐỀ
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN
1.1. Nghiên cứu chung về Keo tai tượng
1.2. Cấu tạo của gỗ keo tai tượng
1.3. Một số tính chất vật lý của gỗ Keo tai tượng
1.4. Một số tính chất cơ học của gỗ Keo tai tượng
1.5. Thành phần hoá học
1.6. Một số kết luận chung về gỗ Keo tai tượng
1.7. Khả năng sử dụng gô Keo tai tượng trong công nghiệp chế
biến gỗ
Trang
1
5
5
5
7
8
9
9
10
CHƯƠNG II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1. Sự ảnh hưởng của tính chất gỗ keo tai tượng trong q trình
gia cơng chế biến
2.2. Lý thuyết về công nghệ xẻ
2.3. Lý thuyết về công nghệ sấy
2.4. Cơ sở lý thuyết về ván ghép thanh
11
11
CHƯƠNG III. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG PHÁP
XẺ HÌNH SAO VÀ VÁN GHÉP THANH VỚI THANH
GHÉP DẠNG TAM GIÁC
3.1. Phương pháp xẻ hình sao
3.2. Một số đặc điểm khác của phưong pháp xẻ hình sao và ván
ghép thanh với thanh ghép dạng tam giác
3.2.1. Một số đặc điểm nổi bật của phương pháp xẻ hình sao
30
12
19
23
30
34
34
4
3.2.2. Một số đặc điểm quan trọng trong công nghệ sản xuất
ván ghép thanh với thanh ghép dạng tam giác
3.3. Những nghiên cứu về khuyết tật của thanh cơ sở sau q
trình gia cơng và sấy
3.4. so sánh về các giá trị mà phương pháp xẻ hình sao đem lại
được so với các phương pháp xẻ thông thường khác
3.5. Một số giá trị mà ván ghép thanh với thanh ghép thanh ghép
dạng tam giác đem lại so với ván ghép thanh thông thường
37
CHƯƠNG IV - THỰC NGHIỆM
4.1. Xẻ thanh cơ sở
4.2. Sấy thanh cơ sở
4.3. Cắt ngắn và loại bỏ khuyết tật
4.4. Phay mộng ngón
4.5. Ghép dài
4.6. Gia cơng thanh cơ sở
4.7. Công đoạn tráng keo và ép ván
4.8. Đánh nhẵn
52
52
53
54
55
57
58
59
60
CHƯƠNG V – KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
5.1. Nhũng kết quả nghiên cứu về tỷ lệ thành khí của phương
pháp xẻ hình sao
5.2. Kết quả nghiên cứu về ván ghép thanh sử dụng phương pháp
xẻ hình sao
5.3. Kết quả nghiên cứu về tính chất cơ vật lý của ván ghép thanh
sử dụng phwong pháp xẻ hình sao
5.3.1. Kiểm tra độ ẩm ván
5.3.2. Kiểm tra tỷ lệ biến dạng (cong, vênh) của ván
5.3.3. Kiểm tra độ bền uốn tĩnh của ván
5.3.4. Kiểm tra độ bền kéo trượt màng keo của ván
61
61
40
47
49
62
63
63
64
67
70
5
CHƯƠNG VI - KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
6.1. Những kế luận chung
6.2. Những vấn đề còn tồn tại
6.3. Một số đề xuất và phương hướng phát triển tiếp theo
73
73
73
74
TÀI LIỆU THAM KHẢO
77
PHỤ LỤC
6
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài thạc sỹ khoa học mang tên “Bước đầu nghiên cứu
sử dụng phương pháp xẻ hình sao trong sản xuất ván ghép thanh từ gỗ Keo tai
tượng (Acacia mangium Willd)" mã số: 60-52-24 là cơng trình nghiên cứu
khoa học của bản thân tơi.
6
16
0.0060
0.0169
Tổng
0.9277
164
448
0.1599
0.4588
89
Biểu 02: Độ ẩm ván ghép thanh với thanh ghép dạng tam giác, %
Số TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Mean
Max
Min
Gt
Gd
SD
SE
C
P(%)
S(%)
m0 (g)
32.35
38.16
36.39
36.70
36.13
33.07
33.49
35.56
33.69
33.60
34.56
32.66
33.06
31.43
30.41
31.76
32.92
33.14
34.40
37.79
36.61
m1 (g)
28.79
33.91
32.37
32.69
32.20
29.38
29.74
31.53
29.89
29.84
30.65
28.95
29.43
27.96
27.10
28.31
29.33
29.41
30.66
33.66
32.61
MCTB (%)
12.36
12.54
12.43
12.28
12.23
12.55
12.59
12.80
12.74
12.61
12.76
12.82
12.35
12.41
12.21
12.20
12.21
12.68
12.19
12.27
12.27
12.45
12.82
12.19
12.54
12.36
0.22
0.05
0.10
0.38
1.75
90
Biểu 03: Độ ẩm ván ghép thanh với thanh ghép dạng chữ nhật, %
Số TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Mean
Max
Min
Gt
Gd
SD
SE
C
P(%)
S(%)
m0 (g)
23.66
23.28
24.08
22.83
23.81
22.65
26.56
25.72
28.50
23.49
23.84
20.24
23.41
23.88
23.86
23.85
23.83
m1 (g)
21.18
20.65
21.30
20.31
21.07
20.07
23.89
22.90
25.39
20.83
21.53
17.99
20.84
21.33
21.32
21.31
21.31
MCTB (%)
11.70
12.76
13.09
12.43
13.01
12.82
11.15
12.28
12.27
12.74
10.76
12.47
12.38
11.97
11.93
11.88
11.84
9.88
13.09
10.76
10.15
9.61
0.63
0.14
0.28
1.13
5.18
91
Biểu 04: Độ bền uốn tĩnh của ván ghép thanh với thanh ghép
dạng chữ nhật, MPa
Sample
I. D.
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
UON TINH VAN CN.mss
Mean
Max
Min
Gt
Gd
SD
SE
C
P(%)
S(%)
Số TT
No.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chiều
rộng
mẫu
(mm)
51.61
51.7
51.4
51.34
51.66
51.89
51.73
50.47
51.02
51.76
51.8
51.96
51.82
51.98
51.66
51.69
51.91
51.81
52.08
51.87
Chiều
dầy
mẫu
(mm)
15.47
15.36
15.26
15.37
15.44
15.46
15.5
15.35
15.25
15.21
15.17
15.36
15.35
15.48
15.48
15.4
15.4
15.36
15.57
15.32
Khoảng
cách
gối
(cm)
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
Lực phá
hủy
(kgf)
205.367
152.361
230.211
240.778
227.226
192.882
210.402
229.286
156.69
172.155
215.412
191.95
179.58
210.696
231.979
76.559
222.636
226.716
234.296
179.062
199.31
240.78
76.56
216.50
182.13
39.21
8.77
17.97
4.40
19.67
Ứng suất
uốn tĩnh
(Mpa)
49.881
37.473
57.699
59.557
55.351
46.656
50.788
57.842
39.617
43.130
54.211
46.974
44.123
50.745
56.217
18.735
54.253
55.642
55.672
44.125
48.93
59.56
18.74
53.12
44.75
9.56
2.14
4.38
4.37
19.54
92
Biểu 05: Độ bền uốn tĩnh của ván ghép thanh với thanh ghép
dạng tam giác, MPa
Sample
I. D.
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
UON TINH VAN TG.mss
Mean
Max
Min
Gt
Gd
SD
SE
C
P(%)
S(%)
Số TT
No.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chiều
rộng
mẫu
(mm)
52.42
52.69
53.7
53.25
53.06
53.36
52.61
53.43
53.74
53.07
53.66
53.51
53.24
53.39
53.13
Chiều
dầy
mẫu
(mm)
19.56
20.6
19.56
19.97
19.91
20.16
20.25
20.2
20.12
20.04
20.31
20.16
20.23
20.33
20.34
Khoảng
cách
gối
(cm)
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
Lực phá
hủy
(kgf)
436.44
544.02
460.60
644.57
447.80
515.96
401.68
417.52
673.41
563.77
610.65
569.74
616.89
594.67
488.89
532.44
673.41
401.68
576.49
488.39
87.05
22.48
46.08
4.22
16.35
Ứng suất
uốn tĩnh
(Mpa)
78.341
87.589
80.707
109.268
76.643
85.649
67.028
68.943
111.435
95.227
99.317
94.310
101.925
97.016
80.070
88.90
111.44
67.03
95.84
81.96
13.71
3.54
7.26
3.98
15.42
93
Biểu 06: Độ bền kéo trượt màng keo của ván ghép thanh với thanh ghép
dạng chữ nhật, MPa
Sample
I. D.
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
KEO TRUOT VAN CH.mss
Mean
Max
Min
Gt
Gd
SD
SE
C
P(%)
S(%)
Số TT
No.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Chiều
rộng
mẫu
(mm)
14.74
15.32
14.97
14.7
15.33
15.22
15.19
14.85
14.9
14.8
14.8
15.22
15.05
14.92
15.34
15.23
15.32
15.39
Khoảng
cách cắt
rãnh
(mm)
19.01
17.04
19.01
19.03
19.39
17.50
19.78
18.65
19.80
18.57
18.57
19.31
20.32
19.85
18.03
19.04
18.11
19.29
Lực phá
hủy
(kgf)
65.96
70.20
59.17
86.84
87.38
56.41
42.71
48.91
72.91
45.73
59.06
46.61
54.29
48.55
62.02
73.72
69.22
69.38
74.60
87.38
42.71
80.78
68.43
13.37
3.15
6.46
5.07
21.51
Ứng suất
kéo trượt
(Mpa)
2.07
2.14
1.58
2.26
1.94
1.42
1.22
1.22
1.97
1.81
1.88
1.55
1.78
1.4
1.97
1.84
1.49
1.68
2.08
2.26
1.22
2.22
1.94
0.31
0.07
0.15
4.18
17.72
94
Biểu 07: Độ bền kéo trượt màng keo ván ghép thanh với thanh ghép dạng
tam giác, MPa
Sample
I. D.
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
KEO TRUOT MK VAN TG.mss
Mean
Max
Min
Gt
Gd
SD
SE
C
P(%)
S(%)
Số TT
No.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chiều
rộng mẫu
(mm)
20.25
20.16
20.33
20.27
20.01
20.01
20.86
20.34
20.52
20.41
20.36
20.10
20.23
19.92
19.61
Khoảng
cách cắt
rãnh
(mm)
16.81
20.94
17.64
17.93
17.82
18.92
17.78
21.55
21.41
20.95
20.82
19.21
20.25
20.77
20.29
Lực phá
hủy
(kgf)
72.35
81.03
68.43
88.38
78.17
67.97
87.54
107.12
90.57
112.16
69.93
85.87
63.03
80.15
97.27
83.33
112.16
63.03
90.62
76.04
14.41
3.72
7.63
4.46
17.29
Ứng suất
kéo trượt
(Mpa)
2.24
1.92
2.05
1.79
2.19
2.59
2.36
2.44
2.06
2.62
1.65
2.22
1.76
1.94
2.12
2.13
2.62
1.65
2.28
1.98
0.29
0.08
0.15
3.54
13.70