Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Bài giảng ôn thi vào thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.27 KB, 36 trang )

Buổi 1+2: Ôn về căn bậc hai (6 tiết)
Bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
I) Kiến thức cơ bản cần nhớ :
1)
Nếu có x
2
= a thì x =
a

( a là số không âm )
Nếu có x =
a




=

ax
x
2
0
( a là số không âm )
Nếu: a 0 và b 0 ta có : a> b
ba
>
Nếu: x
3
= a thì x =
3
a


Nếu : m> 1 thì
m
> 1
Nếu : 0 < m < 1 thì
m
< 1
Nếu : m > 1 thì m >
m
Nếu: 0< m < 1 thì m <
m

A
xác định (có nghĩa) khi A 0.
2) Các công thức biến đổi căn bậc hai :
1)
A
=
A

2)
AB
=
A
.
B
(Với A 0 và B 0)
3)
B
A
=

B
A
(Với A 0 và B > 0)
4)
BA
2
=
BA
( B

0)
5) A
BAB
2
=
(Với A 0 và B 0)
A
BAB
2
=
(Với A< 0 và B 0)
6)
AB
BB
A 1
=
(Với AB 0 và B 0)
7)
B
BA

B
A
=
(Với B> 0)
8)
2
)(
BA
BAC
BA
C

=


( Với A 0 và A B
2
)
9)
BA
BAC
BA
C

=

)(
(Với A 0 ,B 0 và A B)
10) a
AcbaAcAbA )(

+=+
(A 0)
II) Một số bài tập :
Bài 1:
Cho biểu thức :




















+


+
+

=
1
3
22
:
9
33
33
2
x
x
x
x
x
x
x
x
B
a) Rút gọn B. (ĐS: B=
3
3
+

x
với ĐKXĐ:
9;0

xx
)
b) So sánh B với

B
(ĐS: B < B)
c) Tìm giá trị của x để B< -
2
1
(ĐS: 0 x < 9 thì B <
2
1

)
1
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của B. (ĐS: GTNN của B bằng 1 Khi x = 0)
Bài 2: Cho biểu thức:








+











+
+=
1
2
1
1
:
1
1
xxxx
x
x
x
x
A
a) Rút gọn A. (ĐS: A=
1
1

++
x
xx
)
b) Tính giá trị của A khi x=4+2
3
(ĐS: x=(
2
)13

+
nên A=3+2
3
)
c) Tìm giá trị của x để A>
A
. (A>
A
A>1 x>1)
Bài 3: Cho biểu thức : B =
x
xx
x
x

+
+

+
+
2
1
6
5
3
2
2
a) Rút gọn biểu thức B. (ĐS: B=
)
2

4


x
x
b) Tính giá trị của B ,biết x=
32
2
+
(ĐS: x=
13

nên B=
)
3
36
+
c) Tìm giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên.(ĐS: x= 0,1,3,4)
Bài 4: Cho biểu thức: P =
3
12
2
3
56
92

+
+

+

+
+

y
y
y
y
yy
y

a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn P.
c) Tìm các giá trị của y để P > 1
d)Tìm các giá trị y

Z sao cho P

Z.
Bài 5: Cho biểu thức : C=
















+
+








+


+

x
x
x
x
x
x
x
xx
1
1
1

1
:
1
)1(
33
2
22
a) Rút gọn biểu thức C. (ĐS: C=
2
1 x
x
+
)
b) Tính giá trị của C khi x=
223
+
(ĐS: x=
12
+
và C =
4
2
)
c) Tìm giá trị của x để cho 3.C = 1 (ĐS: x=
)
2
53

Bài 6: Cho biểu thức H =
ab

ba
aab
b
bab
a
+


+
+
a) Rút gọn biểu thức H. (ĐS: H =
ab
ba

+
)
b) Tính giá trị của H khi a=
324
+
và b =
324

(ĐS: -
3
)
c) Chứng minh rằng nếu
5
1
+
+

=
b
a
b
a
thì H có giá trị không đổi .
(Gợi ý : Ta có :
5
1
+
+
=
b
a
b
a
=
5
1
)5(
)1(
=
+
+
bb
aa
b = 5a .Thay vào BT rút gọn của H , ta có:
H=
2
3

4
6
5
5
==

+
a
a
aa
aa
. Vậy H có giá trị không đổi là
2
3
khi
5
1
+
+
=
b
a
b
a
.)
Bài 7: Cho biểu thức: A =
1
2
1
2

+
+

+
+
x
xx
xx
xx
a) Rút gọn A. (ĐS: ĐKXĐ: x > 0 ; A= x -
x
)
b) Biết x > 1 hãy so sánh A với
A
(ĐS: A=A)
c) Tìm x để A = 2 (x = 4 thì A = 2 )
2
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. (GTNNcủa A bằng
4
1

Khi x =
4
1
)
Bài 8: Cho biểu thức : K =
11
1
1
1

3


+
+
+

x
xx
xxxx
.
a) Rút gọn K . (ĐS: K=x - 2
1

x
)
b) Tìm giá trị của x để K =16. (ĐS: x= 26).
Bài 9: Cho biểu thức : M =
3
32
1
23
32
1115
+
+



+

+

x
x
x
x
xx
x

a) Rút gọn M. (ĐS: x 0; x 1; M =
3
52
+

x
x
)
b) Tìm giá trị của x khi M =
2
1
(ĐS: x =
121
1
)
c) Tìm giá trị lớn nhất của M.
Gợi ý : M =
3
52
+


x
x
=
3
17)3(5
+
++
x
x
= 5+
3
17
+
x
. Dễ thấy M lớn nhất khi
3
+
x
đạt giá
trị nhỏ nhất. Vì x 0 nên
3
+
x
3
3
+
x
đạt GTNN là 3.
Khi đó:x = 0 và GTLN của M bằng 5 +
3

2
3
17
=
.Vậy GTLN của M là
3
2
khi x=0.
Bài 10: Cho biểu thức :N =
632
6
632
32
+++


+
+
baab
ab
baab
ba
.
a) Rút gọn N. (ĐKXĐ: a0; b 0 ; a 9. N=
9
9

+
a
a

)
b) Chứng minh rằng nếu N =
81
81

+
b
b
thì khi đó
a
b
là một số nguyên chia hết cho 3.
Gợi ý:
Theo câu a) ta có: N=
9
9

+
a
a
; do đó N=
81
81

+
b
b

9
9


+
a
a
=
81
81

+
b
b
(điều kiện a 9; b 81)
(a + 9) (b 81) = (a - 9) (b + 81) 162a = 18b

9
18
162
==
a
b
; 9

3; vậy
3
a
b
(đpcm)
Bài 11: Cho biểu thức:











+

++
+
+

+
=
1
1
1
1
1
2
:1
x
x
xx
x
xx
x
T


a) Rút gọn biểu thức T.(ĐK: x 0; x 1.Kết quả : T=
x
xx 1
++
=
)
b) Chứng minh T > 3 với mọi giá trị x > 0 và x 1.
Gợi ý : T=
x
xx 1
++
=
=
1
11
1
+








+=++
x
x
x

x
(ĐK: x > 0 và x 1)
Từ x > 0và x 1 (
.2
1
210120)1
2
>+>+>+>
x
xxxxxx
Vậy T > 3 với mọi giá trị x > 0 và x 1.
Bài tập làm thêm (về nhà)
Bài 12:
Cho BT: B =
2
)1(
.
12
2
1
2
2
x
xx
x
x
x










++
+




a) Rút gọn B. (ĐK: x 0; x 1. Kết quả rút gọn : B
3
b) Tìm GTLN của B.
Bài 13 : Cho BT : P =
( )
2
yx
yx
yyxx

+
+
Rút gọn P Với x0 ; y 0 ; x
2
+ y
2
> 0.
Bài 14: Cho Biểu thức :

Q=
12
1
:
1
11
+
+







+

aa
a
aaa
Bài 15: Cho biểu thức :
H=
x
xxxx
x
x
xx
x 1
.
1

2
12
2
+











++
+
a) Rút gọn H.
Phần II: Ôn về phơng trình và hệ phơng trình (8 tiết)
I)Các kiến thức cơ bản cần nhớ :
1) Hệ ph ơng trình bậc nhất hai ẩn :
4
a)Dạng tổng quát :



=+
=+
''' cybxa
cbyax

(I) (Trong đó





0
0
b
a
)
*(I) có nghiệm duy nhất khi
'' b
b
a
a

.
*(I) có vô số nghiệm khi
''' c
c
b
b
a
a
==
*(I) vô nghiệm khi
''' c
c
b

b
a
a
=
.
b) Phơng pháp giải hệ phơng trình :
+ Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế.
+ Giải hệ phơng trình bàng phơng pháp cộng đại số.
2) Các dạng ph ơng trình cơ bản đã học :
+Ph ơng trình bậc nhất : Dạng ax+b =0.(1)
-Nếu a 0 thì (1) là phơng trình bậc nhất một ẩn, có nghiệm duy nhất x=
a
b

-Nếu a = 0



==
=
. nghiệmsố vôn nê00x dạng (1)có0b
nghiệm. vôn nê0b0x dạng có)1(0b
+Ph ơng trình bậc hai : Dạng ax
2
+bx +c = 0 (a 0). (1)
a)Công thức nghiệm tổng quát :
Biệt thức = b
2
4ac.
-Nếu > 0 Phơng trình có hai nghiệm phân biệt : x

1
=
a
b
2
+
; x
2
=
a
b
2

.
-Nếu = 0 Phơng trình có nghiệm kếp x
1
= x
2
=
a
b
2
-Nếu < 0 thì phơng trình vô nghiệm .
b)Công thức nghiệm thu gọn :
* Khi có hệ số b = 2b . ta sử dụng công thức nghiệm thu gọn :
Biệt thức = b
2
ac.
-Nếu > 0 Phơng trình có hai nghiệm phân biệt : x
1

=
a
b ''
+
; x
2
=
a
b ''

.
-Nếu = 0 Phơng trình có nghiệm kếp x
1
= x
2
=
a
b'
-Nếu < 0 thì phơng trình vô nghiệm .
c)Cách nhẩm nghiệm :
+Nếu (1) có a+b+c = 0 thì (1) có 2 nghiệm :
x
1
= 1 ; x
2
=
a
c

+Nếu (1) có a b +c = 0 thì (1) có hai nghiệm :

x
1
= - 1; x
2
=
a
c

d)Hệ thức Viét:
5
Nếu x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) thì







=

=+
a
c
xx

a
b
xx
21
21
d) Một số chú ý :
* (1) có nghiệm khi : 0.
* (1)Luôn có hai nghiệm trái dấu khi ac < 0.
*(1) Có hai nghiệm dơng khi :









>=
>=+

0.
0
0
21
21
a
c
xx
a

b
xx
*(1) Có hai nghiệm âm khi :









>=
<=+

0.
0
0
21
21
a
c
xx
a
b
xx
II Bài tập:
1) Giải các phơng trình:
a) x
2

11x + 30 = 0 (x
1
= 5 ; x
2
= 6)
b) x
2
10x +21 = 0 . (x
1
= 3 ; x
2
= 7)
c) x
2
12 x +27 = 0 (x
1
= 3 ; x
2
= 9)
d) 3x
2
19x 22 =0. (x
1
= - 1 ; x
2
=
3
22
)
đ) x

2
(1+
02)2
=+
x
(x
1
= 1 ; x
2
=
2
)
e) 3x
2
- 2x
033
=
(x
1
=
3
; x
2
=
3
3

)
g) x
2

- x - 6 =0 (ĐS:










<
=+




=
0
06
0
06
2
2
x
xx
x
xx












=
=



=
=
3
(2
(2
3
4
3
2
1
x
x
x
x
loại)
loại)

(Vậy nghiệm của PT là: x

=
3

)
6
h) 2x
3
- x
2
+ 3x + 6=0 ( (x+1)(2x
2
-3x +6)=0
1
)0(0632
01
2
=



<=+
=+
x
xx
x
)
i) x
4

+8x
2
+15 =0 (Vô nghiệm )
k) x
4
-13x +36 = 0 (x
1,2
= 2; x
3,4
= 3)
l)5x
4
3x
2
+
16
7
=0 (x
1,2
=
20
7
;x
3,4
=
2
1
)
m*) x(x + 1)(x + 4)(x + 5) = 5
(Gợi ý: x(x + 5)(x + 1)(x + 4) = 5

(x
2
+ 5x)(x
2
+ 5x + 4) = 5
t (t + 4) = 5
t
2
+ 4t 5 = 0







=

=





=++
=+






=+
=+




=
=
2
55
2
295
055
015
55
15
5
1
4,3
2,1
2
2
2
2
2
1
x
x
xx

xx
xx
xx
t
t
Vậy phơng trình có 4 nghiệm







=

=
2
55
2
295
4,3
2,1
x
x
n) (x+2)(x 5)(x
2
+2x +2) =0 (Gợi ý: Vì x
2
+ 2x +2=(x+1)
2

+1 > 0 với mọi x. Nên ta có :
(x+2)(x 5)(x
2
+2x +2) =0 (x+2)(x 5) = 0



=
=
5
2
x
x
)
o)
14412
22
+=+
xxxx
(Gợi ý:
22
)12()1(
=
xx

121
=
xx






=
=




=
=
3
2
0
211
121
x
x
xx
xx
p)
5
1
=
+
x
x
(Gợi ý: Với x 0 ta có :
5
1

=
+
x
x

xx 51
=+
Với x < 0: Phơng trình vô nghiệm .
Với x > 0, ta có :
xx 51
=+







=
=




=+
=+
)(
6
1
4

1
51
51
loạix
x
xx
xx
nên PT chỉ có 1 nghiệm x=
4
1
)
q) x -
20204
=
x
( x 5 -2
01615
=+
x
(
04)15
22
=
x
(
0)35-x()55
=+
x






=
=
oại)lx (35
55-x
x =30
r) x +
2
4
1
2
1
=+++
xx
(Gợi ý:Đặt
0
4
1
=+
tx
x =
4
1
2

t
,Thay vào PT đã cho có:
7

4
9
4
1
2
2
1
4
1
4
1
22
22
=+++⇔
=++−+−
ttt
ttt






−=⇒

=
<
22
2
122

0
2
1
xt
t (lo¹i)
s)
2
2
2
1
1
=

+
+
+

x
x
x
x
(§S: x = 0)
t)
02
5
21
12
5
=−
+




+
x
x
x
x
§a PT vÒ d¹ng (x – 6)
2
= 0.Suy ra x = 6.

2) Gi¶i c¸c hÖ ph ¬ng tr×nh :
a)



−=+−
=−
465
32
yx
yx
(x;y)= (2; 1)
b)



−=−
=+

12
3
yx
yx
(x;y)= (
3
7
;
3
2
)
c)



=−
=+−
02
022
2
xy
yx
(x;y)=(-3;
2
1

);(-6;-2)
d)




=+−
=−
02
0
2
yx
yx
(x;y)=(2 ; 2) ; (-1 ;
2
1
)
®)



=−
=+
33
1332
yx
yx
(x;y) =(2;3) ; (
7
33
;
7
14



)
e)





=+
−=−
12
223
yx
yx
(x ; y) =( 0 ;1)
g)





=−+−
=−−−
211
1112
yx
yx
§Æt:
01;01
≥=−≥=−
byax

cã:



=+
−=




=+
=−
32
12
2
12
aa
ab
ba
ba
8




=
=

1
1

b
a
Suy ra:



=
=
2
2
y
x
h)



=
=++
05
)1(05)(3)(2
2
yx
yxyx

Gợi ý: Từ (1) đặt x+y=A, ta đợc phơng trình : 2A
2
3A 5 = 0.Phơng trình này có 2 nghiệm
A
1
= -1 ; A

2
=
2
5
.Từ đó ta có: x+y=-1 ; x+y=
2
5
. Đến đây phải giải hai hệ sau :




=
=+
05
1
yx
yx
(x;y)=(2 ; -3)






=
=+
05
2
5

yx
yx
(x;y) = (
4
5
;
4
15
)
Vậy phơng trình đã cho có nghiệm (x; y) = (2 ; -3) ; (
4
5
;
4
15
).
i)
( )



=+
=+
1232
83)(5
2
yx
yxyx
(x;y)= (3 ; 2) ; (
25

76
;
25
36
)
l)







=


+
=

+
+
1
31
3
12
yxyx
yxyx
(x;y)=(
20
63

;
20
77

)
m)





=+
=+
05
2
5
yx
x
y
y
x

(Gợi ý: Đặt
y
x
= t > 0
tx
y
1
=

. Từ (1) ta có: t +
t
1
=
2
5
t
1
= 2; t
2
=
2
1
. Thay vào ta
có:
yx
y
x
44
==
hoặc
yx
y
x
==
4
4
1
.Vậy xét hai hệ sau:
9




=+
=
05
4
yx
yx
hoặc



=+
=
05
4
yx
yx

Có các nghiệm (x; y)=(1; 4) hoặc (x; y) = (4; 1)
n)





=+
=+
48

72
xyyx
yyxx







=
=+











=
=+







=+
==+






=+
=+






=+
=+
8
6
486.
6
48)(
6216)(
144)(3
72)()(
48)(
72)()(
333333

xy
yx
xy
yx
yxxy
yx
yxxy
yx
yxxy
yx
Nh vậy
x

y
là hai nghiệm của phơng trình bậc hai: X
2

6X+8=0.PT này có 2 nghiệm : X
1
=4 =
x
x=16.Hoặc
y
=4 y=16
X
2
=2 =
x
x = 4. Hoặc
y

= 2y = 4.
Vậy nghiệm của hệ là: (x;y) = (16 ; 4); (4 ; 16).
p)





=+
=
+

+

+
2008
2
1
1
1
1
yx
x
y
y
x
(x;y)=(1003; 1005)
q,






=
=+
1
34
566
yx
xyyx
Gợi ý: x 0 ; y 0,Chia cả 2 vế của PT (1) cho xy ta đợc:







=
=+
1
34
5
66
yx
yx
Đặt
v
y
u

x
==
1
;
1
ta có:



=
=+
134
566
vu
vu

2
1
=
u
;
3
1
=
v
.
Từ đó suy ra nghiệm của hệ là: (x; y) = (2; 3)
Bài 3: Xác định số k để pt: x
2
+ 2x + k = 0 có 2 nghiệm x

1
và x
2
thoả mãn:
10
a, 3x
1
+ 2x
2
= 1 c, x
2
1
+ x
2
2
= 1
b, x
2
1
x
2
2
= 12
Gợi ý: Ta có:

= 1 K để pt có nghiệm:

0 1 K 0 K 1
a, Theo Viet có: x
1

+ x
2
=-2 và x
1
.x
2
= k. Mà theo GT có:



=+
=+
123
2
21
21
xx
xx




=
=
7
5
2
1
x
x

k = -35(thoả mãn) b, k = -8 ( thoả mãn) c, Không tồn tại k.
Bài 4: Cho PT: x
2
- 2x + m = 0 (1). Với giá trị nào của m thì PT(1) :
a) Có nghiệm? (m 1)
b) Có hai nghiệm dơng? (0 < m 1)
c) Có hai nghiệm trái dấu? (m < 0)
Bài 5: Tìm các hệ số của m và n của pt: x
2
+ mx + n = 0 sao cho nó có hai nghiệm x
1
; x
2

thoả mãn:



=
=
35
5
3
2
3
1
21
xx
xx
Gợi ý:- Để PT có nghiệm thì = m

2
4n 0 m
2
4n (*)
- Khi đó theo Viét ta có:



=
=+
nxx
mxx
21
21
(1)
- Từ



=
=
35
5
3
2
3
1
21
xx
xx


( )
[ ]





=+=
=+
35)(
254)(
21
2
2121
3
2
3
1
21
2
21
xxxxxxxx
xxxx
(2)
- Thay (1) vào (2) ta có:






=
=
35).(5
254
2
2
nm
nm






=
=
7
254
2
2
nm
nm




=
=
6

1
n
m
Bài 6: Cho PT: x
2
- 2(m + 1)x + m 4 = 0 (1)
a) Giải PT với m = 1 (ĐS: x
1,2
= 2
7
)
b) C/m rằng với mọi m PT(1) luôn có hai nghiệm phân biệt .
ĐS: =
4
19
)
2
1
(m 5 m m
22
++=++
> 0 với mọi m.
c) Gọi x
1
; x
2
là 2 nghiệm. C/m biểu thức: A = x
1
(1 - x
2

) + x
2
(1 - x
1
) không phụ thuộc vào m.
(Gợi ý: A = x
1
(1 - x
2
) + x
2
(1 - x
1
) = (x
1
+ x
2
) 2x
1
x
2
= 2(m + 1) 2(m 4) = 10.
Vậy A không phụ thuộc vào giá trị của m).
Bài 7: Cho PT: x
2
-

(a - 1) - a
2
+ a - 2 = 0 (1)

a) C/m rằng: PT (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi a.
b) Gọi 2 nghiệm là x
1
; x
2
. Tính
2
2
2
1
xxS
+=
và xác định a để S đạt giá trị nhỏ nhất.
Gợi ý:
11
a) PT bậc hai có 2 nghiệm trái dấu ac < 0. Mà ac = -a
2
+ a - 2 = -










+








4
7
2
1
2
a
< 0 với
mọi a. Suy ra ĐPCM.
b)
2
2
2
1
xxS
+=
= (x
1

+ x
2
)
2
- 2 x
1

x
2
= 3a
2
- 4a + 5 =
3
11
)
3
2
(3
2
+
a

3
11
GTNN của S bằng
3
11
khi a =
3
2
.
Bài 8: Cho 2 PT: x
2
+ (m 1)x + m
2
= 0 và -x
2

2mx + m = 0
Chứng minh rằng ít nhất một trong hai 2 phơng trình trên phải có nghiệm.
Gợi ý: Chỉ ra rằng
1
+
2
0 (Vì nếu nh vậy thì
1
;
2
không thể cùng âm).
Cụ thể
1
+
2
= (m + 1)
2
0 với mọi m. Vậy ít nhất phải có
1
0 hoặc
2
0 đpcm.
Bài 9: Cho các phơng trình:
ax
2
+bx + c = 0 (1)
cx
2
+bx + a = 0 (2) trong đó a, c > 0.
a) Chứng minh chúng cùng có nghiệm hoặc cùng vô nghiệm.

b) Giả sử x
1
; x
2
và x
1
và x
2
lần lợt là các nghiệm của (1) và (2). C/m x
1
.x
2
+ x
1
. x
2
> 2.
c) Giả sử (1) và (2) cùng vô nghiệm. C/m: a + c > b.
Gợi ý:
a) Vì a, c > 0 nên (1) và (2) đều là PT bậc 2, lại có chung = b
2
4ac đpcm.
b) Theo Viet có x
1
.x
2
=
a
c
; x

1
. x
2
=
c
a

và vì ac > 0 nên x
1
.x
2
+ x
1
. x
2
=
c
a
a
c
+
> 2
c) Từ (1) vô nghiệm b
2
4ac < 0 hay b
2
< 4ac < (a + c)
2
Mà a + c > 0 nên b |b| < a + c
Bài 10: Tìm giá trị của m và n để PT x

2
+ mx + n = 0 có 2 nghiệm đúng bằng m và n.
Gợi ý: Vì PT có 2 nghiệm đúng bằng m và n nên theo Viet có:
m + n = -m hay n = -2m
m.n = n hay n.(n 1) = 0 m = 1 hoặc n = 0
Với m = 1 thì n = -2m = -2
Với n = 0 thì n = -2m suy ra n = 0.
Vậy ta có 2 PT: x
2
+ x - 2 = 0 ( x
1
= 1; x
2
= -2)
x
2
= 0 ( x
1
= x
2
= 0)
Bài 11: Cho PT: x + |x
2
x + m| = 0. C/m với mọi m thì PT vô nghiệm.
Gợi ý: x + |x
2
x + m| = 0 |x
2
x + m| = -x (đk: x 0) (1)
Bình phơng 2 vế ta có: (x

2
x + m)
2
= x
2
(x
2
+ m)(x
2
2x + m) = 0 (2)
Nếu m > 0, từ (2) * x
2
+ m = 0 vô nghiệm.
* x
2
2x + m = 0. Nếu có 2 nghiệm x
1
và x
2
thì x
1
+ x
2
= 2 > 0 và x
1
.x
2
= m > 0
Suy ra cả 2 nghiệm đều dơng không t/mãn đk (1).
Vậy với m > 0, PT vô nghiệm (đpcm)

Bài 12:
Tìm a để PT: x
2
+ mx + 1 = 0 và PT: x
2
+ x + m = 0 có ít nhất một nghiệm chung.
(Gợi ý:
+Cách1: Giả sử x
0
là một nghiệm chung của hai PT đã cho , ta có:
01
0
2
0
=++
mxx

0
0
2
0
=++
mxx
12
Suy ra: (m 1)x
0
= m 1
[
-2m :ra .Suy 1x ược tính.Ta 1m *
chung nghiệmcó khôngn(VN)nê thành trở chodã PThi

0
==
=++=
d
xxtm 011*
2
+Cách 2:
Hai PT có nghiệm chung





=++
=++
0
01
2
2
axx
axx
có nghiệm.
Đặt: y = x
2
ta có:



=++
=++

0
01
mxy
mxy
(m 1)x = m 1 .Đến đây làm nh cách 1.
Bài 13: Cho phơng trình: x
2
(2m 3)x +m
2
3m = 0.
a) Giải phơng trình với m = 1.
b) Chứng minh rằng PT có 2 nghiệm với mọi m. ( =9 > 0)
Tìm giá trị của m để PT có 2 nghiệm x
1
; x
2
thoả mãn: 1 < x
1
< x
2
< 6.
(ĐS: 4 < m < 6 )
Bài 14: Cho PT: x
2
mx + m
2
3 = 0.
a)Giải PT với m = 1.
b) Tìm giá trị của m để pt có 2 nghiệm dơng phân biệt và x
1

< 1 ; x
2
> 1.
(ĐS:
23
<<
m
).
Bài 15: Cho phơng trình: mx
2
2(m 1)x 2m 3 = 0. (1)
a) C/m phơng trình có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Tìm điều kiện của m để phơng trình có 2 nghiệm đối nhau.
c) Tìm hệ thức giữa x
1
; x
2
không phụ thuộc vào m.
Gợi ý:
a) +Xét m = 0 (1) trở thành: 0x
2
2(0 1)x 2.0 3 = 0 hay 2x 3 = 0 có nghiệm x =
2
3
(*)
+ Xét m 0. Ta có: =3m
2
+ m +1 = 0 = 3(m +
6
1

)
2
+
12
11

12
11
> 0 với mọi m(**)
Từ (*) và (**) (1) có nghiệm với mọi giá trị của m. (ĐPCM)
b) Với m 0, phơng trình có 2 nghiệm đối nhau khi x
1
+ x
2
= 0 và x
1
x
2
< 0.
Mà theo Viét ta có: x
1
+ x
2
=
m
m )1(2

= 0 m = 1
x
1

x
2
=
m
m 32

< 0 m <
2
3

hoặc m > 0
Vậy m = 1 thì PT có hai nghiệm đối nhau.
c) ĐS: 2x
1
x
2
3(x
1
+ x
2
) = - 10.
Bài 16: Cho PT: x
2
4x + a = 0.
a) Giải PT với a = 1. ( x = 2
3
)
b) Tìm các giá trị nguyên dơng của a để PT có 2 nghiệm phân biệt. (a = 1 ; 2 ; 3.)
13
Bài 17: Cho hệ phơng trình




=+
=
(2)
(1)
3
2
ayx
yax
a) Giải hệ phơng trình khi a = 1 (x ; y)= (
2
1
;
2
5
)
b) Chứng minh rằng với mọi a hệ đều có nghiệm .
c) Tìm a để hệ PT có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x + y < 0.
d) Tìm a để hệ PT có nghiệm (x ; y) thoả mãn x = y
2
.
Gợi ý:
b) Từ (1) có: y = ax 2, thay vào PT(2) có(a
2
+ 1)x=3 + 2a. (3)
Vì : a
2
+ 1 0 a, nên (3)có nghiệm với mọi a Hệ đẫ cho có nghiệm với mọi a.

c) Tính đợc:
1
23
2
+
+
=
a
a
x
;
1
23
2
+

=
a
a
y
. (x+y < 0 khi a< -
5
1
)
d) a =
223
223

+
Bài 18: Cho hệ phơng trình:




+=+
=
(2)
(1)
12
2
ayx
ayax
a)Giải hệ trên khi a = 2. (x;y)=(
3
1
;
3
2
)
b) Tìm giá trị của a để hệ có nghiện duy nhất (x ;y) sao cho x y = 1.
(Gợi ý: Từ (2) có y = 2x + a + 1.Thay vào (1) ta đợc phơng trình (a 4)x =3a + 2 (3)
Với a 4 thì (3) có nghiệm duy nhất là:
4
23

+
=
a
a
x
;

4
3
2

+
=
a
aa
y
.
Vậy x y =1


+
4
23
a
a
4
3
2

+
a
aa
=1 3a +2 a
2
3a = a 4 a
2
+ a 6 = 0




=
=
2
3
a
a
Hai giá trị này thoả mãn điều kiện a 4.
KL: Với



=
=
2
3
a
a
thì hệ đã cho có nghiện duy nhất (x ;y) sao cho x y = 1
Bài 19: Cho hệ PT:



=+
=
)2(1
)1(2
byax

bayx
a) Tìm a, b để hệ có nghiệm là
2
=
x
;
3
=
y
ĐS:
23
162


=
a
;
23
43


=
b
b) Tìm a, b để hệ có vô số nghiệm.
(ĐS: Từ PT (1) suy ra
2
ayb
x
+
=

.
Thay vào (2) ta đợc:
1
2
.
=+
+
by
ayb
a
(a
2
+ 2b)y = 2 ab
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×