Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi dai hoc 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.07 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1:</b>Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch
Y gồm (HCl và H2SO4 loãng) dư được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z
cho đến khi ngưng thốt khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thốt ra ở đktc lần
lượt là: A.25ml và 1,12 l B.0,5 l và 22,4 l C.50ml và 2,24 l D. đáp án khác.


<b>Câu 2:</b>Hòa tan 10g hỗn hợp gồm Fe và FexOy bằng HCl được 1,12 l khí H2(đktc). Cũng lượng hỗn hợp này
nếu hịa tan hết bằng HNO3 đặc nóng được 5,6l NO2 (đktc). Tìm cơng thức FexOy?


A.FeO B.Fe3O4 C.Fe2O3 D.Cả A và B


<b>Câu 3:</b>Hỗn hợp A gồm hai axit amin mạch thẳng có tổng số mol là 0,9 mol. Chia A thành 3 phần bằng
nhau:Phần 1: tác dụng vừa đủ với 300ml dd NaOH 1M.


Phần 2: tác dụng với HCl vừa đủ thấy khối lượng hỗn hợp tăng 18,25g.


Phần 3: đốt cháy hoàn tồn rồi cho sản phẩm qua dd nước vơi trong dư được 100 g kết tủa.
Xác định công thức của hai axit amin:


A.NH2CH2COOH và NH2C2H4COOH . B.NH2C2H4COOH và NH2C3H6COOH.
C.NH2CH2COOH và (NH2)2C3H5COOH . D.cả A,B,C đều sai.


<b>Câu 4:</b>Cho hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 1,92g Cu vào 400ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và
NaNO3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X và khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
Cho Vml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất.


Tính giá trị tối thiểu của V(ml)


A. 310 B. 340 C.360 D.430


<b>Câu 5:</b>Chọn phát biểu sai:



A.Cao su buna-N có tính chống dầu cao.


B.Cao su cloropren, floropren bền với dầu mỡ hơn cao su isopren
C.Cao su buna có tính đàn hồi độ bền kém cao su thiên nhiên


D.Khi hấp nóng cao su thơ với lưu huỳnh được cao su lưu hóa, có cấu trúc mạch phân nhánh.


<b>Câu 6:</b>Cho 23,8 g X gồm Cu, Fe, Al tác dụng vừa hết 14,56 lít Cl2 đktc thu được hổn hợp muối . Mặt khác
cứ 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,2 mol khí H2.


Tính phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu?


A.53,8% B.23,5% C.22,7% D.27,2%


<b>Câu 7:</b>Có các chất sau: Metyl axetat, amoni axetat, phenyl amoniclorua, glixyl, metyl amonifomiat, axit
glutamic, Metyl amoninitrat, natriaxetat.Số hợp chất lưỡng tính là:


A.5 B.4 C.6 D.7


<b>Câu 8:</b>Cho m g AlCl3 hòa tan vào H2O được dung dịch X. Cho 150 ml dung dịch KOH 2M vào X được a
(g) kết tủa. Còn nếu cho 550 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng được a (g) kết tủa. Tính m


A. 66,75g B.40,05g C.30,25g D.98,2g


<b>Câu 9:</b>Nung nóng hỗn hợp hai muối nitrat cuả kim loại hóa trị I. Tổng thể tích khí thốt ra là 8,96 lit
(đktc). Khi xử lí kết tủa rắn bằng nước, một phần bị hịa tan. Chất khơng tan trong nước được đem xử lí
bằng HNO3 dư được khí màu nâu thốt ra là 4,48 lit(đktc).


Xác định hai kim loại của hai muối ban đầu biết khối lượng của hai muối là 34g và 20,2g.
A. Mg và Ca B. Fe và Cu C. Hg và Zn D. Ag và K



<b>Câu 10:</b>Hai hiđrocacbon thơm A và B là đồng phân có cơng thức phân tử: CnH2n - 8O2. Hơi B có khối lượng
riêng là 5,447 g/ml ở đktc. A có khả năng phản ứng với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng gương. B
phản ứng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2.


Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo có thể có lần lượt của A và B:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11:</b> Thực hiện 2 thí nghiêm sau:


1. Cho 9,6 g Cu tác dụng với 180 ml dung dịch HNO3 1M thu được V1 l khí NO và dung dịch A.


2. Cho 9,6 g Cu tác dụng với 180 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (lỗng) thì thu
được V2 l khí NO và dung dịch B. Quan hệ giữa V1 và V2 là:


A. 2V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. 0,5V1 = V2 D. V1 = V2


<b>Câu 12:</b>Có bao nhiêu tripeptit có thể tạo ra từ ba aminoaxit: Ala, Gli, Tyr:
A.6 B.9 C.27 D.18


<b>Câu 13:</b> Hổn hợp X gồm các kim loại Al, Fe, Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với
nước dư được 0,896 lít H2. Phần 2 cho vào 50 ml dung dịch NaOH 1M dư được 1,568 lít khí . Phần 3 cho
vào HCl dư được 2,24(l) khí. Các khí ở đktc. Sau phản ứng ở phần 2, lọc được dung dịch Y. tính V ml
dung dịch HCl 1M cần thêm vào Y để thu được kết tủa lớn nhất:


A50 B 60 D 70 C. 80.


<b>Câu 14</b>:Cho các chất sau: (1)amilozơ, (2) amilopectin, (3) glicogen, (4) cao su buna, (5) PP, (6) rezit,
(7) rezol, (8) nhựa novolac, (9) cao su lưu hóa, (10)PE. Chất nào có cấu trúc mạch khơng phân nhánh:
A.2,3,4,6,8 B.2,3,6,9 C.1,4,5,7,8,10 D.1,4,7,10



<b>Câu 15:</b> Ứng dụng nào sau đây không phải là của amino axit:
A.Trong tự nhiên các amino axit là thành phần cấu tạo nên prôtêin
B.Mêthiônin là thuốc bổ gan


C. Axit 2-amino pentanđioic là thuốc hổ trợ thần kinh
D. Muối mononatri glutamat làm mì chính, bột ngọt


<b>Câu 16:</b>Cho dung dịch axit A chưa biết. Để tác dụng hoàn toàn với 270ml dung dịch A cần 5,94 g Al và
thu được 672 ml khí X (đktc) và dung dịch muối B. Để tác dụng với muối B tạo dung dịch trong suốt thì
cần 200g dung dịch NaOH 18,5%. Xác định nồng độ mol của dung dịch A?


A.3M B.1,5M C.5,1M D.3,5M


<b>Câu 17:</b> Tên gọi nào sau đây là của peptit HOOCCH2NHCO(CH3)CHNHCOCH2NH2
A.Gly-ala-gly B.Gly-Gly-ala C.Ala-Gly-Ala D.Ala-Gly-Ala


<b>Câu 18:</b>Cho 9,2 g Na vào 160 ml dung dịch chứa Fe2(SO4)3và Al2(SO4)3 với nồng độ mol lần lượt là
0,125M và 0,25M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được m g
chẩt rắn. Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch?


A.5,24g B. 2,54g C.1,12g D. 2,11g


<b>Câu 19:</b>Cho phương trình phản ứng sau: <i>Al</i>  <i>HNO</i>3  <i>Al NO</i>( 3 3)  <i>N O</i>2   <i>N</i>2   <i>H O</i>2


Nếu tỉ lệ mol của N2O và N2 là 2:3 thì sau khi phản ứng đã được cân bằng thì hệ số của Al, N2O và N2 là:
A. 23 : 8 : 6 B. 46 : 6 : 9 C. 46 : 2 : 3 D. 20 : 2 : 3


<b>Câu 20:</b> Xét hệ cân bằng sau: CO (k) + H2O (k)<b> </b> CO2 <b>(</b>k) + H2 (k) DH = -41kJ
Nhận xét nào sau đây là sai:



A.Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B.Khi thêm hơi nước cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận


C.Khi tăng áp suất hoặc thêm chất xúc tác cân bằng không chuyển dịch
D.Khi giảm H2 cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận


<b>Câu 21:</b> Hai nguyên tử A và B có cấu hình eletron phân lớp cuối cùng lần lượt là 3p và 4s. Tổng số
electron trên hai phân lớp này là 5, hiệu số electron của hai phân lớp này là 3. B hơn A là 4 nơtron, tổng số
khối của chúng là 73. Số khối A và B lần lượt là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22:</b> Khối lượng nguyên tử Bo là 10,81. Bo có hai đồng vị 10<sub>B và </sub>11<sub>B. Phần trăm khối lượng </sub>11<sub>B trong </sub>
H3BO4 là:


A.14,64% B.16,02% C.13,1% D.14,9%


<b>Câu 23:</b> Chọn phát biểu sai:


A.H2O2 là chất lỏng, không màu, tan trong nước với mọi tỷ lệ.
B.H2O2 dễ bị phân hủy theo phản ứng: H2O2 H2 + O2


C.Liên kết H-O trong phân tử H2O2 là liên kết cộng hóa trị phân cực, cặp electron lệch về phía O
D. H2O2 có thể làm mất màu dung dịch KMnO4


<b>Câu 24:</b> Phản ứng nào sau đây viết sai:
A.2Fe(OH)2+ H2O2 2 Fe(OH)3
B. CuS + 2HCl CuCl2 + H2S
C. SO2 + 2CO to<sub>,xt 2CO2 + S </sub>
D. Ag2O + H2O2 2Ag + H2O + O2


<b>Câu 25:</b> Cho dãy các chất sau: (1)SO2, (2)H2S, (3)SO3, (4)H2O2, (5)HCl, (6) dung dịch KI. Chất nào làm


mất màu dung dịch thuốc tím:


A.1,2,5,6. B.1,2,4, C.1,2,4,6 D.1,3,5,6.


<b>Câu 26:</b> Dung dịch H2S trong nước khi để lâu ngày trở nên đục. Hiện tượng này được giải thích như sau:
A.H2S bị phân hủy thành H2 và S


B.H2S bị oxi hóa khơng hồn tồn thành H2O và S.
C.H2S bị oxi hóa hồn tồn thành H2O và S.


D.H2S phản ứng với SO2 trong khơng khí tạo thành S và H2O.


<b>Câu 27:</b> Trong phản ứng điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối kaliclorat,
những biện pháp nào sau đây được sử dụng nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng


(1)dùng chất xúc tác MnO2.


(2) nung hỗn hợp kaliclorat và manganđioxit ở nhiệt độ cao.
(3)dùng phương pháp dời nước để thu được khí O2


(4)dùng kaliclorat và manganđioxit khan
Chọn câu trả lời đúng:


A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3.


<b>Câu 28:</b> Cho các phản ứng oxi hóa khử:


3K2MnO4 + 2H2O  MnO2 + 2KMnO4+ 4KOH (1)


4HCl+MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2)



4KClO3 KCl + 3KClO4 (3)


3HNO2  HNO3 + 2NO + H2O (4)


4K2SO3 2K2SO4 + 2K2S (5)


2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2  (6)


2S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O (7)


2KMnO4 +16 HCl  5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O (8)


Phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa khử:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 29:</b>Hịa tan hồn tồn m g Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng dư, tất cả lượng khí NO thu được, đem
oxi hóa thành NO2 rồi sục vào dịng nước cùng với khí oxi để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích
khí O2(đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30:</b>Cho các phương trình hóa học sau:
Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3 + 3CH4


2Na + 2H2O  2NaOH + H2


C2H2 + H2O  <i>Hg</i>2 CH3CHO


C2H5Cl + H2O  <i>OH</i> C2H5OH + HCl



NaH + H2O  NaOH + H2


2F2 + 2H2O  4HF + O2


Có bao nhiêu phản ứng hóa học, H2O đóng vai trị chất oxi hóa hay chất khử


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 31</b>:Cho các chất và ion sau:1. HCO3- <sub>2. K2CO3</sub> <sub>3. H2O 4. Cu(OH)2 5. HPO4</sub>
6. Al2O3 7. NH4Cl 8. HSO3


-Theo brosted các chất và ion lưỡng tính là:


A. 1, 2, 3. B. 4, 5, 6. C. 1, 3, 5, 6, 8. D. 2, 4, 6, 7.


<b>Câu 32:</b>Dẫn hai luồng khí clo đi qua NaOH: dung dịch (1) lỗng,nguội, dung dịch(2) đậm đặc, đun nóng
đến 100o<sub>C. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích clo đi qua hai </sub>
dung dịch trên là


A. 5


6 B.


5


3 C.


6


3 D.



8
3


<b>Câu 33:</b>Bơxit nhơm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất là Fe2O3 và SiO2. Để làm sạch Al2O3
trong cơng nghiệp có thể sử dụng hóa chất nào sau đây:


A.Dung dịch NaOH đặc và khí CO2 B.Dung dịch NaOH đặc và axit HCl.


C.Dung dịch NaOH đặc và axit HNO3 D.Dung dịch NaOH đặc và axit CH3COOH


<b>Câu 34:</b>Liopen, chất màu đỏ trng quả cà chua chín (C40H56) chỉ chứa liên kết đơi và liên kết đơn trong
phân tử. Khi hiđro hóa hoàn toàn liopen cho hiđrocacbon no (C40H82). Hãy xác định số nối đôi trong phân
tử liopen:


A.10 B.11 C.12 D.13


<b>Câu 35:</b>Khi nung 23,2 g một muối sunfua của kim loại hóa trị II ở trong khơng khí rồi làm lạnh sản phẩm
thì thu được một chất lỏng và một chất khí. Lượng sản phẩm khí này làm mất màu 25,4 g iot.


Kim loại đã cho là:


A.Hg B.Ag C.Cu D.Fe


<b>Câu 36:</b>X,Y,Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu
vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao tạo thành Z, hơi nước và khí E. Biết E là
hợp chất của Cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các hợp chất nào sau đây
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.


C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3.



<b>Câu 37:</b>Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub> và c mol HCO3</sub>-<sub>. Nếu chỉ dùng nước vôi </sub>
trong, nồng độ Ca(OH)2 là pM để làm giảm độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V l nước vôi trong
vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a,b,p là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 38:</b>Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là


A. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.


D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.


<b>Câu 39:</b>Trong số các loại tơ sau:


(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại sợi poliamit là
A. (1), (3). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3).


<b>Câu 40:</b>Hỗn hợp A gåm KClO3, Ca(ClO2)2, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn
toàn A ta thu chất rắn B gåm CaCl2, KCl và 17,472 lit khí (đktc). Cho chất rắn B tác dụng với 360 ml
dung dịch K2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C, và dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều
gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. Phần trăm khối lượng KClO3 có trong A là:


A. 47,83%. B. 56,72%. C. 54,67%. D. 58,55%.


<b>Câu 41:</b>Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxy có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn tồn hỗn
hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối
với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X:



A. C4H8 B. C3H8 C. C3H6 D. C3H6


<b>Câu 42:</b>Hỗn hợp Acó Glyxerin và ankanol X. Lấy 20,3g hỗn hợp A tác dụng với Na thu 5,04 lít H2.
Lấy8,12g hỗn hợp A tác dụng đủ 1,96g Cu(OH)2. Vậy A là:


A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH


<b>Câu 43:</b>Đehydrat hoàn toàn hỗn hợp rượu X thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2 thì khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm vào bình dung
dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng bình Ca(OH)2 nặng thêm là:


A. 2,76 gam B. 1,76 gam C. 2,48 gam D. 2,94 gam


<b>Câu 44:</b>Trong các cặp chất sau đây:


a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3
(e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là


A.(a),(b), (c), (d) B (a), (b), (d), (e) <b>C.</b> (b), (c), (d) D. (a), (d), (e)


<b>Câu 45:</b>Cho các phản ứng sau:


(1) H2SO4 loãng + 2NaCl  <sub> Na2SO4 + 2HCl.</sub>


(2) H2S + Pb(CH3COO)2  <sub> PbS</sub><sub></sub> <sub> + 2CH3COOH.</sub>


(3) Cu(OH)2 + ZnCl2  Zn(OH)2 + CuCl2.
(4) CaCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + 2HCl.
Phản ứng nào có thể xảy ra được?



A. Chỉ có 1, 3 B. Chỉ có 2 C.Chỉ có 1,4 D.Chỉ có 2,4


<b>Câu 46:</b>Cho xenlulơzơ phản ứng với anhiđrit axetic xúc tác H2SO4 đặc thu được 6,6 g axit axetic và 11,1 g
hỗn hợp X gồm xenlulôzơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Phần trăm khối lượng mỗi chất xenlulôzơ


triaxetat và xenlulozơ điaxetat là:


A. 70%, 30% B.77%, 23% C.77,84%, 22,16% D.60%, 40%.


<b>Câu 47: </b>Khi xà phịng hóa 2,52 g chất béo A cần 90ml dung dịch KOH 0,1 M. Mặt khác khi xà phịng hóa hồn


tồn 5,04g chất béo A thu được 0,53g glixerol. Tìm chỉ số xà phịng hóa và chỉ số axit của chất béo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 48:</b>Chọn phát biểu sai:


A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
B.Ở thực vật chất béo tập trung nhiều trong hạt và quả,..


C.Khi đun nóng glixerol với các axit béo có H2SO4 đặc xúc tác thu được chất béo.


D.Axit panmitic, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thành phần của chất béo trong hạt, quả.
<b>Câu 49:</b>Cho a g hỗn hợp X gồm Si và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,792 lit H2. Mặt
khác a g hỗn hợp X tác dụng với HCl dư thu được 0,672 lit H2. Tính a


A.1,42g B.1,24g C.0,54g D.1,84g


<b>Câu 50:</b>Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 g Fe và 0,81 g Al vào 200 ml dung dịch C chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi
phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12g chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác dụng với
dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lit khí H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 trong dung dịch C là:



A.0,15M B.0,25M C.1,5M D.2,5M


<b>Câu 51:</b>Hỗn hợp A gồm N2, H2, NH3 cho vào một khí nhiên kế rồi đưa lên nhiệt độ thích hợp để NH3 phân
hủy hết. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B có thể tích tăng 20% so với A. Dẫn B qua CuO nung nóng
sau đó loại nước cịn lại một khí duy nhất và thể tích bằng 60% khí B. Phần trăm thể tích của N2 là


A.20% B.26% C.18% D. đáp án khác


<b>Câu 52:</b>Khử hoàn toàn 4,06g một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn tồn bộ khí
sinh ra vào bình đưng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 g kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa
tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lit khí H2 đktc. Xác định công thức phân tử của oxit kim


loại. A.MgO B.Al2O3 C.Fe3O4 D.Fe2O3


<b>Câu 53:</b>Hịa tan hồn toàn 14,52g hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 trong dung dịch HCl dư
thu được 3,36 lit CO2 đktc. Khối lương muối KCl tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là:


A.16,17g B.8,94g C.7,92g D.12g


<b>Câu 54:</b>Isopren phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol là 1:1 tạo tối đa bao nhiêu sản phẩm là đồng phân cấu tạo(


không kể đồng phân cis-trans) A:3 B.8 C.6 D.7


<b>Câu 55:</b>Sản phẩm của phản ứng thủy phân: Mg2C3, CaC2, Al4C3 lần lượt là:


A.C3H4, C2H2, CH4 B.C3H6, C2H2, CH4 C.C3H8, CH4, C2H2 D.CH4, C2H2, C3H4


<b>Câu 56:</b>Cho các chất:phenol, natriphenolat, phenylamoniclorua, anilin, chất béo, axeton, o-crzol, tyrosin.



Số chất tác dụng được với NaOH là:


A.3 B.4 C.5 D.6


<b>Câu 57:</b>Có thể dùng H2SO4 đặc làm khơ được các khí:


A.Cl2,SO2,CO2,NO2,H2S B.O2,H2,NO2,H2S,Cl2 C.NO2, H2, SO2,CO2D.O2,H2,H2S


<b>Câu 58:</b> KI + O3 + H2O  <sub> ... +... + X </sub>


NH3 + O2

... + Y


Na2O2 + H2O  ...+ X Các chất X, Y, T lần lượt là:
Ba3N2 + H2O  ...+T


A.I2, N2,H2. B.O2,NO,N2 C.I2,O2, H2 D.O2,N2,NH3


<b>Câu 59:</b> Hãy nhận biết ba dung dịch sau:Nước táo xanh, nước táo chín, dung dịch KI:


A.AgNO3/NH3 B.O3 C.Cu(OH)2 D.CH3OH/HCl


<b>Câu 60:</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển, nên dùng kim loại nào sau đây


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×