Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

on tap chuong 2 dai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A/ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 9</b>


<b>I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:</b>


<i><b> Bài I/Hãy điền dấu “X” vào ơ thích hợp:</b></i>


Câu Nội dung Đúng Sai


1 Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi cơng thức
y = ax +b trong đó a, b là các số cho trước và a  0


2 Hàm số bậc nhất y = ax +b xác định với mọi giá trị của x thuộc
R và đồng biến trên R khi a < 0, nghịch biến trên R khi a >0
3 Đồ thị của hàm số y = ax +b (a 0) là một đường thẳng cắt trục


tung tại điểm có tung độ bằng b;song song với đường thẳng
y = ax nếu b0 trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0


4 Hai đường thẳng y = ax +b (a 0) và y = a’x +b’ (a’ 0) song


song với nhau khi a = a’ ; b = b’


5 Hai đường thẳng y = ax +b (a 0) và y = a’x +b’ (a’ 0) trùng


nhau khi a = a’ ; b  b’


6 Hai đường thẳng y = ax +b (a 0) và y = a’x +b’ (a’ 0) cắt


nhau khi a  a’


7 Hai đường thẳng y = ax +b (a 0) và y = a’x +b’ (a’ 0) cắt



nhau tại một điểm trên trục tung nếu a  a’, b  b’


8 a được gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax +b (a 0)


b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng y = ax +b (a 0)


9 Khi a > 0 góc tạo bởi đường thẳng y = ax +b (a 0) với trục Ox


là góc tù


10 Khi a < 0 góc tạo bởi đường thẳng y = ax +b (a 0) với trục Ox


là góc nhọn


<i><b> Bài II/Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>


1/Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:


A.y = 3 -2x B.y = 2x2<sub> +1</sub> <sub>C. y = 0x +7 </sub> <sub>D. y = 4 – x</sub>3


2/Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -3x + 2 là:
A.(1;1) B.(1


3;1) C.(2;4) D.(-1;-1)


3/Hàm số bậc nhất y = (k + 2)x -5 nghịch biến khi:


A. k  2 B. k  -2 C. k > -2 D. k < -2


4/Hàm số y = <i>m</i>3.<i>x</i> 2 là hàm số bậc nhất khi:



A. m  -3 B. m  0 C. m > -3 D. m  -3


5/ Hàm số y = f(x) =2 1


5<i>x</i> có giá trị f(-1) bằng:


A. 3


5


B. 3


5 C.


7


5 D.


7
5


6/Đường thẳng y = 2x + b đi qua điểm (-1;3) thì hệ số b của nó bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7/Hai đường thẳng y = -3x + m + 1 và y = kx + 3 – m song song với nhau khi:
A. k = -1 và m = 2 B. k = 1 và m = 2


C. k = -3 và m 1 D. k = 3 và m  1



8/Biết đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm (-1;3) thì hệ số a bằng:


A. 2 B. 3


5


C. 3


5 D. -2


9/Hai đường thẳng y = x + 3 và y = 2x + 3 có vị trí tương đối là:


A. Song song B. Cắt nhau tại một điểm có hồnh độ bằng 3


C. Trùng nhau D. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 3


10/ Cho hàm số : y = -x +3 có đồ thị là đường thẳng (d). Đường thẳng nào sau đây
đi qua gốc tọa độ và song song với (d)?


A. y = 3 B. y = -3x C. y = -x D. y = -x + 2
11/Cho hàm số y = 2x -3 .Khẳng định nào sau đây là sai:


A. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; -1)
B. Hàm số đồng biến trên R


C. Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x +5
D.Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3



12/Gọi 1 và 2 lần lượt là các góc tạo bởi hai đường y = - 3x +2 và y = -2x +3


với trục Ox ta có:


A. 1> 2 B.1< 2 C. 1 = 2 D.1 2


13/ Góc tạo bởi đường thẳng y = 1,5 x +2 với trục Ox là :


A. góc nhọn B. góc tù C.góc vng D. góc bẹt
14/ Góc tạo bởi đường thẳng y = - x +4 với trục Ox là :


A. góc nhọn B. góc tù C.góc vng D. góc bẹt


15/Đồ thị hàm số y = ax – 4 cắt đường thẳng y = 2x -1 tại điểm có hồnh độ bằng 2
thì hệ số a bằng :


A. 2 B. 1


2 C.


7


2 D.


7
2


16/Hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm A( 2;1) là :
A. -2 B. 1



2 C. 2 D.


1
2


17/Đường thẳng y = (k +1) x + k đi qua gốc tọa độ khi :


A. k = -1 B k = 0 C. k -1 D. k > -1


18/ Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5 - k)x + 4 – m trùng nhau khi:
A. k= 2,5 và m = 3 B. k= 5 và m = -3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1/ Cho hai hàm số y = 0,5 x + 2 (d1) và y = -2x +5 (d2)


a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ?
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d1) với trục Ox?


c) Gọi giao điểm của các đường thẳng (d1) và (d2) với trục Ox theo thứ tự là A


và B, gọi giao điểm của hai đường là C.Tính tọa độ điểm C?
d) Tính chu vi và diện tích ABC?


2/ Cho đường thẳng y = (1- m)x + m -2 (d)


a) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;1)
b) Với giá trị nào của m thì (d) tạo với trục Ox một góc nhọn?
c) Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3?
d) Tìm m để (d) cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 2?



3/Cho 2 đường thẳng (d1) : y = kx + m + 3 và (d2): y = (2 - k)x + 5 – m


Với điều kiện nào của k và m thì (d1) và (d2) :


a) Cắt nhau


b) Song song với nhau
c) Trùng nhau


4/ a) Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = x và đi qua
điểm A(1;2)


b) Xác định độ lớn góc  <sub> của đường thẳng trên với trục Ox?</sub>


c) Cho các điểm : M(2; 4) ; N(-2; -1) ; P(5; 8) điểm nào thuộc đường thẳng trên?
5/Cho hàm số y = -1


2x + 2 (d)


a) Vẽ đường thẳng (d) và tính góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox?


b) Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + b .Biết đồ thị hàm số này song
song với đường thẳng (d) và cắt đường thẳng y = 2x -1 trên trục tung


6/ a) Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng mặt phẳng tọa độ:


y = 2x (1) y = 0,5x (2) y –x +6 (3)


b) Gọi các giao điểm của đường thẳng có phương trình (3) với hai đường thẳng có


phương trình (1) và (2) theo thứ tự là A và B. Tìm tọa độ của hai điểm A và B?
c) Tính các góc của OAB?


7/ Cho hàm số bậc nhất: y = ax – 3 (d) .Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp
sau:


a) Đồ thị của hàm số (d) cắt đường thẳng y = -2x +1 tại điểm có hồnh độ bằng 3
b) Đồ thị của hàm số (d) cắt đường thẳng y = 3x - 4 tại điểm có tung độ bằng -2
8/ Cho đường thẳng y = ( m- 3) x + n . Tìm giá trị của m và n trong mỗi trường hợp
sau:


a) Đường thẳng (d) cắt đường thẳng -2y + x -2 = 0?


b) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng 2y + 3x = 1?
c) Đường thẳng (d) trùng với đường thẳng y - 4x + 2 = 0?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×