Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.56 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Giúp hs đọc ,viết đúng các vần có kết thúc bằng âm p.
- Rèn kỹ năng đọc đúng từ, câu ứng dụng trong bài; Nghe ,hiểu và kể theo tranh
truyện kể “ Ngỗng và Tép”
- KNS: Học sinh hiểu: cần cù, chăm chỉ, u lao động thì cuộc sống mới có ý
nghĩa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> - </b>Kẻ sẵn bảng ôn ; tranh kể chuyện
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :
- §äc bài 89, viết bảng con : <i>tip ni, p cá.</i>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: ôn vần
- GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các
vần GV đọc (đọc không theo thứ tự).
-GV hệ thống thành bảng «n
<b>*Hoạt động 2:</b> Ghép tiếng ,luyện đọc
- GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với
các chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp
để được các vần tương ứng đã học.
- Gv tổ chức thi đua đọc bài ở bảng ôn :
<b> * Giải lao giữa tiết</b>
<b>*Hoạt động 2</b> : Đọc từ ngữ ứng
- Gv ghi từ ứng dụng lên bảng : <b>đầy ắp ; đón</b>
<b>tiếp ; ấp trứng</b> .
- Gọi hs đọc từ
- Gv đọc mẫu và giảng từ
- Gọi hs đọc toàn bảng.
<b>*Hoạt động 3</b> :Luyện viết
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
*HS tiếp nối nhau nêu vần đ· học
-Hs đọc cá nhân ,dãy ,đt
-Ghép âm tạo thành vần vµ luyện đọc:
( hs đọc cá nhân,đồng thanh )
- C¸c tổ thi đọc: cn- nối tiếp -đt
* HS đọc thầm từ ứng dụng, tìm tiếng
vần vừa «n tập.
- Gv đọc cho hs viết vào bảng con : <i><b>đón tiếp; </b></i>
<i><b>ấp trứng</b></i>
*<b>Củng cố tiết 1</b>
- Gv chỉ bất kỳ vần ,tiếng ,từ ở bảng lớp cho
hs đọc
Y/c hs nhắc lại cấu tạo một số tiếng.
* HS viết vµo bảng con:
- Hc sinh c cn
-Các t thi ua c bài bảng lớp
<b> </b>
TiÕt 2: Lun tËp
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
Gv tổ chức cho c¸c tổ thi đọc bài ở bảng lớp
theo thứ tự và không theo thứ tự
<b>* Đọc bài ứng dụng</b>
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng :
Gọi hs đọc câu đố - giải đố..
Gv đọc mẫu .
<b>Giải lao giữa tiết</b>
<b>Hoạt động 2</b>: <b>Luyện viết</b>
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết
Gv theo dõi ,hd hs viết
Chấm v nhận xét một số bài
<b>Hoạt động 3 : Kể chuyện theo tranh</b>:
<b>Ngỗng và Tép </b>
- Gv kể 2 lần kèm theo tranh:
- HD học sinh kể lại nội dung từng tranh.
GV gợi ý gióp hs nhớ nội dung tranh.
- Tổ chức cho HS thi đua kể lại c©u chuyện.
- Gọi 1 em kể toan bộ chuyện.
- HD học sinh nêu ý nghĩa truyện:
<b>* Củng cố, dặn dß : </b>
-Nhận xÐt tiết học.
-Hs quan sát ,nhận xét nội dung tranh.
-Đọc thầm bài ứng dụng
-Hs đọc nối tiếp ,cả bài.
Lớp đọc đt 1 lần
-HS nghe
-HS viết bài vào vở tập viết : <i><b>đón tiếp; </b></i>
<i><b>ấp trứng</b></i>
<i><b>- Hs</b></i> đọc tên truyện .
-HS nghe kể chuyện.
-HS tập kể c¸ nhân.
-HS kể theo nhóm
-Nhắc lại ý nghĩa truyện
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu đề tốn : cho gì ? hỏi gì ? biết bài giải gồm : câu lời giải , phép tính , ỏp
s .
- Bài tập cần làm : b i 1; b i 2; b i 3 .à à à
- KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
<b> </b>+ Sử dụng các tranh vẽ trong SGK .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :
+ Sửa bài tập 2, 3 / 15 vở Bài tập
+ Bài tốn thường có những phần gì ?
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
<b>2. Bài mới:</b>
<b>H§1: Giới thiệu cách giải tốn có</b>
<b>lời văn.</b>
-Cho học sinh mở SGK ,yêu cầu hs
đọc bài tốn.
-Bài toán cho biết gì ?
-Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng :
+Muốn biết nhà An nuôi mấy con gà
ta làm như thế nào ?
+Giáo viên hướng dẫn cách trình bày
bài giải như SGK
- Giúp học sinh nhận biết bài giải có
3 phần :Lời giải , phép tính, đáp số
<b>H§2: Thực hành .</b>
Bài 1 : Giáo viên hướng dẫn học sinh
tự nêu bài tốn, viết số thích hợp vào
phần tóm tắt dựa vào tóm tắt để nêu
câu trả lời cho câu hỏi
- Hướng dẫn học sinh tự ghi phép
tính, đáp số
- Gọi học sinh đọc lại tồn bộ bài
giải.
Bài 2 :
-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan
sát tranh nêu bài tốn, viết số cịn
-Hướng dẫn tìm hiểu bài toán cho
* KiÓm tra 2 em .
* Học sinh mở sách đọc bài tốn :
Nhà An có 5 con gà, Mẹ mua thêm 4
con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấy con
gà ?
-Học sinh nêu lại tóm tắt bài.
-Ta làm tính cộng, lấy 5 cộng 4 bằng
9. Vậy nhà An nuôi 9 con gà.
-Vài học sinh lặp lại câu trả lời của
bài toán
- HS đặt câu lời giải
-Đọc lại bài giải.
* HS tự đọc đề bài, tìm hiểu đề
<b> Tóm tắt</b>:
An có : 4 quả bóng
Bình có : 3 quả bóng
Cả 2 bạn : … quả bóng ?
* 3 em đọc đề bài:
biết gì ? Bài tốn hỏi gì ? Muốn tìm
số bạn có tất cả ta làm tính gì ?
-Cho học sinh tự giải vào vở
<b>3. Củng cố, dặn dß : </b>
- Nhận xÐt tiết học.
bao nhiêu bạn ?
-HS tự giải vào vở:
<i><b>Buổi chiều</b></i>
BD- G§tiÕng viƯt :<sub> </sub><b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT</b>
- Củng cố cách đọc và viết vần kết thúc bằng p
-Làm tốt bài tập ë vë bài tập.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n lun TviƯt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Giíi thiƯu bµi (</b>1 phút<b>)</b>
<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập </b>
<b>ë vë BTTiÕng ViÖt (</b>30 phút)
<i><b>HĐ1:</b></i><b> Đọc b i SGK à</b>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi
<i><b>HĐ2:</b></i><b> Hướng dẫn làm vở bài tập trang 8.</b>
<b>Bài 1:</b> Nối
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu
HS nối vào vở bài tập. Nhận xét.
*<b>Đáp án</b><i><b>:- Chập tối gà vào chuồng.</b></i>
<i><b> -Chiếc xe đạp màu xanh.</b></i>
<i><b> -Em giúp mẹ nhặt rau.</b></i>
<b>Bài 2:</b> Điền <b>âp </b>hc <b> ep,up</b> <b>.</b>
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>*Đáp án</b><i><b>: Cá mập,dép nhựa,béo múp.</b></i>
<b>B i 3à</b> <b>:</b> Vit <b>y p,tip sc:</b> 2 dũng
-Yêu cầu HS viết bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
<b>3. Cđng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
Lắng nghe.
* Đọc cá nhân - đồng thanh
- Lớp làm vào vở . 2, 3 lên bảng làm
- HS chữa bài
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
<b>GĐ-BDTV</b>: <b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC TIẾNG KẾT THÚC BẰNG P</b>
I. Mơc tiªu:
-Củng cố cách đọc, viết vần ,tiếng kết thúc bằng p.
-Viết đúng, đẹp, trình bày cẩn thận.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh đọc, viết</b>
<i><b>a) Đọc</b></i>:
-Gv ghi bảng các vần trên và một số
tiếng chứa vần, gọi học sinh đọc lại.
*Lưu ý các em yếu: Hợp, Phúc, Dũng.
<i><b>b) Viết</b></i>:
-Gv đọc vần, tiếng, từ có chứa vần
-Đọc để học sinh dò lại bài.
<b> 3. Củng cố, dặn dò</b>: Cho học sinh
đọc lại
Lắng nghe
-Cá nhân, đồng thanh
Học sinh viết vào vở
- Đọc được: <i><b>oa, oe, họa sĩ, múa xoè </b></i>; từ và đoạn thư ứng dụng.
- Viết được: <i><b>oa, oe, họa sĩ, múa xoè</b></i>
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:<i> Sức khoẻ là vốn quí nhất.</i>
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , k nng t duy sỏng to.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
- Đọc bài 90, viết bảng con : <i>ún tip, p trng</i>.
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>H§1: Nhận diện vần : oa</b>
- Gọi 1 H phân tích vần <i>oa .</i>
- Cho H cả lớp cài vần <i>oa</i>.
- GV nhận xét .
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
*1 H phân tích vần <i>oa</i>.
- Có <i>oa</i>, muốn có tiếng <i>họa</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>họa</i>
- GV nhận xét và ghi bảng tiếngchim.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“họa sĩ”.</i>
- Gọi đánh vần tiếng <i>họa</i>, đọc trơn từ <i>họa sĩ</i>.
<b>* Vần oe :</b> (Tiến hành tương tự)<b> </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghØ giữa tiết</b></i>
<b> HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thớch .
+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa học ë trong c¸c tõ
øng dơng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
- H cả lớp cài tiếng <i>họa</i>.
- 1 H phân tích tiếng <i>họa</i> .
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, c lp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào b¶ng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm
– lớp .
- HS t×m .
TiÕt 2: Lun tËp
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>
<b>a. §äc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyn c ton bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghØ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phỉ biÕn
<b>H§ 3</b> <b>: Lun nãi.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan s¸t nhËn xÐt .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Hàng ngày ,em tập thể dục vào lúc nào?
-Tập thể dục đều đặn có lợi gì cho sức khỏe ?
<b>* Cđng cè - Dặn dò:</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS th¶o luËn nhãm theo yêu cầu của
- Cỏc nhúm c i din nờu kết quả thảo
luận
- Biết xăng-timét là đơn vị đo độ dài , biết xăng-ti-mét viết tắt là cm ; biết dùng
thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo dộ dài đoạn thng .
- Bài tập cần làm : b i 1; b i 2; b i 3 ; b i 4.à à à à
- KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b>+ Sử dụng các tranh vẽ trong SGK .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>HĐ1: Gii thiu xng ti một .</b>
-Yêu cầu học sinh đưa thước và bút
-Cho học sinh quan sát thước và nêu
được đặc điểm của thước.
-Giáo viên giới thiệu cây thước của
mình giống học sinh) gắn lên bảng.
Giới thiệu vạch 0 trên thước và lưu ý
trước vạch 0 có 1 đoạn nhỏ để tránh
nhầm lẫn khi đo
-Giáo viên rê que chỉ lên cây thước
giới thiệu với học sinh : Từ vạch 0
đến vạch 1 là 1 cm, từ vạch 1 đến
vạch 2 là 1 cm, từ vạch 2 đến vạch 3
là 1 cm …
-Yêu cầu học sinh rê đầu bút chì từng
vạch trên thước
* KiĨm tra 2 em .
*Học sinh cầm thước, bút chì đưa lên
-Học sinh nêu : thước có các ơ trắng
xanh và bằng nhau. Có các số từ 0
đến 20
-Học sinh quan sát, theo dõi, ghi nhớ
-Học sinh rê bút nói : từ vạch 0 đến
-Hỏi : Từ vạch 3 đến vạch 4 là mấy
cm ?
-Từ vạch 5 đến vạch 6 là mấy cm ?
-Từ vạch 8 đến vạch 9 là mấy cm ?
<b>H§2: Đo độ dài: </b>
- Xăng ti mét viết tắt là cm.
Giáo viên viết ký hiệu cm cho học
sinh đọc
Giáo viên giới thiệu mặt thước có
vạch nhỏ
Vẽ đoạn AB có độ dài 1 cm. Giới
thiệu cách đặt thước, cách đo, đọc số
đo.
- Đọc là: một xăng ti mét
- Lần lượt đến đoạn MN = 6 cm
- Cho học sinh đọc lại phần bài học
trên bảng
<b>H§3: Thực hành. </b>
Bài 1 : HD học sinh viết vào vở Bài
tập toán ký hiệu cm
-Giáo viên viết mẫu. Hướng dẫn học
sinh viết vào vở.
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ơ trống
rồi đọc số đo
- Giáo viên hướng dẫn sửa bài
Bài 3 : Đặt thước đúng – ghi đúng ,
sai – ghi sai
-Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập
-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh
đoạn thẳng và cách đặt thước đúng
sai
-Giáo viên kết luận về cách đặt thước
khi đo
Bài 4 : Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi
viết các số đo
-1 cm
- 1cm
*Học sinh lần lượt đọc xăng ti mét
-Học sinh tự đo trong SGK tự nêu số
đo : Đoạn MN dài 6 cm
* HS viết ký hiệu cm vào bảng con.
Viết vào vở: cm
* Học sinh làm bài vào VBT
-1 em lên bảng làm bài
* Học sinh tự làm bài vào Vở BBT .
- 1 học sinh lên bảng sửa bài và giải
thích vì sao đúng , vì sao sai ?
-Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
đo 1 đoạn thẳng ( mẫu )
<b>3. Củng cố, dặn dß : </b>
- Nhận xÐt tiết học.
<i><b>Buổi chiều</b></i>
BD- G§tiÕng viƯt :<sub> </sub><b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT : </b>
- Củng cố cách đọc và viết vần : oa,oe
-Làm tốt bài tập ë vë bài tập.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n luyÖn TviÖt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Giíi thiƯu bµi (</b>1 phút<b>)</b>
<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập </b>
<b>ë vë BTTiÕng ViÖt (</b>30 phút)
<i><b>HĐ1:</b></i><b> Đọc b i SGK à</b>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi
<i><b>HĐ2:</b></i><b> Hướng dẫn làm vở bài tập trang 8.</b>
<b>Bài 1:</b> Nối
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu
HS nối vào vở bài tập. Nhận xét.
*<b>Đáp án</b><i><b>:- Cửa đã khóa.</b></i>
<i><b> -Mắt tròn xoe.</b></i>
<i><b> -Hoa hé nở.</b></i>
<b>Bài 2:</b> Điền <b>oa </b>hc <b> oe.</b>
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>*Đáp án</b><i><b>: X ơ,xóa bảng,toa tàu</b></i>
<b>B i 3</b> <b>:</b> Vit <b>hũa bỡnh,mnh khe:</b> 2 dũng
-Yêu cầu HS viÕt bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
Lắng nghe.
* Đọc cá nhân - đồng thanh
* Lớp lm vo v . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS vit vo v
- Giáo dục HS có ý thức học tập mơn toỏn
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ ĐDHT toán
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>
<b>Bài 1: </b>Đào có 5 viên bi màu đỏ Mai có 3 viên bi màu
xanh . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ?
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
- Cho học sinh đọc lại bài toán và bài giải
<b>Bài 2 </b>: Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Có : 6 bạn
Thêm : 4 bạn
Có tất cả : ... bạn ?
- Gọi HS lên bảng lớp vào vở.
<b>Bi 3 </b>: Dµnh cho học sinh K + G.
Có 1 tá bút chì . Thêm 7 bút chì . Hỏi có tất cả
bao nhiêu bút chì ?
<b>3. Cng c - dn dũ </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
* H nêu y/c đề bài .
-Học sinh nêu lời gii v trỡnh by
bi gii:
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* HS lm bài. 1 em lên bảng làm
TH T. viÖt: TiÕt 1
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần oa,oe. Tìm đúng tiếng có chứa vần oa,oe.
- Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ v sch p.
II. Đồ dùng dạy học:
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III. Các hoạt động dạy học<sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh trang 25,26.</b>
<b>Bài 1 : </b> Điền vần, tiếng có vần : oa,oe
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
- Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 2: Nối</b>
L¾ng nghe.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh,2 Hs lên
bảng làm.
- Nhận xột kết luận đáp án đúng
<b>Bài 3 : </b> Đọc <b>Ngày cuối năm</b>
-GV giới thiệu bài đọc.
-Hướng dẫn cách đọc.
- Y/c Hs đọc bài
-T×m tiÕng cã vần oang,ong có trong bài.
<b>Bi 4</b> :Vit <b>Hoa khoe hng,khoe sc</b>
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Lm vo vở,2 Hs lên bảng nối
-HS l¾ng nghe
-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
- HS tỡm
* HS viết vào vở .
- Đọc được: <i><b>oai, oay, điện thoại, gió xoáy</b></i>; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <i><b>oai, oay, điện thoại, gió xốy</b></i>
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:<i> Ghế đầu, ghế xoay, ghế tựa.</i>
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sỏng to.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động ca trũ</b>
- Đọc bài 91, viÕt b¶ng con : <i>chích chịe, mạnh </i>
<i>khỏe.</i>
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>HĐ1: Nhn diện vần : oai</b>
- Gọi 1 H phân tích vần <i>oai .</i>
- Cho H cả lớp cài vần <i>oai</i>.
- GV nhận xét .
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
*1 H phân tích vần <i>oai</i>.
- Có <i>oai</i>, muốn có tiếng <i>thoại </i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>thoại </i>
- GV nhận xét và ghi bảng tiếngchim.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“điện thoại”.</i>
- Gọi đánh vần tiếng <i>thoại </i> , đọc trơn từ <i>điện</i>
<i>thoại</i>.
<b>* Vần oay :</b> (Tiến hành tương tự)<b> </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b> HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y t×m tiÕng ghi vần vừa học ở trong các từ
ứng dụng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
- H cả lớp cài tiếng <i>thoại </i> .
- 1 H phân tích tiếng <i>thoại </i> .
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm
- HS t×m .
TiÕt 2: Luyện tập
<b>H1: Luyn c .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng líp.</b>
- u cầu HS luyện đọc tồn bài ở tiết 1 .
- GV chnh sa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xÐt tranh minh
ho¹ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Lun viÕt.</b>
- Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bµi viÕt của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3</b> <b>: Lun nãi.</b>
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan s¸t nhËn xÐt .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Hãy giới thiệu từng loại ghế có trong tranh.
- Nhà em có những loại ghế nào?
- Lớp mình có loại ghế nào?
- Nêu cách bo qun.
<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
I. MỤC TIÊU :
- Biết giải bài tốn có lời văn và trình bày bài giải .
- Bµi tập cần làm : b i 1; b i 2; b i 3 .à à à
- KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b>+ Sử dụng các tranh vẽ trong SGK .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
? Xăng ti mét viết tắt là gì ? Đọc các
? Vieát : 5 cm , 6 cm , 4 cm
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
Bài 1: Gv hướng dẫn học sinh quan
sát, tự đọc đề toán ,GV ghi tóm tắt
lên bảng:
coù : 12 cây
thêm : 3 caây
Có tất cả: … caây?
-Cho học sinh trao đổi ý kiến, lựa
chọn câu lời giải thích hợp nhất rồi
viết vào bài giải
- Cho học sinh đọc lại bài tốn và bài
* KiĨm tra 3 em .
*Học sinh tự đọc bài toán, quan sát
tranh vẽ
-Điền số vào tóm tắt rồi nêu lại tóm
tắt đề
-Học sinh nêu lời giải và trình bày bài
giải:
giải
Bài 2 :
-Tiến hành như bài 1
-Cho chọn lời giải phù hợp nhất rồi
viết vào bài giải
-Y/c Hs đọc lại bài toán và bài giải
-Nhận xét, củng cố về giải tốn.
Bài 3 :
-Có : 5 hình vuông
-Có : 4 hình tròn
-Có tất cả : … hình vng và hình trịn
-Y/c Hs đọc lại bài toán và bài giải
<b>3. Cđng cè dỈn dß:</b>
- Nhận xÐt tiết học.
Số cây chuối trong vườn có tất cả là :
12 + 3 = 15 ( Cây chuối )
Đáp số : 15 Cây chuối
* HS tự đọc đề bài, tìm hiểu đề.
-HS làm vào vở:
Bài giải :
Số bức tranh có tất cả là :
14 + 2 = 16 ( Bức tranh )
Đáp số : 16 Bức tranh
* Học sinh đọc bài tốn
-Tự tìm hiểu bài tốn và câu trả lời
-Học sinh tự ghi bài giải
I. Mơc tiªu:
- Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập , được vui chơi và kết giao bạn
bè.
- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bẹ trong học tập và trong vui
chơi.
- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
-KNS : - Rèn luyện kỹ năng tự tin và tự trọng trong quan hệ bạn bè – Rèn kỹ
- Tỡnh huống thảo luận
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
I. Mục tiêu:
II. Đồ dùng d¹y häc:
- Vë thùc hµnh .
III. Các hoạt động dạy học<sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë </b>
<b>thùc hµnh trang 7 .</b>
<b>Bµi 1:</b> <b>Viết số thích hợp vào chỗ </b>
<b>chấm rồi giải bài toán</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- gi 2 Hs c ờ.
- Gi ý Hs lm bi
- Gọi học sinh lên bảng lµm bµi .
-GV nhËn xÐt chung.Cho Hs nêu các
câu lời giải khác nhau
<b>Bµi 2a:</b>
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Cho học sinh làm bài vo v.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhn xet tiết học.
- L¾ng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- 2 Hs đọc
- Lắng nghe
- 2 H lªn bảng làm , cả lớp làm bài
vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nờu y/c bi .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài
vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
TH T. việt: TiÕt 2
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần oai,oay. Tìm đúng tiếng có chứa vần oai,oay.
- Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn ch, gi v sch p.
II. Đồ dùng dạy học:
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III. Các hoạt động dạy học<sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh trang 4,5.</b>
<b>Bài 1 : </b> Điền vn, tiếng có vần :oai,oay .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
- Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 2: Nối</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh,2 Hs lên
bảng làm.
- Nhận xột kết luận đáp án đúng
<b>Bài 3 : </b> §äc <b>Chớm Thu</b>
L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết
quả đã điền.
-GV giới thiệu bài đọc.
-Hướng dẫn cách đọc.
- Y/c Hs c bi
-Tìm tiếng có vần oai,oaycó trong bài.
<b>Bi 4</b> :Vit <b>B loay hoay ngoi sõn</b>
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xÐt giê häc.
-HS l¾ng nghe
-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
- HS tỡm
* HS viết vào vở .
I. Mơc tiªu:
- Đọc được: <i><b>oan, oăn, giàn khoan, tóc xoắn; </b></i>từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <i><b>oan, oăn, giàn khoan, tóc xoắn </b></i>
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:<i> Con ngoan, trò giỏi </i>
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , k nng t duy sỏng to.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
- Đọc bài 92, viết bảng con : <i>khoai lang, hớ hoỏy.</i>
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>H§1: Nhận diện vần : oan .</b>
- Gọi 1 H phân tích vần <i>oan .</i>
- Cho H cả lớp cài vần <i>oan</i>.
- GV nhận xét .
- Có <i>oan</i>, muốn có tiếng <i>khoan</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>khoan </i>
- GV nhận xét và ghi bảng tiếngchim.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“giàn khoan”.</i>
- Gọi đánh vần tiếng <i>khoan </i> , đọc trơn từ <i>gin</i>
<i>khoan</i>.
<b>* Vn oăn :</b> (Tin hnh tng t)<b> </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b></i>
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
*1 H phân tích vần <i>oan</i>.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng <i>khoan </i> .
- 1 H phân tích tiếng <i>khoan</i> .
- Quan sát, lắng nghe.
<b> H§2 : Hưíng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y t×m tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ
ứng dụng ?
3. <b> Củng cố - Dặn dò: </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS quan s¸t .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyn c cá nhân . – nhóm
– lớp .
- HS t×m .
TiÕt 2: LuyÖn tËp
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài vit
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3</b> <b>: Luyện nói.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Ở nhà ,bạn hs trong tranh đang làm gì?
- Ở lớp, bạn đang làm gì?
- Người hs như thế nào được khen là con
ngoan, trị giỏi?
-Trong lớp mình, bạn nào xứng đáng là con
<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan s¸t nhËn xÐt .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV
I. MỤC TIÊU :
- Biết giải bài tốn và trình bày bài giải ; biết thực hiện cộng ,tr cỏc s o
di .
- Bài tập cần lµm : b i 1; b i 2; b i 4 .à à à
- KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b>+ Sử dụng các tranh vẽ trong SGK .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
- Gọi học sinh lên bảng làm bµi tËp 4
vở bài tập
- GV nhËn xÐt , ghi điểm .
Bi 1: Cho hc sinh tự đọc bài toán.
- HD học sinh tự nêu tóm tắt rồi viết
số thích hợp vào chỗ chấm để có
Tóm tắt:
<i>Có : 4 bóng xanh</i>
<i> Có : 5 bóng đỏ</i>
<i> Có tất cả : … quả bóng?</i>
- HD hs giải vào vở. Gọi 1 em lên
bảng giải.
- Chữa bài trên bảng lớp
Bài 2: Tương tự bài 1
-GV gợi ý cho hs thực hiện các bước
giải toán.
- Gọi hs lên giải trên bảng.
-GV củng cố về giải toán.
Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học
sinh cách cộng (trừ ) hai số đo độ dài
rồi thực hiện cộng trừ theo mẫu của
SGK
- Cộng ( trừ ) các số trong phép tính.
-Viết kết quả kèm theo tên đơn vị
( cm )
* KiÓm tra 2 em .
* HS đọc bài tốn
HS nhìn vào tóm tắt để tìm hiểu bài
tốn.
-Học sinh tự giải bài tốn
<i>Bài giải :</i>
<i>Số quả bóng của An có tất cả là :</i>
<i>4 + 5 = 9 ( quả bóng )</i>
<i>Đáp số : 9 Quả bóng </i>
* Học sinh tự nêu tóm tắt :
Có : 5 bạn nam
Có : 5 bạn nữ
Có tất cả : … bạn ?
-học sinh tự giải bài toán
* Cho học sinh tự làm bài
-Giáo viên treo bảng phụ , tổ chức
cho 2 nhóm lên sửa bài .
-giáo viên nhận xét, sửa sai cho học
sinh
<b>3. Cñng cè dặn dò:</b>
- Nhn xét tit hc.
7cm + 1cm = 5cm 3cm
=
- c c:<i><b> oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng</b></i>.
- Viết được::<i><b> oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng </b></i>
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:<i> Áo choàng, áo len, áo sơ mi.</i>
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. §å dïng d¹y häc:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
- Đọc bài 93, viết bảng con : <i>giàn khoan, tóc xoăn.</i>
- GV nhËn xÐt , ghi điểm .
<b>HĐ1: Nhn din vn : oang .</b>
- Gọi 1 H phân tích vần <i>oang .</i>
- Cho H cả lớp cài vần <i>oang</i> .
- GV nhận xét .
- Có <i>oan</i>, muốn có tiếng <i>hoang</i> ta làm thế nào?
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
*1 H phân tích vần <i>oang</i>.
- Cho H cài tiếng <i>hoang </i>
- GV nhận xét và ghi bảng tiếngchim.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“vỡ hoang”.</i>
- Gọi đánh vần tiếng <i>hoang </i> , đọc trơn từ <i>v</i>
<i>hoang</i>.
<b>* Vn oăng :</b> (Tin hnh tng t)<b> </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b> HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , gii thớch .
+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần võa häc ë trong c¸c tõ
øng dơng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
- H cả lớp cài tiếng <i>hoang</i>.
- 1 H phân tích tiếng <i>hoang</i> .
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan s¸t .
- HS tËp viết vào bảng con .
* HS luyn c cỏ nhân . – nhóm
– lớp .
- HS t×m .
TiÕt 2: LuyÖn tËp
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyn đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3</b> <b>: Luyện nói.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan s¸t nhËn xÐt .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Chỉ và nói tên các loại áo trong tranh.
- Hãy nói xem bạn em đang mặc áo gì?
GV cho hs quan sát chiếc áo len cô mang đến
lớp.
- Mỗi loại áo trên mặc vào lúc thời tiết như
thế no?
<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV
- Cỏc nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
TH T. viƯt: TiÕt 3
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần oan,oăn, oang,oăng. Tìm đúng tiếng có chứa vần
oang,oăng.
- Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Giáo dục học sinh ý thức rốn ch, gi v sch p.
II. Đồ dùng dạy học:
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III. Các hoạt động dạy học<sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh trang 28,29.</b>
<b>Bi 1 : </b> Điền vn, tiếng có vần : oan,oăn,
oang,oăng.
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
- Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 2: Nối</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh,2 Hs lên
bảng làm.
- Nhận xột kết luận đáp án đúng
<b>Bài 3 : </b> Đọc <b>Mặt trời kết bạn</b>
-GV giới thiệu bài đọc.
-Hướng dn cỏch c.
- Y/c Hs c bi
-Tìm tiếng có vần oang,ong có trong bài.
<b>Bi 4</b> :Vit <b>Hoa xoan thoang thong</b>
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
Lắng nghe.
* Lp làm vào vở . 2 HS nêu kết
quả đã điền.
- Làm vào vở,2 Hs lên bảng nối
-HS l¾ng nghe
-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
- HS tỡm
- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau.
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau.
-KNS : + Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sạch.
+ Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. §å dïng d¹y häc:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
(Đi trên vỉa hè về tay phải)
đ điều gì ?
- GV nhËn xÐt .
<b>HĐ1: Quan sát </b>
- Cho HS quan sát cây rau: Biết được các bộ phận
của cây rau
- Phân biệt loại rau này với loại rau khác.
- Hãy chỉ và nói rõ tên cây rau, rễ, thân, lá, trong
đó bộ phận nào ăn được.
- Gọi 1 số em lên trình bày
<b>HĐ2: Th</b>ảo luận ( nhóm đơi )
GV chia nhóm 2 em, hỏi câu hỏi SGK
- Cây rau trồng ở đâu?
- n rau có lợi gì?
- Trước khi ăn rau ta phải làm gì?
- GV cho 1 số em lên trình bày.
GV kết luận : (SGV)
<b>3. Cđng cè - Dặn dò:</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS trả lời.
* HS thảo luận nhóm 4
- Một sốem lên trình bày :
Cây rau cải : cải xanh, cải trắng, cải
bẹ ( ăn lá) ; cải củ : ăn củ ( do rễ
phát triển ) ; rau muống: ăn thân và
lá; ...
* Trồng ở ruộng rau
- Tránh táo bón, bổ.
- Phải rửa bằng nước sạch.
*HS tự liên hệ
I. Mơc tiªu:
- BiÕt giải tốn có lời văn,biết làm phép tính cộng trừ độ dài đoạn thẳng.
- Áp dụng lm tt v bi tp ở vở thực hành.
II. Đồ dïng d¹y häc:
- Vë thùc hµnh .
III. Các hoạt động dạy học<sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë</b>
<b>thùc hµnh trang 32 .</b>
<b>Bµi 1:</b> <b>Tính</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gi ý Hs lm bi
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xÐt chung.
<b> Bµi 2:</b>
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Cho2Hlên bảng làm cả lớp lµm bµi
vào vở.
- Cho Hs nêu các câu lời giải khác
nhau
<b>Bµi 3: Giải bài tốn theo tóm tắt</b>
- Cho2Hlên bảng làm cả lớp lµm bµi
vào vở.
- Cho Hs nêu các câu lời giải khác
nhau
<b>Bµi 4: Đố vui </b>
Cho2Hlên bảng làm cả lớp lµm bµi
vào vở.
- Nhận xét kết luận đáp án đúng
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhn xet tit hc.
- Lắng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- Lắng nghe
- 4 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vµo
vë
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 2H đọc bi toỏn
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở
- H chữa bài , nhận xÐt lÉn nhau .
<i><b>Buổi chiều</b></i>
BD- G§tiÕng viƯt :<sub> </sub><b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT : </b>
- Củng cố cách đọc và viết vần : oai,oay
-Làm tốt bài tập ë vë bài tập.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Giíi thiƯu bµi (</b>1 phút<b>)</b>
<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập </b>
<b>ë vë BTTiÕng ViÖt (</b>30 phút)
<i><b>HĐ1:</b></i><b> Đọc b i SGK à</b>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi
<i><b>HĐ2:</b></i><b> Hướng dẫn làm vở bài tập trang 9.</b>
<b>Bài 1:</b> Nối
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu
HS nối vào vở bài tập. Nhận xét.
*<b>Đáp án</b><i><b>:- Dốc thoai thoải.</b></i>
<i><b> -Trái xoài thơm.</b></i>
<i><b> -Dịng nước xốy.</b></i>
<b>Bài 2:</b> Điền <b>oai </b>hc <b> oay.</b>
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>*Đáp án</b><i><b>: Xoải cánh,bà ngoại, viết ngoáy</b></i>
<b>B i 3à</b> <b>:</b> Viết <b>khoai lang,loay hoay:</b> 2 dũng
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
Lắng nghe.
* c cá nhân - đồng thanh
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở
I. Mục tiêu:
- ỏnh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.
- HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn
đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II. lªn líp :
<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt động Học sinh</b>
1.Ổn định tổ chức.
* Yêu cầu cả lớp hát bài do các em thích .
2.Nhận xét chung tuần qua.
* Đánh giá công tác tuần 22.
-Yêu cầu lớp trưởng báo cáo tình hình chung cả lớp .
- Nhận xét đánh giá chung hoạt động tuần 22. Khen
những em có tinh thần học tập tốt và những em có
cố gắng đáng kể đồng thời nhắc nhở những em còn
vi phạm
-Nhận xét chung.
3.Kế hoạch tuần 23.
- Thi đua học tốt giữa các tổ với nhau
-Tiếp tục thi đua chăm sóc cây và hoa theo khu vực
quy định .
4.Củng cố - dặn dò
-Nhận xét tiết học.
- Lớp trưởng báo cáo .
- Nghe , rút kinh nghiệm cho tuần
sau .