Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.35 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010</b></i>
Tự học
<b>Kim tra bng nhõn, chia ó hc</b>
I/ Mc tiêu: Giúp HS:
- Củng cố các bảng nhân chia đã hc
- Thực hành chia trong phạm vi 8 và giải toán có lời văn
- GD học sinh tính tích cực.
II/ §å dïng d¹y häc:
Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm trịn
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt ng dy Hot ng hc
1/ Bi mi:
a, Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu
3/ Học thuộc lòng bảng chia 8
Yêu cầu cả lớp nhìn bảng đọc đồng
thanh bảng chia vừa lập đợc
4/ Lun tËp thùc hµnh
* Bµi 1:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài
* Bài 2: Xác định yêu cầu
Cho HS nhËn xÐt bài làm của bạn
bảng
- GV:Khi ó bit 8 x 5 = 40 ta có thể
ghi ngay kết quả của 40 : 8 và 40 : 5
đợc khơng? Vì sao?
Bài 3:
- Bài toán cho biết những gì?
Bài toán hỏi gì?
- Đây là dạng toán gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ giải toán vào
vở
* Bài 4/59
Yêu cầu HS tự làm
3/ Củng cố dặn dò:
Trò chơi :truyền điện
- Gi mt vi em đọc lại bảng chia 8
-Dặn : Về nhà học thuộc lòng bảng
chia
- Đọc đồng thanh bảng chia 8
Các tổ thi nhau đọc thuộc bảng chia 8
Gọi cá nhân 5- 7 em
- TÝnh nhÈm
HS làm vào SGK,đổi sách ,sửa bài
HS làm vào SGK
- Khi đã biết 8 x 5 = 40 thì có thể ghi
ngay 40 : 8 = 5 và 40 : 5 = 8 vì nếu lấy
tích chia cho thừa số này thì sẽ đợc
thừa số kia
1 em đọc đề bài
Bài tốn cho biết có 32m vải đợc cắt
thành 8 mảnh bằng nhau
Bài giải
Mỗi mảnh vải dµi lµ :
32 :8 =4 (m )
Đáp số :4m
1 HS nhận xét
1 em lên bảng, cả lớp làm vở
- HS xung phong đọc
- HS đọc bảng nhân, chia 8
<b>Tiết 1: </b>
<b>Chào cờ</b>
<b>( GV Tổng phụ trách Đội )</b>
________________________________________
<b>TiÕt 2 + 3: </b>
<b>A. Tập đọc:</b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
- Đọc đúng: bokpa, mọc lên, lòng suối, giỏi lắm, làm rẫy lũ làng.
- Thể hiện đợc tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
2.Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ khó: bok, càn quét, lũ làng, sao Rua, mạnh hung, ngời thợng.
- Nắm đợc cốt truyện và ý nghĩa truyện: Ca ngợi anh Núp và dân làng Kơng Hoa
3. H/s tù hào về anh hùng Núp.
<b>B.Kể chuyện:</b>
- Rèn kĩ năng nói: Biết kể một đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật
trong truyện.
- Rèn kĩ năng nghe.
<b>II. dùng dạy - học: - ảnh anh hùng Núp ( SGK).</b>
<b>III.Hoạt động dạy - học:</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài:Cảnh đẹp non sông. ( 3 HSG-K-TB đọc và trả lời câu hỏi SGK).
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài. Nêu nhiệm v ca tit hc</b>
<b>2.Luyn c:</b>
<b>a. Đọc mẫu cả bài, giọng kể chậm dÃi, mộc mạc. Lời cán bộ và dân làng: hào </b>
hứng, sôi nổi.
b. Hng dn c v gii nghĩa từ:
- Đọc câu, luyện phát âm: bok,
(bc).
- §äc từng đoạn trứơc lớp:
+ Giải nghĩa tõ míi: Nóp, book,
cµn qt, lị lµng, sao rua, mạnh
hung, ngời thợng.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
<b>3 H ớng dẫn tìm hiểu bài :</b>
- Hng dn hc sinh đọc từng
đoạn, trao đổi, tìm hiểu nội dung
từng đoạn rồi cả bài theo câu hỏi
trong SGK
- Hỏi thêm:
+ Nội dung của bài làgỡ ?
<b>4. Luyện c li:</b>
- Đọc diễn cảm đoạn 3.
- Hng dn c đúng đoạn 3:
Giọng chậm dãi, trang trọng, cảm
động.
- HSTB-Y đọc nối tiếp từng câu.
- HS K-G đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải
nghĩa từ và luyện đọc câu dài.
- H/s đọc theo nhóm bàn.
- H/s thùc hiƯn theo yêu cầu của GV.
- H/s nêu.
- H/s c cỏ nhân.
- Nhận xét.
<b>KĨ chun</b>
<b>1. Nªu nhiƯm vơ.</b>
<b>2. H ớng dẫn h/s kể bằng lời của nhân vật .</b>
- Yêu cầu đọc đề bài và đoạn văn
mÉu.
- Nhắc h/s: có thể kể theo lời của
anh Núp, kể đúng chi tit nhõn vt
nhng cú th thờm li.
- Yêu cầu 3-4 h/s thi kể.
- 1HSG c.
- H/s nắm yêu cầu.
- H/s thi kể HSTB-Y kể theo đoạn, HSK-G
kể cả câu chuyện
<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>
-Ôn lại bài, kể lại chuyện cho ngời thân nghe. Chuẩn bị bµi sau.
________________________________________
<b>TiÕt 4: </b>
<b>To¸n</b>
<b>So s¸nh sè bÐ b»ng một phần mấy số lớn</b>
<b>I. Mục tiêu . </b>
1. Biết thực hiện phép tính để tìm số bé bằng một phần mấy số lớn.
2. áp dụng để giải bài tốn có lời văn.
3. HS tù gi¸c, ham thÝch häc toán.
<b>II.Đồ dùng: phấn màu</b>
<b>III. Hot ng dy - hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>
Bài toán: Trong chuồng có 8 con lợn và 48 con vịt. Hỏi số con vịt gấp mấy lần
số con lợn?
- 1HSG làm bảng lớp. HS dới lớp làm bảng con.
<b>B. Dạy - học bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu nhiệm vụ của tiết học</b>
<b>2. H íng dÉn thùc hiƯn sè bÐ b»ng mét phÇn mấy số lớn .</b>
<b>a.Ví dụ: - Nêu bài toán ( SGK) </b>
- VÏ h×nh minh häa.
- Giới thiệu: Khi có độ dài đoạn
thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng
AB, ta nói đọ dài đoạn thẳng AB =
1/3 độ dài đoạn thẳng CD.
<b>b.Bài toán: - Yêu cầu h/s đọc đề </b>
bài.
+ MĐ bao nhiªu ti?
+ Con bao nhiêu tuổi?
+ Vậy tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi
con?
+ VËy ti con b»ng mét phÇn mÊy
ti mĐ?
- Hớng dẫn cách trình bày bài giải.
- Bài tốn trên đợc gọi là bài toán
so sánh số bé bằng một phần mấy
số lớn.
<b>3. LuyÖn tËp:</b>
<b>Bài 1: - Yêu cầu h/s đọc dòng đầu </b>
của bảng.
- Hái: 8 gÊp mÊy lần 2?
+ Vậy 2 bằng một phần mấy 8?
- Chữa bài, củng cố cách so sánh
số lớn gấp mấy lần số bé và so
sánh số bé bằng một phÇn mÊy sè
lín.
<b>Bài 2: - Gọi hs/ đọc đề bài.</b>
+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- u cầu 1 HSY làm bảng.
- Chữa bài, cho điểm.
<b>Bài 3: - Gọi 1 h/s đọc đề bài.</b>
- Yêu cầu h/s quan sát hình a và
hỏi.
- H/s tù lµm b, c.
- Chữa bài.
- H/s phân tích bài toán theo yêu cầu của
GV.
- H/s c.
- H/s nờu.
- H/s nêu cách làm.
- 1HSK lên bảng giải.
- H/s rút ra kết luận.
- H/s nêu yêu cầu.
- 2 HSTB lờn bng lm, dới lớp làm nháp.
- 1 h/s đọc.
- H/s nªu.
- H/s làm bài vào vở.
- H/s nêu miệng kết quả và giải thích cách
làm.
<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>
-Ôn lại bài, hoàn thành VBT. Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
<b>TiÕt 5:</b>
<b>tù nhiªn- x· héi</b>
<b>Một số hoạt động ở trờng ( Tiếp theo)</b>
<b>I. Môc tiªu</b>
1. Kể đợc tên các mơn học và nêu đợc một số hoạt động học tập diễn ra trong
các giờ học của mơn học đó.
2. Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp, trong trờng.
3. HS tự giác tích cực tham gia các hoạt động của trng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học . </b>
- Cỏc hình trong SGK (Trang 46, 47)
<b>III. Hoạt động dạy - hc</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: HSG-K-TB-Y nêu nội dung của bài tập tiết trớc</b>
<b>B.Dạy học bài mới:</b>
<b>1.Gii thiu bi: Nờu nhiệm vụ của tiết học</b>
<b>2. Hoạt động 1: Quan sát theo cặp</b>
<b>a. Mục tiêu: - Biết một số hoạt động diễn ra trong các giờ học.</b>
- Biết mối quan hệ giữa GV - HS, HS - HS trong hoạt động hc tp.
b. Cỏch tin hnh:
- Yêu cầu h/s quan sát hình và trả lời
câu hỏi.
+ K mt s hoạt động học tập diễn ra
trong giờ học?
+ Trong từng hoạt động đó GV làm gì?,
h/s làm gì?
- Yªu cầu một số cặp trình bày.
- Nhận xét.
- Liên hệ: + Em thờng làm gì trong giờ
học?
+ Em có thích học nhóm không?
- Kết luận.
- H/s quan sát hình và trả lời câu hỏi
theo cặp.
- 3 - 4 cặp trình bày.
- H/s liên hệ phát biểu ý kiến.
<b>3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>
<b>a. Mục tiêu: Giới thiệu các hoạt động của mình ngồi giờ lên lớp ở trờng.</b>
<b>b. Cách tiến hành:</b>
- yêu cầu h/s thảo luận và hồn thành bảng sau:
STT Tên hoạt động ích lợi của
hoạt động Em làm gì để hoạt động có kếtquả
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
KÕt luận.
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nờu nhng hot ng ngoi giờ lên lớp? Nhận xét giờ học.
-Ơn lại bài, hồn thành VBT. Chuẩn bị bài sau.
<b>to¸n 2</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>
-Củng cố cho HS bảng chia 8 và vận dụng vào làm một số bài toán có liên quan.
-Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
-Cú ý thc t giác học và làm bài tập.
<b>II.Đồ dùng; sách bổ trợ và nâng cao.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: HSTB-Y đọc bảng chia 8 theo chiều xuôi -ngc</b>
<b>B.Dy -hc bi mi;</b>
<b>1.Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ của tiết học</b>
2- Hớng dẫn ôn tập.
<b>Bài 1: Ôn bảng chia 8 và vận dụng </b>
(Bài 7+8/35/STK)
<b>Bài 2 :Củng cố dạng bài tìm 1/8 của </b>
<b>một số; giải toán bằng 2 phÐp tÝnh</b>
(Bµi 9/37/STK)
<b>Bài 3 : Một ngời ni 50 con thỏ, đã </b>
bán đi 18 con. Số thỏ còn lại nhốt đều
vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt
mấy con thỏ?
<b>Bµi 4 : HSG</b>
Năm nay mẹ 30 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi 6
năm nữa thì tuổi gấp mấy lần tuổi con?
- Học sinh làm lần lợt vào vở.4HSTB làm
bảng lớp
- Nêu dạng bài và cách làm
- Học sinh làm bài vào vở.1HSK làm bảng lớp
- Đọc bài toán.
- Phõn tớch toỏn.
- Lm bi vo v.
-1HSG làm bảng nhóm, chữa bài nhận
xét.
- Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm nháp và nêu miệng kết
quả
<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>
-Nhắc lại ND, nhận xét giờ học.
-Ôn lại bài, hoàn thành VBT. Chuẩn bị bài sau.
_______________________________________ _
<b>TiÕt 7: </b>
<b> </b>
<b>TiÕng viÖt 2</b>
<b>Luyện viết chữ đẹp: Bài 6+7</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Củng cố cách viết chữ hoa H,I,K thông qua bài tập ứng dụng.
2. H/s viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
3. Có ý thức rèn chữ viết đẹp, trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Vở luyện viết chữ đẹp 3.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: -HSTB-Y u viÕt bảng: Đ, Ê, Gh</b>
-HSK-G nêu nội dung của câu ứng dụng nài 4+5
<b>B.Dạy học bài mới;</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa:</b>
- Yêu cầu h/s nêu các chữ hoa có
trong bài.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại
cách viết từng chữ.
- Cho h/s viết trên bảng con.
<b>b. Hớng dẫn viết côm tõ øng </b>
<b>dông:</b>
- Cho HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Hớng dẫn viết trên bảng con.
<b>c. Luyện viết câu ng dng:</b>
- Cho h/s c.
- Giải nghĩa câu ứng dụng.
- Cho h/s viết bảng con:Hôm, Mẹ,
Một, Dù, Khó
<b>3. H ớng dẫn viết vở Tập viết.</b>
- GV nêu yêu cầu viÕt. H/s viÕt bµi
vµo vë.
- ChÊm, nhËn xÐt.
- H/s nªu: H, D, M, I, K
- H/s theo dâi.
- Cả lớp viết 2 lợt.
- 1 h/s đọc.
-HS viÕt b¶ng con: Hà Nội, Hải Dơng, í<sub>ch,</sub>
Khụng, Kin
-HSG nêu nội dung
-HS viết bảng con
-HS viết bài theo y/c
-2HSG-2HSK-2HSTB-2HSY
<b>4. Củng cố-Dặn dò;</b>
- Nhắc lại ND, nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài.Chuẩn bị bài sau.
<b></b>
<b>--- </b>
<b>TiÕt 1: </b>
<i><b>Thø ba, ngµy 16 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Củng cố về thực hiện so sánh số lớn gấp mấy lần sè bÐ, sè bÐ b»ng mét phÇn
mÊy sè lín.
2. Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Giải toán bằng hai phép tính,
xếp hình.
3. H/s tự giác, tích cực học và làm bài tập toán.
<b>II.Đồ dùng: phấn màu, 4 hình tam giác</b>
<b>III. Cỏc hot ng dy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Bµi tËp: Trong thïng cã 64 qu¶ cam, trong rỉ cã 8 qu¶ cam. Hỏi số quả cam
trong rổ bằng một phần mấy số quả cam trong thùng.
- 1HSTB làm bài. Lớp làm nháp.
<b>B. Dạy - học bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nªu nhiƯm vơ cđa tiÕt häc</b>
<b>2. H íng dÉn lun tập.</b>
<b>Bài 1: Kẻ tr ớc lên bảng lớp</b>
- Hớng dẫn mẫu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Chữa bài, củng cố cách làm và so
sánh với dạng bài : So sánh số lớn
gấp mấy lần số bé.
<b>Bi 2: - Đọc đề bài.</b>
- 1 h/s đọc yêu cầu
- H/s nối tiếp nhau lên bảng làm.
- 1 h/s đọc.
- Hớng dẫn h/s phân tích đề.
- Yêu cầu h/s trình bày bài giải.
- Chữa bài, cho điểm.
<b>Bài 3: - Gọi 1 h/s đọc đề bài.</b>
- Yêu cầu h/s t lm.
- Chữa bài, cho điểm.
<b>Bài 4: - Yêu cầu h/s tự xếp hình và </b>
báo cáo kết quả.
- 1 HSK lên bảng làm, lớp làm vở.
- H/s đọc và nhận dạng bài toán.
- H/s làm bài vào vở.
- H/s làm việc theo nhóm bàn.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Luyện tập những dạng toán nào?Nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài, hoàn thành VBT. Chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả</b>
<b>Nghe - viết: Đêm trăng trên Hồ Tây.</b>
<b>I. Mục tiêu . </b>
1. Nghe - viết chính xác bài "Đêm trăng trên Hå T©y".
2. Luyện đọc đúng một số chữ có từ khó (iu, uyu), tập giải câu đố để xác định
cách viết một số chữ có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (ruồi, dừa, giếng).
3. H/s viết chữ đúng chính tả và trình bày bài sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:- GVđọc: chông gai, trông nom, trung thành, chung sức.</b>
-HSTB-K viết bảng lớp, HS còn lại viết bảng con.
<b>B. Dạy - học bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu nhiệm vơ cđa tiÕt häc</b>
<b>2. H íng dÉn h/s viÕt chÝnh tả.</b>
<b>a. Hớng dẫn chuẩn bị:</b>
- Đọc bài : Đêm trăng trên Hồ
Tây.
- Hớng dẫn nắm nội dung và cách
trình bày chính tả.
+ ờm trng trờn h tõy p nh th
+ Bài viết có mấy câu?
+ Những chữ nào trong bài phải
viết hoa? Vì sao?
- Yờu cu h/s đọc thầm bài chính tả
và chọn từ khó để luyn vit
<b>b. Đọc cho h/s viết bài.</b>
<b>c. Chấm, chữa bài.</b>
<b>3. H íng dÉn lµm bµi tËp :</b>
<b>a. Bµi 2: - Nêu yêu cầu của bài.</b>
- Chữa bài, nhận xét nội dung
chính tả, phát âm.
<b>b. Bài 3 a :</b>
- Nêu yêu cầu bài tập và các câu
đố.
- Ch÷a bài.
- H/s theo dõi.
- H/s trả lời câu hỏi
- H/s nêu từ khó viết và tập viết ra giấy
nháp.
-2HSG-2HSK-2HSTB-2HSY
- H/s làm vào vở bài tập.
- Nhắc những em thờng sai chính tả luyện viết lại. Nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tự nhiên- xà hội</b>
<b>Không chơi các trò chơi nguy hiểm</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. H/s có khả năng sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và trong giờ ra chơi sao
cho vui vẻ, khỏe mạnh và an toàn.
2. H/s nhận biết các trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác
khi ë trêng.
3. H/s có ý thức lựa chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh nguy hiểm khi ở
trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Các hình trong SGK.</b>
<b>III. Hot ng dy - hc.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>
-HSG-K-TB-Y nêu các bài tập của tiết trớc.
<b>1.Gii thiu bi: Nêu nhiệm vụ của tiết học</b>
<b>2.Hoạt động 1: Quan sát theo cp.</b>
<b>a. Mục tiêu: Biết cách sử dụng thời gian nghỉ ở trờng và nhận biết một số trò </b>
chơi dễ gây nguy hiểm.
b. Cách tiến hành:
- Yêu cầu h/s quan sát hình trang 50 -
51 SGK và trả lời câu hỏi với bạn:
+ Tranh vẽ gì?
+ Chỉ và nói tên những trò chơi nguy
hiểm có trong tranh?
+ Điều gì có thể xảy ra nêu chơi trị
chơi ú?
+ Bạn sẽ khuyên các bạn nh thế nào?
- Gọi một h/s trình bày trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận.
- H/s làm việc theo cặp.
- Vi cp h/s trình bày.
-HSTB-Y nhắc lại ND
<b>a. Mục tiêu: Biết lựa chọn và chơi những trị chơi đề phịng tránh nguy hiểm.</b>
b. Cách tiến hành:
- Yªu cầu h/s kể những trò chơi mình
thờng chơi trong giờ ra chơi. Lựa chọn
những trò chơi thích hợp.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV phân tích mức độ nguy hiểm của
một số trò chơi.
- H/s làm việc theo nhóm, cử th kí ghi
lại tất cả kết quả thảo luận.
- 4 - 5 em trình bày.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét về việc sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ và giờ ra chơi của h/s lớp
mình, nhắc nhở những h/s còn chơi trò chơi nguy hiểm.
<b>-ễn li bi, hon thnh VBT, thc hiện bài học. Chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>TÝch cùc tham gia viƯc líp, viƯc trêng( TiÕt 2)</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học: VBT Đạo đức</b>
<b>III. Hoạt động dy - hc.</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ.</b>
- Vì sao phải tích cùc tham gia viƯc líp, viƯc trêng?HSK
-HSTB-Y nªu néi dung các bài tập tiết trớc.
<b>B.Dạy - học bài mới.</b>
<b>1.Gii thiệu bài: Nêu nhiệm vụ của tiết học</b>
<b>2. Hoạt động 1: Xử lí tình huống, bày tỏ ý kiến </b>
<b>a. Mơc tiªu: BiÕt thĨ hiƯn tÝnh tÝch cùc tham gia việc lớp, việc trờng trong các </b>
tình huống cụ thể.
<b>b. Cách tiến hành:</b>
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ.
+ Tình huống 1: Bài 4a
+ Tình huống 2: Bài 4b
- Kết luận:
-GV nêu tình huống bài 5/30+31
-HS bày tỏ ý kiến và giải thích tại
sao.
- H/s tho lun nhúm theo cỏc tỡnh hung
ó cho.
- H/s trình bày tríc líp.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
<b>3. Hoạt động 2: Đăng kí tham gia làm việc lớp, việc trờng.</b>
<b>a. Mơc tiªu: Tạo cơ hội cho h/s thể hiện sự tích cực tham gia việc lớp, việc </b>
tr-ờng.
b. Cách tiến hành:
- Yêu cầu: ghi vào giấy những việc
mà em có thể tham gia.( bài tập
6/31)
- Yêu cầu nêu kết quả trớc lớp
- Sắp xếp thành nhóm công việc
giao nhiệm vụ cho h/s.
- H/s làm việc cá nhân.
- HS nªu.
- HS nhận và thực hiện nhiệm vụ đợc giao.
- Kết luận chung: Tham gia việc lớp, việc trờng là quyền lợi và bổn phận của h/s.
<b>4. Củng cố, dn dũ:</b>
- Nhắc lại nội dung, nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài, thực hiện bài học. Chuẩn bị bài sau.
<b>Thủ công</b>
<b>Cắt, dán chữ H, U ( TiÕt 1)</b>
<b> Mục tiêu . </b>
1. H/s biết cách kẻ, cắt, dán chữ.
2. Kẻ, cắt, dán được chữ H, U đúng quy trình kỹ thuật.
3. H/s thích cắt, dán chữ.
<b>II. Giáo viên chuẩn bị</b>:<b> </b>
- Mẫu chữ H, U cắt đã dán và mẫu chữ H, U để rời chưa dán.
- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U
- Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s</b>.
<b>1.Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ của tiÕt häc</b>
<b>2.Hoạt động 1</b>: - Hướng dẫn h/s quan sát nhận xét
- GV giới thiệu mẫu chữ H, U và
hướng dẫn h/s quan sát để rút ra nhận
xét: + chữ H, U cao?ô, rộng ? ô.
+ Nửa bên trái và nửa bên phải giống
nhau như thế nào?
<b>3.Hoạt động 2</b>: GV hướng dẫn mẫu
- GV làm mẫu lần 1 kết hợp giảng trên
quy trình.
- GV làm mẫu lần 2
- Gọi h/s lên thực hiện
- Tổ chức cho h/s thc hnh. <b>Không </b>
<b>yêu cầu h/s l ợn ch÷ U gièng nh SGV</b>
- H/s quan sát, nêu nhận xét.
- H/s so sánh chữ H, U về cách gấp
- H/s nhắc lại 3 bước thực hiện
- H/s theo dõi nắm cách làm
- H/s nêu quy trình ứng với từng bước
gấp cắt, dán.
- 1 h/s khá thực hiện.
- H/s thực hành cá nhân.
<b>4.Hoạt động 3:</b> <b>Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập của h/s.
- Dặn h/s chuẩn bị tiết sau.
______
___________________________________
<b>TiÕt 7: </b>
<b>Tù HäC</b>
<b>Luyện viết chữ đẹp: Bài 8</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Củng cố cách viết chữ hoa M, N thông qua bài tập ứng dụng.
2. H/s viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
3. Có ý thức rèn chữ viết đẹp, trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Vở luyện viết chữ đẹp 3.</b>
<b>III. Các hoạt ng dy - hc.</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
-HSTB-Y viết bảng các chữ hoa:H, I, K
-2HSK nhắc lại ND cụm từ, câu ứng dụng.
<b>B.Dạy học bài mới;</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu nhiệm vụ của tiết học</b>
2. Hớng dẫn viết trên bảng con:
<b>a. Luyện viết chữ hoa:</b>
bài.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
- Cho h/s viết trên bảng con.
<b>b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng:</b>
- Cho HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Hớng dẫn viết trên bảng con.
<b>c. Luyện viết câu ứng dụng:</b>
- Cho h/s c.
- Giải nghĩa câu ứng dụng.
- Cho h/s viết bảng con:Mét, Ba
<b>3. H íng dÉn viÕt vë TËp viÕt.</b>
- GV nêu yêu cầu viết. H/s viết bài vào
vở.
- Chấm, nhËn xÐt.
- H/s theo dõi.
- Cả lớp viết 2 lợt.
- 1 h/s đọc.
-HS viết bảng con: Mây, Nớc, Nắng
-HSTB đọc
-HSG nêu nội dung
-HS viết bảng con
-HS viết bài theo y/c
-2HSG-2HSK-2HSTB-2HSY
- Nhắc lại ND, nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài.Chuẩn bị bài sau.
<b>________________________________________________________________</b>
<b>________ </b>
<b>Tiết 1: </b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Cưa Tïng</b>
<b>I. Mơc tiªu . </b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng từ: lịch sử, xanh lơ, chiến lợc, nớc biển cứu nớc, lũy tre làng.
- Đọc đúng giọng văn miêu tả
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Biết các địa danh và các từ ngữ: Bến Hải, Hiền Lơng, đồi mồi, bạch kim.
- Nắm nội dung bài: Tả vẻ đẹp kì diệu của cửa Tùng một cửa biển thuộc miền
Trung nớc ta.
3. H/s yªu thÝch b·i biĨn cưa Tïng cđa nớc ta.
- Tranh minh họa. - Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy - học . </b>
<b>A. Dạy - học bài mới . </b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu nhiệm vụ của tiết học</b>
<b>2. H ớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ .</b>
- Đọc câu, luyện phát âm.HSTB-Y
- Đọc đoạn, giải nghĩa từ: Bến Hải, Hiền Lơng, đồi mồi, bạch kim
- Đọc đoạn, hớng dẫn ngắt nghỉ câu dài, giải nghĩa từ.HSK-G
- Đọc đoạn trong nhóm.
<b>3. H ớng dẫn tìm hiểu bài .</b>
<b>Đoạn 1 + 2: - Cửa Tùng ở dâu?</b>
- Giới thiệu thêm: Sông Bến Hải ở
Vĩnh Ninh tỉnh Quảng Trị là nơi phân
chia hai miền Nam Bắc từ năm
1954-1975. Cửa Tùng là cửa sông Bến Hải.
- Cảnh hai bên bờ sơng Bến Hải có gì
p?
- Em hiểu thế nào là "Bà chúa của các
bÃi tắm"?
<b>Đoạn 3: - Sắc màu nớc biển cửa Tùng </b>
- H/s tr¶ lêi.
có gì đặc biệt?
- Ngêi xa so s¸nh b·i biĨn cưa Tïng
víi c¸i g×?
- GV: Hình ảnh so sánh trên làm tăng
thêm vẻ đẹp duyên dáng, hấp dẫn của
cửa Tùng.
<b>4. Luyện đọc lại:</b>
- Đọc diễn cảm đoạn 2. Hớng dẫn đọc
đoạn 2.
- Mời 3 h/s thi đọc cả bài.
- Nhận xét.
- Chiếc lợc đồi mồi.
- H/s đọc cá nhân.
- HSTB-Y thi đọc đoạn
-HSK-G thi đọc cả bài
<b>5. Củng cố, dn dũ:</b>
-Nhắc lại nội dung, liên hệ giáo dục học sinh. Nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ t, ngày 17 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>TON</b>
<b>Bảng nhân 9</b>
<b>I. Mục tiêu </b>:
1. H/s tự lập được và học thuộc bảng nhân 9.
2. Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải tốn bằng phép nhân.
3. Có ý thức học tập tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm trịn.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:<b> </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HSTB-Y lên bảng chữa bài tập 2 tiết trước
<b>B. Dy bi mi</b>:
<b>1.Gi ới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ cña tiÕt häc</b>
<b>2.Hướng dẫn lập bảng nhân 9 </b>
<i><b>a. Tiến hành lập bảng nhân 9:</b></i>
- Yêu cầu h/s quan sát 1 tấm bìa có
chín chấm trịn
+ 9chấm trịn được lấy 1 lần bằng mấy
chấm tròn.
+ 9được lấy 1 lần bằng mấy?
GV viết 9 nhân 1 bằng 9.
- Tương tự cách làm trên, GV hướng dẫn
lập 9
- Các trường hợp còn lại tiến hành tương
tự (nếu h/s nêu cách làm khác, GV hướng
dẫn h/s nhận xét).
<b>b. Hướng dẫn học thuộc bảng nhân 9.</b>
<b>3.Thực hành.</b>
<b>Bài 1</b>: Gọi từng h/s đọc kết quả các phép
tính bằng cách dựa vào bảng nhân.
<b>Bài 2</b>: Cho h/s tự làm bài rồi gọi h/s chữa
- H/s nêu nhận xét
- H/s đọc 9 x 1 = 9
- H/s tự lập các phép nhân cịn lại để
hồn thành bảng nhân.
- H/s học thuộc bảng nhân
- H/s nối tiếp nhau nêu kết quả
- HTB-Y đọc lại bài làm
bài.
- Củng cố thø tù thùc hiÖn biểu thức.
<b>B</b>
<b> ài 3: tiến hành tơng tù bµi 2</b>
<b>Bài 4:</b> u cầu h/s tính nhẩm rồi ghi kết
quả vào ô trống.
- Yêu cầu h/s nhận xét thứ tự các số trong
ô trống.
làm vở - chữa bài
- H/s nêu kết quả của từng ô trống
- H/s nhận xét dãy số
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Học sinh đọc bảng nhân 9. Nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài, hoàn thành VBT.Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
<b>Tiết 3: </b>
<b>THỂ DỤC</b>
<b>Động tỏc nhy ca bi th dc phỏt trin chung</b>
<i><b>(Giáo viên chuyên dạy)</b></i>
<b> _______________________________________</b>
<b>Tit 4: </b>
<b>T</b>
<b> Ậ P VI Ế T </b>
<b>Ôn chữ hoa I</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Củng cố cách viết chữ hoa I thông qua bài tập ứng dụng.
2. Viết được tờn riờng: "Ông ích Khiêm" và câu ứng dụng bằng cì ch÷ nhá.
3. H/s cẩn thận kiên trì khi viết bài.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>.<b> </b>
- Mẫu chữ I, Ô, K.
- Tên riêng v cõu lc bỏt c nhỏ.
<b>III. Hoạt động dạy - học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>.
- 3 HSK-TB-Y viết bảng lớp: ( lớp viết bảng con): Hµm Nghi.
- 1 h/s nhắc lại câu ứng dụng.
<b>B. Dạy - học bài mới.</b>
<b>1.Giới thiệu bài. Nªu nhiƯm vơ cđa tiÕt häc</b>
<b>2. Hướng dẫn viết bảng con</b>.
<b>a. Luyện viết chữ hoa</b>:
- u cầu h/s tìm các chữ hoa có
trong bài.
- Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ.
<b>b. Luyện viết từ ứng dụng.</b>
- Yêu cầu h/s đọc t.
- Gii thiu về Ông ích Khiêm.
- Cho h/s viết giấy nháp tên riêng
<b>c. Luyn vit cõu ng dng</b>.
- Yờu cầu h/s đọc câu ứng dụng.
- H/s tìm chữ hoa I, Ô, K
- H/s nắm cách viết.
- H/s đọc.
- Cả lớp viết
- 1 h/s đọc.
- Giúp h/s hiu ni dng.
- Cho h/s viết bảng con chữ viết
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở Tiếng </b>
<b>Vi</b>
<b> </b>ế<b> t: </b>
- Nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ
nhỏ.
-Theo dõi giúp học sinh yếu
<b>4. Chấm, cha bi</b>:
- H/s viết bài.
-2HSG-2HSK-2HSTB-2HSY
<b>5. Cng c, dn dũ</b>:
- Nhắc lại nội dung, nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài, hoàn thành bài viết thêm. Chuẩn bị bài sau.
<b> ________________________________________</b>
<b>Tiết 5:</b>
<b>ôn Toán </b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>
1.Củng cố bảng nhân 9 ; nắm đợc cách vận dụng bảng nhân 9 theo chiều xuôi và
ngợc.
2.VËn dụng vào giải toán có lời văn.
3.Tự giác, tích cực trong häc To¸n.
<b>II.Đồ dùng: sách bổ trợ và nâng cao...</b>
<b>III.Hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>
2HSTB - G làm bảng, dới lớp làm nháp theo dÃy: Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm
7 x 9...9x 9 9 x 2...9 + 9 9 x 6...6 x 9 9 x 3...9 x 2
+ 8
+KT viƯc häc b¶ng nhân 9 ở dới lớp theo chiều xuôi - ngợc.
<b>1.Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ của tiết học</b>
2.H/dẫn làm bµi tËp:
<i><b> Rèn kĩ năng vận dụng bảng nhân 9</b></i>
<b>để gii toỏn</b>
<b>Bài 5+7+8/37+38: Gọi HS nêu y/c </b>
ca bi toỏn và cách làm -1HS nêu cầu của bài<sub>-HSTB-Y làm bảng , HS còn lại làm vở</sub>
<i><b>Vận dụng bảng nhân 9 gii toỏn cú li vn </b></i>
<b>Bài 1+3+4+6/36+37:1 HSK lên bảng </b>
giải bài.
-Tổ chức cho HS chữa bài và củng cố
cách giải.
<i><b> *HSG: Tỡm mt s bit khi lấy số </b></i>
đó nhân với 9 rồi cộng với 19 cho ta
kết quả là 100
HS nªu dù kiƯn cđa bài toán xđ dạng
toán rồi giải
HS làm bài vào vở li bài 6/38
HS làm bài theo y/c
<b>C.Củng cố-Dặn dò:</b>
-Nhắc lại ND, nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
<b> </b>
<b>Ôn Tiếng viƯt </b>
<b> Luyện viết chữ đẹp</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
1. Củng cố cách viết chữ hoa L, S, O, Ô, Ơ, Q thông qua bài tập ứng dụng.
3. Có ý thức rèn chữ viết đẹp, trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Vở luyện viết chữ đẹp 3.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
-HSTB-Y yÕu viÕt b¶ng: H,I,K
-HSK-G nêu nội dung của câu ứng dụng nài 6+7
<b>B.Dạy học bài mới;</b>
2. Hớng dẫn viết trên bảng con:
<b>a. Luyện viết chữ hoa:</b>
- Yêu cầu h/s nêu các chữ hoa có
trong bài.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại
cách viết từng chữ.
- Cho h/s viết trên bảng con.
<b>b. Hớng dẫn viết cụm từ ứng </b>
<b>dụng:</b>
- Cho HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Hớng dẫn viết trên bảng con.
<b>c. Luyện viết câu ứng dụng:</b>
- Cho h/s c.
- Giải nghĩa câu ứng dụng.
- Cho h/s viết bảng con:Lõi, Lùa,
Qua, §Ønh
<b>3. H íng dÉn viÕt vë Lun viết.</b>
- GV nêu yêu cầu viết. H/s viết bài
vào vë.
- ChÊm, nhËn xÐt.
- H/s nªu: L, S, O, Ô, Ơ, Q,Đ
- H/s theo dõi.
- C lp vit 2 lt.
- 1 h/s c.
-HS viết bảng con: Lên, Sản, Lá, ở
-HSTB c
-HSG nêu nội dung
-HS viết bảng con
-HS viết bài theo y/c
-2HSG-2HSK-2HSTB-2HSY
<b>4. Củng cố-Dặn dò;</b>
- Nhắc lại ND, nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài.Chuẩn bị bài sau.
<b>________________________________________</b>
<b>Tiết 7: </b>
<b>Hoạt động giáo dục ngồi giờ</b>
<b>Tìm hiểu những ngời con anh hùng của đất nớc</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1.HS nêu tên đợc một số anh hùng của đất nớc mà các em su tầm đợc.
2.HS thể hiện đợc tình cảm của mình với các vị anh hùng đó.
3.HS tự giác, tích cực học tập, rèn luyện để noi gơng các vị anh hùng dân tộc.
<b>II.Chuẩn bị</b>
Tiểu sử của một số vị anh hùng dân tộc .
<b>III.Hoạt động dạy - hc:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: nêu nhiệm vụ của tiết häc</b>
<b>2.H ớng dẫn học sinh tìm hiểu về những ng ời con anh hùng của đất n ớc: </b>
-Chia HS thnh 5 nhúm v tho lun
các câu hái:
+Kể tên những ngời con anh hùng
của đất nớc mà em biết ?
+Giới thiệu những hiểu biết của em
về một trong các vị anh hùng đó?
+Em học tập đợc điều gì ở các vj anh
hùng đó?
+Em sẽ làm gì để noi gơng họ?
-Tổ chức cho HS thảo luận trớc lớp
-GV nhËn xÐt, kÕt luËn, giáo dục HS Đại diện các nhóm nêu ND thảo ln tr-íc líp, nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
<b>3.Cđng cè- Dặn dò:</b>
- Nhắc lại nội dung, nhận xét tiết học.
-Thực hiện bài học. Chuẩn bị bài sau.
<b>________________________________________________________________</b>
<b>________</b>
<b>Thứ năm ngày 04 tháng 12 năm 2008.</b>
<b>Tiết 1: </b>
<b>Thể dục</b>
<b>Bài thể dục phát triển chung - Trò chơi " Đua ngựa".</b>
<i><b>(Giáo viên chuyên dạy)</b></i>
<b> ________________________________________</b>
<b>Tiết 2: </b>
<i><b>Thứ năm, ngày 18 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mc tiờu</b>.<b> </b>
1. Cng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 9.
2. Áp dụng bảng nhân 9 để giải toán.
3. H/s tù giác, tích cực học và làm bài tập toán.
<b>II. dùng dạy - học</b>.<b> </b>
- Bng ph chộp bi tp 4 <b>DòNG NHÂN 8, NHÂN 9</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đọc thuộc lòng bảng nhân 9HSTB-Y
- Hỏi thêm kết quả của một sè phép tính bất kì trong bảng nhân 9.
<b>B. Dạy bài mới</b>.
<b>1. Giới thiệu bài</b>. Nªu nhiƯm vơ cña tiÕt häc
<b>2. Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b> - Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu h/s nối tiếp nhau đọc kết
quả phần a.
- Yêu cầu cả lớp làm phần b.
- Em có nhận xét gì về kết quả, các
thừa số, thứ tự của các thừa số
trong 2 phép tính nhân của từng
cột tính.
- Kết luận.
<b>Bài 2:</b> Hướng dẫn học sinh cách
thực hiện dãy tính.
- Tính nhẩm.
- HS lm ming.
- 1 HS khá làm bng , di lp làm vở
nháp.
- HS nêu nhận xét.
- Cho h/s làm bài.
- Chữa bài, củng cố cách thực hiện
biểu thức số.
<b>Bài 3</b>. Gọi 1 h/s đọc yêu cầu.
- Yêu cầu h/s nêu các bước giải
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Chữa bài, cho điểm.
<b>Bài 4:</b>- GV treo bảng phụ.
- Hớng dẫn mẫu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Chữa bài, củng cố bảng nhân 8, 9.
- HS lm vở, đổi vở kiểm tra.
- HS nêu 2 bước giải.
- HS lm v
- H/s nêu yêu cầu bài tập.
- 1 h/s khá thực hiện mẫu.
- H/s nối tiếp nhau lên bảng làm ( chỉ viết
<b>kết quả dòng nhân 8 và dòng nhân 9).</b>
- Nhận xét bảng nhân.
<b>3. Cng c, dn dũ</b>
- c li bng nhõn 9 xuôi ngợc. Nhn xột tit hc.
-Ôn lại bài, hoàn thành VBT. Chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả</b>
<b>Nghe - viết: Vàm Cỏ Đông</b>
<b>I. Mục tiêu . </b>
1. Nghe - viết chính xác bài " Vàm Cỏ Đông".
2. Luyện đọc đúng một số chữ có vàn khó (it, uyt). Làm đúng bài tập phân biệt
tiếng chứa âm đầu dễ lẫn r/d/gi.
3. H/s viết chữ đúng chính tả và trình bày bài sạch đẹp, kịp tốc độ
<b>II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học . </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV đọc : khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay, tiu nghỉu.
- HSG-K-TB viết bảng lớp, HS còn lại viết bảng con.
<b>B. Dạy - học bài mới.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi. Nªu nhiƯm vơ cđa tiÕt häc</b>
<b>2. H íng dÉn h/s viết chính tả.</b>
a. Hớng dẫn chuẩn bị:
- Đọc bài : Vàm Cỏ Đông
- Hớng dẫn nắm nội dung và cách
trình bày chính tả.
+ Những chữ nào trong bài phải
viết hoa? Vì sao?
+ Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ
đâu?
- Yờu cu h/s c thm bi chính tả
và chọn từ khó luyện viết
<b>b. §äc cho h/s viết bài.</b>
<b>c. Chấm, chữa bài.</b>
<b>3. H ớng dẫn làm bài tập:</b>
<b>a. Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài.</b>
- Chữa bài, nhận xét nội dung
chính tả, phát âm.
<b>b. Bài 3: Lựa chọn a:</b>
- Nêu yêu cầu bài tập và yêu cầu
h/s làm bài tập.
- Chữa bài.
- 2 HSG-K đọc lại.
- H/s trả lời câu hỏi
- H/s nªu tõ khó viết và tập viết ra giấy
nháp.
-2HSG-2HSK-2HSTB-2HSY
- H/s làm vào vở bài tập. 1HSTB làm bảng
lớp
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhắc những em thờng sai chính tả luyện viết lại. Nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài, thực hiện bài học. Chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>T a phơng. Dấu chấm hỏi, chấm than.</b>
<b>I. Mơc tiªu . </b>
1. Nhận biết và sử dụng đúng một số từ thờng dùng ở miền Bắc, miền Nam, miền
Trung qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phơng.
2. Luyện tập sử dụng đúng các dấu chấm hỏi, dấu chấm than qua bài tập đặt dấu
câu.
3. HS có ý thức dùng từ và du cõu ỳng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng kẻ phân loại bài tập 1.</b>
- Bảng phụ kẻ ghi đoạn thơ bài tập 2.
<b>III. Hoạt động dạy - học : </b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: HSTB-Y lµm miƯng bµi tập 1. 3.</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu nhiƯm vơ cđa tiÕt häc</b>
<b>2. H íng dÉn lµm bµi tËp .</b>
<b>Bài 1: - Yêu cầu đọc nội dung bài </b>
- Giúp h/s hiểu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s đọc li cỏc cp t cựng
ngha.
- Yêu cầu h/s làm bài
- Củng cố: Qua bài tập 1, các em thấy
Tiếng Việt rất phong phú.
<b>Bài 2: Hs nêu yêu cầu bài tập 2.</b>
- Yêu cầu h/s thảo luận và ghi kết quả vào
nháp.
- Gi nhiu h/s c kt qu.
- Viết lên bảng lời giải đúng.
- Yêu cầu 1 h/s đọc lại đoạn thơ sau khi đã
thay thế từ.
- Giảng: Đây là một đoạn thơ của Tố Hữu
ca ngợi mẹ Nguyễn Thị Suốt ( Quảng
Bình)
<b>Bi 3: - 1 h/s đọc yêu cầu bài.</b>
- Yêu cầu vài h/s đọc lại đoạn văn.
+ Dấu hỏi chấm thờng dùng khi nào?
+ Khi nào dùng dấu chấm than?
+ Gặp dấu hỏi chấm, dấu chấm than đọc
nh thế nào?
- 1 HSTB c.
-1 H/s c
-2 h/s lên thi làm nhanh, dới lớp
lµm VBT
- h/s thảo luận theo nhóm bàn
- 5 -7 h/s đọc kết quả
- HS đọc.
- 1HS đọc.
- HS làm bài CN
- HS trả lời
- 3 -4 h/s đọc đoạn văn.
- H/s làm vở bài tập.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài học.Nhận xét tiết học.
-Ôn lại bài, hoàn thành VBT. Chuẩn bị bài sau.
________________________________________________________________
________
<b>TiÕt 1: </b>
<b>TËp lµm văn</b>
<b>Viết th</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Biết viết một bức th cho mét ngêi b¹n cïng løa ti thc mét tØnh miỊn Nam
( miỊn Trung) theo gỵi ý.
2. - Trình bày đúng thể một bức th.
- Biết dùng từ, đặt câu đúng, viết đúng chính tả.
3. H/s bộc lộ đợc tình cảm thân ái với ngời bạn mình viết th.
<b>II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ ghi sẵn gợi ý.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài văn viết về cảnh đẹp đất nớc ( HSG-TB-Y).</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiệu bài: Nêu nhiệm vụ của tiết học</b>
<b>2. H ớng dÉn h/s tËp viÕt th cho b¹n.</b>
a.Phân tích đề bài:
+ Bài tập yêu cầu em viết th cho ai?
+ Mc ớch vit th l gỡ?
+ Những nội dung cơ bản trong th
là gì?
+ Hình thức của lá th nh thÕ nµo?
<b>b.Híng dÉn h/s lµm mÉu:</b>
- Mêi mét h.s nãi mÉu phÇn lÝ do tù
giíi thiƯu.
<b>c.H/s viÕt th:</b>
- u cầu h/s làm bài.
- Gọi h/s đọc bài làm.
- 1 HSK đọc đề bài và gợi ý.
- Làm quen, thăm hi.
- Nêu lí do, tự giới thiệu, hỏi thăm bạn, hẹn
bạn cùng thi đua học tốt.
- H/s nêu.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung, nhận xét tiết học.
<i><b>Thứ sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Gam</b>
<b>I. Mục tiêu . </b>
1. Nhn bit v đơn vị đo khối lợng gam và sự liên hệ giữa gam và kilogam.
2. Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng căn đĩa và cân đồng hồ. Thực hiện đợc
các phép tính với số đo khối lợng. Giải đợc bài tốn có lời văn bằng số đo khối
l-ợng.
3. H/s ham thÝch häc to¸n.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Một chiếc cân đĩa, một chiếc cân đồng hồ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học . </b>
<b>A . Dạy bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu nhiệm vụ cña tiÕt häc</b>
2. Giới thiệu gam và mối quan hệ giữa gam và kilogam.
- Nêu đơn vị đo khối lợng đã học.
- Đa ra cân đĩa, một quả cân 1kg,
một túi đờng nhẹ hơn 1kg. Thực
hành cân.
+ Gói đờng nh thế nào so với 1kg?
+ Chúng ta đã biết cân nặng gói
đ-ờng cha?
- GV giới thiệu đơn vị gam, cách
đọc - viết.
- Giới thiệu các quả cân: 1g, 2g
- Giới thiệu 1000g = 1 kg
- Thực hành cân lại gói đờng.
- Giới thiệu cân đồng hồ.
<b>3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: - Yêu cầu h/s đọc số cân.</b>
<b>Bài 2: - Dùng cân đồng hồ thực </b>
hành cân trớc lớp.
- Yêu cầu h/s quan sát hình minh
họa và trả lời quả đu đủ nặng bao
nhiêu gam?
- Lµm tơng tự phần b.
<b>Bài 3: - Hớng dẫn cách làm.</b>
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Chữa bài.
<b>Bi 4, 5: - Yêu cầu h/s đọc đề.</b>
- Kilogam.
- H/s nhìn cân và đọc số cân.
- H/s nắm đợc đơn vị gam và c.
- Vi h/s nờu.
- 1 h/s thực hành cân.
- H/s quan sát từng phần và nêu số cân.
- H/s thực hành.
- H/s quan sát hình và trả lời.
- 1 h/s khá làm mẫu.
- 2 HSTB lm bng lp. Di lp lm nhỏp.
- 2 h/s c.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Chữa bài. Hỏi thêm cách giải
khác.
-HSK-G
<b>3.Củng cố, dặn dò: - 1kg = ?g. Nhận xét tiết học.</b>
-Ôn lại bài, hoàn thành VBT. Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
<b>Tiết 3:</b>
<b>Âm nhạc 2</b>
<b>Học bài hát tự chọn: Mèo đi câu cá(khúc II)</b>
<b>Nhạc và lời: Phan Nhân</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
1.HS bit tờn bi hỏt , tác giả và nội dung bài.
2.HS hát đúng, thuộc li bi hỏt.
3.Giáo dục HS tình yêu âm nhac,có ý thức su tầm bài hát theo lứa tuổi.
<b>II.Đồ dùng: -H¸t chuÈn x¸c bài hát.</b>
-Nhc c gõ.
<b>III.Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: 3 HSG-K-TB hát lại bài Mèo đi câu cá(khúc I) </b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài : Nêu nhiệm vụ của tiết học</b>
-GV hát mẫu.
<b>2.Dạy hát:</b>
-Cho HS c li ca.
-Dạy hát từng câu, luân phiên đến
hết bài.
<b>3.LuyÖn tËp:</b>
-Cho HS hát lại 3-4 lần.
-C lp c ng thanh.
-HS học hát. HSK-G nhận ra giai điệu
khúc 1+2 giống nhau
-C lớp, nhóm, cá nhân.
<i><b>4.Hát kết hợp gõ đệm:</b></i>
-Hớng dẫn HS đệm theo phách.
-Hớng dẫn HS gõ đệm theo tiết tấu.
-HS gõ đệm theo nhóm. 1 nhóm hát, 1
nhóm gõ đệm.
-Cả lớp vừa hát vừa gõ đệm.
<b>C.Củng cố, dặn dị:</b>
-C¶ lớp hát lại cả bài 1 lần.
-HS nêu nội dung và tác giả bài hát.
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS thờng xuyên ôn lại bài hát và biểu diễn cho ngêi th©n nghe.
_______________________________________
<b>TiÕt 4:</b>
<b>HOạT động tập thể:</b>
<b>Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 12</b>
<b>I.Môc tiªu:</b>
-Qua tiết sinh hoạt HS nắm đợc u- khuyết điểm của mình,của tổ mình trong
tuần .Nắm đợc ND cơng việc của tuần 13
-Tham gia biĨu diƠn c¸c tiết mục văn nghệ theo chủ điểm : Chào mừng ngày
20-11 ngày nhà giáo Việt Nam.
-Cng c tinh thn phê và tự phê, bạo dạn nêu ý kiến, nhận và sửa chữa khuyết
điểm.Tự giác phấn đấu vơn lên.
<b>II.Néi dung:</b>
<b>1.Lớp trởng tổ chức cho lớp sinh hoạt:</b>
-Các tổ trởng đánh giá:
+Lao động,truy bài
+Thể dục vệ sinh
+Các hoạt động khác
-ý kiến đóng góp của các thành viên .
-Nhận xét chung của lớp trởng.
<b>2.NhËn xÐt vµ giao nhiƯm vơ cđa GVCN:</b>
<b> *-Ưu điểm:</b>
<b> - Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp häc tËp</b>
- 1 số ban đã ó tiến bộ trong học tập
<b> * -Hạn chế:</b>
- Vẫn còn vài bạn cha có ý thức học bảng nhân, chia.
<b>* Phơng hớng tuần sau</b>
-Nhiệm vụ tuần 14:
+Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp,trờng, Đội-Sao.
+Thi ®ua häc tèt chµo mõng ngµy 20 /11
III.Tỉng kÕt -Dặn dò:
-Nhận xét tiết học .