Lý thuyết
Cung lao động cá nhân
Đặng Đình Thắng
Khoa Kinh tế Phát triển
Đại học Kinh tế TP.HCM
15/05/21
Thang Dang Dinh
2
Nội dung bài giảng
Mơ hình tân-cổ điển về qút định làm việcnhàn rỗi và đường cung lao động cá nhân
Mở rộng và ứng dụng mơ hình tân-cổ điển về
làm việc-nhàn rỗi
15/05/21
Thang Dang Dinh
3
MƠ HÌNH TÂN-CỔ ĐIỂN VỀ QUYẾT ĐỊNH
LÀM VIỆC-NHÀN RỖI
VÀ ĐƯỜNG CUNG LAO ĐỘNG CÁ NHÂN
15/05/21
Thang Dang Dinh
4
Mô hình tân-cổ điển
về quyết định làm việc-nhàn rỗi
Thông tin ra quyết định làm việc-nhàn rỗi
Mục tiêu ra quyết định
Sự thay đổi mức lương và đường cung lao
động cá nhân
Độ co giãn và sự thay đổi của cung lao động cá
nhân
15/05/21
Thang Dang Dinh
5
Thơng tin ra quyết định
Sự ưa thích làm việc và nhàn rỗi
• Đường bàng quan
Thu nhập cho tiêu dùng
• Đường giới hạn ngân sách
15/05/21
Thang Dang Dinh
6
Đường bàng quan
Khái niệm:
• Tập hợp các kết hợp khác nhau giữa thu nhập
thực tế (the real income) và thời gian nhàn rỗi
(leisure time)
• Tạo ra cùng một mức độ thỏa dụng nhất định
cho cá nhân đó
15/05/21
Thang Dang Dinh
7
Đường bàng quan
a
4
b
1
c
1
d
I1
1
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
6
4
2
0
Số giờ nhàn rỗi/ngày (L)
24
15/05/21
22
20
18
16 14 12 10
8
Số giờ làm việc/ngày (h)
Thang Dang Dinh
8
Đường bàng quan
Đặc điểm:
• Dốc xuống
• Lồi phía gốc tọa độ
• Bản đồ các đường bàng quan
• Khác nhau ở các cá nhân khác nhau
15/05/21
Thang Dang Dinh
9
Đường giới hạn ngân sách
Ngân sách bị giới hạn
• Giả định: Thu nhập chỉ có từ thị trường lao động
• Mức lương thị trường (Wage-taker)
Đường giới hạn ngân sách
• Khái niệm
15/05/21
Thang Dang Dinh
10
Đường giới hạn ngân sách
$96
w = $4
w = $3
$72
w = $2
$48
w = $1
$24
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
6
4
2
0
Số giờ nhàn rỗi/ngày (L)
24
15/05/21
22
20
18
16 14 12 10
8
Số giờ làm việc/ngày (h)
Thang Dang Dinh
11
Đường giới hạn ngân sách
Phương trình toán: E = w.h
• E là thu nhập của người lao động
• w là mức lương trên thị trường lao động
• h là số giờ làm việc
Biến đổi: E = w(24 – L) = 24w – wL
• L là số giờ cho hoạt động nhàn rỗi
• Độ dốc của pt đường ngân sách = - w = mức lương
15/05/21
Thang Dang Dinh
12
Mục tiêu ra quyết định
Mục tiêu: Tối đa hóa độ thỏa dụng (U)
Xem xét đồng thời đường bàng quan và
đường giới hạn ngân sách
Kết hợp nào giữa làm việc và nhàn rỗi là tối
ưu?
15/05/21
Thang Dang Dinh
13
Mục tiêu ra quyết định
I2
I1
I3
b
u1
$16
a
Số giờ làm việc/ngày
15/05/21
0
16
24
8
Thang Dang Dinh
H
24 Số giờ nhàn rỗi/ngày
0
14
Mục tiêu ra quyết định
Kết hợp tối ưu: tại u1
• Tiếp điểm giữa đường bàng quan cao nhất và
đường giới hạn ngân sách
• MRS L,Y = w
• a và b không phải là điểm tối ưu?
15/05/21
Thang Dang Dinh
15
Sự thay đổi mức lương
và đường cung lao động cá nhân
Mức lương tác động như thế nào đến số giờ
làm việc của một cá nhân?
15/05/21
Thang Dang Dinh
16
Đường cung lao động cá nhân
$120
$5
O
$4
$96
$72
u5
O
$3
u5
O
u4
u3
u2
$2
$48
u4
O
u3
u2
$24
u1
$1
O
u1
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20 22
24
Số giờ nhàn rỗi(L)
24
15/05/21
22
20
18
16 14
12
10
Số giờ làm việc (h)
0
2
4
6
8
10
12
14
Số giờ làm việc (h)
8
6
4
2
Thang Dang Dinh
0
17
Đường cung lao động cá nhân
Hình dạng: Cong ngược về phía sau
Giải thích:
• Hiệu ứng thu nhập
• Hiệu ứng thay thế
15/05/21
Thang Dang Dinh
18
Độ co giãn và sự thay đổi
của cung lao động cá nhân
Độ co giãn cung lao động cá nhân theo lương
(ES): Đo lường sự thay đổi của h khi w thay
đổi
Công thức:
ES =
15/05/21
%Δh
%Δw
Thang Dang Dinh
19
Độ co giãn và sự thay đổi
của cung lao động cá nhân
Giá trị của ES phụ thuộc vào mối tương quan
về độ lớn giữa giá trị của hiệu ứng thay thế và
hiệu ứng thu nhập xuất hiện khi mức lương
thay đổi
15/05/21
Thang Dang Dinh
20
Độ co giãn và sự thay đổi
của cung lao động cá nhân
Các trường hợp:
• ES = 0: Hồn tồn khơng co giãn
• ES = ∞: Hồn tồn co giãn
• ES < 1: Ít co giãn
• ES > 1: Co giãn nhiều
• ES < 0: “Cong ngược về phía sau”
15/05/21
Thang Dang Dinh
21
MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG MƠ HÌNH
TÂN-CỔ ĐIỂN VỀ LÀM VIỆC-NHÀN RỖI
15/05/21
Thang Dang Dinh
22
Mở rộng và ứng dụng mô hình
Những cá nhân không đi làm và mức lương
giới hạn
Ngày làm việc chuẩn
15/05/21
Thang Dang Dinh
23
Mức lương giới hạn
Khái niệm:
• Mức lương mà tại đó một người bàng quan
giữa quyết định sử dụng thời gian để đi làm
hay sử dụng cho các hoạt động nhàn rỗi
• Mức lương cao nhất: khơng đi làm
• Mức lương thấp nhất: làm việc
15/05/21
Thang Dang Dinh
24
Người không đi làm: Sinh viên đại học
I1
I2
W’
I3
I4
W
u
O
N
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
Số giờ làm việc/ngày 24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
15/05/21
Thang Dang Dinh
H
Số giờ nhàn rỗi/ngày
25