Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.65 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở GD&ĐT Thanh Hóa
Trờng THPT Triệu Sơn 4
<b>Đề kiểm Tra học kì I năm học 2009 </b><b> 2010</b>
Môn Toán Lớp 10
( Thời gian 90)
<i><b>I. Phần chung cho tất cả thí sinh</b></i>
<b>Câu I ( 2 điểm)</b>
1.(1điểm): Cho các tËp hỵp A = {0 ; 1 ; 3; 5; 7 }, B = {1; 2 ; 3; 4; 5; 6} vµ C ={3;4; 5}
HÃy tìm các tập hợp A
2. ( 1®iĨm) BiÕt 7= 2, 6457513...
Hãy làm trịn 7đến hàng phần nghìn.
C<b>©u II( 3 ®iĨm)</b>
1.(2 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x2<sub> + 4 x 3</sub>
2. ( 1 điểm): Giải phơng trình :x2<sub> 4 x +3| x – 2 | + 4 = 0</sub>
<b>Câu III. ( 2 điểm)</b>Cho tam giác ABC . Gọi D là trung điểm của AC , I là trọng tâm của tam
giác BCD.
a. (1 điểm) .Chứng minh <i>IA</i>2<i>IB</i>3<i>IC</i>0
b. ( 1 điểm).Gọi K là điểm thỏa mãn <i>KB</i> 3<i>KC</i> 0, M, N là hai điểm thỏa mãn
II. Phần dành riêng cho từng đối t<i><b> ợng thí sinh</b></i>
<i> </i>
<i> A . PhÇn cho thí sinh theo ch ơng trình chuẩn ( h/s các lớp B5</i><i> B8</i>)
<b>Câu IVa. ( 2 điểm</b>)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1 ; 2) ; B ( -1; 1) và C ( 0; 3)
a.( 1 điểm).Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC
b.( 1 điểm).Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
<b>Câu V a. ( 1 điểm)</b>: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm
<sub>2(x</sub>2<sub>+2x) + </sub>
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> = m
B. Phần dành cho thí sinh theo ch<i><b> ơng trình nâng cao (Học sinh các lớp b</b><b>1</b></i><i><b> b</b><b>4</b></i>)
<b>Câu IVb( 2 điểm</b>)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1 ; 2) ; B ( -1; 1) và C ( 0; 3)
a.( 1 điểm). Chứng minh ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng , tìm tọa độ điểm E
sao cho điểm A là trọng tâm của tam giác BCE
b.( 1 Điểm) . Tìm tọa độ các điểm M, N, P sao cho A, B, C lần lợt là trung điểm
của MN ; NP v PM.
<b>Câu Va(1 điểm</b>) Chứng minh rằng nếu hai phơng trình
1 1 0
2
<i>p</i> <i>x</i> <i>q</i>
<i>x</i> vµ 2 2 0
2
<i>p</i> <i>x</i> <i>q</i>
<i>x</i> cã nghiÖm chung th× :
2
2
1 <i>q</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>p</i>
<i>q</i>
... HÕt...
<b> Đáp án đề thi học kì I mơn tốn lớp 10 </b>–<b> năm học 2009- 2010</b>
C©u ý Đáp án Điểm
I
(2đ) 1( 1 ®) AB\ C = {1; 2; 6 }
0,25
0,25
0,25
0,25
2( 1 đ) Gọi a là số quy tròn của 7 n hng phn nghỡn.
II 1(2đ) Bảng biến thiªn
x -
y 1
-
-Đồ thị:
0,5
1,5
2(1đ) Đặt t = |x – 2| đk t0. Thay vào phơng trình ta đợc
0
3
2
<i>t</i>
<i>t</i>
Giải đợc t = -3( loại) và t = 0 . suy ra x = 2
0,5
0,5
III a (1 ®) Ta cã VT = <i>IA</i><i>IC</i>2<i>IB</i>2<i>IC</i> = 2<i>ID</i>+ 2<i>IB</i> +2<i>IC</i> ( Do D là
trung điểm của AC nên <i>IA</i><i>IC</i>= 2<i>ID</i> )
Mặt khác theo gt , I là trọng tâm của tam gia BCD nªn
= <i>ID</i>+ <i>IB</i> +<i>IC</i> = 0
Từ đó suy ra VT = 2(<i>ID</i>+ <i>IB</i> +<i>IC</i> ) = 0
0,5
0,5
b (1 đ) Theo gt, <i>KB</i> 3<i>KC</i> và B, C cố định nên K cố định
Ta cã: <i>MN</i> <i>MB</i> 3<i>MC</i> <i>MN</i> <i>MK</i> <i>KB</i> 3
<i>MN</i> 2<i>MK</i><i>KB</i> 3<i>KC</i>2<i>MK</i>( v× <i>KB</i> 3<i>KC</i> 0)
<i>MK</i>
<i>MN</i> 2 chứng tỏ M,N, K thẳng hàng hay MN luôn đi qua
điểm K cố định.
IVa 1( 1®) Gäi G là trọng tâm của tam giác ABC. Thì
<i>G</i>
<i>G</i>
G(0; 2)
1
®iĨm)
2. (1 ®) Gäi D (x; y). Tø gi¸c ABCD là hình bình hành <i>AB</i> = <i>DC</i>
D(2; -2)
0,5
0,5
va §K: x2<sub> + 2x – 3 </sub>
0
Đặt t = 2 2 3
<i>x</i>
<i>x</i> ( t0). Thay vào phơng trình , ta đợc:
Tọa độ đỉnh I(2; 1)
Trục đối xứng x =2
Giao với ox: (1; 0)
và (3; 0)
2t2<sub> +t + 6 – m = 0 (1)</sub>
Phơng trình đã cho có nghiệm khi (1) có nghiệm t0
2
1
0
0
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
0,5
0,5
IVb 1( 1 ®) Ta cã :<i>AB</i> 2;1; <i>AC</i> 1;1, do <i>AB</i> và <i>AC</i> không cùng
phơng nên A, B, C không thẳng hàng
Gọi E(x; y) , A là trọng tâm của
2(1 đ) <sub> Gọi </sub>
1
1;<i>y</i>
<i>x</i>
<i>M</i> ; <i>N</i>
KQ: M(2; 4); N(0; 0); P( -2; 2)
0,5
0,5
Vb ( 1đ)
Hai phơng trình có nghiệm chung
Đặt y = x2<sub> (y</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub><sub>, th× hƯ sau cã nghiƯm </sub>
cã nghiÖm khi
(2) cã nghiÖm tháa m·n y =
x2<sub> (3)</sub>
Ta cã các trờng hợp sau:
a. D 0 <i>p</i><sub>1</sub> <i>p</i><sub>2</sub> 0, nghiƯm cđa (2) lµ :
0,25
0,25
0,25
2
1
2
1
1
2
2
1
2
1 <sub>;</sub>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>y</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>x</i>
nghiệm này thỏa mÃn (3) nên:
2
2
1
2
1
2
1
2
1
1
2
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
( 1 2)( 2 1 1 2) 0
2
2
1 <i>q</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>p</i>
<i>q</i>
b. D = Dx= Dy = 0, tøc lµ : p1 – p2 = 0, - q1+q2 = 0, p2q1 – p1q2
= 0 thì đẳng thức đã cho vẫn đúng.