Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.88 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐáP áN Đề Số 6
<b>Bài 1:</b>
Nhit lng tỏa ra của bình 2 để nó giảm nhiệt độ từ t2 đến t2’:
Qtỏa = m2. c.(t2 – t2’) = 8.4200.2 = 67 200 (J)
Nhiệt lợng thu vào ở bình 1 để nó tăng nhiệt độ từ t1 đến t1’:
Qthu = m1.c.(t1’- t1)
Mµ Qthu = Qtáa
m1.c.(t1’ – t1) = 67 200
t1’ – t1 = <sub>4</sub><sub>.</sub><sub>4200</sub> 4 C
67200
c
.
m
67200 o
1
t1’ = t1 + 4oC = 20 + 4 = 24oC.
Nhiệt lợng thu vào của bình 1 chính là nhiệt lợng tỏa ra của m kilogam nớc rót từ
bình 2 qua bình 1.
Nhiệt lợng tỏa ra của m kilogam lµ
Qtáa = m.c.(t2 – t1’) = Qthu
m =
)
24
40
.(
4200
67200
)
t
t
.(
c
Q
'
1
2
thu
= 1 (kg)
<b>Bài 2: </b>
N
I
D
C
B
A
E'
E
Giải thích:
- Khi cha có nớc, ánh sáng truyền từ đáy BC bị thành bình AB chắn lại nên mắt
khơng thấy đáy BC.
- Khi đổ nớc vào bình 1 lợng nớc, lúc đó ánh sáng truyền từ đáy đến mặt phân
cách bị khúc xạ và truyền đến mắt có đờng kéo dài đi qua E’ là ảnh của E (E
là một điểm ỏy)
mắt trông thấy điểm E là ảnh của ®iĨm E.
<b>Bµi 3: </b>
Gọi V’ là phần đặc của quả cầu sau khi khoét lỗ. Trọng lợng của vật: Pv = dv.v’
Khi vật lơ lững: FA = Pv.
dn.V = dv.V
3
v
n <sub>20</sub><sub>cm</sub>
27000
54
.
10000
d
V
.
d
'
V
Vậy thể tích lỗ rỗng:
Vlỗ = V – V’ = 54 – 20 = 34cm3.
§Ĩ vật chìm: Vlỗ < 34cm3.
Để vật nổi: Vlỗ > 34cm3.
a. Nhận xét độ sáng của bóng đèn:
- Nếu đèn sáng bình thờng thì Isd = Iđm = 1A.
- Ta có Rđ = 18
1
18
I
U
dm
dm
R<sub>AB</sub> R<sub>d</sub> R<sub>b</sub> 18 12 30
A
8
,
U
I
AB
sd
Nhận thấy: Isd < Iđm nên trong trờng hợp này đèn sáng yếu.
b. Tính Rb để đèn sáng bình thờng:
để đèn sáng bình thờng thì Isd = 1A
R
U
AB
24
1
24
1
U
RAB
AB
b R
R
- R® = 24 – 18 = 6()