Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KTCL DN mon toan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.81 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG</b>


<b>(ĐỀ CHÍNH THỨC)</b>


<b>MƠN THI: TỐN 11</b>
<b>THỜI GIAN: 90 PHÚT</b>
<b>(</b><i><b>Khơng kể thời gian giao đề)</b></i>


<b>Câu 1(1 điểm)</b>: Với a, b, c, d, e R. Chứng minh <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>d</i>2<i>e</i>2 <i>a b c d e</i>(    )
<b>Câu 2( 1 điểm)</b>: Tìm hàm số bậc hai f(x) biết f(-2)=-2; f(2)=6; f(-4)=6


( f(x) có dạng f(x)=ax2<sub> + bx + c)</sub>
<b>Câu 3( 2 điểm)</b>: Giải câc bất phương trình sau:


a. 2 1 1 0


1 1


<i>x</i><i>x</i>  <i>x</i>  b.


2 <sub>8</sub> <sub>12</sub> <sub>4</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


<b>Câu 4( 1 điểm)</b> Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
x2<sub> - 2mx + m</sub>2<sub> – 2m + 1 = 0</sub>


<b>Câu 5( 2 điểm)</b>: Tính các giá trị lượng giác còn lại của  <sub>, biết:</sub>



a. cot 3 và 3 2
2




 


 


b. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2


sin tan 4sin   tan  3cos  3
<b>Câu 6( 2 điểm)</b> Cho tam giác ABC biết A(5;3), B(6;2); C(3;-1)


a. Viết pương trình đường thẳng chứa cạnh AC và đường trung tuyến BM
b. Viết phương trình đường trịn (C) nhận AC làm đường kính.


<b>Câu 7( 1 điểm)</b> Cho Elip (E): 7x2<sub> + 16y</sub>2<sub> - 112 = 0</sub>


Xác định các đỉnh, tiêu điểm, tiêu cự, độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ của (E).
<b>……… Hết………</b>


<i>( Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


<b>SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG</b>


<b>(ĐỀ CHÍNH THỨC)</b>



<b>MƠN THI: TỐN 11</b>
<b>THỜI GIAN: 90 PHÚT</b>
<b>(</b><i><b>Không kể thời gian giao đề)</b></i>


<b>Câu 1(1 điểm)</b>: Với a, b, c, d, e R. Chứng minh <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>d</i>2<i>e</i>2 <i>a b c d e</i>(    )
<b>Câu 2( 1 điểm)</b>: Tìm hàm số bậc hai f(x) biết f(-2)=-2; f(2)=6; f(-4)=6


( f(x) có dạng f(x)=ax2<sub> + bx + c)</sub>
<b>Câu 3( 2 điểm)</b>: Giải câc bất phương trình sau:


a. 2 1 1 0


1 1


<i>x</i><i>x</i>  <i>x</i>  b.


2 <sub>8</sub> <sub>12</sub> <sub>4</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


<b>Câu 4( 1 điểm)</b> Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
x2<sub> - 2mx + m</sub>2<sub> – 2m + 1 = 0</sub>


<b>Câu 5( 2 điểm)</b>: Tính các giá trị lượng giác cịn lại của  <sub>, biết:</sub>


a. cot 3 và 3 2
2





 


 


b. Chứng minh rằng: <sub>sin</sub>2 <sub>tan</sub>2 <sub>4sin</sub>2 <sub>tan</sub>2 <sub>3cos</sub>2 <sub>3</sub>


       


<b>Câu 6( 2 điểm)</b> Cho tam giác ABC biết A(5;3), B(6;2); C(3;-1)


c. Viết pương trình đường thẳng chứa cạnh AC và đường trung tuyến BM
d. Viết phương trình đường trịn (C) nhận AC làm đường kính.


<b>Câu 7( 1 điểm)</b> Cho Elip (E): 7x2<sub> + 16y</sub>2<sub> - 112 = 0</sub>


Xác định các đỉnh, tiêu điểm, tiêu cự, độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ của (E).
<b>……… Hết………</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×