TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
HỘI THI OLYMPIC CÁC MÔN KHOA HỌC MÁC-LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH LẦN 6 – NĂM HỌC 2005 - 2006
-------------------------------------------------------------------------------ĐỀ THI SỐ 1 – Thời gian làm bài: 75 phút.
1. Triết học Mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:
a.
b.
c.
d.
Thế giới quan duy vật của Hê-ghen và phép biện chứng của Phơ-bách
Thế giới quan duy vật của Phơ-bách và phép biện chứng của Hê-ghen
Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hê-ghen và Phơ-bách
Cả ba câu trên đều sai.
2. Triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng trong sự phát triển của triết học. Biểu hiện vó
đại nhất của bước ngoặt cách mạng đó là:
a. Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó và mối quan hệ của nó đối với các
khoa học khác.
b. Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của giai cấp vô sản và của quần chúng lao động.
c. Việc sáng tạo ra chủ nghóa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn quan niệm của con người về xã hội.
3. Theo quan điểm của Triết học Mác-Lênin, vấn đề cơ bản của triết học là:
a.
b.
c.
Vật chất và ý thức
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức và khả năng nhận thức của con người
a.
b.
c.
Tri thức
Tình cảm
Ý chí
a.
b.
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức nhưng trong những hoàn cảnh cụ thể ý thức có thể
quyết định trở lại vật chất
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt
động của con người
4. Yếu tố cơ bản nhất, quan trọng nhất của ý thức là:
5. Nội dung của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
c.
6. Phép biện chứng duy vật có nội dung hết sức phong phú, phản ánh một cách khái quát nhất nội dung ấy là:
a.
b.
c.
Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến, nguyên lý về sự phát triển và 3 quy luật cơ bản (Quy luật thống nhất và đấu
tranh của các mặt đối lập; Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại; Quy
luật phủ định của phủ định)
Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến, nguyên lý về sự phát triển, 3 quy luật cơ bản và 6 cặp phạm trù (Cái riêng và
cái chung; Nguyên nhân và kết quả; Tất nhiên và ngẫu nhiên; Nội dung và hình thức; Bản chất và hiện tượng; Khả
năng và hiện thực)
7. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử - cụ thể là những quan điểm được rút ra từ:
a.
b.
c.
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
a.
b.
c.
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
Quy luật phủ định của phủ định
a.
b.
c.
Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
a.
b.
c.
Quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập
Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
Quy luật phủ định của phủ định
8. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
9. Cách thức của sự phát triển là:
10. Quan điểm ủng hộ cái mới, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
1
11. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
a.
b.
c.
Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
Không vận dụng đúng quy luật phủ định của phủ định
a.
b.
c.
Nội dung mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Nội dung các nguyên lý của phép biện chứng duy vật
Nội dung các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
a.
b.
c.
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ tầng
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
a.
b.
Luật pháp
Năng suất lao động
a.
b.
c.
Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi những người lãnh đạo các cơ sở sản xuất
Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ chính trị xã hội
Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của con người
12. Quan điểm phát huy tính năng động chủ quan biểu hiện trực tiếp sự vận dụng:
13. Phương thức sản xuất gồm:
14. Xét cho đến cùng, nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là:
c. Hệ thống chính trị
d. Cả ba câu trên đều sai
15. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất, nó là quan hệ:
16. Quan hệ giữ vai trò quyết định với những quan hệ khác trong quan hệ giữa người với người của quá trình sản xuất là:
a.
b.
c.
Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động
17. Cơ sở hạ tầng của một hình thái kinh tế - xã hội là:
a.
b.
c.
Toàn bộ những quan hệ sản xuất tạo thành cơ sở kinh tế của xã hội
Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất tạo thành cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất và những con người sử dụng nó để tiến hành các
hoạt động xã hội
18. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội:
a.
b.
c.
Là quá trình lịch sử tự nhiên
Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của giai cấp cầm quyền
Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của đảng cầm quyền
19. Đặc trưng quan trọng nhất của giai cấp là:
a.
b.
c.
Sự khác nhau về vai trò trong tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
Sự khác nhau về sở hữu tư liệu sản xuất
Sự khác nhau về quan hệ phân phối của cải xã hội
a.
b.
c.
Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội
Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội
Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội có giai cấp
a.
b.
c.
Học thuyết về nhận thức
Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp
a.
b.
c.
Bộ lạc - Bộ tộc - Thị tộc - Dân tộc
Bộ tộc - Thị tộc - Bộ lạc - Dân tộc
Thị tộc - Bộ lạc - Bộ tộc - Dân tộc
a.
b.
c.
Sự trong sạch và vững mạnh của bộ máy nhà nước
Sự phát triển của phương thức sản xuất
Trình độ học vấn, ý thức đạo đức, lối sống của nhân dân
20. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
21. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực tiếp từ:
22. Theo sự phát triển của xã hội, thứ tự sự phát triển của các hình thức cộng đồng trong lịch sử là:
23. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá tiến bộ xã hội laø:
2
24. Động lực chủ yếu của tiến bộ xã hội là:
a.
b.
c.
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu khoa học, cải tiến kỹ thuật
Sự phát triển của các quan hệ quốc tế và hợp tác quốc tế
25. Bản chất của con người được quyết định bởi:
a.
b.
Nỗ lực của mỗi cá nhân
Các quan hệ xã hội
c. Nền giáo dục của gia đình
d. Cả ba câu trên đều đúng
a.
b.
Quan hệ luật pháp
Quan hệ lợi ích
c. Quan hệ đạo đức
d. Cả ba câu trên đều sai.
a.
b.
c.
Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột, đối kháng với nhân dân
Những tầng lớp xã hội khác thúc đẩy sự tiến bộ xã hội
a.
b.
c.
Vó nhân, lãnh tụ
Quần chúng nhân dân
Nhân dân lao động
a.
b.
c.
d.
Quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Khả năng nhận thức của con người
Quan hệ giữa vật chất với ý thức và con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiện, tư duy với tồn tại và con người có khả năng nhận thức được
thế giới hay không?
26. Nền tảng của mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội là:
27. Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
28. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử là:
29. Vấn đề cơ bản của Triết học là vấn đề:
30. Thống nhất của hai mặt đối lập biện chứng là:
a.
b.
c.
d.
Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
Sự liên hệ, qui định, xâm nhập vào nhau tạo thành một chủ thể thống nhất.
Hai mặt đối lập có tính chất, đặc điểm, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau.
Quá trình cái mới ra đời thay thế cái cũ.
a.
b.
c.
d.
Chất của cái nhà là xi măng, gạch, thép
Chất của xí nghiệp là công nhân, máy móc, sản phẩm.
Chất là sự tốt, xấu của sự vật, là hiệu quả của hoạt động con người
Cả ba đều sai.
a.
b.
c.
d.
Sản
Sản
Sản
Sản
a.
b.
c.
d.
Sự khan hiếm của hàng hóa
Công dụng của hàng hóa
Sự hao phí sức lao động của con người.
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
a.
b.
c.
d.
Tiền và máy móc thiết bị
Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
Tiền có khả năng tăng lên
Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
a.
b.
Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dự
31. Ví dụ nào dưới đây về chất là đúng:
32. Hàng hóa là:
phẩm
phẩm
phẩm
phẩm
của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán.
được mua bán trên thị trường.
dùng để trao đổi với người khác.
33. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
34. Tư bản là:
35. Lợi nhuaän:
3
c.
d.
Là khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
a.
b.
Đồng nghóa
Trái ngược nhau
a.
b.
c.
d.
Lao động ngang nhau, trả công bằng nhau.
Phân phối theo số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến cho xã hội.
Phân phối theo sức lao động.
Trả công lao động theo năng suất lao động.
a.
b.
c.
d.
Hao
Hao
Hao
Hao
a.
b.
Không
Bị lỗ vốn
a.
b.
c.
d.
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
a.
b.
c.
d.
FDI và ODA
FDI (đầu tư trực tiếp nước ngoài)
ODA (viện trợ phát triển theo chương trình)
Vốn liên doanh của nước ngoài
a.
b.
c.
d.
Sở
Sở
Sở
Sở
a.
b.
c.
d.
Thúc
Thúc
Thúc
Thúc
đẩy
đẩy
đẩy
đẩy
a.
b.
c.
d.
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
tế
tế
tế
tế
a.
b.
Giá trị của hàng hóa
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
a.
b.
c.
d.
Thước đo giá trị của hàng hóa
Phương tiện lưu thông trong việc trao đổi hàng hóa
Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
Tiền giấy, tiền vàng và ngoại tệ
a.
b.
Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra thặng dư
Máy móc chỉ là tiền tệ vật chất cho việc tạo ra thặng dư
36. Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
c. Không đồng nghóa
d. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau.
37. Phân phối theo lao động là:
38. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở:
phí
phí
phí
phí
thời gian
thời gian
thời gian
lao động
lao động cần thiết
lao động của người sản xuất hàng hóa
lao động xã hội cần thiết
quá khứ và lao động sống của người sản xuất.
39. Nếu nhà tư bản trả tiền công theo đúng giá trị sức lao động thì có bóc lột được giá trị thặng dư (m) không?
c. Có
d. Không lỗ, không lãi
40. Trong nền kinh tế theo định hướng XHCN, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo?
tế
tế
tế
tế
Nhà nước và kinh tế tập thể (nòng cốt là hợp tác xã)
quốc doanh
Nhà nước
tập thể
41. Nguồn vốn nước ngoài nào dưới đây mà ta có nghóa vụ phải trả nợ?
42. Hãy kể tên các loại hình sở hữu cơ bản ở nước ta?
hữu
hữu
hữu
hữu
toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp
toàn dân, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp
toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
nhà nước, sở hữu hợp tác, sở hữu tập thể
43. Tiêu chí cơ bản để đánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản xuất xã hội chủ nghóa là:
lực
lực
lực
lực
lượng
lượng
lượng
lượng
sản
sản
sản
sản
xuất
xuất
xuất
xuất
phát
phát
phát
phát
triển, cải thiện đời sống
triển, thực hiện công bằng xã hội
triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội.
triển và củng cố quan hệ sản xuất.
44. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IX xác định mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
nhiều thành phần
kế hoạch hóa định hướng XHCN
thị trường theo định hướng XHCN
nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN
45. Giá cả hàng hóa là gì?
46. Tiền tệ là:
c. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
d. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
47. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:
4
c.
d.
Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra thặng dư
Máy móc là yếu tố quyết định.
a.
b.
c.
d.
Một
Một
Một
Một
a.
b.
c.
d.
Nội lực là chính
Ngoại lực là chính trong thời kỳ đầu để phá vỡ cái vòng luẩn quẫn của sự nghèo đói
Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu
Nội lực và ngoại lực đều quan trọng như nhau.
a.
b.
c.
d.
Kiểu tổ chức kinh tế tiến bộ của loài người
Sản phẩm riêng có của phương thức sản xuất TBCN
Đối lập với nền kinh tế XHCN
Thành tựu của nền văn minh nhân loại và không đối lập với CNXH.
48. Nền kinh tế tri thức được xem là:
phương thức sản xuất mới
hình thái kinh tế – xã hội mới
giai đoạn phát triển của CNTB hiện đại
nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
49. Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế nước ta là:
50. Kinh tế thị trường là:
51. Sản phẩm hàng hóa mang 2 thuộc tính là do sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt:
a.
b.
Lao động tư nhân và lao động xã hội
Lao động sống và lao động vật hóa.
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động trừu tượng và lao động phức tạp.
a.
b.
Giá trị của hàng hóa.
Số lượng tiền tệ trong lưu thông.
c. Cung và cầu về hàng hóa.
d. Cả a, b và c.
a.
b.
Con rồng tre
Đường Kách Mệnh
c. Bản án chế độ thực dân Pháp
d. Cả ba câu trên đều sai.
a.
b.
Việt Nam nghóa đoàn
Tâm tâm xã
c. Hội Phục Việt
d. Cả ba câu trên đều sai.
a.
b.
c.
Khởi nghóa Bắc Sơn - Binh biến Đô Lương - Khởi nghóa Nam kỳ
Khởi nghóa Nam Kỳ - Khởi nghóa Bắc Sơn - Binh biến Đô Lương
Binh biến Đô Lương - Khởi nghóa Bắc Sơn - Khởi nghóa Nam Kỳ
52. Giá cả thị trường của hàng hóa được xác dịnh bởi:
53. Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản lần đầu tiên ở Paris vào năm 1925?
54. Năm 1925 Nguyễn Ái Quốc đã sáng lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên trên cơ sở cải tổ tổ chức nào?
55. Xếp theo thứ tự thời gian bùng nổ (từ trước đến sau) 3 sự kiện sau:
56. Để tập hợp mọi tầng lớp nhân dân đánh Pháp đuổi Nhật giành độc lập, hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)
đã quyết định thành lập tổ chức nào?
a. Việt Nam độc lập đồng minh
b. Đảng Dân chủ Việt Nam
c. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam
d. Cả ba câu trên đều sai.
nhỏ của nước Việt Nam mới?
a. Khu giải phóng Việt Bắc
b. Căn cứ Cao - Bắc – Lạng
c. Căn cứ Bắc Sơn - Vũ Nhai
d. Cả ba câu trên đều sai.
57. Trước Cách mạng Tháng Tám 1945, nơi nào là căn cứ địa chính của cách mạng cả nước và được xem là hình ảnh thu
58. Sau Cách mạng Tháng Tám 1945, nhiệm vụ “củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, diệt trừ nội phản,
cải thiện đời sống cho nhân dân” được Đảng đề ra trong bản chỉ thị nào?
a. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”
c. Chỉ thị “Đoàn kết chống xâm lăng”
b. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”
d. Cả ba câu trên đều sai.
59. Phong trào Đồng Khởi ở miền Nam nổ ra đầu tiên tại địa phương nào?
a.
b.
Mỏ Cày (Bến Tre)
Hóc Môn (Gia Định)
c. Ba Tri (Bến Tre)
d. Cả ba câu trên đều sai
60. Bằng chiến thắng nào quân dân miền Nam đã làm phá sản về cơ bản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ?
a.
b.
Chiến thắng Ấp Bắc
Chiến thắng Bình Giã
c. Chiến thắng Ba Gia
d. Cả ba câu trên đều sai
61. Cuộc tiến công chiến lược 1972 của quân dân miền Nam đã chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của địch ở những
địa bàn naøo?
5
a.
b.
Quảng Trị, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long c. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
d. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long
a.
b.
Trí tuệ, Dân chủ, Đoàn kết, Đổi mới
Phát triển kinh tế, công nghiệp hóa, hiện đại hóa
62. Đại hội Đảng lần thứ IX (2001) là đại hội có chủ đề gì?
c. Dân chủ, Kỷ cương, Tình thương, Trách nhiệm
d. Cả ba câu trên đều sai.
63. Bản chất của chủ nghóa tư bản ‘Là một con đỉa có 1 cái vòi bám vào gia cấp vô sản ở chính quốc và 1 cái vòi khác
bám vào giai cấp vô sản ở thuộc địa. Nếu muốn giết con vật ấy, người ta phải đồng thời cắt cả hai vòi. Nếu người ta
chỉ cắt một vòi thôi thì cái vòi còn lại kia vẫn tiếp trục hút máu của giái cấp vô sản, con vật vẫn tiếp tục sống và cái
vòi bị cắt đứt lại sẽ mọc ra.’Câu nói đó ở trong tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc?
a. Con rồng tre
c. Bản án chế độ thực dân Pháp
b. Đường Kách mệnh
d. Cả ba câu trên đều sai.
64. Các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại Trung Quốc được Bộ tuyên truyền của Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức tập
hợp lại và xuất bản thành tác phẩm gì?
a. Bản án chế độ thực dân pháp
b. Đường Kách mệnh
c. Con rồng tre
d. Cả ba câu trên đều sai.
65. ‘Điều mong muốn cuối cùng của tôi là toàn đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu, xây dựng 1 nước Việt Nam hoà bình,
thống nhất, độc lập, dân chủ và giàu mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới’ Câu nói trên
được ghi ở đâu?
a. Bài viết ‘Cách mạng Tháng Mười vó đại đã mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc’
b. Tác phẩm ‘Cách mạng Tháng Mười và sự nghiệp giải phóng các dân tộc phương Đông’
c. Tác phẩm ‘Liên Xô vó đại’
d. Bản Di chúc
66. ‘Đoàn kết là một truyền thống cực kỳ quý báu của đảng ta của dân ta. Các đồng chí từ Trung ương đến các chi bộ cần
phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí của đảng như giữ gìn con ngươi của mắt mình’ Câu nói trên của Hồ Chí Minh ở đâu?
a. Đạo đức cách mạng
c. Sửa đổi lối làm việc
b. Thường thức chính trị
d. Bản Di chúc
67. Bối cảnh quốc tế lúc Nguyễn Sinh Cung (Hồ Chí Minh) ra đời có hai mâu thuẫn cơ bản. Trong ba mâu thuẫn dưới đây
mâu thuẫn nào là không phù hợp vời thời kỳ này?
a. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản
b. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghóa đế quốc thực dân
c. Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc
68. Nguyễn Ái Quốc được bầu làm bí thư kiêm phụ trách công việc tài chính của tổ chức nào?
a.
b.
Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức
Việt nam thanh niên cách mạng đồng chí hội
c. Tân việt cách mạng Đảng
d. Cả ba câu trên đều đúng.
69. Hồ Chí Minh viết “Cũng như ngọc càng mài càng sáng, vàng càng luyện càng trong”. Câu nói trên ở tác phẩm nào
của Bác?
a. Đường Kách mệnh
c. Đạo đức cách mạng
b. Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghóa cá nhân. d. Liên xô vó đại.
70. “Đảng ta là một Đảng cầm quyền. Mỗi Đảng viên và cán bộ phải thật sự thấm nhuần đạo đức cách mạng, thật sự cần
kiệm liêm chính, chí công vô tư. Phải giữ gìn Đảng ta thật trong sạch, phải xứng đáng là người lãnh đạo, là người đầy
tớ thật trung thành của nhân dân” câu nói trên của Hồ Chí Minh ở trong tác phẩm nào của Người?
a. Đạo đức cách mạng
c. Đường Kách mệnh
b. Bản Di chúc
d. Sửa đổi lối làm việc
71. Khái niệm “ Chủ nghóa xã hội “ có ý nghóa gì ?
a.
b.
c.
d.
Là phong trào đấu tranh của nhân dân chống lại chế độ tư hữu
Là ước mơ của nhân dân về một xã hội tốt đẹp hơn
Là chế độ xã hội mà nhân dân xây dựng trên thực tế dưới sự lãnh đạo của Đảng của GCCN
Cả ba đều đúng
a.
b.
c.
d.
Là giai cấp bị áp bức bóc lột.
Là giai cấp có số lượng đông trong dân cư
Là giai cấp trực tiếp, gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
Cả ba đều đúng
72. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất thì đâu là đặc trưng cơ bản khi nói về giai cấp công nhân ?
6
73. Xét vị trí trong Quan hệ Sản xuất tư bản, giai cấp công nhân có đặc trưng cơ bản gì?
a.
b.
c.
d.
Chiếm số đông trong dân cư, không có tài sản.
Trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho XH
Không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê, bị bóc lột giá trị thặng dư.
Cả 3 đều đúng.
a.
b.
Do sự xuất hiện chính Đảng của Giai cấp công nhân
Do sự phát triển của Lực lượng sản xuất
a.
b.
c.
d.
Không còn giai cấp, đấu tranh giai cấp
Không còn nhiều hình thưc sở hữu, không còn nhiều thành phần kinh tế
Sự tồn tại đan xen và đấu tranh giữa nhân tố mới và tàn tích của xã hội cũ trên các lónh vực
Cả ba đều đúng
a.
b.
Ở thời kỳ công xã nguyên thủy
Ở thời kỳ CNTB ra đời
74. Cách mạng XHCN bùng nổ xuất phát từ nguyên nhân khách quan nào
c. Do số lượng công nhân ngày càng tăng
d. Do sự mong muốn của Giai cấp công nhân
75. Xét ở góc độ xã hội - chính trị, đặc điểm của Thời kỳ quá độ lên CNXH là gì
76. “Khái niệm dân chủ”û xuất hiện lần đầu ở thời điểm nào của lịch sử loài người
77. Giai cấp nào giữ vai trò chi phối nền dân chủ
c. Ở thời kỳ chế độ chiếm hữu nô lệ ra đời
d. Ở thời kỳ CNXH ra đời
a.
b.
Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
Giai cấp nắm giữ phần lớn Tư liệu Sản xuất của xã hội
c. Giai cấp có trình độ văn hóa cao
d. Cả ba đề đúng
a.
b.
Là nền dân chủ không có giới hạn
Là nền dân chủ của mọi người
c. Là nền dân chủ của người lao động
d. Cả ba đều đúng
a.
b.
Đảng cộng sản
Nhân dân (thông qua các đoàn thể của mình )
c. Nhà nước XHCN
d. Cả ba đều đúng
a.
b.
Cơ cấu dân tộc
Cơ cấu nghề nghiệp
c. Cơ cấu giai cấp
d. Cơ cấu tôn giáo
78. Nền dân chủ XHCN khác với các nền dân chủ đã có trong lịch sử ở điểm cơ bản nào
79. Trong cấu trúc của hệ thống chính trị thì bộ phận nào là chủ thể
80. Các cộng đồng hợp thành cơ cấu xã hội, cộng đồng nào giữ vai trò quyết định trong việc hình thành các quan hệ XH
81. Nội dung chính trị của sự liên minh Công nhân, nông dân, trí thức là gì
a.
b.
c.
Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH
Giữ vững độc lập dân tộc và định hướng lên CNXH
Tăng trưởng kinh tế phải gắn liền với tiến bộ xã hội, công bằng xã hội
a.
b.
Sự phát triển mạnh về kinh tế
Do có chung tiếng nói
c. Do nhu cầu đấu tranh dựng nước và giữ nước
d. Cả ba câu trên đều đúng
a.
b.
Các dân tộc bị áp bức trên toàn thế giới đoàn kết lại
Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
d. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
a.
b.
Nâng cao trình độ văn hóa
Khắc phục sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế
c. Giáo dục tinh thần đoàn kết
d. Giáo dục chủ nghóa yêu nước
82. Ở phương Đông dân tộc ra đời do sự tác động của yếu tố cơ bản nào
83. Trong những nội dung sau, nội dung nào được coi là tư tưởng cơ bản trong “Cương lónh dân tộc” của Đảng cộng sản:
84. Quốc gia có nhiều dân tộc thì giải quyết vấn đề nào được coi là có ý nghóa cơ bản để các dân tộc thực sự bình đẳng:
85. Trong chính sách dân tộc của Đảng ta thì vấn đề nào được coi là “ cực kỳ quan trọng”
a.
b.
c.
d.
Phát triển kinh tế hàng hóa ở vùng dân tộc thiểu số
Tôn trọng lợi ích , truyền thống, văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán…
Phát huy truyền thống đoàn kết
Tăng cường đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số.
86. Theo quan điểm của Chủ nghóa Mác Lênin, bản chất tôn giáo là gì
a.
b.
c.
d.
Là
Là
Là
Là
sự
sự
sự
sự
phản
phản
phản
phản
ánh
ánh
ánh
ánh
tồn tại xã hội
những hoang tưởng của hiện thực khách quan
niềm vui, nỗi buồn của con người
sai lầm hiện thực khách quan
7
87. Vì sao nói tôn giáo là phạm trù lịch sử
a.
b.
c.
d.
Vì
Vì
Vì
Vì
nó
nó
nó
nó
có số lượng tín đồ rất đông và tồn tại ở các quốc gia
phản ánh khát vọng của con người
chỉ ra đời, tồn tại trong một giai đoạn nhất định của lịch sử loài người
ra đời rất sớm và phát triển cùng với sự phát triển của xã hội loài người
a.
b.
c.
d.
Vì tôn giáo có những giá trị tốt về đạo đức
Vì tôn giáo hướng con người đến thế giới hư ảo, không có thực
Vì tôn giáo bị các giai cấp thống trị lợi dụng để phục vụ lợi ích của mình
Cả ba đều đúng
a.
b.
c.
d.
Xóa
Xóa
Xóa
Xóa
a.
b.
Công xã nguyên thủy
Phong kiến
a.
b.
c.
d.
Vì
Vì
Vì
Vì
a.
b.
15%
16%
c. 12%
d. 14%
a.
b.
www.dcsvn.org.vn
www.dcsvn.gov.vn
c. www.cpv.org.vn
d. www.cpv.gov.vn
a.
b.
c.
d.
Trần Đức Lương, Nông Đức Mạnh, Nguyễn Văn An, Phan Văn Khải
Nông Đức Mạnh, Nguyễn Văn An, Phan Văn Khải, Trần Đức Lương.
Nông Đức Mạnh, Trần Đức Lương, Phan Văn Khải, Nguyễn Văn An.
Trần Đức Lương, Nông Đức Mạnh, Nguyễn Văn An, Phan Văn Khải
88. Vì sao nói tôn giáo có tính chính trị
89. Khi nói xóa bỏ mặt chính trị của tôn giáo thì phải hiểu như thế nào
bỏ
bỏ
bỏ
bỏ
mặt hư ảo của tôn giáo
sự tồn tại của tôn giáo
giáo lý, giáo luật và lễ nghi của tôn giáo
những kẻ đang lợi dụng tôn giáo vào mục đích chính trị
90. Hôn nhân một vợ một chồng xuất hiện ở thời kỳ nào của lịch sử loài người
91. Vì sao Đảng ta không thực hiện đa đảng đối lập
c. Chiếm hữu nô lệ
d. Tư bản
nhân dân ta không muốn nhiều Đảng
nước ta không xuất hiện lực lượng chính trị đối lập với ĐCS
Đảng ta không mùn chia sẻ quyền lực
nước ta không rối loạn về chính trị.
92. Khi gia nhập WTO, mức thuế đối với các nước đang phát triển là:
93. Trang web chính thức của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
94. Tổng Bí thư Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ tịch nước, Thủ tướng, Chủ tịch Quốc hội nước ta lần lượt là:
95. Đến hết tháng 10.2005, xuất khẩu dệt may sang Mỹ đã đạt:
a.
b.
Hơn 1 tỷ USD
Hơn 1,8 tỷ USD
c. Hơn 1,5 tỷ USD
d. Hơn 2 tỷ USD.
a.
b.
15 ngày sau khi đăng Công báo.
14.6.2005.
c. 01.01.2005.
d. 01.01.2006.
a.
b.
6,63%
8,63%
c. 7,63%
d. 9,63%
a.
b.
Thời gian
Tín ngưỡng
c. Ngôn ngữ
d. Cả ba câu trên đều đúng
a.
b.
7 tỉnh thành
9 tỉnh thành
c. 8 tỉnh thành
d. 10 tỉnh thành.
a.
b.
Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước là:
Thuế
c. Bán dầu thô
Phần hùn của nhà nước trong các công ty cổ phần. d. Thu nhập từ nước ngoài.
96. Luật Giáo dục năm 2005 được Quốc hội thông qua ngày 14.6.2005 có hiệu lực kể từ:
97. Tổng sản phẩm trong nước 6 tháng đầu năm 2005 ước tính tăng so với cũng kỳ năm trước là:
98. Những yếu tố cơ bản có thể tạo ra sự khác biệt giữa các nền văn hoá:
99. Tính đến ngày 11.10.2005, dịch cúm gia cầm ñaõ lan ra:
100.
8