Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Cong nghiep silicat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Hãy viết phương trình



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Đáp án </b>



<b>Tính chất hóa học của silic</b>



Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.



Si

+ F

<sub>2</sub>

 SiF

<sub>4</sub>


to


Si + O

<sub>2</sub>

 SiO

<sub>2 </sub>


Si + 2NaOH + H

<sub>2</sub>

O  Na

<sub>2</sub>

SiO

<sub>3</sub>

+ H

<sub>2</sub>



2/ Tính oxi hóa



t0


Si + Mg  Mg

<sub>2</sub>

Si



1/ Tính khử



o +4


o +4


o +4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

XI MNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Công nghiệp silicat</b>


<b>Bài 18</b>



<b>công nghiệp silicat</b>


<b>Thủy tinh </b> <b>đồ gốm</b> <b>Xi măng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

H·y cho biÕt tÝnh


chÊt cđa thủ tinh ?



<b>A. Thđy tinh </b>



<b>I.Thành phần hóa học và tính chất của thủy tinh:</b>



<b>Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O.CaO.6SiO</b>

<b><sub>2</sub></b>


<sub>Thành phần hóa học:</sub>



Cac em hay nhin


vao SGK va cho


biờt

thành phần


hoá học

gõn ung



của thuỷ tinh?



<sub>Tính chất:</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hỗn hợp:

<b> SiO</b>

<b><sub>2</sub></b>

,

<b>CaCO</b>

<b><sub>3 </sub></b>

,

<b> Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>3</sub></b>


Thđy tinh nh·o



NÊu ch¶y ë 1400o<sub>C</sub>


Thđy tinh dẻo



Làm nguội từ từ


<b>Cỏc vt</b>



ép, thổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thu tinh </b>
<b>thạch anh</b>
<b>Thuỷ tinh </b>
<b>kali</b>
<b>Thuỷ tinh </b>
<b>pha lê</b>
<b> Công dụng </b>
<b> Thành phần </b>
<b>Tên gọi</b>


<b>Chứa nhiều oxit chì</b>
<b>K<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub></b>


<b>SiO<sub>2 </sub>tinh khiết</b>


<b>Làm đồ dùng </b>


<b>bằng pha lê</b>


<b>Dùng làm dụng </b>
<b>cụ thí nghiệm</b>

<b>II. Mét sè lo¹i thđy tinh</b>



<b>Sản phẩm mĩ </b>
<b>nghệ, trang sức</b>


<b>Làm đồ dùng, </b>
<b>đồ trang sức</b>
<b>Thuỷ tinh </b>


<b>màu</b> <b>Thêm vào một số oxit <sub>kim loại(Cr</sub></b>


<b>2O3, CoO)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B-ĐỒ GỐM </b>



<b>Thành phần :</b>



<b> Đất sét và cao lanh </b>



<b>Các loại gốm :</b>



<b>- Gốm xây dựng </b>



<b>- Gốm kĩ thuật </b>



<b>- Gốm dân dụng </b>




Nguyên liệu


chính để chế



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Gạch </b>

<b>v ngúi</b>

<b>:</b>



Đất sét th ờng,


một ít

cát



Nhào với<b> H<sub>2</sub>O</b>


Khối dẻo



Tạo hình,

s

ấy khô


Gạch, ngãi méc



Nung ë 900 -1000o<sub>C</sub>

<b>G¹ch, ngãi</b>



<i>(G</i>

<i>ốm xây dựng)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Sµnh, sø </b>



<b>1. </b>

<i><b>Sµnh:</b></i>



-

Sành l

µ vËt liƯu cøng, cã mµu xám, vàng


hoặc nâu, gõ kêu, rất bền víi hãa chÊt.



- Đất sét sau khi nung đến 1200-1300

o

C




thì biến thành sành



Đất sét nung đến


nhiệt độ nào thì


biến thành sành?



Sành là


vật liệu


như thế



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> MỘT SỐ SẢN PHẨM </b>


<b>LÀM BẰNG SÀNH</b>



<b>Chén và bình </b>


<b>cắm hoa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2/ Sứ</b>



-

Cao lanh, fenspat, thạch anh

và một số oxit kim


loại được

nung ở 1000

0

C

, sau đó tráng men và



trang trí

rồi nung ở 1400-1450

0

C

<sub></sub>

Sứ



- Cứng, xốp,

gõ kêu.



- Sứ gồm :

Sứ dân dụng



Sứ kỹ thuật




<b>II. Sµnh, sø </b>



Sứ được sản


xuất như thế



nào?



Sứ có tính


chất vật lý



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Một số ứng dụng của sành, sứ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Một số ứng dụng của sành, sứ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> MỘT SỐ SẢN PHẨM LÀM </b>


<b>BẰNG SỨ</b>



<b>Vật </b>


<b>dụng </b>


<b>gia </b>


<b>đình</b>



Bình hoa làm


bằng sứ



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>MỘT SỐ </b>


<b>DỤNG CỤ </b>



<b>BẰNG SỨ </b>


<b>TRONG </b>



<b>PHỊNG THÍ </b>



<b>NGHIỆM</b>



<b>Chày sứ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> So </b>

<b>sỏnh snh</b>

<b> v sứ:</b>

<b></b>



Sành

Sứ



Đặc điểm


Sản xuất


ứng dơng


Lµ vËt liƯu cøng, cã
mµu xám, vàng hoặc
nâu, gõ kêu, rất bền
với hóa chất.


Là vật liệu cứng, xốp, có
màu trắng, gõ kêu, bỊn
víi hãa chÊt.


- Đ ợc làm từ đất sét
nung ở 1200-1300o<sub>C.</sub>


- Mặt ngoài là lớp men
mỏng, tạo độ bóng và


khơng thấm n ớc


-Phèi liÖu: Cao lanh, fenspat,
thạch anh, 1 số oxit kim loại.
- Đồ sø nung 2 lÇn: LÇn
1(10000<sub>C), tráng men, trang trí. </sub>


Lần 2 ( 1400-14500<sub>C)</sub>


Lm dùng
sinh hoạt


Sứ dân dụng(chén, bát
đĩa), sứ kĩ thuật (tụ điện,
dụng cụ PTN)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C. Xi măng</b>



<b>I. Thành phần hóa học và ph ơng pháp sản xuất:</b>



<i><b>1. Thành phần chính:</b></i>



Canxi silicat 3CaO.SiO

<sub>2</sub>

, 2CaO.SiO

<sub>2</sub>

và canxi


aluminat 3CaO.Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

.



<i><b>2. Sản xuất xi măng:</b></i>



<i><b>Nguyờn liu chớnh:</b></i>

t sột, ỏ vụi, cỏt, 1 ít quặng sắt



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Đá vơi, đất sét, 1 ít quặng sắt</b>




Bïn



NghiỊn nhá, trộn
với cát và H<b><sub>2</sub>O</b>


Clanhke rắn



Để nguội, rồi nghiền
cùng với chất phụ gia

<b>Xi măng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. Q trình đơng cứng xi măng:</b>



Q trình đơng cứng xi măng là sự kết hợp của các


hợp chất có trong xi măng với n ớc, tạo nên tinh thể


hiđrat đan xen vào nhau thành khối cứng và bền.



Sau khi đổ bê tông đ ợc 24 tiếng, ng ời ta th ờng


phun hoặc ngâm n ớc để bảo d ỡng bê tông. Giải


thớch ?



HÃy cho biết các nhà máy sản xuất xi măng lớn ở n


ớc ta ?



<b>Xi măng + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>

<b> tinh thể hidrat an xen </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Một số hình ảnh về các nhà máy xi măng ở n ớc ta</b>



Nhà máy xi măng Hoàng Mai Nhà máy xi măng Hải Phòng



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Củng cố</b>



<b>Cõu 1. Da vo tớnh chất nào của thủy tinh để tạo ra </b>


<b>những vật liệu có hình dạng khác nhau?</b>



<b>B. Khi đun nóng thủy tinh mềm ra rồi mới chảy.</b>


<b>A. Thủy tinh có nhiệt độ nóng chảy cao.</b>



<b>D. Thđy tinh gißn, dƠ vì.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2/ Một loại thủy tinh thường chứa 13%Na

<sub>2</sub>

O,



11,7%CaO, 75,3% SiO

<sub>2</sub>

về khối lượng. Thành phần


thủy tinh này được biểu diễn dưới dạng các oxit là :



A/ 2Na

<sub>2</sub>

O.CaO.6SiO

<sub>2</sub>

B/ 2Na

<sub>2</sub>

O.6CaO.SiO

<sub>2</sub>

C/ Na

<sub>2</sub>

O.CaO.6SiO

<sub>2</sub>

D/ Na

<sub>2</sub>

O.6CaO.SiO

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>DẶN DÒ</b>



<b> Về nhà làm bài tập 1, 2, 4 </b>



<b>trang 83 SGK</b>



<b> </b>

<b> Chuẩn bị tiết luyện tập </b>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×