Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giao an 5tuan 12cktknchi in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.57 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Mĩ thuật</b></i>


( GV mĩ thuật dạy )


<i><b>Toán</b></i>


<b>Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,....</b>
<b>I . / Mục tiêu :</b>


HS biÕt:


- nh©n nhÈm 1 sè thËp ph©n víi 10, 100, 1000 , …


-Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dới dạng số thập phân.
- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân.


<i> Bµi tËp cần làm : 1;2.</i>
<b>II . / chuẩn bị :</b>


GV: Bảng phơ
HS: B¶ng con, SGK


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp



<i><b>2. KiĨm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập híng dÉn lun tËp thªm
cđa tiÕt häc tríc.


- GV nhËn xÐt và cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu bài : </i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Ví dụ 1</b>


- GV nªu vÝ dơ: H·y thùc hiÖn phÐp
tÝnh 27,867

10.


- GV nhận xét phần đặt tính và tính của
HS.


- GV nªu : VËy ta cã :
27,867

10 = 278,67


- GV hớng dẫn HS nhận xét để rút ra
quy tắc nhân nhẩm một số thập phân
với 10 :


+ Nªu râ c¸c thõa sè , tÝch cña phÐp
nh©n 27,867

10 = 278,67.


+ Suy nghĩ để tìm cách viết 27,867
thành 278,67.


+ Dựa vào nhận xét trên em hãy cho
biết làm thế nào để có đợc ngay tích
27,867

10 mà khơng cần thực hiện
phép tính ?


+ VËy khi nhân một số thập phân với


- Cả lớp hát


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới líp theo dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


- 1 HS lên bảng thực hiện, HS cả lớp làm
bài vào vở nh¸p.


27,867

10


278,670


- HS nhËn xÐt theo híng dÉn cđa GV.


+ Thõa sè thø nhÊt lµ 27,867 thõa sè thø


hai lµ 10, tÝch lµ 278,67.


+ Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 27,867
sang bên phải một chữ số thì ta đợc số
278,67.


+ Khi cần tìm tích 27,867

10 ta chỉ
cần chuyển dấu phẩy của 27,867 sang
bên phải một chữ số là đợc tích 278,67
mà khơng cần thực hiện phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10 ta có thể tìm đợc ngay kết quả bằng
cách nào ?


<b>* VÝ dơ 2</b>


- GV nêu ví dụ: Hãy đặt tính và thực
hiện tính 53,286

100.


- GV nhận xét phần đặt tính và kết quả
tính của HS.


- Vậy 53,286

100 bằng bao nhiêu ?
- GV hớng dẫn HS nhận xét để tìm quy
tắc nhân nhẩm một số thập phân với
100.


+ Hãy nêu rõ các thừa số và tích trong
phép nhân 53,2896

100 = 5328,6
+ Hãy tìm cách để viết 53,286 thành

5328,6.


+ Dựa vào nhận xét trên em hãy cho
biết làm thế nào để có đợc ngay tích
53,286

100 mà khơng cần thực hiện
phép tính ?


+ Vậy khi nhân một số thập phân với
100 ta có thể tìm đợc ngay kết quả bằng
cách nào ?


<b>* Quy tắc nhân nhẩm mét sè thËp</b>
<b>ph©n víi 10, 100, 1000,....</b>


- Mn nh©n mét sè thËp ph©n víi 10 ta
lµm nh thÕ nµo ?


- Sè 10 cã mấy chữ số 0 ?


- Muốn nhân một số thập phân với 100
ta làm nh thế nào ?


- Số 100 có mấy chữ số 0 ?


- Dựa vào cách nhân một số thập phân
với 10,100 em hÃy nêu cách nhân mét
sè thËp ph©n víi 1000.


- H·y nêu quy tắc nhân mét sè thËp
ph©n víi 10,100,1000....



- GV yêu cầu HS häc thuéc quy tắc
ngay tại lớp.


<b>* Luyện tập - thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.


bên phải một chữ số là đợc ngay tích.
- 1 HS lênbảng thực hiện phép tính, HS
cả lớp làm bài vào giấy nháp.


53,286

100
5328,600
- HS c¶ líp theo dâi.


- HS nªu : 53,286

100 = 5328,6
- HS nhËn xÐt theo hớng dẫn của GV.


+ Các thừa số là 53,286 vµ 100, tÝch lµ
5328,6.


+ Nếu chuyển dấu phẩy của số 53,286
sang bên phải hai chữ số thì ta đợc số


5328,6


+ Khi cần tìm tích 53,286

100 ta chỉ
cần chuyển dấu phẩy của 53,286 sang
bên phải hai chữ số là đợc tích 5328,6
mà khơng cần thực hiện phép tính.


+ Khi nhân một số thập phân với 100 ta
chỉ cần chuyển dấu phẩy sang bên phải
hai chữ số là đợc ngay tích.


- Muốn nhân một số thập phân với 10 ta
chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên phải một chữ số.


- Sè 10 cã mét ch÷ sè 0.


- Muốn nhân một số thập phân với 100
ta chuyển dấu phẩy của số đó sang bên
phải hai chữ số.


- Sè 100 cã hai ch÷ sè 0.


- Muốn nhân một số thập phân với 1000
ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó
sang bên phải ba chữ s.


- 3,4 HS nêu trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2:</b>



- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS lm .


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 3:</b>


- GV gọi HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- GV yêu cầu HS khá tự làm bài sau đó
đi hớng dẫn HS kém.


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiết học


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau.


1,4 x 10 = 14 9,63 x 10 = 96,3
2,1 x 100 = 210 25,08 x 100 = 2508
7,2 x 1000 = 7200 5,32 x1000 = 5320
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp.


- HS lµm bµi.


a. 10,4dm = 104cm;
b. 12,6m = 1260cm
c. 0,856m = 85,6cm;


d. 5,75dm = 57,5cm


<i><b>Bài giải</b></i>


10 l dầu hoả cân nặng là:
10 x 0,8 = 8 (kg)
Can dầu hoả cân nặng là:


8 + 1,3 = 9,3 (kg)


Đáp sè: 9,3 kg


<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>Mïa th¶o qu¶</b>


(<i>Theo</i> Ma Văn Kháng)


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn,nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh,màu sắc,mùi vị của
rừng thảo quả .


- Nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của thảo qủa. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả
đặc sắc của tác giả.( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).


- HS khá giỏi nêu đợc tác dụng của cách dùng từ,đặt câu để miêu tả sự vật sinh ng.


<b>II . / chuẩn bị :</b>



GV: - Tranh minh hoạ bµi häc


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc
HS: Đọc trớc bài


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 3 HS đọc bài thơ tiếng vọng và trả
lời câu hỏi về nội dung bài


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>


<b> * Luyện đọc</b>


Gọi 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: 3 đoạn


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn


- 3 HS nối tiếp nhau đọc và trả lời câu


hỏi


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV chú ý sửa lỗi phát âm cho từng HS
- Gọi HS tìm từ khó đọc


- GV ghi bảng từ khó đọc và đọc mẫu
- Gọi HS đọc từ khó


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp lần 2
- HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc bài


- GV đọc mẫu chú ý hớng dẫn cách đọc


<b>* T×m hiĨu bµi</b>


- HS đọc thầm đoạn và câu hỏi để tho
lun v tr li cõu hi


- Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách
nào?


- Cỏch dựng t t cõu ở đoạn đầu có gì
đáng chú ý?


- GV ghi ý 1: Thảo quả báo hiệu vào
mùa



- Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo
quả phát triển nhanh?


- GV ghi ý 2: Sự phát triển rất nhanh
của thảo quả


- Hoa thảo quả nảy ở đâu?


- Khi tho qu chớn rừng có gì đẹp?


- Đọc bài văn em cảm nhận đợc điều gì?


<b>* Thi đọc diễn cảm</b>


- 1 HS đọc toàn bài


- GV treo bảng phụ ghi đoạn cần luyện
đọc


- GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu


- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


- 3 HS đọc
- HS nêu từ khó
- HS đọc từ khó


- 3 HS đọc


- HS đọc cho nhau nghe


- 3 HS đại diện 3 nhóm đọc bài
- Lớp đọc thầm và thảo luận


+ Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng mùi
thơm đặc biệt quyến rũ lan xa, làm cho
gió thơm, cây cỏ thơm, đất trời thơm,
từng nếp áo, nếp khăn của ngời đi rừng
cũng thơm.


+ các từ <i>thơm, hơng</i> đợc lặp đi lặp lại
cho ta thấy thảo quả có mùi hơng đặc
biệt


+ Qua một năm đã lớn cao tới bụng
ng-ời. Một năm sau nữa, mỗi thân lẻ đâm
thêm hai nhánh mới. Thoáng cái, thảo
quả đã thành từng khóm lan toả, vơn
ngọn xoè lá, lấn chiếm khơng gian


+ Hoa th¶o qu¶ n¶y díi gèc c©y


+ Khi thảo quả chín rừng rực lên những
chùm quả đỏ chon chót, nh chứa nắng,
chứa lửa. Rừng ngập hơng thơm. Rừng
sáng nh có lửa hắt lên từ dới đáy rừng .
Rừng say ngây và ấm nóng. Thảo quả


nh những đốm lửa hồng thắp lên nhiều
ngọn mới, nhấp nháy


+ Bài văn cho ta thấy vẻ đẹp , hơng
thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển
nhanh đến bất ngờ của thảo quả qua
nghệ thuật miêu tả đặc sắc của nhà văn
- 1 HS đọc to


- HS đọc cho nhau nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>4. Cñng cố :</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết häc


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Dặn HS về đọc bi v chun b bi sau


<i><b>Địa lí</b></i>


<b>công nghiệp</b>
<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp:
+ Khai thác khoáng sản,luyện kim,cơ khí, . . .


+ Làm gốm,chạm khắc gỗ,làm hàng cói, . . .



- Nêu tên 1 số sản phẩm của các ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
- Sử dụng bảng thông tin để bớc đầu nhận xét về cơ cấu của cơng nghiệp.


<b>II . / chn bÞ :</b>


GV: - Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Các hình minh hoạ trong SGK.


HS: - SGK, vë bµi tËp


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học </b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- GV gọi HS lên bảng, yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<i>a. Giíi thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hot động 1: </b><i><b>Một số ngành công</b></i>
<i><b>nghiệp và sản phẩm của chúng</b></i>


- GV tổ chức cho HS cả lớp báo cáo kết
quả su tầm về các tranh ảnh chụp hoạt


động sản xuất công nghiệp hoặc sản
phẩm của ngành công nghiệp.


- GV nhận xét kết quả su tầm của HS,
tuyên dơng các em tích cực su tầm để
tìm đợc nhiều ngành sn xut, nhiu sn


- Cả lớp hát


- 2 HS lên bảng lần lợt trả lời các câu hỏi
sau:


+ Ngnh lõm nghiệp có những hoạt động
gì? Phân bố chủ yếu ở đâu?


+ Nớc ta có những điều kiện nào để phát
triển ngành thuỷ sản?


- Nghe


- HS trong líp tiÕp nèi nhau báo cáo kết
quả. Cách báo cáo nh sau:


+ Giơ hình cho các bạn xem.
+ Nêu tên hình (tên sảm phẩm).


+ Nói tên các sản phẩm của ngành đó
(hoặc nói tên ngành tạo ra sản phẩm đó).
+ Nói xem sản phẩm của ngành đó có
đ-ợc xuất khẩu ra nc ngoi khụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phẩm của ngành công nghiÖp.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Trò chơi "đối ỏp</b></i>
<i><b>vũng trũn?"</b></i>


- GV chia lớp thành 4 nhóm, chọn mỗi
nhóm 1 HS làm giám khảo.


- GV nờu cỏch chi: Ln lợt mội đội đa
câu hỏi cho đội bạn trả lời, theo vòng
tròn, đội 1 đố đội 2, đội 2 đố đội 3, đội
3 đố đội 4, đội 4 đố đội 1. Chơi nh vậy
3 vòng. Các câu hỏi phải hỏi về các
ngành sản xuất công nghiệp, hoặc các
sản phẩm của ngành này. Mỗi câu hỏi
đúng tính 10 điểm, mỗi câu trả lời đúng
đợc 10 điểm. Nếu đặt câu hỏi sai bị trừ
2 điểm, nếu trả lời sai bị trừ 2 điểm.
Khi kết thúc cuộc thi, đội nào có nhiều
điểm nhất là đội thắng cuộc.


- GV tæng kÕt cuéc thi, tuyªn dơng
nhóm thắng cuộc.


<b>* Hot ng 3: </b><i><b>Mt s ngh thủ công</b></i>
<i><b>ở nớc ta</b></i>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm trng bày kết quả su tầm về các


trang ảnh chụp hoạt động sản xuất thủ
công hoặc sản phẩm của nghề thủ công.
- GV nhận xét kết quả su tầm của HS,
tuyên dơng các em tích cực su tầm để
tìm đợc nhiều nghề sản xuất thủ công,
nhiều sản phẩm của các nghề thủ công.
- Địa phơng ta có nghề thủ cơng nào?


<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Vai trò và đặc điểm</b></i>
<i><b>của nghề thủ công ở nớc ta</b></i>


- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng trao
đổi và trả lời các câu hỏi sau:


+ Em hãy nêu đặc điểm của nghề thủ
công ở nớc ta?


+ Nghề thủ cơng có vai trị gì đối với
đời sống nhân dân ta?


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- HS chia nhãm ch¬i.


- HS chơi theo hớng dẫn của GV.
Ví dụ về một số câu hỏi, câu trả lời:
1. Ngành khai thác khoáng sản nớc ta
khai thác đợc loại khống sản nào nhiều
nhất (than).



2. KĨ mét sè sản phẩm của ngành luyện
kim (gang, thép,...)


3. Cá hộp, thịt hộp,... là sản phẩm của
ngành nào? (Chế biến thuỷ, hải sản).


- HS làm việc theo nhóm, dán hoặc ghi
những gì mình biÕt vỊ c¸c nghề thủ
công, các sản phẩm thủ công vào phiếu
của nhóm mình.


- HS cả lớp theo dõi GV nhận xét.


- Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, các HS khác
theo dõi và bổ sung ý kiến:


+ Ngh th cụng ở nớc ta có nhiều và
nổi tiếng nh: lụa Hà Đơng; gốm sứ Bát
Tràng, gốm Biên Hồ, chiếu Nga Sơn,...
+ Nghề thủ công tạo công ăn việc làm
cho nhiều lao độg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau


<i><b>Khoa học</b></i>



<b>Sắt, gang, thép</b>
<b>I . / Mơc tiªu :</b>


Gióp häc sinh:


- NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa s¾t,gang,thÐp.


- Nêu đợc một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt,gang,thép.
- Quan sát,nhận biết một số đồ dùng làm từ gang ,thép.


<b>II . / chuẩn bị :</b>


GV : - ảnh minh hoạ; kéo, dây thép, miếng gang. Phiếu học tập
HS : - Xem tríc bµi.


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài c :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hái


? Em hãy nêu đặc điểm, ứng dụng của
tre?


? Em hóy nờu c im ng dng ca
mõy, song?



- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hot ng 1:</b><i><b> Nguồn gốc và tính</b></i>
<i><b>chất của sắt, gang, thép</b></i>


- GV ph¸t phiÕu và các vật mẫu


- Yờu cu HS nờu tờn cỏc vật vừa nhận
- Yều cầu HS hoạt động nhóm


-2 Häc sinh nèi tiÕp tr¶ lêi


- Líp nhËn xÐt


- Häc sinh lắng nghe


- Kéo, dây thép, miếng gang
- Các nhóm trình bày


<i><b>Sắt</b></i> <i><b>Gang</b></i> <i><b>Thép</b></i>


Nguồn gốc


Có trong thiên thạch
và trong quạng sắt



Hợp kim của sắt và
các bon


Hợp kim cđa s¾t và
các bon thêm một số
chất khác


Tính chất


- Dẻo, dễ uốn, dẻo
kéo thành sợi, dễ rèn,
dập


- Có màu trắng xám,
có ánh kim


- Cứng, giòn, không
thể uốn hay kéo
thành sợi


- Cứng, bền, dẻo
- Có loại bị gỉ trong
không khí ẩm, có loại
không


- GV nhận xét kết quả thảo luận
- Yêu cầu câu trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Gang, thộp c làm từ đâu?
+ Gang, thép có điểm nào chung?


+ Gang, thép khác nhau ở điểm nào?


- GV kÕt luËn


<b>* Hoạt động 2:</b> <i><b>ứ</b><b>ng dụng của gang,</b></i>
<i><b>thép trong đời sống</b></i>


- Tổ chức hoạt động theo cặp
+ Tên sản phẩm là gì?


+ Chúng đợc làm từ vật liệu nào?


- Ngoài ra em còn biết gang, sắt thép
sản xuất những dụng cụ, đồ dùng nào?


<b>* Hoạt động 3:</b><i><b> Một số đồ dùng làm</b></i>
<i><b>từ sắt và hợp kin của sắt</b></i>


+ Nhà em có những đồ dùng nào làm từ
sắt hay gang, thép. Nêu cách bảo quản


- GV kÕt luËn


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- Hãy nêu tính chất của gang, sắt, thép?
+ Gang, sắt, thộp c s dng lm
gỡ?


- Nhận xét câu trả lêi cđa HS


- NhËn xÐt giê häc


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhà :</b></i>


- Học mục bạn cần biết


- Chun b bi sau: Đồng và hợp kim
của đồng


- Đợc làm từ quặng sắt đều là hợp kim
của sắt và các bon.


- Gang rÊt cøng và không thể uốn hay
kéo thành sợi. thÐp cã Ýt các bon hơn
gang và có thể thêm một vài chất khác
nên bên và dẻo.


- Lớp l¾ng nghe


- HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
H1: Đờng day xe lửa làm từ thép hoặc
hợp kim của sắt.


H2: Ngôi nhà có lan can làm bằng thép
H3: Cầu sử dụng thép để xây dựng
H4: Nồi cơm đợc làm bằng gang


H5: Dao, kéo, cuộn dây thép bằng thép
H6: Cờ lê, mỏ lÕt b»ng thÐp



- Cày, cuốc, dây phơi, hàng rào, song cửa
sổ, đầu máy xe lửa, xe ô tô, xe đạp


+ Dao làm làm từ hợp kim của sắt dùng
xong phải rửa sạch để nơi khô ráo


không bị gỉ.


+ Kéo làm từ hợp kinh của sắt dễ bị gỉ


dựng xong phi ra v để nơi khô ráo
+ Cày, cuốc, bừa làm từ hợp kim sử dụng
xong phải rửa sạch để nơi khô ráo


+ Hàng rào sắt, cánh cổng làm bằng thép
phải có sơn chèng gØ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>ThĨ dơc</b></i>


<b>ơn 5 động tác của bài thể dục</b>
<b>trò chơi “ai nhanh và khéo hơn”</b>
<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Biết cách thực hiện 5 động tác: Vơn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của bải
thể dục phát triển chung.


- Biét cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi “ Ai nhanh v khộo hn.


<b>II . / Đồ dùng và phơng tiện :</b>



GV: Sân bÃi, còi, kẻ sân trò chơi.
HS: Kẻ sân trò chơi, trang phục.


<b>Iii . / nội dung và phơng pháp :</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>


<b>1. Phần mở đầu: 6 </b><b> 10 phút</b>


- Tập hợp lớp, báo cáo sĩ sè, chóc søc
kh GV.


- GV nhËn líp, phỉ biÕn nhiƯm vụ, yêu
cầu bài học.


- KĐ: HS xoay các khớp


- Chi trị chơi “Nhóm 3 nhóm 7”
- Kiểm tra: HS tập động tác toàn thân
- Gọi 4 HS lên kiểm tra, GV nhn xột
ghi im


<b>2. Phần cơ bản: 18 </b><b> 22 phót</b>


- Cho HS ch¬i trò chơi Chạy nhanh
theo số


- GV cho HS chơi theo sự điều khiĨn
cđa GV



- GV quan sát chung, nhận xét.
- Ơn 5 động tác thể dục đã học


- Cho cả lớp ôn 5 động tác của bài thể
dục đã học


- GV quan sát chung và sửa sai cho HS
- GV quan sát nhận xét và tuyên dơng
- Thi đua giữa các tổ ôn 5 động tác
- Trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”
- GV nêu tên trò chơi, cho HS chơi thử
sau đó cho HS chơi theo nhóm.


- GV quan s¸t sửa sai, nhắc nhở các em
thực hiện cho tốt, tuyên dơng


<b>3. Phần kết thúc: 4 </b><b> 6 phút</b>


- Động tác hồi tĩnh
- Nhận xét bài học


- Nhận xét tuyên d¬ng nhãm thùc hiƯn
tèt nhiƯm vơ cđa giê häc


- Giao bµi vỊ nhµ


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x



X


- HS xoay c¸c khớp tay, chân, vai, hông
- Cho HS chơi 2 3 lÇn


- Các tổ tự đề ra các hình thức chơi của
nhóm mình.


x x x x x x x


x x x x x x x


x x x x x x x



X



- HS «n tËp díi nhiều hình thức khác
nhau:


- Luyện tập theo tổ, nhóm.
- Các tổ thi đua nhau tr×nh diƠn


- HS chơi thử sau đó chơi theo nhóm.


- Chơi trò chơi hồi tĩnh


- V nh tp li 5 động tác của bài thể
dục đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giải tán - Cả lớp hô: Khoẻ


<b>Thứ ba, ngày 16 tháng 11 năm 2010</b>



<i><b>Tiếng Anh</b></i>


( GV Tiếng Anh dạy )


<i><b>ChÝnh t¶</b></i>


<b>Nghe </b>–<b> viÕt: Mïa th¶o qu¶</b>
<b>I . / Mơc tiªu :</b>


Gióp häc sinh:


- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đợc bài tập 2(a) và bài tập 3(a)


<b>II . / chuẩn bị :</b>


GV: - Các thẻ chữ theo nội dung bài tập
HS: - Vở viết, bảng con


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>



- Gäi 3 HS lên bảng tìm các từ láy âm
đầu n


- Nhận xét ghi điểm


<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<i>a. Giới thiệu bµi</i>
<i> b. Híng dÉn nghe viÕt</i>


<b>* Trao đổi về nội dung bài văn</b>


- Gọi HS đọc đoạn văn


- Em h·y nêu nội dung đoạn văn?


<b>* Hớng dẫn viết từ khó</b>


- Yêu cầu HS tìm từ khó
- HS luyện viết từ khó


<b>* Viết chính tả</b>
<b>* Soát lỗi </b>


- Thu chÊm


<i>c. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>


<b>Bµi 2a)</b>


- Tỉ chøc HS làm bài dới dạng tổ chức


trò chơi


+ Các cặp từ :


- Cả lớp hát


- 3 HS lên làm , cả líp lµm vµo vë


- Nghe


- HS đọc đoạn viết


+ Đoạn văn tả quá trình thảo quả nảy hoa
kết trái và chín đỏ làm cho rừng ngập
h-ơng thơm và có vẻ đẹp đặc biệt


+ HS nªu tõ khã


+ HS viết từ khó: sự sống, nảy, lặng lẽ,
ma rây bụi, rực lên, chứa lửa, chứa nắng,
đỏ chon chót.


- HS viÕt chÝnh t¶


- HS thi theo híng dÉn cđa GV


+<b> sỉ </b><b> xổ:</b> sổ sách- xổ số; vắt sổ- xổ
lồng; sổ mũi- xổ chăn; cửa sổ- chạy xổ
ra; sổ sách- xỉ tãc



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi 3:</b>


- Gọi HS đọc u cầu


- HS làm việc theo nhóm làm vào giấy
khổ to dán lên bảng, đọc phiếu


- NghÜa ë c¸c tiÕng ë mỗi dòng có
điểm gì giống nhau?


- Nhn xột kt lun cỏc ting đúng


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn về nhà :</b></i>


- Dặn HS học bài


+<b> su </b><b> xu: </b>su su- đồng xu; su hào- xu
nịnh; cao su- xu thời; su sê- xu xoa


+<b> sứ </b>–<b> xứ: </b>bát sứ- xứ sở; đồ sứ- tứ xứ;
sứ giả- biệt xứ; cây sứ- xứ đạo; sứ
quán-xứ uỷ.


- HS đọc u cầu


- HS lµm bµi theo nhãm



+ Dịng thứ nhất là các tiếng đều chỉ con
vật dòng thứ 2 ch tờn cỏc loi cõy.


<i><b>Toán</b></i>
<b>Luyện tập</b>
<b>I . / Mục tiêu :</b>


Gióp häc sinh biÕt :


- nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 10, 100, 1000 …
- Nh©n mét sè thập phân với một số tròn chục,tròn trăm.
- Giải bài toán có ba bớc tính


<i> Bài tập cần làm : 1a;2(a,b);3</i>
<b>II . / chuẩn bị :</b>


GV: bảng phơ
HS: b¶ng con, SGK


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bµi tËp híng dÉn lun tËp thªm
cđa tiết học trớc.



- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài : </i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>Bài 1:</b>


a) GV yêu cầu HS tự làm phần a.


- GV yêu cầu HS đọc bài làm của mình
trớc lớp.


- GV hỏi HS : Em làm thế nào để đợc
1,48

10 = 14,8 ?


b) GV yêu cầu HS đọc đề bài phần b.
- GV hỏi : Làm thế nào để viết 8,05
thành 80,5 ?


- Vậy 8,05 nhân với số nào thì c 80,6


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-íi líp theo dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.



- 1 HS đọc bài làm trớc lớp để chữa bài,
HS cả lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.


- HS : V× phép tính có dạng 1,48 nhân
với 10 nên ta chỉ việc chuyển dấu phẩy
của 1,48 sang bên phải một chữ sè.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp


- HS : Chuyển dấu phẩy của 8,05 sang
bên phải một chữ số thỡ c 80,05.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

?


- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn
lại.


- GV yêu cầu HS nêu Bài giải trớc lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bµi 2:</b>


- GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực
hiện phép tính.


- Ta cã 8,05

10 = 80,5
- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.



- Chuyển dấu phẩy của 8,05 sang bên
phải hai chữ số thì đợc 805.


VËy : 8,05

100 = 805.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bµi tËp.


a) b) c) d)


7,69 12,6 12,82 82,14

50

800

40

600
384,50 10080,0 512,80 49284,00
- GV gäi HS nhận xét bài làm của bạn.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 3:</b>


- GV gi 1 HS c bi toỏn trc lp.


- GV chữa bài và cho ®iĨm HS.


<b>Bµi 4:</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài toỏn trc
lp.


- Số cần tìm phải thoả mÃn những điều
kiện nào ?



- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV cho HS báo cáo kết quả sau đó
chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- GV tỉng kÕt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- 1 HS nhận xét cả về cách đặt tính và
thực hiện phép tính của bạn.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để tự
kiểm tra bài nhau.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
làm bài vào v bi tp.


<i><b>Bài giải</b></i>


Quóng ng ngi ú i c trong 3 giờ
đầu là:


10,8

3 = 32,4 9km)


Quãng đờng ngời đó đi đợc trong 4 giờ
tiếp theo là:



9,52

4 = 38,08 (km)


Quãng đờng ngời đó đi đợc dài tất cả là:
32,4 + 38,08 = 70,48 (km)


<i>Đáp số</i> : 70,48km


- HS c thm đề bài toán trong SGK.
- HS : Số <i>x</i> cần tìm phải thoả mãn :
* Là số tự nhiên.


* 2,5

<i>x</i> < 7


- HS thử các trờng hợp <i>x</i> = 0, <i>x</i> = 1,
<i>x</i> = 2,… đến khi 2,5

<i>x</i> > 7 thì dừng
lại.


Ta cã :


<i>x = </i>0  2,5 x 0 = 0 <7


<i>x = </i>1  2,5 x 1 = 2,5 <7


<i>x = </i>2  2,5 x 2 = 5 <7


<i>x = </i>3  2,5 x 3 = 7,5 <7


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập
h-ớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài


sau.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trờng</b>
<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Hiểu đợc nghĩa 1 số từ ngữ về môi trờng theo yêu cầu bài tập 1.


- Biết ghép tiếng <i>bảo</i> (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ
phức(BT2)


- Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của BT3.


<b>II . / chn bÞ :</b>


GV: - Các thẻ có ghi sẵn : phá rừng, trồng cây, đánh cá bằng mìn, trồng rừng,
xả rác bừa bãi, đốt nơng, san bắn thú ...


HS: - Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với một cặp
quan hệ từ mà em biết.



- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ
- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi : ( ghi bảng)</i>
<i> b. Hớng dẫn làm bài tập</i>


<b>Bài 1:</b>


a) - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập


- Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm
- Gäi HS lên trả lời.


b) Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


- Nhận xét kết luận lời giải đúng


<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập


- Tổ chức HS làm việc theo nhóm


+ Ghép tiếng bảo với mỗi tiếng để tạo


- 3 HS lên bảng đặt câu
- HS đọc ghi nhớ


- HS nghe


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS hoạt động nhóm


+ Khu d©n c: khu vực làm việc của nhà
máy, xí nghiệp


- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở HS
- Nhận xét


Đáp ¸n:


+ <i><b>Đảm bảo</b></i>: làm cho chắc chắn thực
hiện đợc, giữ gìn đợc


+ <i><b>Bảo hiểm</b></i>: giữ gìn đề phịng tai nạn,
trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn
xảy đến với ngời đóng bảo hiểm


+ <i><b>B¶o qu¶n</b></i>: Giữ gìn cho khỏi h hỏng.
+ <i><b>Bảo tàng</b></i>: cất giữ tài liệu , hiện vật
có ý nghĩa lịch sử .


+ <i><b>Bảo toàn</b></i>: giữ cho nguyªn vĐn ,


không thể suy suyển, mất mát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài tập : tìm từ đồng
nghĩa với từ bảo vệ sao cho nghĩa của
câu khơng thay đổi


- Gäi HS tr¶ lêi
- GV nhËn xÐt


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiết học


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập


+ <i><b>Bo tn</b></i>: li khụng để cho mất.
+ <i><b>Bảo trợ</b></i>: đỡ đầu và giúp đỡ


+ <i><b>Bảo vệ</b></i>: chống lại mọi sự xâm phạm
để giữ cho nguyờn vn


- HS nêu yêu cầu


+ Chỳng em gi gìn mơi trờng sạch đẹp


+ Chúng em giữ gìn mơi trờng sạch đẹp


<i><b>Khoa häc</b></i>


<b>đồng và hợp kim của đồng</b>
<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Nhận biết một số tính chất của đồng.


- Nêu đợc một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng.


- Quan sát,nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng.


<b>II . / chuÈn bÞ :</b>


1- Giáo viên: ảnh minh hoạ; vài sợi dây đồng ngắn. Phiếu học tập có sẵn bảng
so sánh


2- Häc sinh: Xem tríc bµi.


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học </b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c :</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi
+ Nêu nguồn gốc và tính chất của sắt?
+ Hợp kim của sắt là gì? Cã tÝnh chÊt



nµo?


+ Nêu ứng dụng của gang thộp trong i
sng


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hot ng 1:</b><i><b> Tính chất của đồng</b></i>


- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm
- Yêu cầu HS quan sát sợi dây đồng và
cho biết.


+ Màu sắc của sợi dây đồng?
+ Độ sáng ca si dõy?


+ Tính cứng vào dẻo của sợi dây?


- 3 Häc sinh nèi tiÕp tr¶ lêi


- Líp nhËn xÐt


- Häc sinh l¾ng nghe


- HS thảo luận, trao đổi nhóm


- Các nhóm phát biểu ý kiến


+ Sợi dây màu đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Hoạt động 2:</b><i><b> Nguồn gốc, so sánh</b></i>
<i><b>tính chất của đồng và hợp kim đồng</b></i>


- Chia nhóm yêu cầu HS hoạt động
nhóm


<i>§ång</i>


Tính chất: Có mầu nâu đỏ, có ánh kim.
Rất bền, dễ dát mỏng và ké thành sợi,
có thể dập và uốn hình dạng khác nhau,
dẫn nhiệt, dẫn điện tốt


- Theo em đồng có ở đâu?
- GV kết luận


<b>* Hoạt động 3:</b><i><b> Một số đồ dùng làm</b></i>
<i><b>bằng đồng và hợp kim của đồng, cách</b></i>
<i><b>bảo quản các đồ dùng đó.</b></i>


- Tổ chức cho HS thảo luận
+ Tên đồ dùng đó là gì?


+ Đồ dùng đó đợc làm bằng vật liệu gì?
Chúng thờng có ở đâu?



+ Em có biết những sản phẩm nào khác
làm từ đồng? Hợp kim đồng?


+ ở gia đình em có đồ dùng nào làm
bằng đồng? Thờng thấy bảo quản các
đồ dùng nh thế nào?


- GV nhËn xÐt


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


? Đồng và hợp kim đồng có tác dụng gì?
? ứng dụng của đồng và hợp kim đồng
trong đời sống?


- NhËn xÐt giê häc


<i><b>5. Híng dÉn về nhà :</b></i>


- Học mục <i>Bạn cần biết</i>


- Chuẩn bị bài sau: Nhôm


+ Rất dẻo, uốn thành hình dạng khác
nhau


- HS hot ng nhúm lm phiu


<i>Hp ki</i>m đồng



<i>§ång thiÕc</i> <i>§ång kÏm</i>


- Có màu nâu, có
ánh kim, cứng hơn
đồng


- Có mầu vàng, có
ánh kim, cứng hơn
đồng


- Có trong tự nhiên và có trong quặng
đồng.


- 2 HS ngåi cïng th¶o luËn cỈp


H1: Lõi dây điện làm bằng đồng. Dẫn
điện và nhiệt tốt.


H2: Đôi hạc, tợng, l hơng, bình cổ làm
bằng hợp kim của đồng. Có ở đình, chủa,
miều, bảo tàng.


H3: Kèn, hợp kim của đồng có viện bảo
tàng, ban nhạc, giàn nhạc giao hởng.
H4: Chuông đồng - hợp kim đồng, có ở
đình, chùa, miếu...


H5: Cửa đình Huế - từ hợp kim đồng
H6: Mâm đồng - hợp kim đồng có ở gia
đình địa chủ, giầu có.



- Trống đồng, dây quấn động cơ, thau
đồng, chậu đồng, vũ khí, nơng cụ lao
động...


- HS nối tiếp trả lời
- Học sinh đọc kết lun


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thứ t, ngày 17 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Lịch sử</b></i>


<b>Vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>
<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Biết sau cách mạng tháng 8-1945,nớc ta đứng trớc những khó khăn to lớn: “giặc
đói”, “giặc dốt”, “giặc ngoại xâm”


- Các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để chống lại “giặc đói”, “giặc dốt”: Quyên
góp gạo cho ngời nghèo,tăng gia sản xuất, phong trào xoá nạn mù chữ, . .


<b>II . / chuẩn bị :</b>


GV: - Các hình minh họa trong SGK.
- PhiÕu häc tËp


HS: SGK


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học </b>:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- KiĨm tra vë bµi tËp ë nhµ


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài </i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hot ng 1: </b><i><b>Hoàn cảnh Việt Nam</b></i>
<i><b>sau cách mạng tháng Tám</b></i>


- Học sinh đọc từ "Từ cuối năm- sợi
tóc" thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:


+ V× sao nãi: ngay sau Cách mạng
tháng Tám, nớc ta ë trong tình thế
"Nghìn cân treo sợi tóc".


+ Hon cnh nớc ta lúc đó có những
khó khăn, nguy hiểm gì?


- Học sinh phát biểu ý kiến.
Đàm thoại:



+ Nu khụng đẩy lùi đợc nạn đói và
nạn dốt thì điều gì có thể xảy ra?


+ Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói và nạn
dốt là giặc?\


<b>*</b> <b>Hoạt động 2: </b><i><b>Đẩy lựi gic úi,</b></i>
<i><b>gic dt</b></i>


- Yêu cầu: Quan sát h×nh minh häa
2, 3 trang 25, 26 SGK.


+ H×nh chơp cảnh gì?


+ Em hiểu thế nào là "Bình dân học
vụ"


- Yêu cầu học sinh bổ sung thêm các
ý kiến khác.


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>ý</b><b> nghĩa của việc</b></i>
<i><b>đẩy lùi "Gic úi, gic dt, gic ngoi</b></i>


- Cả lớp hát


- Tình thế vơ cùng bấp bênh, nguy
hiểm về đất nớc gặp mn vàn khó khăn.


- Hơn 2 triệu ngời chết, nơng nghiệp
đình đốn, 90% ngời mù chữ v.v...



- Đại diện nhóm nêu ý kiến.


- ng bo ta chết đói, khơng đủ sức
chống giặc ngoại xâm.


- Chóng cịng nguy hiểm nh giặc ngoại
xâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>xâm"</b></i>


- Học sinh thảo luận theo nhóm, trả
lời câu hỏi:


+ Ch trong mt thời gian ngắn, nhân
dân ta đã làm đợc những công việc để
đẩy lùi những khó khăn, việc đó cho
thấy sức mạnh của nhân dân ta nh thế
nào?


+ Khi lãnh đạo cách mạng vợt qua
đ-ợc cơn hiểm nghèo, uy tín của Chính
phủ và Bác Hồ nh thế nào?


<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Bác Hồ trong những</b></i>
<i><b>ngày diệt</b></i> <i><b>"Giặc đói, giặc dốt, giặc</b></i>
<i><b>ngoại xâm"</b></i>


- 1 em đọc câu chuyện về Bác Hồ
trong đoạn "Bác HVT - cho ai đợc".



+ Em cã c¶m nghĩ gì về việc làm của
Bác Hồ qua câu chuyện trªn?


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau.


- Tinh thần đoàn kết trên dới một lòng
và cho thÊy søc m¹nh to lín cđa nh©n
d©n ta.


- Nhân dân một lòng tin tởng vào
Chính phủ, vào Bác Hồ để làm cách
mạng


- Mét sè häc sinh nêu ý kiến.


<i><b>Toán</b></i>


<b>Nhân một số thập phân với một số thập phân</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


BiÕt.



- nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.
- phÐp nh©n 2 sè thËp ph©n cã tÝnh chÊt giao hoán.


<i> Bài tập cần làm : 1(a,c) ;2</i>
<b>II . / chuẩn bị :</b>


GV: bảng phụ
HS: b¶ng con, SGK


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học </b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bµi tËp híng dÉn lun tËp thªm
cđa tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài : </i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Ví dụ 1:</b>


+ Hình thành phÐp tÝnh nh©n mét sè


thËp ph©n víi mét sè thËp phân.


- GV nêu bài toán ví dụ : Một mảnh


v-- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dv--
d-íi líp theo dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ờn hình chữ nhật có chiều dài 6,4m
chiều rộng 4,8m . Tính diện tích mảnh
vờn đó.


- Mn tÝnh diƯntÝch của mảnh vờn
hình chữ nhËt ta lµm nh thÕ nµo ?


- Hãy đọc phép tính diện tích mảnh vờn
hình chữ nhật.


- GV nêu : Nh vậy để tính đợc diện tích
của mảnh vờn hình chữ nhật chúng ta
phải thực hiện phép tính 6,4

4,8 .
Đây là một phép nhân mt s thp phõn
vi mt s thp phõn.


+ Đi tìm kÕt qu¶


- GV u cầu HS suy nghĩ để tìm kết
qủa phép nhân 6,4m

4,8m.



- GV gäi HS tr×nh bày cách tính cđa
m×nh.


- GV nghe HS trình bày và viết cách
làm lên trên bảng nh phần bài học
trong SGK.


- VËy 6,4m

4,8m bằng bao nhiêu
mét vuông ?


+ Giíi thiƯu kü tht tÝnh


- GV nêu: Trong bài tốn trên để tính
đ-ợc 6,4

4,8 = 30,72 (m2<sub>) các em phải</sub>
đổi số đo 6,4m và 4,8m thành 64dm
và 48dm để thực hiện phép tính với số
tự nhiên, sau đó lại đổi lại kết quả
3072dm2<sub> = 30,72m</sub>2<sub>. Làm nh vậy mất</sub>
thời gian và không thuận tiện nên ngời
ta đã nghĩ ra cách đặt tính và thực hiện
nh sau:


- GV trình bày cách đặt tính và thực
hiện tính nh SGK.


- Em h·y so sánh tích 6,4

4,8 ở cả
hai c¸ch tÝnh.


- GV yêu cầu HS thực hiện lại phép
tính 6,4

4,8 = 30,72 theo cách t

tớnh.


- Ta lấy chiều dài nhân với chiều réng.


- HS nªu : 6,4

4,8


- HS trao đổi với nhau và thực hiện :
6,4m = 64dm


4,8m = 48dm


64

48


512
256


3072 (dm2<sub>)</sub>
3072 dm2<sub> = 30,72 m</sub>2
VËy 6,4

4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>


- 1 HS trình bày nh trên, HS cả lớp theo
dõi và bổ xung ý kiến.


- HS : 6,4

4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>


- Cách đặt tính cũng cho kết quả
6,4

4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>


- HS cả lớp cùng thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV yêu cầu HS so sánh 2 phép nhân.
64

48 và 6,4

4,8


Nêu điểm giống nhau và khác nhau ở
hai phép tính này.


<b>* Ví dụ 2</b>


- GV nêu yêu cầu ví dụ 2 : Đặt tính và
tính 4,75

1,3


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV u cầu HS tính đúng nêu cách
tính của mình.


- GV nhËn xÐt c¸ch tÝnh cđa HS.


<b>*.Ghi nhí</b>


- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK và yêu cầu học thuộc ln tại lớp.


<b>* Lun tËp - thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1:</b>



- GV yêu cầu HS tự thực hiện các phép
nhân.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV yêu cầu HS nêu cách tách phần
thập phân ở tích trong phép tính mình
thực hiện.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2:</b>


a) GV yêu cầu HS tự tính rồi điền kết
quả vào bảng số.


HS cả lớp cùng theo dõi và nhận xét :


- 2 HS lên bảng thực hiện phép nhân, HS
cả lớp làm vào giấy nháp.


- HS nhận xét bạn tính đúng/sai.


- 1 HS nªu tríc líp, HS cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- Một số HS nêu trớc lớp, cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.



- 1 HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- 4 HS lần lợt nêu trớc lớp.


Kết qu¶:


a) 38,70 ; b) 108,875
c) 1,128 ; d) 35,2170


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vµo vë bµi tËp.


<b>a</b> <b>b</b> <b>a </b>

<sub></sub>

<b> b</b> <b>b </b>

<sub></sub>

<b> a</b>


3,36 4,2 3,36

4,2 = 14,112 4,2

3,36 = 14,112
3,05 2,7 30,5

2,7 = 8,235 2,7

3,05 = 8,235
- GV gäi 1 HS kiÓm tra kÕt quả tính của


bạn trên bảng.


- GV hớng dẫn HS nhận xét để nhận
biết tính chất giao hốn của phép nhân
các số thập phân :


<b>Bµi 3:</b>


- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.



<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dẫn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau.


- 1 HS kiểm tra, nếu bạn làm sai thì sửa
lại cho đúng.


- HS nhận xét theo hớng dẫn của GV.


<i><b>Bài giải</b></i>


Chu vi vờn cây hình chữ nhật là:
(15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)
Diện tích vờn cây hình chữ nhật là:


15,62 x 8,4 = 131,208 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: Chu vi : 48,04 (m)


DiÖn tÝch : 131,208 (m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>KĨ chun</b></i>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I . / Mục tiêu :</b>


- HS kể lại đợc câu chuyện đã nghe , đã đọc có nội dung bảo vệ mơi trờng; lời kể rõ


ràng,ngắn gọn.


- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>II . / chuÈn bÞ :</b>


GV: Chuẩn bị một số truyện có nội dung bảo vệ môi trờng
HS: Chuẩn bị một số truyện có nội dung bảo vệ môi trờng


<b>Iii . / Cỏc hot ng dy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 5 HS kể nối tiếp từng đoạn truyện
ngời di săn và con nai


- 1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét và ghi điểm


<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


- Kể chuyện đã nghe đã đọc


<i>b. Híng dÉn kĨ chun</i>


<b>* Tìm hiểu đề bài</b>



- Gọi HS đọc đề bài


- GV phân tích đề bài dùng phấn màu
gạch chân dới các từ ngữ: đã nghe, đã
đọc, bảo vệ môi trờng


- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý


- Gọi HS giới thiệu những truyện em đã
đợc đọc, đợc nghe có nội dung về bảo
vệ mơi trờng. Khuyến khích HS kể
chuyện ngoài SGK sẽ đợc cộng thêm
điểm


<b>* KÓ trong nhãm</b>


- Cho HS thùc hành kể trong nhóm
- Gợi ý:


+ Giới thiệu tên truyÖn


+ Kể những chi tiết làm nổi rõ hành
động của nhân vật bảo vệ mơi trờng.
+ Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


<b>* KĨ tríc líp</b>


- Tỉ chøc HS thi kĨ tríc líp



- NhËn xÐt b¹n kÓ hay nhÊt hÊp dÉn
nhÊt.


- Cho ®iĨm HS


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xét tiết học


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Dặn HS về nhà kể lại


- 5 HS kể


- HS nªu ý nghÜa


- 1 HS đọc đề bài


- HS tự giới thiệu câu chuyện mình sẽ
kể: tơi sẽ kể cho các bạn nghe câu
chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng
Tôi xin kể câu chuyện cóc kiện trời, ..
hai cây non trong truyện đọc đạo đức....
- HS trong nhóm kể cho nhau nghevà
trao đổi với nhau về ý nghĩa câu
chuyện , hành động của nhận vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Kĩ thuật</b></i>



<b>Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn (Tiết 1)</b>
<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Vận dụng kiến thức,kĩ năng đã học để thực hành làm đợc một sản phẩm u thích.


<b>II . / chn bÞ :</b>


GV: Tranh ảnh của các bài đã học và một số sản phẩm khâu, thêu đã học.
HS: Dụng cụ để thực hành .


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- 2 HS trình bày cách bày dọn bữa ăn


<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hot động 1: </b><i><b>Ôn tập những nội</b></i>
<i><b>dung đã học trong chơng I.</b></i>


- Nhắc lại những nội dung chính đã
học trong chơng I.


- Nêu lại cách đính khuy, thêu chữ V,


thêu dấu nhân và những nội dung đã
học trong phần nấu ăn.


- GV nhËn xét và tóm tắt những nội
dung HS vừa nêu.


<b>* Hot động 2: </b><i><b>Thảo luận nhóm để</b></i>
<i><b>chọn sản phẩm thực hành:</b></i>


- G nêu mục đích, yêu cầu làm sản
phẩm tự chọn.


+ Củng cố những kiến thức,kĩ
năng về khâu, thêu, nấu ăn đã học.
+ Nếu chọn sản phẩm về nấu
ăn,mỗi nhóm sẽ hồn thành một sản
phẩm.


- GV chia nhãm vµ phân công vị trí
làm việc của các nhóm.


- T chc cho HS tho luận nhóm để
chọn sản phẩm và phân cơng nhiệm vụ
chuẩn bị ( nếu chọn nội dung nấu ăn )
- GV ghi tên sản phẩm các nhóm tự
chọn.


- GV kết luận hoạt động 2.


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>



- GV nhËn xÐt ý thøc häc tập của HS
và khen ngợi những nhóm, cá nhân học
tập tích cực.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Nhắc nhở HS chuÈn bÞ cho giê häc
sau.


- HS nhớ lại bài để trả lời câu hỏi.


- Các nhóm trình bày sản phẩm tự chọn
và những dự định công việc sẽ tiến hnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thứ năm, ngày 18 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Toán</b></i>


<b>Luyện tập</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Biết kĩ năng nhân nhẩm với 0,1 ; 0,01 ; 0,001


<i>Bài tập cần làm : Bài 1.</i>
<b>II . / chuẩn bị :</b>


GV: b¶ng phơ
HS: b¶ng con, SGK



<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè lớp


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tËp híng dÉn lun tËp thªm
cđa tiÕt häc tríc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiƯu bµi : </i>
<i>b. Híng dÉn lun tËp.</i>


<b>Bµi 1:</b>


a) VÝ dụ


- GV nêu ví dụ : Đặt tính và thùc hiÖn
phÐp tÝnh 142,57

0,1.


- GV gäi HS nhËn xét kết quả tính của


bạn.


- GV hng dn HS nhn xét để rút ra
kết quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân với 0,1.


+ Em h·y nªu râ c¸c thõa sè, tÝch cđa
142,57

0,1 = 14,257


+ HÃy tìm cách viÕt 142,57 thµnh
14,257.


+ Nh vậy khi nhân 142,57 với 0,1 ta có
thể tìm ngay đợc din tớch bng cỏch
no?


- GV yêu cầu HS làm tiếp ví dụ.


- Cả lớp hát


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới lớp theo dõi và nhận xÐt.


- HS nghe.


- 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính, HS cả lớp làm bài vào vở bài
tập.


142,57


0,1


14,257
- 1 HS nhận xét,nếu bạn làm sai thì sửa
lại cho đúng.


- HS nhËn xÐt theo hớng dẫn của GV.


+ HS nêu : 142,57 và 0,1 lµ hai thõa sè,
14,257 lµ tÝch.


+ Khi ta chuyển dấu phẩy của 142,57
sang bên trái một chữ số thì đợc số
13,257.


+ Khi nhân 142,57 với 0,1 ta có thể tìm
ngay đợc tích là 14,257 bằng cách
chuyển dấu phẩy của 142,57 sang bên
trái một chữ số.


- HS đặt tính và thực hiện tính.
531,75

0,01


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên b¶ng.


- GV hớng dẫn HS nhận xét để rút ra
kết quy tắc nhân một số thập phân với
0,01.



+ Em hãy nêu rõ các thừa số, tích của
phép nhân 531,75

0,01 = 5,3175.
+ Hãy tìm cách để viết 531,75 thành
5,3175.


+ Nh vậy khi nhân 531,75 với 0,01 ta
có thể tìm ngay đợc tích bằng cách nào
?


+ Khi nhân một số thập phân với 0, 1 ta
làm nh thế nào ?


+ Khi nhân một số thập phân với 0,01ta
lµm nh thÕ nµo ?


- GV yêu cầu HS mở SGK và đọc phần
kết luận in đậm trong SGK.


b) GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.


<b>Bài 2:</b>


- GV gi HS c bài toán.
- 1ha bằng bao nhiêu km2<sub> ?</sub>


- GV viÕt lên bảng trờng hợp đầu tiên
và làm mẫu cho HS.


1000 ha = ...km2



1000 ha = (1000

0,01) km2<sub> = 10km</sub>2
- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn
lại của bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 3:</b>


- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét bài làm .


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- GV tỉng kÕt tiÕt häc.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


5,3175
- 1 HS nhận xét bài của bạn.


- HS nhËn xÐt theo híng dÉn cđa GV.


+ Thõa sè thø nhÊt lµ 531,75 ; thõa sè thø
hai lµ 0,01 ;tÝch lµ 5,3175.


+ Khi chuyển dấu phẩy của 531,75 sang


bên trái hai chữ số thì ta đợc 5,3175.
+ Khi nhân 531,75 với 0,01 ta có thể tìm
ngay tích là 5,3175 bằng cách chuyển
dấu phẩy của 531,75 sangbên trái hai chữ
số.


+ Khi nhân một số thập phân với 0,1 ta
chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên trái 1 chữ số.


+ Khi nhân một số thập phân với 0,01 ta
chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên trái 2 chữ số.


- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp đọc thầm.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
cột.


- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS nêu 1ha = 0,01 km2


- HS theo dâi GV lµm bµi.


- HS làm bài, sau đó 1 HS đọc bài làm
của mình trớc lớp để chữa bài.


125ha = 1,25km2<sub>; 12,5ha = 0,125km</sub>2<sub>;</sub>
3,2ha = 0,032km2<sub>;</sub>


<i><b>Bài giải</b></i>



1000000 cm = 10 km


Quóng đờng từ thành phố Hồ Chí Minh
đến Phan Thiết di l:


19,8 x 10 = 198 (km)


<i>Đáp số: </i>198 km


<i><b>Tp c</b></i>


<b>Hành trình của bầy ong</b>


<i> ( Ngun §øc MËu)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.


- Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc để góp ích cho đời.
( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK,thuộc 2 khổ thơ cuối bài).


<b>II . / chuÈn bÞ :</b>


GV: - Tranh minh ho¹ SGK


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc
HS: Đọc trớc bài



<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài mùa thảo
quả


- Em thÝch nhất hình ảnh nào trong
bài? vì sao?


- Nội dung bài là gì?
- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>


<b>* Luyện đọc</b>


- 1 HS đọc toàn bài
- GV chia khổ thơ


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
Kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho HS



- HS tìm từ khó đọc
- GV ghi bảng từ khó đọc
- GV đọc mẫu


- HS đọc từ khó


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS luyện đọc theo cặp


- Gọi HS c ton bi
- GV c mu .


<b>* Tìm hiểu bài</b>


- HS đọc thầm bài thơ và câu hỏi


- Nh÷ng chi tiết nào trong khổ thơ đầu
nói lên hành trình vô tận của bầy ong?
+ Hành trình: chuyến đi xa, dài ngày,
nhiều gian nan vất vả


+ Thăm thẳm: nơi rừng rÊt s©u


- Bầy ong bay đến tìm mật ở những nơi
nào?


- Những nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc
biệt?


+ Bập bùng: gợi tả màu hoa chuối đỏ


nh những ngọn lửa cháy sáng


- 3 HS lần lợt đọc nối tiếp đoạn và trả lời
câu hỏi


- 1 HS đọc


- Bài chia 4 khổ thơ
- 4 HS đọc nối tip ln 1


- HS tìm và nêu


- HS c t khó


- 4 HS đọc nối tiếp lần 2
- HS đọc theo cặp


- 1 HS đọc toàn bài


+ Đẫm nắng trời, nẻo đờng xa, bầy ong
bay đến trọn đời tìm hoa, thời gian vơ tận


+ Bầy ong bay đến tìm mật ở rừng sâu
biển xa, quần đảo


+ Những nơi ong bay đến đều có vẻ đẹp
đặc biệt của các lồi hoa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Em hiểu câu thơ:" Đất nơi đâu cũng
tìm ra ngọt ngào." nh thế nào?



- Qua 2 dòng thơ cuối bài, tác giả
muốn nói điều gì về công việc của bầy
ong?


<b> * Đọc diễn cảm và học thuộc lòng</b>
<b>bài thơ</b>


- Yờu cầu 4 HS đọc nối tiếp bài và tìm
cách đọc hay


- Tổ chức HS luyện đọc diễn cảmkhổ
thơ cuối ( GV treo bảng phụ)


- HS thi đọc


- GV nhận xét ghi điểm
- Tổ chức HS đọc thuộc lòng
- HS thi đọc thuộc lịng
- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- Nªu néi dung
- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn về nhà :</b></i>


- Dặn HS về học thuộc lòng bài



- N¬i biĨn xa: Hàng cây chắn bÃo dịu
dàng mùa hoa


- Ni qun o: lồi hoa nở nh là khơng
tên


+ Câu thơ muốn nói đến bầy ong rất
chăm chỉ, giỏi giang, đến nơi nào cũng
tìm ra đợc hoa để làm mật, đem lại hơng
vị ngọt ngào cho cuộc đời.


+ Muốn ca ngợi công việc của bầy ong.
Bầy ong mang lại những mật ngọt cho
con ngời cảm nhận đợc những mùa hao
đã tàn phai.


- 4 HS đọc và nêu cách đọc hay
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 4
- HS thi


- HS đọc thuộc lũng trong nhúm
- 3 HS thi


- HS nêu


<i><b>Âm nhạc</b></i>


( GV âm nhạc dạy )


<i><b>Tập làm văn</b></i>



<b>Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>
<b>I . / Mục tiêu :</b>


Giúp häc sinh:


- Nắm đợc cấu tạo ba phần (mở bài,thân bài,kết bài) của bài văn tả ngời(ND ghi
nhớ).


- lập đợc dàn ý chi tiết cho bài văn tả một ngời thân trong gia đình.


<b>II . / chn bÞ :</b>


GV:- GiÊy khæ to và bút dạ


- Bảng phụ viết sẵn đáp án của bài tập phần nhận xét
HS: SGK, vở


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Thu chấm đơn kiến nghị của 5 HS
- Nhận xét bài làm của HS


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<i>a. Giíi thiƯu bµi </i>



- Lµm viƯc theo híng dÉn cđa GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Em h·y nêu cấu tạo của bài văn tả
cảnh


<i>b. Tìm hiểu ví dụ</i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ bài Hạng A ch¸ng


- Qua bức tranh em cảm nhận đợc
điều gì về anh thanh niên?


GV: Anh thanh niên này có gì nổi
bật? Các em cùng đọc bài Hạng A
cháng và trả lời câu hỏi cuối bài
- Cấu tạo bài văn Hạng A cháng:
1- Mở bài


- từ" nhìn thân hình.... đẹp quá"
- Nội dung: Giới thiệu về hạng A
cháng.


- Giới thiệu bằng cách đa ra câu hỏi
khen về thân hình khoẻ đẹp của
hạng A Cháng


2- Thân bài: Hình dáng của Hạng
A cháng: ngực nở vòng cung, da đỏ


nh lim, bắp tay bắp chân rắn nh
chắc gụ. vóc cao, vai rộng, ngời
đứng thẳng nh cột đá trời trồng, khi
đeo cày trông hùng dũng nh một
chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.
- HĐ và tính tình: lao động chăm
chỉ, cần cù, say mê , giỏi; tập trung
cao độ đén mức chăm chắm vào
công vic


3- Kêt bài: Câu hỏi cuối bài : ca
ngợi sức lực tràn trề của A Cháng là
niềm tự hào của dòng họ


- Qua bài văn em có nhận xét gì về
cấu tạo của bài văn tả ngời?


<i>c. Ghi nhí</i>


- u cầu HS đọc ghi nhớ


<i>d. Lun tËp</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV hớng dẫn:


+ Em định tả ai?


+ Phần mở bài em nêu những gì?
+ Em cần tả đợc những gì về ngời


đó trong phn thõn bi?


+ Phần kết bài em nêu những gì?


- Bài văn tả cảnh gồm 3 phần: mở bài, thân
bài, kết bài...


- HS quan sát tranh


- Em thấy anh thanh niên là ngời rất chăm
chỉ và khoẻ mạnh


- HS đọc bài


- Cấu tạo chung của bài văn tả ngời gồm:
1. Mở bài: giới thiệu ngời định tả


2. Thân bài: tả hình dáng.


- T hot ng, tớnh nt.


3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ về ngời đợc tả


- Bài văn tả ngời gồm 3 phần:
+ Mở bài: giới thiệu ngời định tả


+ Thân bài: tả hình dáng, hoạt động của
ng-ời đó


+ Kết bài: nêu cảm nghĩ về ngời định tả


- 3 HS đọc ghi nhớ


- HS đọc yêu cầu bài tập


- Tả ông em, bố em, mẹ em, chị, anh ,...
- Phần mở bài giới thiệu ngi nh t


- Tả hình dáng, tuổi tác, tầm vóc, nớc da,
dáng đi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Yêu cầu HS làm bµi


- Gäi 2 HS lµm vµo giÊy khỉ to dán
bài lên bảng


- GV cùng HS nhận xét dàn bài


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau


T hot ng:


- Nêu tình cảm , cảm nghĩ của mình với
ng-ời ú.



- 2 HS làm vào giấy khổ to


<b>Thứ sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Toán</b></i>


<b>Luyện tập</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>
biết:


- Nhân một số thập phân víi mét sè thËp ph©n.


- Sư dơng tÝnh chÊt kÕt hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.


<i> Bài tập cần làm : 1;2</i>
<b>II . / chuẩn bị :</b>


GV: Bảng số trong bài tập 1a kẻ sẵn.
HS: SGK


<b>Iii . / Cỏc hot động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè lớp


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>



- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho ®iĨm HS.


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi : </i>
<i>b. Híng dÉn lun tËp:</i>


<b>Bµi 1:</b>


a) GV u cầu HS đọc yêu cầu phần a
- GV yêu cầu HS tự tính gía trị của các
biểu thức và viết vào bng.


- Cả lớp hát


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>(a </b>

<b> b) </b>

<b> c</b> <b>a </b>

<b> (b </b>

<b> c)</b>


2,5 3,1 0,6 (2,5

3,1)

0,6 = 4,65 2,5

(3,1

0,6) = 4,65
1,6 4 2,5 (1,6

4)

2,5 = 16 1,6

(4

2,5) = 16
4,8 2,5 1,3 (4,8

2,5)

1,3 = 15,6 4,8

(2,5

1,3) = 15,6
- GV gäi HS nhËn xÐt bµi làm của bạn


trên bảng.


- GV hng dẫn HS nhận xét để nhận
biết tính chất kết hợp của phép nhân các
số thập phân.


+ Em hÃy so sánh giá trị của hai biểu
thức (a

b)

c vµ a

(b

c) khi a =
2,5 ; b = 3,1 vµ c = 0,6


- HS nhận xét bài làm của bạn, nếu sai
thì sửa lại cho đúng.


- HS nhËn xÐt theo híng dÉn của GV.


+ Giá trị của hai biểu thức bằng nhau vµ
b»ng 4,65.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV hỏi tơng tự với 2 trờng hợp cịn
lại, sau đó hỏi tổng qt :


+ Giá trị của hai biểu thức (a

b)

c
vµ a

(b

c) nh thÕ nµo khi thay các
chữ bằng cùng một bộ số ?


- Vy ta có : (a

<sub></sub>

b)

<sub></sub>

c = a

<sub></sub>

(b

<sub></sub>

c)
- Em đã gặp (a

b)

c = a

(b

c)
khi học tính chất nào của phép nhõn cỏc
s t nhiờn ?


- Vậy phép nhân các số thập phân có
tính chất kết hợp không ? hÃy gi¶i thÝch
ý kiÕn cđa em.


b) GV u cầu HS đọc bi phn b.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn cả về kết quả tính và cách tính.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2:</b>


- GV yờu cu HS c bi.


- GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện
các phép tÝnh trong mét biĨu thøc cã
c¸c phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia, biĨu
thøc cã dÊu ngoặc và không có dấu
ngoặc.


- GV yêu cầu HS làm bµi.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp,
sau đó nhận xét và cho điểm HS.



<b>Bµi 3:</b>


- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV yờu cu HS t lm bi.


+ Giá trị của hai biểu thức này luôn bằng
nhau.


- Khi häc tÝnh chÊt kết hợp của phép
nhân các số tự nhiên ta cũng có


(a

b)

c = a

(b

c)


- PhÐp nhân các số thËp ph©n cịng cã
tÝnh chất kết hợp vì khi thay chữ bằng
các sè thËp ph©n ta cịng cã :


(a

b)

c = a

(b

c)


HS đọc đề bài, 4 HS lên bảng làm bài,
-- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.


9,65 x 0,4 x 2,5 = 9,65 x (0,4 x 2,5)
= 9,65 x 1


= 9,65


0,25 x 40 x 9,84 = (0,25 x 40) x 9,84
= 10 x 9,84



= 98,4


7,38 x 1,25 x 80 = 7,38 x (1,25 x 80)
= 7,38 x 100


= 738


34,3 x 5 x 0,4 = 34,3 x (5 x 0,4)
= 34,3 x 2


= 68,6


- HS đọc thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS nªu tríc lớp, HS cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bµi tËp.


a) (28,7 + 34,5 )

2,4 = 63,2

2,4
= 151,68
b) 28,7 + 34,5

<sub></sub>

2,4 = 28,7 + 82,8
= 111,5


<i><b>Bài giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng
lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.



<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- GV tỉng kÕt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn về nhà :</b></i>


- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập
h-ớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài
sau.


<i>Đáp số</i>: 31,25 km


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>Luyện tập về quan hệ từ</b>
<b>I . / Mơc tiªu :</b>


Gióp häc sinh:


- tìm đợc quan hệ từ trong câu và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong
câu(BT1,BT2).


- tìm đợc quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của BT3; biết đặt câu với quan hệ từ đã
cho(BT4). HS khá-giỏi đạt đợc 3 câu với 3 QHT nêu ở BT4


<b>II . / chuÈn bÞ :</b>


GV: Bài tập 1, 3 viết sẵn trên bảng phụ
HS: SGK



<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- gọi 2 HS lên bảng đặt câu với 1 trong
các từ phức có tiếng bảo ở bài tập 2
- 2 HS lên dặt câu có quan hệ từ hoặc
cặp quan hệ từ


- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ về quan hệ từ
- Nhận xét ghi điểm


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>


<b>Bµi 1:</b>


- HS đọc u cầu bài tập
- HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét kết luận li gii ỳng


<b>Bài 2:</b>



- Gi HS c yờu cu


- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- Gọi HS trả lời


- Nhận xét lời giải đúng


- 2 HS lên đặt câu
- 2 HS đặt câu
- 2 HS đọc ghi


- HS đọc
- HS làm bài


A Ch¸ng đeo cày. Cái cµy cđa ng êi H
mông to nặng, bắp cày bằng gỗ tốt màu
đen, vòng nh hình cái cung, ôm lấy bộ
ngực nở. Tr«ng anh hïng dịng nh mét
chµng hiƯp sÜ cỉ ®eo cung ra trËn.


- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài


- HS tiÕp nèi nhau 3ph¸t biĨu


a) Nhng: biểu thị quan hệ tơng phản
b) mà: Biểu thị quan hệ tơng phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài 3:</b>



- Yêu cầu HS tự làm bài
- Yêu cầu HS nhận xét


<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Tổ chức HS hoạt động theo nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn về nhà :</b></i>


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các quan hệ từ
, cặp từ quan hệ và ý nghĩa của chúng.


kiện, giải thiết - kết quả
- HS làm bài


a) Trời bây giờ trong vắt , thăm thẳm <b>và</b>


cao


b) Một vầng trăng tròn, to và đỏ hồng
hiện lên ở chân trời , sau rặng tre đen của
một làng xa.



c) Trăng quầng <b>thì</b> hạn, trăng tán <b>thì</b> ma
d) Tôi đã đi nhiều nơi , đóng quân ở
nhiều chỗ đẹp hơn đây nhiều, nhân dân
coi tôi nh ngời làng <b>và</b> thơng yêu tôi hết
mực <b>, nhng</b> sao sức quyến rũ, nhớ thơng
vẫn không mãnh liệt , day dứt bằng mảnh
đất cộc cằn này.


- HS đọc yêu cầu


- HS th¶o luận nhóm rồi trả lời
+ Tôi dặn mÃi mà nó không nhớ


+ Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì
siêng.


+ Cái lợc này làm bằng sừng...


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>Luyện tập tả ngời</b>
(Quan sát và chọn läc chi tiÕt)
<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân
vật qua hai bài văn mẫu trong SGK (Bà tôi, Ngời thợ rèn)


<b>II . / chuÈn bÞ :</b>



GV: giấy khổ to và bút dạ
HS: vë, SGK


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Thu chấm dàn ý chi tiết cho bài văn tả
một ngời trong gia đình của 3 HS


- H·y nªu cấu tạo của bài văn tả ngời
- Nhận xét HS häc ë nhµ .


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>


<b>Bµi 1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài


- HS lµm việc theo yêu cầu của GV
- HS nêu


- HS nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HS hoạt động nhóm


- 1 Nhãm lµm vào giấy khổ to, dán bài
lên bảng


- Gi HS đọc phiếu đã hoàn chỉnh


- Em cã nhËn xÐt g× về cách miêu tả
ngoại hình của tác giả?


<b>Bài 2:</b>


- Tổ chức HS làm nh bài tập 1


- Em có nhận xét gì về cách miêu tả anh
thợ rèn đang làm việc của tác giả?


- Em cú cm giỏc gỡ khi c on văn?
KL: Nh vậy biết chọn lọc chi tiết tiêu
biểu khi miêu tả sẽ làm cho ngời này
khác biệt với mọi ngời xung quanh ,
làm cho bài văn sẽ hấp dẫn hơn, khơng
lan tràn dài dịng.


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>



- Dặn HS về nhà học tập cách miêu tả
của nhà văn để lập dàn ý cho bài văn tả
một ngời mà em thờng gặp.


- HS hoạt động nhóm 4


- Những chi tiết t c im ngoi hỡnh
ca ngi b:


+ Mái tóc: đen và dày kì lạ, phủ kín 2
vai, xoà xuèng ngùc, xuèng đầu gối,
mớ tóc dày khiến bà đa chiếc lợc tha
bằng gỗ một cách khó khăn.


+ Giọng nói: trầm bổng, ngân nga nh
tiếng chng, khắc sâu và dễ dàng vào
trí nhớ của đứa cháu, dịu dàng, rc r
y nha sng nh nhng oỏ hoa.


+ Đôi mắt: hai con ngơi đen sẫm nở ra,
long lanh, dÞu hiỊn khã tả , ánh lên
những tia sáng ấm áp, tơi vui.


+ Khuụn mt: ụi má ngăm ngăm đã có
nhiều nếp nhăn nhng khuôn mặt hình
nh vẫn tơi trẻ.


- Tác giả quan sát ngời bà rất kĩ, chọn
lọc những chi tiết tiêu biểu về ngoại


hình của bà đẻ tả


- Tác giả quan sát kĩ từng hoạt động của
anh thợ rèn: bắt thỏi thép, quai búa,
đập...


- Cảm giác nh đang chứng kiến anh thợ
làm việc và thấy rất tò mò, thích thú.


<i><b>o c</b></i>


<b>Kính già yêu trẻ (Tiết 1)</b>
<b>I . / Mục tiêu :</b>


học sinh biết:


- Vì sao phải kính trọng,lễ phép với ngời già,yêu thơng nhờng nhÞn em nhá.


- Nêu đợc những hành vi,việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng ngời
già,yêu thơng em nhỏ.


- Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng,lễ phép với ngời già,nhờng nhịn em
nhỏ.


<b>II . / chuÈn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

HS: Đồ dùng để đóng vai cho hoạt động 1 tiết 1


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


KiÓm tra sù chuÈn bị của HS


<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triĨn bµi</i>


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu nội dung</b></i>
<i><b>truyn sau ờm ma</b></i>


<b>* Cách tiến hành</b>


- GV đọc truyện Sau đêm ma
- HS kể lại truyện


- Th¶o ln


- Các bạn đã làm gì khi gp b c v
em bộ?


- Vì sao bà cụ cảm ơn các bạn?


- Em có suy nghĩ gì về việc làm của
các bạn?


- Gi 3 HS c ghi nhớ



<b>* Hoạt động 2</b>: <i><b>Làm bài tập 1 trong</b></i>
<i><b>SGK</b></i>


<b>* Mục tiêu:</b> HS nhận biết các hành vi
thể hiện tình cảm kính già yêu trẻ


<b>* Cách tiến hành</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 1


- Gọi HS trình bày ý kiến, các HS khác
nhận xét


- GV KL: các hành vi a, b, c, là những
hành vi thể hiện tình cảm kính già yêu
trẻ


Hành vi d, cha thĨ hiƯn sự quan tâm
yêu thơng chăm sóc em nhỏ.


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Nhận xét tiết học


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau.


- HS nghe


- HS kĨ l¹i


+ Các bạn trong truyện đã đứng tránh
sang một bên đờng để nhờng đờng cho
bà cụ và em bé, bạn Sâm dắt em nhỏ, bạn
Hơng nhắc bà đi lên cỏ để khỏi ngã


+ Bà cụ cảm ơn các bạn vì các bạn đã
biết giúp đỡ ngời già và em nhỏ


+ Các bạn đã làm một việc tốt. các bạn
đã thực hiện truyền thống tốt đẹp của dân
tộc ta đó là kính già yêu trẻ. các bạn đã
quan tâm giúp đỡ ngời già


- 3 HS đọc ghi nhớ


- HS đọc và làm bài tập 1
- HS trình bày ý kiến


<i><b>ThĨ dơc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Biết cách thực hiện 5 động tác: Vơn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của bải
thể dục phát triển chung.


- Biét cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi “ Kết bạn”


<b>II . / Đồ dùng và phơng tiện :</b>


GV: Sân bÃi, còi, kẻ sân trò chơi.


HS: Kẻ sân trò chơi, trang phục.


<b>Iii . / nội dung và phơng pháp :</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>


<b>1. Phần mở đầu: 6 </b><b> 10 phút</b>


- Tập hợp lớp, báo cáo sĩ số, chúc sức
khoẻ GV.


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.


- KĐ: HS xoay c¸c khíp


- Chơi trị chơi “Nhóm 3 nhóm 7”
- Kiểm tra: HS tập động tác toàn thân
- Gọi 4 HS lên kiểm tra, GV nhận xét
ghi điểm


<b>2. PhÇn cơ bản: 18 </b><b> 22 phút</b>


- Cho HS chơi trò chơi Chạy nhanh
theo số


- GV cho HS chơi theo sự điều khiển
của GV


- GV quan sỏt chung, nhận xét.


- Ôn 5 động tác thể dục đã học


- Cho cả lớp ôn 5 động tác của bài thể
dục đã học


- GV quan sát chung và sửa sai cho HS
- GV quan sát nhận xét và tuyên dơng
- Thi đua giữa các tổ ơn 5 động tác
- Trị chơi “Kết bạn”


- GV nêu tên trò chơi, cho HS chơi thử
sau đó cho HS chơi theo nhóm.


- GV quan sát sửa sai, nhắc nhở các em
thực hiện cho tốt, tuyên dơng


<b>3. Phần kết thúc: 4 </b><b> 6 phút</b>


- Động tác hồi tĩnh
- Nhận xét bài học


- Nhận xét tuyên dơng nhóm thực hiện
tôt nhiệm vụ của giờ học


- Giao bài về nhà
- Giải tán


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x



X


- HS xoay các khớp tay, chân, vai, hông
- Cho HS chơi 2 3 lần


- Cỏc t t ra các hình thức chơi của
nhóm mình.


x x x x x x x


x x x x x x x


x x x x x x x



X



- HS «n tËp díi nhiỊu h×nh thøc kh¸c
nhau:


- Lun tËp theo tỉ, nhãm….
- C¸c tổ thi đua nhau trình diễn


- HS chi th sau ú chi theo nhúm.


- Chơi trò chơi håi tÜnh


- Về nhà tập lại 5 động tác của bi th
dc ó hc


- Cả lớp hô: Khoẻ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×