Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.91 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lớp : khảo sát chất lợng đầu năm lớp 2
( lần 1)
<b>I- Phần trắc nghiệm</b>
<i>( Khoanh vo đáp án đúng trong mỗi câu sau)</i>
Câu 1: Số gồm 1 chục và 2 đơn vị đợc viết là :
A. 12 B . 102 C. 21 D.3
Câu 2: Dãy số đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 32 ; 67 ; 12 ; 56; 72
B. 32; 12 ; 56 ; 67; 72
C. 12; 32 ; 56 ; 67; 72
D. 72; 67 ; 56; 32; 12
C©u 3: Sè tròn chục liền sau số 50 là
A. 51 B . 60 C. 40 D.70
C©u 4 : 23 + 33. 57 dấu cần điền vào chỗ chấm là
A. < B . > C. =
C©u 5: Lan cã sè vở bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau. Lan cã
A. 12 quyÓn vë B . 10 quyÓn vë C. 11 qun vë D.13 qun vë
C©u 6 : Hình vẽ bên có . Hình vuông
A .4
<b>II- Phần tự luận</b>
Câu 7 : Đặt tính và tính
34 + 47 67 + 19 40 – 23 30 - 8
………
………
………
Câu 8 : Trong vờn trồng 19 cây đu đủ và 23 cây cam . Hỏi trong vờn có tất cả
bao nhiêu cây đu đủ và cây cam ?
<i>( tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải )</i>
………
Câu 9 : Đàn gà có 20 con gà mái, số gà trống ít hơn gà mái 7 con . Hỏi đàn gà có
bao nhiêu con gà trống ?
<i>( tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải )</i>
………
………
………
………
.
………
………
.
Họ và tên :
Lớp : khảo sát chất lợng đầu năm lớp 2Bài kiểm tra môn toán
( lần 2)
<b>I- Phần tr¾c nghiƯm</b>
<i>( Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau)</i>
Câu 1: Số gồm 5 chục và 2 đơn vị đợc viết là :
A. 72 B . 502 C. 52 D.50
Câu 2: Dãy số đợc viết theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 39 ; 40 ; 42 ; 56; 52
viên bi là
A. 11 viên bi B . 7 viªn bi C. 10 viªn bi D. 12 viên bi
Câu 5: Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là
A. 99 B . 98 C. 100 D.96
Câu 6 : Hình vẽ bên có . Tam giác
A .7
B. 5
C. 8
D .6
<b>II- Phần tự luận</b>
Câu 7 : Đặt tính vµ tÝnh
34 + 15 45 + 37 89 + 9 62 + 18
………
………
………
40 – 15 30 – 25 60 – 27 90 - 78
………
………
………
Câu 8 : Có 15 con vịt , số ngan nhiều hơn số vịt 8 con. Hỏi có bao nhiêu con
ngan ? ( tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải )
………
………
………
<i>( tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải )</i>
………
………
.
………
………
C©u 10 : Nam hái Hïng : Anh cậu năm nay bao nhiêu tuổi?. Hùng tr¶ lêi: “
Ti cđa anh tí b»ng sè lín nhất có 1 chữ số cộng với 3 Hỏi năm nay anh Nam
bao nhiêu tuổi ?
Họ và tên :
Lớp : khảo sát chất lợng đầu năm lớp 2Bài kiểm tra môn toán
( lần 3)
<b>I- Phần trắc nghiệm</b>
<i>( Khoanh vo đáp án đúng trong mỗi câu sau)</i>
Câu 1: Số tám mơi hai đợc viết là :
A. 82 B . 802 C. 52 D.50
Câu 2: Số liền trớc số 90 là
A. 82 B . 87 C. 91 D.89
C©u 3: 8… 3 = 11 dÊu phép tính điền vào chỗ chấm là
A. - B . + C. = D.<
C©u 4 : Nam có 19 viên bi, Hùng có 22 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là
A. 31viên bi B . 41 viªn bi C. 40 viªn bi D. 32 viên bi
Câu 5: Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là
A. 99 B . 97 C. 13 D.98
Câu 6 : Hình vẽ bên có . đoạn thẳng
A .7
B. 5
C. 4
D .6
<b>II- Phần tự luận</b>
Câu 7 : TÝnh
4 + 7 =
5 + 6 =
11- 6 =
11- 5 =
………
………
Câu 9 : Nhà Lan nuôi 16 con thỏ và 45 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao
nhiêu con thỏ và gà ? ( tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải )
………
………
………
………
.
………
………
………
………
………
………
………
C©u 10 : Nam hỏi Hùng : Ông cậu bao nhiêu tuổi mà trông ông già thế?.
Hùng trả lời: Tuổi của «ng tí b»ng sè lín nhÊt cã 2 ch÷ sè trừ đi 17 Hỏi năm
nay ông của Nam bao nhiªu ti ?