CHÍNH TRỊ QUỐC TẾ HIỆN ĐẠI
Contemporary International Politics
Giảng viên: TS. Đỗ Sơn Hải
Bài 1
GIỚI THIỆU MƠN HỌC
I. Khái niệm CTQT
II. Q trình hình thành và phát triển của CTQT
III. Đối tượng nghiên cứu, mục tiêu và nhiệm
vụ của môn học
IV. Nội dung học phần
V. Danh mục tài liệu tham khảo
Bài 1
KHÁI NIỆM CHÍNH TRỊ QUỐC TẾ
1.
Có sự khác biệt giữa chính trị quốc
tế và quan hệ quốc tế ?
2.
Mối quan hệ giữa CSĐN – QHQT –
CTQT
CHÍNH TRỊ VÀ QUAN HỆ QUỐC TẾ
3 quan niệm về chính trị quốc tế
CTQT là
QHQT
CTQT khác
QHQT
CTQT vừa
giống vừa khác
QHQT
Liệu có thể tách rời CTQT khỏi QHQT?
MỐI QUAN HỆ GIỮA
CSĐN – QHQT -CTQT
CSĐN: Tổng hợp
những mục tiêu,
phương tiện, biện
pháp, điều chỉnh
của một quốc gia
được thực hiện
trên trường quốc
tế nhằm phục vụ
cho sự tồn tại và
phát triển của nó
QHQT: kết quả của sự tương
tác, trao đổi các hoạt động
của các chủ thể xã hội (trước
hết là các quốc gia) trong hầu
hết các lĩnh vực
CTQT: là kết quả vận động
của QHQT dần tạo dựng
MỐI QUAN HỆ GIỮA
CSĐN – QHQT -CTQT
NGƯỜI CÔNG NHÂN XÂY DỰNG
1.
2.
3.
CSĐN: Nguyên liệu xây dựng
QHQT: Những liên kết
CTQT: Ngôi nhà hoàn thiện
MỐI QUAN HỆ GIỮA
CSĐN – QHQT -CTQT
CSĐN 1
CSĐN 2
CSĐN 3
…
QHQT
CTQT
CTQT có tính chất hệ thống, tổng
thể và tồn cầu
NGUỒN GỐC CỦA CHÍNH TRỊ QUỐC TẾ
1.
2.
3.
CTQT xuất hiện sau QHQT
Trước 1945 đã có CTQT chưa?
Cơ chế hai cực - cha đẻ của CTQT
=> CTQT là sản phẩm của QHQT đơn
thuần hay của q trình quốc tế hố ở
mức cao?
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA HỌC PHẦN
1.
Quan hệ quốc tế là khách thể
2.
Sân khấu chính trị quốc tế
Mục tiêu của học phần
Thực trạng của nền CTQT đương đại
Những vấn đề của nền CTQT đương đại
NHIỆM VỤ CỦA HỌC PHẦN
1.
Trạng thái của nền chính trị quốc tế đương đại
2.
Chủ thể: So sánh lực lượng; Tập hợp lực lượng
Những vấn đề của CTQT: Vấn đề toàn cầu và khu vực
Quy tắc ứng xử: Luật chơi; Trật tự
Khuynh hướng phát triển của CTQT đương đại
Môi trường tương tác giữa chính sách đối nội và chính
sách đối ngoại
Chủ quyền quốc gia
Sức mạnh và quyền lực (Power shift)
Quản lí tồn cầu và sự hình thành xã hội cơng dân toàn
cầu
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Chủ
đề 1: Chủ thể của nền CTQT
Chủ đề 2: Những vấn đề trong ngôi nhà CTQT
Chủ đề 3: Trật tự thế giới
Chủ đề 4: Khuynh hướng phát triển của CTQT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lê Bá Thuyên. Hoa Kỳ “Cam kết và mở rộng”. Nxb. CTQG., H.1997
Quan hệ giữa các nước lớn. TTXVN. Tài liệu tham khảo số 4/1998
Hà Mỹ Hương. Nga và Trung Quốc xây dựng quan hệ đối tác chiến lược hướng tới thế kỷ XXI. T/c Nghiên cứu quốc tế (NCQT) số 19 (8/1997)
Nguyễn Thu Hương. Những chuyển động mới của quan hệ tứ giác Mỹ, Trung, Nhật, Nga sau chiến tranh lạnh. T/c NCQT số 21 (12/1997)
Phan Doãn Nam. Về sự điều chỉnh chiến lược của một số nước lớn sau chiến tranh lạnh. T/c NCQT số 20 (10/1997)
Trần Thị Hoàng Mai. Cuộc khủng hoảng Kosovo và tác động đối với QHQT. T/c NCQT số 28 (4/1999)
Phạm Ngọc Uyển. Đánh giá quan hệ Mỹ-Nga từ 1991 đến nay. T/c Nghiên cứu châu Âu số 1/1997
Hoàng Giáp, Hồ Châu. Liên minh châu Âu sau 4 thập kỷ. Nhìn lại thànhtựu và thách thức. T/c Nghiên cứu châu Âu số 3/1998
Nguyễn Xn Phách. Chính sách đói ngoại của một số nước sau chiến tranh lạnh. Nxb. CTQG., H.1999
An Mạnh Tồn. Tìm hiểu quan hệ giữa các nước lớn trong vấn đề Kosovo hiện nay. T/c Nghiên cứu châu Âu số 3/1999
Ngê Kiện Trung. Trung Quốc trên bàn cân. Nxb. CTQG., H.1998
Nguyễn Thế Tăng. Quá trình mở cửa đối ngoại của CHND Trung Hoa. Nxb. KHXH., H.1997
Tú Lan. Tính bất biến và khả biến trong chính sách đối ngoại của Trung Quốc. T/c NCQT số 4 (20/1998
Z. Brzezinski. Bàn cờ lớn. Nxb. CTQG., H.1999
Bài 1
CHỦ THỂ (ACTORS)
CỦA CHÍNH TRỊ QUỐC TẾ
1.
2.
3.
4.
So sánh lực lượng
Quyền lực và phân bổ quyền lực
Chính sách của các chủ thể
Tập hợp lực lượng
KHÁI NIỆM CHỦ THỂ CỦA
NỀN CHÍNH TRỊ QUỐC TẾ
CHỦ THỂ: Tất cả những lực lượng tham gia
vào đời sống quốc tế
2 Dạng chủ thể:
Chủ thể nhà
nước (Quốc
gia)
Tổ chức liên
chính phủ
Chủ thể phi
nhà nước
(Phi quốc
gia)
KHÁI NIỆM CHỦ THỂ CỦA
NỀN CHÍNH TRỊ QUỐC TẾ
Các quốc gia dân tộc
Chủ thể nhà nước
Chủ thể phi nhà
nước
Các phong trào GPDT
NGOs
TNCs
Phong trào, tổ chức, xã
hội, tôn giáo
Cá nhân
SO SÁNH LỰC LƯỢNG
SO SÁNH LỰC LƯỢNG THỜI KÌ CHIẾN TRANH LẠNH
Lxô - Mỹ
Liên Hợp Quốc
Tây Âu – NB -TQ
NICs
Thế giới thứ 3
TNCs - NGOs
Tổ chức khu vực
SO SÁNH LỰC LƯỢNG SAU
CHIẾN TRANH LẠNH
MỸ
Nga
Trung Quốc
Nhật Bản
EU
Ấn Độ
Canada
Australia
Brazil
Các nước đang phát triển
…
NHĨM PHI NHÀ NƯỚC
Tổ chức liên chính phủ
Tổ chức phi chính phủ
TNCs
Tổ chức, phong trào xã hội
2.QUYỀN LỰC VÀ PHÂN BỔ QUYỀN LỰC
2.1 Quyền lực: Khả năng áp đặt ý chí lên
các chủ thể khác (các chủ thể khác bị buộc
phải chấp nhận hay tự nguyện)
2.2 Cơ sở đánh giá quyền lực:
Sức mạnh
Chính sách
Tiếp nhận chính sách
2.3 Thực hiện quyền lực.
2.2.1 Sức mạnh quốc gia
.
Khái niệm: Tổng hợp những khả năng vật chất và tinh
thần của chủ thể giúp nó thực hiện các mục tiêu đặt ra.
Đơn vị đo sức mạnh:
Các
Các
yếu tố động:
Số lượng và trình độ nguồn nhân lực; trí
tuệ lãnh đạo; chính sách của chủ thể
trong từng giai đoạn lịch sử v.v.
yếu tố tĩnh:
Nguồn tài nguyên thiên nhiên; vị trí địa
lý; sức mạnh quốc phịng, kinh tế; bản
sắc văn hóa v.v.
Các loại hình sức mạnh:
Sức
mạnh cứng (hard power) và mềm (soft power)
Thực lực và tiềm lực
Sức mạnh bên trong (các nguồn lực tự thân) và sức
mạnh bên ngồi (nguồn lực từ mơi trường
2.2.1Sức mạnh quốc gia
.
Xác định chính xác
Sức mạnh là việc làm
không tưởng
2.2.2 Chính sách
.
Chính sách hay cịn gọi cách khác là khả
năng sử dụng sức mạnh bao gồm:
Khả
năng hoạch định chính sách
Khả năng thực hiện chính sách
Khả năng điều chỉnh chính sách
2.2.3. Sự tiếp nhận Chính sách .
Sự tiếp nhận chính sách của các chủ thể khác.
Sự tiếp nhận chủ động: Sự tiếp nhận bị động:
Nhận thức của các Áp lực của chính
chủ thể về sức đối tượng hoặc từ
1 hệ thống luật
mạnh của đối tượng
chơi
2.3. Việc thực hiện quyền lực
.
Các hoạt động của chủ thể
Các
biện pháp bạo lực
Các biện pháp hịa bình - việc sử dụng sức
Sứcmạnh
mạnh
lựccầu
khơng
mềm và
trongQuyền
kỷ ngun tồn
hóa.
Những
hoạt
động
của các xứng
đối tượng bị áp
bao
giờ
tương
đặt quyền lực
Sự
chấp nhận: Có điều kiện và không điều
kiện
Sự không chấp nhận: bạo lực hay hịa bình