Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an cu anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.45 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>



<i><b> Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008</b></i>




<b>Tập đọc - kể chuyện:</b>

Ngời lính dũng cảm


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>A. Tập đọc:</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Chú ý các từ ngữ:loạt đạn, hạ lệnh, thủ lĩnh , ngập ngừng, buồn bã.
- Biết đọc phân biệt lời dãn chuyện với lời nhân vật


2. Rèn kĩ năng c hiu:


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài : nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mời giờ, nghiêm
giọng, quả quyết.


- Hiểu cốt truyện và điều câu chuyện muốn nói với em: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi
và sửa lỗi. Ngời dám nhận lỗi và sửa lỗi là ngời dũng cảm.


<b>B. Kể chuyện:</b>


1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ trong SGK, kể lại đợc câu chuyện
2. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú theo dỏi bạn kể, nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh minh ho¹ trong SGK



<b> </b>


<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>50’</b>
<b>30’</b>


<b>(10’)</b>


<b>(10’)</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>A.Tập đọc</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


- Giới thiệu chủ điểm tới trờng. Chủ
điểm này nói về học sinh và nhà
tr-ờng. Mở đầu là truyện Ngời lính dũng
cảm. Các em đọc và cùng tìm hiểu
xem.



<i>b. Luyện đọc:</i>


- Giáo viên đọc mẫu-gợi ý cách đọc
- Hớng dẫn HS luyện c; kt hp gii
ngha t


- Đọc từng câu:


- Đọc từng ®o¹n tríc líp:


- Hớng dẫn đọc câu: Vợt rào/bắt sống
lấy nó.


? Hãy đặt câu với từ thủ lĩnh?
? Hãy đặt câu với từ quả quyết?
- Đọc đoạn trong nhóm


<i>c. Híng dÃn tìm hiểu bài:</i>


? Các bạn nhỏ trong chuyện chơi trò
chơi gì? ở đâu?


- Hát


- Hai hc sinh ni tip nhau đọc bài:
Ông ngoại


- HS më SGK


- HS nối tiếp nhau đọc mỗi em 1 câu


- HS dọc nối tiếp mỗi em một đoạn.
- Đọc phần chú giảỉ ở SGK


- Em thích làm thủ lĩnh.
- Trời tối, Hà quả quyết ra về.
- Các nhóm đọc bài


- 4 tổ nối tiếp nhau đọc đồng thanh 4
đoạn của chuyện.


- 1 HS đọc lại toàn truyện.
- Một em đọc đoạn 1


- Các bạn nhỏ chơi trò đánh trận giả
trong vờn trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>(10’)</b>


<b>20’</b>


? Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui
qua lỗ hỏng dới chân rào?


? Việc leo rào của các bạn khác ó
gõy hu qu gỡ?


? Thầy giáo chờ mong điều gì ë häc
sinh trong líp?


? V× sao chó lÝnh nhá “ run lên khi


nghe thầy giáo hỏi?


? Phản ứng cđa chó lÝnh nh thÕ nµo
khi nghe lƯnh “VỊ th«i” cđa viªn
t-íng?


? Thái độ của các bạn ra sao trớc hành
động của chú lính nhỏ?


? Ai lµ ngêi lÝnh dũng cảm trong
truyện này? vì sao?


? Các em có khi nào dám dũng cảm
nhận lỗi vf sửa lỗi nh bạn nhỏ trong
truyện không?


<i>d. Luyn c li:</i>


- Đọc mẫu 1 đoạn trong bài


<b>B. Kể chuyện:</b>


<i>a. Giáo viên nêu nhiệm vụ: </i>
<i>b. Hớng dẫn hs kc theo tranh: </i>
- Gv treo tranh minh hoạ.


- Nêu tóm tắt câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể chuyện.


- Nu hs kể cịn lúng túng thí giáo


viên giúp đỡ hớng dẫn thờm.


- Giáo viên cùng hs nhận xét , bình
chọn.


- Chú lính sợ làm đổ hàng rào vờn
tr-ờng.


- Hàng rào đổ. Tớng sĩ ngã đè lên
luống hoa mời giờ, hàng rào đè lên
chú lính nhỏ.


- Một em c on 3


- Thầy mong HS dũng cảm nhận
khuyết ®iĨm.


- Vì chú căng thẳng...
- Cả lớp đọc thầm on 4


- Chú nói nh vậy là hèn; rồi quả
quyết bớc về phía vờn trờng.
- Mọi ngời sững nhìn chó råi bíc
nhanh theo chó...


- Chó lÝnh nhá...
- HS tù tr¶ lêi


- Bốn đến năm em thi đọc đoạn văn
- Đọc phân vai



- Hs dùa vµo 4 tranh và 4 đoạn của
câu chuyện sgk.


- quan sát lần lợt 4 bức tranh nhận
ra chú lính nhỏ mặc áo xanh nhạt,
viên tớng mặc áo xanh sẫm


- HS lắng nghe.


- Hs xung phong kế lại toàn
câuchuyện


- Nhìn tranh tiếp nối nhau kể lại 4
đoạn của câu chuyện.


<b>IV . Nhận xét , dặn dò :</b> <b>(5)</b>


- Rút ra bài học: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi, ngời. dám nhận lỗi, dám sữa lỗi là
dũng cảm


- Về nhà tập kể lại câu chuỵên.


<b>_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


<b>Toán: </b>

Nhân sè cã 2 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè


<b>I. </b>


<b> Mục đích -Yêu cầu:</b>
Giúp học sinh



- Biết thực hành nhân số có 2 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè ( cã nhí )
- Cịng cố và giải toán và tìm số bị chia cha biÕt


<b>II.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- PhiÕu häc tËp


<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>30’</b>


<b>(15’)</b>


<b>(15’)</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<i>a. Vào bài:</i>



- Hôm nay học nhân số có 2 chữ số với
số có 1 chữ số.


<i>b. Tìm hiểu bàì :</i>


- Gv nêu và viết phép tính lên bảng
26 x 3 = ?


- GV cho hs nhắc lại cách đặt tính.
- Làm tơng tự với phép nhân:


54 x 6 = ?
<i>c. Thùc hµnh:</i>


Bµi 1 : TÝnh


- Gv híng dÉn hs lµm bµi


Bài 2 : Gọi hs đọc bài toán
- Gv nhận xét , bổ sung.
? Bài tốn hỏi gì ?


Bµi 3 : Tìm x


? Bài toán cho biết gì ?


- Hát.



- 2 em lên bảng thực hiªn phÐp tÝnh:
6 x 5 = ...? 3 x 4 = ...?
6 : 3 = ...? 4 : 4 = ...?


- Hs lên bảng đặt tính.
26
x<sub> 3</sub><sub> </sub>
78
- Nhân từ phải sang trái.
54
x<sub> 6</sub><sub> </sub>
324


- Hs các nhóm làm vào phiÕu häc tËp
18 28 36 82 99
x


4 x<sub> 6</sub><sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub>x<sub> 5</sub><sub> </sub>x<sub> 3</sub><sub> </sub>
72 168 138 410 297
- 1 em lên bảng giải-lớp làm vào vở


Bài giải:


Số mét vải cả hai cuộn dài lµ :
35 x 2 = 70 (mÐt)


Đáp số : 70 mét
- Hs làm bảng con


x : 6 = 12 x : 4 = 23:00


x = 12 x 6 x = 23 x 4
x = 72 x = 92
<b>IV. Nhận xét, dặn dò:</b> <b>(5’)</b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b> </b>Tù häc:

Ôn các bài học



<b>I. Mc ớch - Yờu cầu:</b>


- HS nắm lại kiến thức đã học trong ngày.


+ Đọc trôi chảy, diễn cảm. Kể tóm tắt đợc câu chuyện “Ngời lính dũng cảm”.
+ Luyện tập đặt tính, nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b> - SGK, vë bài tập Toán.


<b> </b>III. Cỏc hot ng dy - học:


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>



<i>a. Vµo bµi:</i>


- Hơm nay ơn lại các bài đã học trong
ngày.


- Nh¾c nỊ nÕp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>(15’)</b>


<b>(15’)</b>


<i>b. Néi dung:</i>


* Tập đọc - Kể chuyện: “Ngời lính
dng cm


- GV c li bi.


? Các bạn nhỏ trong chuyện chơi trò
chơi gì? ở đâu?


? Vic leo ro ca cỏc bn khỏc ó gõy
hu qu gỡ?


? Thầy giáo chờ mong điều gì ở học
sinh trong lớp?


? Ai lµ ngêi lÝnh dũng cảm trong
truyện này? vì sao?



? Trong bài có từ nào hay đọc sai?
- Kể tóm tắt câu chuyện.


- Tỉ chøc thi kĨ chun gi÷a 4 tổ.
- Nhận xét, khen ngợi những em kể tốt
* Luyện Toán:


Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- 4 em lên bảng làm.


Bài 2: Tìm x


- Chọn 5 - 7 em mang bài lên chấm.


- Cả lớp lắng nghe, đọc thầm.
- 2 em đọc lại bi.


- Trả lời câu hỏi.
- 1 HS kể trớc lớp


- Mỗi tổ cử 1 đại diên thi kể
15 23 45 41


x


3 x<sub> 4</sub><sub> </sub>x<sub> 2</sub><sub> </sub>x<sub> 5</sub><sub> </sub>
45 92 90 205
- HS nêu yêu cầu:



10 : x = 5 12 : 3x = 2
x = 10 : 5 3x = 12 : 2
x = 2 3x = 6
x = 2


<b>IV. Củng cố - Dặn dò: (5)</b>


- Về nhà tiếp tục tập kể lại chuyện. Luyện tập đặt tính và tính.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b></i>


<i><b> Thứ 3 ngày 30 tháng 9 năm 2008</b></i>


<b>Chính tả :</b>

(N.V) Ngêi lÝnh dịng c¶m



<b>I. </b>


<b> Mục đích, u cu : </b>


1.Rèn kỉ năng viết chính tả


- Nghe viết chính xác một đoạn văn trong bài ; Ngời lính dũng cảm
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu hoặc vấn đề dễ lẫn
2.Ôn bảng chữ


- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng
- Thuộc lịng tên 9 chữ trong bài



<b>II.</b>


<b> §å dïng d¹y häc :</b>


- Bảng phụ ciết nội dung bài tập 2
- Kẻ bảng chữ ở bµi tËp 1


<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>


<i>a. Vào bài:</i>


- Nhắc nề nếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>(10)</b>


<b>(5)</b>
<b>(15)</b>



- Hôm nay viết bài: Ngời lính dũng
cảm.


<i>b. Hớng dẫn hs nghe viết: </i>
? Đoạn văn kể chuyệ gì ?
? Đoạn văn có mấy câu ?


? Nhng ch nào trong đoạn văn đợc
viết hoa ?


? Các lời nói của nhân vật đựơc đánh
dấu bằng dấu gì ?


- Gv đọc bài viết
<i>c. Chấm chữa bài: </i>


- Gv chÊm 5-7 bµi-nhËn xÐt
<i>d. Híng dÉn hs lµm bµi tËp:</i>
Bµi 2a:


- Gv gọi hs đọc yêu cầu


- Gv cùng hs nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


Bµi 3:


- HS đọc yêu cầu bt


- Gv vµ líp ngËn xÐt, bỉ sung.


? Đoạn viết kể chuỵên gì ?


- Khuyn khích hs đọc thuộc tại lớp.


- Hs đọc đoạn văn


- Lớp học tan chú lính rũ viên tớng
ra vờn sữa hàng rào.


- Đoạn văn có 6 câu


- Cỏc ch u câu, tên riêng đợc viết
sau dấu hai chấm xuống và gch u
dũng.


- Viết ra giấy nháp chữ dễ viết sai.
- Hs viết bài vào vở


- Cả lớp làm bài tËp vµo vë


- 9 hs tiếp nối nhau viết 9 chữ cái
nhìn bảng chữ đọc tên chữ đã điền
- 2-3 đọc thuộc bảng chữ cái


- Chó lÝnh nhá rị viªn tớng ra vờn
sữa hàng rào, viên tớngkhông nghe


<b>IV. Nhận xét, dặn dò :</b> <b>(5’)</b>
- VỊ nhµ lµm bµi tËp



- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


<b>Tập đọc:</b>

Cuộc họp của chữ viết


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Rèn kỷ năng đọc thành tiếng


- Chú ý các từ ngữ : Chú tính, lấm tấm, dõng dạc, mũ sắt . . .


- Ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu câu: Dờu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm
- Đọc phân biệt đợc lời dẫn chuyện và lời nhân vật


2. Rèn kỷ năng đọc hiểu
- Hiểu nội dung bài


- TÇm quan träng của dấu chấm và câu nói chung
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ bài học


<b> </b>


<b> III . Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>30’</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>


<i>a. Vào bài :</i>


- Hôm nay học bài: Cuộc họp của
chữ viết.


<i>b. Luyn c:</i>
- Gv đọc mẫu bài


- H¸t.


- 1 HS đọc lại bài: Ngời lính dũng
cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>(10’)</b>


<b>(15’)</b>


<b>(5’)</b>


* §äc tõng c©u:


? Bài này có từ nào đọc hay sai ?
* Đọc từng đoạn trớc lớp



? Bµi nµy chia làm mấy đoạn ?
- Đọc từng đoạn trong nhóm
<i>c. Hớng dẫn tìm hiểu bài: </i>
? cuộc họp bàn về cái gì ?


? Cuc hp ra cỏch gỡ giỳp
bn Hong?


- Gv chia lớp thành các nhỏ


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả


<i>d. Luyn đọc lại:</i>
- Gọi 3 em đọc lại bài.
- Nhận xét.


- Hs nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS tự nêu theo ý.


- Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Bài này chia làm 4 đoạn


- 4 nhóm nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- 1 hs đọc toàn bài


- Hs đọc đoạn 1


- Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng
- Giao cho anh dấu chấm yêu cầu
đọc lại câu văn mỗi khi . . .



- Nhóm hs tự phânvai và đọc lại
chuyện.


- Các nhóm đọc thầm tìm câu nêu
đúng diễn biễn của cuộc họp theo các
ý a, b,c


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- 3 em đọc bài.




<b> IV. NhËn xÐt, dặn dò :</b> <b>(5)</b>


- VỊ nhµ häc bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


<b>To¸n:</b>

Lun tËp



<b>I </b>


<b> .Mơc tiªu:</b>
Gióp häc sinh :


- Cũng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số
- Ôn tập về thời gian (xem đồng hồ và số giờ trong mi ngy)



<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy học:</b>
- PhiÕu häc tËp
- Vë bµi tËp


<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mi:</b>


<i>a. Vào bài:</i>


- Hôm nay học tiết luyện tập
<i>b. Hớng dÉn hs lµm bt:</i>
Bµi 1: TÝnh


- Gv nhận xét - bổ sung
Bài 2: Đặt tính råi tÝnh
Bµi 3:



- Gọi hs đọc bài tốn
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?


Bµi 4:


- Hát.


- Kiểm tra vở bài tập.


- HS nêu yêu cầu bt.
- HS lµm bµivµo vë.


49 27 57 18 64
x


2 <sub> 4</sub>x<sub> </sub><sub> 6</sub>x<sub> </sub>x<sub> 5 </sub><sub> </sub><sub> 3</sub>x<sub> </sub>
98 108 342 90 192
- HS lµm bµi vµo vë.


- Hs làm bài vào phiếu BT.
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi hs nêu yêu cầu của bt
- Gv cùng HS nhËn xÐt , bỉ sung
? Mn thùc hiƯn phÐp nhân ta làm
thế nào ?


- Hs quay kim đồng hồ.



- Trớc hết ta đặt tính, rồi thực hiện từ
phải sang trái.


<b>IV</b>


<b> . NhËn xÐt, dỈn dß</b>: <b>(5’)</b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


<b>Luyện từ và câu </b>:

So s¸nh



<b>I . Mục đích-yêu cầu:</b>


1. Nắm đợc kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém


2. Nắm đợc các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém, cách thêm từ so sánh vào những câu cha
có từ so sỏnh


<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết 3 khổ thơ
- Bảng phụ viết khổ thơ 3
<b>III. Các đồ dùng dạy học:</b>



<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>


<b>1. ổn định tổ chc:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>


<i>a. Vào bài:</i>


- Hôm nay học bài :So sánh
<i>b. Hớng dẫn hs làm BT:</i>
Bµi 1:


- Gọi hs đọc nội dung BT


- Gạnh dới những hình ảnh so sánh
và thể hiƯn h¬n kÐm nhau...


- Gv cïng hs nhËn xÐt, bỉ sung
Bài 2:


- Tìm những từ so sánh


- Gv cïng hs nhËn xÐt , ghi ®iĨm
Bài 3: Tìm hình ảnh so sánh


Bài 4:



- Gi HS c yờu cu BT.


? Tìm nhiều từ thay cho gạch nèi ?


- H¸t.


- 2 em lên bảng đặt 2 cõu so sỏnh.


- HS lên bảng làm.


a, cháu so sánh ông- ss ngang bằng
b, ngày rạng sáng-so sánh ngang bằng


Trăng so sánh đèn - ss hơn kém
Những ngôi so sánh mẹ đã thức
vỡ con


Mẹ so sánh ngọn gió,hơn kém, ngang
bằng


- 1 em đọc yêu cầu bài tập
- HS lên bảng gạch chõn cỏc t


a, hơn-là-là
b, h¬n


c, chẳng bằng-là
- 1 hs c nờu cu bi tp



- Hs lên bảng gạch chân những hình
ảnh so sánh.


qu da -n ln
tu da- chiếc lợc
Qủa dừa nh, là, nh là, tựa


Tµu dõa (nh , lµ tùa, tùa...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- VỊ nhµ lµm bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


<b>Luyện tiếngViệt:</b>

(Luyện đọc)



Ngời lính dũng cảm - Cuộc họp của chữ viết


<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Rèn kĩ năng đọc đúng:


+ Đọc đúng các từ khó trong bài, đọc trôi chảy hai bài tập đọc đã học trong tuần.
+ Nắm nội dung của các bài tập đọc đã học.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


- Sách giáo khoa TV 3 tập 1.
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>30’</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


- GV tổ chức cho HS luyện đọc .
- GV theo dõi ,hớng dẫn HS luyện
đọc bài.


- GV theo dõi, hớng dẫn cho HS
luyện đọc bài.


- GV tổ chức cho HS thi đọc theo nhóm
từng đoạn của bài.


- Nêu nội dung bài học từ 2 bài học.
- GVnhận xét ,tuyên dơng nhóm đọc
tốt.


- Kiểm tra đọc 3 - 4 HS.


-GV gọi những HS yếu luyện đọc để
sữa sai.


- H¸t.



- HS nêu các bài tập đọc đã học trong
tuần.


- HS mở sgk ,luyện đọc bài.


- HS đọc bài cá nhân ,nhóm, đọc
đồng thanh cả bài.


- HS thi đọc theo nhóm nối tiếp từng
đoạn của bài.


- Đó là lịng dũng cảm của chú lính
nhỏ và cách học tập cho đúng đắn.
- Cả lớp cùng nhận xét .


<b>IV. Củng cố- dặn dò</b>: <b>(5’)</b>
- Nhận xét giờ học .
- Dặn hs về nhà đọc bài.


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


<i><b> Thứ 5 ngày 2 tháng 10 năm 2008</b></i>


<b>Chính tả: </b>

(Tập chép)

Mùa thu của em


<b>I . Mục đích, u cầu:</b>


RÌn kỷ năng viết chính tả


- Chép lại chính xác bài thơ : Mùa thu cđa em


- Tõ bµi chép cũng cố cách trình bày bài thơ 4 chữ


- Ôn kuyện vần oam. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>


<b>(15’)</b>


<b>(5’)</b>


<b>(10’)</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i>a.Vµo bµi:</i>


- Hơm nay viết chính tả bài:
Mùa thu của em
<i>b. Hớng dẫn hs tập chép:</i>
- Gv đọc bài thơ trên bảng
? Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
? Tên bài viết ở vị trí nào ?
? Các chữ đầu câu đợc viết nh thế


nào ?


* Hớng dẫn HS chép bài vào vở.
<i>c. Chấm chữa bài:</i>


- Gv chấm 8-9 bài, nhận xét lỗi
- Lớp và GV nhËn xÐt, bỉ sung.
<i>d. Híng dÉn hs lµm BT:</i>


Bài 2:


- Gv nêu yêu cầu của bt


Bµi 3: Lùa chän


- Gv gióp hs nắm vững yêu cầu BT.


- Nhắc nề nếp.


- HS viết bảng con: hoa lựu, lũ bớm,
lơ lững.


- Vi hs c li
- Th th 4 ch


- Tên bài viết ở giữa vở.


- Đợc viết lùi vào 2 ô với lỊ vë.



- Hs tËp viÕt nh÷ng ch÷ dƠ viÕt sai vào
giấy nháp


- Hs nhìn sgk chép vào vở


- C lp làm vào vở BT.
Sống vỗ oàm oạp
Mèo ngoạm miếng thịt
đừng nhai nhồm nhồm
- 1 số em trình bày lời giải


KÌn, kẻng, chén
- Hs làm bài vào vở


<b>IV . Nhận xét,dặn dò</b>: <b>(5) </b>
- VỊ nhµ lµm bµi tËp


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


<b>Toán :</b>

Bảng chia 6


<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


Gióp häc sinh :


- Dựa vào bảng nhân 6 lập bảng chia 6 và thuộc bảng chia 6
- Thùc hµnh chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn


<b>II.</b>



<b> Đồ dùng dạy học:</b>


- C¸c tÊm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn
- PhiÕu häc tËp cña hs


<b> </b>


<b> III </b>. Các hoạt động dạy học :


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>


<b>(15’)</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>


<i>a. Vào bài :</i>


- Hôm nay häc b¶ng chia 6
<i>b. Híng dÉn HS lËp b¶ng chia 6:</i>
? 6 lần 1 bằng mấy ?


- Gv viết bảng: 6 x 1 = 6
? VËy 6 chia 6 b»ng mÊy ?



- H¸t.


- 1 HS đọc bảng nhân 6.


- Quan sát tấm bìa trên bảng
- 6 lần 1 bằng 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>(15’)</b>


- Lấy 12 chấm tròn chia thành các
nhóm bằng nhau mỗi nhóm 6 chấm
trịn, hỏi có bao nhiêu nhóm. Ta có:
? 12 chia 6 đợc mấy ?


- Gv viÕt b¶ng : 12 : 6 = 2
- Làm tơng tự với 6 x 3 = 18
- Sau khi lËp xong b¶ng chia 6.
<i>c. Thùc hµnh :</i>


Bµi 1: Hs tÝnh nhÉm


Bài 2: Tính nhẫm:
- Gv cho hs nêu yêu cầu


Bi 3: Gi hs đọc u cầu
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?




Bµi 4:


- Gọi hs đọc bài giải
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?


- Gọi vài em đọc lại bảng chia 6.


- Hs lÊy 2 tấm bìa mỗi tấm
có 6chấm tròn .


Có 2 nhãm


12 : 6 = 2
- Hs đọc lại phép chia


- Hs tiếp nối nhau đọc bảng chia 6
+ Đọc đồng thanh, cá nhân


- Hs tù nhÉm råi ghi kÕt qu¶ vµo vë.
- Hs lµm vµo phiÕu BT.


16 : 4 = 4 18 : 3 = 6
24 : 6 = 4 24 : 4 = 6
12 : 6 = 2 18 : 6 = 3
12 : 2 = 6 15 : 5 = 3
35 : 7 = 5



Bài giải :


Độ dài của một đoạn dây là:
48 : 6 = 8 (cm)


Đáp số : 8 cm
- Hs giải bài vào vở bài tập


Bài giải :
Số đoạn dây có là :


48 : 6 = 8 (đoạn)
Đáp số : 8 đoạn


<b>IV. Nhận xét, dặn dò</b>: <b>(5)</b>
<b> </b>-VỊ nhµ lµm bµi tËp


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


<b>T ập Viết: Ôn chữ hoa C </b>

(tt )


<b> I . Mục đích yêu cầu:</b>


- Cũng cố cách viết chữ C viết hoa thông quabt ứng dụng
1.Viết tên riêng (Chu Văn An) Bằng chữ cở nhỏ.


2.Viết câu ứng dụng (Chim không kêu tiếng rảnh rang...)Bằng chữ cở nhỏ.


<b>II</b>



<b> . Đồ dùng d¹y häc: </b>


- MÉu ch÷ viÕt hoa C.


- Tên riêng Chu Văn An và câu tục ngữ.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>


<b>(10’)</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>


<i>a, Vào bài:</i>


- Hôm nay ôn chữ hoa C


<i>b. Hớng dẫn HS viết bảng con:</i>
- Gv viết mẫu kết hợp nhắc cách lại
viết.


*Luyện viết từ ứng dụng



-Chu Văn An là 1 nhà giáo nổi tiếng ở


- Hát.


- HS viết bảng con: Cửu Long, Công
chúa.


- Chữ : Ch, V, A, N
- HS viÕt b¶ng con


Ch V A N


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>(15’)</b>


<b>(5’)</b>


đời Trần. Sinh năm 1292-1370 ơng có
nhiều HS sau này trở thành nhân tài
* Luyện viết câu ứng dng


- Gv giúp hs hiểu câu tục ngữ :
Ngời phải biết ăn nói dịu dàng lịch sự.
<i>c. Hớng dẫn viết vào vở tập viết:</i>
- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ Ch 1 dòng, Viết chữ Vvà
chữ A 1 dòng, Viết tên riêng: Chu
Văn An hai dòng, viết câu tục ngữ
2 lần.



- GV giúp đỡ và nhắc nhở thêm cho
những em yếu.


<i>d. Chữa bài và chấm:</i>


- GV chấm 8 - 10 em nhËn xÐt.


Chu Văn An
- HS đọc câu ứng dụng


Chim khôn kêu tiếng...
Ngời khôn nói tiếng dịu dàng...
- HS viết bài vào vở.


- HS đa vở lên bàn


<i> </i><b>IV. Cũng cố, dặn dò:</b> <b>(5’)</b>


- Về luyện viết phần ở nhà.
- Thuộc câu tục ngữ.


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


<b>Tù häc: Luyện từ và câu tuần 4 vµ 5</b>


<b> I. Mục đích - u cầu:</b>


- Mở rộng vốn từ về gia đình, tiếp tục ơn kiểu câu: Ai là gì?



- Ôn lại kiểu so sánh hơn kém, cách thêm từ so sánh vào câu cha có từ so sánh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>


<b>(15’)</b>


<b>(15’)</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>


<i>a. Vào bài:</i>


- Hôm nay ôn lại bài luyện từ và câu 2
tuần 4 vµ 5.


<i>b. Néi dung:</i>


* Ơn bài: Từ ngữ về gia đình. Ơn câu:
Ai là gì?



Bµi 1:


? Tìm những từ chỉ những ngời trong
gia đình?


Bµi 2:


- Đặt câu theo mẫu Ai là gì? về câu
chuyện Ngời lính dũng cảm.


* Ôn bài so sánh:
Bài 1:


- Tìm những vẫn đề đợc so sánh trong
câu sau:


TrỴ em nh búp trên cành


Mặt biển nh 1 dải lụa xanh khỉng lå


- H¸t.


- 2 em lên đặt 2 câu so sỏnh.


- Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, chú, bác,
gì, dỵng...


- HS tự đặt câu vào bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trái đất nh 1 viên ngọc giữa không
gian bao la


Bài 2:


- Điền những từ so sánh: nh, là, hơn,
giống vào câu sau:


a. Anh cú chiu cao ... em
b. Con đờng ... một dải lụa đào
c.Nhìn khn mặt bé Lan rất ... ba


Trái đất - viên ngọc


h¬n
nh
gièng


<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b> <b>(5’)</b>


<b> - Về nhà tiếp tục luyện đặt câu theo mẫu “Ai là gì?” và đặt câu so sánh.</b>
- Nhận xét tiết học.


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


<b>To¸n:</b>

Lun tËp



<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>
Giúp học sinh



- Cđng cè vỊ c¸ch thùc hiƯn phÐp chia trong ph¹m vi 6


- Nhận biết 1/6 của một hình chữ nhật trong một số trờng hợp đơn giản


<b>II.</b>


<b> §å dïng d¹y häc:</b>


- Phiếu học tập của học sinh
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


* Híng dÉn häc sinh lun tËp:
Bµi 1: TÝnh nhÈm:




Bµi 2: TÝnh nhÈm


Bài 3: Gv gọi hs nêu yêu cầu


? Bài toán cho biết gì ?


? Bài toán hỏi gì ?
Bài 4:


? ĐÃ tô màu vào hình nào?


? Hình nào đã đợc chia thành 6 phần
bằng nhau ?


? Hình đó có phần nào đợc tơ màu?


- H¸t.


- 2 HS lên đọc bảng chia 6.
- HS nêu yêu cầu cách tính nhẩm
- HS nhẩm và ghi kết quả vào phiếu
- Lớp nhận xét


- HS nªu yªu cầu.


- HS làm vào vở bài tập.


16 : 4 =4 , 18 : 3= 6 , 24: 6= 4
16 : 2 = 8 , 18 : 6 = 3 , 24:4 = 6
12 : 6 = 2 , 15 : 5 = 3 , 35 : 5 = 7
- HS lên bảng làm.


Bài giải:



May 1bộ quần áo hêt số vải lµ:
18 : 6 = 3 (mÐt )


Đáp số: 3 (mét )
- Hình 2 và hình 3.


- Hỡnh 2 - 3 cú 1 ụ đợc tơ màu.
- Hình 2 và 3 đã tơ mu vo


<b>IV</b>


<b> . Nhận xét, Dặn dò</b>: <b>(5’)</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ lµm bµi tËp.


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Luyện toán:</b>


Luyện nhân sè cã hai ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè


B¶ng chia 6



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Cñng cè cách thực hiện phép nhân số có 2 chữ số víi sè cã 1 ch÷ sè .
- Ôn tập , củng cố về bảng chia 6 , giải toán có lời văn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV néi dung bµi tËp cho tiÕt luyÖn tËp .
- HS vë lun to¸n .


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Cho HS làm bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính nhẩm:


- Cho HS tính nhẩm rồi nêu kết quả
- GV nhận xét chữa bài


Bài 3:


- c toỏn rồi tóm tắt và giải
? Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có
bao nhiêu giờ ?


- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng



- H¸t.


- Gọi HS đọc bảng nhân 6.
- Cả lớp làm bảng con


52 47 13 28
x


2 x<sub> 3</sub><sub> </sub><sub> 6</sub>x<sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub>
104 141 78 112
- C¶ lớp làm bài cá nhân


36 : 6 = 6 ; 12 : 6 = 2
42 : 6 = 7 ; 18 : 6 = 3
54 : 6 = 9 ; 30 : 6 = 5
6 : 6 = 1 ; 24 : 6 = 4
- HS đọc và tìm hiu toỏn


Bài giải:
6 ngày có số giờ là:
24 x 6 = 144 ( giê )
Đáp số: 144 giờ


<b>IV. Cũng cố - dặn dò:</b> <b>(5)</b>
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn Hs vỊ nhµ lµm bµi tËp.


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>



<b>Hoạt động tập thể:</b>


Ơn luyện đội hình - đội ngũ


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- HS ôn các động tác về đội hình- đội ngũ.


- Đi đều đúng kỹ thuật, phối hợp nhịp nhành giữa chân với tay.
- Rèn luyện tính nhanh nhẹn và kỷ luật


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Kiểm tra giày, dép có quai hậu để học đội hình - đội ngũ.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>5’</b>
<b>25’</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. PhÇn më ®Çu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV: Nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu buổi tập , ôn đi đều, dàn hng
ngang khi ng cỏc khp tay, khp
chõn.



<i>b. Phần cơ b¶n:</i>


- GV nêu lên từng động tác và làm
mẫu kết hợp giải thích kỹ thuật từng
động tác.


+ GV võa hô , vừa làm mẫu.
+ GV chia tổ cho HS tËp lun


- GV làm mẫu và giải thích động tác
dàn hàng ngang.


- GV chia tæ cho HS tËp lun.
- GV tỉ chøc cho HS thi ®ua theo tỉ
<i>c. PhÇn kÕt thóc:</i>


- GV cho HS tËp trung thành hàng
dọc,


- Hệ thống lại bài học.
- NhËn xÐt giê häc.


- Lớp trởng điều khiển lớp, điểm
danh báo cáo.


- HS đứng thành vòng tròn khởi động
các khớp.


- HS tËp hợp 3 hàng dọc, quan
sát và làm theo.



HS làm theo GV.


- HS tËp lun theo tỉ.
- HS lµm theo GV.
- HS tËp lun theo tỉ.
- C¸c tỉ thi đua tập luyện.


<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b> <b>(5’)</b>
- NhËn xÐt giê häc.


- Chuẩn bị học nhạc.


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


<i><b> Thứ 6 ngày 3 tháng 10 năm 2008</b></i>


<b>Toán:</b>


Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số



<b>I.</b>


<b> Mục đích, yêu cầu :</b>
Giúp học sinh :


- Biết cách tìm 1 trong các thành bằng nhau của 1 số và vận dụng giải toán có nội
dung thùc tÕ.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- 12 cái kẹo (12 que tính)
- Phiếu học tập của HS
<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>


<b>(15’)</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bi mi:</b>


<i>a. Vào bài:</i>


- Hôm nay học bài: Tìm 1 trong các
thành phần bằng nhau của 1 số


<i>b. Tìm hiểu bài: </i>
- GV nêu bài toán


? Lm th no tỡm 1 ca 12 cỏi ko?
?


- Hát.


- Kiểm tra vở bài tập của HS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>(15)</b>


vậy muốn tìm 1 phần của số 12 ta lµm
thÕ nµo?


<i>c. Thùc hµnh:</i>
Bµi 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV cùng HS nhËn xÐt
Bµi 2:


- GV đọc bài tốn.
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?
- GV nhận xét.


- Ta chia12 cái kẹo thành 3 phần.
Mỗi phần bằng nhau đó là 1 phần
của 12.


- HS lµm miƯng


1/2 cđa 8 kg là 4kg, ...
- HS làm bài vào vở


Bài giải :


Cửa hàng bán số mét vảilà :


40 : 5 = 8 (mét)


Đáp số : 8m


<b>IV . Nhận xét, dặn dò :</b> <b>(5’)</b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


<b>Tập làm văn:</b>

Tập tổ chức cuộc họp


<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Hs biết tổ chức 1 cuộc họp cụ thể
+ Xác định đợc rõ nội dung cuộc họp


+ Tổ chức cuộc họp theođúng trình tự đã học
<b>II . Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp ghi gợi ý về nội dung họp
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i>a. Vµo bài: </i>


- Hôm nay học tập tổ chức cuộc họp.
<i>b. Híng dÉn hs lµm bµi tËp:</i>


- Giúp HS xác định yêu cầu của bài:
? Để tổ chức tốt 1cuộc họp các em chú
ý những gì ?


- H¸t.


- 1 HS kể câu chuyện: Dại gì mà đổi


- HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý về
cuộc họp.


- Phải xác định rõ nội dung ý nghĩa
cuộc họp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS ngồi theo đơn vị tổ dới sự điều
khiển của tổ trởng chọn nội dung họp
- GV theo dừi giỳp cỏc t


- Các tổ thi đua tổ chức cuộc họp


- Cả lớp và gv bình chọn tổ có hiệu quả
nhất.



- 1 HS nhắc lại trình tự tæ...


- Từng tổ làm việc đới sự điều khiển
của tổ trởng.


- Các tổ thi đua tổ chức cuộc họp
đúng trình tự đã học


<b>IV. Nhận xét, dặn dò :</b> <b>(5) </b>


- CÇn cã ý thøc kû năng tổ chức cuộc họp
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Luyện viết:</b>

Ngời lính dũng cảm


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài ngời lính dủng cảm.
- Viết đúng các từ khó dễ nhầm lẫn trong bài.


- Viết vào vở 9 chữu cái đã học .
<b>II. Đồ dùng dạy-học : </b>


- GV báng phụ ghi thứ tự 9 chữ cái hs đã ôn tiết trớc .
- HS vở luyện chính tả .


<b>III. Các hoạt động dạy-học :</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>


<b>(5’)</b>


<b>(10’)</b>
<b>(5’)</b>


<b>(10’)</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi :</i>


- GV nêu mục tiêu giờ học
<i>b. Hớng dẫn HS nghe viết :</i>
* Hớng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc đoạn viết


- GV hớng dẫn HS nhận xét chính tả.
? Đoạn văn có mÊy c©u ?


? Những chữ nào trong đoạn văn đợc
viết hoa ?


- u cầu HS tìm từ khó viết ra
<i>c. GV đọc cho hs viết bi:</i>



<i>d. Chấm chữa bài:</i>


- GV chấm bài và nhận xét .
<i>e. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</i>


- u cầu hs làm bài vào vở.
- GV gọi hs nhắc lại 9 chữ cái đã viết
vào vở.


- H¸t.


- KiĨm tra vë lun viÕt cđa HS.


- HS lắng nghe .


- HS nhận xét chính tả.


- HS viÕt ra nh¸p c¸c tõ khã
- HS nghe , viết bài vào vở .
- HS mang bài lên chấm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IV. Củng cố - dặn dò : (5’)</b>


- Gv nhËn xÐt giê häc .


<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>


<b>An tồn giao thơng : </b>

Giao thơng đờng sắt

<b> </b>

(t2 )






<b>I . Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Hs biết đợc đặc điểm của giao thông đờng sắt và hệ thống ĐS
- Hs biết đợc nớc ta có những đờng sắt đi những đâu


- Tiên lợi của giao thông đờng sắt
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Các biển báo hiệu những nơi có đờng sắt đi qua rào chắn
- Tranh ảnh về đờng sắt, nhà ga tàu hoả


<b>III . Các hạt động dạy học :</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>30’</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Vì sao tàu hoả đi trên đờng riêng?


<b>3. Bµi míi:</b>



<i>a. Vµo bµi :</i>


- Hơm nay học giao thông đờng sắt
<i>b. Hoạt động 2:</i> GT đờng sắt nớc ta
? Em nào biết đờng sắt nớc ta đi tới
những đâu, từ Hà Nội đi đợc những
tỉnh nào ?


- GV dùng bản đồ giới thiệu 6 tuyến
- đờng sắt chủ yếu của nớc ta từ Hà
Nội đi Các tỉnh, thành phố.


? Vì sao đờng sắt cú th gõy ra tai
nn?


? Đờng sắt nớc ta là phơng tiện giao
thông thuận lợi, vì sao ?


- H¸t.


- Tµu gåm cã đầu tàu, kéo theo
nhiều toa , thµnh đoàn dài, chở
nặng, tàu chạy nhanh.


Hà Nội - Hải Phòng


Hà Nội - Thành phố HCM
Hà Nội - Lào Cai


Hà Nội - Lạng Sơn


Hà Nội - Thái Nguyên
Kép - Hạ Long


- Vỡ khụng cú ý thc chấp hành
những quy định ATGT, nhiều nơi
khơng có rào chắn.


- Ngời đi tàu khơng mệt vì có thể
đi lại trên tàu, đi đờng dài có thể
ngủ qua đêm trên tàu.


<b>IV . NhËn xét, dăn. dò : (5’)</b>


- VỊ nhµ häc bµi
- NhËn xÐt tiÕt học


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Sinh hoạt lớp tuần 5



<b>I . Đánh giá nhận xét hoạt động trong tuần qua : (15’)</b>
<b>1. Nề nếp:</b>


- Nhìn chung các em thực hiện tốt các nề nếp của lớp thực hiệntốt các quy định của đội
và của lớp đề ra


- XÕp hàng ra vào lớp nghiêm túc


<b>2. Lao ng v sinh lớp học và cá nhân:</b>


- Các tổ trực nhật tốt nhà sạch, bảng đen



- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, trang phục đến lớp gọn gàng đúng trang phục quy định.


<b>3. VÒ häc tËp:</b>


- Nhìn chung các em có ý thức học tËp.


- Bên cạnh đó cịn 1 số em nói chuyện trong giờ học, cha phát biểu xây dựng bài


<b>II.</b>


<b> KÕ hoạch tuần tới : (15’)</b>


- Tiếp tục ổn định nền nếp


- Ph¸t huy tinh thần học tập trong các tiết học
- VƯ sinh líp häc s¹ch sÏ


- Trang phục đến lớp gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×