Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.45 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008</b></i>
<b>Tập đọc - kể chuyện:</b>
<b>A. Tập đọc:</b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ:loạt đạn, hạ lệnh, thủ lĩnh , ngập ngừng, buồn bã.
- Biết đọc phân biệt lời dãn chuyện với lời nhân vật
2. Rèn kĩ năng c hiu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài : nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mời giờ, nghiêm
giọng, quả quyết.
- Hiểu cốt truyện và điều câu chuyện muốn nói với em: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi
và sửa lỗi. Ngời dám nhận lỗi và sửa lỗi là ngời dũng cảm.
<b>B. Kể chuyện:</b>
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ trong SGK, kể lại đợc câu chuyện
2. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú theo dỏi bạn kể, nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>
- Tranh minh ho¹ trong SGK
<b> </b>
<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>50’</b>
<b>30’</b>
<b>(10’)</b>
<b>(10’)</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>A.Tập đọc</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>
- Giới thiệu chủ điểm tới trờng. Chủ
điểm này nói về học sinh và nhà
tr-ờng. Mở đầu là truyện Ngời lính dũng
cảm. Các em đọc và cùng tìm hiểu
xem.
<i>b. Luyện đọc:</i>
- Giáo viên đọc mẫu-gợi ý cách đọc
- Hớng dẫn HS luyện c; kt hp gii
ngha t
- Đọc từng câu:
- Đọc từng ®o¹n tríc líp:
- Hớng dẫn đọc câu: Vợt rào/bắt sống
lấy nó.
? Hãy đặt câu với từ thủ lĩnh?
? Hãy đặt câu với từ quả quyết?
- Đọc đoạn trong nhóm
<i>c. Híng dÃn tìm hiểu bài:</i>
? Các bạn nhỏ trong chuyện chơi trò
chơi gì? ở đâu?
- Hát
- Hai hc sinh ni tip nhau đọc bài:
Ông ngoại
- HS më SGK
- HS nối tiếp nhau đọc mỗi em 1 câu
- Em thích làm thủ lĩnh.
- Trời tối, Hà quả quyết ra về.
- Các nhóm đọc bài
- 4 tổ nối tiếp nhau đọc đồng thanh 4
đoạn của chuyện.
- 1 HS đọc lại toàn truyện.
- Một em đọc đoạn 1
- Các bạn nhỏ chơi trò đánh trận giả
trong vờn trờng.
<b>(10’)</b>
<b>20’</b>
? Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui
qua lỗ hỏng dới chân rào?
? Việc leo rào của các bạn khác ó
gõy hu qu gỡ?
? Thầy giáo chờ mong điều gì ë häc
sinh trong líp?
? V× sao chó lÝnh nhá “ run lên khi
? Phản ứng cđa chó lÝnh nh thÕ nµo
khi nghe lƯnh “VỊ th«i” cđa viªn
t-íng?
? Thái độ của các bạn ra sao trớc hành
động của chú lính nhỏ?
? Ai lµ ngêi lÝnh dũng cảm trong
truyện này? vì sao?
? Các em có khi nào dám dũng cảm
nhận lỗi vf sửa lỗi nh bạn nhỏ trong
truyện không?
<i>d. Luyn c li:</i>
- Đọc mẫu 1 đoạn trong bài
<b>B. Kể chuyện:</b>
<i>a. Giáo viên nêu nhiệm vụ: </i>
<i>b. Hớng dẫn hs kc theo tranh: </i>
- Gv treo tranh minh hoạ.
- Nêu tóm tắt câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể chuyện.
- Nu hs kể cịn lúng túng thí giáo
- Giáo viên cùng hs nhận xét , bình
chọn.
- Chú lính sợ làm đổ hàng rào vờn
tr-ờng.
- Hàng rào đổ. Tớng sĩ ngã đè lên
luống hoa mời giờ, hàng rào đè lên
chú lính nhỏ.
- Một em c on 3
- Thầy mong HS dũng cảm nhận
khuyết ®iĨm.
- Vì chú căng thẳng...
- Cả lớp đọc thầm on 4
- Chú nói nh vậy là hèn; rồi quả
quyết bớc về phía vờn trờng.
- Mọi ngời sững nhìn chó råi bíc
nhanh theo chó...
- Chó lÝnh nhá...
- HS tù tr¶ lêi
- Bốn đến năm em thi đọc đoạn văn
- Đọc phân vai
- Hs dùa vµo 4 tranh và 4 đoạn của
câu chuyện sgk.
- quan sát lần lợt 4 bức tranh nhận
ra chú lính nhỏ mặc áo xanh nhạt,
viên tớng mặc áo xanh sẫm
- HS lắng nghe.
- Hs xung phong kế lại toàn
câuchuyện
- Nhìn tranh tiếp nối nhau kể lại 4
đoạn của câu chuyện.
<b>IV . Nhận xét , dặn dò :</b> <b>(5)</b>
- Rút ra bài học: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi, ngời. dám nhận lỗi, dám sữa lỗi là
dũng cảm
- Về nhà tập kể lại câu chuỵên.
<b>_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b>Toán: </b>
<b> Mục đích -Yêu cầu:</b>
Giúp học sinh
- Biết thực hành nhân số có 2 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè ( cã nhí )
- Cịng cố và giải toán và tìm số bị chia cha biÕt
<b>II.</b>
- PhiÕu häc tËp
<b>III</b>
<b> . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>
<b>(15’)</b>
<b>(15’)</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Vào bài:</i>
- Hôm nay học nhân số có 2 chữ số với
số có 1 chữ số.
<i>b. Tìm hiểu bàì :</i>
- Gv nêu và viết phép tính lên bảng
26 x 3 = ?
- GV cho hs nhắc lại cách đặt tính.
- Làm tơng tự với phép nhân:
54 x 6 = ?
<i>c. Thùc hµnh:</i>
Bµi 1 : TÝnh
- Gv híng dÉn hs lµm bµi
Bài 2 : Gọi hs đọc bài toán
- Gv nhận xét , bổ sung.
? Bài tốn hỏi gì ?
Bµi 3 : Tìm x
? Bài toán cho biết gì ?
- Hát.
- 2 em lên bảng thực hiªn phÐp tÝnh:
6 x 5 = ...? 3 x 4 = ...?
6 : 3 = ...? 4 : 4 = ...?
- Hs lên bảng đặt tính.
26
x<sub> 3</sub><sub> </sub>
78
- Nhân từ phải sang trái.
54
x<sub> 6</sub><sub> </sub>
324
- Hs các nhóm làm vào phiÕu häc tËp
18 28 36 82 99
x
4 x<sub> 6</sub><sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub>x<sub> 5</sub><sub> </sub>x<sub> 3</sub><sub> </sub>
72 168 138 410 297
- 1 em lên bảng giải-lớp làm vào vở
Bài giải:
Số mét vải cả hai cuộn dài lµ :
35 x 2 = 70 (mÐt)
Đáp số : 70 mét
- Hs làm bảng con
x : 6 = 12 x : 4 = 23:00
- VỊ nhµ lµm bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc
<b>_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b> </b>Tù häc:
<b>I. Mc ớch - Yờu cầu:</b>
- HS nắm lại kiến thức đã học trong ngày.
+ Đọc trôi chảy, diễn cảm. Kể tóm tắt đợc câu chuyện “Ngời lính dũng cảm”.
+ Luyện tập đặt tính, nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b> - SGK, vë bài tập Toán.
<b> </b>III. Cỏc hot ng dy - học:
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Vµo bµi:</i>
- Hơm nay ơn lại các bài đã học trong
ngày.
- Nh¾c nỊ nÕp.
<b>(15’)</b>
<b>(15’)</b>
<i>b. Néi dung:</i>
* Tập đọc - Kể chuyện: “Ngời lính
dng cm
- GV c li bi.
? Các bạn nhỏ trong chuyện chơi trò
chơi gì? ở đâu?
? Vic leo ro ca cỏc bn khỏc ó gõy
hu qu gỡ?
? Thầy giáo chờ mong điều gì ở học
sinh trong lớp?
? Ai lµ ngêi lÝnh dũng cảm trong
truyện này? vì sao?
? Trong bài có từ nào hay đọc sai?
- Kể tóm tắt câu chuyện.
- Tỉ chøc thi kĨ chun gi÷a 4 tổ.
- Nhận xét, khen ngợi những em kể tốt
* Luyện Toán:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- 4 em lên bảng làm.
Bài 2: Tìm x
- Chọn 5 - 7 em mang bài lên chấm.
- Cả lớp lắng nghe, đọc thầm.
- 2 em đọc lại bi.
- Trả lời câu hỏi.
- 1 HS kể trớc lớp
- Mỗi tổ cử 1 đại diên thi kể
15 23 45 41
x
3 x<sub> 4</sub><sub> </sub>x<sub> 2</sub><sub> </sub>x<sub> 5</sub><sub> </sub>
45 92 90 205
- HS nêu yêu cầu:
10 : x = 5 12 : 3x = 2
x = 10 : 5 3x = 12 : 2
x = 2 3x = 6
x = 2
<b>IV. Củng cố - Dặn dò: (5)</b>
- Về nhà tiếp tục tập kể lại chuyện. Luyện tập đặt tính và tính.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b></i>
<i><b> Thứ 3 ngày 30 tháng 9 năm 2008</b></i>
<b>Chính tả :</b>
<b>I. </b>
<b> Mục đích, u cu : </b>
1.Rèn kỉ năng viết chính tả
- Nghe viết chính xác một đoạn văn trong bài ; Ngời lính dũng cảm
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu hoặc vấn đề dễ lẫn
2.Ôn bảng chữ
- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng
- Thuộc lịng tên 9 chữ trong bài
<b>II.</b>
<b> §å dïng d¹y häc :</b>
- Bảng phụ ciết nội dung bài tập 2
- Kẻ bảng chữ ở bµi tËp 1
<b>III</b>
<b> . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>
<i>a. Vào bài:</i>
- Nhắc nề nếp.
<b>(10)</b>
<b>(5)</b>
<b>(15)</b>
- Hôm nay viết bài: Ngời lính dũng
cảm.
<i>b. Hớng dẫn hs nghe viết: </i>
? Đoạn văn kể chuyệ gì ?
? Đoạn văn có mấy câu ?
? Nhng ch nào trong đoạn văn đợc
viết hoa ?
? Các lời nói của nhân vật đựơc đánh
dấu bằng dấu gì ?
- Gv đọc bài viết
<i>c. Chấm chữa bài: </i>
- Gv chÊm 5-7 bµi-nhËn xÐt
<i>d. Híng dÉn hs lµm bµi tËp:</i>
Bµi 2a:
- Gv gọi hs đọc yêu cầu
- Gv cùng hs nhận xét chốt lại lời giải
đúng.
Bµi 3:
- HS đọc yêu cầu bt
- Gv vµ líp ngËn xÐt, bỉ sung.
- Khuyn khích hs đọc thuộc tại lớp.
- Hs đọc đoạn văn
- Lớp học tan chú lính rũ viên tớng
ra vờn sữa hàng rào.
- Đoạn văn có 6 câu
- Cỏc ch u câu, tên riêng đợc viết
sau dấu hai chấm xuống và gch u
dũng.
- Viết ra giấy nháp chữ dễ viết sai.
- Hs viết bài vào vở
- Cả lớp làm bài tËp vµo vë
- 9 hs tiếp nối nhau viết 9 chữ cái
nhìn bảng chữ đọc tên chữ đã điền
- 2-3 đọc thuộc bảng chữ cái
- Chó lÝnh nhá rị viªn tớng ra vờn
sữa hàng rào, viên tớngkhông nghe
<b>IV. Nhận xét, dặn dò :</b> <b>(5’)</b>
- VỊ nhµ lµm bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b>Tập đọc:</b>
1. Rèn kỷ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ : Chú tính, lấm tấm, dõng dạc, mũ sắt . . .
- Ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu câu: Dờu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm
- Đọc phân biệt đợc lời dẫn chuyện và lời nhân vật
2. Rèn kỷ năng đọc hiểu
- Hiểu nội dung bài
- TÇm quan träng của dấu chấm và câu nói chung
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh hoạ bài học
<b> </b>
<b> III . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>
<i>a. Vào bài :</i>
- Hôm nay học bài: Cuộc họp của
chữ viết.
<i>b. Luyn c:</i>
- Gv đọc mẫu bài
- H¸t.
- 1 HS đọc lại bài: Ngời lính dũng
cảm.
<b>(10’)</b>
<b>(15’)</b>
<b>(5’)</b>
* §äc tõng c©u:
? Bài này có từ nào đọc hay sai ?
* Đọc từng đoạn trớc lớp
? Bµi nµy chia làm mấy đoạn ?
- Đọc từng đoạn trong nhóm
<i>c. Hớng dẫn tìm hiểu bài: </i>
? cuộc họp bàn về cái gì ?
? Cuc hp ra cỏch gỡ giỳp
bn Hong?
- Gv chia lớp thành các nhỏ
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
<i>d. Luyn đọc lại:</i>
- Gọi 3 em đọc lại bài.
- Nhận xét.
- Hs nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS tự nêu theo ý.
- Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Bài này chia làm 4 đoạn
- 4 nhóm nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- 1 hs đọc toàn bài
- Hs đọc đoạn 1
- Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng
- Giao cho anh dấu chấm yêu cầu
đọc lại câu văn mỗi khi . . .
- Nhóm hs tự phânvai và đọc lại
chuyện.
- Các nhóm đọc thầm tìm câu nêu
đúng diễn biễn của cuộc họp theo các
ý a, b,c
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- 3 em đọc bài.
<b> IV. NhËn xÐt, dặn dò :</b> <b>(5)</b>
- VỊ nhµ häc bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b>To¸n:</b>
<b>I </b>
<b> .Mơc tiªu:</b>
Gióp häc sinh :
- Cũng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số
- Ôn tập về thời gian (xem đồng hồ và số giờ trong mi ngy)
<b>II.</b>
<b> Đồ dùng dạy học:</b>
- PhiÕu häc tËp
- Vë bµi tËp
<b>III</b>
<b> . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mi:</b>
<i>a. Vào bài:</i>
- Hôm nay học tiết luyện tập
<i>b. Hớng dÉn hs lµm bt:</i>
Bµi 1: TÝnh
- Gv nhận xét - bổ sung
Bài 2: Đặt tính råi tÝnh
Bµi 3:
- Gọi hs đọc bài tốn
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?
Bµi 4:
- Hát.
- Kiểm tra vở bài tập.
- HS nêu yêu cầu bt.
- HS lµm bµivµo vë.
49 27 57 18 64
x
2 <sub> 4</sub>x<sub> </sub><sub> 6</sub>x<sub> </sub>x<sub> 5 </sub><sub> </sub><sub> 3</sub>x<sub> </sub>
98 108 342 90 192
- HS lµm bµi vµo vë.
- Hs làm bài vào phiếu BT.
Bài giải:
- Gọi hs nêu yêu cầu của bt
- Gv cùng HS nhËn xÐt , bỉ sung
? Mn thùc hiƯn phÐp nhân ta làm
thế nào ?
- Hs quay kim đồng hồ.
- Trớc hết ta đặt tính, rồi thực hiện từ
phải sang trái.
<b>IV</b>
<b> . NhËn xÐt, dỈn dß</b>: <b>(5’)</b>
- VỊ nhµ lµm bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b>Luyện từ và câu </b>:
<b>I . Mục đích-yêu cầu:</b>
1. Nắm đợc kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém
2. Nắm đợc các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém, cách thêm từ so sánh vào những câu cha
có từ so sỏnh
<b>II.</b>
<b> Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết 3 khổ thơ
- Bảng phụ viết khổ thơ 3
<b>III. Các đồ dùng dạy học:</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>
<b>1. ổn định tổ chc:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>
<i>a. Vào bài:</i>
- Hôm nay học bài :So sánh
<i>b. Hớng dẫn hs làm BT:</i>
Bµi 1:
- Gọi hs đọc nội dung BT
- Gạnh dới những hình ảnh so sánh
và thể hiƯn h¬n kÐm nhau...
- Gv cïng hs nhËn xÐt, bỉ sung
Bài 2:
- Tìm những từ so sánh
- Gv cïng hs nhËn xÐt , ghi ®iĨm
Bài 3: Tìm hình ảnh so sánh
Bài 4:
- Gi HS c yờu cu BT.
? Tìm nhiều từ thay cho gạch nèi ?
- H¸t.
- 2 em lên bảng đặt 2 cõu so sỏnh.
- HS lên bảng làm.
a, cháu so sánh ông- ss ngang bằng
b, ngày rạng sáng-so sánh ngang bằng
Trăng so sánh đèn - ss hơn kém
Những ngôi so sánh mẹ đã thức
vỡ con
Mẹ so sánh ngọn gió,hơn kém, ngang
bằng
- 1 em đọc yêu cầu bài tập
- HS lên bảng gạch chõn cỏc t
a, hơn-là-là
b, h¬n
c, chẳng bằng-là
- 1 hs c nờu cu bi tp
- Hs lên bảng gạch chân những hình
ảnh so sánh.
qu da -n ln
tu da- chiếc lợc
Qủa dừa nh, là, nh là, tựa
Tµu dõa (nh , lµ tùa, tùa...)
- VỊ nhµ lµm bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b>Luyện tiếngViệt:</b>
- Rèn kĩ năng đọc đúng:
+ Đọc đúng các từ khó trong bài, đọc trôi chảy hai bài tập đọc đã học trong tuần.
+ Nắm nội dung của các bài tập đọc đã học.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
- Sách giáo khoa TV 3 tập 1.
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
- GV tổ chức cho HS luyện đọc .
- GV theo dõi ,hớng dẫn HS luyện
đọc bài.
- GV theo dõi, hớng dẫn cho HS
luyện đọc bài.
- GV tổ chức cho HS thi đọc theo nhóm
từng đoạn của bài.
- Nêu nội dung bài học từ 2 bài học.
- GVnhận xét ,tuyên dơng nhóm đọc
tốt.
- Kiểm tra đọc 3 - 4 HS.
-GV gọi những HS yếu luyện đọc để
sữa sai.
- H¸t.
- HS nêu các bài tập đọc đã học trong
tuần.
- HS mở sgk ,luyện đọc bài.
- HS đọc bài cá nhân ,nhóm, đọc
đồng thanh cả bài.
- HS thi đọc theo nhóm nối tiếp từng
đoạn của bài.
- Đó là lịng dũng cảm của chú lính
nhỏ và cách học tập cho đúng đắn.
- Cả lớp cùng nhận xét .
<b>IV. Củng cố- dặn dò</b>: <b>(5’)</b>
- Nhận xét giờ học .
- Dặn hs về nhà đọc bài.
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<i><b> Thứ 5 ngày 2 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>Chính tả: </b>
RÌn kỷ năng viết chính tả
- Chép lại chính xác bài thơ : Mùa thu cđa em
- Ôn kuyện vần oam. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>
<b>(15’)</b>
<b>(5’)</b>
<b>(10’)</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a.Vµo bµi:</i>
- Hơm nay viết chính tả bài:
Mùa thu của em
<i>b. Hớng dẫn hs tập chép:</i>
- Gv đọc bài thơ trên bảng
? Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
? Tên bài viết ở vị trí nào ?
? Các chữ đầu câu đợc viết nh thế
* Hớng dẫn HS chép bài vào vở.
<i>c. Chấm chữa bài:</i>
- Gv chấm 8-9 bài, nhận xét lỗi
- Lớp và GV nhËn xÐt, bỉ sung.
<i>d. Híng dÉn hs lµm BT:</i>
Bài 2:
- Gv nêu yêu cầu của bt
Bµi 3: Lùa chän
- Gv gióp hs nắm vững yêu cầu BT.
- Nhắc nề nếp.
- HS viết bảng con: hoa lựu, lũ bớm,
lơ lững.
- Vi hs c li
- Th th 4 ch
- Tên bài viết ở giữa vở.
- Đợc viết lùi vào 2 ô với lỊ vë.
- Hs tËp viÕt nh÷ng ch÷ dƠ viÕt sai vào
giấy nháp
- Hs nhìn sgk chép vào vở
- C lp làm vào vở BT.
Sống vỗ oàm oạp
Mèo ngoạm miếng thịt
đừng nhai nhồm nhồm
- 1 số em trình bày lời giải
KÌn, kẻng, chén
- Hs làm bài vào vở
<b>IV . Nhận xét,dặn dò</b>: <b>(5) </b>
- VỊ nhµ lµm bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b>Toán :</b>
Gióp häc sinh :
- Dựa vào bảng nhân 6 lập bảng chia 6 và thuộc bảng chia 6
- Thùc hµnh chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn
<b>II.</b>
<b> Đồ dùng dạy học:</b>
- C¸c tÊm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn
- PhiÕu häc tËp cña hs
<b> </b>
<b> III </b>. Các hoạt động dạy học :
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>
<b>(15’)</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>
<i>a. Vào bài :</i>
- Hôm nay häc b¶ng chia 6
<i>b. Híng dÉn HS lËp b¶ng chia 6:</i>
? 6 lần 1 bằng mấy ?
- Gv viết bảng: 6 x 1 = 6
? VËy 6 chia 6 b»ng mÊy ?
- H¸t.
- 1 HS đọc bảng nhân 6.
- Quan sát tấm bìa trên bảng
- 6 lần 1 bằng 6
<b>(15’)</b>
- Lấy 12 chấm tròn chia thành các
nhóm bằng nhau mỗi nhóm 6 chấm
trịn, hỏi có bao nhiêu nhóm. Ta có:
? 12 chia 6 đợc mấy ?
- Gv viÕt b¶ng : 12 : 6 = 2
- Làm tơng tự với 6 x 3 = 18
- Sau khi lËp xong b¶ng chia 6.
<i>c. Thùc hµnh :</i>
Bµi 1: Hs tÝnh nhÉm
Bài 2: Tính nhẫm:
- Gv cho hs nêu yêu cầu
Bi 3: Gi hs đọc u cầu
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?
Bµi 4:
- Gọi hs đọc bài giải
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?
- Gọi vài em đọc lại bảng chia 6.
- Hs lÊy 2 tấm bìa mỗi tấm
có 6chấm tròn .
Có 2 nhãm
12 : 6 = 2
- Hs đọc lại phép chia
- Hs tiếp nối nhau đọc bảng chia 6
+ Đọc đồng thanh, cá nhân
- Hs tù nhÉm råi ghi kÕt qu¶ vµo vë.
- Hs lµm vµo phiÕu BT.
16 : 4 = 4 18 : 3 = 6
24 : 6 = 4 24 : 4 = 6
12 : 6 = 2 18 : 6 = 3
12 : 2 = 6 15 : 5 = 3
35 : 7 = 5
Bài giải :
Độ dài của một đoạn dây là:
48 : 6 = 8 (cm)
Đáp số : 8 cm
- Hs giải bài vào vở bài tập
Bài giải :
Số đoạn dây có là :
48 : 6 = 8 (đoạn)
Đáp số : 8 đoạn
<b>IV. Nhận xét, dặn dò</b>: <b>(5)</b>
<b> </b>-VỊ nhµ lµm bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b>T ập Viết: Ôn chữ hoa C </b>
- Cũng cố cách viết chữ C viết hoa thông quabt ứng dụng
1.Viết tên riêng (Chu Văn An) Bằng chữ cở nhỏ.
2.Viết câu ứng dụng (Chim không kêu tiếng rảnh rang...)Bằng chữ cở nhỏ.
<b>II</b>
<b> . Đồ dùng d¹y häc: </b>
- MÉu ch÷ viÕt hoa C.
- Tên riêng Chu Văn An và câu tục ngữ.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>
<b>(10’)</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>
<i>a, Vào bài:</i>
- Hôm nay ôn chữ hoa C
<i>b. Hớng dẫn HS viết bảng con:</i>
- Gv viết mẫu kết hợp nhắc cách lại
viết.
*Luyện viết từ ứng dụng
-Chu Văn An là 1 nhà giáo nổi tiếng ở
- Hát.
- HS viết bảng con: Cửu Long, Công
chúa.
- Chữ : Ch, V, A, N
- HS viÕt b¶ng con
Ch V A N
<b>(15’)</b>
<b>(5’)</b>
đời Trần. Sinh năm 1292-1370 ơng có
nhiều HS sau này trở thành nhân tài
* Luyện viết câu ứng dng
- Gv giúp hs hiểu câu tục ngữ :
Ngời phải biết ăn nói dịu dàng lịch sự.
<i>c. Hớng dẫn viết vào vở tập viết:</i>
- GV nêu yêu cầu:
+ Viết chữ Ch 1 dòng, Viết chữ Vvà
chữ A 1 dòng, Viết tên riêng: Chu
Văn An hai dòng, viết câu tục ngữ
2 lần.
- GV giúp đỡ và nhắc nhở thêm cho
những em yếu.
<i>d. Chữa bài và chấm:</i>
- GV chấm 8 - 10 em nhËn xÐt.
Chu Văn An
- HS đọc câu ứng dụng
Chim khôn kêu tiếng...
Ngời khôn nói tiếng dịu dàng...
- HS viết bài vào vở.
- HS đa vở lên bàn
<i> </i><b>IV. Cũng cố, dặn dò:</b> <b>(5’)</b>
- Về luyện viết phần ở nhà.
- Thuộc câu tục ngữ.
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b>Tù häc: Luyện từ và câu tuần 4 vµ 5</b>
<b> I. Mục đích - u cầu:</b>
- Mở rộng vốn từ về gia đình, tiếp tục ơn kiểu câu: Ai là gì?
- Ôn lại kiểu so sánh hơn kém, cách thêm từ so sánh vào câu cha có từ so sánh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- B¶ng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>
<b>(15’)</b>
<b>(15’)</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>
<i>a. Vào bài:</i>
- Hôm nay ôn lại bài luyện từ và câu 2
tuần 4 vµ 5.
<i>b. Néi dung:</i>
* Ơn bài: Từ ngữ về gia đình. Ơn câu:
Ai là gì?
Bµi 1:
? Tìm những từ chỉ những ngời trong
gia đình?
Bµi 2:
- Đặt câu theo mẫu Ai là gì? về câu
chuyện Ngời lính dũng cảm.
* Ôn bài so sánh:
Bài 1:
- Tìm những vẫn đề đợc so sánh trong
câu sau:
TrỴ em nh búp trên cành
Mặt biển nh 1 dải lụa xanh khỉng lå
- H¸t.
- 2 em lên đặt 2 câu so sỏnh.
- Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, chú, bác,
gì, dỵng...
- HS tự đặt câu vào bảng con.
Trái đất nh 1 viên ngọc giữa không
gian bao la
Bài 2:
- Điền những từ so sánh: nh, là, hơn,
giống vào câu sau:
a. Anh cú chiu cao ... em
b. Con đờng ... một dải lụa đào
c.Nhìn khn mặt bé Lan rất ... ba
Trái đất - viên ngọc
h¬n
nh
gièng
<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b> <b>(5’)</b>
<b> - Về nhà tiếp tục luyện đặt câu theo mẫu “Ai là gì?” và đặt câu so sánh.</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b>To¸n:</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>
Giúp học sinh
- Cđng cè vỊ c¸ch thùc hiƯn phÐp chia trong ph¹m vi 6
- Nhận biết 1/6 của một hình chữ nhật trong một số trờng hợp đơn giản
<b>II.</b>
<b> §å dïng d¹y häc:</b>
- Phiếu học tập của học sinh
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
* Híng dÉn häc sinh lun tËp:
Bµi 1: TÝnh nhÈm:
Bµi 2: TÝnh nhÈm
Bài 3: Gv gọi hs nêu yêu cầu
? Bài toán hỏi gì ?
Bài 4:
? ĐÃ tô màu vào hình nào?
? Hình nào đã đợc chia thành 6 phần
bằng nhau ?
? Hình đó có phần nào đợc tơ màu?
- H¸t.
- 2 HS lên đọc bảng chia 6.
- HS nêu yêu cầu cách tính nhẩm
- HS nhẩm và ghi kết quả vào phiếu
- Lớp nhận xét
- HS nªu yªu cầu.
- HS làm vào vở bài tập.
16 : 4 =4 , 18 : 3= 6 , 24: 6= 4
16 : 2 = 8 , 18 : 6 = 3 , 24:4 = 6
12 : 6 = 2 , 15 : 5 = 3 , 35 : 5 = 7
- HS lên bảng làm.
Bài giải:
May 1bộ quần áo hêt số vải lµ:
18 : 6 = 3 (mÐt )
Đáp số: 3 (mét )
- Hình 2 và hình 3.
- Hỡnh 2 - 3 cú 1 ụ đợc tơ màu.
- Hình 2 và 3 đã tơ mu vo
<b>IV</b>
<b> . Nhận xét, Dặn dò</b>: <b>(5’)</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp.
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b> Luyện toán:</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Cñng cè cách thực hiện phép nhân số có 2 chữ số víi sè cã 1 ch÷ sè .
- Ôn tập , củng cố về bảng chia 6 , giải toán có lời văn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV néi dung bµi tËp cho tiÕt luyÖn tËp .
- HS vë lun to¸n .
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Cho HS làm bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính nhẩm:
- Cho HS tính nhẩm rồi nêu kết quả
- GV nhận xét chữa bài
Bài 3:
- c toỏn rồi tóm tắt và giải
? Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có
bao nhiêu giờ ?
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng
- H¸t.
- Gọi HS đọc bảng nhân 6.
- Cả lớp làm bảng con
52 47 13 28
x
2 x<sub> 3</sub><sub> </sub><sub> 6</sub>x<sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub>
104 141 78 112
- C¶ lớp làm bài cá nhân
36 : 6 = 6 ; 12 : 6 = 2
42 : 6 = 7 ; 18 : 6 = 3
54 : 6 = 9 ; 30 : 6 = 5
6 : 6 = 1 ; 24 : 6 = 4
- HS đọc và tìm hiu toỏn
Bài giải:
6 ngày có số giờ là:
24 x 6 = 144 ( giê )
Đáp số: 144 giờ
<b>IV. Cũng cố - dặn dò:</b> <b>(5)</b>
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn Hs vỊ nhµ lµm bµi tËp.
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b>Hoạt động tập thể:</b>
- HS ôn các động tác về đội hình- đội ngũ.
- Đi đều đúng kỹ thuật, phối hợp nhịp nhành giữa chân với tay.
- Rèn luyện tính nhanh nhẹn và kỷ luật
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Kiểm tra giày, dép có quai hậu để học đội hình - đội ngũ.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>5’</b>
<b>25’</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i>a. PhÇn më ®Çu:</i>
- GV: Nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu buổi tập , ôn đi đều, dàn hng
ngang khi ng cỏc khp tay, khp
chõn.
<i>b. Phần cơ b¶n:</i>
- GV nêu lên từng động tác và làm
mẫu kết hợp giải thích kỹ thuật từng
động tác.
+ GV võa hô , vừa làm mẫu.
+ GV chia tổ cho HS tËp lun
- GV làm mẫu và giải thích động tác
dàn hàng ngang.
- GV chia tæ cho HS tËp lun.
- GV tỉ chøc cho HS thi ®ua theo tỉ
<i>c. PhÇn kÕt thóc:</i>
- GV cho HS tËp trung thành hàng
dọc,
- Hệ thống lại bài học.
- NhËn xÐt giê häc.
- Lớp trởng điều khiển lớp, điểm
danh báo cáo.
- HS đứng thành vòng tròn khởi động
các khớp.
- HS tËp hợp 3 hàng dọc, quan
sát và làm theo.
HS làm theo GV.
- HS tËp lun theo tỉ.
- HS lµm theo GV.
- HS tËp lun theo tỉ.
- C¸c tỉ thi đua tập luyện.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b> <b>(5’)</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị học nhạc.
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<i><b> Thứ 6 ngày 3 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>Toán:</b>
<b>I.</b>
<b> Mục đích, yêu cầu :</b>
Giúp học sinh :
- Biết cách tìm 1 trong các thành bằng nhau của 1 số và vận dụng giải toán có nội
dung thùc tÕ.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>
<b>(15’)</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bi mi:</b>
<i>a. Vào bài:</i>
- Hôm nay học bài: Tìm 1 trong các
thành phần bằng nhau của 1 số
<i>b. Tìm hiểu bài: </i>
- GV nêu bài toán
? Lm th no tỡm 1 ca 12 cỏi ko?
?
- Hát.
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
<b>(15)</b>
vậy muốn tìm 1 phần của số 12 ta lµm
thÕ nµo?
<i>c. Thùc hµnh:</i>
Bµi 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV cùng HS nhËn xÐt
Bµi 2:
- GV đọc bài tốn.
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?
- GV nhận xét.
- Ta chia12 cái kẹo thành 3 phần.
Mỗi phần bằng nhau đó là 1 phần
của 12.
- HS lµm miƯng
1/2 cđa 8 kg là 4kg, ...
- HS làm bài vào vở
Bài giải :
Cửa hàng bán số mét vảilà :
Đáp số : 8m
<b>IV . Nhận xét, dặn dò :</b> <b>(5’)</b>
- VỊ nhµ lµm bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b>Tập làm văn:</b>
- Hs biết tổ chức 1 cuộc họp cụ thể
+ Xác định đợc rõ nội dung cuộc họp
+ Tổ chức cuộc họp theođúng trình tự đã học
<b>II . Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp ghi gợi ý về nội dung họp
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<i>a. Vµo bài: </i>
- Hôm nay học tập tổ chức cuộc họp.
<i>b. Híng dÉn hs lµm bµi tËp:</i>
- Giúp HS xác định yêu cầu của bài:
? Để tổ chức tốt 1cuộc họp các em chú
ý những gì ?
- H¸t.
- 1 HS kể câu chuyện: Dại gì mà đổi
- HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý về
cuộc họp.
- Phải xác định rõ nội dung ý nghĩa
cuộc họp.
- HS ngồi theo đơn vị tổ dới sự điều
khiển của tổ trởng chọn nội dung họp
- GV theo dừi giỳp cỏc t
- Các tổ thi đua tổ chức cuộc họp
- Cả lớp và gv bình chọn tổ có hiệu quả
nhất.
- 1 HS nhắc lại trình tự tæ...
- Từng tổ làm việc đới sự điều khiển
của tổ trởng.
- Các tổ thi đua tổ chức cuộc họp
đúng trình tự đã học
<b>IV. Nhận xét, dặn dò :</b> <b>(5) </b>
- CÇn cã ý thøc kû năng tổ chức cuộc họp
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>Luyện viết:</b>
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài ngời lính dủng cảm.
- Viết đúng các từ khó dễ nhầm lẫn trong bài.
- Viết vào vở 9 chữu cái đã học .
<b>II. Đồ dùng dạy-học : </b>
- GV báng phụ ghi thứ tự 9 chữ cái hs đã ôn tiết trớc .
- HS vở luyện chính tả .
<b>III. Các hoạt động dạy-học :</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>
<b>(5’)</b>
<b>(10’)</b>
<b>(5’)</b>
<b>(10’)</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi :</i>
- GV nêu mục tiêu giờ học
<i>b. Hớng dẫn HS nghe viết :</i>
* Hớng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc đoạn viết
- GV hớng dẫn HS nhận xét chính tả.
? Đoạn văn có mÊy c©u ?
? Những chữ nào trong đoạn văn đợc
viết hoa ?
- u cầu HS tìm từ khó viết ra
<i>c. GV đọc cho hs viết bi:</i>
<i>d. Chấm chữa bài:</i>
- GV chấm bài và nhận xét .
<i>e. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</i>
- u cầu hs làm bài vào vở.
- GV gọi hs nhắc lại 9 chữ cái đã viết
vào vở.
- H¸t.
- KiĨm tra vë lun viÕt cđa HS.
- HS lắng nghe .
- HS nhận xét chính tả.
- HS viÕt ra nh¸p c¸c tõ khã
- HS nghe , viết bài vào vở .
- HS mang bài lên chấm .
<b>IV. Củng cố - dặn dò : (5’)</b>
- Gv nhËn xÐt giê häc .
<b>_ . _ . _. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _</b>
<b>An tồn giao thơng : </b>
<b>I . Mục đích - Yêu cầu: </b>
- Hs biết đợc đặc điểm của giao thông đờng sắt và hệ thống ĐS
- Hs biết đợc nớc ta có những đờng sắt đi những đâu
- Tiên lợi của giao thông đờng sắt
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Các biển báo hiệu những nơi có đờng sắt đi qua rào chắn
- Tranh ảnh về đờng sắt, nhà ga tàu hoả
<b>III . Các hạt động dạy học :</b>
<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Vì sao tàu hoả đi trên đờng riêng?
<b>3. Bµi míi:</b>
<i>a. Vµo bµi :</i>
- Hơm nay học giao thông đờng sắt
<i>b. Hoạt động 2:</i> GT đờng sắt nớc ta
? Em nào biết đờng sắt nớc ta đi tới
những đâu, từ Hà Nội đi đợc những
tỉnh nào ?
- GV dùng bản đồ giới thiệu 6 tuyến
- đờng sắt chủ yếu của nớc ta từ Hà
Nội đi Các tỉnh, thành phố.
? Vì sao đờng sắt cú th gõy ra tai
nn?
? Đờng sắt nớc ta là phơng tiện giao
thông thuận lợi, vì sao ?
- H¸t.
- Tµu gåm cã đầu tàu, kéo theo
nhiều toa , thµnh đoàn dài, chở
nặng, tàu chạy nhanh.
Hà Nội - Hải Phòng
Hà Nội - Thành phố HCM
Hà Nội - Lào Cai
Hà Nội - Lạng Sơn
- Vỡ khụng cú ý thc chấp hành
những quy định ATGT, nhiều nơi
khơng có rào chắn.
- Ngời đi tàu khơng mệt vì có thể
đi lại trên tàu, đi đờng dài có thể
ngủ qua đêm trên tàu.
<b>IV . NhËn xét, dăn. dò : (5’)</b>
- VỊ nhµ häc bµi
- NhËn xÐt tiÕt học
<b>I . Đánh giá nhận xét hoạt động trong tuần qua : (15’)</b>
<b>1. Nề nếp:</b>
- Nhìn chung các em thực hiện tốt các nề nếp của lớp thực hiệntốt các quy định của đội
và của lớp đề ra
- XÕp hàng ra vào lớp nghiêm túc
<b>2. Lao ng v sinh lớp học và cá nhân:</b>
- Các tổ trực nhật tốt nhà sạch, bảng đen
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, trang phục đến lớp gọn gàng đúng trang phục quy định.
<b>3. VÒ häc tËp:</b>
- Nhìn chung các em có ý thức học tËp.
- Bên cạnh đó cịn 1 số em nói chuyện trong giờ học, cha phát biểu xây dựng bài
<b>II.</b>
<b> KÕ hoạch tuần tới : (15’)</b>
- Tiếp tục ổn định nền nếp
- Ph¸t huy tinh thần học tập trong các tiết học
- VƯ sinh líp häc s¹ch sÏ
- Trang phục đến lớp gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.