Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.51 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ 2 ngày 15tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Chµo cê</b>
<b>( TËp trung díi cê )</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 25: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc đúng tên riêng nước ngồi Xi-ơn-cốp-xki; biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời dẫn câu
chuyện.
- Hiểu nội dung : Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ơn-cốp –xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt
40 năm, đã thực hiện thành cơng mơ ước tìm đường lên các vì sao.
- Gi¸o dơc HS cã ý thức và nghị lực vơn lên trong học tập.
II. Chun bị: Viết sẵn đoạn cần luyện đọc.
III. Cỏc hoạt động dạy – học :
<b>1.Ki ể m tra baứi cuừ :(5') </b>
Gọi HS đọc bài và TLCH:
-H: Vì sao trong những ngày đầu học vẽ, cậu bé
Lê-ô-nác-đô cảm thấy chán ngán?
-H: Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi thành đạt nh thế nào?
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới: (25</b>)
a. GV giới thiệu bài: (2’) .
b. <i><b>H</b><b> ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>:
* Luyện đọc: (7’)
- Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia đoạn: bài chia làm 4 đoạn
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt)
- Lần 1:GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS.
- Lần 2: GV kết hợp giảng từ khó: Thiết kế, khí
cầu, Sa Hồng, tâm niệm, tơn thờ
- 1 HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu tồn bài.
* Tìm hiểu bài: (8’)
- H: Xi- ôn- cốp- xki mơ ước điều gì?
- H: Khi cịn nhở ơng đã làm gì để có thể bay
được?
- H: Theo em, hình ảnh nào đã gợi ước muốn tìm
cách bay trong khơng trung Xi- ơn- cốp- xki ?
- H: Ý Đoạn 1 nói lên điều gì?
- H: Để tìm hiểu bí mật đó Xi- ơn- cốp- xki đã
làm gì?
- H: Ơng kiên trì thực hiện ước mơ của mình như
thế nào?
Thiết kế: vẽ mơ hình …
- H: Ngun nhân chính giúp Xi- ôn- cốp- xki
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- HS đánh dấu từng đoạn.
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- HS đọc từ khó : Xi- ơn- cốp- xki, dại dột,
rủi ro, làm nảy ra, non nớt.
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu chú giải
SGK.
- Lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- Mơ ước được bay lên bầu trời.
- Khi cịn nhỏ ơng dại dột nhảy qua cửa sổ để
bay theo những cánh chim.
- Hình ảnh quả bóng khơng có cánh vẫn bay
được gợi cho Xi- ơn- cốp- xki tìm cách bay
vào khơng trung.
<i>* Ý 1: . Ước mơ của</i> <i>Xi- ôn- cốp- xki.</i>
thành cơng là gì?
+ Nội dung đoạn 2,3 nói lên điều gì?
- H : Em hãy đặt tên khác cho truyện ?
- H: Ý đoạn 4 nói lên điều gì?
- H: Câu chuyện này ca ngợi ai?
- GV ghi nội dung lên bảng
c. Luyện đọc diễn cảm: (7’)
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn của bài.
- GV HD HS cách đọc: Đọc diễn cảm toàn bài,
ngắt nghỉ sau mỗi dấu câu. Nhấn giọng ở những
từ ngữ nói về ý chí, nghị lực.
- GV HD HS luyện đọc một đoạn: “Từ nhỏ ....
hàng trăm lần”.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét chung.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5-)</b>
- H: Câu chuyện này ca ngợi ai?
-Về đọc bài và chuẩn bị bài sau: “Văn hay chữ
- Nhận xét giờ học.
- Vì ơng có ước mơ đẹp, chinh phục các vì
sao và ơng có quyết tâm thực hiện ước mơ đó.
<i>* Ý 2: Ước mơ đẹp của Xi- ôn- cốp- xki.</i>
- Học sinh nối tiếp đặt tên: VD :
+ Ước mơ của Xi- ôn- cốp- xki.
+ Người chinh phục các vì sao.
+ Quyết tâm chinh phục bầu trời.
<i>*Ý 4: Sự thành công của Xi- ôn- cốp- xki.</i>
<i>* Ý nghĩa :Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại </i>
<i>Xi-ơn- cốp- xki, nhờ khổ cơng nghiên cứu, kiên</i>
<i>trì bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành</i>
<i>công ước mơ tìm đường lên các vì sao.</i>
<i>- </i>2 học sinh đọc ý nghĩa
- 4 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi tìm cách
đọc hay.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi tìm từ nhấn giọng.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn
bạn đọc hay nhất
<i>- </i>2 học sinh đọc ý nghĩa
- Lắng nghe v ghi nh.
<b>Âm nhạc</b>
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện nhân nhÈm sè cã 2 ch÷ sè víi 11.
- Aựp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 để giải các bài tốn có liên quan.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn ND bài tập 4.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1.Ki ể m tra baøi cuừ :(5') </b>
Gọi HS lên bảng làm.
- Đặt tÝnh råi tÝnh:
a) 17
<b>b. </b><i><b>Tr</b><b> ờng hợp tổng 2 chữ số bé hơn 10</b><b> .(5</b><b></b><b>)</b></i>
- GV viết lên bảng phép tính: 27
- 2 HS lên bảng làm.
- YC HS đặt tính và thực hiện phép tính .
27 x 11
- Em có nhận xét gì về hai tích riêng của phép
tính trªn?
- YC HS thùc hiƯn bíc céng hai tÝch riªng?
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ tÝch 297 víi thõa sè 27 .
* VËy ta cã c¸ch nhÈm 27
- 2 cộng 7 bằng 9; viết 9 vào giữa hai chữ số của
27 đợc 297.
- VËy 27
- GV chèt: Sè 27 cã tỉng hai ch÷ sè nhỏ hơn 10.
Vậy trờng hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng
10 ta thực hiện thế nào?
<b>c. </b><i><b>Tr</b><b> ờng hợp tổng 2 chữ số lớn hơn hoặc bằng</b></i>
<i><b>10 . (5</b><b></b><b>) </b></i>
- GV vit lờn bng phép tính: 48 x 11
- YC HS áp dụng cách nhân nhẩm vừa học.
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét rút ra cách nhân nhẩm đúng:
- 4 cộng 8 bằng 12; Viết 2 vào giữa 4 và 8 đợc
428; Thêm 1 vào 4 của 428 đợc 528.
<b>d. </b><i><b>Thùc hµnh</b></i> : (13’)
Bài1 : Củng cố về nhân nhẩm với 11
- Y/c HS nêu cách nhẩm từng phép tính.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
Bµi2: Bài tập yêu chúng ta làm gì?
- YC HS tự lµm bµi.
-H: Muốn tìm SBC cha biết ta làm thế no?
Bi3: Gi HS c
-H: Bài toán cho biết g×, t×m g×?
- YC HS lên bảng giải
- GV nhận xét, sửa bài.
* HD HS cách giải khác:
C2: Tổng số hàng của cả 2 khối líp.
15 + 17 = 32 (hµng)
Tỉng sè HS cđa c¶ 2 khèi líp:
11 x 32 = 352 (HS)
Bài4: Gọi HS đọc đề bài.
- YC HS tính số ngời trong mỗi phịng họp, sau
<b>3. Cđng cè - Dặên dß : (5’)</b>
- Gäi HS nh©n nhÈm 41
11
27 - tích riêng thứ nhất
27 - tích riêng thứ 2
297 - tích
- Hai tích riêng đều bằng 27.
- 1 HS nêu cách cộng.
- N xét: Để có 297 ta đã viết số 9 (là tổng của
2và 7) xen giữa 2 chữ số của 2 và 7.
- 2 HS nhắc lại.
- HS nhân nhẩm và nêu kết quả.
- 1 HS lên bảng đặt tính và tính:
48
11
48
48
528
- 2 HS nhặc lại cách nhân nhẩm 48 x 11
- HS nêu miệng phép tính và kết quả sau đó
giải thích đợc cách làm :
a) 34 x 11 = 374
b) 11 x 95 = 1045
c) 82 x 11 = 902
- Tìm x:
- 2 HS lên bảng làm.
a) x : 11= 25 b) x : 11= 78
x = 25 x 11 x = 78 x 11
x = 275 x = 858
-Ta lấy thơng nhân với số chia .
- 1 em c .
- HS phát biểu.
-1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số HS K4: 11 x 17 = 187 (HS)
Sè HS K5: 11 x 15 = 165 (HS)
Sè HS 2 khèi: 187 + 165 = 352 (HS)
Đáp số: 352 học sinh
- 1 HS đọc
- HS nhẩm: Phòng A: 11x12=132 ngời
Phòng B: 9 x14 =126 ngời
<b>LỊCH SỬ</b>
<b>Tiết 13 :CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG </b>
<b>XÂM LƯỢT LẦN THỨ HAI (</b><i><b>1075 - 1077</b></i><b>)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh biÕt :
- Biết những nét chính về trận chiến tại phịng tuyến sơng Nh Nguyệt( có sử dụng lợc đồ trận chiến tại
phịng tuyến sông Nh Nguyệt và bài thơ tơng truyền của Lý Thng Kit):
- Vài nét về công lao Lý Thờng Kiệt: ngời chỉ huy chống quân Tống lần thứ hai thắng lợi.
- Giỏo dc HS t ho v truyn thng chống giặc ngoại xâm kiên cờng, bất khuất của dân tộc ta.
<b>II. Chuẩn bị: + Lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2 .</b>
<b>III. Các hoạt động dáy - hóc :</b>
<b>1.Ki ể m tra baứi cuừ :(5') </b>
Gọi HS trả lời câu hỏi:
- H: Vì sao dới thời Lý nhiều chùa đợc xây dựng?
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới: (25) </b>
a. Giới thiệu bài: (2) .
b. Hot ng chớnh: (23)
<b>* HĐ1:(7'). </b><i><b>Hoàn cảnh lÞch sư.</b></i>
- HS đọc đoạn : Cuối năm 1072 … rồi rút về
- H: Khi biết quân Tống đang chuẩn bị xâm luợc
nớc ta lần thứ hai, Lý Thờng Kiệt có chủ trơng
gì?
- H: Ơng đã thực hiện chủ trơng đó nh thế nào?
- Lý thờng Kiệt cho qn đánh sang đánh Tống
có tác dụng gì?
- GV nhËn xét chốt lại câu trả lời của hS.
<b>* HĐ2:(12'). </b><i><b>Diễn biến cuộc kháng chiến</b></i>
Làm việc cả lớp.
- Gv treo lc đồ YC HS thảo luận trình bày diễn
biến cuộc K/C chống quân xâm lợc Tống.
- H: Lý Thờng Kiệt đã làm gì để chuẩn bị chiến
đấu với giặc?
- H: Qu©n Tống kéo sang xâm lợc nớc ta vào thời
gian nào?
- H: Lực lợng của quân Tống khi sang xâm lợc
n-ớc ta nh thế nào? Do ai chỉ huy?
- H: Trận quyết chiến giữa ta và giặc diễn ra ở
đâu? Nêu vị trí quân giặc và quân ta trong trận
này?
- H: Em hÃy kể lại trận quyết chiến trên phòng
tuyết sông Nh Nguyệt?
- GV trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng
chiến trên lợc đồ .
- YC HS tr×nh bày lại cuộc diễn biến trớc lớp.
* HĐ3:(7')<i><b>Kết quả cuộc kháng chiến .</b></i>
Thảo luận nhóm
- YC HS c SGK: Từ : sau hơn ba tháng ... giữ
vững.
- H : Nêu kết quả của cuộc kháng chiến chống
quân Tống xâm lợc lần thứ hai ?.
-H : Theo em, vì sao nhân ta có thể giành đợc
chiến thắng vẻ vang ấy ?
- 2 HS nêu miệng.
-HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp theo dõi.
- Chủ trơng “ngồi yên đợi không bằng đem
quân đánh trớc để chặn mũi nhọn của giặc”.
- Cuối năm 1075, Lý Thờng Kiệt chia quân ...
rồi rút về nớc.
- Lý Thờng Kiệt cho quân sang đánh đất
- Quan sát lợc đồ suy nghĩ và trả lời câu hỏi:
- LTK xây dựng phòng tuyến trên sông nh
nguyt (nay l sụng cu).
- Vào cuối năm 1076.
- Chóng kÐo 10 v¹n bé binh, 1 v¹n ngùa, 20
v¹n dân phu, dới sự chỉ huy của Quách Quỳ ồ
ạt tiÕn vµo níc ta.
- DiƠn ra trên phòng tuyết sông nh nguyệt.
Quân giặc ở phía Bắc cửa sông, quân ta ở phía
Nam.
- Khi ó n bờ Bắc sơng Nh Nguyệt, Qch
Quỳ nóng lòng chờ ... tìm đờng tháo
chạy.Cuộc K/C hoàn toàn thắng lợi .
- HS theo dâi.
- 1 HS trình bày, lớp nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo SGK.
*GV kết luận : Cuộc K/C chống quân Tống X/L
<i>lần thừ 2 đã kết thúc thắng lợi vẻ vang, nền độc</i>
<i>lập của nớc ta đợc giữ vững.</i>
<b>3. Cđng cè - Dặn dß : (5’)</b>
- Hãy trình bày lại tồn bộ cuộc K/C .
- Gọi Hs đọc bài học SGK.
-VỊ nhµ häc bµi và chuẩn bị bài: Nhà trần thành
lập.
- Nhận xét giờ häc.
chí quyết tâm đánh giặc, bên cạnh đó lại có sự
lãnh đạo tài giỏi của LTK.
- 1HS khá trình bày .
- 2 HS đọc.
- L¾ng nghe, ghi nhí.
<b>THE DUẽC</b>
<b>Tit 25 :HC ĐỘNG TÁC ĐIỀU HÒA - TRÒ CHƠI “ CHIM VỀ TỔ”</b>
<b>I. Mơc tiªu: Giĩp häc sinh</b>
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác vươn thở, tay, chân, lưng bụng, toàn thân, thăng bằng,
nhảyvà động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
- Vệ sinh sân bãi . - Chuẩn bị 1 chiếc còi.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b><i><b>:</b></i>
1. Phần mở đầu: (7)
- GV nhn lp, ph bin nội dung, yêu cầu bài
tập; khởi động các khp.
- Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
2. Phần cơ bản: (23)
<i><b>a</b></i>) ễn7 động tác của bài thể dục phát triển chung
b.Học động "Điều hoà<i><b>".</b></i>
- GV làm mẫu 2 lần kết hợp phân tích động tác.
- Nhịp 1: Đa chân trái sang bên, đồng thời hai tay
dang ngang, bàn tay sấp.
- Nhịp 2: Hạ bàn chân trái xuống đứng chân rộng
bằng vai, đồng thời gập thân sau và thả lỏng, hai
tay đan chéo nhau.
- NhÞp 3: Nh nhÞp 1.
- NhÞp 4: VỊ TTCB.
- Nhịp 5,6,7,8: Nh nhịp 1,2,3,4 nhng đổi chân.
- Các tổ thi đồng diễn động tác điều hòa.
- Giáo viên theo dõi chấm điểm.
c) Trò chơi: Chim về tổ<i><b>.:</b></i>
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho HS
ch
i th, sau ú chi chính thức.
3. Phần kết thúc:(5’)
- Đứng tại chỗ làm động tác gập thân thả lỏng.
- Bật nhảy nhẹ nhàng từng chân kết hợp thả lỏng
toàn thân.
- GV cùng HS hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét đánh gía kết quả buổi tập. Về nhà ơn
bài thể dục phỏt trin chung.
- Taọp hợp báo cáo sĩ số.
- HS tập theo sự HD của GV
- Đội hình ba hµng ngang.
- Líp tËp theo sù híng dÉn cđa GV.
- Tỉ trëng ®iỊu khiĨn.
- Các tổ lần lợt thi đồng diễn.
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 26 : VĂN HAY CHỮ TỐT</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, bứơc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
-Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữa chữ viết xấu của Cao Bá Quát sau khi hiểu
chữ xấu là có hại. Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luyện trở thành người nổi danh văn hay, chữ tốt.
- Giáo dục HS rèn luyện chữ viết.
II. Chuẩn bị :- Tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra bài cũ : (5’)
- Gọi HS đọc bài và TLCH :
-H : Xi-ơn-cốp-xki mơ ước điều gì ?
-H : Ngun nhân chính giúp Xi-ơn-cốp-xki
thành cơng là gì ?
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới: (25’)</b>
<b>b. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>* Luyện đọc: (7’)</b>
- Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia 3 đoạn:
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt)
+ Lần 1: GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS.
+ Lần 2: Kết hợp giảng từ khó: khẩn khoản,
huyện đường, ân hận…
-H: Thế nào là oan uổng?
- 1 HS khá đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
* Tìm hiểu bài: (8’)
-H: Vì sao thuở đi học Cao Bá Quát thường bị
điểm kém?
-H: Bà cụ hàng xóm nhờ ơng làm gì?
- Ý đoạn 1 nói lên điều gì?
-H: Sự việc gì xảy ra đã làm cho cao Bá Quát
phải ân hận?
-H: Theo em, khi bà cụ bị quan thét lính đuổi về
Cao Bá Quát có cảm giác thế nào?
* GV: Cao Bá Quát đã rất sẵn lòng, vui vẻ nhận
lời giúp bà cụ nhưng chữ q xấu. Sự việc đó
khơng thành khiến Cao Bá Quát rất ân hận.
- Ý đoạn 2 nói lên điều gì?
-2 HS đọc và trả lời
- Bay lên bầu trời.
- Có mơ ước chinh phục các vì sao, có nghị
lực, quyết tâm thực hiện mơ ước.
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm SGK.
- HS đánh dấu từng đoạn
-3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- HS đọc từ khó :Oan uổng, lý lẽ, rõ ràng,
luyện viết.
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2. Nêu chú giải
SGK.
- Sai sự thật mặc dù mình khơng làm như vậy
- Lớp theo dõi SGK.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- Vì ơng viết chữ rất xấu, dù bài văn của ông
- Viết cho lá đơn kêu oan vì bà thấy mình bị
oan uổng.
<i>* Ý 1: Cao Bá Quát thường bị điểm kém vì</i>
<i>chữ xấu.</i>
- Lá đơn của Cao Bá Quát vì chữ viết xấu nên
Quan thét lính đuổi bà cụ về.
- Rất ân hận và dằn vặt mình. Ơng nghĩ rằng
dù văn hay đến đâu mà chữ xấu thì cũng
chẳng ích gì.
<i>- </i>Lắng nghe
- H: Cao Bá Quát quyết chí luyện viết chữ như
thế nào?
-H: Qua việc luyện chữ của ông em thấy Cao Bá
Quát là người như thế nào?
- H: Theo em, nguyên nhân nào khiến Cao Bá
Quát nổi danh khắp nước là người văn hay, chữ
tốt?
- Ý đoạn 3 nói lên đièu gì?
-Gọi 1 HS đọc tồn bài và TL câu hỏi 4?
- Gv nhận xét chốt lại ý đúng của từng phần.
-H: Câu chuyện nói lên điều gì?
- GV nhận xét rút ra nội dung ghi bảng.
c. Luyện đọc diễn cảm: (8’)
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp cả bài.
- GV hướng dẫn HS cách đọc: Đọc diễn cảm toàn
bài, giọng đọc từ tốn, phân biệt lời các nhân vật.
Nhấn giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm…
- HD HS đọc đoạn: “Thuở đi học ... sẵn lòng”.
- Yêu cầu HS luyện đọc phân vai (người dẫn
chuyện, bà cụ, Cao Bá Quát) .
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- GV và HS nhận xét bình chọn cá nhân và nhóm
đọc tốt nhất.
3.Củng cố – Dặn dị: (5’)
-H: Câu chuyện nói lên điều gì?
- Em học tập ở Cao Bá Qt điều gì?
- GV Cần học tập tính kiên trì, rèn chữ viết đẹp.
- Về đọc bài và chuẩn bị bài sau: <b>“Chú Đất</b>
<b>Nung”.</b>
- Nhận xét giờ học
- Sáng sáng ông cầm que vạch lên cột nhà
luyện chữ cho cứng cáp ...để làm mẫu.
- Ông là người kiên trì nhẫn nại khi làm việc.
- Nhờ ơng kiên trì luyện tập suốt mười mấy
năm và năng khiếu viết văn từ nhỏ.
Ý 3: <i>Sự kiên trì nhẫn nại của Cao Bá Quát.</i>
- Cả lớp thảo luận và trả lời:
Mở bài: Thuở đi học ... điểm kém.
Thân bài: Một hôm ... chũ khác nhau.
Kết bài: Kiên trì luyện tập…chữ tốt
- Lắng nghe.
<i><b>* Ý nghĩa</b>: Câu chuyện ca ngợi tính kiên trì</i>
<i>và lịng quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao</i>
<i>Bá Quát.</i>
- 2 học sinh đọc .
- 3 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi nhận xét
cách đọc.
- 1 HS đọc theo dõi tìm từ nhấn giọng.
- 3 HS luyện đọc theo nhóm.
- 3 nhóm thi đọc, lớp theo dõi nhận xét.
- 2 HS đọc ý nghĩa
- HS phát biểu.
- Lắng nghe
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 62 : NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CH S</b>
<b>I. Mc tiêu:</b> Gip học sinh:
- Biết cách nhân với số có 3 chữ số .
- Tớnh c giá trị của biểu thức , áp dụng phép nhân với số có ba chữ số để giải các bài tốn có liên
quan.
- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác.
<b>II. Chuẩn bị: Kẻ sẵn BT2.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1.Ki ể m tra baứi cuừ :(5') </b>
Gọi HS lên bảng làm.
- Đặt tính rồi tính:
a) 34 x 11 b) 82 x 11 .
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>2. Dạy học bài mới: (25)</b>
a. Giới thiệu bài: (2<b>) .</b>
<b>b. Giíi thiƯuPhÐp nh©n: (3’)</b>
<b>* </b><i><b>Tìm cách tính</b></i> : 164 x 123 .
- GV ghi bảng: 164 x 123
+ YC HS áp dụng T/C nhân 1 số với 1 tổng để
tính:164 x 100, 164 x 20, 164 x 3
+ Vậy 164 x 123 = ?
<b>* </b>
<b> </b><i><b>Giới thiệu cách đặt tính và tính</b><b> .(5)</b></i>
- Y/C HS nêu cách đặt tính và thực hiện.
- GV nhận xét và hỏi:
+ Các tích riêng đợc viết nh thế nào?
+ Giới thiệu: 164 là tích riêng thứ 3, đợc viết lùi
sang bên trái 2 cột so với tích riêng thứ nhất.
- Gọi HS nêu lại cách thực hiện.
<b>c. Luyện tập: (15’)</b>
<b>Bài1 : Y/C HS đặt tính và tính </b>
-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu .
- GV nhận xét neõu caựch thửùc hieọn .
<b>Bài2 : Nẽu yẽu cầu</b> :
-H : Bài tốn cho biết gì ? Tính gì ?
- Y/C HS thực hiện phép tính ra nháp và viết kết
quả vào bảng.
- Gv nhận xét chốt kết quả đúng :
262 x130 = 34 060 ; 262 x131 = 34 322
263 x131 = 34 453
<b>Bài3 : Gọi HS đọc đề bài.</b>
- H : Bài tốn cho biết gì ? Tìm gì ?
-Y/C HS làm bài vào vở .
- GV nhaọn xeựt - nẽu caựch tỡm dieọn tớch hỡnh
123
492
328
164
<b> 20172</b>
- HS nªu.
- 2 HS nêu lại cách thực hiện nh SGK.
-ẹaởt tớnh roi tớnh
- 2 HS lên bảng lµm, líp lµm vµo vë.
248 1163
321 125
248 5815
496 2326
744 1163 …
79608 145375
- Nhận xét bài bạn
- Viết giá trị của biểu thức vào ô trống
-Cho biết các gía trị của a và b. Tính giá trị của
biểu thøc a x b .
<b>a</b> 262 262 263
<b>b</b> 130 131 131
<b>a xb</b> <b>34060</b> <b>34322</b> <b>34453</b>
-3 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét bài bạn làm :
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Cho HV cạnh 125m . Tính DT HV
- 1HS lên bảng làm Lp lm vo v .
Bài giải:
Diện tích mảnh vờn:
125 x 125 = 15 625 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 15 625 m2
- 2 HS nêu.
Nhân với số có 3 chữ số (tt).
<b>- Nhận xét giê häc. </b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 13 :KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Dựa vào SGK, chọn đợc câu chuyện ( đợc chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện đợc đúng tinh thần kiên
trì vợt khú.
- Biết sắp xếp các sự việc thành một c©u chun
- Giáo dục học sinh tinh thần kiên trì, vượt khó trong học tập.
II. Chuẩn bị: -Bảng lớp Viết đề bài.
III. Các hoạt động dạy - học<b> : </b>
<b>1.Ki ể m tra bài cũ :(5') </b>
Gọi HS kể lại câu chuyện mà em đã được nghe
hoặc được đọc về một người có nghị lực?
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới: (25’)</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (2’) .</b>
<b>b. HD HS tìm hiểu y/c của đề bài: </b>
- Gọi HS đọc đề bài trên bảng.
- Đề bài y/c chúng ta làm gì? HS nêu GV gạch
chân những từ ngữ quan trọng.
- Gọi HS đọc 3 gợi ý SGK.
- YC HS nêu tên câu chuyện mình chọn để kể?
- YC HS đọc phần lập dàn ý câu chuyện.
- GV nhắc: Khi kể cho bạn ngồi bên, hoặc kể
trước lớp nên dùng từ xưng hô-tôi.
c. Thực hành K/C và trao đổi ý nghĩa về câu
<b>chuyện.</b>
- YC HS kể theo cặp.
- Tổ chức thi kể trước lớp.
-GV và HS nhận xét, bình chọn câu chuyện hay
nhất. Người kể hấp dẫn nhất.
3. Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Bài học hơm nay giúp em hiểu được điều gì?
- GV: <i>Cần có ý thức tự học, tự rèn và tinh thần</i>
- 2 HS lần lượt lên bảng kể lại câu chuyện đã
nghe, đã đọc có nghị lực.
-1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm theo.
-Chứng kiến, tham gia, kiên trì vượt khó.
-3 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1, 2, 3, cả lớp
theo dõi trong sgk.
- HS nối tiếp nhau nói tên câu chuyện mình
đã chọn: VD: <i>Tôi kể câu chuyện về một bạn</i>
<i>nghèo, mồ côi cha nhưng có ý chí vươn lên</i>
<i>học rất giỏi.</i>
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
- Mở đầu câu chuyện: giới thiệu nhân vật
hoàn cảnh xảy ra câu chuyện.
- Diễn biến câu chuyện: Trình bày các khó
khăn mà nhân vật gặp phải và lịng kiên trì
vượt khó của nhân vật.
- Kết thúc câu chuyện: Nêu kết quả mà nhân
vật đạt được hoặc nêu nhận xét về nhân vật về
ý nghĩa câu chuyện
-Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu chuyện
- 3 HS thi kể trước lớp, nêu ý nghĩa câu
chuyện. HS khác có thể đối thoại về nội dung
ý nghĩa câu chuyện.
- HS bình chọn.
<i>kiên trì vượt khó trong học tập.</i>
-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân. Chuẩn
bị bài: Búp Bê của ai?
-GV Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
<b>KHOA HOÏC</b>
<b>Tiết 25 : NƯỚC BỊ Ơ NHIỄM</b>
<b>I. Mơc tiªu: Giĩp häc sinh:</b>
Nêu đặc điểm chính của nớc sạch và nớc bị ơ nhiễm
-Níc sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hoà
tan có hại cho sức khoẻ con ngời.
- Nớc bị ô nhiễm: có màu có chất bẩn, chứa mùi hôi , chøa vi sinh vËt nhiỊu qu¸ møc cho phÐp, chøa
c¸c chất hòa tan có hại cho sức khoẻ
- Luôn có ý thức giữ gìn, bảo vệ nguồn và tuyên truyền cho mäi ngêi cïng thùc hiƯn
<b>II. Chn bÞ: - GV+HS : 1 lä níc giÕng vµ 1 lä níc s«ng , b«ng.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1.Ki ể m tra baứi cuừ :(5') </b>
Gọi HS trả lời câu hỏi:
- H: Em hãy nêu vai trò của nớc đối với đời sống
của ngời, động vật và thực vật?
- H: Níc cã vai trò gì trong sản xuất nông nghiệp
và công nghiệp? Lấy vÝ dô?
- GV nhận xét ghi điểm .
<b>2. Dạy học bài mới: (25’)</b>
a. Giới thiệu bài: (2’) .
b. Hoạt động chính: (23’)
<b>HĐ1:(13'). Tìm hiểu về một số đặc điểm của nc</b>
<i>trong t nhiờn</i>
Làm việc theo nhóm.
* Thí nghiệm: Hình1- SGK
- Y/C HS quan sát và giải thích hiện tợng nớc
trong và nớc đục .
- GVkÕt luËn gi¶ thiÕt của các nhóm .
* Nghiên cứu: Hình 2 SGK thảo luận và TLCH:
- H: Tại sao nớc sông, ao, hồ đục hơn nớc ma,
n-ớc giếng, nn-ớc máy?
- GV nhận xét hoàn thành câu trả lời đúng.
<b>HĐ2:(10'). Xác định tiêu chuẩn đánh giá nớc bị ô</b>
<i>nhiễm và nớc sạch .</i>
Thảo luận nhóm đơi.
- GV đa ra các tiêu chuẩn đánh giá : Màu , mùi ,
vị , vi sinh vật , các chất hoà tan .
-Y/C HS quan sỏt H3,4 SGK lm vic hon
thnh ND phiu.
+ Đặc điểm?
+ Nguồn nớc sạch ?
+ Nguồn nớc bị ô nhiễm ?
-H: Thế nào là nớc sạch?
-H: Thề nào là nớc bị ô nhiễm?
- GV nhận xét rút ra bài học.
3. Củng cố- Dặn dò: (5)
- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS lµm thÝ nghiÖm theo nhãm, quan sát
hiện tợng xảy ra và dự đoán KQ :
+ Nớc giếng trong hơn.
+ Nớc sơng đục hơn vì chứa nhiều chất khơng
tan.
+ Đại diện các nhóm trình bày KQ .
- HS thảo luận và TLCH:
- Nhìn thấy Rong, rêu, bọ gậy, cá, tôm, cua,
ốc ...
- Vỡ cú nhiu ỏt, cỏt, đặc biệt nớc sơng có
nhiều phù sa nên chúng thờng bị vẩn đục.
- HS theo dõi nắm đợc tiêu chí :
+HS thảo luận theo cặp và nêu đợc: - Nớc bị
ơ nhiễm là: Nớc có màu đục, có mùi hơi, vi
sinh vật nhièu q mức cho phép. Chứa các
chất hịa tan có hại cho SK.
- Nớc sạch là: Nớc không màu, trong suốt,
không mùi, không vị, vi sinh vật khơng có
hoặc rất ít khơng đủ gây hại. khơng có các
chất hịa tan có hại cho SK.
- HS ph¸t biĨu.
-:H: ễỷ gia đình em có những nguồn nớc nào
sạch, nguồn nớc nào bị ô nhiễm ?
- Chèt néi dung vµ cđng cè giê häc. VỊ nhµ häc
bµi vµ chuẩn bị bài: Nguyên nhân làm nớc bị ô
<b>nhiễm.</b>
<b>-Nhaọn xét tiết học .</b>
( tõ 3 – 4 em)
- L¾ng nghe, ghi nhớ.
<b>TON</b>
<b>Tit 63 : NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (TT)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Giĩp häc sinh:
- Biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
- Rốn k nng đặt tính và thực hiện phép tính.+ Aựp dúng nhân với số có ba chữ số để giải các bài tốn
có liên quan.
- Giáo dục HS tính cẩn thạn chính xác.
<b>II. Chuẩn bị: - Ghi sẵn ND BT2.</b>
<b>1.Ki ể m tra bài cũ :(5') </b>
Gọi HS lên bảng làm bài:
- Đặt tính rồi tính:
a) 248
<b>2. Dạy học bµi míi:(25’)</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi: (2’) </b>
<b>b. Giới thiệu cách đặt tính và thực hiện</b>
<b>phép tính: (8’)</b>
- GV viết lên bảng phép nhân: 258 x 203
- YC HS đặt tính và tính :
- VËy 258 x 203 = ?
-H: Em cã nhËn xÐt g× về tích riêng thứ 2 của
phép nhân 258 x 203 ?
-H: Vậy nó có ảnh hởng đến việc cộng các tích
riêng khơng? vì sao?
* GV: VËy ta cã thĨ bá bớt tích riêng thứ 2,
mà vẫn dễ dàng thực hiện phÐp céng.
- Híng dÉn HS viÕt phÐp nh©n nh sau:
258
203
774
516 .
52374
- Chú ý: Viết tích riêng 516 lùi sang bên trái 2
cột so với tích riêng thứ nhất.
- Gọi HS nêu lại cách thực hiện phép tính.
c. Thực hành: (15’)
<b>Bài1: Bài tập YC chúng ta làm gì? </b>
+ Y/C HS tự đặt tính rồi tính .
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét.
-1HS làm bảng làm, lớp làm vào nháp .
258
203
774
000
516 .
52374
- 258 x 203 = 52374
- Tích riêng thứ 2 gồm toàn chữ số 0 .
- Không ảnh hởng. Vì số nào cộng với khơng
cũng bằng chính số đó.
- HS khác nhắc lại cách nhân này .
- Lắng nghe và thực vào nháp.
- 2 HS nêu.
- Đặt tính rối tính.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở . 523 563
305 308
2615 4540
1569 1689 .
+ GVnhËn xÐt nêu cách thực hiện .
B
<b> ài2 : Phát hiện phép nhân nào đúng , phép</b>
nhân nào sai ? Vì sao ?
+ Y/C HS thực hiện phép nhân 456 x 203, sau
đó so sánh với 3 cách thực hiện phép nhân này
để tìm cách nhân đúng.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
-- GV nhận xét sửa sai .
<b> Bài3: Gọi HS đọc .</b>
-H: Bài toán cho biết gì ? Y/C tìm gì ?
+ Y/C HS tóm tắt bài toán và giải .
- GV nhËn xÐt nêu cách thực hiện .
<b>3. Cđng cè Dn dò : (5) </b>
- Nêu 1 VD về Nhân với số có 3 chữ số?
-Về nhà làm các BT trong VBT. Chuẩn bị tiết
<b>Luyện Tập. </b>
<b>- - GV nhËn xÐt giê häc. </b>
- HS nêu đợc cách tính và trình bày
- HS thảo luận theo cặp và làm vào vở.
-1HS lên làm bảng làm .
KQ : Phép tính thứ 3 đúng vì các tích riêng thứ 3
đặt đúng .
- Phép tính cịn lại sai vì các tích riêng đặt sai .
- 1 HS đọc, lụựp đọc thầm.
- HS ph¸t biĨu.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
1 ngày 1 con ăn: 104g
10 ngày 375 con ăn: ? Kg
<b>Bài giải:</b>
-S thc n mi con g mái đẻ ăn trong 10 ngày:
104 x 10= 1040 (g)
Số thức ăn 375 con gà mái đẻ ăn trong 10 ngày:
1040 x 375= 390 000 (g)
§ỉi: 390 000 g = 390 kg
Đáp số : 390 kg
- HS nêu VD: 135
- Lắng nghe vµ ghi nhí.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 25 : MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ - NGHỊ LỰC</b>
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết them một số từ ngữ nói về Ý chí, nghị lực của con ngừơi.
- Bứơc đầu biết tìm từ ,đặt câu ,viết đoạn văn ngắn có sử dụng các từ ngữ hứơng vào chủ diểm
đang học.
- Giáo dục HS có ý chí nghị lực vươn lên trong cuộc sống.
III. Các hoạt động dạy - học<b> :</b>
<b>1.Ki ể m tra bài cũ :(5') </b>
Gọi HS TLCH :
-H : Có mấy cách thể hiện mức độ của đặc
điểm, tính chất ? VD.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Dạy học bài mới: (25’)
<b>a.Giới thiệu bài:(2’)</b>
b. HD HS luyện tập : (23’)
<b>Bài 1: - Gọi HS nêu YC.</b>
- YC HS thảo luận nhóm đơi để TLCH :
a) Tìm các từ nói lên ý chí, nghị lực của con
người?
b) Tìm các từ nêu lên những thử thách đối với ý
chí, nghị lực của con người:
- HS đọc ghi nhớ SGK.
- H đọc y/c của bài, cả lớp đọc thầm.
- Thảo luận nhóm đơi.
- G nhận xét chốt lại lời giải đúng .
- YC mỗi HS đặt 2 câu : 1 câu với từ ở nhóm a,
một câu với từ ở nhóm b.
- GV nhận xét chốt câu đúng.
<b>Bài 3: Gọi HS đọc YC BT .</b>
- GV nhắc HS viết đoạn văn theo đúng yêu cầu
của đề bài: nói về một người có ý chí, có nghị
lực nên đã vượt qua nhiều thử thách đạt được
thành công.
- Gọi H đọc bài của mình
3. Củng cố - Dặn dị : (5’)
- Người có ý chí, nghị lực là người như thế
nào ?
- Về nhà xem lại BT và chuẩn bị bài : Câu hỏi
<b>và dấu chấm hỏi.</b>
- Nhận xét tiết học.
gian lao, gian truân, thử thách, chơng gai...
-HS lần lượt nêu các câu của mình.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Đặt câu với 1 từ em vừa tìm được ở BT 1:
- Bài làm dù khó đến mấy cũng phải <i><b>kiên nhẫn</b></i>
làm cho bằng được.
- Muốn thành cơng phải trải qua <i><b>khó khăn</b></i> gian
khổ.
- Lớp nhân xét.
- 1 HS đọc y/c của bài, lớp đọc thầm theo.
- VD: Toàn quyết tâm tập viết để sửa chữ xấu.
<i>Toàn mua sách luyện chữ đẹp lớp 3 về tập</i>
<i>tô chữ, cứ 3 ngày tô và viết hết một cuốn.</i>
<i>chẳng bao lâu số vở tập viết đã dùng xếp cao</i>
<i>hơn gang tay. Rồi Tồn tập chép các bài chính</i>
<i>tả, tập viết các chữ thường và tập viết đến cứng</i>
<i>tay mới chịu nghỉ. Toàn viết chậm, nắn nót</i>
<i>từng nét rồi nhanh dần, kì kiểm tra vở sạch chữ</i>
<i>đẹp của lớp, cô giáo đã tuyên dương Toàn và</i>
<i>đưa vở của bạn ấy cho cả lớp xem. Thật là “có</i>
<i>cơng mài sắt có ngày lên kim”.</i>
- Lớp nhận xét.
- HS phát biểu theo hiểu biết.
<b>MÜ thuËt</b>
<b>Tit 13 : NGI DN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Giĩp häc sinh:
- Biết ĐBBB là nơi dân c tập trung đông đúc nhất cả nớc, ngời dân sống ở ĐBBB chủ yếu là ngời Kinh.
- Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở , trang phục truyền thống của ngời dân ở ĐBBB:
- Giáo dục HS yêu quý, tôn trọng các thành quả lao động của ngời dân và truyền thống văn hoá của
dân tộc.
<b>II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh trong SGK .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1.Ki ể m tra bài cũ :(5') </b>
Gäi HS TLCH:
-H: Ngời dân đồng bằng bắc bộ đắp đê ven
sông để làm gì ?
-H: Đồng bằng Bắc Bộ do những sơng nào bồi
đắp nên?
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>2. Dạy học bài mới: (25’)</b>
a. Giới thiệu bài: (<b>2) .</b>
<b>b. Hot ng chớnh: (23)</b>
<b>* HĐ1:(13'). </b><i><b>Chủ nhân của Đồng bằng.</b></i>
Làm việc cả lớp.
- YC HS da vo SGK và trả lời câu hỏi:
-H: ĐBBB là nơi đông dân c hay tha dân
- Ngêi d©n sèng ở ĐBBB chủ yếu là dân téc
nµo?
- Y/c HS quan sát tranh, ảnh, dựa vào SGK để
nêu:
-H: Làng của ngời Kinh ở ĐBBB có đặc điểm gì
?
-H: Nêu đặc điểm nhà ở của ngời Kinh? Vì sao
nhà ở có những đặc điểm đó ?
-H: Làng Việt cổ có đặc điểm gì?
-H: H·y so sánh nhà ở ngµy nay vµ ngµy xa
kia?
- GV nhËn xÐt hoµn thành các câu trả lời.
<b>* HĐ2:(10'). </b><i><b>Trang phục và lễ hội.</b></i>
Thảo luận nhóm
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, thảo luận theo
câu hỏi sau:
-H: HÃy mô tả về trang phơc trun thèng cđa
ngêi Kinh ë §BBB?
-H: Ngời dân thờng tổ chức lễ hội vào thời gian
nào nào? Nhằm mục đích gì? Kể tên một số lễ
hội mà em biết?
-H: Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của ngi dõn
ng bng Bc B?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5)</b>
- H: Em hãy cho biết nhà ở và làng xóm của
ng-ời dân ở đồng bằng Bắc Bộ?
-H: ë §BBB có những lễ hội nào nổi tiếng?
- GV nhận xét chốt lại nội dung.
- Giáo dc HS tôn trng truyn thng phong
tc tp quán ca dân tc.
- V nh học bài và chuẩn bị bài: “Hoạt động
<b>sản xuất của ngời dân ở ĐBBB”.</b>
<b>- Nhận xét tiết học .</b>
-Đây là nơi tập trung dân c đông đúc nhất cả
n-ớc.
- Chủ yếu là ngời dân tộc Kinh .
- Lng cú nhiều nhà sống quây quần bên nhau.
- Nhà đợc xây bằng gạch, xây kiên cố, vì ĐBBB
có 2 mùa nóng, lạnh, hay có bão nên ngời dân
phải làm nhà kiên cố để có sức chịu đựng gió
bão.
- Thờng có tre Xanh bao bọc.... đền, chùa, miếu.
- Làng ngày nay có nhiều nhà hơn, có nhà cao
tầng, nhà mái bằng, nền lát gạch hoa. Các đồ
dùng trong nhà tiện nghi, có tủ lạnh ...
- HS dựa vào tranh, ảnh kênh chữ SGK thảo
luận theo cặp để nêu đợc:
-Nam: quần trắng, áo dài the, đầu đội khăn xếp
màu đen
- Nữ: váy đen, áo dài tứ thân bên trong mặc yếm
đỏ, lng thắt khăn lụa dài, đầu vấn tóc và chít
khăn mỏ quạ.
-Mùa xn (sau tết Nguyên đán); Mùa thu (sau
mùa gặt). Mục đích cầu cho 1 năm mới mạnh
khỏe, mùa màng bội thu.
- Héi lim, hội Chùa Hơng, Hội Gióng..
- HS phát biểu.
- HS ph¸t biĨu.
- 2 HS đọc nội dung bài học.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Tiết 13:HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ CHA MẸ (TiÕt 2)</b>
<b>I Mơc tiªu: Gióp HS :</b>
- Hiểu cơng lao sinh thành, dạy dỗ của ông bà, cha mẹ, bổn phận của con cháu đối với ông bà, cha mẹ .
- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ trong cuộc
sống.
- Giáo dục HS kính u ơng bà, cha mẹ.
<b>II. Chuẩn bị: - GV : Phiếu học tập </b>
<b>III Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1.Ki ể m tra bài cũ :(5') </b>
-H: Vì Sao phải hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ?
-H: Em đã làm đợc những gì để tỏ lịng hiếu thảo
với ơng bà, cha mẹ ?
- GV nhận xét đánh giá.
<b>2. Dạy học bài mới: (25</b>’)
a. Giới thiệu bài: (2’) .
<b>b. Hoạt động chính: (23’) </b>
<b>* HĐ1:(10') </b><i><b>Đóng vai</b><b>(Bài tập 3 - SGK)</b></i>
- GV chia 4 nhóm: Nếu là bạn nhỏ trong tranh,
em sẽ làm g× ? V× sao ?
- YC các nhóm lên đóng vai.
- YC HS phỏng vấn: Bạn cảm thấy nh thế nµo khi
øng xư nh vËy ?
* KL: Con cháu hiếu thảo cần phải quan tâm
chăm sóc ông, bà, cha, mẹ nhất là khi ông bà già
yếu, ốm đau.
<b>* H2:(</b><i><b>10') Tho lun nhúm ụi (bài 4)</b></i>
- YC HS thảo luận nhóm đơi TLCH:
-H: Kể lại những việc bạn đã làm để thể hiện lịng
hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ.
-H: B¹n thể hiện tình cảm với ông bà cha mẹ nh
thế nào?
- GV nhận xét tuyên dơng những em biết hiếu
thảo với ông bà, cha mẹ.
<b>* HĐ3: (8') Làm việc cá nhân.</b>
<i><b>Trỡnh by, gii thiu cỏc sáng tác su tầm đợc</b></i>
<i><b>( BT 5,6) .</b></i>
- Y/c HS trình bày những tác phẩm su tầm đợc về
gơng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
- GV nhận xét KL chung: Ơng bà, cha mẹ đã có
<i>cơng sinh thành, nuôi dạy chúng ta nên ngời.</i>
<i>Con cháu phải có bổn phận hiếu thảo với ơng bà,</i>
<i>cha mẹ.</i>
<b>3.Cđng cè- Dặën dß ( 5'): </b>
-H: Vì sao cần phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
- GV nhận xét YC HS đọc ghi nhớ SGK.
- Veà nhà thực hiện những việc làm để bày tỏ lịng
hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ. chuẩn bị ND bài:
<b>Biết ơn thầygiáo, cô giáo.</b>
- GV nhËn xÐt giê häc
- HS th¶o luËn theo nhãm:
- N 1,2: Thảo luận cách ứng xử tranh 1: Bữa
nay bà ®au lng qu¸.
- N 3,4: Thảo luận: Tùng ơi lấy hộ bà cốc nớc.
- Các nhóm lên đóng vai.
- HS nhận xét về sự ứng xử của bạn.
- Lắng nghe
- HS thảo luận và trình bày.
VD : + Bà đau lng - em đã đấm lng cho bà.
-Đọc báo hàng ngày cho ơng nghe vì mắt ơng
kém....
- Vµi HS trình bày.
- HS khác nhận xét tác phẩm về néi dung.
- HS phát biểu.
- 2 HS đọc.
- L¾ng nghe và thực hiện.
<b>THE DUẽC</b>
<b>Tieỏt 26 : BAỉI THE DUẽC PHAT TRIEN CHUNG</b>
<b>TRÒ CHƠI “CHIM VỀ TỔ”</b>
I<b>.Mục tiêu :</b>
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác vươn thở, tay, chân, lưng bụng, toàn thân, thăng bằng,
nhảyvà động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung.
<b>II.Phửụng tieọn</b> : Sãn taọp sách seừ .
<b>III. Các hoạt động dạy - hc :</b>
1. Phần mở đầu: (7)
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.
- Khởi động các khớp.
- Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc trờn a hỡnh t
nhiờn quanh sõn trng.
Đứng tại chỗ vỗ tay , hát
<b>2. Phần cơ bản:(23 )</b>
a) Ôn 8 động tác của bài thể dục phát triển
chung.
- Chia tæ tập khoảng vài lần.
- Giáo viên theo dõi sửa chữa sai sót.
<b>b) Trò chơi Chim về tổ :</b>
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và
luật chơi. Cho HS chơi thử sau đó chơi chính
thức.
3. PhÇn kÕt thóc: (5’)
- Cho HS tập một số động tác thả lỏng chân tay
.
- GV cùng HS hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét đánh gía kết quả bui tp .
- Về nhà ôn bài thể dục phát triển chung.
- Lớp trởng tập hợp lớp báo cáo sĩ số.
- Lớp trởng điều khiển.
- HS thực hiện.
- Đội hình 3 hµng ngang.
GV
- Tæ trëng ®iỊu khiĨn.
- Tập theo đội hình vịng trịn do GV điều khiển.
- HS thực hiện theo YC.
- Theo dõi sự đánh giá của GV
- Lắng nghe, thực hiện.
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 64 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh cịng cè vỊ:
-Thùc hiƯn nh©n víi sè cã hai, ba ch÷ sè.
BiÕt vËn dơng tÝnh chÊt cđa phép nhân trong thực hành tính.Biết công thức tính ( bằng chữ ) và tính đ
-ợc diện tính HCN.
-Giỏo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị : - Keỷ sẵn HCN bài tập 5.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1.Ki ể m tra bài cũ :(5') </b>
Gäi 2 HS lªn bảng làm:
- Đặt tính rồi tính:
a) 315 x 107 ; b) 1234 x 203
- GV nhËn xÐt cho điểm.
<b>2. Dạy học bài mới: (25) </b>
a. Giới thiệu bµi: (2’) .
<b>b. H</b> ớng dẫn HS làm bài tập : (23’)
<b>Bài1 : Bài tập Y/c chúng ta làm gì?</b>
- Y/c HS đặt tính và tính.
- Nhận xeựt - HS nêu cách thực hiện từng dạng
tính
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
- Tính:
- HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm:
- Đặt tính và tính .
345 237 346
200 24 403
69000 948 1038
474 1384 .
<b>Bµi2 : Bµi tËp YC chúng ta làm gì?</b>
- Y/c HS t/hiện các biểu thức.
- H: Các biểu thức có các số và phép tính nh thế
nào?
- H: Kết quả giữa các biểu thức ntn?
<b>Bài3: Bài tập YC chúng ta làm gì? </b>
- H: Vận dụng T/C nào của phép nhân để thực
hiện.
- YC HS lµm bµi.
- GV Nhận xét nẽu caựch thửùc hieọn .
- YC HS tù làm bài
-Có thể giải bằng nhiều cách .
- GV nhận xét neõu lụứi giaỷi khaực .
<b>Bài5: Gọi HS c :</b>
- GV treo HCN lên bảng.
-H: HCN cú chiu dài là a, chiều rộng là b thì
DT của hình đợc tính nh thế nào?
- GV ghi c«ng thøc: S = a x b
- H: Muèn tÝnh DT HCN ta lµm thÕ nµo?
a) - Yc HS làm phần a:
b) YC HS c phn b:
-H: Nếu CD a gấp lên 2 lần thì CD mới là bào
nhiêu?
- H: Khi ú DT ca HCN mới là bao nhiêu?
-H:Vậy khi tăng CD lên 2 lần và giữ nguyên CR
thì DT HCN tăng thêm bao nhiêu ln?
<b>3. Củng cố - dặn dò: (5)</b>
- H: Cỏc em vừa đợc ơn những dạng tốn nào?
- Về nhà làm các BT trong VbT. Chuẩn bị bài:
<b>Luyện tập chung.</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- TÝnh:
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a ) 95 + 11 x 206 b) 95 x 11 + 206
= 95 + 2266 = 1045 + 206
= 2361 = 1251
- C¸c sè gièng nhau nhng phÐp tính không
giống nhau .
- Kết quả khác nhau .
- TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
- TÝnh chÊt mét sè nh©n víi 1 tỉng, 1 sè nh©n
víi 1 hiệu:
- 2 HS lên bảng làm- Lp lm bi vào vở .
a) 142 x 12 + 142 x 18
= 142 x (12 + 18)
= 142 x 30 = 4260
b) 49 x 365 - 39 x 365
= (49 - 39) x 365
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải:
32 phũng cn s búng in là:
8 x 32 = 256 (bóng)
Số tiền nhà trờng phải trả là:
3500 x 256 = 896 000 (đồng)
Đáp số: 896 000 đồng.
-HS chữa bài vào vở.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
- HS quan sát HCN và cho biết:
- HS nêu : S = a x b (a,b cùng đơn vị đo)
- 2 HS đọc công thức:
- Lấy CD nhân với CR (cùng đơn vị đo).
- HS vận dụng để tính S hình chữ nhật với các
số đo cụ thể :
a) TÝnh S, biÕt: a = 12cm , b = 5 cm
- NÕu a =12, b =5 th× S = 2 x5 = 60 (cm2<sub>). </sub>
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm .
- Chiều dài mới là a x2.
- Lµ (a x2 ) x b = 2 x (a x b) = 2 x S.
- DT HCN tăng thêm 2 lần.
- HS nêu lại các dạng toán vừa ôn.
- Lng nghe ghi nhớ.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 26 :CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI.</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Hiểu được tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm
hỏi .
- Giáo dục HS yêu môn học.
II. Chuẩn bị: - Bảng phụ kẻ các cột theo nội dung BT 1,2,3(phần nhận xét)
- Bút dạ và 1số tờ phiếu khổ to kẻ bảng ND BT1 (phần luỵen tập).
III. Các hoạt động dạy - học :
<b>1.Ki ể m tra bài cũ :(5') </b>
- Gọi 2 HS đọc bài tập 3.
- GV nhận xétghi điểm.
<b>2. Dạy học bai mới: (25’) </b>
<b>a. Giới thiệu bài: (2’) .</b>
<b>b. Phần nhận xét:</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc YC BT </b>
- YC HS đọc thầm bài: Người tìm đường lên
các vì sao. Ghi lại các câu hỏi có trong bài TĐ.
Bài 2,3: Gọi HS đọc YC.
- GV treo bảng phụ gồm các cột. YC HS lần
lượt điền vào từng cột.
- GV nhận xét rút ra ghi nhớ:
- H: Thế nào là câu hỏi?
-H: Phần lớn các câu hỏi dùng để làm gì ?
- H: Câu hỏi thường có những từ nghi vấn nào
và có dấu hiệu gì ở câu cuối ?
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
<b>c. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc YC BT1:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào VBT.
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
VD : Tha chuyÖn víi mĐ :
- Con võa b¶o g× ?(mĐ hái)
- Ai xui con thÕ ? (mĐ hái)
- §Ĩ hái Cơng.
- Từ nghi vấn : gì ? thÕ ?
<b>Bài 2: Gọi HS đọc YC và bài mẫu.</b>
- GV viết lên bảng 1 câu văn: VD: <i><b>Về nhà, bà</b></i>
- 2 HS lần lượt đọc.
- 1 HS đọc.
- HS đọc thầm và nêu 2 câu hỏi:
- Vì sao quả bóng khơng có cánh mà vẫn bay
được?
- Cậu làm thế nào mà mua được nhiều sách và
dụng cụ thí nghiệm như thế?
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS lên bảng điền vào từng cột.
câu hỏi của ai hỏi ai dấu hiệu
- vì sao quả
bóng khơng có
cánh mà
vẫnbay được?
xi-ơn-
cốp-xki
Một
người
bạn
Tự hỏi
mình
xi-ơn-
cốp-xki
- Từ vì sao
-Dấu chấm
hỏi.
-Từthế nào
-Dấu chấm
hỏi.
- HS nhận xét.
- Câu hỏi (còn gọi là câu nghi vấn) dùng để hỏi
những điều chưa biết.
- Phần lớn câu hỏi là để hỏi người khác. Nhưng
cũng có những câu hỏi để tự hỏi mình .
- Câu hỏi thường có các từ nghi vấn: (ai, gì,
nào, sao, khơng...) Khi viết, cuối câu hỏi có dấu
chấm hỏi (?).
- 2 HS đọc lại ghi nhớ.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm .
- 2 HS lên bảng làm bài và trình bày trước lớp.
- Lắng nghe.
<i><b>kể lại câu chuyện, khiến Cao Bá Quát vô</b></i>
<i><b>cùng ân hận.</b></i>
- Gọi 2 HS làm làm mẫu hỏi và đáp trước lớp.
-HS1: -Về nhà bà cụ làm gì?
-HS1: Bà cụ kể lại chuyện gì?
-HS1: Vì sao Cao bá Quát ân hận?
- GV nhận xét chốt câu đúng.
- YC từng cặp HS thực hành hỏi và đáp theo
ND YC.
- Tổ chức thi hỏi đáp trước lớp.
- GV nhận xét tuyên dương cặp hỏi - đáp thành
thạo, tự nhiên, đúng ngữ điệu.
<b>Bài 3:- Gọi HS đọc YC bài tập. </b>
-GV Gợi ý: Tự hỏi về một cuốn sách cần tìm,
một bộ phim đã xem …
- YC HS thảo luận cặp đơi để tự đặt câu hỏi cho
mình.
- Gọi 1, 2 cặp nêu câu hỏi .
- GV nhận xét chốt câu hỏi đúng.
3. Củng cố - Dặn dò : (5’)
- Gọi HS đọc lại ND ghi nhớ
- Về nhà học thuộc ghi nhớ chuẩn bị bài:
<b>Luyện tập về câu hỏi.</b>
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS suy nghĩ sau đó thực hành hỏi đáp .
- HS2: -Về nhà bà cụ kể lại chuyện xảy ra cho
Cao Bá Quát nghe.
- HS2: Bà cụ kể lại chuyện bị quan cho lính
đuổi bà ra khỏi huyện đường.
- HS2: Vì mình viết chữ xấu mà bà cụ bị đuổi
khỏi cửa quan, không giải được nổi oan ức.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Từng cặp HS thực hiện theo YC.
- 3 cặp thi hỏi và đáp.
- HS nhận xét, bình chọn.
- HS đọc yêu cầu. Mỗi em tự đặt 1 câu hỏi để tự
hỏi mình .
- Thảo luận cặp đơi, HS tự đặt câu hỏi .
- VD: Tại sao mình khơng tả lời được câu
hỏi này nhỉ? ....
- Lớp nhận xét cách đặt câu hỏi của bạn.
- 2 HS đọc.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 25 : TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện ( đúng ý, bố cục, dùng từ , đặt câu và viết đúng chính tả...)
Tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng dẫn của GV.
- Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi trong bài viết của mình.
<b>1.Ki ể m tra bài cũ :(5') </b>
- Trả bài viết cho HS.
2. Dạy học bài mới: (25’)
<b>a. Giới thiệu bài: (2’) .</b>
<b>b. Nhận xét chung bài làm của HS :</b>
- Gọi HS đọc lại các đề bài.
- Gọi HS đọc YC bài tập 1.
-GV Nhận xét chung:
* Ưu điểm:
- Đa số HS hiểu đựợc YC của đề, viết đúng yêu
cầu của đề bài. Biết cáh dùng từ ngữ phù hợp
-1 HS đọc, lớp theo dõi.
- 1 HS đọc<i>.</i>
với nội dung. Lời kể sinh động, xúc tích, biết
liên kết sự việc, cốt truyện giữa các phần: Mở
đầu, diễn, biến, kết thúc. Trong khi kể có sự
sáng tạo làm cho câu chuyện thêm hấp dẫn.
nhiều em trình bày bài văn rõ ràng.
- GV nêu tên những HS viết đúng yêu cầu của
đề bài, lời kể hấp dẫn, sinh động, có sự liên kết
- 1 vài em chưa nắm được thể loại văn kể
chuyện. kể chuyện chưa có đầu, có cuối. Nội
dung đơn giản, viết sai nhiều lỗi chính tả, dùng
từ chưa chính xác. Bố cục bài văn chưa rõ ràng,
chưa liên kết, lời nhân vật xưng hơ cịn lẫn lộn.
-Trả bài cho HS .
c. Hướng dẫn HS chữa bài:
- GV nêu các lỗi điển hình (treo bảng phụ).
+ <i><b>Bố cục</b></i>: Chữa các bài cha phân rõ bố cục 3
phần .
+ <i><b>DiÔn ý, dïng tõ</b></i> :
- Trong cuộc đời mình có 1 nỗi dằn vặt rất ấm
ức …
- Mét bi chiỊu h«m nä …
- Ai nấy lo việc tốt để làm cầu phúc .
+<i><b> Đại từ nhân xng</b></i> :
Đang dùng tôi - “cËu Êy”
Chđ tµu ngêi Hoa - nhân vật Bạch Thái Bởi .
+ <i><b>Lỗi trình bày và chính tả</b></i> .
Khụng vit hoa tờn riêng , sai các lỗi phát âm
địa phơng .
-Yêu cầu HS tự chữa bài của mình bằng cách
trao đổi với bạn bên cạnh.
- GV đi giúp đỡ những HS yếu.
d. Học tập những đoạn văn hay, bài văn tốt:
- GV đọc bài của: Quyứnh , Nguyeón Nhi .
- Y/C HS nhận xét cái hay trong bài vừa đọc .
g. Hướng dẫn viết lại một đoạn văn:
- Gợi ý HS viết lại đoạn văn khi:
+ Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả.
+ Đoạn văn lủng củng, diễn đạt chưa rõ ý.
+ Đoạn văn dùng từ chưa hay.
+ Đoạn văn viết đơn giản, câu văn cụt.
+ Mở bài trực tiếp viết lại thành mở bài gián
tiếp.
+ Kết bài không mở rộng viết thành kết bài mở
rộng.
- Gọi HS đọc các đoạn văn đã viết lại.
- Nhận xét và so sánh 2 đoạn văn (cũ và mới)
của 1 vài HS, giúp HS hiểu được cái hay, cái
- Thực hiện theo yêu cầu.
- VD: Chức , Cảnh …
- Lắng nghe.
- HS nhận bài KT ,đọc lại lời phê của cô để tiến
hành sửa lỗi .
- HS đọc các lỗi trên bảng phụ và phát biểu để
nêu cách sửa.
VD:
..nỗi dằn vặt ấy không bao giờ mình quên đợc
,
..ai nấy đều muốn công việc đợc tốt lành nên
nô nức đến để cầu phúc .
-Nghe GV đọc lỗi chính tả ,đại từ nhân xng và
nêu cách sửa lỗi.
- HS tự chữa lỗi trong bài của mình, rồi đổi
chéo vở để KT.
-Lớp nghe bài viết của bạn và nhận xét đợc cái
- HS thực hiện theo YC.
tốt khi đã sửa.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
-Về nhà xem lại những đoạn văn hay và viết lại
thành bài văn.
- Chuẩn bị bài: “Ôn tập văn kể chuyện”.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
<b>KĨ THUẬT</b>
<b>Tiét 13 : THÊU MÓC XÍCH ( tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS: </b>
- HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích.
- Rèn kĩ năng thêu đợc 1 vài mũi thêu móc xích.
- Gi¸o dơc HS høng thó häc thªu.
<b>II. Chuẩn bị: - Mẫu thêu móc xích và 1 số sản phẩm ứng dụng.</b>
- Bộ đồ dùng, dụng cụ, vật liệu kĩ thuật.
<b>II. Các hoạt động dạy – học : </b>
- Giới thiệu qua sản phẩm ứng dụng
<b>2. Hoạt động chính:</b>
<b>*H§ 1 (7’ )HD quan s¸t, nhËn xÐt mÉu:</b>
- Cho HS quan sát mẫu thêu móc xích, nêu đặc
điểm của đờng thêu móc xích.
- GV nhận xét và tóm tắt đặc điểm của đờng thờu
múc xớch.
- ? Thế nào là thêu móc xích?
- Giới thiệu 1 số sản phẩm, y/c HS nêu ứng dụng
của thêu móc xích.
- GV nhận xét, bổ sung.
<b>*HĐ2. (21')HD thao tác kĩ thuật:</b>
- GV nhận xét và bổ sung.
- GV thực hiện thao tác vạch dấu trên mảnh vải
ghim trên bảng. chấm các điểm trên đờng du
cỏch u 2cm.
- Cho HS nêu cách thêu.
- HD HS quan sát thêu đến mũi 2 theo SGK.
- Cho HS nêu cách kết thúc đờng thêu và so sánh
với cách kết thúc đờng thêu lớt vặn.
- GV HD nhanh lần 2 các thao tác thêu và kết
thúc đờng thêu móc xích.
- Tỉ chøc cho HS tËp thªu mãc xích.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5)</b>
- Gọi HS nhắc các bớc thêu móc xích.
-Về nhà chuẩn bị dụng cơ vËt liƯu tiÕt sau thùc
hµnh.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS để đồ dùng học tập lên bàn.
- HS quan sát mẫu ở cả 2 mặt kết hợp quan sỏt
H1- SGK nờu:
-Mặt phải là những vòng chỉ nhỏ móc nối tiếp
nhau giống nh chuôĩ mắt xích.
- Mặt trái là những mũi chỉ bằng nhau, nối
tiếp nhau gần giống các mũi khâu đột mau.
- Là cách thêu để tạo thành những vịng chỉ
- Thêu hoa, lá,… lên cổ áo, ngực áo, vỏ gối, …
- HS quan sát H2 SGK, nêu cách vạch dấu
đ-ờng thêu móc xích, so sánh với cách vạch dấu
các đờng khâu đã học.
- HS quan s¸t thao t¸c cđa GV.
- HS quan sát H3 - SGK kết hợp đọc SGK, nêu
cách bắt đầu thêu, thêu mi 1, mi 2.
- HS quan sát.
- HS nêu và thực hiện thao tác thêu mũi 3,4,5,
- HS tập thêu mãc xÝch.
- 1 HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bi.
- Lng nghe v ghi nh.
<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010.</b></i>
<b>TP LM VN</b>
- Nm c về một số đặc điểm của văn KC. ( nội dung,, nhân vật, cốt truyện)..
- Kể được câu chuyện theo đề bài cho trước. Trao đổi với các bạn về nhân vật, tính cách nhân vật, ý
nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài và kết bài trong đoạn văn kể chuyện.
- Giaó dục học sinh ý thức tự giác trong học tập .
II. Chuẩn bị: -Ghi sẵn các kiến thức cơ bản về văn kể chuyện.
III. Các hoạt động dạy - học<b> :</b>
<b>1.Ki ể m tra bài cũ </b>:(5')
- Kiểm tra việc viết lại bài văn, đoạn văn của 1 số
HS chưa đạt yêu cầu ở tiết trước.
2. Dạy học bài mới: (25’)
<b>a. Giới thiệu bài: (2’) Tiết học hôm nay cô sẽ</b>
cùng các em ôn lại những kiến thức đã học về văn
kể chuyện. Đây là tiết cuối của phần văn kể
chuyện ở lớp 4.
b. Hướng dẫn HS ôn tập: (23’)
<b> Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
-Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để trả lời câu hỏi.
- Gọi HS phát biểu.
-H: Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì? Vì sao em
biết?
<b>-</b><i><b>Kết luận</b></i> : <i>Trong 3 đề bài trên, chỉ có đề 2 là văn</i>
<i>kể chuyện vì khi làm đề văn này, các em sẽ chú ý</i>
<i>đến nhân vật, cốt chuyện, diễn biến, ý nghĩa…</i>
<i><b> </b></i><b>Bài 2,3: -Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- Gọi HS phát biểu về đề bài của mình chọn.
a. Kể trong nhóm.
-u cầu HS kể chuyện và trao đổi về câu chuyện
theo cặp.
- GV ghi bảng phụ.
+ Văn kể chuyện:- Kể lại một chuỗi sự việc có
đầu, có đi, liên quan đến 1 hay 1số nhân vật.
- Mỗi câu chuyện cần nói lên một điều có ý nghĩa.
+ Nhân vật:-Là người hay các con vật, đồ vật,
cây cối, được nhân hoá.
- Hành động, lời nói, suy nghĩ…của nhân vật nói
lên tính cách nhân vật.
- Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu góp phần
nói lên tính cách, thân phận của nhân vật.
+ Cốt truyện: - Cốt chuyện thường có 3 phần: mở
- Kiểm tra 3 em.
-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
-Đề 2: Thuộc loại văn KC.Vì đây là kể lại
một chuỗi các câu chuyện có liên quan đến
tấm gương rèn luyện thân thể và câu chuyện
có ý nghĩa khuyên mọi người hãy học tập và
làm theo tấm gương đó.
- Đề 1 thuộc loại văn viết thư vì đề bài viết
thư thăm bạn.
- Đề 3 thuộc loại văn miêu tả vì đề bài yêu
cầu tả lại chiếc áo hoặc chiếc váy.
-Lắng nghe.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc YC 2, 3.
- HS lần lượt giới thiệu đề tài câu chuyện
mình chọn kể.
đầu, diễn biến, kết thúc.
- Có 2 kiểu mở bài (trực tiếp hay gián tiếp). Có
hai kiểu mở bài (mở rộng và không mở rộng)
c.Kể trước lớp: YC HS thi kể trước lớp.
- GV nhận xét ghiđiểm.
3. Củng cố - dặn dò: (5)
-Về nhà ghi những kiến thức cần nhớ về thể loại
văn kể chuyện và chuẩn bị bài sau Thế nào là
miêu tả.
- Nhận xét tiết học.
- 4 HS tham gia thi kể, lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 65 : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Chuyển đổi đợc đơn vị đo khối lợng , diện tích.(cm2<sub> , dm</sub>2, <sub> m</sub>2<sub>), thực hiện đợc nhân với số có hai, ba</sub>
ch÷ sè.
- BiÕt vËn dơng tÝnh chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh.
- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
<b>II. Chuẩn bị: Viết sẵn BT 1,và BT 4.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1.Ki ể m tra baøi cuừ :(5') </b>
-Chữa bài tập 5:
- Cđng cè vỊ KN thùc hiƯn phÐp nh©n qua
viƯc tính DT HCN
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2. Dạy häc bµi míi: (25’)</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: (2’) . </b>
<b>2. H íng dÉn HS lµm bµi :</b>
<b>Bµi1: Bµi tập YC chúng ta làm gì? </b>
+ YC HS nờu thứ tự các đơn vị đo K/ lợng đã
học từ bé đến lớn.
- YC HS tù lµm bµi
- GV nhËn xÐt củng cố về dơn vị đo khối
lượng , đơn vị đo diện tích .
<b>Bµi 2: Nêu yêu cầu</b>
-Ychọc sinh làm bài .
- GV nhËn xÐt - cđng cè vỊ nh©n víi số có 3
chữ số.
<b>Bài 3: Bài tập YC chúng ta làm gì? </b>
- Yc HS ỏp dng cỏc T/C của phép nhân để
tính bằng cách thuận tiện nhất.
- 2 HS làm bảng lớp
- VD: a=12cm , b= 5 cm
- HS khác nhận xét.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS nêu: g, dg, hg. kg, yến, tạ, tấn.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vë.
VD: 10kg = 1 yÕn
100kg = 1 t¹…
100cm2<sub> = 1dm</sub>2
1700 cm2<sub> = 17 dm </sub>2
900 cm2 <sub> = 9 m</sub>2
- Lớp nhận xột .
-Tớnh :
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vë:
268 475
235 205
1340 2375
804 950 .
536 . 97375
62980
- TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.
- 2 HS lên bảng làm lp lm vo v .
a) 2 x 39 x 5 = (2 x 5) x 39
= 10 x 39 = 390
b) 302 x 16 + 302 x 4
- GV nhận xét- suỷa sai.
<b>Bài 4: Gi HS c bi.</b>
- H: Bài toán cho biết g×? t×m g×?
-H: Để giải đợc bài tốn cần lu ý điều gì?
- Yc HS tự làm bài.
- GV nhận xét neõu lụứi giaỷi khaực .
<b>Bài 4: Gọi HS đọc . </b>
- H: Muốn tính DT hình vuông ta làm thế nào?
Viết công thức tính DT hình vuông?
- Yc HS tự làm phần b.
- Nhận xét cho điểm.
<b>3. Củng cố - dặn dò: (5)</b>
- H: Cỏc em va c ụn những dạng toán nào?
- NhËn xÐt giê häc.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm .
- Đổi từ giờ sang phút:
- 1 HS lên bảng gii:
<b>Bài giải:</b>
1 giờ 15phút = 75 phút
Sau 1 giờ 15 phút vòi thứ nhất chảy đợc
25
Sau 1 giờ 15 phút vòi thứ hai chảy đợc
15
Sau 1 giờ 15 phút cả 2 vòi cùng chảyvào bể đợc:
1875 + 1125 = 3000 (l)
Đáp số: 3000 lít
- 1 HS c, lp c thm.
- Ta lấy cạnh nhân cạnh.
- C«ng thøc : S = a
Nếu a = 25m th× S = 25
- HS lần lợt nêu.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
<b>KHOA HOẽC</b>
<b>Tit 26 : NGUN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ơ NHIỄM</b>
<b>I. Mc tiêu: Gip học sinh:</b>
- Nêu những nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm.
-Nờu c tỏc hi ca vic sử dụng nớc bị ô nhiểm đối với sức khoẻ con ngời.
- Giáo dục HS có ý thức hạn chế những việc làm gây ô nhiễm nguồn nớc.
<b>II. Chuẩn bị : Các hình minh họa trong SGK trang 54,55.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1.Ki ể m tra baứi cuừ :(5') </b>
Gọi HS trả lời câu hỏi:
-H: ThÕ nµo lµ nguån nớc sạch?
-H: Thế nào là nguồn nớc bị ô nhiễm?
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>2. Dạy học bài mới:(25’)</b>
a. Giới thiu bi: (2) .
b. Hot ng chớnh: (23)
<b>*HĐ1:(13').</b><i><b>Những nguyên nhân làm ô nhiễm</b></i>
<i><b>nớc .</b></i>
Thảo luận nhóm
- YC HS quan sát các hình minh họa SGK TL 2
câu hỏi sau:
-H: HÃy mô tả những gì em nhìn thấy trong hình
vẽ?
-H: Theo em việc làm đó sẽ gây ra điều gì?
- GV nhận xét tổng hợp các ý kiến.
-H: Nguyªn nhân nào làm ô nhiễm nớc?
+ Kết luận: Nguyên nhân là Xả rác, phân, nớc
<i>thải, bừa bÃi, vỡ ống nớc ... làm ô nhiễm không</i>
<i>khí, ô nhiễm nớc ma.</i>
- YC HS c bi hc SGK.
<b>*HĐ2:(10'). </b><i><b>Tác hại của nguốn nớc bị ô nhiễm.</b></i>
- 2HS nêu miệng
- HS khác nhận xét
- Tiến hành thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi nhóm
chỉ nói về một hình vẽ.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Thảo luận nhóm
-H: Điều gì sẽ xảy ra khi nguồn nớc bị ô nhiễm?
+GV kết luận: Nguồn nớc bị ô nhiễm là môi
<i>tr-ờng tốt dể các loại vi sinh vật sống, phát triển và</i>
<i>lây lan các bệnh dịch nh: Tả, lị, thơng hàn, tiêu</i>
<i>chảy, bạii liệt, viêm gan, đau mắt hột...</i>
- Yc HS đọc bài học phần 2.
3. Củng cố - dặn dị: (<b>5’)</b>
- H: Nêu ngun nhân làm ơ nhiễm ngun nc
a phng.
- GV: Có nhiều nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn
nớc vì vậy chúng ta phải hạn chế những việc làm
có thể làm cho nớc bị ô nhiễm.
-Về nhà học bài. chuẩn bị bài: Một số cách làm
<b>sạch nớc. </b>
- GV nhận xét tiết học.
- HS thảo luận theo cặp:
-Gõy khú chu cho nhng ngời sống gần đó:
gây bệnh tật, tử vong....
- 2 HS c.
- HS tự liên hệ và trả lời:
- Do nớc thải từ các nhà máy cha đợc xử lí đổ
trực tiếp xuống sơng.
- Do khói, khí thải từ các nhà máy cha đợc xử
lí thải lên trời, nớc ma có màu đen.
- Do nớc thải từ các hộ gia đình đổ xuống
cống. ....
<b>CHÍNH TẢ: (Nghe - viết)</b>
<b>Tiết 13 : NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>
I. Mục t<b> iêu : Giúp HS:</b>
-Nghe – viết lại đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn
-Rèn kĩ năng viết đẹp . Làm đúng bài tập( 2)
-GD HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch.
II. Chuẩn bị: Viết sẵn bài tập lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ: châu báu, trâu
bò, chân thành, trân trọng, ý chí, nghị lực...
- GV nhận xét cho điểm.
2. Dạy học bài mới: (25’)
a. Giới thiệu bài: (2’) ‘.
b. HD nghe, viết chính tả: ( 15’)
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- H : Đoạn văn viết về ai?
- H : Em biết gì về nhà bác học này?
- YC HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết.
- GV đọc cho hs viết các từ khó cho HS viết .
- GV nhận xét bài viết trên bảng.
- H : Nêu cách viết hoa tên riêng người nước
ngoài.
- GV đọc cho HS viết bài.
- Đọc lại bài cho hs sốt lỗi.
- GV thu vở chấm .
- 3 Hs thực hiện theo y/c.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc to, cả lớp theo dõi.
- Viết về nhà bác học Nga Xi-ôn-cốp-xki.
- Xi-ôn-cốp-xki là nhà bác học vĩ đại đã phát
minh ra khí cầu bay bằng kim loại. Ông là
người rất kiên trì và khổ cơng nghiên cứu, tìm
tịi trong khi làm KH.
- Vài em nêu từ khó.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
nháp:Xi-ơn-cốp-xki, nhảy, dại dột, cửa sổ, rủi ro, non nớt,
thí nghiệm ...
- Viết hoa chữ cái đầu, giữa các chữ có dấu
gạch nối.
<b>3. Làm bài tập: (8)</b>
<b>Bài 2a: - Gọi HS đọc y/c và nội dung.</b>
- Chia nhóm và phát giấy, bút dạ cho hs.
- Y/c hs thực hiện trong nhóm, nhóm nào làm
xong trước, dán phiếu lên bảng.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* GV nhận xét, kết luận các từ đúng:
+ Có hai tiếng đều bắt đầu bằng âm l :
- <i><b>Lỏng lẻo, long lanh, lành lạnh, lơ lửng, lập</b></i>
<i><b>lở, lặng lẽ, lọ lem...</b></i>
+ Có hai tiếng đều bắt đầu bằng âm n :
- <i><b>Nóng nảy, nặng nề, não nùng, non nớt, nõn</b></i>
<i><b>nà, nông nổi, nô nê, nô nức...</b></i>
<b>Bài 3 : Gọi hs đọc y/c và nội dung.</b>
- Y/c hs trao đổi theo cặp và tìm từ.
- Gọi hs phát biểu.
- GV kết luận lời giải đúng :- <i><b>Nản chí (nản</b></i>
<i><b>lịng), lý tưởng, lạc lối (lạc đường).</b></i>
- Phần b tiến hành tương tự phần a.
- Lời giải: <i><b>kim khẩu, tiết kiệm, kim</b></i>
- GV nhận xét - chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò: (5)
- Y/c tự nhận xét về bài viết trước lớp.
- GV nhận xét bài làm của HS.
- Về nhà làm bài tập 2b, 3b. Chuẩn bị bài:
<b>Chiếc áo búp bê.</b>
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Nhận đồ dùng học tập.
- Trao đổi, tìm từ và ghi vào phiếu.
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.
- 2 HS ngồi cùng bàn, trao đổi và tìm từ, 1 hs
nêu nghĩa của từ.
- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc lại tự nhận xét đánh giá bài viết của
mình.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 13</b>
<b>1. Nhận xét đánh gia hoạt động tuần 13ù:</b>
<b>* Ưu điểm: </b>
- Nhìn chung lớp đã có ý thức thực hiện tốt nề nếp lớp. Đi học đầy đủ đúng giờ.
- Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Duy trì 15 phút đầu giờ nghiêm túc.
- Vệ sinh cá nhân và lớp học tương đối sạch sẽ. Tham gia lao động vệ sinh đầy đủ
- Duy trì sinh hoạt ngoài giờ đều đặn. Thực hiện mặc động phục tương đối đều.
- Nhiều em có ý thức tự giác trong học tập. Phát biểu ý kiến sôi nổi trong giờ học:
<b>* Tồn tại: </b>
- Bên cạnh cịn một số em chưa có ý thức tự học, đến lớp thường xuyên không học bài
<b>III. Kế hoạch tuần 14: </b>
- Khắc phục những khuyết điểm
- Tiếp tục duy trì nề nếp học
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Tham gia các hoạt động ngoài giờ
- Chuẩn bị bài vở đầy đủ trước khi đến lớp.
-Tiếp tục nộp các khoản đóng góp theo quy định.
- Tham gia lao động vệ sân trường vào sáng thứ 2,4,6 hàng tuần.