Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GA 5 TUAN 15 KNS MTNL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.87 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG </b>

<b>Tuần 14</b>


<b>Từ ngày (22/11 – 26/11/10)</b>


THỨ /


NGÀY

MÔN

BÀI DẠY

MT NL


HAI


22/11



T. Đọc


Tốn


Lịch sử


Đạo đức



Chuỗi ngọc lam



Chia 1 STN cho 1 STN

thương tìm được


là m

ột

STP.



Thu – Đông 1947- VB “Mồ chôn giặc


Pháp”



Tơn trọng phụ nữ ( T1)

(Cĩ GDKNS)


BA


23/11



C. Tả


Tốn


Thể dục




LTVC


Địa



Nghe – viết : Chuỗi ngọc lam


Luyện tập



ĐT điều hoà

của bài TDPTC


– TC “ Thăng bằng”



Ơn

tập về từ loại


Giao thơng vận tải




24/11



Th

ể dục


Tập đọc



K.C


Tốn



KH



Ơn bài

TD phát triển chung –


TC:Thăng bằng



Hạt gạo làng ta


Pa- xtơ và em bé


Chia một STN cho 1 STP




Gốm xây dựng: Gạch, ngói…

LH


NĂM



25/11



M

ĩ thuật


TLV


Tốn


KH


K

ĩ thuật



VTT: TT đường diềm ở đồ vật


Làm Biên bản cuộc họp (Cĩ GDKNS)



Luyện tập


Xi măng



C

ắt,, khâu, thêu tự chọn

(t3)



LH



SÁU


27/11



Âm nhạc


LTVC



Tốn


TLV



SHL



Ơn tập 2 bài hát: Những ..Ước…Nghe ...


Ơn

tập về từ loại



Chia 1 STP cho 1 STP



Luyện tập làm biên bản cuộc họp.(

Có GDKNS)


SHL



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ti</b>


<b> ết 1: Tập đọc</b>

<b>CHUỖI NGỌC LAM</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :</b>


* Đọc lưu loát , diễm cảm toàn bài . Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các


nhân vật , thể hiện đúng tính cách từng nhân vật : cơ bé ngây thơ , hồn nhiên ; chú
Pi-e nhân hậu , tế nhị ; chị cô bé ngay thẳng , thật thà .


* Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi 3 nhân vật trong truyện là những con người có
tấm lòng nhân hậu , biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác .( TLCH
1,2,3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5


30


A-KIỂM TRA BAØI CŨ:
B- BAØI MỚI:


<b>1-Giới thiệu bài: </b>


-Hs đọc bài thơ <i>Trồng rừng ngập mặn </i>


-Trả lời câu hỏi về nội dung bài .


-Quan sát tranh minh họa , chủ điểm


<i>Vì hạnh phúc con người ….</i>


<b>10</b>


<b>2-Hướng dẫn hs luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>


<i><b>a) Luyện đọc :</b></i>


- HDHS luyện đọc kết hợp tìm hiểu
nghĩa của từ mới.



- GV đọc diễn cảm cả bài.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.


-HSluyện đọc theo cặp
-1,2 đọc bài trước lớp
- Nghe


<i>1</i>


<i>2</i> <i>b) </i>-Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ?<i><b>Tìm hiểu bài</b>: </i>
-Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc khơng ?
-Chi tiết nào cho biết điều đó ?


-Chị của cô bé tìm gặp Pi-e làm gì ?


-Để tặng chị nhân ngày lễ Nơ-en . …
-Cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc .
-Cô bé mở khăn tay , đổ lên bàn một
đống xu ………..


-Để hỏi có đúng cô bé mua chuỗi
ngọc…


-Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả rất
cao để mua chuỗi ngọc ?


-Em nghĩ gì về những nhân vật trong
câu chuyện này ?



*GV : Chốt lại câu trả lời đúng.Giảng
thêm về nội dung câu chuyện.


-Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất
cả số tiền em dành dụm được .


-Các nhân vật trong câu chuyện đều là
những người tốt . / ….


- HS theo dõi.
<b>8</b> <b>c)Hướng dẫn hs đọc diễn cảm </b>


-Đọc diễn cảm một đoạn để làm mẫu
cho hs . ( đoạn 2)


-Gv theo dõi , uốn naén .


-Hs luyện đọc diễn cảm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nhaéc lại nội dung câu chuyện ?


-Nhận xét tiết học . Nhắc hs hãy biết
sống đẹp như các nhân vật trong câu
chuyện để cuộc đời trở nên tươi đẹp
hơn


- HS tự nhắc.



<b>---Tiết 2:Toán</b>



<b>CHIA </b>

<b>MỘT</b>

<b> SỐ TỰ NHIÊN CHO </b>

<b>MỘT</b>

<b> SỐ TỰ NHIÊN </b>

<b>MÀ </b>



<b>THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ </b>

<b>MỘT </b>

<b> SỐ THẬP PHÂN. </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập
phân và vặn dụng giải tốn có lời văn.( BT cần làm 1a, BT2)


- HS khá giỏi làm được bài tập 3.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


5’
30’
14’


16’


<b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh sửa bài 3/66 SGK
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: GTB</b>


 HDHS cách chia. Nêu VD


<b>Ví duï 1</b>



27 : 4 = ? m


- Cho HS thực hiện chia.( Đặt tính)


- Giáo viên chốt lại.
• Thương là 6,75 m


• Thử lại: 6,75  4 = 27 m


<b>Ví dụ 2:</b>


43 : 52 = ?


• Giáo viên chốt lại: Theo ghi nhớ.


 <b>Luyện tập</b>


Bài 1:a. Hoạt động cá nhân
- Học sinh làm bảng con.


Baøi 2:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Tóm tắt:


May 25 bộ : 70 m vải
May 6 bộ : ? m vải
- Giáo viên cho HS làm sửa bài.
Bài 3:Dành cho HS khá giỏi



-1 HS lên bảng
- Lớp nhận xét.
-Hoạt động cá nhân.


- Tổ chức cho học sinh làm bài.
- Trình bày kết quả.


- Cả lớp nhận xét.
- Theo dõi


Học sinh thực hiện đặt tính và tính


• Thử lại: 0,82 x 53 + 36 = 43
- Học sinh dựa vào ví dụ, nêu ghi nhớ.
- Học sinh đọc đề, làm bài bảng con.
- 1 Học sinh lên bảng.




-- Học sinh đọc đề – Tóm tắt:
<b>Giải:</b>


May 1 bộ quần áo hết số mét vải là:
70 : 25 = 2,8 ( m )


May 6 bộ quần áo hết số mét vải là:
2,8 x 6 = 16,8 ( m ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5’



- Giáo viên nhấn mạnh lấy tử số chia
mẫu số.


<b>3 . Củng cố – Dặn dò.</b>


- Học sinh nhắc lại quy tắc chia.
- Chuẩn bị: “Luyện tập”.


Nhận xét tiết học




-Học sinh nhắc



<b>---Tiết 3:Lịch sử</b>


<b>THU ĐÔNG 1947, “ VIỆT BẮC MỒ CHÔN GIẶC PHÁP”</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS trình bày sơ lược được diễn biến của chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm
1947 trên lược đồ, nắm được ý nghĩa thắng lợi ( Phá tan âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não
kháng chiến và chủ lực của ta, bảo vệ căn cứ địa kháng chiến.


- Tự hào dân tộc, yêu quê hương, biết ơn anh hùng ngày trước.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. Lược đồ phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>



HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>5</b>


30
10


<b>2. Bài cũ: </b>


- Nêu dẫn chứng về âm mưu “quyết cướp
nước ta lần nữa” của thực dân Pháp?


- Lời kêu gọi của Bác Hồ thể hiện điều gì?
- Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>3. Bài mới: “Thu đông 1947, Việt Bắc mồ </b>
chôn giặc Pháp”.


<b> </b>


<b> Hoạt động 1: Chiến dịch Việt Bắc thu </b>
đông 1947.


<b>* Mục tiêu: </b><i>Học sinh nắm được lí do địch mở </i>
<i>cuộc tấn cơng quy mơ lên Việt Bắc.</i>


* Thảo luận theo nhóm 4 noäi dung:


- Tinh thần cảm tử của quân và dân thủ đô
Hà Nội và nhiều thành phần khác vào cuối
năm 1946 đầu năm 1947 đã gây ra cho địch


những khó khăn gì?


- Muốn kết thúc nhanh cuộc chiến tranh, địch
phải làm gì?


- Tại sao căn cứ Việt Bắc trở thành mục tiêu
tấn cơng của địch?


-Giáo viên nhận xét + chốt.


- <i>Sử dụng bản đồ giới thiệu căn cứ địa Việt </i>
<i>Bắc, giới thiệu đây là thủ đô kháng chiến của </i>
<i>ta, nơi đây tập trung bộ đội chủ lực, Bộ chỉ </i>


- Học sinh nêu.


-Họat động nhóm. 4HS


- Học sinh thảo luận theo nhóm.


- Đại diện nhóm trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

14


6


1


<i>huy của TW Đảng và Chủ tịch HCM.</i>



- <i>Vì vậy, Thực dân Pháp âm mưu tập trung </i>
<i>lực lượng lớn với nhiều vũ khí hiện đại để tấn </i>
<i>công lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu </i>
<i>não của ta để nhanh chóng kết thúc chiến </i>
<i>tranh.</i>


<b> </b>


<b> Hoạt động 2: Hình thành biểu tượng về </b>
chiến dịch Việt Bắc thu đơng 1947.


<b>Mục tiêu: </b><i>thuật lại diễn biến của chiến dịch </i>
<i>Việt Bắc thu đông 1947</i>.


- GV nêu diễn biến.


• Thảo luận nhóm 5- 6 nội dung:


- Lực lượng của địch khi bắt đầu tấn công lên
Việt Bắc?


- Sau hơn một tháng tấn công lên Việt Bắc
quân địch rơi vào tình thế như thế nào?


- Sau 75 ngày đêm đánh địch, ta đã thu được
kết quả như thế nào?


- Chiến thắng này có ảnh hưởng gì đến cuộc
kháng chiến của nhân dân ta?



-Giáo viên nhận xét, choát.
<b> </b>


<b> Hoạt động 3: Củng cố. </b>
<b>Mục tiêu: </b><i>Khắc sâu kiến thức</i>.


- Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Việt Bắc
thu đông 1947?




-- Giáo viên nhận xét .GD tư tưởng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Chiến thắng biên giới thu đơng
1950”


- Nhận xét tiết học


-Hoạt động nhóm.TG 8 phút


-Đại diện nhóm trả lời


- Các nhóm khác nhận xét, boå
sung.





-- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ
diễn biến chính của chiến dịch.
- <i>Ta đánh bại cuộc tấn cơng quy </i>
<i>mơ lớn của địch lên VB, phá tan </i>
<i>âm mưu tiêu diệt cơ quan dầu </i>
<i>não và chủ lực của ta, bảo vệ </i>
<i>được căn cứ địa kháng chiến.</i>



<b>---Tiết 4:Đạo đức</b>


<b>TÔN TRỌNG PHỤ NỮ ( T1)</b>


I/ MỤC TIÊU: HS biết


<b>- N</b>êu được vai trò của phụ nữ trong gia đình và ngồi xã hội.


- Nêu được những điều cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tơn trọng phụ nữ.


- Có thái độ tơn trọng, quan tâm, khơng phân biệt đối sử với chị em gái, bạn gái và
người phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày.(HS khá giỏi: Biết vì sao phải tơn trọng phụ
nữ.Biết chăm sĩc, giúp đỡ chị em gái, bạn gái và người phụ nữ khác trong cuộc sống hằng
ngày.)


- GDKNS: + KN tư duy phê phán ( Biết phê phán, đánh giá những quan niệm sai,
những hành vi ứng xử không phù hợp với phụ nữ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


GV + HS: - Tranh, ảnh, bài thơ, bài hát, truyện ca ngợi người phụ nữ Việt Nam.
<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>



- PP: Thảo luận nhóm. KT: xử lý tình huống


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<b>4</b>


<b>30</b>
<b>10</b>


<b>10</b>


<b>10</b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Nêu những việc em đã và sẽ làm để thực
hiện truyền thống kính già yêu trẻ của dân tộc
ta.


- <b>LẤY CC- NX 5</b>
<b>3. Bài mới: Tôn trọng phụ nữ.</b>


<b>LẤY CC1,3- NX 5</b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Giới thiệu 4 tranh trang 22/


SGK.



<b>MT: </b><i>Nêu được vai trò của phụ nữ trong gia đình</i>
<i>và ngồi xã hội</i>.


- Nêu yêu cầu cho từng nhóm: Giới thiệu nội
dung 1 bức tranh trong sgk


- Chọn nhóm tốt nhất, tuyên dương.


<i><b>u cầu HS trả lời câu hỏi:</b></i>.


- Em hãy kể các công việc của phụ nữ mà em
biết?


- Tại sao những người phụ nữ là những người
đáng kính trọng?


- Nhận xét, bổ sung, chốt.--> Rút ra ghi nhớ
 <b>Hoạt động 3: (Bày tỏ thái độ) Làm BT 2 </b>


<b>MT: </b><i>- Có thái độ tơn trọng, quan tâm, khơng</i>
<i>phân biệt đối sử với chị em gái, bạn gái và người</i>
<i>phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày</i>


<i>- GDKNS: + KN tư duy phê phán ( Biết</i>
<i>phê phán, đánh giá những quan niệm sai, những</i>
<i>hành vi ứng xử không phù hợp với phụ nữ)</i>


Nêu YC BT 2 và HDHS cách bày tỏ thái độ



* Kết luận: …Tán thành với ý kiếna,d; Không
tán thành….


<b>Hoạt động 4: Làm bài tập 1: Củng cố.</b>


<b>MT:</b>- <i>Nêu được những điều cần làm phù hợp với</i>
<i>lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ.</i>


- Nêu yêu cầu cho học sinh làm việc


<b>* Kết luận: Có nhiều cách biểu hiện sự tơn</b>
trọng phụ nữ. Các em hãy thể hiện sự tơn trọng
đó với những người phụ nữ quanh em: bà, mẹ,
chị gái, bạn gái…


- Học sinh nêu


<b> hoạt động nhóm 4 HS - 6phút</b>
- Các nhóm thảo luận.


- Từng nhóm trình bày.
- Bổ sung ý.


<b>HS thảo luận cả lớp</b>
- Hoạt động, cả lớp.
<b>- HS Khá giỏi trình bày</b>


- 2 em đọc, lớp đọc thầm


 Thảo luận nhóm đôi.



- Đại diện trả lới.
- Nhận xét, bổ sung ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3</b> <b>5. Dặn dò: </b>


- Sưu tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi người
phụ nữ nói chung và phụ nữ Việt Nam nói
riêng.


- Nhận xét tiết học.



<b>---Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>



Ti


<b> </b>ết 1:<b> Chính tả ( nghe – viết )</b>


<b>CHUỖI NGỌC LAM</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe và viết đúng chính tả, một đoạn văn trong bài tập “Chuỗi ngọc lam ”.Trình bày đúng
hình thức bài văn xuơi.


- Tìm được tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẩu tin theo yêu cầu của BT3; làm được bài tập
2a./b


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: </b>



+ GV: Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5


30
20


10
6


4


<b>2. Bài cũ: </b>


- Đọc cho HS viết: sướng quá, xương
xướng, sương mù, việc làm, Việt Bắc, lần
lượt, lũ lượt.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


 Hướng dẫn học sinh viết chính tả.


- Giáo viên đọc một lượt bài chính tả.
- Cho HS nêu ND bài viết.



- Cho HS nhận xét hiện tượng chính tả.
Viết chính tả.


- Đọc cho học sinh viết.
- Đọc lại học sinh soát lỗi.
- Giáo viên chấm 1 số bài.
- Nhận xét.


 <b> Luyện tập :</b>


Bài 2a,b: Yêu cầu đọc bài 2.
- Tổ chức hoạt động nhóm (4’ )


- Giáo viên nhận xét.
Bài 3: Hoạt động cá nhân.


-Học sinh Viết bảng con.


- Học sinh nghe.


- 1 học sinh nêu nội dung.
- Học sinh viết bảng con.


-- HS viết bài vào vở.


- Học sinh tự soát bài, sửa lỗi.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2a.b
- Hoạt động Nhóm: tìm những


tiếng có phụ âm đầu tr – ch.


- Ghi vào giấy, đại nhiện dấn lên
bảng – đọc kết quả của nhóm
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3


- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài
tập.


- Giáo viên nhận xét.
<b> 4. Củng cố – dặn dò</b>


<b>- GV yêu cầu HS nêu cách phân biệt ch /</b>
tr


- Chuẩn bị: Phân biệt âm đầu r/d/gi.
- Nhận xét tiết học.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Điền vào chỗ trống hoàn chỉnh
mẫu tin.


- Học sinh trình bày kết quả
- Học sinh đọc lại mẫu tin.
- Học sinh nêu.



---Ti



ết 2: Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập


phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.( BT cần làm BT 1, 3,4)


- Củng cố rèn kĩ năng chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, thương tìm được là một
số thập phân, chính xác.HS khá giỏi làm được BT2.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>- HS: B</b>ảng con, SGK,…


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>4</b>


<b>30</b>
<b>5</b>


<b>8</b>


8


<b>2. Bài cũ: </b>



- Học sinh sửa bài 3.


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: Luyện tập.</b>


<b>Bài 1:</b> <b>Hoạt động cá nhân.</b>
<b>- Cho 2 HS lên bảng, lớp tính bảng</b>
con.


- Giáo viên chốt lại: thứ tự thực
hiện biểu thức.


<b>Bài 2: Cho HS khá giỏi tự giải</b>
- NX chữa bài


<b>Baøi 3:</b>


- Cho HS làm vở.
- NX chữa bài.


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
-Hoạt động cá nhân.
Học sinh đọc đề bài .
- Học sinh làm bài.
- Nêu tính chất áp dụng.
VD:


8,3 x 0,4 8,3 x 10 : 25


3,32 = 3,32
- Học sinh đọc đề .


- Phân tích – Tóm tắt. làm bài vào vở
- Học sinh sửa bài .


<b>Giaûi:</b>


Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật:
24 x 2/5 = 9,6 ( m )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

10


3


<b>Bài 4: HD cách làm.</b>


- Giáo viên chốt: Tìm số trung bình
cộng.


<b> 4/ Củng cố – dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung luyện tập.
- Chuẩn bị: “Chia một số tự nhiên
cho một số thập phân”.


- Nhận xét tiết học.


( 24 + 9,6 ) x 2 = 67,2 ( m )
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật:



24 x 9,6 = 230,4 ( m2<sub>)</sub>


<b>ĐS: 67,2m và 230,4m</b>2


- Học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài.


<b>Tóm tắt: Xe máy </b>đi 3 giờ : 93km


Oâtô đi 2giờ : 103 km


? mỗi giờ S ôtô > S xe máy ? km
<b>Giải:</b>


S xe máy đi trong 1 giờ là:
93 : 3 = 31 ( km )
S ôtô đi trong 1 giờ là:


103 : 2 = 51,5 ( km )


Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy số km là:
51,5 – 31 = 20,5 ( km )


<b>ĐS: 20,5 km</b>
- Nhắc lại ND.



---Ti



ết 3: Thể dục


<b>ĐỘNG TÁC ĐIỀU HÒA CỦA BÀI TDPT CHUNG</b>


<b>TRÒ CHƠI: THĂNG BẰNG.</b>





---Ti


ết 4: Luyện từ & Câu


<b>ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở BT1; nêu được quy
tắc viết hoa danh từ riêng đã học BT2; tìm được đại từ xưng hô theo yêu cầu BT3;
thực hiện yêu cầu BT4.


- u thích Tiếng Việt, tìm từ mở rộng tìm từ đã học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: sgk, bảng phụ


- HS: sgk, VỞ BT


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>4</b> <b>2. Bài cũ: Luyện tập về quan hệ từ.</b>



- Cho Học sinh đặt câu có quan hệ từ: vì
… nên, nếu … thì, tuy … nhưng, chẳng
những … mà cịn.


-• Giáo viên nhận xétù
<b>3. Bài mới: GTB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>32</b>
<b>5</b>


<b>8</b>


<b>12</b>


<b>7</b>


<b>4</b>


Bài 1: Hoạt động cả lớp
- Thế nào là danh từ


- Cho HS đọc đoạn văn SGK tìm
danh từ.


- NX kết quả.
BÀI 2 :Làm cá nhân.


+ Nêu quy tắc viết hoa DT riêng đã học,
nêu ví dụ.



- Giáo viên nhận xét – chốt lại.


<i>+ Tên người, tên địa lý - Viết hoa chữ cái</i>
<i>đầu của mỗi tiếng.</i>


<i>+ Tên người, tên địa lý Tiếng nước ngoài </i>
<i>-Viết hoa chữ cái đầu.</i>


<i>+ Tên người, tên địa lý → Tiếng nước ngoài</i>
<i>được phiên âm Hán Việt → Viết hoa chữ cái</i>


<i>đầu của mỗi tiếng.</i>


+ Yêu cầu học sinh viết các từ sau:
Bài 3: Tìm đại từ xưng hơ ở BT 1.
- Cho HS xác định.


+ Đại từ ngôi 1 : tôi, chúng tôi.
+ Đại từ ngôi 2: chị, cậu.
+ Đại từ ngôi 3: ba.


Bài 4: -Hoạt động cá nhân
- GV mời 4 em lên bảng.
- GV nhận xét + chốt.


 Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ.
 Yêu cầu học sinh đặt câu kiểu:


+ Ai – thế nào?
+ Ai – làm gì?



<b> 4. Củng cố – Dặn dò</b>


- Đặt câu có danh từ, đại từ làm chủ
ngữ.


- Chuẩn bị: “Tổng kết từ loại (tt)”.
- Nhận xét tiết học


- Trình bày.


- Làm bài cá nhân.báo cáo KQ


- Học sinh làm bài.


- Nêu lại quy tắc viết hoa danh từ
riêng.


- Học sinh lần lượt viết. Tiểu học
Nguyễn Thượng Hiền. Nhà giáo Ưu
tú – Huân chương Lao động.


- Cả lớp nhận xét
- Học sinh làm bài.
- Trình bày kết quả


- Học sinh đọc yêu cầu bài 4.


- Học sinh làm bài tìm danh từ – đại
từ.



- Nêu kết quả.


- Chủ ngữ (danh từ) hoặc đại từ
(danh từ). VD


+ Nguyên quay sang tôi nghẹn ngào


+ Tơi nhìn em cười …


+ Tơi (đại từ) chẳng buồn lau mặt.
+ Chúng tôi (đại từ) đứng như vậy.




---Tiết 5:Địa lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I. MỤC TIÊU :


- Nêu được một số đặc điểm nổi bật về giao thông ở nước ta:
+ Nhiều loại đường và phương tiện giao thông.


+ Tuyến đường sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A là tuyến đường sắt và đường bộ dài nhất của
đất nước.


HS khá giỏi: Nêu được một vài đặc điểm phân bố mạng lưới giao thông của nước
ta: Tỏa khắp đát nước.Tuyến đường chính chạy theo hướng Bắc—Nam.Giải thích tại sao
nhiều tuyến giao thơng chính của nước ta chạy theo hướng Bắc –Nam:



vì lãnh thổ dài theo chiều Bắc -Nam .


- Chỉ một số tuyến đường chính trên bản đồ đường sắt Thống Nhất, quốc lộ 1A.
- Sử dụng bản đồ,lược đồ để bước đầu nhận xét về sự phân bố giao thơng vận tải.


- Có ý thức BV các đường GT và ý thức chấp hành luật giao thông khi đi đường.
<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ Giao thông Việt Nam


- Một số tranh ảnh về loại hình và phương tiện giao thơng .


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS


<b>4</b>


30
15


<b>A-Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-Nêu các câu hỏi SGK bài học trước .</b>
+ <i>Ngành CN của nước ta được phân bố ntn?</i>
<i>+Vì sao các ngành CN cơ khí, dệt may, phực</i>
<i>phẩm tập trung nhiều ở vùng đồng bằng và ven</i>
<i>biển?</i>


<i>+ Kể tên các trung tâm CN lớn của nước ta?</i>



<b>B-Bài mới :</b>
-Giới thiệu bài :


1- Các loại hình giao thông vận tải.


<i>Hoạt động 1</i> (làm việc theo cặp)
Bước 1 : Giao nhiệm vụ


- <i><b>Em hãy kể tên các loại hình giao thơng vận</b></i>


<i><b>tải trên đất nước ta mà em biết ?</b></i>


<i><b>- Quan sát hình 1, cho biết loại hình giao</b></i>
<i><b>thơng vận tải nào có vai trị quan trọng nhất</b></i>
<i><b>trong việc chuyên trỏ hang hóa?</b></i>


Bước 2 :


- Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh hồn
thiện phần trình bày


* Kết luận:


-<i>Nước ta có đủ các loại hình giao thông vận</i>
<i>tải: đường ô tô, đường sắt, đường sông, đường</i>
<i>biển, đường hàng không.</i>


* <i><b>GV treo h1</b><b>để HS quan sát –TL ý 2 -- > KL.</b></i>



-Đường ơ tơ có vai trị quan trọng nhất trong
việc chun chở hàng hố và hành khách.
<b>--</b><i><b>Vì sao loại hình vận tải đường ơ tơ có vai</b></i>




-Trả lời các câu hỏi. Lớp nhận
xét, bổ sung


-


-Trả lời câu hỏi mục 1 SGK .
-Trình bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>trò quan trọng nhất?</b></i>


-Kể các phương tiện giao thông thường được
sử dụng?


* <i>Tuy nước ta có nhiều loại hình và phương tiện</i>
<i>giao thơng nhưng chất lượng chưa cao, ý thức</i>
<i>tham gia giao thông của một số người chưa tốt</i>
<i>(phóng nhanh, vượt ẩu) nên hay xảy ra tai nạn.</i>
<i>Chúng ta còn phải phấn đấu nhiều để chất lượng</i>
<i>đường và phương tiện giao thông ngày càng tốt</i>
<i>hơn. Đồng thời, mỗi người phải có ý thức bảo vệ</i>
<i>các tuyến giao thông và chấp hành luật lệ giao</i>
<i>thông để hạn chế tai nạn.</i>


* LH: Em đã làm gì để Phịng tránh TNGT?



--<i>Ơ tơ có thể đi lại trên nhiều dạng địa</i>
<i>hình cịn phương tiện giao thơng đường</i>
<i>thủy chỉ đi được ở những đoạn sông</i>
<i>nhất định; tàu hỏa chỉ đi được trên</i>
<i>những đường ray.</i>


+Đường ô tô : các loại ô tô, xe
máy...


- Nối tiếp nhau trả lời.


15 2- Phân bố một số loại hình.


<i>Hoạt động 2</i> (làm việc cá nhân)
Bước 1 :


- Gợi ý: Khi nhận xét sự phân bố, các em
quan sát xem mạng lưới giao thông của nước
ta phân bố tỏa khắp đất nước hay tập trung ở
một số nơi. Các tuyến đường chạy theo chiều
Bắc - Nam nhiều hơn hay ít hơn các tuyến
đường có chiều Đông - Tây?


Bước 2 : GV giới thiệu bản đồ
Kết luận :


-<i>Nước ta có mạng lưới giao thông tỏa đi khắp cả</i>
<i>nước .</i>



<i>Phần lớn các tuyến giao thơng chạy theo chiều Bắc </i>
<i>-Nam vì lãnh thổ dài theo chiều Bắc -Nam .</i>


<i>-Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam là tuyến đường ô tô</i>
<i>và là đường sắt dài nhất, chạy dọc chiều dài đất nước.</i>
<i>-Các sân bay quốc tế là : Nội Bài (Hà Nội), Tân Sơn</i>
<i>Nhất (thành phố Hồ Chí Minh ), Đà Nẵng.</i>


<i>-Những thành phố có cảng biển lớn : Hải Phịng, Đà</i>
<i>Nẵng, thành phố Hồ Chí Minh</i>.


<b>Hỏi: </b><i>Hiện nay nước ta đang xây dựng tuyến</i>
<i>đường nào để phát triển kinh tế xã hội ở vùng</i>
<i>núi phía tây của đất nước?</i>


-Làm bài tập 2 SGK .


-Trình bày kết quả.


- Chỉ trên bản đồ đường sắt Bắc
- Nam, quốc lộ 1A, các sân bay,
cảng biển .


-Đường Hồ Chí Minh .
- <i><b>Đó là con đường huyền thoạt đã đi vào lịch</b></i>


<i><b>sử trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, nay đã</b></i>
<i><b>và đang góp phần phát triển kinh tế xã hội</b></i>
<i><b>của nhiều tỉnh miền núi.</b></i>



5 3-Củng cố - Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chuẩn bị bài sau . - Đọc tóm tắt SGK .



<b>---Thứ tư, ngày 24 tháng 11 năm 2010</b>


Tiết 1: Thể dục


<b>ƠN BÀI TDPT CHUNG</b>


<b>TRỊ CHƠI: THĂNG BẰNG</b>




---Ti


ế t 2:Tập đọc


<b>HẠT GẠO LÀNG TA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc lưu loát bài thơ – Giọng nhẹ nhàng – Tình cảm tha thiết.


- Hiểu nghĩa của một số từ ngữ mới và ý nghóa : Hạt gạo được làm nên từ cơng sức của nhiều
người, là tấm lịng của hậu phương với tiền tuyến trong những năm chiến tranh.


- Giáo dục HS phải biết q trong hạt gạo, đó là do công sức con người vất vả làm ra.
- Học thuộc lịng 2-3 khổ thơ u thích.


<b>II. Chuẩn bị: + GV: Tranh vẽ phóng to. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>



HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>5</b>


<b>30</b>
<b>10</b>


<b>12</b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Cho Học sinh đọc đoạn và trả lời
câu hỏi theo đoạn tiết trước.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: GTB</b>


 <b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc.</b>


- Luyện đọc.


- Yêu cầu HS đọc tiếp từng khổ thơ.
- Theo dõi HD, kết hợp giải nghĩa từ
khó.


- Giáo viên đọc mẫu diễn cảm


 <b>Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.</b>


+ Câu hỏi 1: Em hiểu hạt gao được làm


nên từ những gì?


+ Câu hỏi 2: Những hình ảnh nào nói
lên nỗi vất vả của người nông dân?


- Học sinh đọc đoạn và trả lời câu hỏi .


- 1 học sinh khá giỏi đọc toàn bài.
- Lần lượt đọc từng khổ thơ.
- 1Học sinh đọc phần chú giải.


-- Theo dõi.


- Học sinh đọc khổ 1.


- vị phù sa – hương sen thơm – công lao
của cha mẹ – nỗi vất vả.


- Học sinh đọc khổ 2.
- Trả lời: Giọt mồ hơi sa.


… … …


Mẹ em xuống cấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>8</b>


<b>5</b>



+ Em hiểu câu thơ: “Bát cơm mùa gặt,
Thơm hào giao thông” như thế nào?


+ Tuổi nhỏ đã góp cơng sức như thế
nào để làm ra hạt gạo?


 <b>Đọc diễn cảm và HTL khơ thơ 1,2</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
diễn cảm.


- Giáo viên đọc mẫu.


- Hai học sinh đọc diễn cảm bài.
- Cho HS đọc trong nhóm.


- Thi đọc truớc lớp.
- Đọc thuộc lịng.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>4.</b>


<b> Củng cố – Dặn dò.</b>


- Học baøi xong em có suy nghó gì?
( Q hạt gạo). Nêu ND ?


- Học sinh hát bài Hạt gạo làng ta.
- Học thuộc lòng bài thơ hoặc khổ thơ
em yêu thích.



- Chuẩn bị: “Bn Chư-lênh đón cơ
giáo”.


- Nhận xét tiết học


mát, cịn mẹ lại bước chân xuống ruộng
để cấy.


- Đọc khổ 3:


- Trả lời: Bữa cơm mùa gặt thời cịn
chưa có chiến tranh – nỗi vất vả làm ra
hạt gạo thời chiến – mọi chiến sĩ –
những người trực chiến trong hào giao
thông.


- Đọc khổ 4:


- Các bạn thiếu niên thay cha anh ở
chiến trường gắng sức lao động – hạt
gạo – bát cơm.


- Giọng đọc – nhẹ nhàng – tình cảm tha
thiết – ngắt nhịp theo ý câu thơ – dòng 1
và dòng 2 ngắt nhịp bằng 1 dấu phẩy.
- Dòng 2 – 3 đọc liền mạch và những
dòng sau.


- Học sinh đọc diễn cảm bài thơ.


- Thi đọc diễn cảm.


- Nêu ND bài .



<b>---Ti</b>


<b> ết 3: Kể Chuyện</b>


<b>PA-XTƠ VÀ EM BÉ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa vào lời kể của thầy cô và tranh minh họa, học sinh kể lại được từng đoạn
và kể nối tiếp được tồn bộ câu chuyện “Pa-xtơ và em bé” .


- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện: <i>ca ngợi tài năng và tấm lòng nhân </i>
<i>hậu, yêu thương con người hết mực của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến cho ông cống hiến </i>
<i>cho loài người một phát minh khoa học.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ Giáo viên: Bộ tranh phóng to trong SGK.
+ Học sinh: Bộ tranh SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>5</b>


30



10


<b>2. Bài cũ: Cho 3 HS kể lại câu chuyện</b>
tiết trước.


- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
3. Bài mới: “Pa-xtơ và em bé”.


<b>+ Đề bài : </b><i><b>Kể lại câu chuyện theo tranh: </b></i>
<i><b>“Pa-xtơ và em bé”.</b></i>


• Giáo viên kể chuyện lần 1.


• Viết lên bảng tên riêng từ mượn tiếng nước
ngoài: Lu-i Pa-xtơ, cậu bé Giơ-dép, thuốc
<b>vắc-xin,…</b>


• Giáo viên kể chuyện lần 2.


- <i><b>Kể lại từng đoạn của câu chuyện, chỉ dựa</b></i>
<i><b>vào tranh.</b></i>


 Giáo viên hướng dẫn học sinh kể từng


đoạn của câu chuyện dựa vào bộ tranh.
• - Yêu cầu học sinh kể theo nhóm.


- Tổ chức kể trước lớp.
- Nhận xét đánh giá.



+ HD tìm hiểu ý nghóa câu chuyện.
- Giáo viên đặt câu hỏi:


+ Em nghó gì về ông Lu-I Pa-xtơ?


+ Nếu em là ơng Lu-I Pa-xtơ, em có cảm
giác như thế nào khi cứu sống em bé?


+ Nếu em là em bé được ơng cứu sống em
nghĩ gì về ơng?


<b>4. Củng cố – Dặn dò.</b>


- Cho HS thi kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Chuẩn bị: “Chuẩn bị kể lại câu chuyện
em đã đọc, đã nghe”.


- Nhận xét tiết học.


- Lần lượt học sinh kể lại việc làm
bảo vệ môi trường.


- Học sinh đọc yêu cầu của đề bài.
- HS theo dõi.


- Cả lớp lắng nghe.



- Học sinh lần lượt kể quan sát từng
tranh.


- Hoạt động nhóm4 HS


- Lần lượt kể trong nhóm, nhóm
trưởng cho từng học sinh kể.


- HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét – chọn nhóm kể
hay nhất biết diễn tả phối hợp với
tranh.


- HS trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Học sinh lần lượt trả lời, nêu ý
nghĩa câu chuyện.


- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


---Ti



ết 4: Toán



<b>CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh biết chia một số tự nhiên cho một số thập phân



- Vận dụng giải các bài tốn có lời văn. (BT cần làm BT 1,3)


-Rèn học sinh chia nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số TP trong SGK.
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>5</b>


30
10


<b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh sửa bài: 4/68 SGK
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Bài mới: Chia một số tự nhiên cho</b>
một số thập phân.


 <b>Hoạt động 1: </b><i>HDHS hình thành cách</i>
<i>chia một số tự nhiên cho một số thập</i>
<i>phân bằng biến đổi để đưa về phép chia</i>
<i>các số tự nhiên.</i>


- Giáo viên hướng dẫn HS hình thành


quy tắc 1.


 Ví dụ: bài a


- Giáo viên chốt, quy tắc 1.
- Giáo viên nêu ví dụ 1:


57 : 9,5 = ? m


57 : 9,5 = ( 57  10) : (9,5  10)


57 : 9,5 = 570 : 95


• Thêm một chữ số 0 bằng chữ số ở phần
thập phân của số chia rồi bỏ dấu phẩy ở
số chia và thực hiện chia như chia số tự


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- HS xác định mục tiêu học tập.


- Học sinh tính bảng con :
25 : 4


( 25  5) : (4  5)


- So sánh kết quả bằng nhau
4,2 : 7



(4,2  10) : (7  10)


- So sánh kết quả bằng nhau
37,8 : 9


(37,8  100) : (9  100)


- So sánh kết quả bằng nhau
- HS nêu nhận xét qua ví dụ.


<i><b>* Số bị chia và số chia nhân với</b></i>
<i><b>cùng một số tự nhiên - thương không</b></i>
<i><b>thay đổi.</b></i>


- HS thực hiện cách nhân số bị chia
và số chia cho cùng một số tự nhiên.


57 : 9,5
)
m
(
6
000


9,5
570


57 : 9,5 = 6 (m)
6  9,5 = 57 (m)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

18


3
2


nhiên.


99 : 8,25


- Giáo viên chốt lại quy tắc – ghi bảng.


 <b>Hoạt động 2: </b><i>HDHS thực hành cách</i>
<i>chia một số tự nhiên cho một số thập phân</i>
<i>bằng cách biến đổi để đưa về phép chia</i>


<i>các số tự nhiên.</i>


<b>Bài 1: HS thực hiện vở</b>


<b> Bài 2: HS thực hiện bảng con</b>
Ví d


ụ: 32:0,1= 32 : 1 = 32x10 = 320
10


- Giaùo viên chốt lại.


- Chia nhẩm một số thập phân cho 0,1 ;
0,01 ; 0,001



<b>Bài 3: Giải </b>vào vở


<b> </b>


<b> Hoạt động 3: Củng cố</b>


- Cho học sinh nêu lại cách chia số tự
nhiên cho số thập phân.


<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
- Hồn thành bài tập 2 ở nhà.


- Dăn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Nhaän xét tiết học


và số chia cho cùng một số tự nhiên.
99 : 8,25


000
12
1650


8,25
9900


- Học sinh nêu kết luận qua 2 ví dụ.


-Hoạt động cá nhân, lớp.


-<b>Dành cho HS khá giỏi</b>.


- Học sinh đọc đề, làm bài, sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Phân tích, tóm tắt.
0,8 m : 16 kg
0,18mø : ? kg
- Học sinh làm bài, sửa bài.


Giải:


1 m thanh sắt đó cân nặng là:
16 : 0,8 = 20 (kg )


Thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân
nặng là: 20 x 0,18 = 3,6 ( kg )


ĐS: 3,6 kg
- Học sinh nêu



<b>---Ti</b>


<b> ết 5: Khoa học</b>


<b>GỐM XÂY DỰNG : GẠCH, NGÓI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết một số tính chất của gạch, ngói.



- Kể tên một số loại gạch, ngói và cơng dụng của chúng.
- Quan sát, nhận biết một số vật liệu xây dựng: Gạch, ngói.


- Giáo dục học sinh yêu thích say mê tìm hiểu khoa hoïc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV: Chuẩn bị các tranh trong SGK. Chuẩn bị vài viên gạch, ngói khơ và chậu
nước.


<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


4


30
12


8


<b>2. Bài cũ: Đá vôi.</b>


- Giáo viên kiểm tra kiến thức đã học:
+ Kể tên một số vùng núi đá vôi ở nước ta
mà em biết?


+ Kể tên một số loại đá vôi và cơng dụng
của nó.


+ Nêu tính chất của đá vơi.


- Giáo viên nhận xét.


<b>3.Bài mới: Gốm xây dựng: gạch, ngói.</b>
<b> </b>


<b> Hoạt động 1 : </b>Một số đồ gốm .


MT: <i>- Quan sát, nhận biết một số vật liệu </i>
<i>xây dựng: Gạch, ngói.</i>


GV chia nhóm đeơ thạo lun: saĩp xeẫp các
thođng tin và tranh ạnh sưu taăm được veă
các lối đoă gôm.


- Giáo viên hỏi:


+ Tất cả các loại đồ gốm đều được làm
bằng gì?


+ Gạch, ngói khác các đồ sành đồ sứ ở
điểm nào?


- Giáo viên nhận xét KL:


+ Các đồ vật làm bằng đất sét nung không
tráng men hoặc có tráng men sành, men
sứ đều được gọi là đồ gốm.


<b>Hoạt động 2: </b>cdụng của gạch, ngĩi



MT<i>:- Kể tên một số loại gạch, ngói và cơng</i>
<i>dụng của chúng</i>.


Giáo viên chia nhóm Và giao Nhiệm vụ


thảo luận: Quan sát tranh hình 1, hình 2
nêu tên một số loại gạch, ngĩi và công


dụng của nó.


- Giáo viên nhận xét và chốt lại.


- Giáo viên treo tranh cho HS thảo luận,
nêu câu hỏi:


+ Trong 3 loại ngói này, loại nào được
dùng để lợp các mái nhà hình a.


+ Nêu cách lợp loại ngói hình a.
+ Nêu cách lợp loại ngói hình b.
- Giáo viên nhận xét.


- <b>Giáo viên KL .</b>


<i>Có nhiều loại gạch, ngói. Gạch dùng để xây</i>


- Học sinh trả lới cá nhân.
- Lớp nhận xét.


-Hoạt động nhóm .



- HS thảo luận nhóm, trình bày vào
phiếu.




-- Đại diện nhóm treo sản phẩm và
giải thích.


- Học sinh phát biểu cá nhân.
- Học sinh quan sát vật thật gạch,
ngói, đồ sành, sứ trả lời.


- Vài học sinh nhắc lại.


<b>Hoạt động nhóm bàn.</b>


- HS thảo luận ghi lại vào phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét.


- HS quan sát vật thật các loại ngói.
- Học sinh trả lời cá nhân.


- Học sinh nhận xeùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

12


4



<i>tường, lát sân, lát vỉa hè, lát sàn nhà. Ngói </i>
<i>dùng để lợp mái nhà.</i>


<b> </b>


<b> Hoạt động 3 : </b>Tính chất của gạch, ngĩi.


<b>MT:Nh</b>ận biết một số tính chất của gạch,
ngói.


- GV giao các vật dụng thực nghiệm cho
nhóm trưởng.


- GV giao yêu cầu cho nhóm thực hành.
+ Quan sát kĩ một viên gạch hoặc ngói em
thấy như thế nào?


+ Thả viên gạch hoặc ngói vào nước em
thấy có hiện tượng gì xảy ra?


+ Giải thích tại sao có hiện tượng đó?
• * Thảo luận:


- Điều gì sẽ xảy ra nếu ta đánh rơi viên
gạch hoặc ngói?


+ Gạch, ngói có tính chất gì?
- <b>Giáo viên KL:</b>



<b>* Gạch, ngói có những lỗ nhỏ li ti chứa </b>
khơng khí, dễ thấm nước và dễ vỡ…


<b> </b>


<b> Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò.</b>
- Nêu ND bài, liên hệ, GD cách bảo
<b>quản ;khai thác đất cũng như quá trình </b>
<b>SX đồ gốm cần phải chú ý bảo vệ Mt…</b>
- Chuẩn bị: Xi măng.


- Nhận xét tiết học .


<b>* HĐ nhóm 4 (5’)</b>


- Học sinh quan sát thực hành thí
nghiệm theo nhóm. Ghi chép vào
vở .


- Học sinh thảo luận nhóm.
- trình bày kết quả.
- Học sinh trả lời cá nhân.
- Nêu tính chất của gạch, ngói.


- Học sinh trả lời.



---Thứ năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010



Ti



ết 1: Mĩ thuật

<b>VẼ TRANG TRÍ</b>



<b>TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM Ở ĐỒ VẬT</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hiểu cách trang trí đường diềm ở đồ vật .
- Biết cách vẽ đường diềm vào đồ vật.
- Vẽ được đường diềm vào đồ vật.


* HS khá giỏi: Chọn và sắp xếp họa tiết đường diềm cân đối phù hợp với đồ vật, tô màu
đều, rõ hình trang trí.


- HS biết u cái đẹp trong cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>GV:</b>Sưu tầm 1 số đồ vật có trang trí đường diềm;1 số bài vẽ của HS năm trước…..
<b>HS:</b>Dụng cụ học mĩ thuật.


<b>III. Lên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
5’ <b>1.Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1’ <b>- GTB, ghi bảng</b>


5’ <b>* HĐ 1: Quan sát, nhận xét.</b>


- Giới thiệu 1 số đồ vật có trang trí


đường diềm và hình tham khảo trong
SGK


- HSQS nhận xét để tìm hiểu về vẻ đẹp
của đường diềm ở một số đồ vật.


+ ĐD thg được dùng TT cho những đồ


vật nào? - chén, dĩa, gạch bơng, khăn tay, bìnhđụng hoa,tà áo….
+ Khi được TT bằng đường diềm, hình


dáng đồ vật như thế nào? - Làm cho đồ vật thêm đẹp,
+ Đặt câu hỏi để nhận ra vị trí của ĐD - QS và trả lời câu hỏi.
- NHận xét chốt HĐ1


5’ <b>* HĐ 2: Cách trang trí.</b>


- GV vẽ lên bảng hình gợi ý cách vẽ
TT đường diềm ở trong SGK để HS
nhận ra cách trang trí.


- QS theo dõi các bước vẽ TT.


- 1-3 em trình bày lại các bước vẽ TT
Gọi 1 HS đọc lại HDD2 trong SGK - Lớp theo dõi


15’ <b>* HĐ 3: Thực hành:</b>


- Cjho HS xem 1 vài vẽ đẹp - Tham khảo rút kinh nghiệm
- Cho HS thục hành vẽ TT vào VBT - Thực hành vẽ TT



- QS theo dõi giúp đỡ 1 số em yếu
kém.


5’ <b>* HĐ 4. Nhận xét, đánh giá.</b>


- Cho HS trưng bày bài vẽ. - HS trình bày sp
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá, nhận xét. - Tự nhận xét, đánh giá
GV nhận xét. Đánh giá chung. - Nghe


<b>Lấy cc- NX 3</b>
2’ <b>3/ Dặn dị:</b>


- Dặn HS chưa hồn thành về nhà hoàn
thành bài vẽ


Chuẩn bị bài sau.



---Ti


ết 2: Tập làm văn


<b>LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP </b>


<b>I. MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:</b>


* HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp ; thể thức của biên bản , nội dung , tác
dụng của biên bản


* Xác định được những trường hợp nào cần lập biên bản (BT1.III); Biết đặt tên cho


biên bản cần lập ở Bt2


* GDKNS: + Ra quyết định/ Giải quyết vấn đề ( Hiểu trường nào cần lập biên bản,


trường hợp nào không cần lập biên bản); + Tư duy phê phán.


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :


- Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung cần ghi nhớ của bài học : 3 phần chính của biên
bản một cuộc họp .


- Một tờ phiếu viết nội dung BT2 .

III. CÁC PP VÀ KT DẠY HỌC



- PP: Phân tích mẫu; KT: Trình bày 1 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS
5 <b>A-KIỂM TRA BAØI CŨ:</b>


- HS nêu đoạn văn tả ngoại hình.
- GV nhận xét – Đánh giá


-2,3 hs đọc đoạn văn tả ngoại hình của một
người em thường gắp đã được viết lại .
32 B-DẠY BAØI MỚI :


<b>1-Giới thiệu bài : </b> - Theo dõi.
15 <b>2-Phần nhận xét:</b>


<b>- Cho HS đọc ND biên bản</b>


SGK.và tìm hiểu về Biên bản mẫu


-GV nhận xét , kết luận :


<i>a)Chi đội lớp 5A ghi biên bản để</i>
<i>làm gì ?</i>


<i>b)Cách mở đầu biên bản có điểm</i>
<i>gì giống , điểm gì khác cách mở</i>
<i>đầu đơn ?</i>


<i>Cách kết thúc biên bản có điểm gì</i>
<i>giống , điểm gì khác cách kết thúc</i>
<i>đơn ?</i>


<i>c)Nêu tóm tắt những điều cần ghi</i>
<i>vào biên bản ?</i>


-


-1 hs đọc nội dung <i>Biên bản đại hội chi đội</i> .
Cả lớp theo dõi trong SGK .


- Trao đổi ND trả lời câu hỏi SGK.


-Một vài đại diện trình bày ( miệng ) kết
<b>quả trao đổi trước lớp .--> Trình bày một</b>
<b>phút.</b>




-+


-<i>Thời gian , địa điểm họp ; thành phần tham</i>
<i>dự ; chủ tọa , thư kí ; nội dung họp ( diễn</i>
<i>biến , tóm tắt các ý kiến , kết luận của cuộc</i>
<i>họp ) ; chữ kí của chủ tịch và thư kí .</i>


3 <b>3-Phần ghi nhớ </b> - 2 Hs đọc ghi nhớ ở SGK .
14 <b>4-Phần luyện tập </b>


<i>Bài tập 1 : Hoạt động cặp đôi.</i>


-Trường hợp nào cần ghi biên
bản, trường hợp nào không cần ?
Vì sao ?


-Gv kết luận :


- Trường hợp cần ghi biên bản
a)<i>Đại hội chi đội</i>


c) <i>Bàn giao tài sản</i> .


e)<i>Xử lí vi phạm Luật giao thơng .</i>
<i>g)Xử lí việc xây dựng nhà trái</i>
<i>phép .</i>


<b>Trường hợp không cần ghi biên</b>
<b>bản </b>



* <i><b>KT: Trình bày một phút</b></i>


-Cả lớp đọc thầm nội dung bài , suy nghĩ ,
trao đổi cùng bạn .


- Lí do


-Cần ghi lại các ý kiến , chương trình cơng
tác cả năm học và kết quả bầu cử để làm
bằng chứng và thực hiện .


-Cần ghi lại danh sách và tình trạng của tài
sản lúc bàn giao để làm bằng chứng .


-Cần ghi lại tình hình vi phạm và cách xử lí
để làm bằng chứng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b)Họp lớp phổ biến kế hoạch
tham quan một di tích lịch sử
d)Đêm liên hoan văn nghệ .


-Đây chỉ là việc phổ biến kế hoạch để mọi
người thực hiện ngay , khơng có điều gì cần
ghi lại làm bằng chứng


-Đây là môt sinh hoạt vui , khơng có điều gì
ghi lại làm bằng chứng .


Bài tập 2 : Hoạt động nhóm 4HS
(5’ )



- Gv nhận xeùt.


-Hs thảo luận , đặt tên cho biên bản . <i>VD :</i>
<i>Biên bản đại hội chi đội , Biên bản bàn giao</i>
<i>tài sản , biên bản xử lí vi phạm Luật giao</i>
<i>thơng , Biên bản xử lí xây dựng nhà trái</i>
<i>phép .</i>


<b>-Các nhóm trình bày (Trong1 phút)</b>
3 <b>5-Củng cố , dặn dò </b>


-Nhận xét tiết học .


- Ghi nhớ thể thức trình bày biên
bản cuộc họp , để chuẩn bị ghi
biên bản cuộc họp trong tiết tới .


- Theo dõi.



<b>---Ti</b>


<b> ết 3: Tốn</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết chia một số tự nhiên cho một số thập phân.


- Vận dụng để tìm X và giải các bài tốn có lời văn.( BT cần làm: BT1,2,3)



- Rèn cho học sinh chia nhanh, thành thạo, chính xaùc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- HS: bảng con, SGK,…</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5


30
8


8


<b>2. Bài cũ: </b>


- Gọi HS lần lượt sửa bài 3/ 70 (SGK).


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: Luyện tập.</b>


Bài 1: - Hoạt động cá nhân
• - Yêu cầu học sinh đọc đề.
• - Học sinh nhắc lại quy tắc chia?
- Cho 2 HS lên bảng.


• - Theo dõi cách làm bài của học sinh ,
sửa chữa uốn nắn.



<b> Bài 2: Hoạt động cá nhân.</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
• - HS nêu lại quy tắc tìm thành phần
chưa biết?


- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề, làm bài, sửa bài.
VD: 5 : 0,5 5 x 2


10 = 10
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

8


4


5


• Giáo viên nhận xét – sửa từng bài.
<b> Bài 3: Làm cá nhân.</b>


- HS giải vở


- 1 HS lên bảng làm.


- NX chấm bài.


<b> Bài 4: HDHS khá giỏi làm ở nhà.</b>
• Giáo viên nhận xét.


• •Lưu ý học sinh: cách đặt lời giải thể
hiện mối quan hệ giữa diện tích hình
vng bằng diện tích hình chữ nhật.


- NX chữa bài.


<b>4. Củng cố – Dặn dò.</b>


- Học sinh nêu cách chia một số thập
phân cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25.


- Làm bài nhà 4/ 75.


- Chuẩn bị: Chia số thập phân, cho
một số thập phân.


- Nhận xét tiết học


+ Tìm thừa số chưa biết.
+ Tìm số chia.


- Cả lớp nhận xét.


- HS đọc đề – Cả lớp đọc thầm.
- Phân tích đề. Nêu tóm tắt.



<b>Giải</b>


Số lít dầu có tất cả là:
21 + 15 = 36 (  )


Số chai dầu là: 36 : 0,75 = 48 ( chai )
<b>ĐS: 48 chai dầu</b>


- HS đọc đề – Cả lớp đọc thầm.
- Phân tích đề. Nêu tóm tắt.


Shv = Shcn


a = 12,5 m a = ? m
- Học sinh làm bài.
- Cả lớp nhận xét.


<i><b>Giải</b></i>


<i>Diện tích của hình vuông( HCN ) là:</i>
<i>25 x 25 = 625 ( m2 <sub>)</sub></i>


<i>Chiều dài thửa ruộng hình CN là:</i>
<i>625 : 12,5 = 50 ( m )</i>


<i>Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:</i>
<i>( 50 + 12,5 ) x 2 = 125 ( m )</i>


<i>ĐS: 125m</i>



- Nêu quy tắc.
- Theo dõi.



---Ti


ết 4: Khoa học


<b>XI MĂNG</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết 1 số tính chất của xi măng


- Nêu được 1 số cách bảo quản xi măng.


- Quan sát nhận biết xi măng.


<b>II. Chuaån bò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>5</b>


12’


15’


<b>2. Bài cũ: Gốm xây dựng: Gạch, </b>
ngói.



- Nêu tác dụng và công dụng của
gạch, ngói.


- Giáo viên NX cho điểm.
<b>3. Bài mới: Xi măng.</b>


<b> </b>


<b> Hoạt động 1: Quan sát.</b>
* Bước 1: Làm việc theo cặp.
- GV yêu cầu hai học sinh cạnh nhau
cùng quan sát các hình 2a, b, c, d, e,
trả lời câu hỏi.


- Kể tên các vật liệu để tạo ra vữa xi
măng?


- Mô tả các bước tạo ra vữa xi măng
qua các hình.


* Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Giáo viên kết luận + chốt.


- Vữa xi măng được sử dụng để làm
gì?


<b> Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b>


 Bước 1 : Làm việc theo nhóm.5’



- Câu 1: Cách sản xuất, tính chất,
cách bảo quản xi măng?


- Câu 2: Tính chất của vữa xi măng?


- Câu 3: Nêu các vật liệu tạo thành
xi măng? Các vật liệu tạo thành bê
tông cốt thép?


-3 HS trả lời.


-Hoạt động nhóm đơi.
<b>- Hs thảo luận trình bày.</b>
- Hình 2a: Xúc cát.


- Hình 2b: Đổ xi măng vào cát.
- Hình 2c: Trộn xi măng lẫn với cát.
- Hình 2d: Đổ nước vào hỗn hợp xi


măng, cát.


- Hình 2e: Trộn đều hỗn hợp xi măng,
cát với nước.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.


<i>+Để trát tường, xây nhà, các cơng trình </i>
<i>xây dựng khác.</i>



<b>- Hoạt động nhóm.</b>


Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo
luận các câu hỏi ở trang 53/ SGK.


- <i>Cách sản xuất : Nung đất sét, đá vôi và </i>
<i>một chất phụ thêm ở nhiệt độ cao rồi </i>
<i>nghiền nhỏ thành bột mịn.</i>


- <i>Tính chất : màu xám xanh (hoặc nâu </i>
<i>đất, không tan mà trở nên dẻo, khô kết </i>
<i>thành mảng, cứng như đá, có vết rạn trên</i>
<i>bề mặt).</i>


- <i>Cách bảo quản : để nơi khơ, thống </i>
<i>khơng để thấm nước.</i>


- <i>Mới trộn, vữa xi măng dẻo, khô: trở </i>


<i>nên cứng, khơng tan, khơng thấm nước. </i>
<i>Vì vậy, vữa xi măng trộn xong phải dùng </i>
<i>ngay.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4’


- Câu 4: Nêu công dụng các tấm
phi-brô xi maêng?


- Giáo viên kết luận: Xi măng dùng
để sản xuất ra vữa xi măng; bê tông


và bê tông cốt thép; tấm lợp…


<b>- Khi khai thác, chế biến xi măng </b>
<b>cần chú ý tới việc khái thác hợp lí để</b>
<b>BVTNTN, BVMT</b>


<b> 4. Củng cố – Dặn dò.</b>
- Nêu lại nội dung bài học?
- Thi đua: Nêu công dụng của xi
măng và vữa xi măng (tiếp sức).
- Chuẩn bị: “Thủy tinh”.


- Nhận xét tiết học.


thép. Bê tơng cốt thép chịu được các lực
kéo, nén và uốn, dùng để xây nhà cao
tầng, cầu đập nước…


- Dùng để lợp nhà, lợp các cơ sở chăn
nuôi, sản xuất…


- Học sinh nêu tiếp sức.



<b>---Tiết 5:Kó thuật</b>


<b>C</b>

<b>ẮT, KHÂU, THÊU TỰ CHỌN (t3)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Tiếp tục HD HS thực hành ơn lại các kỹ năng về cắt , khâu ,thêu


- HS biết cách thực hiện.


- Rèn kỹ năng cẩn thận cho HS


- Giáo dục HS yêu thích môn kỹ thuật.
<b>II/ Chuẩn bò :</b>


- Các dụng cụ để cắt ,khâu, thêu: vải, kim khâu, chỉ thêu,kéo, thước kẻ,…
<b>III/Các hoạt động dạy học</b>


Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5


20


8


<b>1. Bài cũ :</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị các dụng cụ
của các nhóm.


- Kiểm tra sản phẩm HS thực hiện ở nhà.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tiếp tục cho HS thực </b>
hành tiếp để hoàn thành sản phẩm của
nhóm mình.



- GV Hưỡng dẫn HS thảo luận nhóm 4
- Cho hS các nhóm thực hành khâu, thêu
sản phẩm mà nhóm mình đã chọn


- GV theo dõi giúp đỡ HS các nhóm.
<b>* Hoạt động 2 : Đánh giá sản phẩm.</b>
<b>+ Lấy CCứ 1,2,3- Nxét 4</b>


- HS trình bày các Sp làm ở nhà.


- HS thảo luận nhóm 4


- Thảo luận lựa chọn sản phẩm để
thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1


- GVHD HS trình bày và đánh giá sản
phẩm.


- GV đánh chung về mức độ hoàn thành
của HS đúng theo quy định


- Sản phẩm phải đảm bảo được các yêu
cầu về kỹ thuật


<b>3. Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau.
- thực hành thêm ở nhà.


- Trình bày sản phẩm theo nhóm
- Tham gia đánh giá trước lớp.
- Bình chọn sản phẩm đẹp nhất.



---Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010



Tiết 1:Âm nhạc



<b>ÔN TẬP 2 BÀI HÁT : NHỮNG BÔNG HOA NHỮNG BÀI CA</b>


<b>VÀ ƯỚC MƠ. NGHE NHẠC</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Gv: Thuộc lời và nhạc 2 bài hát, 1 số động tác phụ họa cho 2 bài hát.


- Hs: thuộc lời 2 bài hát, SGK, 1 vài động tác phụ họa tự sáng tác theo lời 2 bài
hát.


<b>III. Lên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>2’</b> <b>1. Phần mở đầu:</b>


<b>- </b>Giới thiệu nội dung tiết học
<b>30’</b> <b>2. Phần nội dung:</b>


<b>Lấy cc- nx 3,4</b>


<b>12’</b> * Nội dung 1: Ôn tập bài hát Những
bơng hoa những bài ca.


<b>- </b>Cho HStrình bày bài hát bằng cách <b>- </b>Nhóm 1: Cùng nhau…các cơ
hát đối đáp, đồng ca. <b>- </b>Nhóm 2:Lời hát…đường phố


<b>- </b>Nhóm 1: Ngàn hoa….ánh mặt trời
<b> - </b>Nhóm 2: náo nức…u đời
<b>N1+N2:</b>Những đóa hoa…các cơ.
- Cho HS trình bày theo hình thức tốp


ca, có vận động phụ họa.


<b>- </b>Hát tốp ca, kết hợp vận động phụ họa
Theo dõi nhận xét, uốn nắn


<b>12’</b> <b>* Nội dung 2: Ôn tập bài hát Ước mơ:</b>
<b>- </b>HDHS trình bày bài hát kết hợp múa


phụ họa - Trình bày bài hát theo hình thức đơn ca. song ca.
<b>- </b>Hát kết hợp vận động phụ họa


<b>6’</b> <b>* Nghe nhạc:</b>



<b>- </b>GV mở máy cho HS nghe 1 làn điệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- </b>Cho lớp hát tập thể lại mỗi bài hát 1 lần
<b>- </b>Dặn HS học thuộc 2 bài hát đã ôn
- Chuẩn bị tiết học sau



---Ti


ết 2: Luyện từ & Câu

<b>ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI</b>

<b> (tt). </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu BT1
- Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu cầu
BT2


- Có ý thức sử dụng đúng từ loại trong nói, viết.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5


30
12



15


5


<b>2. Bài cũ: </b>


- Cho HS tìm DT chung, riêng
trong câu:


- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>3. Bài mới: “Tổng kết về từ loại”. (tt)</b>


 <b>H D HS làm bài tập.: .</b>


Bài 1: - Hoạt động nhóm đơi
- Cho HS trình bày


- GV NX.


Bài 2: Hoạt động cá nhân
+ Viết đoạn văn.


 <i><b>Lưu ý</b></i> : Động từ: chống, vục,


baét, gánh, quết


Giáo viên chốt cách viết, đoạn văn
diễn đạt đúng ý thơ – Dùng đúng
quan hệ từ, động từ, tính từ.



- Cho HS trình bày
- NX chữa bài.
<b>5. Tổng kết - dặn dò : </b>
<b>+ Tổ chức HS thi đặt câu</b>


- Học sinh làm bài tập.


+ Bé Mai dẫn Tâm ra <i><b>vườn chim</b></i>. Mai khoe:
<i><b>Tổ</b></i> kia là <i><b>chúng</b></i> làm nhé. Còn <i><b>tổ</b></i> kia là <i><b>cháu</b></i>
làm đấy.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 1.


- Học sinh làm bài. – Đọc kĩ đoạn văn.
- Phân loại từ vào bảng phân loại.
- Học sinh lần lượt đọc kết quả từng cột.


+ Động từ: trả lời, nhịn, vịn, hắt, thấy, lăn,
trào, đón, bỏ.


+ Tính từ: xa, vời vợi, lớn.
+ Quan hệ từ: qua, ở, với.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


- Học sinh đọc bài thơ “Hạt gạo làng ta”
- Động từ: chống, vục, bắt, gánh, quết.
- Viết đoạn văn “Tả người mẹ cấy lúa”.
- Học sinh đọc khổ 2 “Hạt gạo làng ta”.
- Gạch dưới 1 động từ, 1 tính từ, 1 quan hệ từ
trong đoạn thơ – Học sinh dựa vào ý đoạn –


Viết đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ:
hạnh phúc”.


- Nhận xét tiết học.


- Thi diễn đạt đoạn văn nối tiếp (mỗi học
sinh 1 câu) theo u cầu có danh từ, động từ,
tính từ mà dãy kia nêu.



---Ti


ết 3: Toán


<b>CHIA MỘT SỐ THẬP CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Biết chia 1 số phập cho 1 số phập phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn


- Rèn học sinh thực hiện phép chia nhanh, chính xác. (BTcần làm BT1a,b,c; BT 2)


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy và học:


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
4



30
7


7
16
6


5


6


<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>


- Học sinh lần lượt sửa bài 4/71(SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: Chia 1 số thập phân cho</b>
một số thập phân.


<b> Ví dụ 1: 23,56 : 6,2 = ?</b>


• HDHS chuyển phép chia 23,56 : 6,2
thành phép chia số thập phân cho số tự
nhiên.


- GV chốt lại: Ta chuyển dấu phẩy của
số bị chia sang bên phải một chữ số
bằng số chữ số ở phần thập phân của
số chia.



• * Giáo viên nêu ví dụ 2:
82,55 : 1,27


• -Giáo viên chốt lại ghi nhớ.
<b>* Luyện tập:</b>


<b> Bài 1</b> :a,b,c : Hoạt động cá nhân.
- 2 HS lên bảng.


- Hoïc sinh làm bảng con.


- Giáo viên nhận xét sửa từng bài.
<b>Bài 2:. Hoạt động cá nhân.</b>


• Giáo viên yêu cầu học sinh , đọc đề,
phân tích đề, tóm tắt đề, giải.


- NX chữa bài.


<b>Bài 3 : Hoạt động cá nhân.</b>Dành cho
HS khá giỏi


- 1HS lên bảng làm


- HS xác định mục tiêu học tập.
- Học sinh đọc đề – Tóm tắt – Giải.
- Nêu cách chuyển và thực hiện.
23,56 : 6,2 = (23,56×10) : (6,2 : 10).


= 235,6 : 62



- HS thực hiện chia STN cho STP.
+Vậy : 23,56 : 6,2 = 3,8 ( kg)


- <b>Học sinh thực hiện vd 2.</b>
- Học sinh trình bày – Thử lại.
- Nêu kết quả.


- 3 Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ.
- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài, sửa bài.
ĐS: a) 3,4; b) 1,58; c) 51,52;


<b>Giải</b>
1<i>l</i> dầu hoả cân nặng là:


3,42 : 4,5 = 0,76 ( kg )
8<i>l</i> dầu hoả cân nặng là:
0,76 x 8 = 6,08 ( kg )
ĐS: 6,08kg
- Học sinh làm bài. sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4


- NX chữa bài.


- Cho Học sinh làm vở.


• Giáo viên yêu cầu học sinh , đọc đề,


tóm tắt đề, phân tích đề, giải.


- NX chữa bài.
<b>4.</b>


<b> Củng cố – dặn dò.</b>


- Học sinh nêu lại cách chia?
- Chuẩn bị: “Luyện tập.”
- Nhận xét tiết học


<i>Ta có 429,5 : 2,8 = 153 ( dư 1,1 )</i>


<i>Vậy 429,5m vải may được nhiều nhất là</i>
<i>153 bộ quần áo và còn thừa 1,1m vải</i>


<b> Đáp số: 153 bộ quần áo; thừa 1,1m.</b>
- HS nêu lại.


- Theo dõi.



---Ti


ết 4: Tập làm văn


<b>LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP </b>


<b>I. MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: </b>


- HS ghi lại được biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội


dung, theo gợi ý của SGK.


- GDKN: + Ra quyết định/ giải quyết vấn đề


+ Hợp tác ( Hợp tác hoàn thành biên bản cuộc họp)


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


Bảng phụ viết đề bài , gợi ý 1 ; dàn ý 3 phần của một biên bản cuộc họp .


<b>III . CÁC PP VÀ KT DẠY HỌC</b>


- Trao đổi nhóm; Trình bày một phút


. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5 A-KIỂM TRA BAØI CŨ


- CHo HS Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
trong tiết TLV trước .


* Trình bày một phút


- 3 HS Nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ trong tiết TLV trước .


<b>30 B-DẠY BAØI MỚI :</b>
<b>1-Giới thiệu bài : </b>



Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .


- Theo dõi.
<b>2-Hướng dẫn hs làm bài tập :</b>


<b>- GV nêu đề lên bảng.</b>
- HD tìm hiểu yêu cầu.


<b> * Thảo luận nhóm 4HS (15’ )</b>


-Kiểm tra việc chuẩn bị : Các em chọn viết
biên bản cuộc họp nào ?( họp tổ , họp lớp ,
học chi đội ) .


- Cuộc họp ấy bàn về vấn đề gì ? Có cần
ghi biên bản khơng ?


-Nhắc hs chú ý trình bày biên bản đúng theo
thể thức của một biên bản .


-1 hs đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tổ chức trình bày.


- NX bổ sung. -Đại diện các nhóm đọc biênbản .
<b>5</b> <b>3-Củng cố , dặn dị :</b>


-Nhận xét tiết học .


- về nhà quan sát và ghi lại kết quả quan sát


hoạt động một người mà em yêu mến để
chuẩn bị cho tiết TLV sau .


- Theo doõi.


<b></b>


<b>---SINH HOẠT LỚP TUẦN 14</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×