Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.19 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Giáo án Sử 7 @ Nguyễn Thị Thủy @ Năm học 2009- 2010</i>
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV:Một số tư liệu về Lê Quý Đôn, Lê Hữu Trác .
Tranh vẽ tàu chạy bằng hơi nước thời Nguyễn (nếu có)
HS: Soạn bài
<b>C. Tiến trình bài daïy :</b>
<b>1). Giới thiệu bài:(3 phút)\</b>
Cùng với sự phát triển của vănhọc, nghệ thuật. Khoa học - kĩ thuật ở nớc ta
thời kì này cũng đạt đợc nhiều thành tựu rực rỡ, đặc biệt sự du nhập của KT
tiên tiến phơng tây. Với chính sách bảo thủ, đóng kín của CĐPK, các ngành
khoa học mới không thể phát triển mạnh đợc.
<b>Hoạt động 1: (13 phút) Gi¸o dơc, thi cư:</b>
Hoạt động của GV và HS Nội dung b i h c
- Giáo viên trình bày theo SGK.
+ Thời Tây Sơn, Quang Trung quan
tâm tới giáo dục thi cư nh thÕ nµo ?
+ Đến thời Nguyễn có gì thay đổi so
với thời Quang Trung ?
- Quang Trung ra chiếu lập học chấn
cảnh lại việc học tập, thi cử mở trờng
công ở các xã để con em nhõn dõn cú
iu kin i hc.
- Đa chữ Nôm vào thi cư.
- Thêi Ngun:
+ Quốc Tử Giám đặt ở Huế.
+ Đối tợng đi học: con em quan lại,
thổ hào và ngời học giỏi ở địa phơng.
+ 1836 Minh Mạng cho lập "Tử dịch
quán" dạy tiếng nớc ngoài.
<b>Hoạt động 2:(13 phút): Tìm hiểu Sử học, địa lí, y học.</b>
* Học sinh đọc SGK - Giáo viên
giới thiệu tiểu sử tác gi.
<i><b>GV: Em hÃy kể tên các tác giả,</b></i>
<i><b>tác phẩm sử học nổi tiếng nào ?</b></i>
<b>* Sử hoc:</b>
- Đại Việt thông sử
- Kiến văn tiểu lục
- Phủ hiên tạp lục .
<i>Giáo án Sử 7 @ Nguyễn Thị Thủy @ Năm học 2009- 2010</i>
- Häc sinh dùa SGK tr¶ lời.
- Giáo viên cung cấp thêm thông
tin về Lê Quý Đôn: (1726-1784)
- Ngời Huyện Duyên Hà - Thái
Bình
- Mt ngi học giỏi nổi tiếng: 6
tuổi biết làm thơ, có trí nhớ kì lạ, ham
đọc sách. 17 tuổi giải nguyên ; 26
tuổi – bảng nhãn nhà bác học lớn
nhất thế kỉ XVIII.
+ Cuèn: Phñ hiên tạp lục cuốn
sách duy nhất ghi chÐp kÜ lìng t×nh
h×nh KT – CT, XH ë Đàng Trong thế
kỉ XVIII về trớc.
Giáo viên giíi thiƯu Phan Huy
Chó (1782-1840) Quèc Oai Hà
Tây.
Là ngời giái, hay ch÷ chán
cảnh quan trờng về quê dạy häc,
viÕt s¸ch
<i><b>GV: Dựa vào SGK nêu những</b></i>
<i><b>cơng trình nghiên cứu tiêu biểu về</b></i>
<i><b>địa lí học ?</b></i>
- Häc sinh nªu ý cơ bản
* GV giới thiệu ảnh chân dung
Giới thiệu Lê Hữu Trác:
(1720-1791)
- Xut thõn t gia ỡnh nho học
ở Hng Yên.
- Thông cảm với đời sống nông
dân.
- Từ bỏ quan trờng thầy thuốc
của Lê Quý Đôn
- Lịch triều hiến chơng loại chí của
Phan Huy Chú. (là công trình su tầm
t liệu công phu, có hệ thống, cung cấp
1 khối lợng kiến thức giá trị về nhiều
lĩnh vực KT CT VH)
<b>* Địa lí:</b>
- Gia nh thnh thng trớ ca Trnh
Hoi Đức.
- Nhất thống d địa trí của Lê Quang
Định.
<b>* Y học:</b>
- Lê Hữu Trác biệt hiệu (Hải Thợng
LÃn Ông)
(Ông cho rằng y học nớc nhà không
thể tách rời kho tàng y học dân gian)
<i>Giỏo ỏn S 7 @ Nguyễn Thị Thủy @ Năm học 2009- 2010</i>
cña nh©n d©n.
<i><b>GV: Những cống hiến của ơng</b></i>
<i><b>đối với ngành y hc dõn tc ?</b></i>
HS: - Phát hiện công dụng của
305 vị thuốc nam, 2854 phơng thuốc
trị bệnh.
- Nghiên cứu sách Hải thợng y
tông tâm tĩnh (66 quyển) tổng kết và
phát huy thành tựu y học cổ truyền,
kinh nghiệm cá nhân.
<b>Hot ng 3: (12 phỳt):Tỡm hiu Những thành tựu về kÜ thuËt</b>
<i><b>GV: Dùa vµo SGK hÃy nêu</b></i>
<i><b>những thành tựu về kĩ thuật ?</b></i>
Giáo viên giới thiệu thêm:
- TK XVIII Nguyn Văn Tú học
nghề làm đồng hồ và kính thiên lí và
- TK XIX nhiều thành tựu khoa
học phơng Tây dội vào Việt Nam, vua
Minh Mạng cho chế tạo máy ca để xẻ
gỗ chạy bằng sức trâu hay sức nớc.
- 1839, vua Minh Mạng cho chế
tạo thí nghiệm tàu chạy bằng máy hơi
nớc theo kiểu phơng Tây nhng kĩ
thuật này không đợc phỏt huy.
<i><b>GV: Những thành tựu KHKT</b></i>
<i><b>thời kì này phản ánh điều gì ?</b></i>
Học sinh trao đổi trình bày.
Giáo viên khái quát:
- Nhân dân ta biết tiếp thu những
thành tựu KHKT của các nớc phơng
- K thut làm đồng hồ, kính thiên
văn, tàu thuỷ...
(TK XVIII mét sè thành tựu KHKT
phơng Tây ảnh hởng vào nớc ta)
TK XIX nhiều thành tu khoa học
phơng Tây dội vào ViÖt Nam.
<i>Giáo án Sử 7 @ Nguyễn Thị Thủy @ Năm học 2009- 2010</i>
T©y chøng tá nh©n d©n ta biết vơn
lên, vợt qua tình trạng lạc hậu.
<i><b>GV: Cú ý kin cho rng nhng</b></i>
<i><b>thnh tựu đó cha đợc nhà nớc</b></i>
<i><b>khuyến khích em hiểu vì sao nh</b></i>
<i><b>vậy ?</b></i>
HS: Triều Nguyễn với t tởng bảo
thủ, lạc hậu đã ngăn cản, không tạo
cơ hội đa nớc ta tiến lên. (đóng cửa
đối với các nớc phơng Tây)
<b>3. Kiểm tra hoạt động nhận thức:(4 phút)</b>
- Câu hỏi 1-2 SGK/146
- Làm bài tập: lập bảng thống kê tình hình KT - VH ở các TK: XVI - nửa
đầu TK XIX.
STT Những điểm nổi bật
TK XVI-XVII TK XVIII Nửa đầu XIX
1 Nông nghiệp
2 Thủ công nghiệp
3 Thơng nghiệp
4 Văn học, nghệ thuật
BT1: (74) HÃy kể tên các nhà thơ, nhà văn, nhà khoa học ở cuối TK XVIII
-nửa đầu TK XIX.
- Văn thơ: (Nguyễn Du, Hồ Xuân Hơng, Cao Bá Quát, Nguyễn Văn
Siêu)
- Sử học: Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú
- Địa lí học: Trịnh Hoài Đức, Lê Quang Đinh
- Y học: Lê Hữu Trác (Hải Thợng LÃn «ng)